|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1784/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông
nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê
tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 23/TTr-SGTVT ngày 16/5/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm
2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê
tông hóa giao thông nông thôn
TT
|
Địa phương
|
Chiều dài loại đường (Km)
|
Chiều dài (Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
An Lão
|
6,099
|
5,045
|
0,500
|
-
|
11,644
|
2.027,987
|
Chi tiết theo các Phụ lục từ
I.01 - I.10 kèm theo
|
2
|
An Nhơn
|
3,422
|
21,688
|
3,017
|
0,450
|
28,577
|
4.323,569
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
7,926
|
1,210
|
3,568
|
12,704
|
1.608,352
|
4
|
Hoài Nhơn
|
0,446
|
18,021
|
20,952
|
7,995
|
47,414
|
5.501,436
|
5
|
Phù Cát
|
1,300
|
13,974
|
7,454
|
4,793
|
27,521
|
3.492,314
|
6
|
Phù Mỹ
|
1,542
|
19,077
|
50,189
|
3,770
|
74,578
|
8.386,490
|
7
|
Tây Sơn
|
1,620
|
20,408
|
10,073
|
0,090
|
32,191
|
4.427,285
|
8
|
Tuy Phước
|
2,010
|
9,773
|
3,214
|
5,561
|
20,558
|
2.638,765
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
7,122
|
-
|
-
|
7,122
|
1.089,666
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
4,670
|
-
|
-
|
4,670
|
714,510
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
16,439
|
127,704
|
96,609
|
26,227
|
266,980
|
34.210,413
|
|
Lưu ý: Đối với
các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với
quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng,
thôn, bản ở các xã cy đồng bào dân tộc thiểu số, địa hunh bị chia cắt, phức tạp
thuộc các huyện miền n~i của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài
phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trunh
bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban
hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bunh Định ban hành kèm theo Quyết định số
94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và các danh mục tuyến đường này
phải được đoàn liên ngành (Sở GTVT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng…) kiểm
tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa,
mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT
|
Địa phương
|
Đường huyện
|
Đường xã
|
Loại A
|
Loại B
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
1
|
An Lão
|
3,876
|
8,368
|
7,500
|
1,500
|
5.586,736
|
Chi tiết theo các Phụ lục từ
II.01 - II.09 kèm theo
|
2
|
An Nhơn
|
-
|
3,504
|
-
|
-
|
889,349
|
3
|
Hoài Ân
|
-
|
6,100
|
-
|
8,016
|
3.385,848
|
4
|
Hoài Nhơn
|
0,900
|
25,133
|
-
|
0,700
|
5.513,276
|
5
|
Phù Cát
|
-
|
5,490
|
0,540
|
1,250
|
1.182,060
|
6
|
Phù Mỹ
|
0,800
|
21,521
|
4,665
|
1,260
|
5.788,942
|
7
|
Tây Sơn
|
-
|
26,542
|
0,150
|
4,131
|
5.527,513
|
8
|
Tuy Phước
|
-
|
-
|
1,743
|
0,326
|
428,040
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
-
|
-
|
0,840
|
128,502
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
11
|
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Không đăng ký
|
Tổng cộng
|
5,576
|
96,658
|
14,598
|
18,023
|
28.430,284
|
|
Lưu ý: Đối với đường
huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt
đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với đường xã hỗ trợ
xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường
Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với các tuyến đường GTNT
loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,5m, chiều
dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm²; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa
chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250
daN/cm².
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND
tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với
các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong
công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của
các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông
thôn năm 2023 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này.
Điều 3.
Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường
xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày
28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành;
báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao
thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC I.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
|
I
|
XÃ AN HÒA
|
|
|
0,500
|
0,000
|
0,500
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM vào khu dân cư Vườn
Duyên - Vạn Khánh
|
Đường cầu Gò Dài
|
Khu dân cư Vườn Duyên
|
|
|
0,500
|
|
|
|
II
|
XÃ AN HƯNG
|
|
|
1,300
|
0,000
|
0,800
|
0,500
|
0,000
|
|
1
|
BTNT các tuyến ngỏ xóm các
thôn
|
Đường 5B
|
Nhà dân
|
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
BTNT tuyến nội bộ thôn 4
|
Đường thôn
|
Nhà ông Giáp
|
|
|
0,500
|
|
|
|
3
|
BTNT tuyến nội đồng thôn 3,
thôn 5
|
5B
|
Ruộng
|
|
|
0,300
|
|
|
|
III
|
XÃ AN NGHĨA
|
|
|
2,165
|
0,000
|
2,165
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Làm mới tuyến đường vào khu
giãn dân Gò Vênh
|
Đường BT thôn 5
|
Khu Gò Vênh thôn 5
|
|
|
0,165
|
|
|
|
2
|
Làm mới tuyến đường từ
nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung
|
Nhà ông Vương thôn 2
|
Ruộng nước Rung
|
|
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Làm mới tuyến đường từ
ruộng Đồng đến ruộng Con
|
Ruộng Đồng
|
Ruộng Con
|
|
|
1,000
|
|
|
|
IV
|
XÃ AN QUANG
|
|
|
0,300
|
0,000
|
0,300
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Bê tông hóa đường GTNT từ
thôn 3 đến thôn 4
|
Nhà ông Lý
|
Nhà ông Đào
|
|
|
0,300
|
|
|
|
V
|
XÃ AN TRUNG
|
|
|
2,140
|
1,320
|
0,820
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTNT thôn 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến từ nhà bà Tóp đến
sau nhà ông Thọ;
|
Nhà bà Tóp
|
Sau nhà ông Thọ
|
|
|
0,170
|
|
|
|
1.2
|
Tuyến từ nhà ông Hạnh đến
sau nhà ông Ngông
|
Nhà ông Hạnh
|
Sau nhà ông Ngông
|
|
|
0,200
|
|
|
|
2
|
Đường BTNT Thôn Tmang gheng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Từ nhà ông Hoàng đến nhà
ông Du
|
Nhà ông Hoàng
|
Nhà ông Du
|
|
0,260
|
|
|
|
|
2.2
|
Từ nhà ông Véa đến nhà bà
Thạo
|
Nhà ông Véa
|
Nhà bà Thạo
|
|
0,400
|
|
|
|
|
2.3
|
Từ nhà ông Dâm đến nhà ông
Beo
|
Nhà ông Dâm
|
Nhà ông Beo
|
|
0,260
|
|
|
|
|
2.4
|
Từ Trường Mẫu giáo đến nhà
ông Nghĩa
|
Trường Mẫu Giáo
|
Nhà ông Nghĩa
|
|
0,400
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm (đoạn nối tiếp)
|
Nhà ông Kéo
|
Đập Rà Ngâm
|
|
|
0,450
|
|
|
|
VII
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
|
|
3,779
|
3,779
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường giao thông từ chân đập
Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình
thoát nước
|
Điểm đầu giáp ngã 3 đường
BTXM vào làng Nước Loi
|
Điểm cuối giáp chân đập
hồ Đồng Mt
|
|
1,000
|
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông Thôn 1, Thôn
4, xã An Dũng
|
Khu Sản xuất Tà Loang
|
Thôn 1 An Dũng
|
|
1,460
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao
thông các thôn xã An Nghĩa
|
Điểm đầu giáp đường
BTXM mới xây dӵng
|
Điểm cuối giáp cuối làng Thôn
5
|
|
0,863
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường vào lò đốt
rác thải xã An Hòa (Từ ngã 3 quán Miền Tây vào lò đốt rác)
|
Ngã 3 quán Miền Tây
|
Lò đốt rác
|
|
0,456
|
|
|
|
|
VIII
|
XÃ AN TÂN
|
|
|
1,460
|
1,000
|
0,460
|
0,000
|
0,000
|
|
|
Thôn Tân lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ khu dân cư Hóc
Bà Diện Thôn Tân Lập
|
Đường BT
|
Hóc Bà Diện
|
|
0,500
|
|
|
|
|
2
|
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ
nhà ông Ân - Ao Cá
|
Nhà ông Ân
|
Ao Cá
|
|
|
0,310
|
|
|
|
3
|
Đường BTGT nội đồng Đoạn từ đường
bê tông - Nghĩa địa
|
Đường bê tông
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,150
|
|
|
|
|
Thôn Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường nội bộ khu dân cư Dông
Đốt Thôn Tân An
|
Đường BT
|
Dông Đốt
|
|
0,500
|
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
11,644
|
6,099
|
5,045
|
0,500
|
0,000
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
11,644
Km
|
|
- Đường GTNT loại A:
|
6,099
Km
|
|
- Đường GTNT loại B:
|
5,045
Km
|
|
- Đường GTNT loại C:
|
0,500
Km
|
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,000
Km
|
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
2.027,987
Tấn
1.207,602
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
771,885
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
48,500
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
0,000
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ NHƠN AN
|
|
|
3,080
|
0,000
|
3,080
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ nhà chín Quề ra giáp sông
|
Nhà chín Quề
|
Giáp sông
|
|
|
0,558
|
|
|
2
|
Bê tông giao thông nội đồng từ
đường nhựa đến Bờ Cầu
|
Đường nhựa
|
Bờ Cầu
|
|
|
0,570
|
|
|
3
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ nhà 3 Đâu đến Mương Bồ
|
Nhà 3 Đâu
|
Mương Bồ
|
|
|
0,211
|
|
|
4
|
Bê tông giao thông nội đồng tuyến
từ Bùi Trân đến gò Đu Đủ
|
Nhà Bùi Trân
|
Gò Đu Đủ
|
|
|
0,347
|
|
|
5
|
Tuyến đường bê tông giao
thông từ nhà Nguyễn Kế Hùng đến nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh Thị Rác
|
Nhà Nguyễn Kế Hùng
|
Nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh
Thị Rác
|
|
|
0,535
|
|
|
6
|
Tuyến đường bê tông giao
thông từ nhà Phan Văn Đâu đến đến nhà Huỳnh Thiên Hùng.
|
Nhà Phan Văn Đâu
|
Nhà Huỳnh Thiên Hùng.
|
|
|
0,644
|
|
|
7
|
Tuyến bê tông giao thông từ
Háo Lễ đến nhà Trần Công Hoàn
|
Háo Lễ
|
Nhà Trần Công Hoàn
|
|
|
0,215
|
|
|
II
|
XÃ NHƠN HẠNH
|
|
|
1,690
|
0,000
|
1,690
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến từ Xóm
Tháp đến Xóm Cốm
|
Nhà ông Công
|
Đám ruộng ông Tài
|
|
|
0,600
|
|
|
2
|
Bê tông xi măng tuyến đường
Giáp ĐT 631 (Bình An ) đi Cây Me 2 (Thái Xuân )
|
Cầu Tệnh
|
Đập Cây Me 2
|
|
|
1,090
|
|
|
III
|
XÃ NHƠN PHÚC
|
|
|
0,920
|
0,000
|
0,000
|
0,920
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường giao thông nội đồng
từ Đám Quế đến Cây Dông
|
Đám Quế
|
Cây Dông
|
|
|
|
0,920
|
|
IV
|
XÃ NHƠN THỌ
|
|
|
5,886
|
0,000
|
5,886
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM Tuyến đường từ nhà Võ Anh
Tuấn đến giáp Kênh N2 mới, xóm Thọ Bình
|
Mép BTXM
|
Giáp Kênh N2 mới
|
|
|
0,878
|
|
|
2
|
BTXM Tuyến đường từ Quốc lộ
19 đến giáp mép bê tông Đập Cùng, Thọ Phú Bắc
|
Quốc lộ 19
|
Giáp mép bê tông Đập Cùng
|
|
|
0,255
|
|
|
3
|
BTXM Tuyến đường từ ĐH 39 đến
giáp nhà ông Lê Văn Vinh, xóm Mỹ Tây
|
ĐH 39
|
Giáp nhà ông Lê Văn Vinh
|
|
|
1,280
|
|
|
4
|
BTXM tuyến từ Bụi tre Ba lan
đến giáp mép BTXM, xóm Đông Viên
|
Bụi tre Ba lan
|
Giáp xóm Đông Viên
|
|
|
0,353
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ xóm Quý viên
đến Trường Tiểu học Gò Da, xóm Qúy Viên
|
Xóm Quý viên
|
Đến trường tiểu học Gò Da
|
|
|
0,450
|
|
|
6
|
BTXM tuyến đường từ nhà Phạm
Ánh đến giáp đường Lung Nà, xóm Thọ Sơn Bắc
|
Nhà Phạm Ánh
|
Giáp đường Lung Nà
|
|
|
0,760
|
|
|
7
|
BTXM tuyến đường từ Cầu Suối
Dài đến giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc Phước, xóm Nam Viên
|
Cầu Suối Dài
|
Giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc
Phước
|
|
|
1,910
|
|
|
V
|
XÃ NHƠN TÂN
|
|
|
4,592
|
0,000
|
4,390
|
0,000
|
0,202
|
1
|
Từ đường bê tông xóm Quế Châu
đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ Xuân
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Nguyễn Thị Lệ
Xuân
|
|
|
0,350
|
|
|
2
|
Tuyến từ đường bê tông đến
nhà bà Tạ Thị Nương
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Tạ Thị Nương
|
|
|
0,170
|
|
|
3
|
Từ đường bê tông ngõ nhà Nguyễn
Văn Thạch đến nhà bà Phạm Thị Ngà
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thạch
|
Nhà bà Phan Thị Ngà
|
|
|
0,350
|
|
|
4
|
Từ đường bê tông Xuân Điền đến
nhà ông Nguyễn Hữu Hiến
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Hiến
|
|
|
0,580
|
|
|
5
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Võ Văn Tích
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Võ Văn Tích
|
|
|
0,036
|
|
|
6
|
Xây dựng BTXM tuyến đường nội
đồng: Tuyến từ kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh
|
Kênh N6
|
Xóm Xuân Thạnh
|
|
|
0,420
|
|
|
7
|
Xây dựng BTXM tuyến đường nội
đồng: từ đường Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền
|
Đường đi Tráng Long Nhơn
Lộc
|
Miễu Xuân Điền
|
|
|
0,480
|
|
|
8
|
Từ đường bê tông đến nhà bà
Nguyễn Thị Trọng
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Nguyễn Thị Trọng
|
|
|
0,070
|
|
|
9
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Trần Văn Mai
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Trần Văn Mai
|
|
|
0,045
|
|
|
10
|
Tuyến từ ĐT 638 đến nhà ông
Phạm Tèo
|
Đường ĐT 638
|
Nhà ông Phạm Tèo
|
|
|
|
|
0,202
|
11
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Nguyễn Minh Thành
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Nguyễn Minh
Thành
|
|
|
0,047
|
|
|
12
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Nguyễn Thanh Tuấn
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn
|
|
|
0,041
|
|
|
13
|
Từ nhà ông Lê Văn Duyệt đến
nhà ông Đinh Quốc Vũ
|
Nhà ông Lê Văn Duyệt
|
Nhà ông Đinh Quốc Vũ
|
|
|
0,090
|
|
|
14
|
Đường ĐH 36 đến nhà ông Trần
Ngọc Tân
|
Đường ĐH 36
|
Nhà ông Trần Ngọc Tân
|
|
|
0,020
|
|
|
15
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Trần Văn Bảy
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Trần Văn Bảy
|
|
|
0,033
|
|
|
16
|
Từ đường bê tông đến nhà bà
Lê Thị Cảnh
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Lê Thị Cảnh
|
|
|
0,020
|
|
|
17
|
Từ đường bê tông đến nhà bà
Võ Thị Mười
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Võ Thị Mười
|
|
|
0,018
|
|
|
18
|
Xây dựng BTXM tuyến đường nội
đồng: từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4
|
Nhà ông Bạch Văn Thành
|
Kênh N4
|
|
|
0,202
|
|
|
19
|
Xây dựng BTXM tuyến đường nội
đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến Dốc Ông Thà
|
Vườn Đồn
|
Dốc Ông Thà
|
|
|
0,420
|
|
|
20
|
Tuyến bê tông nhà ông 5 Đôn đến
nhà ông Phạm Đình Vui
|
Bê tông 05 Đôn
|
Nhà ông Phạm Đình Vui
|
|
|
0,068
|
|
|
21
|
Tuyến bê tông nhà ông Bạch
Văn Thành đến nhà ông Bạch Văn Cao
|
Nhà ông Bạch Văn Thành
|
Nhà ông Bạch Văn Cao
|
|
|
0,064
|
|
|
22
|
Từ cầu Máng đến nhà ông Lê
Văn Biền
|
Cầu Máng
|
Nhà ông Lê Văn Biền
|
|
|
0,352
|
|
|
23
|
Từ nhà ông Lê Hùng Dũng đến
nhà ông Lê Thanh Bình
|
Nhà ông Lê Hùng Dũng
|
Đến nhà ông Lê Thanh Bình
|
|
|
0,074
|
|
|
24
|
Từ đường bê tông Hóc Cùng đến
nhà ông Bùi Văn Bình
|
Bê tông Hóc Cùng
|
Nhà ông Bùi Văn Bình
|
|
|
0,120
|
|
|
25
|
Từ đường bê tông Hóc Cùng đến
nhà ông Nguyễn Văn Châu
|
Bê tông Hóc Cùng
|
Nhà ông Nguyễn Văn Châu
|
|
|
0,100
|
|
|
26
|
Tuyến đường từ nhà ông Lê Thanh
Tùng đến trại heo ông Sơn
|
Nhà ông Lê Thanh Tùng
|
Trại heo ông Sơn
|
|
|
0,220
|
|
|
VI
|
XÃ NHƠN MỸ
|
|
|
1,913
|
0,000
|
1,683
|
0,230
|
0,000
|
1
|
Đường giao thông ngõ xóm Đại
An từ giáp bê tông ngõ xóm Trung đến ngõ ông Nguyễn Văn Bính
|
Giáp bê tông ngõ xóm Trung
|
Ngõ ông Nguyễn Văn Bính
|
|
|
|
0,160
|
|
2
|
Đường giao thông ngõ xóm Đại
An từ giáp bê tông ngõ xóm Nam đến ngõ bà Nguyễn Thị Nga
|
Giáp bê tông ngõ xóm Nam
|
Ngõ bà Nguyễn Thị Nga
|
|
|
0,020
|
|
|
3
|
Đường giao thông ngõ xóm Đại An
từ giáp đường ĐH34 đến ngõ ông Nguyễn Văn Hùng
|
Giáp đường ĐH34
|
Ngõ ông Nguyễn Văn Hùng
|
|
|
0,125
|
|
|
4
|
Đường giao thông ngõ xóm Tân
Đức từ giáp đường giao thông trên nhà VH đến giáp đường giao thông ngõ
xóm nhà ông Hiệp
|
Giáp đường giao thông trên
nhà VH
|
Giáp đường giao thông ngõ
xóm nhà ông Hiệp
|
|
|
0,072
|
|
|
5
|
Đường giao thông ngõ xóm Tân
Đức từ giáp đường giao thông đến nhà ông Tiến
|
Giáp đường giao thông
|
Nhà ông Tiến
|
|
|
0,074
|
|
|
6
|
Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa
Hòa từ Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Long đến nhà ông Vinh
|
Giáp đường giao thông ngõ
xóm nhà ông Long
|
Nhà ông Vinh
|
|
|
|
0,070
|
|
7
|
Đường giao thông ngõ xóm
Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Em đến Nhà ông Châu
|
Giáp đường giao thông ngõ
xóm nhà ông Em
|
Nhà ông Châu
|
|
|
0,055
|
|
|
8
|
Đường giao thông ngõ xóm
Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm ngã tư ông Bong đến Mương
Quành
|
Giáp đường giao thông ngõ
xóm ngã tư ông Bong
|
Mương Quành
|
|
|
0,035
|
|
|
9
|
Đường giao thông ngõ xóm Tân
Nghi từ giáp đường giao thông ngõ xóm đến ngõ ông Nguyễn Văn Thông
|
Giáp đường giao thông ngõ
xóm
|
Ngõ ông Nguyễn Văn Thông
|
|
|
0,070
|
|
|
10
|
Đường giao thông nội đồng Tân
Nghi từ Ngõ 4 Bà đến Nghĩa Hòa
|
Ngõ 4 Bà
|
Nghĩa Hòa
|
|
|
0,410
|
|
|
11
|
Đường giao thông nội đồng Hòa
Phong từ Ngõ bà Hiệp đến Cống 4 Dũng
|
Ngõ bà Hiệp
|
Cống 4 Dũng
|
|
|
0,313
|
|
|
12
|
Đường giao thông nội đồng Hòa
Phong từ Cống 4 Lai đến giáp đường bê tông
|
Cống 4 Lai
|
Giáp đường bê tông
|
|
|
0,509
|
|
|
VII
|
XÃ NHƠN KHÁNH
|
|
|
3,522
|
2,472
|
0,920
|
0,055
|
0,075
|
1
|
Đường nội đồng thôn Quan
Quang
|
Ngã ba Nhà Hà Ngọc Anh
|
Trạm bơm xóm 3
|
|
|
0,280
|
|
|
2
|
Bê tông thôn An Hoà từ bê
tông xóm 1 đến Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh
|
BT Xóm 1
|
Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh
|
|
|
|
|
0,034
|
3
|
Bê tông thôn An Hoà từ ĐT 636
đến Ngõ nhà Mai Thị Thuý Sương
|
ĐT 636
|
Ngõ nhà Mai Thị Thuý
Sương
|
|
|
|
|
0,041
|
4
|
Bê tông thôn An Hoà từ Ngõ
nhà Trần Xuân Quang đến Ngõ Nhà Lý Thị Tâm
|
Ngõ nhà Trần Xuân Quang
|
Ngõ Nhà Lý Thị Tâm
|
|
|
0,073
|
|
|
5
|
Bê tông thôn Quan Quang từ bê
tông Xóm 3 đến gò Miễu Trung
|
Bê tông Xóm 3
|
Đầu gò Miễu Trung
|
|
|
0,390
|
|
|
6
|
Bê tông thôn Quan Quang từ bê
tông Xóm 5 đến Ngõ nhà Lê Thị Thanh
|
Bê tông Xóm 5
|
Ngõ nhà Lê Thị Thanh
|
|
|
0,017
|
|
|
7
|
Bê tông thôn Quan Quang từ
Ngõ nhà Ông Trung đến Ngõ nhà Bùi Văn Duy
|
Ngõ nhà Ông Trung
|
Ngõ nhà Bùi Văn Duy
|
|
|
|
0,023
|
|
8
|
Bê tông thôn Hiếu An từ bê
tông Xóm 8 đến Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai
|
Bê tông Xóm 8
|
Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai
|
|
|
0,052
|
|
|
9
|
Bê tông thôn Hiếu An từ Ngõ
nhà Hồ Văn Cuộc đến Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu
|
Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc
|
Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu
|
|
|
0,015
|
|
|
10
|
Bê tông thôn Hiếu An từ Bê
tông xóm 6 đến Ngõ nhà Bùi Tấn Triển
|
Bê tông Xóm 6
|
Ngõ nhà Bùi Tấn Triển
|
|
|
0,062
|
|
|
11
|
Bê tông thôn Hiếu An từ bê
tông xóm 6 đến Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc
|
Bê tông Xóm 6
|
Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc
|
|
|
|
0,032
|
|
12
|
Bê tông thôn Hiếu An từ bê
tông xóm 6 đến Ngõ nhà Lê Văn Dư
|
Bê tông xóm 6
|
Ngõ nhà Lê Văn Dư
|
|
|
0,031
|
|
|
13
|
Đường trục thôn Quan Quang kết
nối tuyến Bắc - Nam số 1
|
Trục Thôn Quan Quang
|
Bắc - Nam số 1
|
|
0,105
|
|
|
|
14
|
Tuyến từ bê tông Quan Quang kết
nối trục Đông - Tây Thị xã
|
Nhà Hà Ngọc Anh
|
Trục Đông - Tây Thị xã
|
|
0,357
|
|
|
|
15
|
Tuyến từ Phạm Hoàng Chấn đến
trục Đông - Tây Thị xã
|
Nhà Phạm Hoàng Chấn
|
Trục Đông - Tây Thị xã
|
|
2,010
|
|
|
|
VIII
|
XÃ NHƠN HẬU
|
|
|
0,433
|
0,000
|
0,258
|
0,175
|
0,000
|
1
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Lý
(Vân Sơn)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Giả Văn Lý
|
|
|
0,060
|
|
|
2
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sâm
(Nam Tân)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Huỳnh Văn Sâm
|
|
|
|
0,175
|
|
3
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dũng
(Bắc Nhạn Tháp)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Lê Văn Dũng
|
|
|
0,070
|
|
|
4
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Giác
(Bắc Nhạn Tháp)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Phạm Văn Giác
|
|
|
0,063
|
|
|
5
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Thiết
(Bắc Nhạn Tháp)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà ông Phạm Xuân Thiết
|
|
|
0,035
|
|
|
6
|
Tiếp giáp BTXM - Nhà Bà Nhành
(Bắc Nhạn Tháp)
|
Tiếp giáp BTXM
|
Nhà Bà Nhành
|
|
|
0,030
|
|
|
IX
|
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ
|
|
|
0,356
|
0,000
|
0,126
|
0,057
|
0,173
|
1
|
Các hẻm đường phụ Nguyễn Bèo,
Nguyễn Lữ
|
Nhà ông Chẩn (KV Bắc PD)
|
Bờ kè Bến Trén (KV Bằng
Châu)
|
|
|
0,126
|
|
|
2
|
Các hẻm đường phụ Ngô Văn Sở,
Nguyễn Lữ, Đào Duy Từ
|
Nhà bà Vân (KV Nam PD)
|
Nhà ông Khai (KV Bả Canh)
|
|
|
|
0,057
|
|
3
|
Các hẻm đường phụ Đô Đốc Tuyết,
Đô Đốc Bảo
|
Nhà bà Dung (KV Nam PD)
|
Nhà ông Long (KV Mỹ Hòa)
|
|
|
|
|
0,173
|
X
|
PHƯỜNG NHƠN HƯNG
|
|
|
0,330
|
0,000
|
0,000
|
0,330
|
0,000
|
1
|
Đường bê tông giao thông nội đồng
phường Nhơn Hưng, tuyến: Tuyến đường từ nhà ông Quang Nho - Giáp trạm
thuỷ văn
|
Từ nhà ông Quang Nho
|
Giáp trạm thuỷ văn
|
|
|
|
0,330
|
|
XI
|
PHƯỜNG NHƠN HÒA
|
|
|
2,575
|
0,950
|
1,025
|
0,600
|
0,000
|
1
|
Đường Từ đường BTXM đến nhà
ông Vũ Tích Cảnh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Vũ Tích Cảnh
|
|
|
|
0,600
|
|
2
|
Đường từ nhà ông Thịnh đến
nhà ông Nguyễn Thế Hoàng
|
Nhà ông Thịnh
|
Nhà ông Nguyễn Thế Hoàng
|
|
|
0,025
|
|
|
3
|
Từ nhà Trần Thị Trúc đến nhà
Nguyễn Thị Ánh
|
Từ nhà Trần Thị Trúc
|
Nhà Nguyễn Thị Ánh
|
|
|
0,080
|
|
|
4
|
Từ nhà Nguyễn Văn Toan đến
Nhà Trần Đình Chiến
|
Từ nhà Nguyễn Văn Toan
|
Nhà Trần Đình Chiến
|
|
|
0,220
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường từ quốc lộ 1A
- giáp đường bê tông (Huỳnh Kim)
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp đường bê tông (Huỳnh
Kim)
|
|
|
0,630
|
|
|
6
|
BTXM đường giao thông nội đồng
từ nhà ông Hơn đi Phước Hiệp
|
Nhà ông Hơn
|
Xã Phước Hiệp
|
|
0,950
|
|
|
|
7
|
Đường từ đường BTXM đến nhà
ông Đức
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp đường bê tông (Huỳnh
Kim)
|
|
|
0,070
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG NHƠN THÀNH
|
|
|
3,280
|
0,000
|
2,630
|
0,650
|
0,000
|
1
|
Tuyến giao thông nội đồng từ
đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy đến giáp bờ bao đội 5
|
Đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy
|
Giáp bờ bao đội 5
|
|
|
0,680
|
|
|
2
|
Tuyến giao thông nội đồng từ
trước chùa Phước Lộc đến giáp bờ giao
|
Trước chùa Phước Lộc
|
Gáp bờ giao
|
|
|
0,570
|
|
|
3
|
Tuyến giao thông nội đồng từ
nhà Bà Trần Thị Sáu đến vùng cải tạo
|
Nhà Bà Trần Thị Sáu
|
Vùng cải tạo
|
|
|
0,430
|
|
|
4
|
Đường BTXM giao thông nội đồng
từ BTXM hiện trạng đến cống ông Cẩm
|
BTXM hiện trạng
|
Cống ông Cẩm
|
|
|
|
0,150
|
|
5
|
BTXM giao thông nội đồng từ
BTXM hiện Trạng đến giáp chân núi Mò O
|
BTXM hiện Trạng
|
Chân núi Mò O
|
|
|
|
0,500
|
|
6
|
BTXM tuyến từ QL19B đến nhà
ông Trung
|
QL19B
|
nhà ông Trung
|
|
|
0,230
|
|
|
7
|
Đường BTXM giao thông nội đồng
đoạn từ Trạm Bơm chống úng đến đám Ao trước bà Mai Thị Lâm Anh
|
Trạm Bơm chống úng
|
Đám Ao trước bà Mai Thị
Lâm Anh
|
|
|
0,400
|
|
|
8
|
BTXM giao thông nội đồng đoạn
từ nhà ông Trần Đình Chương đến đám ruộng cống Án Lệ
|
Nhà ông Trần Đình Chương
|
Đám ruộng cống Án Lệ
|
|
|
0,320
|
|
|
Tổng cộng :
|
28,577
|
3,422
|
21,688
|
3,017
|
0,450
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
28,577
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại A:
|
3,422
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại B:
|
21,688
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại C:
|
3,017
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại D:
|
0,450
|
Km
|
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
4.323,569
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
677,556
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
3.318,264
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
292,649
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
35,100
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN HOÀI
ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ ÂN HẢO TÂY
|
|
|
0,570
|
0,000
|
0,570
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Xây dựng tuyến đường chính đến
Hóc Yên
|
Đường chính
|
Hóc Yên
|
|
|
0,570
|
|
|
II
|
XÃ ÂN MỸ
|
|
|
1,020
|
0,000
|
1,020
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ ngã ba cây mai đến rọ
voi
|
Ngã ba cây ma
|
Rọ voi
|
|
|
0,120
|
|
|
2
|
Tuyến từ bê tông xóm đến giáp
đường bê tông Đồng Bé
|
Từ bê tông xóm
|
Bê tông Đồng Bé
|
|
|
0,400
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ
Thành đến nhà ông Hùng
|
Từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
0,500
|
|
|
III
|
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG
|
|
|
1,745
|
0,000
|
0,600
|
0,340
|
0,805
|
1
|
Đường BTXM từ nhà bà Đức đến
nghĩa địa thôn Vạn Hòa
|
Nhà bà Đức
|
Nghĩa địa thôn Vạn Hòa
|
|
|
0,400
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Bình đến
nhà ông 4 Trạng
|
Từ nhà ông Bình
|
Nhà ông 4 Trạng
|
|
|
|
0,090
|
|
3
|
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà
ông Huỳnh Ngọc Y
|
Từ ĐT 629
|
Nhà ông Huỳnh Ngọc Y
|
|
|
|
|
0,080
|
4
|
Đường BTXM từ nhà bà Đào đến
nhà ông Thắng
|
Nhà bà Đào
|
Nhà ông Thắng
|
|
|
|
0,250
|
|
5
|
Đường BTXM từ bê tông xóm đến
nhà ông Trọng
|
Bê tông xóm
|
Nhà ông Trọng
|
|
|
|
|
0,260
|
6
|
Đường BTXM từ bê tông xóm đến
nhà ông Nhựt
|
Bê tông xóm
|
Nhà ông Nhựt
|
|
|
|
|
0,080
|
7
|
Đường BTXM từ bê tông xóm đến
nhà bà Mai
|
Bê tông xóm
|
Nhà bà Mai
|
|
|
|
|
0,070
|
8
|
Đường BTXM từ bê tông xóm đến
nhà ông Hướng
|
Bê tông xóm
|
Nhà ông Hướng
|
|
|
|
|
0,085
|
9
|
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà
bà Tá
|
Từ ĐT 629
|
Nhà bà Tá
|
|
|
|
|
0,180
|
10
|
Đường BTXM từ bê tông xóm đến
nhà ông Ké
|
Bê tông xóm
|
Nhà ông Ké
|
|
|
0,200
|
|
|
11
|
Đường BTXM từ ĐT 629 đến Ruộng
|
Từ ĐT 629
|
Đến Ruộng
|
|
|
|
|
0,050
|
IV
|
XÃ ÂN TÍN
|
|
|
0,245
|
0,000
|
0,095
|
0,150
|
0,000
|
1
|
Từ đường BT đến nhà ông Sáu
|
Đường BT
|
Nhà ông Sáu
|
|
|
|
0,090
|
|
2
|
Từ đường BT đến nhà bà Hoài
|
Đường BT
|
Nhà bà Hoài
|
|
|
0,095
|
|
|
3
|
Từ đường BT đến nhà ông Thân
|
Đường BT
|
Nhà ông Thân
|
|
|
|
0,060
|
|
V
|
XÃ ÂN PHONG
|
|
|
2,223
|
0,000
|
0,490
|
0,000
|
1,733
|
1
|
Từ nhà bà Lừng đến nhà ông
Nam
|
Nhà bà Lừng
|
Nhà ông Nam
|
|
|
|
|
0,130
|
2
|
Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ
|
Nhà ông Diệp
|
Nhà ông Hổ
|
|
|
|
|
0,150
|
3
|
Từ nhà ông Cư đến nhà ông Thọ
|
Nhà ông Cư
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
|
|
0,150
|
4
|
Đường nghĩa địa đội 9
|
Nhà ông Dũng
|
Nghĩa địa đội 9
|
|
|
0,090
|
|
|
5
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Hương
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hương
|
|
|
|
|
0,060
|
6
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Út
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Út
|
|
|
|
|
0,065
|
7
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Dũng
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
|
0,070
|
8
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Linh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Linh
|
|
|
|
|
0,065
|
9
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Giang
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Giang
|
|
|
|
|
0,150
|
10
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Loan
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Loan
|
|
|
|
|
0,150
|
11
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Tâm
|
|
|
|
|
0,060
|
12
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Tâm
|
|
|
|
|
0,060
|
13
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Thọ
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
|
|
0,045
|
14
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Bái
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Bái
|
|
|
|
|
0,056
|
15
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Phương
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Phương
|
|
|
|
|
0,052
|
16
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Mai
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Mai
|
|
|
|
|
0,065
|
17
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Nguyễn
Thị Bé
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Bé
|
|
|
|
|
0,085
|
18
|
Từ đường BTXM liên xóm đến
nhà bà Nguyễn Thị Tươi
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Tươi
|
|
|
|
|
0,065
|
19
|
Từ đường BTXM đến nhà Ông
Nguyễn Công Tuy
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Tuy
|
|
|
|
|
0,080
|
20
|
Từ đường BTXM đến nhà liên xã
đên Hồ đá Bàn
|
Đường BTXM
|
Hồ đá Bàn
|
|
|
0,400
|
|
|
21
|
Từ nhà ông Gần đến nhà Nguyễn
Thị Thắm
|
Nhà ông Gần
|
Nhà bà Thắm
|
|
|
|
|
0,095
|
22
|
Từ nhà ông Gần đến nhà Trần
Thị Qua
|
Nhà ông Gần
|
Nhà bà Qua
|
|
|
|
|
0,080
|
VI
|
XÃ ÂN ĐỨC
|
|
|
1,821
|
0,000
|
1,821
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến từ đường BTXM Gia
Trị đến nhà Bà Hiền
|
Đường BT
|
nhà Bà Hiền
|
|
|
0,244
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ nhà ông Huyền đến
nhà ông Cường
|
Nhà ông Huyền
|
Nhà ông Cường
|
|
|
0,215
|
|
|
3
|
BTXM tuyến từ nhà ông Liêm đến
nhà ông Tơ
|
Nhà ông Liêm
|
Nhà ông Tơ
|
|
|
0,212
|
|
|
4
|
BTXM tuyến từ nhà ông Quốc đến
nhà ông Cảnh
|
Nhà ông Quốc
|
Nhà ông Cảnh
|
|
|
0,270
|
|
|
5
|
BTXM tuyến từ nhà ông Lạc đến
nghĩa địa thôn Gia Đức
|
Nhà ông Lạc
|
Nghĩa địa thôn Gia Đức
|
|
|
0,500
|
|
|
6
|
BTXM tuyến từ nhà ông Bình đến
nhà Bà Quy
|
Nhà ông Bình
|
Nhà ông Quy
|
|
|
0,085
|
|
|
7
|
BTXM tuyến từ đường BT đến
Giáp Đường BT thôn An Hậu
|
Đường BT đội 6
|
Thôn An Hậu
|
|
|
0,175
|
|
|
8
|
BTXM tuyến từ nhà bà Phu đến
nhà ông Lực Tài
|
Nhà Bà Phu
|
Nhà ông Tài
|
|
|
0,120
|
|
|
VII
|
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY
|
|
|
0,650
|
0,000
|
0,650
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Bê tông - nhà ông Lực
|
Bê tông
|
Nhà ông Lực
|
|
|
0,300
|
|
|
2
|
ĐT630 - nghĩa địa Khú Khương
|
ĐT630
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,350
|
|
|
VIII
|
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG
|
|
|
0,940
|
0,000
|
0,790
|
0,080
|
0,070
|
1
|
BTXM từ nhà ông Long đến khu
trồng cây ăn quả xã Ân Tường Đông
|
Nhà ông Long
|
Đất ông Cấp
|
|
|
0,390
|
|
|
2
|
BTXM đường vào nghĩa địa thôn
Lộc Gang
|
Từ đường BTXM
|
Nghĩa địa thôn Lộc Giang
|
|
|
0,400
|
|
|
3
|
BTXM từ đường BT đến nhà ông
Trần Phúc Bình
|
Đường Bê tông
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,080
|
|
4
|
BTXM từ đường BT đến nhà ông
Trương Hoài Bảo
|
Đường Bê tông
|
Nhà ông Bảo
|
|
|
|
|
0,070
|
IX
|
XÃ ÂN THẠNH
|
|
|
3,490
|
0,000
|
1,890
|
0,640
|
0,960
|
1
|
Từ trạm biến áp đế nhà Phong
|
Trạm biến áp
|
Nhà Phong
|
|
|
0,230
|
|
|
2
|
Nhà Đạt đến ngã ba nhà Liêu
|
Nhà Đạt
|
Nhà Liêu
|
|
|
|
0,130
|
|
3
|
Đường liên xã đến nhà Tân
|
Đường liên xã
|
Nhà Tân
|
|
|
0,730
|
|
|
4
|
Nhà Quí đến đường liên xã
|
Nhà Quí
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
0,100
|
5
|
Nhà Tâm đến nhà Tiến
|
Nhà Tâm
|
Nhà Tiến
|
|
|
|
0,200
|
|
6
|
Cổng chùa đến nhà ông Tía
|
Cổng chùa
|
Nhà Tía
|
|
|
0,660
|
|
|
7
|
Nhà Sơn Nam đến mương Hồ Vạn
Hội
|
Nhà Nam
|
Hồ Vạn Hội
|
|
|
0,100
|
|
|
8
|
Nhà bà Gái đến nhà bà Lộc
|
Nhà Gái
|
Nhà Lộc
|
|
|
0,170
|
|
|
9
|
Đường liên xã đến nhà Dũng
(xuân)
|
Đường liên xã
|
Nhà Dũng
|
|
|
|
0,100
|
|
10
|
Nhà ông Phú đến nhà ông Phước
|
Nhà Phú
|
Nhà Phước
|
|
|
|
|
0,100
|
11
|
Nhà ông Bình đến nhà bà Tâm
|
Nhà Bình
|
Nhà Tâm
|
|
|
|
|
0,250
|
12
|
Kết nối đường nghĩa địa đến
đường nội đồng xóm 3 Phú Văn
|
Đường nghĩa địa
|
Đường nội đồng xóm 3
|
|
|
|
|
0,100
|
13
|
Đường cây cầy Bà Phú (ngõ ông
Thiện) đến nhà ông Tự xóm 1
|
Đường cây Cầy
|
Nhà Tự
|
|
|
|
0,210
|
|
14
|
Đường liên xã đến ngõ nhà ông
Cảm
|
Đường liên xã
|
Nhà Cảm
|
|
|
|
|
0,100
|
15
|
Đường liên xã đến ngõ nhà ông
Hải
|
Đường liên xã
|
Nhà Hải
|
|
|
|
|
0,140
|
16
|
Đường liên xã đến nhà ông Nhược
|
Đường liên xã
|
Nhà Nhược
|
|
|
|
|
0,070
|
17
|
Đường liên xã đến nhà bà Bình
|
Đường liên xã
|
Nhà Nình
|
|
|
|
|
0,100
|
Tổng cộng :
|
12,704
|
0,000
|
7,926
|
1,210
|
3,568
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại
A:
- Đường GTNT loại
B:
- Đường GTNT loại
C:
- Đường GTNT loại
D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
12,704
0,000
7,926
1,210
3,568
1.608,352
0,000
1.212,678
117,370
278,304
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
3,399
|
0,000
|
0,232
|
1,893
|
1,274
|
1
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc Tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Rân loại B: L=166m.
|
Nhà ông Châu
|
Nhà ông Rân
|
|
|
0,166
|
|
|
2
|
Đường BTXM khu phố Liêm Bình
tuyến từ đường Tố Hữu đến nhà bà Thoa
|
Đường Tố Hữu
|
Nhà bà Thoa
|
|
|
0,066
|
|
|
3
|
Đường BTXM khu phố Phụ Đức:
549,5m
Hạng mục :
- Tuyến từ đường Biên Cương đến
kênh Lại Giang và nhà ông Đổi: 149,5m.
- Tuyến từ nhà ông Cường đến
nhà bà Hân và ra đường Biên Cương: 311,0m
- Tuyến từ nhà ông Lực đến
nhà ông Do: 89,0m
|
Đường Biên Cương, nhà ông Cường,
nhà ông Lực
|
Kênh Lại Giang nhà ông Đổi,
nhà bà Hân và đường Biên Cương, nhà ông Do
|
|
|
|
0,550
|
|
4
|
Đường BTXM khu phố Trung
Lương: 601m
Hạng mục:
- Tuyến từ đường Biên Cương đến
nhà ông Cường và nhà ông Sao: 285,5m
- Tuyến từ đường Biên Cương
nhà ông Quang, ông Phương đến đường Bạch Đằng nhà bà Loan: 315,5m
|
Đường Biên Cương, đường Biên
Cương nhà ông Quang
|
Nhà ông Cường và nhà ông Sao,
đường Bạch Đằng nhà bà Loan
|
|
|
|
0,601
|
|
5
|
Đường BTXM khu phố Trung
Lương: 742,5m
Hạng mục:
- Tuyến từ đường Bạch Đằng
nhà ông Cường đến đường Biên Cương nhà bà Hồng và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông
Thu: 494,5m
- Tuyến từ đường Bạch Đằng
nhà bà Tùng đến đường Biên Cương nhà bà Hoa: L=248,0m
|
Đường Bạch Đằng nhà ông Cường,
nhà bà Tùng
|
Đường Biên Cương nhà bà Hồng,
nhà bà Hoa và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông Thu
|
|
|
|
0,743
|
|
6
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc Tuyến từ cống đất lở đến chân đập hồ Thiết Đính: L=441m.
|
Cống đất lở
|
Chân đập hồ Thiết Đính
|
|
|
|
|
0,441
|
7
|
Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ
nhà ông Tổng đến nhà bà Trúc
|
Nhà ông Tổng
|
Nhà bà Trúc
|
|
|
|
|
0,119
|
8
|
Đường BTXM khu phố 5: 481,5m.
Hạng mục:
- Tuyến từ đường Trần Phú đến
đường Tăng Bạt Hổ: 202,0m.
- Tuyến từ đường Trần Phú đến
nhà bà Hồng và nhà ông Lai: 100,5m.
- Tuyến từ đường Hồ Xuân Hương
đến nhà ông Đông: 57,0m.
- Tuyến từ kênh Lại Giang nhà
ông Ngô Bền đến nhà ông Hương: 122,0m.
|
Đường Trần phú, đường Hồ Xuân
Hương, nhà ông Ngô Bền
|
Đường Tăng Bạt Hổ, nhà bà Hồng
và nhà ông Lai, nhà ông Hương
|
|
|
|
|
0,482
|
9
|
Đường BTXM khu phố Liêm Bình
tuyến từ đường Tô Ký đến nhà bà Nhuệ, nhà bà Thủy
|
Đường Tô Ký
|
Nhà bà Huệ, nhà bà Thuỷ
|
|
|
|
|
0,232
|
II
|
XÃ HOÀI CHÂU BẮC
|
|
|
4,600
|
0,000
|
0,400
|
4,200
|
0,000
|
1
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ngõ Cải đến cồn nhiêu, quy thuận
|
Ngõ Cải
|
Cồn Nhiêu
|
|
|
|
1,415
|
|
2
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ Cầu Giữa đến nhà ông Đường thôn Gia An đông
|
Cầu Giữa
|
Nhà ông Đường
|
|
|
|
0,380
|
|
3
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ đập sông mới đến chùm Gọng thôn Hy Thế
|
Sông Mới
|
Chùm Gọng
|
|
|
|
0,700
|
|
4
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ruộng ông Mãng đến ngõ ông Tiếu thôn Gia An
|
Ruộng ông Mãng
|
Ngõ ông Tiếu
|
|
|
|
0,909
|
|
5
|
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến từ ngõ Tống đến cống hộp thôn Liễu An
|
Ngõ tống
|
Cống hộp
|
|
|
|
0,796
|
|
6
|
Bê tông thôn Gia An Nam loại
B
|
|
|
|
|
0,400
|
|
|
III
|
XÃ HOÀI CHÂU
|
|
|
1,985
|
0,000
|
1,537
|
0,295
|
0,153
|
1
|
Tuyến đường ngõ Lộc - Ngõ Thu
|
Ngõ Lộc
|
Ngõ Thu
|
|
|
0,360
|
|
|
2
|
Tuyến đường ngõ Thưởng - Bàu
Sen
|
Ngõ Thưởng
|
Bàu Sen
|
|
|
0,380
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ cống bà Đặng,
Ngõ Nam và đường ngõ Búp, sân bãi cũ
|
Cống bà Đặng
|
Sân bãi cũ
|
|
|
0,357
|
|
|
4
|
Tuyến đường ngõ Khoa - Ngõ
Út, xóm 2, An Sơn
|
Ngõ Khoa
|
Ngõ Út
|
|
|
0,154
|
|
|
5
|
Tuyến đường ngõ Nông - Ngõ Thái,
ngõ Bão - Ngõ Đức, ngõ Ngọ - Ngõ phúc, ngõ Vui - Ngõ Đạt, đường bê tông - Ngõ
8 Máy
|
Ngõ Nông
|
Ngõ Đạt
|
|
|
0,286
|
|
|
6
|
Tuyến đường ngõ Lãm - Ngõ
Quy, Ngõ Giao - Ngõ Tình, Ngõ Sao - Ngõ Lan, Bê tông xóm 1 - Ngõ Chính, ngõ
Quốc
|
Ngõ Lãm
|
Ngõ Quốc
|
|
|
|
0,295
|
|
7
|
Tuyến đường ngõ Thám, ngõ
Mai, ngõ Quân
|
Ngõ Thám
|
Ngõ Quân
|
|
|
|
|
0,153
|
IV
|
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
|
|
1,853
|
0,000
|
0,298
|
1,210
|
0,345
|
1
|
Đường bê tông khu phố Định
Bình
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Hóc Mó
|
|
|
0,240
|
|
|
2
|
Đường bê tông khu phố Lại Khánh
|
Nhà ông Ngô Hửu Tài
|
Tôn Thất Tùng
|
|
|
|
|
0,345
|
3
|
Đường bê tông khu phố Lại
Khánh Nam
|
Nhà ông Lê Hồng Giang
|
Nhà ông Nguyễn Công Bích
|
|
|
|
0,080
|
|
4
|
Đường bê tông khu phố Lại
Khánh Nam
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Nhà ông Đào Văn Tần
|
|
|
0,058
|
|
|
5
|
Đường trục chính nội đồng,
khu phố Định Bình Nam
|
Đường Lam Sơn
|
Ruộng ông Trần Văn Châu
|
|
|
|
0,540
|
|
6
|
Đường trục chính nội đồng,
khu phố Định Bình
|
Đường Võ Liệu
|
Ruộng ông Lục
|
|
|
|
0,590
|
|
V
|
XÃ HOÀI HẢI
|
|
|
1,901
|
0,000
|
1,874
|
0,000
|
0,027
|
1
|
Tuyến đường dọc biển từ sân vận
xã đến Mũi Gành-Diêu Quang
|
Đường BTN
|
Chân núi-Múi Gành
|
|
|
0,630
|
|
|
2
|
Tuyến đường dọc biển từ Kim
Giao Nam đến Kim Giao Bắc (giai đoạn 2)
|
Đường BTXM (giai đoạn 1)
|
Kè Kim Giao Bắc
|
|
|
1,119
|
|
|
3
|
Tuyến đường liên gia từ nhà
bà Phượng đến giáp đường BTXM hiện trạng
|
Nhà bà Phượng
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,027
|
4
|
Tuyến đường liên gia từ đường
BTXM Hà Xuyên đến nhà ông Hiền Diêu Quang
|
Đường BTXM Hà Xuyên
|
Nhà ông Hiền
|
|
|
0,125
|
|
|
VI
|
PHƯỜNG HOÀI HẢO
|
|
|
0,874
|
0,000
|
0,874
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Bê tông GTNT Tấn Thạnh 1: Tuyến
từ nhà Bình đến Mai xuân Thạnh (L = 80m); Ngõ Chẫn đến Nguyễn Đức (L = 50m),
Đoạn nhà Ninh - nhà Hưng (L= 92m); Giáp đường Bê tông đến nhà Truyền (L =
56m) ; Giáp đường Bê tông đến nhà Bảy (L = 86m)
|
Nhà Bình, Ngõ Chẫn, nhà Ninh,
nhà bảy
|
Mai Xuân Thạnh, Nguyễn Đức,
nhà Hưng, nhà Truyền, nhà bảy
|
|
|
0,364
|
|
|
2
|
Tuyến giáp đường Lê Hồng
Phong đến nhà Tiến
|
Lê Hồng Phong
|
Nhà Tiến
|
|
|
0,190
|
|
|
3
|
Tuyến giáp đường bê tông đến đồng
gò mè
|
Bê tông
|
Gò mè
|
|
|
0,320
|
|
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG
|
|
|
2,299
|
0,000
|
0,314
|
0,852
|
1,133
|
1
|
Tuyến đường xóm 4 và 5 khu phố
Ca Công
|
Đường Trường Sa
|
|
|
|
|
|
0,057
|
2
|
Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn
Nhanh đến nhà Mai Tấn Đức khu phố Thiện Đức Bắc
|
Nhà ông Trần Văn Nhanh
|
Nhà ông Mai Tấn Đức
|
|
|
0,314
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà bà La Thị Ứng đến
ngõ nhà ông Lê Thanh Thuỷ khu phố Thiện Đức Bắc
|
Nhà bà La Thị Ứng
|
Nhà ông Lê Thanh Thuỷ
|
|
|
|
0,206
|
|
4
|
Tuyến đường từ nhà ông Phạm
Văn Liêu đến nhà ông Phạm Hoan khu phố Thiện Đức Bắc
|
Nhà ông Phạm Văn Liêu
|
Nhà ông Phạm Hoan
|
|
|
|
|
0,123
|
5
|
Tuyến đường từ nhà ông Mai
Xuân Nhàng đến nhà Phạm Thị Hà khu phố Thiện Đức Bắc
|
Nhà Mai Xuân Nhàng
|
Nhà Phạm Thị Hà
|
|
|
|
|
0,090
|
6
|
Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn
Văn Giới đến nhà bà Võ Thị Hiển
|
Nguyễn Văn Giới
|
Võ Thị Hiển
|
|
|
|
0,285
|
|
7
|
Tuyến đường từ ngã 3 nhà Phạm
Nối đến nhà ông Trần On và nhánh từ Nhà Trần Công Thương đến nhà Trần Công
Trường
|
Phạm Nối
|
Trần On
|
|
|
|
|
0,157
|
8
|
Tuyến đường từ Cống nhà bà
Nguyễn Thị Nghiệp đến nhà Võ Thị Kiều và Nhánh rẽ từ đường hố đến nhà Nguyễn
Bá Năm
|
Nguyễn Thị Nghiệp
|
Võ Thị Kiều
|
|
|
|
|
0,163
|
9
|
Tuyến đường từ Cống nhà bà Nguyễn
Thị Nghiệp đến nhà Huỳnh Công Tán
|
Nguyễn Thị Nghiệp
|
Nhà Huỳnh Công Tán
|
|
|
|
0,129
|
|
10
|
Tuyến đường từ Phan Thanh Thường
đến nhà Mai Phước Tỉnh Khu phố Thiện Đức
|
Phan Thanh Thường
|
nhà Mai Phước Tỉnh
|
|
|
|
0,088
|
|
11
|
Tuyến đường từ nhà Huỳnh Sa đến
nhà Phan Thị Tám
|
nhà Huỳnh Sa
|
nhà Phan Thị Tám
|
|
|
|
|
0,097
|
12
|
Tuyến đường từ nhà Nguyễn Duy
Một đến nhà Lê Thị Lên
|
nhà Nguyễn Duy Một
|
nhà Lê Thị Lên
|
|
|
|
|
0,065
|
13
|
Tuyến đường từ Đặng Văn Xuân
đến nhà Võ Thị Liêm
|
nhà Đặng Văn Xuân
|
nhà Võ Thị Liêm
|
|
|
|
0,144
|
|
14
|
Tuyến đường từ nhà Võ Thị
Liêm đến nhà Nguyễn Văn Tiến khu phố Nhuận An Đông
|
nhà Võ Thị Liêm
|
nhà Nguyễn Văn Tiến
|
|
|
|
|
0,072
|
15
|
Tuyến đường từ nhà Phan Văn Phòng
đến nhà Nguyễn Văn Bảo khu phố Nhuận An Đông
|
nhà Phan Văn Phòng
|
nhà Nguyễn Văn Bảo
|
|
|
|
|
0,045
|
16
|
Tuyến đường từ nhà ông Thắng
đến Sân Vận động
|
nhà ông Thắng
|
Sân Vận động
|
|
|
|
|
0,067
|
17
|
Tuyến đường từ nhà bà Điền đến
giáp đường tránh ĐT639
|
nhà bà Điền
|
đường tránh ĐT639
|
|
|
|
|
0,155
|
18
|
Tuyến đường từ Miễu Tây Lý đến
nhà bà Bình khu phố Thạnh Xuân
|
Miễu Tây Lý
|
nhà bà Bình
|
|
|
|
|
0,042
|
VIII
|
XÃ HOÀI MỸ
|
|
|
1,090
|
0,000
|
0,390
|
0,650
|
0,050
|
1
|
BTXM liên xóm tuyến từ nhà
ông Tấn - Cống nhà Thân (thôn Định Công)
|
Nhà ông Tấn
|
Cống nhà Thân
|
|
|
0,280
|
|
|
2
|
BTXM liên xóm tuyến từ nhà Họp
đến cống cây Dừa (thôn Mỹ Thọ)
|
Nhà Họp
|
Cống cây Dừa
|
|
|
0,110
|
|
|
3
|
BTXM nội đồng tuyến nhà Trạng
đến mương đường Sỏi (thôn Mỹ Thọ)
|
Nhà Trạng
|
Cương đường sỏi
|
|
|
|
0,555
|
|
4
|
BTXM liên xóm từ nhà ông Xí đến
nhà Lan (thôn Mỹ Khánh)
|
Nhà ông Xí
|
Nhà Lan
|
|
|
|
0,095
|
|
5
|
BTXM liên gia từ nhà ông Nam
đến nhà Liệu (thôn Mỹ Khánh)
|
Nhà ông Nam
|
Nhà Liệu
|
|
|
|
|
0,050
|
IX
|
XÃ HOÀI SƠN
|
|
|
3,146
|
0,446
|
0,000
|
2,700
|
0,000
|
1
|
Tuyến bê tông thôn Phú Nông
(Ngõ Nở - Ruộng Rê)
|
Ngõ Nở
|
Ruộng Rê
|
|
|
|
0,800
|
|
2
|
Tuyến bê tông thôn Hy Tường
(Đường 4 - Suối Máng )
|
Đường 4
|
Suối Máng
|
|
|
|
0,400
|
|
3
|
Tuyến bê tông thôn Túy Sơn (Cống
Khấu - Cầu Đập )
|
Cống Khấu
|
Cầu Đập
|
|
|
|
0,500
|
|
4
|
Bê tông thôn Tuý Thạnh (Ngõ
Bàn - Ruộng Hận)
|
Ngõ Bàn
|
Ruộng Hạnh
|
|
|
|
0,300
|
|
5
|
Bê tông thôn Tường Sơn (Ruộng
Khá - Sân Banh)
|
Ruộng khá
|
Sân Banh
|
|
|
|
0,500
|
|
6
|
Bê tông thôn Tường Sơn Nam
(Nhà sinh hoạt xóm 4 - Bờ lô)
|
Nhà sinh hoạt xóm
|
Bờ Lô
|
|
|
|
0,200
|
|
7
|
Tuyến đường bê tông đoạn từ
(Ngõ Thảnh - Ngã Ba Đình)
|
Ngõ Thảnh
|
Ngã Ba Đình
|
|
0,446
|
|
|
|
X
|
PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY
|
|
|
2,190
|
0,000
|
0,000
|
1,790
|
0,400
|
1
|
Tuyến từ Miếu ông đến nhà ông
Trần Văn Xuân, khu phố Bình Phú
|
Miếu ông
|
Nhà ông Xuân
|
|
|
|
0,400
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Trần Ân đến
nhà Nguyễn Thị Hoạnh, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Ân
|
Nhà bà Hoạnh
|
|
|
|
0,150
|
|
3
|
Tuyến từ nhà bà Phan Thị Kim
Liên đến nhà bà Nguyễn Thị Xý, khu phố Bình Phú
|
Nhà bà Liên
|
Nhà bà Xý
|
|
|
|
0,150
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Đinh Công
Ninh đến nhà ông Ngô Xuân Phòng, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Ninh
|
Nhà ông Phòng
|
|
|
|
0,300
|
|
5
|
Tuyến từ nhà ông Trịnh Văn Sa
đến nhà ông Võ Xuân Ninh, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Sa
|
Nhà ông Ninh
|
|
|
|
0,150
|
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đức
Liên đến nhà bà Huỳnh Thị Quyện, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Liên
|
Nhà bà Quyện
|
|
|
|
0,200
|
|
7
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Ảnh
đến nhà ông Phan Tấn Thuỷ, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Ảnh
|
Nhà ông Thuỷ
|
|
|
|
0,150
|
|
8
|
Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tư đến
nhà bà Nguyễn Thị Quả, khu phố Bình Phú
|
Nhà ông Tư
|
Nhà bà Quả
|
|
|
|
0,200
|
|
9
|
Tuyến từ ngõ ông Phan Thanh
Binh đến nhà Cao Thị Luyến, khu phố Tài Lương 3
|
Ngõ ông Binh
|
Nhà bà Luyến
|
|
|
|
|
0,100
|
10
|
Tuyến từ nhà ông Lũ Văn Phúc
đến nhà bà Đặng Thị Kim Chỉ, khu phố Tài Lương 3
|
Nhà ông Phúc
|
Nhà bà Chỉ
|
|
|
|
|
0,100
|
11
|
Tuyến từ Quốc lộ 1A đến nhà
bà Nguyễn Thị Kim Liên, khu phố Tài Lương 3
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà bà Liên
|
|
|
|
|
0,100
|
12
|
Tuyến đường từ nhà ông Đàm
Văn Kiều đến nhà ông Đặng Ngọc Chánh, khu phố Tài Lương 3
|
Nhà ông Kiều
|
Nhà ông Chánh
|
|
|
|
|
0,100
|
13
|
Tuyến đường từ nhà bà Trần Thị
Lam đến nhà Nguyễn Sáu, khu phố Tài Lương 2
|
|
|
|
|
|
0,090
|
|
XI
|
PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
|
|
5,670
|
0,000
|
5,670
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ nhà Thục đến nhà
Thoa Hòa Trung 1 (Thuận Thượng 1)
|
Nhà Thục
|
Nhà Thoa
|
|
|
0,124
|
|
|
2
|
Tuyến từ trụ sở khu phố đến
nhà Chính (Thuận Thượng 1)
|
Trụ sở khu phố Thuận Thượng 1
|
Nhà Chính
|
|
|
0,110
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà Bình đến nhà Sáu
(Thuận Thượng 1)
|
Nhà Bình
|
Nhà Sáu
|
|
|
0,330
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà Bốn đến nhà Tuấn
(Thuận Thượng 2)
|
Nhà Bốn
|
Nhà Tuấn
|
|
|
0,204
|
|
|
5
|
Tuyến từ nhà Kiện đến nhà Đạt
(Song Khánh)
|
Nhà Kiện
|
Nhà Đạt
|
|
|
0,124
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà Thành đến giáp
đường bê tông (Song Khánh)
|
Nhà Thành
|
Giáp đường bê tông Song Khánh
|
|
|
0,534
|
|
|
7
|
Tuyến từ nhà Lên đến nhà Trọng
(Song Khánh)
|
Nhà Lên
|
Nhà Trọng
|
|
|
0,114
|
|
|
8
|
Tuyến từ nhà Khéo đến nhà Tuấn
(Song Khánh)
|
Nhà Khéo
|
Nhà Tuấn
|
|
|
0,127
|
|
|
9
|
Tuyến từ nhà Dũng đến miễu
xóm 1 (Song Khánh)
|
Nhà Dũng
|
Miễu xóm 1
|
|
|
0,220
|
|
|
10
|
Tuyến từ nhà Hiếu đến nhà Nơi
(Song Khánh)
|
Nhà Hiếu
|
Nhà Nơi
|
|
|
0,140
|
|
|
11
|
Tuyến từ nhà Hữu đến nhà Yên
(Hòa Trung 1)
|
Nhà Hữu
|
Nhà Yên
|
|
|
0,178
|
|
|
12
|
Tuyến từ nhà Trọng đến nhà
Mau (Hòa Trung 1)
|
Nhà Trọng
|
Nhà Mau
|
|
|
0,177
|
|
|
13
|
Tuyến từ nhà Thu đến nhà Lý
(Hòa Trung 1)
|
Nhà Thu
|
Nhà Lý
|
|
|
0,293
|
|
|
14
|
Tuyến từ nhà Minh đến nhà
Xuân (Hòa Trung 1)
|
Nhà Minh
|
Nhà Xuân
|
|
|
0,105
|
|
|
15
|
Tuyến từ nhà Hay đến nhà Tám
(Hòa Trung 1)
|
Nhà Hay
|
Nhà Tám
|
|
|
0,080
|
|
|
16
|
Tuyến từ nhà Cang đến nhà Liệu
(Hòa Trung 1)
|
Nhà Cang
|
Nhà Liệu
|
|
|
0,101
|
|
|
17
|
Tuyến từ nhà Tân đến nhà Thống,
nhà Tùng (Hòa Trung 2)
|
Nhà Tân
|
Nhà Thống
|
|
|
0,379
|
|
|
18
|
Tuyến từ chùa Dương Hòa đến
xưởng mây (Hòa Trung 2)
|
Chùa Dương Hoài
|
Xưởng mây
|
|
|
0,341
|
|
|
19
|
Tuyến từ nhà Ca đến nhà Thọ
(Thái Lai)
|
Nhà Ca
|
Nhà Thọ
|
|
|
0,110
|
|
|
20
|
Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Quả
(Thái Lai)
|
Nhà Đạt
|
Nhà Quả
|
|
|
0,194
|
|
|
21
|
Tuyến từ nhà Tân đến quán
Phúc (Vĩnh Phụng 1)
|
Nhà Tân
|
Quán Phúc
|
|
|
0,530
|
|
|
22
|
Tuyến từ nhà Huyền đến ruộng
Hòa Trung 2 (Vĩnh Phụng 1)
|
Nhà Huyền
|
Ruộng Hòa Trung 2
|
|
|
0,090
|
|
|
23
|
Tuyến từ nhà Vinh đến kênh
N24 (Vĩnh Phụng 1)
|
Nhà Vinh
|
Kênh N24
|
|
|
0,132
|
|
|
24
|
Tuyến sau nhà Trưng đến sau
nhà Tùng (Vĩnh Phụng 1)
|
Nhà Trưng
|
Sau nhà Tùng
|
|
|
0,151
|
|
|
25
|
Tuyến từ nhà Mươi đến nhà Hảo
(Vĩnh Phụng 2)
|
Nhà Mươi
|
Nhà Hảo
|
|
|
0,238
|
|
|
26
|
Tuyến từ cống Xuân đến nhà Tuấn
(Vĩnh Phụng 2)
|
Cống Xuân
|
Nhà Tuấn
|
|
|
0,240
|
|
|
27
|
Tuyến từ nhà Chương đến nhà
Bình (Vĩnh Phụng 2)
|
Nhà Chương
|
Nhà Bình
|
|
|
0,304
|
|
|
XII
|
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
|
|
1,532
|
0,000
|
0,116
|
1,109
|
0,307
|
1
|
Từ giáp đường BT - nhà ông
Nguyễn Trang
|
Đường BT
|
Nhà ông Nguyễn Trang
|
|
|
|
|
0,027
|
2
|
Từ trụ sở cũ Trường Xuân Đông
- giáp đường Trần Quốc Toản
|
Trụ sở cũ TXĐ
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
0,182
|
3
|
Từ giáp đường BT - nhà Nguyễn
Văn Xâu
|
Đường BT
|
Nguyễn Văn Xâu
|
|
|
|
|
0,018
|
4
|
Từ giáp đường BT - nhà ông Hồ
Rân
|
Đường BT
|
Nhà ông Hồ Rân
|
|
|
|
0,108
|
|
5
|
Từ giáp đường BT - nhà ông Trần
Minh Cường
|
Đường BT
|
Nhà ông Trần Minh Cường
|
|
|
|
0,088
|
|
6
|
Từ nhà ông Dương Văn Cư - đường
bê tông
|
Nhà ông Dương Văn Cư
|
Đường BT
|
|
|
|
0,099
|
|
7
|
Từ giáp đường Trương Định -
nhà ông Võ Thu
|
Đường Trương Định
|
Nhà ông Võ Thu
|
|
|
|
0,155
|
|
8
|
Từ giáp đường BT - nhà bà
Đoàn Thùy Trang
|
Đường BT
|
Nhà bà Đoàn Thùy Trang
|
|
|
|
0,112
|
|
9
|
BT nội đồng khu phố Dĩnh Thạnh
|
Đường BT
|
Ruộng
|
|
|
|
0,100
|
|
10
|
Từ giáp đường BT - nhà ông Lê
Văn Toàn
|
Đường BT
|
Nhà ông Lê Văn Toàn
|
|
|
|
0,044
|
|
11
|
Từ giáp đường Lê Thánh Tông -
nhà ông Lê Xuân Hoàn
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Nhà ông Lê Xuân Hoàn
|
|
|
|
0,086
|
|
12
|
Từ giáp đường Mạc Đỉnh Chi -
đường Văn Lang
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Đường Văn Lang
|
|
|
|
0,190
|
|
13
|
Tuyến từ trụ sở KP Thiện
Chánh 2 - giáp đường BT
|
KP Thiện Chánh 2
|
Đường BT
|
|
|
0,116
|
|
|
14
|
Từ giáp đường Nguyễn Chí
Thanh - ranh giới Tam Quan Nam
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh giới Tam Quan Nam
|
|
|
|
0,127
|
|
15
|
Từ giáp đường Lê Phi Hùng -
đường Võ Nguyên Giáp
|
Lê Phi Hùng
|
Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
0,080
|
XIII
|
PHƯỜNG TAM QUAN NAM
|
|
|
3,020
|
0,000
|
0,657
|
2,313
|
0,050
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Xông đến nhà
ông Tàu (Cửu Lợi Tây)
|
Ông Xông
|
Ông Tàu
|
|
|
0,190
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà bà Kháng đến nhà
bà Thanh (Cửu Lợi Tây)
|
Bà Kháng
|
Bà Thanh
|
|
|
0,042
|
|
|
3
|
Tuyến từ nhà bà Tân đến hồ
tôm (Cửu Lợi Tây)
|
Bà Tân
|
Hồ tôm
|
|
|
0,090
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà bà Mươi đến nhà
ông Ca (Trung Hóa)
|
Bà Mười
|
Ông Ca
|
|
|
|
|
0,050
|
5
|
Tuyến từ nhà ông Ánh đến bà
Thúy (Trung Hóa)
|
Ông Ánh
|
Bà Thúy
|
|
|
|
0,308
|
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Sơn đến cuối
nà bà Thân (Trung Hóa)
|
Ông Sơn
|
Bà Thân
|
|
|
|
0,205
|
|
7
|
Tuyến từ nhà ông Bô đến ông Sửu
(Cửu Lợi Nam)
|
Ông Bô
|
Ông Sửu
|
|
|
|
0,300
|
|
8
|
Tuyến từ nhà ông Minh ông An
(Cửu Lợi Nam)
|
Ông Minh
|
Ông An
|
|
|
|
0,125
|
|
9
|
Tuyến từ nhà ông Tấn đến bà
Năm (Cửu Lợi Nam)
|
Ông Tấn
|
Bà Năm
|
|
|
|
0,135
|
|
10
|
Tuyến từ nhà ông Thanh đến
ông Giáo (Cửu Lợi Nam)
|
Ông Thanh
|
Ông Giáo
|
|
|
|
0,032
|
|
11
|
Tuyến từ nhà ông Binh đến bà
Cúc (Cửu Lợi Nam)
|
Ông Binh
|
Bà Cúc
|
|
|
|
0,046
|
|
12
|
Tuyến cầu ông Sinh đến giáp
đường Đỗ Thạnh (Cửu Lợi Nam)
|
Cầu Ông Sinh
|
Đường Đỗ Thạnh
|
|
|
|
0,126
|
|
13
|
Tuyến từ nhà ông Phước đến đường
Hà Huy Tập (Tăng Long 2)
|
Ông Phước
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
|
0,167
|
|
14
|
Tuyến đường từ nhà ông Lúc đến
nhà bà Tỉnh (Tăng Long 2)
|
Ông Lúc
|
Bà Tỉnh
|
|
|
|
0,115
|
|
15
|
Tuyến đường từ nhà ông Đi đến
nhà ông Hải (Tăng Long 2)
|
Ông Đi
|
Ông Hải
|
|
|
|
0,117
|
|
16
|
Tuyến đường Nhà nghỉ 106 đến
giáp ông Trứ
|
Nhà nghỉ 106
|
Ông Trứ
|
|
|
0,335
|
|
|
17
|
Tuyến từ nhà ông Trung đến
nhà ông Hùng (Tăng Long 1)
|
Ông Trung
|
Ông Hùng
|
|
|
|
0,120
|
|
18
|
Tuyến từ nhà ông Nhiều đến
ông Quy (Tăng Long 1)
|
Ông Nhiều
|
Ông Quy
|
|
|
|
0,165
|
|
19
|
Tuyến từ nhà ông Đi đến nhà
ông Kiếm (Tăng Long 1)
|
Ông Đi
|
Ông Kiếm
|
|
|
|
0,240
|
|
20
|
Tuyến từ bà Điền Thị Lơ đến
tiếp đường Hà Huy Tập (Cửu Lợi Đông)
|
Bà Lơ
|
Hà Huy Tập
|
|
|
|
0,112
|
|
XIV
|
PHƯỜNG HOÀI THANH
|
|
|
8,196
|
0,000
|
0,000
|
3,940
|
4,256
|
1
|
Tuyến nhà Cường - đất Phương
|
Nhà Cường
|
đất Phương
|
|
|
|
|
0,230
|
2
|
Tuyến nhà Trị - nhà Minh
|
Nhà Trị
|
Nhà Minh
|
|
|
|
|
0,179
|
3
|
Tuyến nhà Trực đến nhà Hùng
|
Nhà Trực
|
Nhà Hùng
|
|
|
|
|
0,093
|
4
|
Tuyến nhà Quang - nhà Tỉnh
|
Nhà Quang
|
Nhà Tỉnh
|
|
|
|
|
0,100
|
5
|
Tuyến nhà Tiên đến - Hoài
Xuân
|
nhà Tiên
|
Hoài Xuân
|
|
|
|
0,600
|
|
6
|
Tuyến Bình Điện - Soi Xe
|
Bình Điện
|
Soi Xe
|
|
|
|
0,250
|
|
7
|
Tuyến Ngõ Thủy - Ngõ Định
|
Ngõ Thủy
|
Ngõ Định
|
|
|
|
|
0,100
|
8
|
Tuyến nhà Tài - Ngõ Ký
|
Ngõ Tài
|
Ngõ Ký
|
|
|
|
|
0,221
|
9
|
Tuyến Ngõ Quy - Nhà Nông
|
Ngõ Quy
|
Nhà Nông
|
|
|
|
|
0,091
|
10
|
Tuyến Ngõ Thiệt - Nhà Khi
|
Ngõ Thiệt
|
Nhà Khi
|
|
|
|
|
0,161
|
11
|
Tuyến Ngõ Tuấn - nhà Khoắn
|
Ngõ Tuấn
|
Nhà Khoắn
|
|
|
|
|
0,150
|
12
|
Tuyến Ngõ Dậy - Ngõ Dăng
|
Ngõ Dậy
|
Ngõ Dăng
|
|
|
|
|
0,180
|
13
|
Tuyến nhà Hồng - Nhà Cừ
|
Nhà Hồng
|
Nhà Cừ
|
|
|
|
|
0,120
|
14
|
Tuyến Ngõ Thọ - nhà Hạn
|
Ngọ Thọ
|
Ngõ Hạn
|
|
|
|
|
0,098
|
15
|
Tuyến đường Chan Mã - Ngõ Lam
|
Ngõ Mã
|
Ngõ Lam
|
|
|
|
|
0,101
|
16
|
Tuyến nhà Lần - nhà Thứ
|
Nhà Lần
|
Nhà Thứ
|
|
|
|
0,360
|
|
17
|
Tuyến nhà Lĩnh - Nhà chức
|
Nhà Lĩnh
|
Nhà Chức
|
|
|
|
|
0,155
|
18
|
Tuyến đất Quỳnh - đất Nào
|
Đất Quỳnh
|
Đất Nào
|
|
|
|
|
0,300
|
19
|
Tuyến Nhà Hảo- Xưởng cưa Linh
|
Nhà Hảo
|
Xưởng Cưa Linh
|
|
|
|
0,240
|
|
20
|
Tuyến Ngõ Dung - nhà Phụng
|
Ngõ Dung
|
Nhà Phụng
|
|
|
|
0,330
|
|
21
|
Tuyến Ngõ Ninh - đất Lượng
|
Ngõ Ninh
|
Đất Lượng
|
|
|
|
0,360
|
|
22
|
Tuyến nhà Hớn - Sông Cạn
|
Nhà Hớn
|
Sông Cạn
|
|
|
|
|
0,230
|
23
|
Tuyến nhà Linh - nhà Tranh
|
Nhà Linh
|
Nhà Tranh
|
|
|
|
|
0,295
|
24
|
Tuyến nhà Thương - nhà Phải
|
Nhà Thương
|
Nhà Phải
|
|
|
|
|
0,106
|
25
|
Tuyến nhà Dậu - nhà Lợi
|
Nhà Dậu
|
Nhà Lợi
|
|
|
|
|
0,096
|
26
|
Tuyến nhà Trạng - nhà Định
|
Nhà Trạng
|
Nhà Định
|
|
|
|
0,300
|
|
27
|
Tuyến nhà Đạt - nhà Dầy
|
Nhà Đạt
|
Nhà Dầy
|
|
|
|
0,150
|
|
28
|
Tuyến Ngõ Chợ - giáp Thanh
Minh
|
Ngõ Chợ
|
Thinh Minh
|
|
|
|
0,200
|
|
29
|
Tuyến nhà Thương - nhà Thu
|
Nhà Thương
|
Nhà Thu
|
|
|
|
0,150
|
|
30
|
Tuyến nhà Đồ - nhà Quang
|
Nhà Đồ
|
Nhà Quang
|
|
|
|
|
0,200
|
31
|
Tuyến nhà xị - nhà Dăng
|
Nhà Xị
|
Nhà Dăng
|
|
|
|
|
0,180
|
32
|
Tuyến Nhà Tưởng Niệm - nhà Lọc
|
Nhà Tưởng Niệm
|
Nhà Lọc
|
|
|
|
|
0,150
|
33
|
Tuyến nhà Tịnh - nhà Đạo
|
Nhà Tịnh
|
Nhà Đạo
|
|
|
|
|
0,150
|
34
|
Tuyến Trụ sở Khu phố - nhà Thừa
|
Trụ Sở khu phố
|
Nhà Thừa
|
|
|
|
0,300
|
|
35
|
Tuyến nhà Ẩm - nhà Rạng
|
Nhà Ẩm
|
Nhà Rạng
|
|
|
|
0,250
|
|
36
|
Tuyến Ngõ Đồng - Chợ Bãi
|
Ngõ Đồng
|
Chợ Bãi
|
|
|
|
0,300
|
|
37
|
Tuyến Ngõ Tốt - Ngõ Đời
|
Ngõ Tốt
|
Ngõ Đời
|
|
|
|
|
0,300
|
38
|
Tuyến Ngõ Thi - Ngõ Giàu
|
Ngõ Thi
|
Ngõ Giàu
|
|
|
|
|
0,150
|
39
|
Tuyến Ngõ Phin - Đất Tẩn
|
Ngõ Phin
|
Đất Tẩn
|
|
|
|
0,100
|
|
40
|
Tuyến Ngõ Thiết - Ngõ Ánh
|
Ngõ Thiết
|
Ngõ Ánh
|
|
|
|
0,050
|
|
41
|
Tuyến Ngõ Công - Giáp đường
Nguyễn Trường Tộ
|
Ngõ Công
|
Giáp đường Nguyễn Trường Tộ
|
|
|
|
|
0,120
|
XV
|
XÃ HOÀI PHÚ
|
|
|
5,659
|
0,000
|
5,659
|
0,000
|
0,000
|
|
Thôn Mỹ Bình 2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến Ngõ Diễn
|
|
|
|
|
0,015
|
|
|
2
|
Ngõ Quy đến Ngõ Giang
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
3
|
Ngõ Bé 8A
|
|
|
|
|
0,025
|
|
|
4
|
Ngõ Nên 8B
|
|
|
|
|
0,025
|
|
|
5
|
Ngõ Hương đến ngõ Thanh
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
6
|
Ngõ Trung đến Ngõ Động
|
|
|
|
|
0,025
|
|
|
7
|
Ngõ Âu đến Ngõ Nhơn
|
|
|
|
|
0,120
|
|
|
8
|
Ngõ Thạch đến Ngõ Thuộc
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
9
|
Ngõ Hợi đến Ngõ Chín
|
|
|
|
|
0,060
|
|
|
10
|
Ngõ Lượng đến Ngõ Quy
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
11
|
Tuyến từ đường 2 đến ngõ Thảo
|
|
|
|
|
0,220
|
|
|
12
|
Ngõ Phàn đến Ngõ Triệu
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
13
|
Tuyến ngõ Học
|
|
|
|
|
0,030
|
|
|
|
Thôn Cự Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường chính đến ngõ nhà
Trung
|
|
|
|
|
0,067
|
|
|
2
|
Từ đường 638 đến ngõ thức
|
|
|
|
|
0,060
|
|
|
3
|
Từ đường bê tông đến ngõ
Hương
|
|
|
|
|
0,035
|
|
|
4
|
Từ đường bê tông đến ngõ Tuấn
|
|
|
|
|
0,045
|
|
|
5
|
Từ đường bê tông đến ngõ Thức
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
6
|
Từ đường bê tông đến ngõ Thực
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
7
|
Từ đường bê tông đến ngõ Sang
|
|
|
|
|
0,040
|
|
|
8
|
Từ đường bê tông đến ngõ Chí
|
|
|
|
|
0,085
|
|
|
9
|
Từ đường bê tông đến ngõ Hà
|
|
|
|
|
0,021
|
|
|
10
|
Từ đường bê tông đến ngõ Vân
|
|
|
|
|
0,060
|
|
|
11
|
Từ đường 638 đến ngõ Tỵ
|
|
|
|
|
0,028
|
|
|
12
|
Từ Ngõ Thuận đến ngõ Thành
|
|
|
|
|
0,015
|
|
|
13
|
Từ đường bê tông đến ngõ
Thung
|
|
|
|
|
0,028
|
|
|
14
|
Từ đường bê tông đến ngõ Ngưu
|
|
|
|
|
0,028
|
|
|
15
|
Từ ngõ Hiến đến ngõ Tỵ
|
|
|
|
|
0,038
|
|
|
16
|
Từ đường bê tông đến ngõ Thủy
|
|
|
|
|
0,029
|
|
|
17
|
Từ đường bê tông đến ngõ Hiền
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
18
|
Từ ngõ Hậu đến Mương Bê tông
|
|
|
|
|
0,040
|
|
|
19
|
Từ sau nhà Điền đến Ngõ Đọc
|
|
|
|
|
0,110
|
|
|
20
|
Từ ngõ Thêm đến ngõ Lượng
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
|
Thôn Cự Tài 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngõ Sơn đến ngõ Phiếu
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
Từ đường bê tông đến ngõ
Duyên
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
3
|
Từ đường bê tông đến ngõ Tịnh
|
|
|
|
|
0,060
|
|
|
4
|
Từ đường bê tông đến ngõ Mạnh
|
|
|
|
|
0,300
|
|
|
5
|
Từ đường bê tông đến ngõ Sơn
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
6
|
Từ đường bê tông đến ngõ Đồng
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
7
|
Từ ngõ Quế đến ngõ Long
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
8
|
Từ cầu Dũng Đi ngõ Hay
|
|
|
|
|
0,350
|
|
|
|
Thôn Cự Tài 2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cầu Soi đến ngõ Bằng
|
|
|
|
|
0,300
|
|
|
2
|
Từ ngõ Hảo đến Ngõ Kiệm
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
3
|
Từ trường xóm đến ngõ Dũng
|
|
|
|
|
0,070
|
|
|
4
|
Từ ngõ Nga đến ngõ Cọt
|
|
|
|
|
0,070
|
|
|
|
Thôn Mỹ Bình 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngõ Tình đến Ngõ An
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
2
|
Từ Ngõ Xứng đến ngõ Quý
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
|
Thôn Lương Thọ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ ngõ Đấy đến Ngõ Loan
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
2
|
Từ ngõ Bay đến ngõ Định
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
|
Lương Thọ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường DT 638 đến Ngõ Lãm
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
|
Mỹ Bình 3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường bê tông đến Ngõ Quyến
|
|
|
|
|
0,070
|
|
|
2
|
Từ ngõ Nhược đến ngõ Đến
|
|
|
|
|
0,110
|
|
|
3
|
Từ Ngõ phương đến Ngõ Nhược
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
4
|
Từ đường bê tông đến Ngõ Triết
|
|
|
|
|
0,050
|
|
|
5
|
Ngõ Lê đến sau trụ sở thôn Mỹ
Bình 3
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
6
|
Từ đường bê tông đến ngõ Bót
|
|
|
|
|
0,800
|
|
|
7
|
Từ đường bê tông đến ngõ Song
|
|
|
|
|
0,150
|
|
|
Tổng cộng :
|
47,414
|
0,446
|
18,021
|
20,952
|
7,995
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
|
47,414
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại A:
|
0,446
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại B:
|
18,021
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại C:
|
20,952
|
Km
|
|
- Đường GTNT loại D:
|
7,995
|
Km
|
|
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
|
88,308
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
|
88,308
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
|
2.757,213
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
|
2.032,344
|
Tấn
|
|
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
623,571
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ CÁT MINH
|
|
|
6,463
|
0,000
|
5,900
|
0,563
|
0,000
|
1
|
Ngã Tư Bán Ngàn đến Võ Văn Dư
|
Ngã Tư Bán Ngàn
|
Võ Văn Dư
|
|
|
|
0,400
|
|
2
|
Nhà Nguyễn Bá Long đến Võ Thị
Quốc Danh
|
Nguyễn Bá Long
|
Võ Thị Quốc Doanh
|
|
|
|
0,143
|
|
3
|
ĐT 633 đến nhà Đỗ Ngọc Tường
|
ĐT633
|
Đỗ Ngọc Tường
|
|
|
|
0,020
|
|
4
|
Đường bê tông xi măng giao
thông nội đồng từ cống 3 Quý đến ngã tư Bàu Tre đến nhà Dạng
|
Cống Ba Quý
|
Nhà Dạng
|
|
|
0,500
|
|
|
5
|
Đường bê tông xi măng giao
thông nội đồng từ Suối Lõi đến cầu Phương
|
Suối Lõi
|
Cầu Phương
|
|
|
0,800
|
|
|
6
|
Đường bê tông xi măng giao
thông nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu
|
Suối Trương
|
Bến Chiểu
|
|
|
2,100
|
|
|
7
|
Xây dựng đường BTXM đê bao đồng
muối thôn Đức Phổ 2
|
ĐT 639
|
Đìa Lê Yên 1+3
|
|
|
2,500
|
|
|
II
|
XÃ CÁT TÀI
|
|
|
2,212
|
0,000
|
0,901
|
0,693
|
0,618
|
1
|
Từ đường BT đến nhà ông Hồ
Lang
|
Bê tông
|
Hồ Lang
|
|
|
|
|
0,045
|
2
|
ĐT 633 đến Trần Quý Minh- Trần
Minh Chánh
|
ĐT 633
|
Trần Minh Chánh
|
|
|
0,035
|
|
|
3
|
ĐT 633 đến Nguyễn Thị Tân
|
ĐT 633
|
Nguyễn Thị Tân
|
|
|
|
|
0,025
|
4
|
ĐT 633 đến Phạm Đình Giảng
|
ĐT 633
|
Phạm Đình Giảng
|
|
|
|
0,020
|
|
5
|
ĐT 633 đến Nguyễn Văn Hồng
|
ĐT 633
|
Nguyễn Văn Hồng
|
|
|
|
0,040
|
|
6
|
ĐT 633 đến Võ Hảo
|
ĐT 633
|
Võ Hảo
|
|
|
|
|
0,040
|
7
|
ĐT633 đến Nguyễn Văn Tân
|
ĐT 633
|
Nguyễn Văn Tân
|
|
|
|
|
0,350
|
8
|
Đinh Văn Thạnh đến Phạm Văn
Nam
|
Đinh Văn Thạnh
|
Phạm Văn Nam
|
|
|
|
0,240
|
|
9
|
BT xóm 6 đến Kiều Quang Lưu
|
Bê tông
|
Kiều Quang Lưu
|
|
|
0,025
|
|
|
10
|
BT xóm 5 đến vườn cũ Lê Lợi
|
Bê tông
|
Vườn cũ Lê Lợi
|
|
|
0,030
|
|
|
11
|
BT đến Phan Trọng Tánh
|
Bê tông
|
Phan Trọng Tánh
|
|
|
0,030
|
|
|
12
|
BT đến Ngô Cự Sơn
|
Bê tông
|
Ngô Cự Sơn
|
|
|
|
|
0,076
|
13
|
BT đến nhà thờ Họ Đặng
|
Bê tông
|
Nhà thờ họ Đặng
|
|
|
0,047
|
|
|
14
|
BT đến Lê Quốc Hùng
|
Bê tông
|
Lê Quốc Hùng
|
|
|
|
|
0,052
|
15
|
Đường nghĩa trang nhân dân xã
|
Bê tông
|
Bê tông
|
|
|
0,119
|
|
|
16
|
Từ kênh S4 đến Nghĩa Địa
|
Kênh S4
|
Nghĩa Địa
|
|
|
0,035
|
|
|
17
|
BT đến Nguyễn Dặm
|
Bê tông
|
Nguyễn Dặm
|
|
|
0,020
|
|
|
18
|
BT đến Nguyễn Văn Bình
|
Bê tông
|
Nguyễn Văn Bình
|
|
|
0,015
|
|
|
19
|
Đường Cây Bún
|
Kênh S4
|
Núi
|
|
|
|
0,100
|
|
20
|
Cầu ông Khâm đến nghĩa địa Gò
Sói
|
Bê tông
|
Nghĩa Địa
|
|
|
|
0,160
|
|
21
|
BT đến Lương Thanh Hùng
|
Bê tông
|
Lương Thanh Hùng
|
|
|
0,040
|
|
|
22
|
Đường Lê Văn Trường
|
Bê tông
|
Bê tông
|
|
|
|
0,033
|
|
23
|
BT đến Huỳnh Ngọc Ánh
|
Bê tông
|
Huỳnh Ngọc Ánh
|
|
|
|
0,100
|
|
24
|
BT đến Kiều Chí Đẩu
|
Bê tông
|
Kiều Chí Đẩu
|
|
|
0,030
|
|
|
25
|
BT đến Kiều Sự
|
Bê tông
|
Kiều Sự
|
|
|
0,135
|
|
|
26
|
BT đến Kiều Thị Vân
|
Bê tông
|
Kiều Thị Vân
|
|
|
|
|
0,030
|
27
|
BT đến Nguyễn Văn Hoàng
|
Bê tông
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
|
|
0,040
|
|
|
28
|
Trạm điện Chánh Danh đến giáp
đường Danh An
|
Trạm điện Chánh Danh
|
Đường Danh An
|
|
|
0,300
|
|
|
III
|
XÃ CÁT HANH
|
|
|
3,017
|
1,300
|
0,500
|
1,217
|
0,000
|
1
|
Công trình: Đường BTXM-GTNT
xã Cát Hanh (Tuyến Khánh Lộc đi Vinh Kiên).
|
Kênh S1(Khánh Lộc)
|
Cổng làng thôn Vinh Kiên
|
|
0,700
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến QL1A- Đường sắt).
|
QL1A
|
Đường Sắt
|
|
0,600
|
|
|
|
3
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến Cầu Cây Gạo- nhà ông Lỡ Xuân).
|
Cầu Cây Gạo
|
Nhà ông Lỡ Xuân
|
|
|
|
0,500
|
|
4
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến nhà ông Tài- mương Cấp I).
|
Nhà ông Tài
|
Mương cấp I
|
|
|
0,500
|
|
|
5
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến nối tiếp BTXM- đường THN).
|
Nối tiếp BTXM
|
Đường THN
|
|
|
|
0,077
|
|
6
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến nhà Đạt- giáp đường đi Cát Lâm).
|
Nhà Đạt
|
Đường đi Cát Lâm
|
|
|
|
0,150
|
|
7
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến
ngõ Nhâm nhà ông Hành).
|
Ngõ Nhâm
|
Ông Hành
|
|
|
|
0,120
|
|
8
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến đường BT- ngõ Thu).
|
Đường BT
|
Ngõ Thu
|
|
|
|
0,070
|
|
9
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến ngõ Trà- ngõ Phương).
|
Ngõ Trà
|
Ngõ Phương
|
|
|
|
0,150
|
|
10
|
Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh
(Tuyến BT Nghĩa địa- ngõ Hạnh).
|
BT Nghĩa địa
|
Ngõ Hạnh
|
|
|
|
0,150
|
|
IV
|
XÃ CÁT KHÁNH
|
|
|
1,994
|
0,000
|
1,248
|
0,746
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Võ Văn Phước
đến nhà ông Võ Văn Trung (thôn Phú Dõng)
|
Võ Văn Phước
|
Võ Văn Trung
|
|
|
0,125
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Thái việt
Bình đến nhà ông Đỗ Văn Minh (thôn Phú Dõng)
|
Thái Việt Bình
|
Đỗ Văn Minh
|
|
|
|
0,075
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Dương Văn Bảy
đến nhà ông Nguyễn Tấn Lai (thôn An Nhuệ)
|
Dương Văn Bảy
|
Nguyễn Tấn Lai
|
|
|
0,035
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Hương đến
nhà bà Lê Thị Nhì (thôn Thắng Kiên)
|
Phạm Hương
|
Phạm Hồng Tài
|
|
|
|
0,211
|
|
5
|
Tuyến từ nhà ông Huỳnh Đắc đến
nhà ông Huỳnh Văn Phiến và nhà ông Trà Ngọc Bình (thôn Thắng Kiên)
|
Huỳnh Đắc
|
Huỳnh Văn Phiến- Trà Ngọc
Bình
|
|
|
0,170
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh
Trà đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây)
|
Nguyễn Thanh Trà
|
Đập Cây Cam
|
|
|
|
0,110
|
|
7
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Công
Quý đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây)
|
Nguyễn Công Quý
|
Đập Cây Cam
|
|
|
|
0,350
|
|
8
|
Tuyến từ nhà ông Võ Văn Hiệp
đến nhà ông Lê Thế Lương (thôn An Quang Đông)
|
Võ Văn Hiệp
|
Lê Thế Lương
|
|
|
0,350
|
|
|
9
|
Tuyến từ nhà ông Hứa Văn Gia
đến nhà ông Nguyễn Hữu Dệt (thôn An Quang Đông)
|
Hứa Văn Gia
|
Nguyễn Hữu Dệt
|
|
|
0,075
|
|
|
10
|
Tuyến từ nhà bà Phạm Thị Đức
đến nhà ông Phan Thanh Hương (thôn Chánh Lợi)
|
Phạm Thị Đức
|
Phan Thanh Hương
|
|
|
0,080
|
|
|
11
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Dẫy đến
nhà bà Đặng Thị Chúc (thôn Chánh Lợi)
|
Phạm Dẫy
|
Đặng Thị Chúc
|
|
|
0,120
|
|
|
12
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh
Trà đến nhà ông Trần Văn Diệu (thôn Chánh Lợi)
|
Nguyễn Thanh Trà
|
Trần Văn Diệu
|
|
|
0,065
|
|
|
13
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Lợi đến
nhà ông Phạm Văn Phước (thôn Chánh Lợi)
|
Phạm Lợi
|
Phạm Văn Phước
|
|
|
0,062
|
|
|
14
|
Tuyến từ nhà ông Trần Cao
Trinh đến nhà ông Nguyễn Tèo (thôn Chánh Lợi)
|
Trần Cao Trinh
|
Nguyễn Tèo
|
|
|
0,110
|
|
|
15
|
Tuyến từ nhà ông Trương Cuốc
đến nhà ông Nguyễn Ngọc Nhàn (thôn Chánh Lợi)
|
Trương Cuốc
|
Nguyễn Ngọc Nhàn
|
|
|
0,056
|
|
|
V
|
XÃ CÁT HẢI
|
|
|
0,442
|
0,000
|
0,000
|
0,442
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM GTNT tuyến nhà Nam
- đến đồng Đùi
|
Nhà Nam
|
Mương nước
|
|
|
|
0,226
|
|
2
|
Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639
đến nhà ông Chương đến nhà Hân thôn Tân Thắng
|
Đường ĐT.639
|
Nhà Hân
|
|
|
|
0,131
|
|
3
|
Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639
đến nhà ông Hà Tân Thắng
|
Đường ĐT.639
|
Nhà Hà
|
|
|
|
0,085
|
|
VI
|
XÃ CÁT HƯNG
|
|
|
1,910
|
0,000
|
0,000
|
1,400
|
0,510
|
1
|
Nhà 4 Thảng - Dốc Gò
|
Nhà 4 Thảng
|
Dốc Gò
|
|
|
|
0,600
|
|
2
|
Ql 19B - Trần Quyết Canh
|
Ql 19B
|
Ql 19B
|
|
|
|
0,300
|
|
3
|
Ql 19B - Nguyễn Hữu Cung
|
Ql 19B
|
Nguyễn Hữu Cung
|
|
|
|
|
0,150
|
4
|
Nhà Đậu - Hố Dội
|
Nhà Đậu
|
Hố Dội
|
|
|
|
0,500
|
|
5
|
Trạm Bơm - Mương Thứ 5
|
Trạm Bơm
|
Mương Thứ 5
|
|
|
|
|
0,360
|
VII
|
XÃ CÁT NHƠN
|
|
|
1,880
|
0,000
|
1,530
|
0,350
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường bê tông nhà Tô
Văn đến giáp nhà Tài
|
Nhà Tô Văn
|
Giáp Nhà Tài
|
|
|
0,115
|
|
|
2
|
Đường BT xóm Nhơn Thái
|
Từ QL19B
|
Giáp nhà Phạm Văn Dũng
|
|
|
|
0,350
|
|
3
|
Tuyến: Từ ngã ba nhà Trần
Gián đến giáp đường bê tông cầu bà Dữ thôn Đại Hào
|
Ngã ba nhà Trần Gián
|
Giáp đường bê tông cầu bà Dữ
thôn Đại Hào
|
|
|
0,525
|
|
|
4
|
Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Nguyễn
Minh
|
Từ QL 19B
|
Đến nhà Nguyễn Minh
|
|
|
0,240
|
|
|
5
|
Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Hồ Bốn
+ tuyến nhà 8 Hùng đến nhà Nguyễn Văn Thông
|
Từ QL 19B
|
Đến Nhà Hồ Bốn
|
|
|
0,220
|
|
|
6
|
Nhà 8 Hùng
|
Đến Nhà Nguyễn Văn Thông
|
|
|
0,080
|
|
|
7
|
Tuyến: Từ nhà Trần Đình Thanh
đến nhà Huỳnh Văn Minh
|
Nhà Trần Đình Thanh
|
Đến Nhà Huỳnh Văn Minh
|
|
|
0,350
|
|
|
VIII
|
XÃ CÁT TƯỜNG
|
|
|
0,080
|
0,000
|
0,000
|
0,080
|
0,000
|
1
|
Đường bê tông
|
Ngõ lang
|
Nghĩa địa
|
|
|
|
0,080
|
|
IX
|
XÃ CÁT LÂM
|
|
|
3,120
|
0,000
|
3,120
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ nhà ông Tài đến Núi Một
|
Tràn Hàng Tra
|
Nhà ông Vũ
|
|
|
0,700
|
|
|
2
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ nhà ông Lợi đến nhà ông Bùi Thanh Long
|
Nhà ông Lợi
|
Nhà ông Long
|
|
|
1,310
|
|
|
3
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: cấp phối từ nhà văn hóa thôn Hiệp Long đến nhà ông Trịnh Hồng
Thái
|
NVH Hiệp Long
|
Nhà ông Thái
|
|
|
0,270
|
|
|
4
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ đường ĐT 634 (nhà ông Chương) đến sân vận động xã Cát Lâm
|
Nhà ông Chương
|
Nhà ông Hậu
|
|
|
0,210
|
|
|
5
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm;
Tuyến: Từ nhà bà Nguyễn Thị Bé đến nhà ông Nguyễn Văn Tường
|
Nhà bà Bé
|
Nhà ông Tường
|
|
|
0,500
|
|
|
6
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến:
Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Văn Hải
|
Nhà ông Dũng
|
Nhà ông Hải
|
|
|
0,130
|
|
|
X
|
XÃ CÁT SƠN
|
|
|
1,914
|
0,000
|
0,529
|
1,318
|
0,067
|
1
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Nguyễn Tấn Toàn xóm Sơn Hồ
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Nguyễn Tấn Toàn
|
|
|
0,055
|
|
|
2
|
Từ đường BT nhà ông Hùng đến
nhà ông Tâm xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường BT nhà ông
|
Nhà ông Tâm
|
|
|
|
0,027
|
|
3
|
Từ đường BT nhà ông Nghề đến
nhà ông Tân xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường BT nhà ông
|
Nhà ông Tân
|
|
|
|
0,108
|
|
4
|
Từ đường BT nhà bà Thơ đến nhà
ông Thà xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường BT nhà bà Thơ
|
Nhà ông Thà
|
|
|
|
0,050
|
|
5
|
Từ đường BT đoạn nhà ông Sang
đến nhà ông Trần Chí xóm Sơn Lâm Bắc
|
Từ đường BT đoạn nhà
ông Sang
|
Nhà ông Trần Chí
|
|
|
|
0,024
|
|
6
|
Từ đường ĐT 643 đến nhà ông Bằng
xóm Sơn Tuyền Nam
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Bằng
|
|
|
|
0,045
|
|
7
|
Từ đường ĐT 643 đoạn nhà ông
Thịnh đến nhà ông Toàn xóm Sơn Minh
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Toàn
|
|
|
0,090
|
|
|
8
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Sang Xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Sang
|
|
|
|
0,180
|
|
9
|
Từ đường BT nhà ông Biên đến
nhà ông Anh xóm Sơn Lâm Bắc
|
Từ đường BT nhà Biên
|
Nhà ông Anh
|
|
|
|
0,075
|
|
10
|
Từ đường BT nhà ông Trưởng đến
đồng Móng xóm Sơn Lãnh
|
Từ đường BT nhà ông Trưởng
|
Đồng Móng
|
|
|
|
0,105
|
|
11
|
Từ đường BT đến nhà ông Võ
Văn Khứ xóm Sơn Lộc
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Võ Văn Khứ
|
|
|
|
0,117
|
|
12
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Mến
xóm Sơn Long Trung
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Lê Mến
|
|
|
0,144
|
|
|
13
|
Từ đường BT chợ Cát Sơn đến đồng
Lăng xóm Sơn Long Nam
|
Từ đường BT
|
Đồng Lăng
|
|
|
|
0,232
|
|
14
|
Nhà ông Võ Ba đến nhà ông Võ
Văn Nghĩa xóm Sơn Quy
|
Nhà ông Võ Ba
|
Nhà ông Võ Văn Nghĩa
|
|
|
|
0,093
|
|
15
|
Từ đường BT nhà ông Thạnh đến
nhà bà Hiếu xóm Sơn Quy
|
Từ đường BT
|
Nhà bà Hiếu
|
|
|
|
0,047
|
|
16
|
Từ đường BT đến nhà ông Võ
Văn Sang xóm Sơn Quy
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Võ Văn Sang
|
|
|
|
0,215
|
|
17
|
Từ đường BT đến nhà ông Võ
Văn Nguyên xóm Sơn Mã
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Võ Văn Nguyên
|
|
|
|
|
0,067
|
18
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận đến
nhà bà Phạm Thị Vũ Sơn Tượng
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn
Thuận
|
Nhà bà Phạm Thị Vũ
|
|
|
0,240
|
|
|
XI
|
XÃ CÁT HIỆP
|
|
|
3,269
|
0,000
|
0,246
|
0,545
|
2,478
|
1
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Thành đi đường BTXM
|
Nhà Nguyễn Văn Thành
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,250
|
2
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Văn Tính đi đường BTXM
|
Nhà Trần Văn Tình
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,030
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Phạm
Văn Phụng đi đường BTXM
|
Nhà Phạm Văn Phụng
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,075
|
4
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Ngọc Châu đi đường BTXM
|
Nhà Đặng Ngọc Châu
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,110
|
5
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Văn Hải đi đường BTXM
|
Nhà Đặng Văn Hải
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,042
|
6
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh
Văn Tám đi đường BTXM
|
Nhà Huỳnh Văn Tám
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,300
|
7
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Thị Nga đi đường BTXM
|
Nhà Nguyễn Thị Nga
|
Đường BTXM
|
|
|
|
|
0,220
|
8
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Công Quý đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Công Quý
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,090
|
9
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Thị Tiệm đi đường bê tông
|
Nhà Trần Thị Tiệm
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,400
|
10
|
Đường BTXM tuyến từ trại heo
Nguyễn Trung Thuận đi đường bê tông
|
Trại heo Nguyễn Trung
Thuận
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,110
|
11
|
Đường BTXM tuyến từ ngã ba đồng
đất lang đi đường bê tông
|
Ngã ba đồng đất lang
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,150
|
12
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Mới đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văn Mới
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,085
|
13
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh
Thị Thủy đi đường bê tông
|
Nhà Trịnh Thị Thủy
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,030
|
14
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Thị Nghĩa đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Thị Nghĩa
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,040
|
15
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Thị Me đi đường bê tông
|
Nhà Trần Thị Me
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,040
|
16
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Văn
Chẩn đi đường bê tông
|
Nhà Lê Văn Chuẩn
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,060
|
17
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Thị Thúy đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Thị Thúy
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,126
|
18
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Văn Thế đi đường bê tông
|
Nhà Trần Văn Thế
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,120
|
19
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh
Văn Thu đi đường bê tông
|
Nhà Đinh Văn Thu
|
Đường bê tông
|
|
|
0,040
|
|
|
20
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Đình Khả đi đường bê tông
|
Nhà Trần Đình Khả
|
Đường bê tông
|
|
|
0,025
|
|
|
21
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Thanh Ảnh đi đường bê tông
|
Nhà Đặng Thanh Ảnh
|
Đường bê tông
|
|
|
0,020
|
|
|
22
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê
Văn Hiền đi đường bê tông
|
Nhà Lê Văn Hiền
|
Đường bê tông
|
|
|
0,016
|
|
|
23
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh
Xuân Bình đi đường bê tông
|
Nhà Trịnh Xuân Bình
|
Đường bê tông
|
|
|
0,035
|
|
|
24
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Viết Thoại đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Viết Thoại
|
Đường bê tông
|
|
|
0,050
|
|
|
25
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Ngọc
Thương đi đường bê tông
|
Nhà Võ Ngọc Thương
|
Đường bê tông
|
|
|
0,060
|
|
|
26
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Hữu
Nghĩa đi đường bê tông
|
nhà Võ Hữu Nghĩa
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,260
|
|
27
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Đề đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văn Đề
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,250
|
|
28
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đức
Tín đi đường bê tông
|
Nhà Lê Đức Tín
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,035
|
|
29
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Nhơn đi đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văn Nhơn
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,200
|
XII
|
THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
|
|
1,220
|
0,000
|
0,000
|
0,100
|
1,120
|
1
|
Đường ĐT 639 nhà ông Lê Thao
|
ĐT 639
|
Nhà ông Lê Thao
|
|
|
|
|
0,150
|
2
|
Đường ĐT 639 nhà ông Trần Văn
Tiên
|
ĐT 639
|
Nhà ông Trần Văn Tiên
|
|
|
|
|
0,300
|
3
|
Đường ĐT 639 nhà ông Ngô Văn
Phước
|
ĐT 639
|
Nhà ông Ngô Văn phước
|
|
|
|
|
0,320
|
4
|
Đường ĐT 639 nhà Bà Nguyễn Thị
Ngành
|
ĐT 640
|
Nhà ông Nguyễn Thị Ngành
|
|
|
|
|
0,350
|
5
|
Từ nhà Đồng Ban đến Huỳnh Ngọc
Thành
|
Đồng Ban
|
Huỳnh Ngọc Thành
|
|
|
|
0,100
|
|
Tổng cộng :
|
27,521
|
1,300
|
13,974
|
7,454
|
4,793
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại
A:
- Đường GTNT loại B:
- Đường GTNT loại C:
- Đường GTNT loại
D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
27,521
1,300
13,974
7,454
4,793
3.492,314
257,400
2.138,022
723,038
373,854
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ MỸ PHONG
|
|
|
4,568
|
0,000
|
2,640
|
1,928
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ Cầu Cháy đến Đập Đầu
Cầu
|
Cầu Cháy
|
Đập Đầu Cầu
|
|
|
0,900
|
|
|
2
|
Tuyến từ đập Đầu Cầu đến Cầu
ông Giã
|
Đập Đầu cầu
|
Cầu ông Giã
|
|
|
1,300
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ Đập Hố thôn
Văn Trường đến nhà ông Trí thôn Phú Nhiêu
|
Đập Đồng Hố
|
Nhà ông Trí
|
|
|
0,440
|
|
|
4
|
BTXM các nhánh rẽ xóm 7 thôn
Văn Trường Đông
|
|
|
|
|
|
0,895
|
|
5
|
BTXM từ xóm 6 đến xóm 7 thôn
Văn Trường Đông
|
Xóm 6
|
Xóm 7
|
|
|
|
1,033
|
|
II
|
XÃ MỸ THỌ
|
|
|
6,050
|
0,000
|
3,994
|
2,056
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Khánh
đến nhà ông Đô (Đại Lương)
|
Nhà ông Khánh
|
Nhà ông Đô
|
|
|
0,458
|
|
|
2
|
BTXM đường nội đồng Bàu Chánh
Trạch (từ nhà ông Mậu đi Cầu Đu và từ nhà ông Đông đi Cầu Sắt Chánh Trạch
3)
|
Nhà ông Mậu - Nhà ông Đông
|
Cầu Đu - Cầu Sắt
|
|
|
3,536
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Thạnh đến nhà ông Dũng(Chánh Tường)
|
Nhà ông Thạnh
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
|
0,789
|
|
4
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Tùng đến đồng cải tạo (Chánh Trực)
|
Nhà ông Tùng
|
Đồng cải tạo
|
|
|
|
0,387
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Viện
đi ruộng Hạo (Chánh Trạch 3)
|
Nhà ông Viện
|
Ruộng Hạo
|
|
|
|
0,460
|
|
6
|
BTXM từ cổng làng văn hóa đi
ruộng Sắc (Chánh Trạch 1)
|
Cổng làng
|
Ruộng Sắc
|
|
|
|
0,420
|
|
III
|
XÃ MỸ TRINH
|
|
|
5,888
|
0,466
|
0,185
|
5,237
|
0,000
|
1
|
Bê tông xi măng đường nội đồng
thôn Trực Đạo
|
|
|
|
|
|
0,999
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đường bê tông
|
Đồng Nà
|
|
|
|
0,292
|
|
|
Đoạn 2
|
Giáp mương cấp 1
|
Đồng Trước
|
|
|
|
0,294
|
|
|
Đoạn 3
|
Giáp tuyến tránh QL1
|
Đồng Cây Cam
|
|
|
|
0,413
|
|
2
|
Đường nội đồng thôn Lạc Sơn Đồng
Củ Gừng
|
Giáp đường liên thôn
|
Giáp mương cấp 1
|
|
|
|
0,599
|
|
3
|
BTXM tuyến đường nội đồng
thôn Trinh Vân Bắc (Đồng Biên, Đồng Đình, Đồng Nhà ông Thanh ra suối)
|
|
|
|
|
|
1,108
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp nhà ông Lộc
|
Đồng Biên
|
|
|
|
0,301
|
|
|
Đoạn 2
|
Giáp nhà ông Quang
|
Đồng Đình
|
|
|
|
0,387
|
|
|
Đoạn 3
|
Nhà ông Thanh
|
Suối
|
|
|
|
0,420
|
|
4
|
Đường nội đồng thôn Trà Lương
Đồng Vỡ
|
Giáp ĐT 631
|
Cầu Máng
|
|
|
|
0,427
|
|
5
|
BTXM nội đồng thôn Trung Hội
(từ nhà ông Lẽ ra Đập Đá, đoạn nhà ông Hùng đi ra suối và đoạn Đồng Cầu
Trên)
|
|
|
|
|
|
1,379
|
|
|
Đoạn 1
|
Nhà ông Lẽ
|
Đập Đá
|
|
|
|
0,333
|
|
|
Đoạn 2
|
Nhà ông Hùng
|
Suối
|
|
|
|
0,507
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu Phan
|
đường liên xóm
|
|
|
|
0,539
|
|
6
|
Đường liên xóm nhà ông Hải
Trưởng giáp đường Tây tỉnh
|
Nhà Hải trưởng
|
Đường Tây tỉnh
|
|
0,466
|
|
|
|
7
|
Đường nội đồng thôn Trinh Vân
Nam
|
Gò Cối
|
Gò Bền
|
|
|
|
0,725
|
|
8
|
Đường liên xóm nhà ông Danh
ra suối
|
Giáp đường bê tông
|
giáp suối
|
|
|
0,185
|
|
|
IV
|
XÃ MỸ HÒA
|
|
|
3,939
|
0,000
|
0,250
|
3,689
|
0,000
|
1
|
BTXM từ ngã ba đồng Cửa Khuôn
đến giáp kênh chính phía Bắc Hồ Giàn Tranh
|
Ngã ba Cửa Khuôn
|
Giáp kênh chính
|
|
|
|
0,100
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Ân đến Gò Trên
|
Nhà ông Ân
|
Gò Trên
|
|
|
0,250
|
|
|
3
|
BTXM nội đồng từ nhà bà
Phương đến ruộng Cây Cam
|
Nhà bà Phương
|
ruộng Cây Cam
|
|
|
|
0,670
|
|
4
|
BTXM nội đồng từ cảng chia nước
ông Thọ đến giáp suối
|
Cảng chia nước
|
Giáp suối
|
|
|
|
0,230
|
|
5
|
BTXM nội đồng từ Cửa Nhi đến
giáp mương cây Trâm
|
Cửa Nhi
|
Giáp mương cây Trâm
|
|
|
|
0,300
|
|
6
|
BTXM nội đồng từ ngã ba đường
ĐT.638 đến giáp mương cây Trâm
|
Ngã ba đường ĐT.638
|
Giáp mương cây Trâm
|
|
|
|
0,424
|
|
7
|
BTXM nội đồng từ ngã ba đường
ĐT.638 đến giáp mương phía Nam hồ Giàn Tranh
|
Ngã ba đường ĐT.638
|
Giáp mương phía Nam hồ Giàn
|
|
|
|
0,480
|
|
8
|
BTXM nội đồng từ nhà Võ Thơ đến
giáp mương Cây Sung
|
Nhà Võ Thơ
|
Giáp mương Cây Sung
|
|
|
|
0,338
|
|
9
|
BTXM nội đồng từ nhà Phan Văn
Cảnh đến giáp mương Cây Sung
|
Nhà Phan Văn Cảnh
|
Giáp mương Cây Sung
|
|
|
|
0,334
|
|
10
|
BTXM nội đồng từ nhà họp xóm 4
đến giáp mương Gò Vàng
|
Nhà họp xóm 4
|
Giáp mương Gò Vàng
|
|
|
|
0,100
|
|
11
|
BTXM nội đồng từ nhà ông Cư đến
giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da
|
Nhà ông Cư
|
Vỏ khổ chia nước đồng Cây Da
|
|
|
|
0,713
|
|
V
|
XÃ MỸ AN
|
|
|
3,932
|
0,906
|
3,026
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM khu dân cư sau nhà
hàng Nam Thịnh Phát
|
ĐT.639
|
Khu dân cư
|
|
0,906
|
|
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Thọ đi
nhà ông Hằng
|
Nhà ông Thọ
|
Nhà ông Hằng
|
|
|
1,000
|
|
|
3
|
Đường BTXM ĐT.639 đi Ao Tiêu
|
ĐT 639
|
Ao Tiêu
|
|
|
0,526
|
|
|
4
|
Đường BTXM nhà ông Tân đi mương
Hóng
|
Nhà ông Tân
|
Mương Hóng
|
|
|
1,000
|
|
|
5
|
Đường BTXM nhà ông Sơn đi Gò
Sam
|
Nhà ông Sơn
|
Gò Sam
|
|
|
0,500
|
|
|
VI
|
XÃ MỸ HIỆP
|
|
|
14,388
|
0,000
|
0,000
|
14,388
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM nội đồng Cây Trâu
thôn An Trinh
|
Đường BTXM
|
Giáp suối Kiều Duyên
|
|
|
|
1,330
|
|
2
|
Đường BTXM nội đồng từ Cầu Rộc
Dài đến nhà ông Đồng thôn Vạn Thiện
|
Đường ĐT.638
|
Nhà ông Đồng
|
|
|
|
0,790
|
|
3
|
Đường BTXM nội đồng từ nhà Chấn
đi cánh đồng mẫu lớn Bình Long
|
Đường BTXM
|
Ruộng ông Sơn
|
|
|
|
0,810
|
|
4
|
Đường BTXM nội đồng từ nhà ông
Quý đến Đập Bàu Sen thôn Vạn Lộc
|
Đường BTXM
|
Ruộng ông Hùng
|
|
|
|
1,282
|
|
5
|
Đường BTXM nội đồng từ nhà
ông Hưng đến ban 6 thôn Vạn Phước Tây
|
Đường nhựa
|
Ruộng bà Trí
|
|
|
|
0,784
|
|
6
|
Đường BTXM từ QL1A đi đồng Cải
Tạo thôn Bình Tân Đông
|
Nhà ông Lung
|
Ruộng ông Hiếu
|
|
|
|
1,200
|
|
7
|
Đường BTXM nội đồng từ cầu Đồng
Lát đi đồng Bàu Rong thôn Tú Dương
|
Đường BTXM
|
Đường BTXM Tú Dương
|
|
|
|
1,180
|
|
8
|
Đường BTXM nội đồng đội 10
thôn Hòa Nghĩa
|
Nhà ông Trực
|
Ruộng ông Phú
|
|
|
|
0,800
|
|
9
|
Đường BTXM từ nhà Tuấn đến
nhà bà Liên đội 7 thôn Trà Bình Đông
|
Nhà ông Tuấn
|
Nhà bà Liên
|
|
|
|
1,076
|
|
10
|
Đường BTXM nội đồng Đất Sét
thôn Đại Thuận
|
Đường ĐT638
|
Ruộng bà Thu
|
|
|
|
1,224
|
|
11
|
Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh
An -Đại Thạnh
|
QL1A
|
Ruộng ông Toàn
|
|
|
|
0,780
|
|
12
|
Đường BTXM nội đồng đồng Cải
Tạo thôn Vạn Lộc
|
Cầu Tri Châu
|
Mương bê tông
|
|
|
|
1,180
|
|
13
|
Đường BTXM nội đồng từ đường
ĐT.638 đi đồng Bàu Vừng thôn Vạn Phước Tây
|
Ngõ ông Hạnh
|
Giáp suối
|
|
|
|
0,937
|
|
14
|
Đường BTXM nội đồng Thôi Thai
thôn An Trinh
|
Đường BTXM
|
Bờ Vùng
|
|
|
|
1,015
|
|
VII
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
2,543
|
0,000
|
1,366
|
1,177
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến đường từ nhà thờ họ
Trịnh đến đất ông Cư
|
Nhà thờ họ Trịnh
|
Đất ông Cư
|
|
|
0,470
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông An
đến nhà bà Ửng
|
Nhà ông An
|
Nhà bà Ửng
|
|
|
0,289
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường nhà ông Hải
đến ông Trưởng
|
Nhà ông Hải
|
Ông Trưởng
|
|
|
0,127
|
|
|
4
|
BTXM tuyến từ đường làng nghề
đến khu chăn nuôi
|
Đường làng nghề
|
khu chăn nuôi
|
|
|
|
0,378
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Vất
đến Gò xóm 1
|
Nhà ông Vất
|
Gò xóm 1
|
|
|
|
0,799
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Huấn đến biển
|
Nhà ông Huấn
|
Biển
|
|
|
0,210
|
|
|
7
|
BTXM tuyến đường từ nhà bà
Viên đến nhà ông Cường
|
Nhà bà Viên
|
Nhà ông Cường
|
|
|
0,270
|
|
|
VIII
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
2,168
|
0,000
|
0,030
|
1,243
|
0,895
|
1
|
BTXM từ nhà bà Sỹ đến nhà ông
Bình
|
Nhà bà Sỹ
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,042
|
|
2
|
BTXM từ nhà ông Phụng đến nhà
ông Liễu
|
Nhà ông Phụng
|
Nhà ông Liễu
|
|
|
|
|
0,234
|
3
|
BTXM từ ĐT.632 đến nhà ông
Chính
|
đường bê tông
|
Nhà ông Chính
|
|
|
|
|
0,064
|
4
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Kỳ
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Kỳ
|
|
|
|
|
0,087
|
5
|
BTXM tuyến đường nội đồng từ
Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu The
|
Cầu Mẫu Liệu
|
Sông Thu The
|
|
|
|
0,422
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Tính đến nhà
ông Bảy
|
Nhà ông Tính
|
Nhà ông Bảy
|
|
|
|
0,093
|
|
7
|
BTXM từ nhà ông Hòe đến nhà
ông Lam
|
Nhà ông Hòe
|
Nhà ông Lam
|
|
|
|
0,085
|
|
8
|
BTXM từ nhà ông Kim đến nhà
ông Thịnh
|
Nhà ông Kim
|
Nhà ông Thịnh
|
|
|
0,030
|
|
|
9
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Hùng
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
|
|
0,015
|
10
|
BTXM từ nhà ông Phin đến nhà
ông Toàn
|
Nhà ông Phin
|
Nhà ông Toàn
|
|
|
|
0,133
|
|
11
|
BTXM từ nhà Khôi đến nhà ông
Tuấn
|
Nhà ông Khôi
|
Nhà ông Tuấn
|
|
|
|
0,022
|
|
12
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
bà Mãnh
|
Đường bê tông
|
nhà bà Mãnh
|
|
|
|
0,260
|
|
13
|
BTXM từ nhà ông Tín đến nhà
ông Kha
|
Nhà ông Tính
|
Nhà ông Kha
|
|
|
|
|
0,137
|
14
|
BTXM từ nhà bà Nguyệt đến nhà
ông Máy
|
Nhà bà Nguyệt
|
Nhà ông Máy
|
|
|
|
0,071
|
|
15
|
BTXM từ nhà ông Hải đến nhà
ông Hồng
|
Nhà ông Hải
|
Nhà ông Hồng
|
|
|
|
0,115
|
|
16
|
BTXM từ nhà ông Hóa đến nhà
ông Lệ
|
Nhà ông Hóa
|
Nhà ông Lệ
|
|
|
|
|
0,087
|
17
|
BTXM từ ĐT.632 đến Sông Lạch
Mới
|
ĐT.632
|
Sông Lạch Mới
|
|
|
|
|
0,271
|
IX
|
XÃ MỸ QUANG
|
|
|
1,705
|
0,000
|
0,000
|
1,705
|
0,000
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà ông Hay đến nhà ông Phu
|
Nhà ông Hay
|
Nhà ông Phu
|
|
|
|
0,750
|
|
2
|
Bê tông xi măng tuyến đường từ
nhà ông Võ Dã qua rẫy
|
Nhà ông Võ Dã
|
Rẫy
|
|
|
|
0,500
|
|
3
|
BTXM đường từ Cầu Lương đến
nhà ông Diên thôn Tường An
|
Cầu Lương
|
Nhà ông Diên
|
|
|
|
0,040
|
|
4
|
BTXM từ nhà ông Nhân đến nhà
ông Trà thôn Tường An
|
Nhà ông Nhân
|
Nhà ông Trà
|
|
|
|
0,121
|
|
5
|
BTXM đường từ nhà ông Nhơn đến
nhà ông Lên thôn Tân An
|
Nhà ông Nhơn
|
Nhà ông Nhơn
|
|
|
|
0,110
|
|
6
|
BTXM từ nhà ông Trần Cúc đến
nhà ông Khoa thôn Trung Thành 2
|
Nhà ông Trần Cúc
|
Nhà ông Khoa
|
|
|
|
0,144
|
|
7
|
BTXM từ nhà ông Nhiên đến nhà
bà Thanh
|
Nhà ông Nhiên
|
Nhà bà Thanh
|
|
|
|
0,040
|
|
X
|
XÃ MỸ LỢI
|
|
|
3,484
|
0,000
|
3,484
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Chánh Khoan
Đông đi ngõ ông Ngôi
|
Nhà VH thôn Chánh Khoan Đông
|
Ngõ ông Ngôi
|
|
|
0,770
|
|
|
2
|
Ngõ ông Khảm đi ngõ Đặng Ân
|
Ngõ ông Khảm
|
Ngõ Đặng Ân
|
|
|
0,980
|
|
|
3
|
Ngõ ông Mỹ đi Trường THCS Mỹ
Lợi
|
Ngõ ông Mỹ
|
Trường THCS Mỹ Lợi
|
|
|
0,695
|
|
|
4
|
Ngõ ông Từ đi gò Đồn
|
Ngõ ông Từ
|
Gò Đồn
|
|
|
0,600
|
|
|
5
|
Ngõ ông Xuân đi đồng Hóc
|
Ngõ ông Xuân
|
Đồng Hóc
|
|
|
0,439
|
|
|
XI
|
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
|
|
|
0,418
|
0,000
|
0,000
|
0,418
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà
bà Thu
|
ĐT.632
|
Nhà bà Thu
|
|
|
|
0,031
|
|
2
|
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà
bà Hợi
|
ĐT.632
|
Nhà bà Hợi
|
|
|
|
0,030
|
|
3
|
Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà
ông Tiến
|
ĐT.632
|
Nhà ông Tiến
|
|
|
|
0,087
|
|
4
|
Từ đường bê tông đi nhà ông
Thủy
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Thủy
|
|
|
|
0,115
|
|
5
|
Từ đường bê tông đi nhà ông
Tuấn
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Tuấn
|
|
|
|
0,090
|
|
6
|
Từ đường ĐT.632 đi nhà bà Hằng
|
ĐT.632
|
Nhà bà Hằng
|
|
|
|
0,065
|
|
XII
|
XÃ MỸ TÀI
|
|
|
2,727
|
0,000
|
0,000
|
2,145
|
0,582
|
1
|
Tuyến ngõ 4 Bộ đi ngõ 8 Cẩn,
Mỹ Hội 3
|
Ngõ 4 bộ
|
Ngõ 8 Cẩn
|
|
|
|
0,110
|
|
2
|
Tuyến BT xóm đi ngõ 4 Tri, Mỹ
Hội 3
|
BT xóm
|
Ngõ 4 Tri
|
|
|
|
0,150
|
|
3
|
Tuyến BT xóm đi ngõ 3 Trứ, Mỹ
Hội 3
|
BT xóm
|
Ngõ 3 Trứ
|
|
|
|
0,095
|
|
4
|
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Hùng,
Vạn Ninh 1
|
BT xóm
|
Ngõ ông Hùng
|
|
|
|
0,230
|
|
5
|
Tuyến từ ngõ 4 Thái đi Ngõ 7
Diêu, Vạn Ninh 1
|
Ngõ 4 Thái
|
Ngõ 7 Diêu
|
|
|
|
0,040
|
|
6
|
Tuyến ngõ 8 Sinh đi ngõ ông
Thanh, Vạn Ninh 1
|
Ngõ 8 Sinh
|
Ngõ ông Thanh
|
|
|
|
0,035
|
|
7
|
Tuyến từ Nhà thờ Họ Thái đi
ngõ Hiền, Vĩnh Phú 7
|
Nhà Thờ Họ Thái
|
Ngõ Hiền
|
|
|
|
0,125
|
|
8
|
Tuyến BT xóm đi ngõ ông 4 Tư,
Vĩnh Phú 7
|
BT xóm
|
Ngõ ông 4 Tư
|
|
|
|
0,113
|
|
9
|
Tuyến BT xóm đi ngõ Sự, Mỹ Hội
2
|
BT xóm
|
Ngõ Sự
|
|
|
|
0,130
|
|
10
|
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông
Chương, Mỹ Hội 2
|
BT xóm
|
Ngõ ông Chương
|
|
|
|
0,450
|
|
11
|
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông
Thanh, Mỹ Hội 2
|
BT xóm
|
Ngõ ông Thanh
|
|
|
|
|
0,232
|
12
|
Tuyến từ Ngõ Thiệu đi Ngõ Hường,
Vĩnh Phú 8
|
Ngõ Thiệu
|
Ngõ Hường
|
|
|
|
0,250
|
|
13
|
Tuyến BT xóm đi ngõ bà Hương,
Mỹ Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ bà Hương
|
|
|
|
0,110
|
|
14
|
Tuyến từ Ngõ bà Hương đi Ngõ
ông Hạnh, Mỹ Hội 1
|
Ngõ bà Hương
|
Ngõ ông Hạnh
|
|
|
|
|
0,150
|
15
|
Tuyến BT xóm đi ngõ 6 Mẫn, Mỹ
Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ 6 Mẫn
|
|
|
|
0,045
|
|
16
|
Tuyến BT xóm đi ngõ bà Điểm,
Mỹ Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ bà Điểm
|
|
|
|
|
0,050
|
17
|
Tuyến BT xóm đi ngõ ông Cư, Mỹ
Hội 2
|
BT xóm
|
ngõ ông Cư
|
|
|
|
0,230
|
|
18
|
Tuyến từ ngõ 2 Thuần đi ngõ 4
Hoa, Vĩnh Phú 7
|
Ngõ 2 Thuần
|
Ngõ ông 4 Hoa
|
|
|
|
0,032
|
|
19
|
Tuyến từ Ngõ 10 Nguyên đi Ngõ
ông Khánh, Vĩnh Phú 3
|
Ngõ 10 Nguyên
|
Ngõ ông Khánh
|
|
|
|
|
0,150
|
XIII
|
XÃ MỸ CÁT
|
|
|
2,950
|
0,000
|
0,700
|
2,250
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM từ đê sông đến nhà
ông Phạm Hữu
|
Đê sông
|
ông Phạm Hữu
|
|
|
|
0,080
|
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Trương
đến nhà ông Trần Thãi
|
Nhà ông Trương
|
Trần Thải
|
|
|
|
0,350
|
|
3
|
Đường BTXM từ ngõ nhà ông
Thành đến nhà ông Sáu
|
Nhà ông Thành
|
Nhà ông Sáu
|
|
|
|
0,090
|
|
4
|
Đường BTXM từ nhà ông Anh đến
nhà ông Bồng
|
Nhà ông Anh
|
Nhà ông Bồng
|
|
|
|
0,080
|
|
5
|
Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến
ĐT.639
|
Nhà ông Nhân
|
ĐT.639
|
|
|
|
0,700
|
|
6
|
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn
Công Danh đến bờ Mài
|
Nhà ông Nguyễn Công Danh
|
Bờ Mài
|
|
|
0,700
|
|
|
7
|
Đường BTXM từ nhà ông Lê Đình
Túc đến Nam Đồng
|
Nhà ông Lê Đình Túc
|
Nam Đồng
|
|
|
|
0,600
|
|
8
|
Đường BTXM từ nhà ông Hỹ đến
ruộng Điểu
|
Nhà ông Hỹ
|
Ruộng Điểu
|
|
|
|
0,350
|
|
XIV
|
XÃ MỸ CHÁNH
|
|
|
3,168
|
0,000
|
0,000
|
1,980
|
1,188
|
1
|
Đường BTXM từ bờ cao đi Gò Lức
thôn Lương Thái
|
Bờ Cao
|
Gò Lức
|
|
|
|
0,245
|
|
2
|
Đường BTXM Từ bờ đê sông La
Tinh đến giáp nhà ông Sơn thôn Lương Thái
|
Bờ đê
|
Nhà ông Sơn
|
|
|
|
0,070
|
|
3
|
Đường BTXM từ nhà ông Hương đến
giáp nhà bà Ngọc thôn Lương Thái
|
Ông Hương
|
Bà Ngọc
|
|
|
|
0,050
|
|
4
|
Đường BTXM từ bờ đê sông Cạn
đến giáp nhà bà Thế thôn Lương Thái
|
Bờ đê
|
Nhà bà Thế
|
|
|
|
0,032
|
|
5
|
Đường BTXM từ bờ đê sông La
Tinh đến dốc Lăng Ông thôn An Xuyên 2
|
Bờ đê
|
Lăng Ông
|
|
|
|
0,199
|
|
6
|
Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến
giáp nhà ông Ngọc thôn An Xuyên 2
|
Ông Nhân
|
Ông Ngọc
|
|
|
|
0,170
|
|
7
|
Đường BTXM từ bờ đê đến nhà
ông Ngọc thôn An Xuyên 2
|
Bờ Đê
|
Nhà ông Ngọc
|
|
|
|
0,041
|
|
8
|
Đường BTXM từ nhà bà Chức đến
giáp nhà ông Vinh thôn An Xuyên 3
|
Nhà bà Chức
|
Nhà ông Vinh
|
|
|
|
0,207
|
|
9
|
Đường BTXM từ ao ông Tiến đi
Lăng Ông thôn An Xuyên 3
|
Ao ông Tiến
|
Lăng Ông
|
|
|
|
0,045
|
|
10
|
Đường BTXM từ nhà bà Dân đến
nhà bà Dây thôn Thái An
|
Nhà bà Dân
|
Nhà bà Dây
|
|
|
|
0,100
|
|
11
|
Đường BTXM từ nhà ông Nhật đến
nhà bà Thạch thôn Thái An
|
Nhà ông Nhật
|
Nhà bà Thạch
|
|
|
|
0,224
|
|
12
|
Đường BTXM từ nhà ông Tài đến
nhà ông Thuật thôn Thái An
|
Nhà ông Tài
|
Nhà ông Thuật
|
|
|
|
0,209
|
|
13
|
Đường BTXM từ ruộng ông Truyền
đến nhà bà Hà thôn Thái An
|
Ruộng ông Truyền
|
Nhà bà Hà
|
|
|
|
0,048
|
|
14
|
Đường BTXM từ nhà ông Thơ đến
nhà bà Hương thôn Thái An
|
Nhà ông Thơ
|
Nhà bà Hương
|
|
|
|
0,038
|
|
15
|
Đoạn từ nhà bà Bảy đến nhà
ông Chương thôn Thái An
|
Nhà bà Bảy
|
Nhà ông Chương
|
|
|
|
0,114
|
|
16
|
Đường BTXM từ nhà ông Thuận đến
nhà bà Sương thôn Hiệp An
|
Nhà ông Thuận
|
Nhà bà Sương
|
|
|
|
0,053
|
|
17
|
Đường BTXM từ nhà ông Hòa đến
nhà bà Liên thôn Đông An
|
Nhà ông Hòa
|
Nhà bà Liên
|
|
|
|
0,075
|
|
18
|
Đường BTXM từ nhà ông Rớt đến
nhà ông Công
|
Nhà ông Rớt
|
Nhà ông Công
|
|
|
|
0,060
|
|
19
|
Đường BTXM từ đê sông Cạn đến
nhà ông Nguyễn Văn Cường thôn Lương Thái
|
Đê sông Cạn
|
Nhà ông Cường
|
|
|
|
|
0,206
|
20
|
Đường BTXM từ bờ cao đến giáp
nhà ông Luận thôn Lương Thái
|
Bờ cao
|
Nhà ông Luận
|
|
|
|
|
0,046
|
21
|
Đường BTXM từ Cống Phụng đi
nhà ông Lê Văn Thả thôn Lương Thái
|
Cống Phụng
|
Nhà ông Thả
|
|
|
|
|
0,084
|
22
|
Đường BTXM từ bờ đê sông La
Tinh đến giáp nhà ông Minh thôn Lương Thái
|
Bờ đê
|
Nhà ông Minh
|
|
|
|
|
0,075
|
23
|
Đường BTXM từ nhà ông Cần đến
giáp nhà ông Trinh thôn Lương Thái
|
Nhà ông Cần
|
Nhà ông Trinh
|
|
|
|
|
0,158
|
24
|
Đường BTXM từ ao ông Đạo đến
nhà bà Giang thôn An Xuyên 2
|
Ao ông Đạo
|
Nhà bà Giang
|
|
|
|
|
0,091
|
25
|
Đường BTXM từ nhà bà Dân đến
nhà ông Tân thôn Trung Xuân
|
Nhà bà Dân
|
Nhà ông Tân
|
|
|
|
|
0,048
|
26
|
Đường BTXM từ nhà ông Chí đến
nhà ông Liên thôn Thái An
|
Nhà ông Chí
|
Nhà ông Liên
|
|
|
|
|
0,043
|
27
|
Đường BTXM từ nhà bà Nga đến
nhà ông Thiên thôn Thái An
|
Nhà ông Chí
|
Nhà ông Liên
|
|
|
|
|
0,112
|
28
|
Đường BTXM từ nhà bà Xê đến
nhà ông Sang thôn Thái An
|
Nhà bà Xê
|
Nhà ông Sang
|
|
|
|
|
0,046
|
29
|
Đường BTXM từ nhà bà Đức đến
nhà ông Vũ thôn Thái An
|
Nhà bà Đức
|
Nhà ông Vũ
|
|
|
|
|
0,085
|
30
|
Đường BTXM từ nhà bà Nga đến
giáp nhà ông Đào thôn Thái An
|
Nhà bà Nga
|
Nhà ông Đào
|
|
|
|
|
0,085
|
31
|
Đường BTXM từ đất bà Sáu đến
giáp nhà bà Định thôn Đông An
|
Đất bà Sáu
|
Nhà bà Định
|
|
|
|
|
0,034
|
32
|
Đường BTXM từ nhà ông Của đến
giáp nhà ông Thiện thôn Chánh An
|
Nhà ông Của
|
Nhà ông Thiện
|
|
|
|
|
0,075
|
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
5,271
|
0,000
|
0,000
|
4,401
|
0,870
|
1
|
BTXM GTNĐ từ cầu Gò Me QL1A đến
cầu gò Phủ thôn Vạn Phú
|
Cầu Gò Me
|
Cầu Gò Phủ
|
|
|
|
1,022
|
|
2
|
BTXM GTNĐ từ Đập Sét thôn An Bão
đến giáp BTXM thôn Tân Lộc
|
Đập Sét
|
Tân Lộc
|
|
|
|
1,110
|
|
3
|
BTXM GTNĐ từ nhà bà Cang đến
đập Khảm thôn An Tường
|
Nhà bà Cang
|
Đập Khảm
|
|
|
|
0,574
|
|
4
|
BTXM GTNĐ từ cầu Sắt đến đập
Trùm thôn Vạn Định
|
Cầu Sắt
|
Đập Trùm
|
|
|
|
0,841
|
|
5
|
BTXM GTNĐ từ nhà ông 3 Châu đến
ruộng ông Danh thôn Tân Ốc
|
Nhà ông Châu
|
Ruộng ông Danh
|
|
|
|
0,285
|
|
6
|
BTXM GTNĐ từ nhà ông Quang đến
đám Mưu Đập Sét thôn Vĩnh Thuận
|
Nhà ông Quang
|
Đập sét
|
|
|
|
0,181
|
|
7
|
BTXM từ nhà ông Hoàng đến nhà
ông Lễ
|
Nhà ông Hoàng
|
Nhà ông Lễ
|
|
|
|
|
0,160
|
8
|
BTXM từ nhà bà Trà đến nhà
ông Đức
|
Nhà bà Trà
|
Nhà ông Đức
|
|
|
|
0,300
|
|
9
|
BTXM từ nhà ông Vương đến nhà
ông Trưng
|
Nhà ông Vương
|
Nhà Ông Đức
|
|
|
|
0,088
|
|
10
|
BTXM từ cầu đập Bì đến nhà
ông An
|
Cầu Đập Bì
|
Nhà ông An
|
|
|
|
|
0,360
|
11
|
BTXM từ trụ sở thôn Tân Lộc đến
BTXM Nghĩa Lộc
|
Trụ sở thôn
|
BTXM Nghĩa Lộc
|
|
|
|
|
0,150
|
12
|
BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà
thầy Trị
|
Nhà ông Vinh
|
Nhà thầy Trị
|
|
|
|
|
0,200
|
XVI
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
3,663
|
0,000
|
0,000
|
3,663
|
0,000
|
1
|
BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính
|
Miễu An Sơn
|
Cửa Chính
|
|
|
|
0,248
|
|
2
|
BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà
Triệu
|
Nhà ông Hòa
|
Nhà bà Triệu
|
|
|
|
0,307
|
|
3
|
BTXM nhà ông Biết đi đồng Hóc
|
Nhà ông Biết
|
Đồng Hóc
|
|
|
|
0,100
|
|
4
|
BTXM nhà ông Ký đi nhà ông
Cào
|
Nhà ông Ký
|
Nhà ông Cào
|
|
|
|
0,158
|
|
5
|
BTXM nhà ông Chiến đến đường
bê tông An Lạc
|
Nhà ông Chiến
|
Đường bê tông An Lạc
|
|
|
|
0,440
|
|
6
|
BTXM cống Điền đi đồng Hóc
|
Cống Điền
|
Đồng Hóc
|
|
|
|
0,131
|
|
7
|
BTXM nhà bà Lệ đi nhà ông Hảo
|
Nhà bà Lệ
|
Nhà ông Hảo
|
|
|
|
0,171
|
|
8
|
BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ
|
Cầu xóm Nhỏ
|
Nhà ông Sỹ
|
|
|
|
0,240
|
|
9
|
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông
Huỳnh Trận
|
Truông Sềnh
|
Nhà ông Huỳnh Trận
|
|
|
|
0,220
|
|
10
|
BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Đỗ
Khanh
|
Truông Sềnh
|
Nhà ông Đỗ Khanh
|
|
|
|
0,499
|
|
11
|
BTXM nhà ông Trí đi nhà ông Lẹ
|
Nhà ông Trí
|
Nhà ông Lẹ
|
|
|
|
0,110
|
|
12
|
BTXM nhà ông Lào đi nhà ông
La Văn Tâm
|
Nhà ông Lào
|
Nhà ông La Văn Tâm
|
|
|
|
0,206
|
|
13
|
BTXM nhà bà Vy đi Khu thể
thao xã
|
Nhà bà Vy
|
Khu thể thao
|
|
|
|
0,135
|
|
14
|
BTXM nhà ông Phát đi nhà ông
Đức
|
Nhà ông Phát
|
Nhà ông Đức
|
|
|
|
0,200
|
|
15
|
BTXM nhà ông Tèo Hay đi mương
N1
|
Nhà ông Tèo Hay
|
Mương N1
|
|
|
|
0,230
|
|
16
|
BTXM nhà bà Tài đi nhà ông
Chói
|
Nhà bà Tài
|
Nhà ông Chói
|
|
|
|
0,128
|
|
17
|
BTXM nhà ông Ca đi nhà ông
Khâm
|
Nhà ông Ca
|
Nhà ông Khâm
|
|
|
|
0,140
|
|
XVII
|
XÃ MỸ CHÂU
|
|
|
3,924
|
0,000
|
0,832
|
3,022
|
0,070
|
1
|
Từ nhà họp xóm 1 đến nhà ông
Sang
|
Nhà họp xóm 1
|
Nhà ông Sang
|
|
|
|
0,150
|
|
2
|
Từ QL1A (TBA) đến đường đi
thôn Vạn Thiện
|
QL1A (TBA)
|
Đường đi thôn Vạn Thiện
|
|
|
|
0,250
|
|
3
|
Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường
đi thôn Vạn Thiện
|
QL1A (nhà bà Mai)
|
đường đi thôn Vạn Thiện
|
|
|
0,635
|
|
|
4
|
Từ nhà ông Đào đến nhà ông
Bình
|
Nhà ông Đào
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,030
|
|
5
|
Từ nhà ông Thọ đến nhà ông
Phú
|
Nhà ông Thọ
|
Nhà ông Phú
|
|
|
|
0,050
|
|
6
|
Từ nhà ông Lai đến nhà ông
Chánh
|
Nhà ông Lai
|
Nhà ông Chánh
|
|
|
|
0,060
|
|
7
|
Từ nhà ông Lộc đến nhà ông
Dăng
|
Nhà ông Lộc
|
Nhà ông Dăng
|
|
|
|
0,160
|
|
8
|
Từ nhà bà Tiến đến nhà ông
Phúc
|
Nhà bà Tiến
|
Nhà ông Phúc
|
|
|
|
0,050
|
|
9
|
Từ nhà ông Huyên đến nhà ông
Thích
|
Nhà ông Huyên
|
Nhà ông Thích
|
|
|
|
0,080
|
|
10
|
Từ nhà bà Hương đến nhà ông Hồng
|
Nhà bà Hương
|
Nhà ông Hồng
|
|
|
0,197
|
|
|
11
|
Từ nhà họp đội 4 đến nhà ông
Hồi + Quang
|
Nhà họp đội 4
|
Nhà ông Hồi + Quang
|
|
|
|
0,350
|
|
12
|
Từ ngõ 3 văn đến ngõ bà Hòa
|
Ngõ 3 Văn
|
Ngõ bà Hòa
|
|
|
|
0,200
|
|
13
|
Từ nhà ông Quang đến nhà ông
Điều
|
Nhà ông Quang
|
Nhà ông Điều
|
|
|
|
0,180
|
|
14
|
Từ Lù Bà đến giáp mương Gò Me
Vạn Phú
|
Lù bà
|
Mương Gò Me Vạn Phú
|
|
|
|
0,201
|
|
15
|
Từ ngõ 4 Sơn đến Gò Cam Vạn
Phú
|
Ngõ 4 Sơn
|
Gò Cam Vạn Phú
|
|
|
|
0,191
|
|
16
|
Từ mạch mới trên đến mạch mới
dưới
|
Mạch mới trên
|
Mạch mới dưới
|
|
|
|
0,250
|
|
17
|
Từ mạch Dài đến mạch U
|
Mạch dài
|
Mạch U
|
|
|
|
0,250
|
|
18
|
Từ mạch dài đến nhà ông Lý
|
Mạch dài
|
Nhà ông Lý
|
|
|
|
|
0,070
|
19
|
Từ ngã tư Đình đến mạch Làng
đội 3
|
Ngã tư Đình
|
Mạch Làng đội 3
|
|
|
|
0,250
|
|
20
|
Từ nhà ông Thứ đến nhà ông
Nam
|
Nhà ông Thứ
|
Nhà ông Nam
|
|
|
|
0,120
|
|
21
|
Từ nhà ông Lầu đến đồng Phiên
|
Nhà ông Lầu
|
Đồng Phiên
|
|
|
|
0,200
|
|
XVIII
|
THỊ TRẤN PHÙ MỸ
|
|
|
2,905
|
0,170
|
2,570
|
0,000
|
0,165
|
1
|
Tuyến BTXM từ nhà ông Hồ Văn
Binh chạy vào nhà ông Đặng Cao Sơn, khu phố An Lạc Đông 1
|
Nhà ông Hồ Văn Binh
|
Nhà ông Đặng Cao Sơn
|
|
|
0,070
|
|
|
2
|
Tuyến BTXM từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Tân đến nhà ông Võ Ngọc Tâm, khu phố An Lạc Đông 1
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc Tân
|
Nhà ông Võ Ngọc Tâm
|
|
|
0,200
|
|
|
3
|
Tuyến BTXM từ nhà ông Hùng đi
nhà ông Sấm, khu phố An Lạc Đông 2
|
Nhà ông Hùng
|
Nhà Ông Sấm
|
|
|
|
|
0,100
|
4
|
Tuyến BTXM từ nhà ông Vinh đi
nhà ông Khánh, khu phố An Lạc Đông 2
|
Nhà ông Vinh
|
Nhà Ông Khánh
|
|
|
|
|
0,040
|
5
|
Tuyến BTXM từ Tổ 8 đi nhà bà
Duyên, khu phố An Lạc Đông 2
|
Tổ 8
|
Nhà bà Duyên
|
|
|
|
|
0,025
|
6
|
Tuyến BTXM từ nhà bà Nga đi
nhà ông Thành, khu phố Trà Quang Nam
|
Nhà bà Nga
|
Nhà ông Thành
|
|
|
0,050
|
|
|
7
|
Tuyến BTXM từ Miễu Tân Vinh
đi nhà ông Thọ, khu phố Diêm Tiêu
|
Miễu Tân Vinh
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
1,000
|
|
|
8
|
Tuyến BTXM từ Quốc lộ 1A đi
nhà ông Hồ Trọng Tài, khu phố Diêm Tiêu
|
Quốc lộ 1A
|
Nhà ông Hồ Trọng Tài
|
|
|
0,250
|
|
|
9
|
Tuyến BTXM cầu Ván 1 đi Đồng
Bé, khu phố Diêm Tiêu
|
Cầu Ván 1
|
Đồng Bé
|
|
|
1,000
|
|
|
10
|
Tuyến BTXM từ nhà ông Mạnh đến
đường Lê Lợi, khu phố Trà Quang
|
Nhà ông Mạnh
|
Đường Lê Lợi
|
|
0,170
|
|
|
|
XVIII
|
THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG
|
|
|
0,887
|
0,000
|
0,000
|
0,887
|
0,000
|
1
|
Từ đập Bứa đến giáp ruộng ông
Tường
|
Đập Bứa
|
Ruộng ông Tường
|
|
|
|
0,560
|
|
2
|
Từ ruộng nhà ông Thành đến ruộng
ông Triều
|
Ruộng ông Thành
|
Ruộng ông Triều
|
|
|
|
0,293
|
|
3
|
Từ nhà ông Khương đến nhà ông
Gạo
|
Nhà ông Khương
|
Nhà ông Gạo
|
|
|
|
0,034
|
|
Tổng cộng :
|
74,578
|
1,542
|
19,077
|
50,189
|
3,770
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại
A:
- Đường GTNT loại
B:
- Đường GTNT loại
C:
- Đường GTNT loại
D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
74,578
1,542
19,077
50,189
3,770
8.386,490
305,316
2.918,781
4.868,333
294,060
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ BÌNH NGHI
|
|
|
2,949
|
0,908
|
0,610
|
1,341
|
0,090
|
1
|
Điểm đầu đường D1 đến điểm đầu
đường D5
|
Điểm đầu đường D1
|
Điểm đầu đường D5
|
|
0,330
|
|
|
|
2
|
Đường từ nhà Văn Xuân Ánh đến
ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2
|
Nhà Văn Xuân Ánh
|
Ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình
Nghi 2
|
|
0,350
|
|
|
|
3
|
Đường từ nhà Văn Trí đến giáp
nhà máy gạo ông Nguyễn Tình
|
Nhà Văn Trí
|
Nhà máy gạo ông Nguyễn Tình
|
|
0,228
|
|
|
|
4
|
Giáp đường bê tông (nhà ông Lê
Xuân Hương) đến giáp đường bê tông (nhà Nguyễn Văn Đông)
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Lê Xuân Hương)
|
Giáp đường bê tông (nhà Nguyễn
Văn Đông)
|
|
|
0,077
|
|
|
5
|
Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị
Ngưu) đến giáp đường bê tông (nhà Đoàn Văn Nhơn)
|
Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị
Ngưu)
|
Giáp đường bê tông (nhà Đoàn
Văn Nhơn)
|
|
|
0,148
|
|
|
6
|
Đường từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến
nhà Võ Xuân Thanh, thôn 2
|
Nhà Nguyễn Văn Lợi
|
Nhà Võ Xuân Thanh,
|
|
|
0,158
|
|
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 19 đến giáp đường
bê tông vào nghĩa trang nhân dân thôn 2
|
Quốc lộ 19
|
Giáp đường bê tông vào nghĩa
trang nhân dân thôn 2
|
|
|
0,227
|
|
|
8
|
Giáp đường bê tông (nhà 2
mai) đến nhà ông Huỳnh Văn Đẩu
|
Giáp đường bê tông (nhà 2
mai)
|
Nhà ông Huỳnh Văn Đẩu
|
|
|
|
0,070
|
|
9
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Lê Văn Phương) đến nhà ông Phan Văn Đẹt
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Lê Văn Phương)
|
Nhà ông Phan Văn Đẹt
|
|
|
|
0,105
|
|
10
|
Giáp đường bê tông (nhà bà Lê
Thị Nam) đến nhà Phạm Thanh Khương
|
Giáp đường bê tông (nhà bà Lê
Thị Nam)
|
Nhà Phạm Thanh Khương
|
|
|
|
0,265
|
|
11
|
Giáp đường bê tông nhà ông
Nguyễn Văn Thành đến nhà bà Trịnh Thị Bình
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Văn Thành)
|
Nhà bà Trịnh Thị Bình
|
|
|
|
0,018
|
|
12
|
Giáp đường bê tông (nhà bà Phạm
Thị Bốn) đến ông Nguyễn Chát
|
Giáp đường bê tông (nhà bà
Phạm Thị Bốn)
|
Nhà ông Nguyễn Chát
|
|
|
|
0,031
|
|
13
|
Giáp đường bê tông (nhà ông Đặng
Cù) đến nhà ông Nguyễn Thành Tâm
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Đặng Cù)
|
Nhà ông Nguyễn Thành Tâm
|
|
|
|
0,084
|
|
14
|
Giáp đường bê tông (nhà bà Võ
Thị Điệp) đến nhà Lê Bá Thành
|
Giáp đường bê tông (nhà bà Võ
Thị Điệp)
|
Nhà Lê Bá Thành
|
|
|
|
0,019
|
|
15
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Thành Hương) đến nhà ông Văn Thương
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Nguyễn Thành Hương)
|
Nhà ông Văn Thương
|
|
|
|
0,220
|
|
16
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Bùi Xuân Quang) đến nhà ông Nguyễn Công Cường
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Bùi Xuân Quang)
|
Nhà ông Nguyễn Công Cường
|
|
|
|
0,265
|
|
17
|
Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà
bà Võ Thị Sang) đến nhà bà Trần Thị Nhị
|
Giáp hành lang quốc lộ 19
(nhà bà Võ Thị Sang)
|
nhà bà Trần Thị Nhị
|
|
|
|
0,048
|
|
18
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Lê Thành Dụng) đến nhà ông Lê Văn Mười
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Lê Thành Dụng)
|
Nhà ông Lê Văn Mười
|
|
|
|
0,176
|
|
19
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Võ Hùng Dũng) đến nhà ông Trần Phú Nhuận
|
Giáp đường bê tông (nhà ông
Võ Hùng Dũng)
|
Nhà ông Trần Phú Nhuận
|
|
|
|
0,040
|
|
20
|
Giáp hành lang quốc lộ 19
(nhà ông Phan Văn Kính) đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ
|
Giáp hành lang quốc lộ 19
(nhà ông Phan Văn Kính)
|
Nhà bà Nguyễn Thị Lệ
|
|
|
|
|
0,090
|
II
|
XÃ TÂY XUÂN
|
|
0,290
|
0,000
|
0,290
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM đường giao thông khu vực
Sở Nhíp và khu AB thôn Đồng Sim
|
Nhà ông Liêm
|
Nhà ông Hậu
|
|
|
0,290
|
|
|
III
|
XÃ TÂY PHÚ
|
|
0,876
|
0,000
|
0,280
|
0,596
|
0,000
|
1
|
Ngõ Dụ đến Cầu Đôi
|
Ngõ Dụ
|
Cầu Đôi
|
|
|
0,280
|
|
|
2
|
Đường Dinh Bà đi Thiên Sơn
|
Đường Dinh Bà
|
Thiên Sơn
|
|
|
|
0,450
|
|
3
|
Nhà ông Bình đến mương Thủy lợi
|
Nhà ô Bình
|
Mương thủy lợi
|
|
|
|
0,091
|
|
4
|
Xóm 1 chuồng Gà giáp mương thủy
lợi
|
Xóm 1
|
Mương thủy lợi
|
|
|
|
0,055
|
|
IV
|
XÃ VĨNH AN
|
|
2,400
|
0,000
|
2,400
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép
đến rẫy Đinh Thị Trâm.
|
Nhà Đinh Rép
|
Rẫy Đinh Thị Trâm
|
|
|
1,300
|
|
|
2
|
Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung
đến rẫy bằng lát.
|
Nhà Đinh Cung
|
Rẫy bằng lát.
|
|
|
1,100
|
|
|
V
|
XÃ BÌNH TƯỜNG
|
|
1,870
|
0,000
|
1,870
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ ruộng ông Lang
đến ruộng ông Trung xóm 4 Hòa hiệp
|
Ruộng ông Lang
|
Ruộng ông Trung
|
|
|
1,220
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ nhà bà Hiến đến
đồng đất Cát xóm 1 Hòa Hiệp
|
Nhà bà Hiến
|
Đồng đất Cát
|
|
|
0,400
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ nhà ông Bảy Có
đến nhà ông Bốn Minh
|
Nhà Bảy Có
|
Nhà Bốn Minh
|
|
|
0,250
|
|
|
VI
|
XÃ TÂY THUẬN
|
|
3,570
|
0,332
|
3,238
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng
Lý
|
Quốc lộ 19
|
Đồng Lý
|
|
0,332
|
|
|
|
2
|
Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà
Bình; từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện
|
Nhà 8 Ta
|
Cầu Thủy điện
|
|
|
0,312
|
|
|
3
|
Đường bê tông thôn Thượng
Sơn: Từ bê tông đến đất ông Quang, đất ông Tri, đất ông Hòa, ruộng ông
Nhượng, ruộng bà Hường, đất ông Phát, đất ông Quê, đất ông Minh, đất
ông Hiểu.
|
Mương Thủy điện
|
Đất ông Tài
|
|
|
2,247
|
|
|
4
|
Đương từ bê tông thôn Hòa Thuận:
Từ Bê tông đến nhà bà Mai, ông Tài, Soi xóm 3, Bàu Phú
|
Từ bê tông
|
Bàu Phú
|
|
|
0,679
|
|
|
VII
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
|
1,400
|
0,000
|
1,400
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến
Trạm bơm
|
Ruộng cát
|
Trạm bơm
|
|
|
0,950
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường từ QL 19B đến
mương Văn Phong
|
QL 19B
|
Mương văn Phong
|
|
|
0,450
|
|
|
VIII
|
XÃ BÌNH HÒA
|
|
1,020
|
0,000
|
0,000
|
1,020
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ DH 28 đến rộc
Cây dừa
|
Đường DH 28
|
Rộc Cây Dừa
|
|
|
|
1,020
|
|
IX
|
XÃ BÌNH TÂN
|
|
10,080
|
0,000
|
3,876
|
6,204
|
0,000
|
1
|
Đường từ nhà ông Diện đến nhà
ông Bùi Vĩnh Tựu
|
Nhà ông Diện
|
Nhà ông Bùi Vĩnh Tựu
|
|
|
1,119
|
|
|
2
|
Đường từ nhà 5 Lan đến nhà 5
Chiến
|
Nhà 5 Lan
|
Nhà 5 Chiến
|
|
|
0,460
|
|
|
3
|
Đường từ nhà ông 5 Ảnh đến
nhà ông 10 Đào
|
Nhà ông 5 Ảnh
|
Nhà ông 10 Đào
|
|
|
0,560
|
|
|
4 5
|
Bê tông đường từ nhà ông 9 Mến
đến cống nhà Thờ Kỳ Bương Bê tông đường từ nhà ông Nguyễn Đạo đến nhà ông
Nguyễn Văn Ngọc
|
Nhà ông 9 Mến
|
Nhà Thờ Kỳ Bương
|
|
|
0,555
|
|
|
Nhà ông Nguyễn Đạo
|
Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc
|
|
|
0,160
|
|
|
6
|
Đường từ nhà ông Vũ đến kênh N1,
Tràn đầu đồng đến đất ông Ngọc
|
Nhà ông Vũ
|
Đất ông Ngọc
|
|
|
0,540
|
|
|
7
|
Đường từ nhà ông 2 Lê đến nhà
bà Hằng
|
Nhà ông 2 Lê
|
Nhà bà Hằng
|
|
|
0,332
|
|
|
8
|
Đường từ cầu ông Lưu đến nhà
bà Tung, Trí, nhà xóm 3
|
Cầu ông Lưu
|
Nhà xóm 3
|
|
|
0,150
|
|
|
9
|
Đường từ kênh mương đến nhà 4
Liêm, 4 Hường
|
Kênh mương
|
Nhà 4 Liêm, 4 Hường
|
|
|
|
0,377
|
|
10
|
Đường từ ngã 3 đến nhà 7 An,
Nguyễn Xuân Phường
|
Ngã 3
|
Nhà 7 An, Nguyễn Xuân Phường
|
|
|
|
0,647
|
|
11
|
Đường từ ngã 3 đến nhà ông Toản,
bà Hoa, Hon, Thúy
|
Ngã 3
|
Nhà ông Toản, bà Hoa, Hon,
Thúy
|
|
|
|
0,116
|
|
12
|
Đường ngõ xóm 4 Mỹ Thạch
|
Nhà ông La Văn Được
|
Nhà ông Huỳnh Công Hùng
|
|
|
|
0,305
|
|
13
|
Đường ngõ xóm 3 Phú Hưng
|
Nhà ông Lê Xuân Phương
|
Nhà ông Phan Hạnh
|
|
|
|
0,375
|
|
14
|
Đường từ cầu Lẫm đến ruộng ông
Đặng Văn Thống
|
Cầu Lẫm
|
Ruộng ông Đặng Văn Thắng
|
|
|
|
0,625
|
|
15
|
Đường nội đồng Bờ Thọ
|
Ruộng ông Nguyễn Văn Ba
|
Ruộng ông Nguyễn Đình Nhất
|
|
|
|
1,241
|
|
16
|
Đường nội đồng đồng Chính
|
Ruộng ông Huỳnh Văn Hon
|
Ruộng ông Nguyễn Công Bằng
|
|
|
|
0,700
|
|
17
|
Đường nội đồng đồng Chánh Bắc
|
Ruộng ông Lâm Văn Đạo
|
Ruộng bà Võ Thị Hường
|
|
|
|
0,980
|
|
18
|
Đường nội đồng đồng Dưới Mỹ
Thạch
|
Ruộng ông Phan Thái Hà
|
Ruộng ông Huỳnh Đức Hạnh
|
|
|
|
0,238
|
|
19
|
Đường nội đồng đồng Vằng An Hội
|
Ruộng ông Trần Minh Dương
|
Ruộng ông Phan Ba
|
|
|
|
0,600
|
|
X
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
|
|
3,041
|
0,000
|
2,650
|
0,391
|
0,000
|
1
|
BTXM đoạn nhà ông Bảo nhà bà
Nga nhà ông Tuấn thôn Thuận Nhứt
|
Nhà ông Dương Quốc Bảo
|
Nhà Hồ Công Tuấn
|
|
|
0,445
|
|
|
2
|
BTXM đoạn nhà ông Đoan nhà ông
Tần nhà ông Danh nhà ông Chính nhà ông Toại nhà ông Chung nhà ông Bình
xóm 1 thôn Thuận Truyền
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc Đoan
|
Nhà ông Đinh Văn Bình
|
|
|
0,725
|
|
|
3
|
BTXM đoạn từ nhà ông Nương
nhà ông Tiếng nhà ông Sĩ nhà ông Minh nhà ông Tuấn nhà ông Hòa xóm 4,
5, 7 thôn Thuận Truyền
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nương
|
Nhà ông Nguyễn Hữu Tuấn
|
|
|
0,321
|
|
|
4
|
BTXM nhà ông Lê Văn Tý đến
nhà ông Nguyễn Khánh xóm 1 thôn Thuận Hiệp
|
Nhà ông Lê Văn Tý
|
Nhà ông Nguyễn Khánh
|
|
|
0,639
|
|
|
5
|
BTXM từ nhà ông Tuyển ông ca đến
nhà bà Ái ông Mỹ xóm 4, 5 thôn Thuận Hiệp
|
Nhà ông Thân kim Tuyển
|
Nhà ông Tạ Ngọc Mỹ
|
|
|
0,444
|
|
|
6
|
BTXM đoạn nhà bà Huỳnh Thị
Nga đến nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy thôn Thuận Hạnh
|
Nhà bà Huỳnh Thị Nga
|
Nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy
|
|
|
0,076
|
|
|
7
|
BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc
Vương đến nhà ông Nguyễn Hữu Chính xóm 5, 7 thôn Thuận Truyền
|
Từ đường BTXM
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc Vương
|
|
|
|
0,234
|
|
8
|
BTXM từ nhà ông Nguyễn Tấn Lực
đến nhà bà Nguyễn Thị Khả xóm 2 thôn Thuận Hạnh
|
Từ đường BTXM
|
Nguyễn Thị Khả
|
|
|
|
0,157
|
|
XI
|
XÃ TÂY VINH
|
|
1,939
|
0,000
|
1,939
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Giao thông nội đồng dọc mương
rút Mỹ Vinh (đoạn An Vinh 2)
|
ĐH 34
|
Cống mương rút
|
|
|
1,040
|
|
|
2
|
Giao thông nội đồng từ Cống Từ
đường đến cầu ông Diền
|
Ngã 3 dưới Cống Từ đường
|
Cầu ông Diền, đồng Gừa
|
|
|
0,899
|
|
|
XII
|
XÃ TÂY AN
|
|
0,901
|
0,380
|
0,000
|
0,521
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ Quốc lộ 19B đến
nhà ông Trường
|
Quốc lộ 19B
|
Nhà ông Trường
|
|
0,380
|
|
|
|
2
|
Đường ngõ xóm Đại Chí - Đồng
Quy
|
Đại Chí
|
Đồng Quy
|
|
|
|
0,521
|
|
XIII
|
XÃ TÂY GIANG
|
|
1,855
|
0,000
|
1,855
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Từ BTXM đến Đồng Cải tạo
|
BTXM
|
Hết Đồng Cải tạo
|
|
|
0,720
|
|
|
2
|
Từ lò gạch đến ruộng Hóc Đèo
|
Lò gạch
|
Ruộng Hóc Đèo
|
|
|
1,135
|
|
|
Tổng cộng :
|
32,191
|
1,620
|
20,408
|
10,073
|
0,090
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại
A:
- Đường GTNT loại B:
- Đường GTNT loại C:
- Đường GTNT loại
D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
32,191
1,620
20,408
10,073
0,090
4.427,29
320,760
3.122,424
977,081
7,020
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ PHƯỚC QUANG
|
|
|
0,255
|
0,000
|
0,000
|
0,213
|
0,042
|
1
|
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: Nhà Huỳnh Văn Mưu - Nhà Lưu Văn Tiến
|
Nhà Huỳnh Văn Mưu
|
Nhà Lưu Văn Tiến
|
|
|
|
0,213
|
0,042
|
II
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
8,317
|
0,000
|
5,903
|
1,476
|
0,938
|
1
|
Bê tông giao thông nông thôn thôn
Quảng Nghiệp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ Nhà Thờ Quảng Nghiệp
đến xóm Nhà Nguyễn Văn Báu
|
Nhà Thờ Quảng Nghiệp
|
Nhà Nguyễn Văn Báu
|
|
|
|
0,115
|
0,135
|
|
- Tuyến từ nhà bà Hiền đến
nhà ông Thắng + đường ĐT 636
|
Nhà bà Đồng Thị Duy Hiền
|
Nhà ông Thắng + Đt 636
|
|
|
|
0,145
|
0,115
|
|
- Tuyến từ Nhà Châu Ngọc Ánh
đến nhà Châu Ngọc Lập + nhà Nguyễn Văn Sáu
|
Nhà Châu Ngọc Ánh
|
Nhà ông Châu Ngọc Lập +
Ông Nguyễn Văn Sáu
|
|
|
|
0,137
|
|
|
- Tuyến bê tông xóm 3 đến nhà
Huỳnh Văn Minh + nhà Đặng Văn Quý
|
Bê tông xóm 3
|
Nhà ông Huỳnh Văn Minh +
nhà Đặng Văn Quý
|
|
|
|
0,231
|
|
2
|
Bê tông giao thông nông thôn
thôn Biểu Chánh;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến
nhà ông Nguyễn Văn Thời
|
Bê tông xóm 1
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thời
|
|
|
|
|
0,135
|
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến
nhà ông Nguyễn Tiến Dũng
|
Bê tông xóm 1
|
Nhà ông Nguyễn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
0,270
|
|
- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến
nhà ông Lê Thanh Long
|
Bê tông xóm 1
|
Nhà ông Lê Thanh Long
|
|
|
|
0,230
|
|
3
|
Bê tông giao thông nông thôn
thôn Tân Hội;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến từ đường liên xã đến
nhà ông Trần Nguyễn Tuấn Kiệt
|
Đường liên xã
|
Nhà ông Trần Nguyễn Tuấn
Kiệt
|
|
|
|
0,395
|
|
|
- Tuyến từ đường lên xã đến
nhà ông Phan Văn Bình + Trần Văn Toa.
|
Đường liên xã
|
Nhà ông Phan Văn Bình + Trần
Văn Toa
|
|
|
|
|
0,163
|
|
- Tuyến từ đường liên xã đến
Bến Dinh.
|
Đường liên xã
|
Đến Bến Dinh
|
|
|
|
0,223
|
|
|
- Tuyến từ Nhà Trần Văn Bình
đến Huỳnh Văn Chín
|
Nhà Trần Văn Bình
|
Đến nhà Huỳnh Văn Chín
|
|
|
|
|
0,120
|
4
|
Bê tông giao thông nội đồng
thôn Quảng Nghiệp; Tuyến: Từ đường ĐT 636 (nhà Lê Âm) đến sân kho xóm 6
|
Đường ĐT 636
|
Sân kho xóm 6
|
|
|
1,150
|
|
|
5
|
Bê tông giao thông nội đồng
thôn Tân Hội; Tuyến: Từ đường liên xã đến giáp vùng ruộng xóm 10
|
Đường liên xã
|
Đến giáp vùng ruộng xóm 10
|
|
|
0,909
|
|
|
6
|
Bê tông giao thông nội đồng
thôn Lương Lộc; Tuyến: Từ Gò Đình đến giáp Tân Hội
|
Từ Gò Đình
|
Đến giáp Tân Hội
|
|
|
0,430
|
|
|
7
|
Bê tông giao thông nội đồng thôn
Háo Lễ; Tuyến từ Cống 15 Vân Triều đến cống điều tiết xóm 14
|
Từ Cống 15 Vân Triều
|
Đến cống điều tiết xóm 14
|
|
|
0,935
|
|
|
8
|
Bê tông giao thông nội đồng
thôn Háo Lễ; Tuyến từ nhà Đặng Thành Phán đến Đám sân giáp Tân Dân
|
Từ nhà Đặng Thành Phán
|
Đến Đám sân giáp Tân Dân
|
|
|
0,737
|
|
|
9
|
Bê tông giao thông nội đồng
thôn Nho Lâm; Tuyến từ cống điều tiết xóm 14 đến cống điều tiết xóm 20
|
Từ cống điều tiết xóm 14
|
Đến cống điều tiết xóm 20
|
|
|
1,448
|
|
|
10
|
Bê tông giao thông nội đồng thôn
Nho Lâm; Tuyến từ Bê tông xóm 19 đến Bờ Bạn Chân Âm
|
Từ Bê tông xóm 19
|
Đến Bờ Bạn Chân Âm
|
|
|
0,294
|
|
|
III
|
XÃ PHƯỚC HIỆP
|
|
|
5,298
|
0,310
|
1,935
|
0,841
|
2,212
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Trận đến cầu
sông Tranh (GN)
|
Nhà Trận
|
Cầu Sông Tranh
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ cống ông Sư đến
đồng gò Ổi (ĐL)
|
Cống ông Sư
|
Đồng Gò Ổi
|
|
|
0,485
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ đám Quyền đến
gò Mối và từ đám Đào đến đám lỗ Ích (LC)
|
Đám Quyền
|
Đám lỗ Ích
|
|
|
|
0,521
|
|
4
|
Tuyến đường từ nhà Văn Công Cẩn
đến nhà Lương Văn Quảng (GB)
|
Nhà Cẩn
|
Nhà Quảng
|
|
|
|
0,320
|
|
5
|
Tuyến nhà Võ Đình Thọ, Nhà Lễ
đến Nhà Thanh (LL, GN)
|
Nhà Thọ, Nhà Lễ
|
Nhà Thanh
|
|
|
0,100
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà Ánh đến Nhà Hồng
(LL)
|
Nhà Ánh
|
Nhà Hồng
|
|
|
|
|
0,075
|
7
|
Tuyến từ đường BTXM UBND xã (Bùi
Văn Ba) đến nhà Kiểu (GB)
|
Nhà Ba
|
Nhà Kiểu
|
|
0,110
|
|
|
|
8
|
Tuyến từ đường BTXM đến khu
chăn nuôi Thiều (XM)
|
Đường BTXM
|
Khu chăn nuôi Thiều
|
|
|
|
|
0,090
|
9
|
Tuyến từ cây Me đến nhà Chanh
(XM)
|
Cây Me
|
Nhà Chanh
|
|
|
|
|
0,250
|
10
|
Tuyến sân Kho Xuân Mỹ, nhà ba
Hương, nhà Phương đến nhà Bảy Tấn, ngõ Hương, ngõ Cẩn (XM, GN)
|
Từ đường Nhựa
|
Nhà Thu, Nhà Hương
|
|
|
|
|
0,230
|
11
|
Từ cầu Bạn đến ngõ Cửu (GN)
|
Cầu Bạn
|
Ngõ Cửu
|
|
|
|
|
0,140
|
12
|
Từ bờ vườn Ngân đến nhà May
|
Bờ vườn Ngân
|
Nhà May
|
|
|
|
|
0,070
|
13
|
Tuyến đường dân sinh (Lù đám
Dông đến kênh N14) Thôn Tuân lễ
|
Nhà Hải đám Dông
|
Nhà Tùng kênh N14
|
|
|
|
|
0,662
|
14
|
Tuyến đường từ đường nhựa đến
nhà Hạt; Tuyến đường từ nhà Nhẫn đến nhà Liệu; từ nhà Hoàng đến nhà
Phòng (LC, ĐL)
|
Từ đường BTXM
|
Cuối xóm
|
|
0,200
|
|
|
|
15
|
Tuyến đường nhà Thơ - nhà
Sen; mẫu giáo đội 3 - Nhà Thuỷ; Nhà Trình đến nhà Nhân; BTXM - nhà Ba;
Nhà Học - Nhà Quy; Nghĩa địa. (TT); Từ mương N4 đến nhà Bản (ĐL)
|
Nhà Thơ
|
Nghĩa địa
|
|
|
|
|
0,695
|
16
|
Tuyến từ đường nhựa (nhà văn
hoá thôn Tú Thuỷ) đến nhà Hoàng
|
Đường nhựa
|
Nhà Hoàng
|
|
|
0,350
|
|
|
IV
|
XÃ PHƯỚC THẮNG
|
|
|
1,790
|
0,700
|
0,835
|
0,000
|
0,255
|
1
|
BTXM đường giao thông nội đồng
từ Trung lãng đi Gò nghễ
|
Đường thôn
|
Cầu dài
|
|
0,700
|
|
|
|
2
|
BTXM đường giao thông nội đồng
từ Đội 15 đi Gò nước mặn
|
Ruộng ông Hồ Văn Quế
|
Gò nước mặn
|
|
|
0,575
|
|
|
3
|
Đường thôn Đông Điền
|
Ruộng ông Hòa
|
Ruộng ông Đông
|
|
|
0,260
|
|
|
4
|
Đường ra nghĩa địa Khuông
Bình
|
Đập 3 huyện
|
Cống vườn cũ
|
|
|
|
|
0,225
|
5
|
Đường xóm đội 6 Lạc Điền
|
Nhà Xuân
|
Nhà Thanh
|
|
|
|
|
0,030
|
V
|
XÃ PHƯỚC AN
|
|
|
2,798
|
0,000
|
0,000
|
0,684
|
2,114
|
1
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2
|
Ngõ Châu thôn An Hòa 1
|
Thổ ươn thôn An Hòa 2
|
|
|
|
|
1,000
|
2
|
BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn
Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1
|
Gò Vườn Họ
|
Ngõ Thủy
|
|
|
|
|
0,400
|
3
|
BTXM đường nội đồng từ trục
đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1
|
Trục đường xã
|
Ao ông Lương
|
|
|
|
0,684
|
|
4
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1
|
Ngõ Phúc
|
Mương Rõng
|
|
|
|
|
0,508
|
5
|
BTXM đường nội đồng từ Ngõ
Chín Rê đến Ruộng Nguyễn Thị Sáo thôn Thanh Huy 1
|
Ngõ Chín Rê
|
Ruộng Nguyễn Thị Sáo
|
|
|
|
|
0,206
|
VI
|
XÃ PHƯỚC THÀNH
|
|
|
2,100
|
1,000
|
1,100
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM nhà yến xóm 3 - nhà Ánh
thôn Bình An 2
|
BTXM
|
Nhà Ánh
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm
1 thôn Cảnh An 2
|
BTXM
|
Dốc sông
|
|
|
0,650
|
|
|
3
|
BTXM xóm 4 Cảnh An 1 - Xóm 1
thôn Bình An 1
|
BTXM
|
Xóm 1 Bình An 1
|
|
1,000
|
|
|
|
4
|
BTXM - Nghĩa Địa Vườn Du Bình
An 1
|
BTXM
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,300
|
|
|
Tổng cộng :
|
20,558
|
2,010
|
9,773
|
3,214
|
5,561
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại A:
- Đường GTNT loại B:
- Đường GTNT loại C:
- Đường GTNT loại D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
20,558
2,010
9,773
3,214
5,561
2.638,765
397,980
1.495,269
311,758
433,758
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
Ghi chú
|
I
|
XÃ CANH HIỂN
|
|
|
0,400
|
0,000
|
0,400
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Mở rộng, bê tông hóa đường từ
bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài
|
Bụi tre nhà ông Ánh
|
Nghĩa địa nối dài (dốc đá
ong)
|
|
|
0,400
|
|
|
|
II
|
XÃ CANH THUẬN
|
|
|
0,250
|
0,000
|
0,250
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
ruộng sạ đến suối Gấu
|
Ruộng sạ
|
Suối Gấu
|
|
|
0,250
|
|
|
|
III
|
XÃ CANH HÒA
|
|
|
0,450
|
0,000
|
0,450
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường BTXM từ suối Dú đến đất
ông Bình
|
Suối Dú
|
Đất ông Bình
|
|
|
0,450
|
|
|
|
IV
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
|
|
6,022
|
0,000
|
6,022
|
0,000
|
0,000
|
|
1
|
Đường nối tiếp BTXM từ đường
Hòn Lui đến thị trấn (Hạng mục: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước)
|
BTXM hiện có
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
|
2,872
|
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đất ông Tầm đi đến suối Két
|
Đất ông Tầm
|
Suối Két
|
|
|
0,700
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường BTXM từ
đường liên xã đến dốc Công Cha Rang
|
Đường Canh Thuận - Canh
Liên
|
Dốc Công Cha Rang
|
|
|
1,050
|
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đường nội bộ xã
Canh Hiệp
|
BTXM hiện có
|
Nghĩa địa Canh Giao
|
|
|
0,600
|
|
|
|
5
|
Xây dựng đường BTXM từ ruộng
ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút
|
BTXM hiện có
|
Khu sản xuất suối Cút
|
|
|
0,800
|
|
|
|
Tổng cộng :
|
7,122
|
0,000
|
7,122
|
0,000
|
0,000
|
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại A:
- Đường GTNT loại B:
- Đường GTNT loại C:
- Đường GTNT loại D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
7,122
0,000
7,122
0,000
0,000
1.089,666
0,000
1.089,666
0,000
0,000
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH
THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ VĨNH HẢO
|
|
|
0,600
|
0,000
|
0,600
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM đường từ ĐH30 đến Bệnh
viện cũ, thôn Định Nhất
|
ĐH30
|
BTXM hiện trạng
|
|
|
0,600
|
|
|
II
|
XÃ VĨNH SƠN
|
|
|
1,170
|
0,000
|
1,170
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường vào khu sản xuất ruộng
Gní
|
Ruộng Giá Xin
|
Ruộng bá Điệu
|
|
|
1,170
|
|
|
III
|
XÃ VĨNH HIỆP
|
|
|
1,300
|
0,000
|
1,300
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM đường từ đường ĐH29 đến
Đất Tranh
|
ĐH29
|
Đất Tranh
|
|
|
1,300
|
|
|
IV
|
XÃ VĨNH QUANG
|
|
|
0,250
|
0,000
|
0,250
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường vào nhà ông Bùi Thế
Vinh
|
BTXM hiện trạng
|
Nhà ông Vinh
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
Đường Từ nhà ông Lê Văn Riêu
đến giáp đường BTXM thôn Định Xuân
|
Nhà ông Riêu
|
BTXM hiện trạng
|
|
|
0,100
|
|
|
V
|
XÃ VĨNH THỊNH
|
|
|
1,350
|
0,000
|
1,350
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM đường vào khu sản xuất
Hòn Gọp
|
Đường ĐH29
|
Đường ĐH31
|
|
|
0,750
|
|
|
2
|
BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể
dục thể thao xã
|
Đường ĐH29
|
Khu thể thao xã
|
|
|
0,600
|
|
|
Tổng cộng :
|
4,670
|
0,000
|
4,670
|
0,000
|
0,000
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
- Đường GTNT loại A:
- Đường GTNT loại
B:
- Đường GTNT loại C:
- Đường GTNT loại D:
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km
- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km
|
4,670
-
4,670
-
-
714,510
-
714,510
-
-
|
|
Km
Km
Km
Km
Km
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
|
PHỤ LỤC II.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN
LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ AN HÒA
|
0,000
|
0,650
|
0,000
|
0,000
|
|
230,100
|
|
1
|
Nâng cấp các tuyến đường nội
bộ thôn (Long Hòa, Hưng Nhượng, Xuân Phong Bắc, Xuân Phong Nam, Vạn
Long); Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng - Hưng Nhượng
|
|
0,650
|
|
|
354
|
230,100
|
2010
|
II
|
XÃ AN HƯNG
|
0,000
|
0,000
|
0,600
|
0,000
|
|
118,800
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường nội bộ
thôn 3
|
|
|
0,600
|
|
198
|
118,800
|
2013
|
III
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
0,000
|
0,000
|
0,900
|
0,000
|
|
178,200
|
|
1
|
Đường từ ĐT 629 đến nghĩa địa
Gò Thơm
|
|
|
0,900
|
|
198
|
178,200
|
2004
|
IV
|
XÃ AN NGHĨA
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,000
|
|
153,000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
thôn 4 đi thôn 5
|
|
|
|
1,000
|
153
|
153,000
|
2009
|
V
|
XÃ AN QUANG
|
0,000
|
0,778
|
0,000
|
0,000
|
|
275,412
|
|
1
|
Nâng cấp đường bê tông GTNT từ
nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng
|
|
0,390
|
|
|
354
|
138,060
|
2004
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông từ
đường liên xã đến nhà ông The
|
|
0,388
|
|
|
354
|
137,352
|
2004
|
VI
|
XÃ AN TRUNG
|
0,000
|
3,340
|
0,600
|
0,200
|
|
1.258,420
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà ông Nghiệp Đến đường liên xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyến 1 từ Nhà ông Nghiệp
Đến nhà bà Thạch
|
|
0,380
|
|
|
161
|
61,180
|
2013
|
1.2
|
Tuyến 2 từ Nhà ông Lanh Đến
Nhà ông Don
|
|
0,260
|
|
|
354
|
92,040
|
2004
|
2
|
Sửa chữa đường BTNT từ nhà
ông Dớ đến nhà ông Đây
|
|
|
|
0,200
|
153
|
30,600
|
2004
|
3
|
Đường BTNT từ làng Phê đến
nhà văn hóa thôn 8
|
|
2,000
|
|
|
354
|
708,000
|
2013
|
4
|
Đường BTNT từ thôn 3 đến nhà
văn hóa thôn 8
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2004
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường BTNT Từ
nhà văn hóa thôn 8 đến Hồ Trong Thượng
|
|
|
0,600
|
|
198
|
118,800
|
2008
|
VII
|
XÃ AN TOÀN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,300
|
|
45,900
|
|
1
|
Duy tu đường giao thông trục
thôn (Tuyến thôn 1)
|
|
|
|
0,300
|
153
|
45,900
|
2004
|
VIII
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
3,876
|
0,700
|
5,400
|
0,000
|
|
2.300,304
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ Thôn
7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão
|
|
|
1,077
|
|
198
|
213,246
|
2003
|
2
|
Duy tu tuyến đường ngã 4 Gò
Bùi đến ngã 3 đường 5B
|
0,527
|
|
|
|
389
|
205,003
|
2006
|
3
|
Đường giao thông nội bộ trung
tâm xã đến các thôn
|
|
|
1,488
|
|
198
|
294,624
|
2008
|
4
|
Đường GTNT Từ Làng Phê Đến Làng
Nước Loi; Từ Đường Liên Xã Đến Đập Rà Ngâm; Từ Làng Phê Thôn 5 Đến Nhà
Văn Hóa Thôn 8
|
|
0,700
|
|
|
161
|
112,700
|
2014
|
5
|
Duy tu tuyến đường từ ngã 3
Ghế vào UBND xã An Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyến 1 Chiều dài hư hỏng
hoàn toàn
|
0,800
|
|
|
|
389
|
311,200
|
2007
|
5.2
|
Tuyến 2 Chiều nâng mở rộng
|
1,570
|
|
|
|
141
|
221,370
|
2007
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Tân
|
|
|
2,835
|
|
198
|
561,330
|
2003
|
7
|
Duy tu tuyến đường xã An Vinh
|
0,979
|
|
|
|
389
|
380,831
|
2006
|
IX
|
XÃ AN TÂN
|
0,000
|
2,900
|
0,000
|
0,000
|
|
1.026,600
|
|
|
Thôn Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Tân ; Hạng mục: Mở rộng đường thôn Thuận An Tuyến 5
|
|
0,800
|
|
|
354
|
283,200
|
2001
|
|
Thôn Thuận Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường
xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Chân Núi Voi đến 3 Đám
Đất thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp)
|
|
0,200
|
|
|
354
|
70,800
|
2007
|
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến
đường xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Hợp tác xã
-
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2012
|
4
|
Mở rộng đường từ nhà ông Bỉnh
đến suối thôn Tân Lập
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2003
|
5
|
Mở rộng đường từ nhà ông Ly đến
đến ngã hai nước thôn Tân Lập
|
|
0,500
|
|
|
354
|
177,000
|
2004
|
Tổng cộng
|
3,876
|
8,368
|
7,500
|
1,500
|
|
5.586,736
|
|
PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ NHƠN HẠNH
|
0,000
|
0,425
|
0,000
|
0,000
|
|
150,450
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng bê tông XM
tuyến đường giáp ĐT631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)
|
|
0,425
|
|
|
354
|
150,450
|
2010
|
|
II
|
XÃ NHƠN PHÚC
|
0,000
|
0,250
|
0,000
|
0,000
|
|
40,250
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ giáp đường ĐT.636 đến nhà ông Lâm Thế Thượng
|
|
0,250
|
|
|
161
|
40,250
|
2008
|
|
III
|
XÃ NHƠN TÂN
|
0,000
|
1,000
|
0,000
|
0,000
|
|
161,000
|
|
|
1
|
Xây dựng nâng cấp mở rộng
giao thông tuyến ngã ba Phúc Hậu đi Phúc Mới (Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tới đến
nhà ông Hà Văn Thông)
|
|
1,00
|
|
|
161
|
161,000
|
2014
|
|
IV
|
XÃ NHƠN MỸ
|
0,000
|
0,424
|
0,000
|
0,000
|
|
68,264
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Đại An (từ nhà
ông Tố đến đường Đại An - Tân Đức)
|
|
0,424
|
|
|
161
|
68,264
|
2013
|
|
V
|
XÃ NHƠN KHÁNH
|
0,000
|
1,260
|
0,000
|
0,000
|
|
446,040
|
|
|
1
|
Tuyến từ Cầu Trường Cửu đến
Cù Lương Minh
|
|
1,260
|
|
|
354
|
446,040
|
2013
|
|
VI
|
PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ
|
0,000
|
0,145
|
0,000
|
0,000
|
|
23,345
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng mặt
đường rẽ nhánh đường Trần Quang Diệu - giáp đường Đào Duy Từ
|
|
0,145
|
|
|
161
|
23,345
|
2012
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
3,504
|
0,000
|
0,000
|
|
889,349
|
|
|
PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ ÂN HẢO TÂY
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,700
|
|
107,100
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường chính đến
xóm 4 Tân Sơn
|
|
|
|
0,450
|
153
|
68,850
|
1998
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường chợ xã
Ân Hảo Tây
|
|
|
|
0,250
|
153
|
38,250
|
2009
|
|
II
|
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,849
|
|
282,897
|
|
|
1
|
Đường ĐT 629 đến nhà
ông Ca Vạn Hòa
|
|
|
|
0,221
|
153
|
33,813
|
2002
|
|
2
|
Đường BTXM tuyến từ ĐT
629 đến nhà ông Thơm đến tiếp giáp đường BTXM Bình Hòa Nam
|
|
|
|
0,900
|
153
|
137,700
|
2002
|
|
3
|
Đường BTXM ĐT 629 đến tiếp
giáp đường xóm 4 Vạn Hòa
|
|
|
|
0,400
|
153
|
61,200
|
2002
|
|
4
|
Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà ông
Lộc
|
|
|
|
0,208
|
153
|
31,824
|
2002
|
|
5
|
Đường BTXM từ nhà ông Tùng đến
nhà bà sự
|
|
|
|
0,120
|
153
|
18,360
|
2002
|
|
III
|
XÃ ÂN PHONG
|
0,000
|
3,000
|
0,000
|
0,000
|
|
1.062,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến Du Tự
đi cầu Dừa
|
|
3,000
|
|
|
354
|
1.062,000
|
2005
|
|
IV
|
XÃ ÂN ĐỨC
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,790
|
|
120,870
|
|
|
1
|
BTXM tuyến từ nhà ông Tô đến
nhà ông Tác
|
|
|
|
0,390
|
153
|
59,670
|
2002
|
|
2
|
BTXM tuyến từ đường BT đến
nhà ông Liêm
|
|
|
|
0,400
|
153
|
61,200
|
2002
|
|
V
|
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3,877
|
|
593,181
|
|
|
1
|
Nhà bà Phước - mương bê tông
|
|
|
|
0,516
|
153
|
78,948
|
2012
|
|
2
|
Mương bê tông - nhà ông Hồ
|
|
|
|
0,555
|
153
|
84,915
|
2012
|
|
3
|
ĐT 630 - nhà bà Ánh
|
|
|
|
0,557
|
153
|
85,221
|
2010
|
|
4
|
Nhà bà Ánh - hương quang Ân
nghĩa
|
|
|
|
0,605
|
153
|
92,565
|
2010
|
|
5
|
Từ nhà văn hóa thôn Tân Thạnh
- nhà ông Long
|
|
|
|
0,400
|
153
|
61,200
|
2015
|
|
6
|
ĐT630 - nhà ông Long (Ph~ Hӳu
2)
|
|
|
|
0,650
|
153
|
99,450
|
2009
|
|
7
|
Bê tông - nhà bà B
|
|
|
|
0,025
|
153
|
3,825
|
2009
|
|
8
|
Bê tông - nhà ông Hưng
|
|
|
|
0,085
|
153
|
13,005
|
2011
|
|
9
|
Bê tông - nhà ông Thọ
|
|
|
|
0,023
|
153
|
3,519
|
2009
|
|
10
|
Bê tông - nhà ông Chín
|
|
|
|
0,120
|
153
|
18,360
|
2012
|
|
11
|
Bê tông - nhà bà Hồng
|
|
|
|
0,156
|
153
|
23,868
|
2010
|
|
12
|
Từ nhà ông Hải - nhà ông
Thiên
|
|
|
|
0,185
|
153
|
28,305
|
2010
|
|
VI
|
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,500
|
|
76,500
|
|
|
1
|
BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà
bà Ngọc (nối dài)
|
|
|
|
0,500
|
153
|
76,500
|
2001
|
|
VII
|
XÃ ÂN HỮU
|
0,000
|
3,100
|
0,000
|
0,000
|
|
1.097,400
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
giao thông số 2 (thôn
|
|
1,800
|
|
|
354
|
637,200
|
2003
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Ch~ng, thôn Hội Nhơn
|
|
1,300
|
|
|
354
|
460,200
|
2003
|
|
VIII
|
XÃ ÂN NGHĨA
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,300
|
|
45,900
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM từ nhà ông Võ Luyện đến nhà bà Nguyễn Thị Sương
|
|
|
|
0,300
|
153
|
45,900
|
2008
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
6,100
|
0,000
|
8,016
|
|
3.385,848
|
|
|
PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ HOÀI CHÂU BẮC
|
0,000
|
1,080
|
0,000
|
0,000
|
|
173,880
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường từ
ngõ Thiên đi Hy Thế
|
|
1,080
|
|
|
161
|
173,880
|
2005
|
II
|
PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
0,000
|
1,460
|
0,000
|
0,000
|
|
516,840
|
|
1
|
Tuyến đường Nguyễn Du (Từ đường
Điện Biên Phủ đến giáp đường Tôn Thất Tùng)
|
|
1,460
|
|
|
354
|
516,840
|
2010
|
III
|
PHƯỜNG HOÀI HẢO
|
0,000
|
4,150
|
0,000
|
0,000
|
|
531,200
|
|
1
|
Mở rộng Bê tông tuyến đường
Trường Sơn
|
|
1,000
|
|
|
128
|
128,000
|
2014
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ
Cầu Phú Sơn đến Cầu Cà Te.
|
|
1,200
|
|
|
128
|
153,600
|
2014
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Hoa viên Hội phú đến Trường phú Thương.
|
|
0,550
|
|
|
128
|
70,400
|
2014
|
4
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
Phan Huy Chú
|
|
0,850
|
|
|
128
|
108,800
|
2014
|
5
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Nguyễn Lữ
|
|
0,550
|
|
|
128
|
70,400
|
2014
|
IV
|
PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG
|
0,000
|
0,255
|
0,000
|
0,000
|
|
41,055
|
|
1
|
Mở rộng đường, kết hợp mương
thoát nước đường Nguyễn Đình Thụ (Đoạn từ ngã 4 nhà ông Thận đến nhà
nhà ông Yên, dài 255m)
|
|
0,255
|
|
|
161
|
41,055
|
2009
|
V
|
XÃ HOÀI MỸ
|
0,000
|
0,750
|
0,000
|
0,000
|
|
120,750
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Đảnh đến ngã ba nhà ông Ngưu (thôn Khánh Trạch)
|
|
0,750
|
|
|
161
|
120,750
|
2004
|
VI
|
XÃ HOÀI SƠN
|
0,000
|
3,566
|
0,000
|
0,000
|
|
574,126
|
|
1
|
Tuyến đường bê tông Mở rộng
đoạn từ (Ngõ Bé - Cấu Khấu)
|
|
0,820
|
|
|
161
|
132,020
|
2007
|
2
|
Tuyến đường bê tông Mở rộng
đoạn từ (Ngõ Nghinh - Ngõ Xưởng)
|
|
0,646
|
|
|
161
|
104,006
|
2007
|
3
|
Tuyến đường bê tông Mở rộng
đoạn từ (Ngõ Tàu - Cổng làng văn hóa thôn Túy Sơn)
|
|
2,100
|
|
|
161
|
338,100
|
2007
|
VII
|
PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
0,000
|
2,000
|
0,000
|
0,000
|
|
495,700
|
|
1
|
Nâng cấp , mở rộng Bê tông
tuyến đường Đinh Công Tráng đoạn từ nhà Thái, tổ 2 đến nhà Dầy, tổ 1,
khu phố Đệ Đức 2
|
|
0,900
|
|
|
354
|
318,600
|
2006
|
2
|
Mở rộng bê tông tuyến đường
Nguyễn Hiền từ QL1 (gần nhà Phan Lụa) đến ngã 3 gần nhà Yến khu phố An
Dưỡng 2
|
|
1,100
|
|
|
161
|
177,100
|
2006
|
VIII
|
PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY
|
0,000
|
1,120
|
0,000
|
0,000
|
|
180,320
|
|
1
|
Tuyến đường Lê Đại Hành (đoạn
nhà ông Trần Xoài đến trường Mầm non khu phố Tài Lương 3)
|
|
1,120
|
|
|
161
|
180,320
|
2009
|
IX
|
PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
0,000
|
3,540
|
0,000
|
0,000
|
|
569,940
|
|
1
|
Phụng Sơn
|
|
2,015
|
|
|
161
|
324,415
|
2009
|
2
|
Trần Tôn Thất
|
|
1,525
|
|
|
161
|
245,525
|
2015
|
X
|
PHƯỜNG TAM QUAN
|
0,000
|
3,045
|
0,000
|
0,000
|
|
518,037
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa,
đường Mai Hắc Đế (đoạn từ đường Quang Trung đến 3//2)
|
|
0,144
|
|
|
354
|
50,976
|
2000
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng, thảm bê
tông nhựa tuyến đường Ngô Văn Sở
|
|
0,140
|
|
|
161
|
22,540
|
2000
|
3
|
Mở rộng bê tông tuyến đường
Lý Tự Trọng đoạn từ đường Quang Trung đến đường 3/2)
|
|
0,443
|
|
|
161
|
71,323
|
2002
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng bê tông tuyến
đường Triệu Việt Vương
|
|
0,970
|
|
|
161
|
156,170
|
2000
|
5
|
Mở rộng, sửa chữa và bê tông
tuyến đường Lê Đức Thọ
|
|
1,348
|
|
|
161
|
217,028
|
2000
|
XI
|
PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
0,000
|
2,532
|
0,000
|
0,000
|
|
755,438
|
|
1
|
Tuyến đường Trương Định
|
|
0,747
|
|
|
354
|
264,438
|
2000
|
2
|
Tuyến đường Lê Phi Hùng
|
|
0,912
|
|
|
354
|
322,848
|
2000
|
3
|
Tuyến đường từ bến cá Thanh đến
giáp đường bê tông
|
|
0,143
|
|
|
354
|
50,622
|
2000
|
4
|
Tuyến đường Giếng Truông
|
|
0,730
|
|
|
161
|
117,530
|
2000
|
XII
|
PHƯỜNG TAM QUAN NAM
|
0,900
|
1,635
|
0,000
|
0,000
|
|
928,890
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Mai Xuân Thưởng (Lý trình: Đường kết nối đến nhà bà Ha)
|
|
0,820
|
|
|
354
|
290,280
|
2005
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Huỳnh Triếp (Lý trình: Đoạn đấu nối Võ Văn Kiệt
|
|
0,300
|
|
|
354
|
106,200
|
2005
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Cao Thành
|
|
0,515
|
|
|
354
|
182,310
|
2005
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ngã ba bà Xể đến cầu Chợ Cầu
|
0,900
|
|
|
|
389
|
350,100
|
2005
|
XIII
|
PHƯỜNG HOÀI THANH
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,700
|
|
107,100
|
|
1
|
Tuyến đường Lê Trung Đình (Sửa
chữa hoàn toàn mặt nền đường)
|
|
|
|
0,700
|
153
|
107,100
|
2007
|
Tổng cộng
|
0,900
|
25,133
|
0,000
|
0,700
|
|
5.513,276
|
|
PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ CÁT HƯNG
|
0,00
|
1,80
|
0,00
|
0,00
|
|
289,80
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
202. Từ Dốc nước số 01 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)
|
|
1,80
|
|
|
161
|
289,80
|
2008
|
|
II
|
XÃ CÁT TÀI
|
0,00
|
0,54
|
0,00
|
0,00
|
|
86,94
|
|
|
1
|
Tuyến cây số 6 đến đường cạnh
tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)
|
|
0,54
|
|
|
161
|
86,94
|
2009
|
|
III
|
XÃ CÁT HANH
|
0,00
|
2,50
|
0,00
|
0,00
|
|
402,50
|
|
|
1
|
Công trình: Đường BTXMGTNT xã
Cát Hanh (Tuyến từ QL1A Cây me- đường mở rộng)
|
|
2,50
|
|
|
161
|
402,50
|
2005
|
|
IV
|
XÃ CÁT SƠN
|
0,00
|
0,65
|
0,00
|
0,00
|
|
104,65
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường Thạch Bàn
Đông, đoạn từ ĐT 634 đến cầu Thạch Bàn Đông
|
|
0,650
|
|
|
161
|
104,65
|
2002
|
|
V
|
XÃ CÁT THÀNH
|
0,00
|
0,00
|
0,54
|
0,00
|
|
106,92
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
dẫn từ đập dâng cầu Điều đến giáp ĐT639
|
|
|
0,54
|
|
198
|
106,92
|
2001
|
|
VI
|
THỊ TRẤN CÁT TIẾN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,25
|
|
191,25
|
|
|
1
|
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường
bê tông từ Lăng Ông - Trường Lương Hậu
|
|
|
|
0,20
|
153
|
30,60
|
2000
|
|
2
|
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường
bê tông từ ĐT 639 đến Nhà bà Thành
|
|
|
|
0,25
|
153
|
38,25
|
2000
|
|
3
|
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường
bê tông từ nhà ông Huỳnh Tấn Hay đến Nguyễn Văn Thành
|
|
|
|
0,30
|
153
|
45,90
|
2000
|
|
4
|
Công trình: Nâng cấp tuyến Đường
bê tông từ Quốc lộ 19B đến nhà bà Thống
|
|
|
|
0,50
|
153
|
76,50
|
2002
|
|
Tổng cộng
|
0,00
|
5,49
|
0,54
|
1,25
|
|
1.182,06
|
|
|
PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ MỸ PHONG
|
0,000
|
0,804
|
0,000
|
0,000
|
|
129,444
|
|
1
|
Mở rộng đường BTXM từ nhà ông
Tuấn thôn Văn Trường Đông đến nhà ông Trà thôn Văn Trường
|
|
0,804
|
|
|
161
|
129,444
|
2011
|
II
|
XÃ MỸ TRINH
|
0,000
|
1,078
|
0,875
|
0,470
|
|
626,772
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường sắt đi cầu ngũ thôn Trực Đạo
|
|
0,717
|
|
|
354
|
253,818
|
2004
|
2
|
Sửa chữa BTXM tuyến đường nhà
ông Thắng đến đường tránh QL1A
|
|
|
|
0,470
|
153
|
71,910
|
2015
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ cầu Đập Lưu đi giáp đường vào Nghĩa trang thôn Chánh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
2006
|
|
Đoạn 1
|
|
0,361
|
|
|
354
|
127,794
|
|
|
Đoạn 2
|
|
|
0,875
|
|
198
|
173,250
|
|
III
|
XÃ MỸ HOÀ
|
0,000
|
3,314
|
0,000
|
0,000
|
|
533,554
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường từ cống
Võ Sỹ Đạo đi Phú Thiện
|
|
1,422
|
|
|
161
|
228,942
|
2015
|
2
|
Mở rộng tuyến đường từ đường
sắt đến cầu Bằng thôn
|
|
1,042
|
|
|
161
|
167,762
|
2003
|
3
|
Mở rộng BTXM tuyến đường từ
ngã ba đường ĐT.638 đến giáp Trạm điện thôn Hội Phú
|
|
0,850
|
|
|
161
|
136,850
|
2003
|
IV
|
XÃ MỸ THÀNH
|
0,000
|
0,169
|
0,000
|
0,000
|
|
21,632
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
ông Danh đến đất ông Trung
|
|
0,169
|
|
|
128
|
21,632
|
2014
|
V
|
XÃ MỸ AN
|
0,000
|
0,508
|
0,000
|
0,000
|
|
81,788
|
|
|
Mở rộng đường BTXM thôn Xuân
Bình đi Xuân Thạnh Nam
|
|
0,508
|
|
|
161
|
81,788
|
2012
|
VI
|
XÃ MỸ QUANG
|
0,000
|
3,173
|
0,000
|
0,790
|
|
722,433
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà
ông Cường đến Trường Tiểu học Mỹ Quang
|
|
0,832
|
|
|
161
|
133,952
|
2012
|
2
|
Sửa chữa tuyến đường từ nhà
ông Minh đến giáp Trường Tiểu học Mỹ Quang
|
|
|
|
0,610
|
153
|
93,330
|
2014
|
3
|
Mở rộng tuyến đường từ trụ sở
thôn Tân An đến khu kinh tế mới
|
|
0,770
|
|
|
161
|
123,970
|
2009
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng đường bê
tông xi măng từ nhà ông Trinh đến thôn Trung Thành 4
|
|
|
|
|
|
|
2007
|
4.1
|
Đoạn 1
|
|
|
|
0,180
|
153
|
27,540
|
|
4.2
|
Đoạn 2
|
|
0,350
|
|
|
161
|
56,350
|
|
5
|
Mở rộng đường từ nhà ông
Quang đến nhà ông Phúc thôn Tân An
|
|
0,751
|
|
|
161
|
120,911
|
2009
|
6
|
Sửa chữa, mở rộng đường từ
Trường Tiểu học Tân Tường An đến Trạm hạ thế
|
|
0,470
|
|
|
354
|
166,380
|
2008
|
VII
|
XÃ MỸ LỢI
|
0,000
|
1,850
|
0,000
|
0,000
|
|
297,850
|
|
1
|
Mở rộng tuyến ông Nhuận đi
ngõ ông Ky (đoạn nhà ông Diện đến ngõ ông Ky )
|
|
0,940
|
|
|
161
|
151,340
|
2014
|
2
|
Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi
ngõ ông Trình
|
|
0,910
|
|
|
161
|
146,510
|
2013
|
VIII
|
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
|
0,000
|
3,605
|
0,000
|
0,000
|
|
580,405
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường ĐT.632 đi
Nghĩa trang nhân dân
|
|
0,905
|
|
|
161
|
145,705
|
2005
|
2
|
Mở rộng tuyến cầu Chánh Thiện
đi Suối Vỡn
|
|
1,400
|
|
|
161
|
225,400
|
2004
|
3
|
Mở rộng tuyến ngõ Bạn đi cầu
Suối Danh
|
|
1,300
|
|
|
161
|
209,300
|
2012
|
IX
|
XÃ MỸ TÀI
|
0,000
|
1,030
|
0,000
|
0,000
|
|
364,620
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ Chợ Ninh Thái thôn Vạn Ninh 1 đi Cây Cầy thôn Vĩnh Nhơn
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2010
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường từ ngõ ông Nghiệp đi ngõ ông 7 Đông, thôn Mỹ Hội 3
|
|
0,330
|
|
|
354
|
116,820
|
2012
|
X
|
XÃ MỸ CHÁNH
|
0,000
|
0,000
|
3,790
|
0,000
|
|
750,420
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ cổng làng văn hóa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá -An Lương thôn Đông
An, L=910m
|
|
|
1,035
|
|
198
|
204,930
|
2007
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
xung quanh chợ Cũ, L=190m
|
|
|
0,204
|
|
198
|
40,392
|
2006
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m
|
|
|
0,935
|
|
198
|
185,130
|
2005
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m
|
|
|
0,259
|
|
198
|
51,282
|
2005
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
đường từ nhà ông Thân đến giáp nhà ông Thìn thôn Hiệp An, L=220m
|
|
|
0,223
|
|
198
|
44,154
|
2004
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đường từ
ĐT.639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m
|
|
|
1,134
|
|
198
|
224,532
|
2012
|
XI
|
XÃ MỸ LỘC
|
0,000
|
2,690
|
0,000
|
0,000
|
|
776,630
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng thôn Cửu Thành
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2006
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến
từ nhà ông Sang thôn đến nhà ông Thanh thôn An Bão
|
|
0,700
|
|
|
354
|
247,800
|
2006
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ Cầu
Đập Thạnh đi ngã 3 nhà bà Tuyết thôn Vạn Định
|
|
|
|
|
|
|
2006
|
3.1
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM đoạn
hư hỏng hoàn toàn mặt đường từ Cầu Đập Thạnh đi đến ngã 3 đội 10 Vạn Định
|
|
0,380
|
|
|
354
|
134,520
|
|
3.2
|
Mở rộng BTXM kết hợp với mặt
đường cũ từ ngã 3 đội 10 thôn Vạn Định đến ngã 3 nhà bà Tuyết
|
|
0,910
|
|
|
161
|
146,510
|
|
XII
|
XÃ MỸ CHÂU
|
0,000
|
3,300
|
0,000
|
0,000
|
|
531,300
|
|
1
|
Mở rộng đường từ trụ sở thôn
Vạn Thiết đến ngã 3 nhà ông Tiên
|
|
1,235
|
|
|
161
|
198,835
|
2009
|
2
|
Mở rộng đường từ ngã ba đường
đi Hóc Môn đến nhà ông Chữ
|
|
1,265
|
|
|
161
|
203,665
|
2012
|
3
|
Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến
kho đội 4 Lộc Thái
|
|
0,800
|
|
|
161
|
128,800
|
2006
|
XIII
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
|
0,398
|
|
60,894
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Tròn đến nhà ông Sơn
|
|
|
|
0,398
|
153
|
60,894
|
2009
|
XIV
|
TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
PHÙ MỸ -TRUÔNG GIA VẤN (Km6+00 - Km7+100)
|
0,800
|
|
|
|
389
|
311,200
|
2012
|
Tổng cộng
|
0,800
|
21,521
|
4,665
|
1,260
|
|
5.788,942
|
|
PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ BÌNH NGHI
|
0,000
|
4,237
|
0,000
|
0,000
|
|
682,157
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ Cổng chào thôn Thủ Thiện Hạ đến ngã 3 nhà Đinh Văn Cư, thôn Thủ Thiện
Hạ
|
|
1,300
|
|
|
161
|
209,300
|
2001
|
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2 đến nhà máy nước sạch, thôn Thủ Thiện
Thượng
|
|
1,230
|
|
|
161
|
198,030
|
2001
|
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ ngã 3 Gò Hoang đến giáp đường xóm 8, thôn 2
|
|
1,070
|
|
|
161
|
172,270
|
2012
|
|
4
|
Sửa chữa, mở rộng tuyến đường
từ gò Ông Mua đến trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi
|
|
0,637
|
|
|
161
|
102,557
|
2012
|
|
II
|
XÃ TÂY XUÂN
|
0,000
|
4,200
|
0,000
|
0,000
|
|
676,200
|
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng
BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam
|
|
4,200
|
|
|
161
|
676,200
|
2010
|
|
III
|
XÃ TÂY PHÚ
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,276
|
|
44,436
|
|
|
1
|
Miêu Phú Thọ đến nhà văn hóa
Phú Thọ
|
|
|
|
0,276
|
161
|
44,436
|
2012
|
|
IV
|
XÃ VĨNH AN
|
0,000
|
9,220
|
0,000
|
0,000
|
|
1.484,420
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu
suối Đá đến nhà Đinh Rổi
|
|
2,000
|
|
|
161
|
322,000
|
2005
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà Đinh Ấp đến nhà Đinh Chương
|
|
1,800
|
|
|
161
|
289,800
|
2005
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
làng Kon Giang
|
|
1,100
|
|
|
161
|
177,100
|
2003
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
làng Kon Giọt 2
|
|
1,563
|
|
|
161
|
251,643
|
2003
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
làng Kon Giọt 1
|
|
1,803
|
|
|
161
|
290,283
|
2003
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
làng Kon Mon
|
|
0,864
|
|
|
161
|
139,104
|
2003
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
làng Xà Tang
|
|
0,090
|
|
|
161
|
14,490
|
2003
|
|
V
|
XÃ BÌNH THÀNH
|
0,000
|
1,500
|
0,000
|
0,000
|
|
531,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ Điện thờ
Tam kiệt đến cầu xóm 4
|
|
0,850
|
|
|
354
|
300,900
|
2012
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường từ nhà
ông Mân đến nhà ông Nhân
|
|
0,650
|
|
|
354
|
230,100
|
2013
|
|
VI
|
XÃ BÌNH TÂN
|
0,000
|
2,075
|
0,000
|
0,000
|
|
334,075
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Mỹ Thạch đến trụ sở thôn An Hội
|
|
2,075
|
|
|
161
|
334,075
|
2002;
2011
|
|
VII
|
XÃ BÌNH THUẬN
|
0,000
|
1,837
|
0,000
|
0,000
|
|
295,757
|
|
|
1
|
Nâng cấp , mở rộng đường từ
nhà Phan Thành Đức đến giáp đường ĐT 638
|
|
1,837
|
|
|
161
|
295,757
|
2010
|
|
VIII
|
XÃ TÂY BÌNH
|
0,000
|
0,750
|
0,000
|
0,000
|
|
265,500
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ ngã 3 nhà
ông Cường đi Nghĩa Địa
|
|
0,750
|
|
|
354
|
265,500
|
2005
|
|
IX
|
XÃ TÂY VINH
|
0,000
|
2,373
|
0,000
|
1,070
|
|
614,143
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng
tuyến đường từ Cổng thôn An Vinh 2 đến Miễu xóm 6
|
|
|
|
0,760
|
161
|
122,360
|
2008
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng
tuyến đường từ ngã tư trường cấp 2 đi Cầu Bà Tiêu (đoạn từ ngã tư trường
cấp 2 đến nhà Thầy Sương)
|
|
0,414
|
|
|
161
|
66,598
|
2006
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Đường dọc
sông Kôn (đoạn từ nhà ông Hải đến Chùa Hội Nguyên)
|
|
0,761
|
|
|
161
|
122,568
|
2007
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường đi
vào Khu di tích Gò Dài
|
|
0,693
|
|
|
161
|
111,652
|
2005
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Đường từ Cống
ông Dương đến giáp ngã 3 trường tiểu học An Vinh 1
|
|
|
|
0,310
|
354
|
109,740
|
2007
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ngã 4 xóm 13 đi Nhơn Mỹ
|
|
0,505
|
|
|
161
|
81,226
|
2010
|
|
X
|
XÃ TÂY GIANG
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
2,515
|
|
404,915
|
|
|
1
|
Từ Dốc Tờ đến Đá Trãi- Tả
Giang 2
|
|
|
|
1,100
|
161
|
177,100
|
2013
|
|
2
|
Từ QL19 đến Trường TH số 2
Tây Giang
|
|
|
|
0,110
|
161
|
17,710
|
2012
|
|
3
|
Từ nhà Ông Lực đến ngã 3 dốc
Tờ
|
|
|
|
0,260
|
161
|
41,860
|
2013
|
|
4
|
Từ nhà ông Đức đến nhà ông
Dũng- Thượng Giang1
|
|
|
|
0,140
|
161
|
22,540
|
2011
|
|
5
|
Từ nhà Ông Trà đến Trường Mẫu
giáo- Thượng Giang 1
|
|
|
|
0,170
|
161
|
27,370
|
2012
|
|
6
|
Từ nhà Huỳnh Bảy đến nhà ông
Nguyễn Ngọc Sang
|
|
|
|
0,145
|
161
|
23,345
|
2010
|
|
7
|
Từ nhà bà Trẻ đến nhà 3 Quí
|
|
|
|
0,130
|
161
|
20,930
|
2011
|
|
8
|
Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông
Hoàng
|
|
|
|
0,125
|
161
|
20,125
|
2011
|
|
9
|
Từ ngã tư HTX đến nhà ông
Chương
|
|
|
|
0,115
|
161
|
18,515
|
2010
|
|
10
|
Từ nhà ông Thành đến nhà Thầy
Diệu
|
|
|
|
0,100
|
161
|
16,100
|
2014
|
|
11
|
Từ Chợ Đồng Phó đến Trường TH
số 1
|
|
|
|
0,120
|
161
|
19,320
|
2013
|
|
XI
|
THỊ TRẤN PHÚ PHONG
|
0,000
|
0,350
|
0,150
|
0,270
|
|
194,910
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường BTXM tổ 4 Khối
Thuận Nghĩa
|
|
|
|
0,200
|
153
|
30,600
|
2011
|
|
2
|
Mở rộng đường nội bộ KDC tổ 1
, khối 1A (đoạn từ nhà ông Bùi Thừa đến nhà ông Trần Văn Bé)
|
|
0,350
|
|
|
354
|
123,900
|
2010
|
|
3
|
Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối
1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà ông Lâm Xuân Hùng)
|
|
|
0,150
|
|
198
|
29,700
|
2013
|
|
4
|
Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối
1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc))
|
|
|
|
0,070
|
153
|
10,710
|
2013
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
26,542
|
0,150
|
4,131
|
|
5.527,513
|
|
|
PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ PHƯỚC THẮNG
|
0,000
|
0,000
|
0,100
|
0,000
|
|
85,896
|
|
|
1
|
Đường thôn Khuông Bình
|
|
|
|
0,350
|
153
|
53,550
|
2013
|
|
2
|
Đường xóm Bắc phổ Đồng
|
|
|
|
0,082
|
153
|
12,546
|
2012
|
|
3
|
Đường đội 9 Phổ Đồng
|
|
|
0,100
|
|
198
|
19,800
|
2012
|
|
II
|
XÃ PHƯỚC THÀNH
|
0,000
|
0,000
|
0,820
|
0,110
|
|
179,190
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ
Sơn - Ngõ Sáng xóm 2 thôn Bình An 2
|
|
|
0,450
|
|
198
|
89,100
|
2004
|
|
2
|
Nâng cấp BTXM đường nội bộ
khu dân cư Lỗ Đế xóm 5 thôn Cảnh An 1
|
|
|
|
0,110
|
153
|
16,830
|
2012
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ
Xanh - Ngõ Mướp xóm 4 thôn Bình An 1
|
|
|
0,120
|
|
198
|
23,760
|
2004
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ
Pha - Ngõ Bình - Ngõ Hưng xóm 2 thôn Cảnh An 1
|
|
|
0,250
|
|
198
|
49,500
|
2004
|
|
III
|
THỊ TRẤN TUY PHƯỚC
|
0,000
|
0,000
|
0,823
|
0,000
|
|
162,954
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ khu phố Công Chánh
|
|
|
0,443
|
|
198
|
87,714
|
2009
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường
QL19 đến chùa Hương Quang khu phố Trung Tín 1
|
|
|
0,380
|
|
198
|
75,240
|
2010
|
|
IV
|
THỊ TRẤN DIÊU TRÌ
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
1,347
|
|
206,091
|
|
|
1
|
Tuyến từ dốc Bà Hừu đến
cầu Trường
|
|
|
|
0,727
|
153
|
111,231
|
2003
|
|
2
|
Tuyến đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín
|
|
|
|
0,620
|
153
|
94,860
|
2003
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
0,000
|
1,743
|
0,326
|
|
428,040
|
|
|
PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ CANH HIỂN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,680
|
|
104,040
|
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Tùng đến Suối
Phèn thôn Thanh Minh
|
|
|
|
0,630
|
153
|
96,390
|
2009
|
|
2
|
Mở rộng đường bê tông từ QL
19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển)
|
|
|
|
0,050
|
153
|
7,650
|
2012
|
|
II
|
XÃ CANH LIÊN
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,160
|
|
24,480
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường bê tông dốc
Gia Co
|
|
|
|
0,160
|
153
|
24,480
|
2013
|
|
Tổng cộng
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
0,840
|
|
128,520
|
|
|
Quyết định 1784/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1784/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 23/05/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|