Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1784/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành: 23/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
|TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1784/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 23/TTr-SGTVT ngày 16/5/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Bê tông hóa giao thông nông thôn

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

A

B

C

D

1

An Lão

6,099

5,045

0,500

-

11,644

2.027,987

Chi tiết theo các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo

2

An Nhơn

3,422

21,688

3,017

0,450

28,577

4.323,569

3

Hoài Ân

-

7,926

1,210

3,568

12,704

1.608,352

4

Hoài Nhơn

0,446

18,021

20,952

7,995

47,414

5.501,436

5

Phù Cát

1,300

13,974

7,454

4,793

27,521

3.492,314

6

Phù Mỹ

1,542

19,077

50,189

3,770

74,578

8.386,490

7

Tây Sơn

1,620

20,408

10,073

0,090

32,191

4.427,285

8

Tuy Phước

2,010

9,773

3,214

5,561

20,558

2.638,765

9

Vân Canh

-

7,122

-

-

7,122

1.089,666

10

Vĩnh Thạnh

-

4,670

-

-

4,670

714,510

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

16,439

127,704

96,609

26,227

266,980

34.210,413

Lưu ý: Đối với các tuyến đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã cy đồng bào dân tộc thiểu số, địa hunh bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền n~i của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trunh bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 43/2022/QĐ- UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bunh Định ban hành kèm theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn liên ngành (Sở GTVT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng…) kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường xã

Loại A

Loại B

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

3,876

8,368

7,500

1,500

5.586,736

Chi tiết theo các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo

2

An Nhơn

-

3,504

-

-

889,349

3

Hoài Ân

-

6,100

-

8,016

3.385,848

4

Hoài Nhơn

0,900

25,133

-

0,700

5.513,276

5

Phù Cát

-

5,490

0,540

1,250

1.182,060

6

Phù Mỹ

0,800

21,521

4,665

1,260

5.788,942

7

Tây Sơn

-

26,542

0,150

4,131

5.527,513

8

Tuy Phước

-

-

1,743

0,326

428,040

9

Vân Canh

-

-

-

0,840

128,502

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

5,576

96,658

14,598

18,023

28.430,284

Lưu ý: Đối với đường huyện hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 22cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với đường xã hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đạt quy mô đường cấp VI (bề rộng mặt đường Bm=5,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 300 daN/cm²); đối với các tuyến đường GTNT loại A hỗ trợ xi măng sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,5m, chiều dày 20cm, mác bê tông 250 daN/cm²; đối với các tuyến đường GTNT loại B hỗ trợ sửa chữa mặt đường bị hư hỏng cy bề rộng Bm=3,0m, chiều dày 18cm, mác bê tông 250 daN/cm².

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2023 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

2. Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

PHỤ LỤC I.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ AN HÒA

0,500

0,000

0,500

0,000

0,000

1

Đường BTXM vào khu dân cư Vườn Duyên - Vạn Khánh

Đường cầu Gò Dài

Khu dân cư Vườn Duyên

0,500

II

XÃ AN HƯNG

1,300

0,000

0,800

0,500

0,000

1

BTNT các tuyến ngỏ xóm các thôn

Đường 5B

Nhà dân

0,500

2

BTNT tuyến nội bộ thôn 4

Đường thôn

Nhà ông Giáp

0,500

3

BTNT tuyến nội đồng thôn 3, thôn 5

5B

Ruộng

0,300

III

XÃ AN NGHĨA

2,165

0,000

2,165

0,000

0,000

1

Làm mới tuyến đường vào khu giãn dân Gò Vênh

Đường BT thôn 5

Khu Gò Vênh thôn 5

0,165

2

Làm mới tuyến đường từ nhà thôn 2 đến ruộng nước Rung

Nhà ông Vương thôn 2

Ruộng nước Rung

1,000

3

Làm mới tuyến đường từ ruộng Đồng đến ruộng Con

Ruộng Đồng

Ruộng Con

1,000

IV

XÃ AN QUANG

0,300

0,000

0,300

0,000

0,000

1

Bê tông hóa đường GTNT từ thôn 3 đến thôn 4

Nhà ông Lý

Nhà ông Đào

0,300

V

XÃ AN TRUNG

2,140

1,320

0,820

0,000

0,000

1

Đường BTNT thôn 1:

1.1

Tuyến từ nhà bà Tóp đến sau nhà ông Thọ;

Nhà bà Tóp

Sau nhà ông Thọ

0,170

1.2

Tuyến từ nhà ông Hạnh đến sau nhà ông Ngông

Nhà ông Hạnh

Sau nhà ông Ngông

0,200

2

Đường BTNT Thôn Tmang gheng

2.1

Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Du

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Du

0,260

2.2

Từ nhà ông Véa đến nhà bà Thạo

Nhà ông Véa

Nhà bà Thạo

0,400

2.3

Từ nhà ông Dâm đến nhà ông Beo

Nhà ông Dâm

Nhà ông Beo

0,260

2.4

Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nghĩa

Trường Mẫu Giáo

Nhà ông Nghĩa

0,400

3

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ đường liên xã đến đập Rà Ngâm (đoạn nối tiếp)

Nhà ông Kéo

Đập Rà Ngâm

0,450

VII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

3,779

3,779

0,000

0,000

0,000

1

Đường giao thông từ chân đập Hồ Đồng Mít đến làng cũ của xã An Dũng Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước

Điểm đầu giáp ngã 3 đường BTXM vào làng Nước Loi

Điểm cuối giáp chân đập hồ Đồng M𿿿t

1,000

2

Đường giao thông Thôn 1, Thôn 4, xã An Dũng

Khu Sản xuất Tà Loang

Thôn 1 An Dũng

1,460

3

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông các thôn xã An Nghĩa

Điểm đầu giáp đường BTXM mới xây dӵng

Điểm cuối giáp cuối làng Thôn 5

0,863

4

Nâng cấp tuyến đường vào lò đốt rác thải xã An Hòa (Từ ngã 3 quán Miền Tây vào lò đốt rác)

Ngã 3 quán Miền Tây

Lò đốt rác

0,456

VIII

XÃ AN TÂN

1,460

1,000

0,460

0,000

0,000

Thôn Tân lập

1

Đường nội bộ khu dân cư Hóc Bà Diện Thôn Tân Lập

Đường BT

Hóc Bà Diện

0,500

2

Đường BTGT nội đồng Đoạn từ nhà ông Ân - Ao Cá

Nhà ông Ân

Ao Cá

0,310

3

Đường BTGT nội đồng Đoạn từ đường bê tông - Nghĩa địa

Đường bê tông

Nghĩa địa

0,150

Thôn Tân An

4

Đường nội bộ khu dân cư Dông Đốt Thôn Tân An

Đường BT

Dông Đốt

0,500

Tổng cộng :

11,644

6,099

5,045

0,500

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

11,644 Km

- Đường GTNT loại A:

6,099 Km

- Đường GTNT loại B:

5,045 Km

- Đường GTNT loại C:

0,500 Km

- Đường GTNT loại D:

0,000 Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

2.027,987 Tấn

1.207,602 Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

771,885 Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

48,500 Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

0,000 Tấn

PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ NHƠN AN

3,080

0,000

3,080

0,000

0,000

1

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà chín Quề ra giáp sông

Nhà chín Quề

Giáp sông

0,558

2

Bê tông giao thông nội đồng từ đường nhựa đến Bờ Cầu

Đường nhựa

Bờ Cầu

0,570

3

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ nhà 3 Đâu đến Mương Bồ

Nhà 3 Đâu

Mương Bồ

0,211

4

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Bùi Trân đến gò Đu Đủ

Nhà Bùi Trân

Gò Đu Đủ

0,347

5

Tuyến đường bê tông giao thông từ nhà Nguyễn Kế Hùng đến nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh Thị Rác

Nhà Nguyễn Kế Hùng

Nhà Huỳnh Văn Tư, Huỳnh Thị Rác

0,535

6

Tuyến đường bê tông giao thông từ nhà Phan Văn Đâu đến đến nhà Huỳnh Thiên Hùng.

Nhà Phan Văn Đâu

Nhà Huỳnh Thiên Hùng.

0,644

7

Tuyến bê tông giao thông từ Háo Lễ đến nhà Trần Công Hoàn

Háo Lễ

Nhà Trần Công Hoàn

0,215

II

XÃ NHƠN HẠNH

1,690

0,000

1,690

0,000

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến từ Xóm Tháp đến Xóm Cốm

Nhà ông Công

Đám ruộng ông Tài

0,600

2

Bê tông xi măng tuyến đường Giáp ĐT 631 (Bình An ) đi Cây Me 2 (Thái Xuân )

Cầu Tệnh

Đập Cây Me 2

1,090

III

XÃ NHƠN PHÚC

0,920

0,000

0,000

0,920

0,000

1

Tuyến đường giao thông nội đồng từ Đám Quế đến Cây Dông

Đám Quế

Cây Dông

0,920

IV

XÃ NHƠN THỌ

5,886

0,000

5,886

0,000

0,000

1

BTXM Tuyến đường từ nhà Võ Anh Tuấn đến giáp Kênh N2 mới, xóm Thọ Bình

Mép BTXM

Giáp Kênh N2 mới

0,878

2

BTXM Tuyến đường từ Quốc lộ 19 đến giáp mép bê tông Đập Cùng, Thọ Phú Bắc

Quốc lộ 19

Giáp mép bê tông Đập Cùng

0,255

3

BTXM Tuyến đường từ ĐH 39 đến giáp nhà ông Lê Văn Vinh, xóm Mỹ Tây

ĐH 39

Giáp nhà ông Lê Văn Vinh

1,280

4

BTXM tuyến từ Bụi tre Ba lan đến giáp mép BTXM, xóm Đông Viên

Bụi tre Ba lan

Giáp xóm Đông Viên

0,353

5

BTXM tuyến đường từ xóm Quý viên đến Trường Tiểu học Gò Da, xóm Qúy Viên

Xóm Quý viên

Đến trường tiểu học Gò Da

0,450

6

BTXM tuyến đường từ nhà Phạm Ánh đến giáp đường Lung Nà, xóm Thọ Sơn Bắc

Nhà Phạm Ánh

Giáp đường Lung Nà

0,760

7

BTXM tuyến đường từ Cầu Suối Dài đến giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc Phước, xóm Nam Viên

Cầu Suối Dài

Giáp ngõ nhà ông Châu Ngọc Phước

1,910

V

XÃ NHƠN TÂN

4,592

0,000

4,390

0,000

0,202

1

Từ đường bê tông xóm Quế Châu đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ Xuân

Đường bê tông

Nhà bà Nguyễn Thị Lệ Xuân

0,350

2

Tuyến từ đường bê tông đến nhà bà Tạ Thị Nương

Đường bê tông

Nhà bà Tạ Thị Nương

0,170

3

Từ đường bê tông ngõ nhà Nguyễn Văn Thạch đến nhà bà Phạm Thị Ngà

Nhà ông Nguyễn Văn Thạch

Nhà bà Phan Thị Ngà

0,350

4

Từ đường bê tông Xuân Điền đến nhà ông Nguyễn Hữu Hiến

Đường bê tông

Nhà ông Nguyễn Hữu Hiến

0,580

5

Từ đường bê tông đến nhà ông Võ Văn Tích

Đường bê tông

Nhà ông Võ Văn Tích

0,036

6

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: Tuyến từ kênh N6 đến xóm Xuân Thạnh

Kênh N6

Xóm Xuân Thạnh

0,420

7

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: từ đường Tráng Long Nhơn Lộc đến Miễu Xuân Điền

Đường đi Tráng Long Nhơn Lộc

Miễu Xuân Điền

0,480

8

Từ đường bê tông đến nhà bà Nguyễn Thị Trọng

Đường bê tông

Nhà bà Nguyễn Thị Trọng

0,070

9

Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Văn Mai

Đường bê tông

Nhà ông Trần Văn Mai

0,045

10

Tuyến từ ĐT 638 đến nhà ông Phạm Tèo

Đường ĐT 638

Nhà ông Phạm Tèo

0,202

11

Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Minh Thành

Đường bê tông

Nhà ông Nguyễn Minh Thành

0,047

12

Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn

Đường bê tông

Nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn

0,041

13

Từ nhà ông Lê Văn Duyệt đến nhà ông Đinh Quốc Vũ

Nhà ông Lê Văn Duyệt

Nhà ông Đinh Quốc Vũ

0,090

14

Đường ĐH 36 đến nhà ông Trần Ngọc Tân

Đường ĐH 36

Nhà ông Trần Ngọc Tân

0,020

15

Từ đường bê tông đến nhà ông Trần Văn Bảy

Đường bê tông

Nhà ông Trần Văn Bảy

0,033

16

Từ đường bê tông đến nhà bà Lê Thị Cảnh

Đường bê tông

Nhà bà Lê Thị Cảnh

0,020

17

Từ đường bê tông đến nhà bà Võ Thị Mười

Đường bê tông

Nhà bà Võ Thị Mười

0,018

18

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: từ nhà ông Bạch Văn Thành đến kênh N4

Nhà ông Bạch Văn Thành

Kênh N4

0,202

19

Xây dựng BTXM tuyến đường nội đồng: Tuyến từ Vườn Đồn đến Dốc Ông Thà

Vườn Đồn

Dốc Ông Thà

0,420

20

Tuyến bê tông nhà ông 5 Đôn đến nhà ông Phạm Đình Vui

Bê tông 05 Đôn

Nhà ông Phạm Đình Vui

0,068

21

Tuyến bê tông nhà ông Bạch Văn Thành đến nhà ông Bạch Văn Cao

Nhà ông Bạch Văn Thành

Nhà ông Bạch Văn Cao

0,064

22

Từ cầu Máng đến nhà ông Lê Văn Biền

Cầu Máng

Nhà ông Lê Văn Biền

0,352

23

Từ nhà ông Lê Hùng Dũng đến nhà ông Lê Thanh Bình

Nhà ông Lê Hùng Dũng

Đến nhà ông Lê Thanh Bình

0,074

24

Từ đường bê tông Hóc Cùng đến nhà ông Bùi Văn Bình

Bê tông Hóc Cùng

Nhà ông Bùi Văn Bình

0,120

25

Từ đường bê tông Hóc Cùng đến nhà ông Nguyễn Văn Châu

Bê tông Hóc Cùng

Nhà ông Nguyễn Văn Châu

0,100

26

Tuyến đường từ nhà ông Lê Thanh Tùng đến trại heo ông Sơn

Nhà ông Lê Thanh Tùng

Trại heo ông Sơn

0,220

VI

XÃ NHƠN MỸ

1,913

0,000

1,683

0,230

0,000

1

Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp bê tông ngõ xóm Trung đến ngõ ông Nguyễn Văn Bính

Giáp bê tông ngõ xóm Trung

Ngõ ông Nguyễn Văn Bính

0,160

2

Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp bê tông ngõ xóm Nam đến ngõ bà Nguyễn Thị Nga

Giáp bê tông ngõ xóm Nam

Ngõ bà Nguyễn Thị Nga

0,020

3

Đường giao thông ngõ xóm Đại An từ giáp đường ĐH34 đến ngõ ông Nguyễn Văn Hùng

Giáp đường ĐH34

Ngõ ông Nguyễn Văn Hùng

0,125

4

Đường giao thông ngõ xóm Tân Đức từ giáp đường giao thông trên nhà VH đến giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Hiệp

Giáp đường giao thông trên nhà VH

Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Hiệp

0,072

5

Đường giao thông ngõ xóm Tân Đức từ giáp đường giao thông đến nhà ông Tiến

Giáp đường giao thông

Nhà ông Tiến

0,074

6

Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Long đến nhà ông Vinh

Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Long

Nhà ông Vinh

0,070

7

Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Em đến Nhà ông Châu

Giáp đường giao thông ngõ xóm nhà ông Em

Nhà ông Châu

0,055

8

Đường giao thông ngõ xóm Nghĩa Hòa từ giáp đường giao thông ngõ xóm ngã tư ông Bong đến Mương Quành

Giáp đường giao thông ngõ xóm ngã tư ông Bong

Mương Quành

0,035

9

Đường giao thông ngõ xóm Tân Nghi từ giáp đường giao thông ngõ xóm đến ngõ ông Nguyễn Văn Thông

Giáp đường giao thông ngõ xóm

Ngõ ông Nguyễn Văn Thông

0,070

10

Đường giao thông nội đồng Tân Nghi từ Ngõ 4 Bà đến Nghĩa Hòa

Ngõ 4 Bà

Nghĩa Hòa

0,410

11

Đường giao thông nội đồng Hòa Phong từ Ngõ bà Hiệp đến Cống 4 Dũng

Ngõ bà Hiệp

Cống 4 Dũng

0,313

12

Đường giao thông nội đồng Hòa Phong từ Cống 4 Lai đến giáp đường bê tông

Cống 4 Lai

Giáp đường bê tông

0,509

VII

XÃ NHƠN KHÁNH

3,522

2,472

0,920

0,055

0,075

1

Đường nội đồng thôn Quan Quang

Ngã ba Nhà Hà Ngọc Anh

Trạm bơm xóm 3

0,280

2

Bê tông thôn An Hoà từ bê tông xóm 1 đến Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh

BT Xóm 1

Ngõ nhà Huỳnh Xuân Chánh

0,034

3

Bê tông thôn An Hoà từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Mai Thị Thuý Sương

ĐT 636

Ngõ nhà Mai Thị Thuý Sương

0,041

4

Bê tông thôn An Hoà từ Ngõ nhà Trần Xuân Quang đến Ngõ Nhà Lý Thị Tâm

Ngõ nhà Trần Xuân Quang

Ngõ Nhà Lý Thị Tâm

0,073

5

Bê tông thôn Quan Quang từ bê tông Xóm 3 đến gò Miễu Trung

Bê tông Xóm 3

Đầu gò Miễu Trung

0,390

6

Bê tông thôn Quan Quang từ bê tông Xóm 5 đến Ngõ nhà Lê Thị Thanh

Bê tông Xóm 5

Ngõ nhà Lê Thị Thanh

0,017

7

Bê tông thôn Quan Quang từ Ngõ nhà Ông Trung đến Ngõ nhà Bùi Văn Duy

Ngõ nhà Ông Trung

Ngõ nhà Bùi Văn Duy

0,023

8

Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông Xóm 8 đến Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai

Bê tông Xóm 8

Ngõ nhà Phạm Ngọc Lai

0,052

9

Bê tông thôn Hiếu An từ Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc đến Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu

Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc

Ngõ nhà Hồ Thị Bích Liêu

0,015

10

Bê tông thôn Hiếu An từ Bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Bùi Tấn Triển

Bê tông Xóm 6

Ngõ nhà Bùi Tấn Triển

0,062

11

Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc

Bê tông Xóm 6

Ngõ nhà Nguyễn Đức Ngọc

0,032

12

Bê tông thôn Hiếu An từ bê tông xóm 6 đến Ngõ nhà Lê Văn Dư

Bê tông xóm 6

Ngõ nhà Lê Văn Dư

0,031

13

Đường trục thôn Quan Quang kết nối tuyến Bắc - Nam số 1

Trục Thôn Quan Quang

Bắc - Nam số 1

0,105

14

Tuyến từ bê tông Quan Quang kết nối trục Đông - Tây Thị xã

Nhà Hà Ngọc Anh

Trục Đông - Tây Thị xã

0,357

15

Tuyến từ Phạm Hoàng Chấn đến trục Đông - Tây Thị xã

Nhà Phạm Hoàng Chấn

Trục Đông - Tây Thị xã

2,010

VIII

XÃ NHƠN HẬU

0,433

0,000

0,258

0,175

0,000

1

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Lý (Vân Sơn)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Giả Văn Lý

0,060

2

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sâm (Nam Tân)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Huỳnh Văn Sâm

0,175

3

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dũng (Bắc Nhạn Tháp)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Lê Văn Dũng

0,070

4

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Giác (Bắc Nhạn Tháp)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Phạm Văn Giác

0,063

5

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Thiết (Bắc Nhạn Tháp)

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Phạm Xuân Thiết

0,035

6

Tiếp giáp BTXM - Nhà Bà Nhành (Bắc Nhạn Tháp)

Tiếp giáp BTXM

Nhà Bà Nhành

0,030

IX

PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ

0,356

0,000

0,126

0,057

0,173

1

Các hẻm đường phụ Nguyễn Bèo, Nguyễn Lữ

Nhà ông Chẩn (KV Bắc PD)

Bờ kè Bến Trén (KV Bằng Châu)

0,126

2

Các hẻm đường phụ Ngô Văn Sở, Nguyễn Lữ, Đào Duy Từ

Nhà bà Vân (KV Nam PD)

Nhà ông Khai (KV Bả Canh)

0,057

3

Các hẻm đường phụ Đô Đốc Tuyết, Đô Đốc Bảo

Nhà bà Dung (KV Nam PD)

Nhà ông Long (KV Mỹ Hòa)

0,173

X

PHƯỜNG NHƠN HƯNG

0,330

0,000

0,000

0,330

0,000

1

Đường bê tông giao thông nội đồng phường Nhơn Hưng, tuyến: Tuyến đường từ nhà ông Quang Nho - Giáp trạm thuỷ văn

Từ nhà ông Quang Nho

Giáp trạm thuỷ văn

0,330

XI

PHƯỜNG NHƠN HÒA

2,575

0,950

1,025

0,600

0,000

1

Đường Từ đường BTXM đến nhà ông Vũ Tích Cảnh

Đường BTXM

Nhà ông Vũ Tích Cảnh

0,600

2

Đường từ nhà ông Thịnh đến nhà ông Nguyễn Thế Hoàng

Nhà ông Thịnh

Nhà ông Nguyễn Thế Hoàng

0,025

3

Từ nhà Trần Thị Trúc đến nhà Nguyễn Thị Ánh

Từ nhà Trần Thị Trúc

Nhà Nguyễn Thị Ánh

0,080

4

Từ nhà Nguyễn Văn Toan đến Nhà Trần Đình Chiến

Từ nhà Nguyễn Văn Toan

Nhà Trần Đình Chiến

0,220

5

Nâng cấp đường từ quốc lộ 1A - giáp đường bê tông (Huỳnh Kim)

Quốc lộ 1A

Giáp đường bê tông (Huỳnh Kim)

0,630

6

BTXM đường giao thông nội đồng từ nhà ông Hơn đi Phước Hiệp

Nhà ông Hơn

Xã Phước Hiệp

0,950

7

Đường từ đường BTXM đến nhà ông Đức

Quốc lộ 1A

Giáp đường bê tông (Huỳnh Kim)

0,070

XII

PHƯỜNG NHƠN THÀNH

3,280

0,000

2,630

0,650

0,000

1

Tuyến giao thông nội đồng từ đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy đến giáp bờ bao đội 5

Đám ruộng Ông Nguyễn Ngọc Huy

Giáp bờ bao đội 5

0,680

2

Tuyến giao thông nội đồng từ trước chùa Phước Lộc đến giáp bờ giao

Trước chùa Phước Lộc

Gáp bờ giao

0,570

3

Tuyến giao thông nội đồng từ nhà Bà Trần Thị Sáu đến vùng cải tạo

Nhà Bà Trần Thị Sáu

Vùng cải tạo

0,430

4

Đường BTXM giao thông nội đồng từ BTXM hiện trạng đến cống ông Cẩm

BTXM hiện trạng

Cống ông Cẩm

0,150

5

BTXM giao thông nội đồng từ BTXM hiện Trạng đến giáp chân núi Mò O

BTXM hiện Trạng

Chân núi Mò O

0,500

6

BTXM tuyến từ QL19B đến nhà ông Trung

QL19B

nhà ông Trung

0,230

7

Đường BTXM giao thông nội đồng đoạn từ Trạm Bơm chống úng đến đám Ao trước bà Mai Thị Lâm Anh

Trạm Bơm chống úng

Đám Ao trước bà Mai Thị Lâm Anh

0,400

8

BTXM giao thông nội đồng đoạn từ nhà ông Trần Đình Chương đến đám ruộng cống Án Lệ

Nhà ông Trần Đình Chương

Đám ruộng cống Án Lệ

0,320

Tổng cộng :

28,577

3,422

21,688

3,017

0,450

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

28,577

Km

- Đường GTNT loại A:

3,422

Km

- Đường GTNT loại B:

21,688

Km

- Đường GTNT loại C:

3,017

Km

- Đường GTNT loại D:

0,450

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

4.323,569

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

677,556

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

3.318,264

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

292,649

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

35,100

Tấn

PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN HOÀI ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ ÂN HẢO TÂY

0,570

0,000

0,570

0,000

0,000

1

Xây dựng tuyến đường chính đến Hóc Yên

Đường chính

Hóc Yên

0,570

II

XÃ ÂN MỸ

1,020

0,000

1,020

0,000

0,000

1

Tuyến từ ngã ba cây mai đến rọ voi

Ngã ba cây ma

Rọ voi

0,120

2

Tuyến từ bê tông xóm đến giáp đường bê tông Đồng Bé

Từ bê tông xóm

Bê tông Đồng Bé

0,400

3

BTXM từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành đến nhà ông Hùng

Từ nhà văn hóa thôn Mỹ Thành

Nhà ông Hùng

0,500

III

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

1,745

0,000

0,600

0,340

0,805

1

Đường BTXM từ nhà bà Đức đến nghĩa địa thôn Vạn Hòa

Nhà bà Đức

Nghĩa địa thôn Vạn Hòa

0,400

2

Đường BTXM từ nhà ông Bình đến nhà ông 4 Trạng

Từ nhà ông Bình

Nhà ông 4 Trạng

0,090

3

Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà ông Huỳnh Ngọc Y

Từ ĐT 629

Nhà ông Huỳnh Ngọc Y

0,080

4

Đường BTXM từ nhà bà Đào đến nhà ông Thắng

Nhà bà Đào

Nhà ông Thắng

0,250

5

Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Trọng

Bê tông xóm

Nhà ông Trọng

0,260

6

Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Nhựt

Bê tông xóm

Nhà ông Nhựt

0,080

7

Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà bà Mai

Bê tông xóm

Nhà bà Mai

0,070

8

Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Hướng

Bê tông xóm

Nhà ông Hướng

0,085

9

Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà bà Tá

Từ ĐT 629

Nhà bà Tá

0,180

10

Đường BTXM từ bê tông xóm đến nhà ông Ké

Bê tông xóm

Nhà ông Ké

0,200

11

Đường BTXM từ ĐT 629 đến Ruộng

Từ ĐT 629

Đến Ruộng

0,050

IV

XÃ ÂN TÍN

0,245

0,000

0,095

0,150

0,000

1

Từ đường BT đến nhà ông Sáu

Đường BT

Nhà ông Sáu

0,090

2

Từ đường BT đến nhà bà Hoài

Đường BT

Nhà bà Hoài

0,095

3

Từ đường BT đến nhà ông Thân

Đường BT

Nhà ông Thân

0,060

V

XÃ ÂN PHONG

2,223

0,000

0,490

0,000

1,733

1

Từ nhà bà Lừng đến nhà ông Nam

Nhà bà Lừng

Nhà ông Nam

0,130

2

Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ

Nhà ông Diệp

Nhà ông Hổ

0,150

3

Từ nhà ông Cư đến nhà ông Thọ

Nhà ông Cư

Nhà ông Thọ

0,150

4

Đường nghĩa địa đội 9

Nhà ông Dũng

Nghĩa địa đội 9

0,090

5

Từ đường BTXM đến nhà ông Hương

Đường BTXM

Nhà ông Hương

0,060

6

Từ đường BTXM đến nhà ông Út

Đường BTXM

Nhà ông Út

0,065

7

Từ đường BTXM đến nhà ông Dũng

Đường BTXM

Nhà ông Dũng

0,070

8

Từ đường BTXM đến nhà ông Linh

Đường BTXM

Nhà ông Linh

0,065

9

Từ đường BTXM đến nhà ông Giang

Đường BTXM

Nhà ông Giang

0,150

10

Từ đường BTXM đến nhà ông Loan

Đường BTXM

Nhà ông Loan

0,150

11

Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm

Đường BTXM

Nhà bà Tâm

0,060

12

Từ đường BTXM đến nhà bà Tâm

Đường BTXM

Nhà bà Tâm

0,060

13

Từ đường BTXM đến nhà ông Thọ

Đường BTXM

Nhà ông Thọ

0,045

14

Từ đường BTXM đến nhà bà Bái

Đường BTXM

Nhà bà Bái

0,056

15

Từ đường BTXM đến nhà ông Phương

Đường BTXM

Nhà ông Phương

0,052

16

Từ đường BTXM đến nhà ông Mai

Đường BTXM

Nhà ông Mai

0,065

17

Từ đường BTXM đến nhà bà Nguyễn Thị Bé

Đường BTXM

Nhà bà Bé

0,085

18

Từ đường BTXM liên xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tươi

Đường BTXM

Nhà bà Tươi

0,065

19

Từ đường BTXM đến nhà Ông Nguyễn Công Tuy

Đường BTXM

Nhà ông Tuy

0,080

20

Từ đường BTXM đến nhà liên xã đên Hồ đá Bàn

Đường BTXM

Hồ đá Bàn

0,400

21

Từ nhà ông Gần đến nhà Nguyễn Thị Thắm

Nhà ông Gần

Nhà bà Thắm

0,095

22

Từ nhà ông Gần đến nhà Trần Thị Qua

Nhà ông Gần

Nhà bà Qua

0,080

VI

XÃ ÂN ĐỨC

1,821

0,000

1,821

0,000

0,000

1

BTXM tuyến từ đường BTXM Gia Trị đến nhà Bà Hiền

Đường BT

nhà Bà Hiền

0,244

2

BTXM tuyến từ nhà ông Huyền đến nhà ông Cường

Nhà ông Huyền

Nhà ông Cường

0,215

3

BTXM tuyến từ nhà ông Liêm đến nhà ông Tơ

Nhà ông Liêm

Nhà ông Tơ

0,212

4

BTXM tuyến từ nhà ông Quốc đến nhà ông Cảnh

Nhà ông Quốc

Nhà ông Cảnh

0,270

5

BTXM tuyến từ nhà ông Lạc đến nghĩa địa thôn Gia Đức

Nhà ông Lạc

Nghĩa địa thôn Gia Đức

0,500

6

BTXM tuyến từ nhà ông Bình đến nhà Bà Quy

Nhà ông Bình

Nhà ông Quy

0,085

7

BTXM tuyến từ đường BT đến Giáp Đường BT thôn An Hậu

Đường BT đội 6

Thôn An Hậu

0,175

8

BTXM tuyến từ nhà bà Phu đến nhà ông Lực Tài

Nhà Bà Phu

Nhà ông Tài

0,120

VII

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

0,650

0,000

0,650

0,000

0,000

1

Bê tông - nhà ông Lực

Bê tông

Nhà ông Lực

0,300

2

ĐT630 - nghĩa địa Khú Khương

ĐT630

Nghĩa địa

0,350

VIII

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

0,940

0,000

0,790

0,080

0,070

1

BTXM từ nhà ông Long đến khu trồng cây ăn quả xã Ân Tường Đông

Nhà ông Long

Đất ông Cấp

0,390

2

BTXM đường vào nghĩa địa thôn Lộc Gang

Từ đường BTXM

Nghĩa địa thôn Lộc Giang

0,400

3

BTXM từ đường BT đến nhà ông Trần Phúc Bình

Đường Bê tông

Nhà ông Bình

0,080

4

BTXM từ đường BT đến nhà ông Trương Hoài Bảo

Đường Bê tông

Nhà ông Bảo

0,070

IX

XÃ ÂN THẠNH

3,490

0,000

1,890

0,640

0,960

1

Từ trạm biến áp đế nhà Phong

Trạm biến áp

Nhà Phong

0,230

2

Nhà Đạt đến ngã ba nhà Liêu

Nhà Đạt

Nhà Liêu

0,130

3

Đường liên xã đến nhà Tân

Đường liên xã

Nhà Tân

0,730

4

Nhà Quí đến đường liên xã

Nhà Quí

Đường liên xã

0,100

5

Nhà Tâm đến nhà Tiến

Nhà Tâm

Nhà Tiến

0,200

6

Cổng chùa đến nhà ông Tía

Cổng chùa

Nhà Tía

0,660

7

Nhà Sơn Nam đến mương Hồ Vạn Hội

Nhà Nam

Hồ Vạn Hội

0,100

8

Nhà bà Gái đến nhà bà Lộc

Nhà Gái

Nhà Lộc

0,170

9

Đường liên xã đến nhà Dũng (xuân)

Đường liên xã

Nhà Dũng

0,100

10

Nhà ông Phú đến nhà ông Phước

Nhà Phú

Nhà Phước

0,100

11

Nhà ông Bình đến nhà bà Tâm

Nhà Bình

Nhà Tâm

0,250

12

Kết nối đường nghĩa địa đến đường nội đồng xóm 3 Phú Văn

Đường nghĩa địa

Đường nội đồng xóm 3

0,100

13

Đường cây cầy Bà Phú (ngõ ông Thiện) đến nhà ông Tự xóm 1

Đường cây Cầy

Nhà Tự

0,210

14

Đường liên xã đến ngõ nhà ông Cảm

Đường liên xã

Nhà Cảm

0,100

15

Đường liên xã đến ngõ nhà ông Hải

Đường liên xã

Nhà Hải

0,140

16

Đường liên xã đến nhà ông Nhược

Đường liên xã

Nhà Nhược

0,070

17

Đường liên xã đến nhà bà Bình

Đường liên xã

Nhà Nình

0,100

Tổng cộng :

12,704

0,000

7,926

1,210

3,568

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

12,704

0,000

7,926

1,210

3,568

1.608,352

0,000

1.212,678

117,370

278,304

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

PHƯỜNG BỒNG SƠN

3,399

0,000

0,232

1,893

1,274

1

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ nhà ông Châu đến nhà ông Rân loại B: L=166m.

Nhà ông Châu

Nhà ông Rân

0,166

2

Đường BTXM khu phố Liêm Bình tuyến từ đường Tố Hữu đến nhà bà Thoa

Đường Tố Hữu

Nhà bà Thoa

0,066

3

Đường BTXM khu phố Phụ Đức: 549,5m

Hạng mục :

- Tuyến từ đường Biên Cương đến kênh Lại Giang và nhà ông Đổi: 149,5m.

- Tuyến từ nhà ông Cường đến nhà bà Hân và ra đường Biên Cương: 311,0m

- Tuyến từ nhà ông Lực đến nhà ông Do: 89,0m

Đường Biên Cương, nhà ông Cường, nhà ông Lực

Kênh Lại Giang nhà ông Đổi, nhà bà Hân và đường Biên Cương, nhà ông Do

0,550

4

Đường BTXM khu phố Trung Lương: 601m

Hạng mục:

- Tuyến từ đường Biên Cương đến nhà ông Cường và nhà ông Sao: 285,5m

- Tuyến từ đường Biên Cương nhà ông Quang, ông Phương đến đường Bạch Đằng nhà bà Loan: 315,5m

Đường Biên Cương, đường Biên Cương nhà ông Quang

Nhà ông Cường và nhà ông Sao, đường Bạch Đằng nhà bà Loan

0,601

5

Đường BTXM khu phố Trung Lương: 742,5m

Hạng mục:

- Tuyến từ đường Bạch Đằng nhà ông Cường đến đường Biên Cương nhà bà Hồng và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông Thu: 494,5m

- Tuyến từ đường Bạch Đằng nhà bà Tùng đến đường Biên Cương nhà bà Hoa: L=248,0m

Đường Bạch Đằng nhà ông Cường, nhà bà Tùng

Đường Biên Cương nhà bà Hồng, nhà bà Hoa và đường Đoàn Thị Điểm nhà ông Thu

0,743

6

Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc Tuyến từ cống đất lở đến chân đập hồ Thiết Đính: L=441m.

Cống đất lở

Chân đập hồ Thiết Đính

0,441

7

Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà ông Tổng đến nhà bà Trúc

Nhà ông Tổng

Nhà bà Trúc

0,119

8

Đường BTXM khu phố 5: 481,5m.

Hạng mục:

- Tuyến từ đường Trần Phú đến đường Tăng Bạt Hổ: 202,0m.

- Tuyến từ đường Trần Phú đến nhà bà Hồng và nhà ông Lai: 100,5m.

- Tuyến từ đường Hồ Xuân Hương đến nhà ông Đông: 57,0m.

- Tuyến từ kênh Lại Giang nhà ông Ngô Bền đến nhà ông Hương: 122,0m.

Đường Trần phú, đường Hồ Xuân Hương, nhà ông Ngô Bền

Đường Tăng Bạt Hổ, nhà bà Hồng và nhà ông Lai, nhà ông Hương

0,482

9

Đường BTXM khu phố Liêm Bình tuyến từ đường Tô Ký đến nhà bà Nhuệ, nhà bà Thủy

Đường Tô Ký

Nhà bà Huệ, nhà bà Thuỷ

0,232

II

XÃ HOÀI CHÂU BẮC

4,600

0,000

0,400

4,200

0,000

1

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Cải đến cồn nhiêu, quy thuận

Ngõ Cải

Cồn Nhiêu

1,415

2

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ Cầu Giữa đến nhà ông Đường thôn Gia An đông

Cầu Giữa

Nhà ông Đường

0,380

3

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ đập sông mới đến chùm Gọng thôn Hy Thế

Sông Mới

Chùm Gọng

0,700

4

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ruộng ông Mãng đến ngõ ông Tiếu thôn Gia An

Ruộng ông Mãng

Ngõ ông Tiếu

0,909

5

Bê tông giao thông nội đồng tuyến từ ngõ Tống đến cống hộp thôn Liễu An

Ngõ tống

Cống hộp

0,796

6

Bê tông thôn Gia An Nam loại B

0,400

III

XÃ HOÀI CHÂU

1,985

0,000

1,537

0,295

0,153

1

Tuyến đường ngõ Lộc - Ngõ Thu

Ngõ Lộc

Ngõ Thu

0,360

2

Tuyến đường ngõ Thưởng - Bàu Sen

Ngõ Thưởng

Bàu Sen

0,380

3

Tuyến đường từ cống bà Đặng, Ngõ Nam và đường ngõ Búp, sân bãi cũ

Cống bà Đặng

Sân bãi cũ

0,357

4

Tuyến đường ngõ Khoa - Ngõ Út, xóm 2, An Sơn

Ngõ Khoa

Ngõ Út

0,154

5

Tuyến đường ngõ Nông - Ngõ Thái, ngõ Bão - Ngõ Đức, ngõ Ngọ - Ngõ phúc, ngõ Vui - Ngõ Đạt, đường bê tông - Ngõ 8 Máy

Ngõ Nông

Ngõ Đạt

0,286

6

Tuyến đường ngõ Lãm - Ngõ Quy, Ngõ Giao - Ngõ Tình, Ngõ Sao - Ngõ Lan, Bê tông xóm 1 - Ngõ Chính, ngõ Quốc

Ngõ Lãm

Ngõ Quốc

0,295

7

Tuyến đường ngõ Thám, ngõ Mai, ngõ Quân

Ngõ Thám

Ngõ Quân

0,153

IV

PHƯỜNG HOÀI ĐỨC

1,853

0,000

0,298

1,210

0,345

1

Đường bê tông khu phố Định Bình

Đường Phạm Văn Đồng

Hóc Mó

0,240

2

Đường bê tông khu phố Lại Khánh

Nhà ông Ngô Hửu Tài

Tôn Thất Tùng

0,345

3

Đường bê tông khu phố Lại Khánh Nam

Nhà ông Lê Hồng Giang

Nhà ông Nguyễn Công Bích

0,080

4

Đường bê tông khu phố Lại Khánh Nam

Đường Tôn Thất Tùng

Nhà ông Đào Văn Tần

0,058

5

Đường trục chính nội đồng, khu phố Định Bình Nam

Đường Lam Sơn

Ruộng ông Trần Văn Châu

0,540

6

Đường trục chính nội đồng, khu phố Định Bình

Đường Võ Liệu

Ruộng ông Lục

0,590

V

XÃ HOÀI HẢI

1,901

0,000

1,874

0,000

0,027

1

Tuyến đường dọc biển từ sân vận xã đến Mũi Gành-Diêu Quang

Đường BTN

Chân núi-Múi Gành

0,630

2

Tuyến đường dọc biển từ Kim Giao Nam đến Kim Giao Bắc (giai đoạn 2)

Đường BTXM (giai đoạn 1)

Kè Kim Giao Bắc

1,119

3

Tuyến đường liên gia từ nhà bà Phượng đến giáp đường BTXM hiện trạng

Nhà bà Phượng

Đường BTXM

0,027

4

Tuyến đường liên gia từ đường BTXM Hà Xuyên đến nhà ông Hiền Diêu Quang

Đường BTXM Hà Xuyên

Nhà ông Hiền

0,125

VI

PHƯỜNG HOÀI HẢO

0,874

0,000

0,874

0,000

0,000

1

Bê tông GTNT Tấn Thạnh 1: Tuyến từ nhà Bình đến Mai xuân Thạnh (L = 80m); Ngõ Chẫn đến Nguyễn Đức (L = 50m), Đoạn nhà Ninh - nhà Hưng (L= 92m); Giáp đường Bê tông đến nhà Truyền (L = 56m) ; Giáp đường Bê tông đến nhà Bảy (L = 86m)

Nhà Bình, Ngõ Chẫn, nhà Ninh, nhà bảy

Mai Xuân Thạnh, Nguyễn Đức, nhà Hưng, nhà Truyền, nhà bảy

0,364

2

Tuyến giáp đường Lê Hồng Phong đến nhà Tiến

Lê Hồng Phong

Nhà Tiến

0,190

3

Tuyến giáp đường bê tông đến đồng gò mè

Bê tông

Gò mè

0,320

VII

PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG

2,299

0,000

0,314

0,852

1,133

1

Tuyến đường xóm 4 và 5 khu phố Ca Công

Đường Trường Sa

0,057

2

Tuyến đường từ nhà ông Trần Văn Nhanh đến nhà Mai Tấn Đức khu phố Thiện Đức Bắc

Nhà ông Trần Văn Nhanh

Nhà ông Mai Tấn Đức

0,314

3

Tuyến từ nhà bà La Thị Ứng đến ngõ nhà ông Lê Thanh Thuỷ khu phố Thiện Đức Bắc

Nhà bà La Thị Ứng

Nhà ông Lê Thanh Thuỷ

0,206

4

Tuyến đường từ nhà ông Phạm Văn Liêu đến nhà ông Phạm Hoan khu phố Thiện Đức Bắc

Nhà ông Phạm Văn Liêu

Nhà ông Phạm Hoan

0,123

5

Tuyến đường từ nhà ông Mai Xuân Nhàng đến nhà Phạm Thị Hà khu phố Thiện Đức Bắc

Nhà Mai Xuân Nhàng

Nhà Phạm Thị Hà

0,090

6

Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Giới đến nhà bà Võ Thị Hiển

Nguyễn Văn Giới

Võ Thị Hiển

0,285

7

Tuyến đường từ ngã 3 nhà Phạm Nối đến nhà ông Trần On và nhánh từ Nhà Trần Công Thương đến nhà Trần Công Trường

Phạm Nối

Trần On

0,157

8

Tuyến đường từ Cống nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp đến nhà Võ Thị Kiều và Nhánh rẽ từ đường hố đến nhà Nguyễn Bá Năm

Nguyễn Thị Nghiệp

Võ Thị Kiều

0,163

9

Tuyến đường từ Cống nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp đến nhà Huỳnh Công Tán

Nguyễn Thị Nghiệp

Nhà Huỳnh Công Tán

0,129

10

Tuyến đường từ Phan Thanh Thường đến nhà Mai Phước Tỉnh Khu phố Thiện Đức

Phan Thanh Thường

nhà Mai Phước Tỉnh

0,088

11

Tuyến đường từ nhà Huỳnh Sa đến nhà Phan Thị Tám

nhà Huỳnh Sa

nhà Phan Thị Tám

0,097

12

Tuyến đường từ nhà Nguyễn Duy Một đến nhà Lê Thị Lên

nhà Nguyễn Duy Một

nhà Lê Thị Lên

0,065

13

Tuyến đường từ Đặng Văn Xuân đến nhà Võ Thị Liêm

nhà Đặng Văn Xuân

nhà Võ Thị Liêm

0,144

14

Tuyến đường từ nhà Võ Thị Liêm đến nhà Nguyễn Văn Tiến khu phố Nhuận An Đông

nhà Võ Thị Liêm

nhà Nguyễn Văn Tiến

0,072

15

Tuyến đường từ nhà Phan Văn Phòng đến nhà Nguyễn Văn Bảo khu phố Nhuận An Đông

nhà Phan Văn Phòng

nhà Nguyễn Văn Bảo

0,045

16

Tuyến đường từ nhà ông Thắng đến Sân Vận động

nhà ông Thắng

Sân Vận động

0,067

17

Tuyến đường từ nhà bà Điền đến giáp đường tránh ĐT639

nhà bà Điền

đường tránh ĐT639

0,155

18

Tuyến đường từ Miễu Tây Lý đến nhà bà Bình khu phố Thạnh Xuân

Miễu Tây Lý

nhà bà Bình

0,042

VIII

XÃ HOÀI MỸ

1,090

0,000

0,390

0,650

0,050

1

BTXM liên xóm tuyến từ nhà ông Tấn - Cống nhà Thân (thôn Định Công)

Nhà ông Tấn

Cống nhà Thân

0,280

2

BTXM liên xóm tuyến từ nhà Họp đến cống cây Dừa (thôn Mỹ Thọ)

Nhà Họp

Cống cây Dừa

0,110

3

BTXM nội đồng tuyến nhà Trạng đến mương đường Sỏi (thôn Mỹ Thọ)

Nhà Trạng

Cương đường sỏi

0,555

4

BTXM liên xóm từ nhà ông Xí đến nhà Lan (thôn Mỹ Khánh)

Nhà ông Xí

Nhà Lan

0,095

5

BTXM liên gia từ nhà ông Nam đến nhà Liệu (thôn Mỹ Khánh)

Nhà ông Nam

Nhà Liệu

0,050

IX

XÃ HOÀI SƠN

3,146

0,446

0,000

2,700

0,000

1

Tuyến bê tông thôn Phú Nông (Ngõ Nở - Ruộng Rê)

Ngõ Nở

Ruộng Rê

0,800

2

Tuyến bê tông thôn Hy Tường (Đường 4 - Suối Máng )

Đường 4

Suối Máng

0,400

3

Tuyến bê tông thôn Túy Sơn (Cống Khấu - Cầu Đập )

Cống Khấu

Cầu Đập

0,500

4

Bê tông thôn Tuý Thạnh (Ngõ Bàn - Ruộng Hận)

Ngõ Bàn

Ruộng Hạnh

0,300

5

Bê tông thôn Tường Sơn (Ruộng Khá - Sân Banh)

Ruộng khá

Sân Banh

0,500

6

Bê tông thôn Tường Sơn Nam (Nhà sinh hoạt xóm 4 - Bờ lô)

Nhà sinh hoạt xóm

Bờ Lô

0,200

7

Tuyến đường bê tông đoạn từ (Ngõ Thảnh - Ngã Ba Đình)

Ngõ Thảnh

Ngã Ba Đình

0,446

X

PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY

2,190

0,000

0,000

1,790

0,400

1

Tuyến từ Miếu ông đến nhà ông Trần Văn Xuân, khu phố Bình Phú

Miếu ông

Nhà ông Xuân

0,400

2

Tuyến từ nhà ông Trần Ân đến nhà Nguyễn Thị Hoạnh, khu phố Bình Phú

Nhà ông Ân

Nhà bà Hoạnh

0,150

3

Tuyến từ nhà bà Phan Thị Kim Liên đến nhà bà Nguyễn Thị Xý, khu phố Bình Phú

Nhà bà Liên

Nhà bà Xý

0,150

4

Tuyến từ nhà ông Đinh Công Ninh đến nhà ông Ngô Xuân Phòng, khu phố Bình Phú

Nhà ông Ninh

Nhà ông Phòng

0,300

5

Tuyến từ nhà ông Trịnh Văn Sa đến nhà ông Võ Xuân Ninh, khu phố Bình Phú

Nhà ông Sa

Nhà ông Ninh

0,150

6

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đức Liên đến nhà bà Huỳnh Thị Quyện, khu phố Bình Phú

Nhà ông Liên

Nhà bà Quyện

0,200

7

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Ảnh đến nhà ông Phan Tấn Thuỷ, khu phố Bình Phú

Nhà ông Ảnh

Nhà ông Thuỷ

0,150

8

Tuyến từ nhà ông Lê Văn Tư đến nhà bà Nguyễn Thị Quả, khu phố Bình Phú

Nhà ông Tư

Nhà bà Quả

0,200

9

Tuyến từ ngõ ông Phan Thanh Binh đến nhà Cao Thị Luyến, khu phố Tài Lương 3

Ngõ ông Binh

Nhà bà Luyến

0,100

10

Tuyến từ nhà ông Lũ Văn Phúc đến nhà bà Đặng Thị Kim Chỉ, khu phố Tài Lương 3

Nhà ông Phúc

Nhà bà Chỉ

0,100

11

Tuyến từ Quốc lộ 1A đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên, khu phố Tài Lương 3

Quốc lộ 1A

Nhà bà Liên

0,100

12

Tuyến đường từ nhà ông Đàm Văn Kiều đến nhà ông Đặng Ngọc Chánh, khu phố Tài Lương 3

Nhà ông Kiều

Nhà ông Chánh

0,100

13

Tuyến đường từ nhà bà Trần Thị Lam đến nhà Nguyễn Sáu, khu phố Tài Lương 2

0,090

XI

PHƯỜNG HOÀI XUÂN

5,670

0,000

5,670

0,000

0,000

1

Tuyến từ nhà Thục đến nhà Thoa Hòa Trung 1 (Thuận Thượng 1)

Nhà Thục

Nhà Thoa

0,124

2

Tuyến từ trụ sở khu phố đến nhà Chính (Thuận Thượng 1)

Trụ sở khu phố Thuận Thượng 1

Nhà Chính

0,110

3

Tuyến từ nhà Bình đến nhà Sáu (Thuận Thượng 1)

Nhà Bình

Nhà Sáu

0,330

4

Tuyến từ nhà Bốn đến nhà Tuấn (Thuận Thượng 2)

Nhà Bốn

Nhà Tuấn

0,204

5

Tuyến từ nhà Kiện đến nhà Đạt (Song Khánh)

Nhà Kiện

Nhà Đạt

0,124

6

Tuyến từ nhà Thành đến giáp đường bê tông (Song Khánh)

Nhà Thành

Giáp đường bê tông Song Khánh

0,534

7

Tuyến từ nhà Lên đến nhà Trọng (Song Khánh)

Nhà Lên

Nhà Trọng

0,114

8

Tuyến từ nhà Khéo đến nhà Tuấn (Song Khánh)

Nhà Khéo

Nhà Tuấn

0,127

9

Tuyến từ nhà Dũng đến miễu xóm 1 (Song Khánh)

Nhà Dũng

Miễu xóm 1

0,220

10

Tuyến từ nhà Hiếu đến nhà Nơi (Song Khánh)

Nhà Hiếu

Nhà Nơi

0,140

11

Tuyến từ nhà Hữu đến nhà Yên (Hòa Trung 1)

Nhà Hữu

Nhà Yên

0,178

12

Tuyến từ nhà Trọng đến nhà Mau (Hòa Trung 1)

Nhà Trọng

Nhà Mau

0,177

13

Tuyến từ nhà Thu đến nhà Lý (Hòa Trung 1)

Nhà Thu

Nhà Lý

0,293

14

Tuyến từ nhà Minh đến nhà Xuân (Hòa Trung 1)

Nhà Minh

Nhà Xuân

0,105

15

Tuyến từ nhà Hay đến nhà Tám (Hòa Trung 1)

Nhà Hay

Nhà Tám

0,080

16

Tuyến từ nhà Cang đến nhà Liệu (Hòa Trung 1)

Nhà Cang

Nhà Liệu

0,101

17

Tuyến từ nhà Tân đến nhà Thống, nhà Tùng (Hòa Trung 2)

Nhà Tân

Nhà Thống

0,379

18

Tuyến từ chùa Dương Hòa đến xưởng mây (Hòa Trung 2)

Chùa Dương Hoài

Xưởng mây

0,341

19

Tuyến từ nhà Ca đến nhà Thọ (Thái Lai)

Nhà Ca

Nhà Thọ

0,110

20

Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Quả (Thái Lai)

Nhà Đạt

Nhà Quả

0,194

21

Tuyến từ nhà Tân đến quán Phúc (Vĩnh Phụng 1)

Nhà Tân

Quán Phúc

0,530

22

Tuyến từ nhà Huyền đến ruộng Hòa Trung 2 (Vĩnh Phụng 1)

Nhà Huyền

Ruộng Hòa Trung 2

0,090

23

Tuyến từ nhà Vinh đến kênh N24 (Vĩnh Phụng 1)

Nhà Vinh

Kênh N24

0,132

24

Tuyến sau nhà Trưng đến sau nhà Tùng (Vĩnh Phụng 1)

Nhà Trưng

Sau nhà Tùng

0,151

25

Tuyến từ nhà Mươi đến nhà Hảo (Vĩnh Phụng 2)

Nhà Mươi

Nhà Hảo

0,238

26

Tuyến từ cống Xuân đến nhà Tuấn (Vĩnh Phụng 2)

Cống Xuân

Nhà Tuấn

0,240

27

Tuyến từ nhà Chương đến nhà Bình (Vĩnh Phụng 2)

Nhà Chương

Nhà Bình

0,304

XII

PHƯỜNG TAM QUAN BẮC

1,532

0,000

0,116

1,109

0,307

1

Từ giáp đường BT - nhà ông Nguyễn Trang

Đường BT

Nhà ông Nguyễn Trang

0,027

2

Từ trụ sở cũ Trường Xuân Đông - giáp đường Trần Quốc Toản

Trụ sở cũ TXĐ

Đường Trần Quốc Toản

0,182

3

Từ giáp đường BT - nhà Nguyễn Văn Xâu

Đường BT

Nguyễn Văn Xâu

0,018

4

Từ giáp đường BT - nhà ông Hồ Rân

Đường BT

Nhà ông Hồ Rân

0,108

5

Từ giáp đường BT - nhà ông Trần Minh Cường

Đường BT

Nhà ông Trần Minh Cường

0,088

6

Từ nhà ông Dương Văn Cư - đường bê tông

Nhà ông Dương Văn Cư

Đường BT

0,099

7

Từ giáp đường Trương Định - nhà ông Võ Thu

Đường Trương Định

Nhà ông Võ Thu

0,155

8

Từ giáp đường BT - nhà bà Đoàn Thùy Trang

Đường BT

Nhà bà Đoàn Thùy Trang

0,112

9

BT nội đồng khu phố Dĩnh Thạnh

Đường BT

Ruộng

0,100

10

Từ giáp đường BT - nhà ông Lê Văn Toàn

Đường BT

Nhà ông Lê Văn Toàn

0,044

11

Từ giáp đường Lê Thánh Tông - nhà ông Lê Xuân Hoàn

Đường Lê Thánh Tông

Nhà ông Lê Xuân Hoàn

0,086

12

Từ giáp đường Mạc Đỉnh Chi - đường Văn Lang

Đường Mạc Đỉnh Chi

Đường Văn Lang

0,190

13

Tuyến từ trụ sở KP Thiện Chánh 2 - giáp đường BT

KP Thiện Chánh 2

Đường BT

0,116

14

Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh - ranh giới Tam Quan Nam

Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới Tam Quan Nam

0,127

15

Từ giáp đường Lê Phi Hùng - đường Võ Nguyên Giáp

Lê Phi Hùng

Võ Nguyên Giáp

0,080

XIII

PHƯỜNG TAM QUAN NAM

3,020

0,000

0,657

2,313

0,050

1

Tuyến từ nhà ông Xông đến nhà ông Tàu (Cửu Lợi Tây)

Ông Xông

Ông Tàu

0,190

2

Tuyến từ nhà bà Kháng đến nhà bà Thanh (Cửu Lợi Tây)

Bà Kháng

Bà Thanh

0,042

3

Tuyến từ nhà bà Tân đến hồ tôm (Cửu Lợi Tây)

Bà Tân

Hồ tôm

0,090

4

Tuyến từ nhà bà Mươi đến nhà ông Ca (Trung Hóa)

Bà Mười

Ông Ca

0,050

5

Tuyến từ nhà ông Ánh đến bà Thúy (Trung Hóa)

Ông Ánh

Bà Thúy

0,308

6

Tuyến từ nhà ông Sơn đến cuối nà bà Thân (Trung Hóa)

Ông Sơn

Bà Thân

0,205

7

Tuyến từ nhà ông Bô đến ông Sửu (Cửu Lợi Nam)

Ông Bô

Ông Sửu

0,300

8

Tuyến từ nhà ông Minh ông An (Cửu Lợi Nam)

Ông Minh

Ông An

0,125

9

Tuyến từ nhà ông Tấn đến bà Năm (Cửu Lợi Nam)

Ông Tấn

Bà Năm

0,135

10

Tuyến từ nhà ông Thanh đến ông Giáo (Cửu Lợi Nam)

Ông Thanh

Ông Giáo

0,032

11

Tuyến từ nhà ông Binh đến bà Cúc (Cửu Lợi Nam)

Ông Binh

Bà Cúc

0,046

12

Tuyến cầu ông Sinh đến giáp đường Đỗ Thạnh (Cửu Lợi Nam)

Cầu Ông Sinh

Đường Đỗ Thạnh

0,126

13

Tuyến từ nhà ông Phước đến đường Hà Huy Tập (Tăng Long 2)

Ông Phước

Đường Hà Huy Tập

0,167

14

Tuyến đường từ nhà ông Lúc đến nhà bà Tỉnh (Tăng Long 2)

Ông Lúc

Bà Tỉnh

0,115

15

Tuyến đường từ nhà ông Đi đến nhà ông Hải (Tăng Long 2)

Ông Đi

Ông Hải

0,117

16

Tuyến đường Nhà nghỉ 106 đến giáp ông Trứ

Nhà nghỉ 106

Ông Trứ

0,335

17

Tuyến từ nhà ông Trung đến nhà ông Hùng (Tăng Long 1)

Ông Trung

Ông Hùng

0,120

18

Tuyến từ nhà ông Nhiều đến ông Quy (Tăng Long 1)

Ông Nhiều

Ông Quy

0,165

19

Tuyến từ nhà ông Đi đến nhà ông Kiếm (Tăng Long 1)

Ông Đi

Ông Kiếm

0,240

20

Tuyến từ bà Điền Thị Lơ đến tiếp đường Hà Huy Tập (Cửu Lợi Đông)

Bà Lơ

Hà Huy Tập

0,112

XIV

PHƯỜNG HOÀI THANH

8,196

0,000

0,000

3,940

4,256

1

Tuyến nhà Cường - đất Phương

Nhà Cường

đất Phương

0,230

2

Tuyến nhà Trị - nhà Minh

Nhà Trị

Nhà Minh

0,179

3

Tuyến nhà Trực đến nhà Hùng

Nhà Trực

Nhà Hùng

0,093

4

Tuyến nhà Quang - nhà Tỉnh

Nhà Quang

Nhà Tỉnh

0,100

5

Tuyến nhà Tiên đến - Hoài Xuân

nhà Tiên

Hoài Xuân

0,600

6

Tuyến Bình Điện - Soi Xe

Bình Điện

Soi Xe

0,250

7

Tuyến Ngõ Thủy - Ngõ Định

Ngõ Thủy

Ngõ Định

0,100

8

Tuyến nhà Tài - Ngõ Ký

Ngõ Tài

Ngõ Ký

0,221

9

Tuyến Ngõ Quy - Nhà Nông

Ngõ Quy

Nhà Nông

0,091

10

Tuyến Ngõ Thiệt - Nhà Khi

Ngõ Thiệt

Nhà Khi

0,161

11

Tuyến Ngõ Tuấn - nhà Khoắn

Ngõ Tuấn

Nhà Khoắn

0,150

12

Tuyến Ngõ Dậy - Ngõ Dăng

Ngõ Dậy

Ngõ Dăng

0,180

13

Tuyến nhà Hồng - Nhà Cừ

Nhà Hồng

Nhà Cừ

0,120

14

Tuyến Ngõ Thọ - nhà Hạn

Ngọ Thọ

Ngõ Hạn

0,098

15

Tuyến đường Chan Mã - Ngõ Lam

Ngõ Mã

Ngõ Lam

0,101

16

Tuyến nhà Lần - nhà Thứ

Nhà Lần

Nhà Thứ

0,360

17

Tuyến nhà Lĩnh - Nhà chức

Nhà Lĩnh

Nhà Chức

0,155

18

Tuyến đất Quỳnh - đất Nào

Đất Quỳnh

Đất Nào

0,300

19

Tuyến Nhà Hảo- Xưởng cưa Linh

Nhà Hảo

Xưởng Cưa Linh

0,240

20

Tuyến Ngõ Dung - nhà Phụng

Ngõ Dung

Nhà Phụng

0,330

21

Tuyến Ngõ Ninh - đất Lượng

Ngõ Ninh

Đất Lượng

0,360

22

Tuyến nhà Hớn - Sông Cạn

Nhà Hớn

Sông Cạn

0,230

23

Tuyến nhà Linh - nhà Tranh

Nhà Linh

Nhà Tranh

0,295

24

Tuyến nhà Thương - nhà Phải

Nhà Thương

Nhà Phải

0,106

25

Tuyến nhà Dậu - nhà Lợi

Nhà Dậu

Nhà Lợi

0,096

26

Tuyến nhà Trạng - nhà Định

Nhà Trạng

Nhà Định

0,300

27

Tuyến nhà Đạt - nhà Dầy

Nhà Đạt

Nhà Dầy

0,150

28

Tuyến Ngõ Chợ - giáp Thanh Minh

Ngõ Chợ

Thinh Minh

0,200

29

Tuyến nhà Thương - nhà Thu

Nhà Thương

Nhà Thu

0,150

30

Tuyến nhà Đồ - nhà Quang

Nhà Đồ

Nhà Quang

0,200

31

Tuyến nhà xị - nhà Dăng

Nhà Xị

Nhà Dăng

0,180

32

Tuyến Nhà Tưởng Niệm - nhà Lọc

Nhà Tưởng Niệm

Nhà Lọc

0,150

33

Tuyến nhà Tịnh - nhà Đạo

Nhà Tịnh

Nhà Đạo

0,150

34

Tuyến Trụ sở Khu phố - nhà Thừa

Trụ Sở khu phố

Nhà Thừa

0,300

35

Tuyến nhà Ẩm - nhà Rạng

Nhà Ẩm

Nhà Rạng

0,250

36

Tuyến Ngõ Đồng - Chợ Bãi

Ngõ Đồng

Chợ Bãi

0,300

37

Tuyến Ngõ Tốt - Ngõ Đời

Ngõ Tốt

Ngõ Đời

0,300

38

Tuyến Ngõ Thi - Ngõ Giàu

Ngõ Thi

Ngõ Giàu

0,150

39

Tuyến Ngõ Phin - Đất Tẩn

Ngõ Phin

Đất Tẩn

0,100

40

Tuyến Ngõ Thiết - Ngõ Ánh

Ngõ Thiết

Ngõ Ánh

0,050

41

Tuyến Ngõ Công - Giáp đường Nguyễn Trường Tộ

Ngõ Công

Giáp đường Nguyễn Trường Tộ

0,120

XV

XÃ HOÀI PHÚ

5,659

0,000

5,659

0,000

0,000

Thôn Mỹ Bình 2

1

Tuyến Ngõ Diễn

0,015

2

Ngõ Quy đến Ngõ Giang

0,080

3

Ngõ Bé 8A

0,025

4

Ngõ Nên 8B

0,025

5

Ngõ Hương đến ngõ Thanh

0,050

6

Ngõ Trung đến Ngõ Động

0,025

7

Ngõ Âu đến Ngõ Nhơn

0,120

8

Ngõ Thạch đến Ngõ Thuộc

0,050

9

Ngõ Hợi đến Ngõ Chín

0,060

10

Ngõ Lượng đến Ngõ Quy

0,080

11

Tuyến từ đường 2 đến ngõ Thảo

0,220

12

Ngõ Phàn đến Ngõ Triệu

0,030

13

Tuyến ngõ Học

0,030

Thôn Cự Lễ

1

Từ đường chính đến ngõ nhà Trung

0,067

2

Từ đường 638 đến ngõ thức

0,060

3

Từ đường bê tông đến ngõ Hương

0,035

4

Từ đường bê tông đến ngõ Tuấn

0,045

5

Từ đường bê tông đến ngõ Thức

0,100

6

Từ đường bê tông đến ngõ Thực

0,080

7

Từ đường bê tông đến ngõ Sang

0,040

8

Từ đường bê tông đến ngõ Chí

0,085

9

Từ đường bê tông đến ngõ Hà

0,021

10

Từ đường bê tông đến ngõ Vân

0,060

11

Từ đường 638 đến ngõ Tỵ

0,028

12

Từ Ngõ Thuận đến ngõ Thành

0,015

13

Từ đường bê tông đến ngõ Thung

0,028

14

Từ đường bê tông đến ngõ Ngưu

0,028

15

Từ ngõ Hiến đến ngõ Tỵ

0,038

16

Từ đường bê tông đến ngõ Thủy

0,029

17

Từ đường bê tông đến ngõ Hiền

0,100

18

Từ ngõ Hậu đến Mương Bê tông

0,040

19

Từ sau nhà Điền đến Ngõ Đọc

0,110

20

Từ ngõ Thêm đến ngõ Lượng

0,080

Thôn Cự Tài 1

1

Từ ngõ Sơn đến ngõ Phiếu

0,150

2

Từ đường bê tông đến ngõ Duyên

0,050

3

Từ đường bê tông đến ngõ Tịnh

0,060

4

Từ đường bê tông đến ngõ Mạnh

0,300

5

Từ đường bê tông đến ngõ Sơn

0,200

6

Từ đường bê tông đến ngõ Đồng

0,080

7

Từ ngõ Quế đến ngõ Long

0,150

8

Từ cầu Dũng Đi ngõ Hay

0,350

Thôn Cự Tài 2

1

Từ Cầu Soi đến ngõ Bằng

0,300

2

Từ ngõ Hảo đến Ngõ Kiệm

0,150

3

Từ trường xóm đến ngõ Dũng

0,070

4

Từ ngõ Nga đến ngõ Cọt

0,070

Thôn Mỹ Bình 1

1

Từ ngõ Tình đến Ngõ An

0,050

2

Từ Ngõ Xứng đến ngõ Quý

0,150

Thôn Lương Thọ 2

1

Tuyến từ ngõ Đấy đến Ngõ Loan

0,050

2

Từ ngõ Bay đến ngõ Định

0,100

Lương Thọ 3

1

Từ đường DT 638 đến Ngõ Lãm

0,150

Mỹ Bình 3

1

Từ đường bê tông đến Ngõ Quyến

0,070

2

Từ ngõ Nhược đến ngõ Đến

0,110

3

Từ Ngõ phương đến Ngõ Nhược

0,050

4

Từ đường bê tông đến Ngõ Triết

0,050

5

Ngõ Lê đến sau trụ sở thôn Mỹ Bình 3

0,100

6

Từ đường bê tông đến ngõ Bót

0,800

7

Từ đường bê tông đến ngõ Song

0,150

Tổng cộng :

47,414

0,446

18,021

20,952

7,995

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

47,414

Km

- Đường GTNT loại A:

0,446

Km

- Đường GTNT loại B:

18,021

Km

- Đường GTNT loại C:

20,952

Km

- Đường GTNT loại D:

7,995

Km

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

88,308

Tấn

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

88,308

Tấn

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

2.757,213

Tấn

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

2.032,344

Tấn

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

623,571

Tấn

PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ CÁT MINH

6,463

0,000

5,900

0,563

0,000

1

Ngã Tư Bán Ngàn đến Võ Văn Dư

Ngã Tư Bán Ngàn

Võ Văn Dư

0,400

2

Nhà Nguyễn Bá Long đến Võ Thị Quốc Danh

Nguyễn Bá Long

Võ Thị Quốc Doanh

0,143

3

ĐT 633 đến nhà Đỗ Ngọc Tường

ĐT633

Đỗ Ngọc Tường

0,020

4

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ cống 3 Quý đến ngã tư Bàu Tre đến nhà Dạng

Cống Ba Quý

Nhà Dạng

0,500

5

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Lõi đến cầu Phương

Suối Lõi

Cầu Phương

0,800

6

Đường bê tông xi măng giao thông nội đồng từ Suối Trương đến mương Bến Chiểu

Suối Trương

Bến Chiểu

2,100

7

Xây dựng đường BTXM đê bao đồng muối thôn Đức Phổ 2

ĐT 639

Đìa Lê Yên 1+3

2,500

II

XÃ CÁT TÀI

2,212

0,000

0,901

0,693

0,618

1

Từ đường BT đến nhà ông Hồ Lang

Bê tông

Hồ Lang

0,045

2

ĐT 633 đến Trần Quý Minh- Trần Minh Chánh

ĐT 633

Trần Minh Chánh

0,035

3

ĐT 633 đến Nguyễn Thị Tân

ĐT 633

Nguyễn Thị Tân

0,025

4

ĐT 633 đến Phạm Đình Giảng

ĐT 633

Phạm Đình Giảng

0,020

5

ĐT 633 đến Nguyễn Văn Hồng

ĐT 633

Nguyễn Văn Hồng

0,040

6

ĐT 633 đến Võ Hảo

ĐT 633

Võ Hảo

0,040

7

ĐT633 đến Nguyễn Văn Tân

ĐT 633

Nguyễn Văn Tân

0,350

8

Đinh Văn Thạnh đến Phạm Văn Nam

Đinh Văn Thạnh

Phạm Văn Nam

0,240

9

BT xóm 6 đến Kiều Quang Lưu

Bê tông

Kiều Quang Lưu

0,025

10

BT xóm 5 đến vườn cũ Lê Lợi

Bê tông

Vườn cũ Lê Lợi

0,030

11

BT đến Phan Trọng Tánh

Bê tông

Phan Trọng Tánh

0,030

12

BT đến Ngô Cự Sơn

Bê tông

Ngô Cự Sơn

0,076

13

BT đến nhà thờ Họ Đặng

Bê tông

Nhà thờ họ Đặng

0,047

14

BT đến Lê Quốc Hùng

Bê tông

Lê Quốc Hùng

0,052

15

Đường nghĩa trang nhân dân xã

Bê tông

Bê tông

0,119

16

Từ kênh S4 đến Nghĩa Địa

Kênh S4

Nghĩa Địa

0,035

17

BT đến Nguyễn Dặm

Bê tông

Nguyễn Dặm

0,020

18

BT đến Nguyễn Văn Bình

Bê tông

Nguyễn Văn Bình

0,015

19

Đường Cây Bún

Kênh S4

Núi

0,100

20

Cầu ông Khâm đến nghĩa địa Gò Sói

Bê tông

Nghĩa Địa

0,160

21

BT đến Lương Thanh Hùng

Bê tông

Lương Thanh Hùng

0,040

22

Đường Lê Văn Trường

Bê tông

Bê tông

0,033

23

BT đến Huỳnh Ngọc Ánh

Bê tông

Huỳnh Ngọc Ánh

0,100

24

BT đến Kiều Chí Đẩu

Bê tông

Kiều Chí Đẩu

0,030

25

BT đến Kiều Sự

Bê tông

Kiều Sự

0,135

26

BT đến Kiều Thị Vân

Bê tông

Kiều Thị Vân

0,030

27

BT đến Nguyễn Văn Hoàng

Bê tông

Nguyễn Văn Hoàng

0,040

28

Trạm điện Chánh Danh đến giáp đường Danh An

Trạm điện Chánh Danh

Đường Danh An

0,300

III

XÃ CÁT HANH

3,017

1,300

0,500

1,217

0,000

1

Công trình: Đường BTXM-GTNT xã Cát Hanh (Tuyến Khánh Lộc đi Vinh Kiên).

Kênh S1(Khánh Lộc)

Cổng làng thôn Vinh Kiên

0,700

2

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến QL1A- Đường sắt).

QL1A

Đường Sắt

0,600

3

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến Cầu Cây Gạo- nhà ông Lỡ Xuân).

Cầu Cây Gạo

Nhà ông Lỡ Xuân

0,500

4

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nhà ông Tài- mương Cấp I).

Nhà ông Tài

Mương cấp I

0,500

5

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nối tiếp BTXM- đường THN).

Nối tiếp BTXM

Đường THN

0,077

6

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến nhà Đạt- giáp đường đi Cát Lâm).

Nhà Đạt

Đường đi Cát Lâm

0,150

7

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến ngõ Nhâm nhà ông Hành).

Ngõ Nhâm

Ông Hành

0,120

8

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến đường BT- ngõ Thu).

Đường BT

Ngõ Thu

0,070

9

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến ngõ Trà- ngõ Phương).

Ngõ Trà

Ngõ Phương

0,150

10

Đường BTXM- GTNT xã Cát Hanh (Tuyến BT Nghĩa địa- ngõ Hạnh).

BT Nghĩa địa

Ngõ Hạnh

0,150

IV

XÃ CÁT KHÁNH

1,994

0,000

1,248

0,746

0,000

1

Tuyến từ nhà ông Võ Văn Phước đến nhà ông Võ Văn Trung (thôn Phú Dõng)

Võ Văn Phước

Võ Văn Trung

0,125

2

Tuyến từ nhà ông Thái việt Bình đến nhà ông Đỗ Văn Minh (thôn Phú Dõng)

Thái Việt Bình

Đỗ Văn Minh

0,075

3

Tuyến từ nhà ông Dương Văn Bảy đến nhà ông Nguyễn Tấn Lai (thôn An Nhuệ)

Dương Văn Bảy

Nguyễn Tấn Lai

0,035

4

Tuyến từ nhà ông Phạm Hương đến nhà bà Lê Thị Nhì (thôn Thắng Kiên)

Phạm Hương

Phạm Hồng Tài

0,211

5

Tuyến từ nhà ông Huỳnh Đắc đến nhà ông Huỳnh Văn Phiến và nhà ông Trà Ngọc Bình (thôn Thắng Kiên)

Huỳnh Đắc

Huỳnh Văn Phiến- Trà Ngọc Bình

0,170

6

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh Trà đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây)

Nguyễn Thanh Trà

Đập Cây Cam

0,110

7

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Công Quý đến Đập Cây Cam (thôn An Quang Tây)

Nguyễn Công Quý

Đập Cây Cam

0,350

8

Tuyến từ nhà ông Võ Văn Hiệp đến nhà ông Lê Thế Lương (thôn An Quang Đông)

Võ Văn Hiệp

Lê Thế Lương

0,350

9

Tuyến từ nhà ông Hứa Văn Gia đến nhà ông Nguyễn Hữu Dệt (thôn An Quang Đông)

Hứa Văn Gia

Nguyễn Hữu Dệt

0,075

10

Tuyến từ nhà bà Phạm Thị Đức đến nhà ông Phan Thanh Hương (thôn Chánh Lợi)

Phạm Thị Đức

Phan Thanh Hương

0,080

11

Tuyến từ nhà ông Phạm Dẫy đến nhà bà Đặng Thị Chúc (thôn Chánh Lợi)

Phạm Dẫy

Đặng Thị Chúc

0,120

12

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thanh Trà đến nhà ông Trần Văn Diệu (thôn Chánh Lợi)

Nguyễn Thanh Trà

Trần Văn Diệu

0,065

13

Tuyến từ nhà ông Phạm Lợi đến nhà ông Phạm Văn Phước (thôn Chánh Lợi)

Phạm Lợi

Phạm Văn Phước

0,062

14

Tuyến từ nhà ông Trần Cao Trinh đến nhà ông Nguyễn Tèo (thôn Chánh Lợi)

Trần Cao Trinh

Nguyễn Tèo

0,110

15

Tuyến từ nhà ông Trương Cuốc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Nhàn (thôn Chánh Lợi)

Trương Cuốc

Nguyễn Ngọc Nhàn

0,056

V

XÃ CÁT HẢI

0,442

0,000

0,000

0,442

0,000

1

Đường BTXM GTNT tuyến nhà Nam - đến đồng Đùi

Nhà Nam

Mương nước

0,226

2

Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639 đến nhà ông Chương đến nhà Hân thôn Tân Thắng

Đường ĐT.639

Nhà Hân

0,131

3

Xây dựng đường BTXM từ ĐT.639 đến nhà ông Hà Tân Thắng

Đường ĐT.639

Nhà Hà

0,085

VI

XÃ CÁT HƯNG

1,910

0,000

0,000

1,400

0,510

1

Nhà 4 Thảng - Dốc Gò

Nhà 4 Thảng

Dốc Gò

0,600

2

Ql 19B - Trần Quyết Canh

Ql 19B

Ql 19B

0,300

3

Ql 19B - Nguyễn Hữu Cung

Ql 19B

Nguyễn Hữu Cung

0,150

4

Nhà Đậu - Hố Dội

Nhà Đậu

Hố Dội

0,500

5

Trạm Bơm - Mương Thứ 5

Trạm Bơm

Mương Thứ 5

0,360

VII

XÃ CÁT NHƠN

1,880

0,000

1,530

0,350

0,000

1

Tuyến đường bê tông nhà Tô Văn đến giáp nhà Tài

Nhà Tô Văn

Giáp Nhà Tài

0,115

2

Đường BT xóm Nhơn Thái

Từ QL19B

Giáp nhà Phạm Văn Dũng

0,350

3

Tuyến: Từ ngã ba nhà Trần Gián đến giáp đường bê tông cầu bà Dữ thôn Đại Hào

Ngã ba nhà Trần Gián

Giáp đường bê tông cầu bà Dữ thôn Đại Hào

0,525

4

Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Nguyễn Minh

Từ QL 19B

Đến nhà Nguyễn Minh

0,240

5

Tuyến: Từ QL 19B đến nhà Hồ Bốn + tuyến nhà 8 Hùng đến nhà Nguyễn Văn Thông

Từ QL 19B

Đến Nhà Hồ Bốn

0,220

6

Nhà 8 Hùng

Đến Nhà Nguyễn Văn Thông

0,080

7

Tuyến: Từ nhà Trần Đình Thanh đến nhà Huỳnh Văn Minh

Nhà Trần Đình Thanh

Đến Nhà Huỳnh Văn Minh

0,350

VIII

XÃ CÁT TƯỜNG

0,080

0,000

0,000

0,080

0,000

1

Đường bê tông

Ngõ lang

Nghĩa địa

0,080

IX

XÃ CÁT LÂM

3,120

0,000

3,120

0,000

0,000

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Nối tiếp tuyến đường từ nhà ông Tài đến Núi Một

Tràn Hàng Tra

Nhà ông Vũ

0,700

2

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà ông Lợi đến nhà ông Bùi Thanh Long

Nhà ông Lợi

Nhà ông Long

1,310

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: cấp phối từ nhà văn hóa thôn Hiệp Long đến nhà ông Trịnh Hồng Thái

NVH Hiệp Long

Nhà ông Thái

0,270

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ đường ĐT 634 (nhà ông Chương) đến sân vận động xã Cát Lâm

Nhà ông Chương

Nhà ông Hậu

0,210

5

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà bà Nguyễn Thị Bé đến nhà ông Nguyễn Văn Tường

Nhà bà Bé

Nhà ông Tường

0,500

6

Đường BTXM GTNT xã Cát Lâm; Tuyến: Từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Văn Hải

Nhà ông Dũng

Nhà ông Hải

0,130

X

XÃ CÁT SƠN

1,914

0,000

0,529

1,318

0,067

1

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Nguyễn Tấn Toàn xóm Sơn Hồ

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Nguyễn Tấn Toàn

0,055

2

Từ đường BT nhà ông Hùng đến nhà ông Tâm xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường BT nhà ông

Nhà ông Tâm

0,027

3

Từ đường BT nhà ông Nghề đến nhà ông Tân xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường BT nhà ông

Nhà ông Tân

0,108

4

Từ đường BT nhà bà Thơ đến nhà ông Thà xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường BT nhà bà Thơ

Nhà ông Thà

0,050

5

Từ đường BT đoạn nhà ông Sang đến nhà ông Trần Chí xóm Sơn Lâm Bắc

Từ đường BT đoạn nhà ông Sang

Nhà ông Trần Chí

0,024

6

Từ đường ĐT 643 đến nhà ông Bằng xóm Sơn Tuyền Nam

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Bằng

0,045

7

Từ đường ĐT 643 đoạn nhà ông Thịnh đến nhà ông Toàn xóm Sơn Minh

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Toàn

0,090

8

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Sang Xóm Sơn Tuyền Bắc

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Sang

0,180

9

Từ đường BT nhà ông Biên đến nhà ông Anh xóm Sơn Lâm Bắc

Từ đường BT nhà Biên

Nhà ông Anh

0,075

10

Từ đường BT nhà ông Trưởng đến đồng Móng xóm Sơn Lãnh

Từ đường BT nhà ông Trưởng

Đồng Móng

0,105

11

Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Khứ xóm Sơn Lộc

Từ đường BT

Nhà ông Võ Văn Khứ

0,117

12

Từ đường ĐT 634 đến nhà ông Mến xóm Sơn Long Trung

Từ đường ĐT 634

Nhà ông Lê Mến

0,144

13

Từ đường BT chợ Cát Sơn đến đồng Lăng xóm Sơn Long Nam

Từ đường BT

Đồng Lăng

0,232

14

Nhà ông Võ Ba đến nhà ông Võ Văn Nghĩa xóm Sơn Quy

Nhà ông Võ Ba

Nhà ông Võ Văn Nghĩa

0,093

15

Từ đường BT nhà ông Thạnh đến nhà bà Hiếu xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà bà Hiếu

0,047

16

Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Sang xóm Sơn Quy

Từ đường BT

Nhà ông Võ Văn Sang

0,215

17

Từ đường BT đến nhà ông Võ Văn Nguyên xóm Sơn Mã

Từ đường BT

Nhà ông Võ Văn Nguyên

0,067

18

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận đến nhà bà Phạm Thị Vũ Sơn Tượng

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuận

Nhà bà Phạm Thị Vũ

0,240

XI

XÃ CÁT HIỆP

3,269

0,000

0,246

0,545

2,478

1

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Thành đi đường BTXM

Nhà Nguyễn Văn Thành

Đường BTXM

0,250

2

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Tính đi đường BTXM

Nhà Trần Văn Tình

Đường BTXM

0,030

3

Đường BTXM tuyến từ nhà Phạm Văn Phụng đi đường BTXM

Nhà Phạm Văn Phụng

Đường BTXM

0,075

4

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Ngọc Châu đi đường BTXM

Nhà Đặng Ngọc Châu

Đường BTXM

0,110

5

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Văn Hải đi đường BTXM

Nhà Đặng Văn Hải

Đường BTXM

0,042

6

Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Văn Tám đi đường BTXM

Nhà Huỳnh Văn Tám

Đường BTXM

0,300

7

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Nga đi đường BTXM

Nhà Nguyễn Thị Nga

Đường BTXM

0,220

8

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Công Quý đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Công Quý

Đường bê tông

0,090

9

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Tiệm đi đường bê tông

Nhà Trần Thị Tiệm

Đường bê tông

0,400

10

Đường BTXM tuyến từ trại heo Nguyễn Trung Thuận đi đường bê tông

Trại heo Nguyễn Trung Thuận

Đường bê tông

0,110

11

Đường BTXM tuyến từ ngã ba đồng đất lang đi đường bê tông

Ngã ba đồng đất lang

Đường bê tông

0,150

12

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Mới đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Văn Mới

Đường bê tông

0,085

13

Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Thị Thủy đi đường bê tông

Nhà Trịnh Thị Thủy

Đường bê tông

0,030

14

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Nghĩa đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Thị Nghĩa

Đường bê tông

0,040

15

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Thị Me đi đường bê tông

Nhà Trần Thị Me

Đường bê tông

0,040

16

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Văn Chẩn đi đường bê tông

Nhà Lê Văn Chuẩn

Đường bê tông

0,060

17

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Thị Thúy đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Thị Thúy

Đường bê tông

0,126

18

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Thế đi đường bê tông

Nhà Trần Văn Thế

Đường bê tông

0,120

19

Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh Văn Thu đi đường bê tông

Nhà Đinh Văn Thu

Đường bê tông

0,040

20

Đường BTXM tuyến từ nhà Trần Đình Khả đi đường bê tông

Nhà Trần Đình Khả

Đường bê tông

0,025

21

Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng Thanh Ảnh đi đường bê tông

Nhà Đặng Thanh Ảnh

Đường bê tông

0,020

22

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Văn Hiền đi đường bê tông

Nhà Lê Văn Hiền

Đường bê tông

0,016

23

Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh Xuân Bình đi đường bê tông

Nhà Trịnh Xuân Bình

Đường bê tông

0,035

24

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Viết Thoại đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Viết Thoại

Đường bê tông

0,050

25

Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Ngọc Thương đi đường bê tông

Nhà Võ Ngọc Thương

Đường bê tông

0,060

26

Đường BTXM tuyến từ nhà Võ Hữu Nghĩa đi đường bê tông

nhà Võ Hữu Nghĩa

Đường bê tông

0,260

27

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Đề đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Văn Đề

Đường bê tông

0,250

28

Đường BTXM tuyến từ nhà Lê Đức Tín đi đường bê tông

Nhà Lê Đức Tín

Đường bê tông

0,035

29

Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn Văn Nhơn đi đường bê tông

Nhà Nguyễn Văn Nhơn

Đường bê tông

0,200

XII

THỊ TRẤN CÁT TIẾN

1,220

0,000

0,000

0,100

1,120

1

Đường ĐT 639 nhà ông Lê Thao

ĐT 639

Nhà ông Lê Thao

0,150

2

Đường ĐT 639 nhà ông Trần Văn Tiên

ĐT 639

Nhà ông Trần Văn Tiên

0,300

3

Đường ĐT 639 nhà ông Ngô Văn Phước

ĐT 639

Nhà ông Ngô Văn phước

0,320

4

Đường ĐT 639 nhà Bà Nguyễn Thị Ngành

ĐT 640

Nhà ông Nguyễn Thị Ngành

0,350

5

Từ nhà Đồng Ban đến Huỳnh Ngọc Thành

Đồng Ban

Huỳnh Ngọc Thành

0,100

Tổng cộng :

27,521

1,300

13,974

7,454

4,793

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

27,521

1,300

13,974

7,454

4,793

3.492,314

257,400

2.138,022

723,038

373,854

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ MỸ PHONG

4,568

0,000

2,640

1,928

0,000

1

Tuyến từ Cầu Cháy đến Đập Đầu Cầu

Cầu Cháy

Đập Đầu Cầu

0,900

2

Tuyến từ đập Đầu Cầu đến Cầu ông Giã

Đập Đầu cầu

Cầu ông Giã

1,300

3

Tuyến đường từ Đập Hố thôn Văn Trường đến nhà ông Trí thôn Phú Nhiêu

Đập Đồng Hố

Nhà ông Trí

0,440

4

BTXM các nhánh rẽ xóm 7 thôn Văn Trường Đông

0,895

5

BTXM từ xóm 6 đến xóm 7 thôn Văn Trường Đông

Xóm 6

Xóm 7

1,033

II

XÃ MỸ THỌ

6,050

0,000

3,994

2,056

0,000

1

BTXM tuyến đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Đô (Đại Lương)

Nhà ông Khánh

Nhà ông Đô

0,458

2

BTXM đường nội đồng Bàu Chánh Trạch (từ nhà ông Mậu đi Cầu Đu và từ nhà ông Đông đi Cầu Sắt Chánh Trạch 3)

Nhà ông Mậu - Nhà ông Đông

Cầu Đu - Cầu Sắt

3,536

3

BTXM tuyến đường từ nhà ông Thạnh đến nhà ông Dũng(Chánh Tường)

Nhà ông Thạnh

Nhà ông Dũng

0,789

4

BTXM tuyến đường từ nhà ông Tùng đến đồng cải tạo (Chánh Trực)

Nhà ông Tùng

Đồng cải tạo

0,387

5

BTXM tuyến đường từ nhà ông Viện đi ruộng Hạo (Chánh Trạch 3)

Nhà ông Viện

Ruộng Hạo

0,460

6

BTXM từ cổng làng văn hóa đi ruộng Sắc (Chánh Trạch 1)

Cổng làng

Ruộng Sắc

0,420

III

XÃ MỸ TRINH

5,888

0,466

0,185

5,237

0,000

1

Bê tông xi măng đường nội đồng thôn Trực Đạo

0,999

Đoạn 1

Giáp đường bê tông

Đồng Nà

0,292

Đoạn 2

Giáp mương cấp 1

Đồng Trước

0,294

Đoạn 3

Giáp tuyến tránh QL1

Đồng Cây Cam

0,413

2

Đường nội đồng thôn Lạc Sơn Đồng Củ Gừng

Giáp đường liên thôn

Giáp mương cấp 1

0,599

3

BTXM tuyến đường nội đồng thôn Trinh Vân Bắc (Đồng Biên, Đồng Đình, Đồng Nhà ông Thanh ra suối)

1,108

Đoạn 1

Giáp nhà ông Lộc

Đồng Biên

0,301

Đoạn 2

Giáp nhà ông Quang

Đồng Đình

0,387

Đoạn 3

Nhà ông Thanh

Suối

0,420

4

Đường nội đồng thôn Trà Lương Đồng Vỡ

Giáp ĐT 631

Cầu Máng

0,427

5

BTXM nội đồng thôn Trung Hội (từ nhà ông Lẽ ra Đập Đá, đoạn nhà ông Hùng đi ra suối và đoạn Đồng Cầu Trên)

1,379

Đoạn 1

Nhà ông Lẽ

Đập Đá

0,333

Đoạn 2

Nhà ông Hùng

Suối

0,507

Đoạn 3

Cầu Phan

đường liên xóm

0,539

6

Đường liên xóm nhà ông Hải Trưởng giáp đường Tây tỉnh

Nhà Hải trưởng

Đường Tây tỉnh

0,466

7

Đường nội đồng thôn Trinh Vân Nam

Gò Cối

Gò Bền

0,725

8

Đường liên xóm nhà ông Danh ra suối

Giáp đường bê tông

giáp suối

0,185

IV

XÃ MỸ HÒA

3,939

0,000

0,250

3,689

0,000

1

BTXM từ ngã ba đồng Cửa Khuôn đến giáp kênh chính phía Bắc Hồ Giàn Tranh

Ngã ba Cửa Khuôn

Giáp kênh chính

0,100

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông Ân đến Gò Trên

Nhà ông Ân

Gò Trên

0,250

3

BTXM nội đồng từ nhà bà Phương đến ruộng Cây Cam

Nhà bà Phương

ruộng Cây Cam

0,670

4

BTXM nội đồng từ cảng chia nước ông Thọ đến giáp suối

Cảng chia nước

Giáp suối

0,230

5

BTXM nội đồng từ Cửa Nhi đến giáp mương cây Trâm

Cửa Nhi

Giáp mương cây Trâm

0,300

6

BTXM nội đồng từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp mương cây Trâm

Ngã ba đường ĐT.638

Giáp mương cây Trâm

0,424

7

BTXM nội đồng từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp mương phía Nam hồ Giàn Tranh

Ngã ba đường ĐT.638

Giáp mương phía Nam hồ Giàn

0,480

8

BTXM nội đồng từ nhà Võ Thơ đến giáp mương Cây Sung

Nhà Võ Thơ

Giáp mương Cây Sung

0,338

9

BTXM nội đồng từ nhà Phan Văn Cảnh đến giáp mương Cây Sung

Nhà Phan Văn Cảnh

Giáp mương Cây Sung

0,334

10

BTXM nội đồng từ nhà họp xóm 4 đến giáp mương Gò Vàng

Nhà họp xóm 4

Giáp mương Gò Vàng

0,100

11

BTXM nội đồng từ nhà ông Cư đến giáp vỏ khổ chia nước đồng Cây Da

Nhà ông Cư

Vỏ khổ chia nước đồng Cây Da

0,713

V

XÃ MỸ AN

3,932

0,906

3,026

0,000

0,000

1

Đường BTXM khu dân cư sau nhà hàng Nam Thịnh Phát

ĐT.639

Khu dân cư

0,906

2

Đường BTXM từ nhà ông Thọ đi nhà ông Hằng

Nhà ông Thọ

Nhà ông Hằng

1,000

3

Đường BTXM ĐT.639 đi Ao Tiêu

ĐT 639

Ao Tiêu

0,526

4

Đường BTXM nhà ông Tân đi mương Hóng

Nhà ông Tân

Mương Hóng

1,000

5

Đường BTXM nhà ông Sơn đi Gò Sam

Nhà ông Sơn

Gò Sam

0,500

VI

XÃ MỸ HIỆP

14,388

0,000

0,000

14,388

0,000

1

Đường BTXM nội đồng Cây Trâu thôn An Trinh

Đường BTXM

Giáp suối Kiều Duyên

1,330

2

Đường BTXM nội đồng từ Cầu Rộc Dài đến nhà ông Đồng thôn Vạn Thiện

Đường ĐT.638

Nhà ông Đồng

0,790

3

Đường BTXM nội đồng từ nhà Chấn đi cánh đồng mẫu lớn Bình Long

Đường BTXM

Ruộng ông Sơn

0,810

4

Đường BTXM nội đồng từ nhà ông Quý đến Đập Bàu Sen thôn Vạn Lộc

Đường BTXM

Ruộng ông Hùng

1,282

5

Đường BTXM nội đồng từ nhà ông Hưng đến ban 6 thôn Vạn Phước Tây

Đường nhựa

Ruộng bà Trí

0,784

6

Đường BTXM từ QL1A đi đồng Cải Tạo thôn Bình Tân Đông

Nhà ông Lung

Ruộng ông Hiếu

1,200

7

Đường BTXM nội đồng từ cầu Đồng Lát đi đồng Bàu Rong thôn Tú Dương

Đường BTXM

Đường BTXM Tú Dương

1,180

8

Đường BTXM nội đồng đội 10 thôn Hòa Nghĩa

Nhà ông Trực

Ruộng ông Phú

0,800

9

Đường BTXM từ nhà Tuấn đến nhà bà Liên đội 7 thôn Trà Bình Đông

Nhà ông Tuấn

Nhà bà Liên

1,076

10

Đường BTXM nội đồng Đất Sét thôn Đại Thuận

Đường ĐT638

Ruộng bà Thu

1,224

11

Đường BTXM nội đồng thôn Thạnh An -Đại Thạnh

QL1A

Ruộng ông Toàn

0,780

12

Đường BTXM nội đồng đồng Cải Tạo thôn Vạn Lộc

Cầu Tri Châu

Mương bê tông

1,180

13

Đường BTXM nội đồng từ đường ĐT.638 đi đồng Bàu Vừng thôn Vạn Phước Tây

Ngõ ông Hạnh

Giáp suối

0,937

14

Đường BTXM nội đồng Thôi Thai thôn An Trinh

Đường BTXM

Bờ Vùng

1,015

VII

XÃ MỸ THẮNG

2,543

0,000

1,366

1,177

0,000

1

BTXM tuyến đường từ nhà thờ họ Trịnh đến đất ông Cư

Nhà thờ họ Trịnh

Đất ông Cư

0,470

2

BTXM tuyến đường từ nhà ông An đến nhà bà Ửng

Nhà ông An

Nhà bà Ửng

0,289

3

BTXM tuyến đường nhà ông Hải đến ông Trưởng

Nhà ông Hải

Ông Trưởng

0,127

4

BTXM tuyến từ đường làng nghề đến khu chăn nuôi

Đường làng nghề

khu chăn nuôi

0,378

5

BTXM tuyến đường từ nhà ông Vất đến Gò xóm 1

Nhà ông Vất

Gò xóm 1

0,799

6

BTXM từ nhà ông Huấn đến biển

Nhà ông Huấn

Biển

0,210

7

BTXM tuyến đường từ nhà bà Viên đến nhà ông Cường

Nhà bà Viên

Nhà ông Cường

0,270

VIII

XÃ MỸ THÀNH

2,168

0,000

0,030

1,243

0,895

1

BTXM từ nhà bà Sỹ đến nhà ông Bình

Nhà bà Sỹ

Nhà ông Bình

0,042

2

BTXM từ nhà ông Phụng đến nhà ông Liễu

Nhà ông Phụng

Nhà ông Liễu

0,234

3

BTXM từ ĐT.632 đến nhà ông Chính

đường bê tông

Nhà ông Chính

0,064

4

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Kỳ

Đường bê tông

Nhà ông Kỳ

0,087

5

BTXM tuyến đường nội đồng từ Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu The

Cầu Mẫu Liệu

Sông Thu The

0,422

6

BTXM từ nhà ông Tính đến nhà ông Bảy

Nhà ông Tính

Nhà ông Bảy

0,093

7

BTXM từ nhà ông Hòe đến nhà ông Lam

Nhà ông Hòe

Nhà ông Lam

0,085

8

BTXM từ nhà ông Kim đến nhà ông Thịnh

Nhà ông Kim

Nhà ông Thịnh

0,030

9

BTXM từ đường bê tông đến nhà ông Hùng

Đường bê tông

Nhà ông Hùng

0,015

10

BTXM từ nhà ông Phin đến nhà ông Toàn

Nhà ông Phin

Nhà ông Toàn

0,133

11

BTXM từ nhà Khôi đến nhà ông Tuấn

Nhà ông Khôi

Nhà ông Tuấn

0,022

12

BTXM từ đường bê tông đến nhà bà Mãnh

Đường bê tông

nhà bà Mãnh

0,260

13

BTXM từ nhà ông Tín đến nhà ông Kha

Nhà ông Tính

Nhà ông Kha

0,137

14

BTXM từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Máy

Nhà bà Nguyệt

Nhà ông Máy

0,071

15

BTXM từ nhà ông Hải đến nhà ông Hồng

Nhà ông Hải

Nhà ông Hồng

0,115

16

BTXM từ nhà ông Hóa đến nhà ông Lệ

Nhà ông Hóa

Nhà ông Lệ

0,087

17

BTXM từ ĐT.632 đến Sông Lạch Mới

ĐT.632

Sông Lạch Mới

0,271

IX

XÃ MỸ QUANG

1,705

0,000

0,000

1,705

0,000

1

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Hay đến nhà ông Phu

Nhà ông Hay

Nhà ông Phu

0,750

2

Bê tông xi măng tuyến đường từ nhà ông Võ Dã qua rẫy

Nhà ông Võ Dã

Rẫy

0,500

3

BTXM đường từ Cầu Lương đến nhà ông Diên thôn Tường An

Cầu Lương

Nhà ông Diên

0,040

4

BTXM từ nhà ông Nhân đến nhà ông Trà thôn Tường An

Nhà ông Nhân

Nhà ông Trà

0,121

5

BTXM đường từ nhà ông Nhơn đến nhà ông Lên thôn Tân An

Nhà ông Nhơn

Nhà ông Nhơn

0,110

6

BTXM từ nhà ông Trần Cúc đến nhà ông Khoa thôn Trung Thành 2

Nhà ông Trần Cúc

Nhà ông Khoa

0,144

7

BTXM từ nhà ông Nhiên đến nhà bà Thanh

Nhà ông Nhiên

Nhà bà Thanh

0,040

X

XÃ MỸ LỢI

3,484

0,000

3,484

0,000

0,000

1

Nhà Văn hóa thôn Chánh Khoan Đông đi ngõ ông Ngôi

Nhà VH thôn Chánh Khoan Đông

Ngõ ông Ngôi

0,770

2

Ngõ ông Khảm đi ngõ Đặng Ân

Ngõ ông Khảm

Ngõ Đặng Ân

0,980

3

Ngõ ông Mỹ đi Trường THCS Mỹ Lợi

Ngõ ông Mỹ

Trường THCS Mỹ Lợi

0,695

4

Ngõ ông Từ đi gò Đồn

Ngõ ông Từ

Gò Đồn

0,600

5

Ngõ ông Xuân đi đồng Hóc

Ngõ ông Xuân

Đồng Hóc

0,439

XI

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

0,418

0,000

0,000

0,418

0,000

1

Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà bà Thu

ĐT.632

Nhà bà Thu

0,031

2

Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà bà Hợi

ĐT.632

Nhà bà Hợi

0,030

3

Tuyến đường từ ĐT.632 đi nhà ông Tiến

ĐT.632

Nhà ông Tiến

0,087

4

Từ đường bê tông đi nhà ông Thủy

Đường bê tông

Nhà ông Thủy

0,115

5

Từ đường bê tông đi nhà ông Tuấn

Đường bê tông

Nhà ông Tuấn

0,090

6

Từ đường ĐT.632 đi nhà bà Hằng

ĐT.632

Nhà bà Hằng

0,065

XII

XÃ MỸ TÀI

2,727

0,000

0,000

2,145

0,582

1

Tuyến ngõ 4 Bộ đi ngõ 8 Cẩn, Mỹ Hội 3

Ngõ 4 bộ

Ngõ 8 Cẩn

0,110

2

Tuyến BT xóm đi ngõ 4 Tri, Mỹ Hội 3

BT xóm

Ngõ 4 Tri

0,150

3

Tuyến BT xóm đi ngõ 3 Trứ, Mỹ Hội 3

BT xóm

Ngõ 3 Trứ

0,095

4

Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Hùng, Vạn Ninh 1

BT xóm

Ngõ ông Hùng

0,230

5

Tuyến từ ngõ 4 Thái đi Ngõ 7 Diêu, Vạn Ninh 1

Ngõ 4 Thái

Ngõ 7 Diêu

0,040

6

Tuyến ngõ 8 Sinh đi ngõ ông Thanh, Vạn Ninh 1

Ngõ 8 Sinh

Ngõ ông Thanh

0,035

7

Tuyến từ Nhà thờ Họ Thái đi ngõ Hiền, Vĩnh Phú 7

Nhà Thờ Họ Thái

Ngõ Hiền

0,125

8

Tuyến BT xóm đi ngõ ông 4 Tư, Vĩnh Phú 7

BT xóm

Ngõ ông 4 Tư

0,113

9

Tuyến BT xóm đi ngõ Sự, Mỹ Hội 2

BT xóm

Ngõ Sự

0,130

10

Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Chương, Mỹ Hội 2

BT xóm

Ngõ ông Chương

0,450

11

Tuyến BT xóm đi Ngõ ông Thanh, Mỹ Hội 2

BT xóm

Ngõ ông Thanh

0,232

12

Tuyến từ Ngõ Thiệu đi Ngõ Hường, Vĩnh Phú 8

Ngõ Thiệu

Ngõ Hường

0,250

13

Tuyến BT xóm đi ngõ bà Hương, Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ bà Hương

0,110

14

Tuyến từ Ngõ bà Hương đi Ngõ ông Hạnh, Mỹ Hội 1

Ngõ bà Hương

Ngõ ông Hạnh

0,150

15

Tuyến BT xóm đi ngõ 6 Mẫn, Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ 6 Mẫn

0,045

16

Tuyến BT xóm đi ngõ bà Điểm, Mỹ Hội 1

BT xóm

Ngõ bà Điểm

0,050

17

Tuyến BT xóm đi ngõ ông Cư, Mỹ Hội 2

BT xóm

ngõ ông Cư

0,230

18

Tuyến từ ngõ 2 Thuần đi ngõ 4 Hoa, Vĩnh Phú 7

Ngõ 2 Thuần

Ngõ ông 4 Hoa

0,032

19

Tuyến từ Ngõ 10 Nguyên đi Ngõ ông Khánh, Vĩnh Phú 3

Ngõ 10 Nguyên

Ngõ ông Khánh

0,150

XIII

XÃ MỸ CÁT

2,950

0,000

0,700

2,250

0,000

1

Đường BTXM từ đê sông đến nhà ông Phạm Hữu

Đê sông

ông Phạm Hữu

0,080

2

Đường BTXM từ nhà ông Trương đến nhà ông Trần Thãi

Nhà ông Trương

Trần Thải

0,350

3

Đường BTXM từ ngõ nhà ông Thành đến nhà ông Sáu

Nhà ông Thành

Nhà ông Sáu

0,090

4

Đường BTXM từ nhà ông Anh đến nhà ông Bồng

Nhà ông Anh

Nhà ông Bồng

0,080

5

Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến ĐT.639

Nhà ông Nhân

ĐT.639

0,700

6

Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn Công Danh đến bờ Mài

Nhà ông Nguyễn Công Danh

Bờ Mài

0,700

7

Đường BTXM từ nhà ông Lê Đình Túc đến Nam Đồng

Nhà ông Lê Đình Túc

Nam Đồng

0,600

8

Đường BTXM từ nhà ông Hỹ đến ruộng Điểu

Nhà ông Hỹ

Ruộng Điểu

0,350

XIV

XÃ MỸ CHÁNH

3,168

0,000

0,000

1,980

1,188

1

Đường BTXM từ bờ cao đi Gò Lức thôn Lương Thái

Bờ Cao

Gò Lức

0,245

2

Đường BTXM Từ bờ đê sông La Tinh đến giáp nhà ông Sơn thôn Lương Thái

Bờ đê

Nhà ông Sơn

0,070

3

Đường BTXM từ nhà ông Hương đến giáp nhà bà Ngọc thôn Lương Thái

Ông Hương

Bà Ngọc

0,050

4

Đường BTXM từ bờ đê sông Cạn đến giáp nhà bà Thế thôn Lương Thái

Bờ đê

Nhà bà Thế

0,032

5

Đường BTXM từ bờ đê sông La Tinh đến dốc Lăng Ông thôn An Xuyên 2

Bờ đê

Lăng Ông

0,199

6

Đường BTXM từ nhà ông Nhân đến giáp nhà ông Ngọc thôn An Xuyên 2

Ông Nhân

Ông Ngọc

0,170

7

Đường BTXM từ bờ đê đến nhà ông Ngọc thôn An Xuyên 2

Bờ Đê

Nhà ông Ngọc

0,041

8

Đường BTXM từ nhà bà Chức đến giáp nhà ông Vinh thôn An Xuyên 3

Nhà bà Chức

Nhà ông Vinh

0,207

9

Đường BTXM từ ao ông Tiến đi Lăng Ông thôn An Xuyên 3

Ao ông Tiến

Lăng Ông

0,045

10

Đường BTXM từ nhà bà Dân đến nhà bà Dây thôn Thái An

Nhà bà Dân

Nhà bà Dây

0,100

11

Đường BTXM từ nhà ông Nhật đến nhà bà Thạch thôn Thái An

Nhà ông Nhật

Nhà bà Thạch

0,224

12

Đường BTXM từ nhà ông Tài đến nhà ông Thuật thôn Thái An

Nhà ông Tài

Nhà ông Thuật

0,209

13

Đường BTXM từ ruộng ông Truyền đến nhà bà Hà thôn Thái An

Ruộng ông Truyền

Nhà bà Hà

0,048

14

Đường BTXM từ nhà ông Thơ đến nhà bà Hương thôn Thái An

Nhà ông Thơ

Nhà bà Hương

0,038

15

Đoạn từ nhà bà Bảy đến nhà ông Chương thôn Thái An

Nhà bà Bảy

Nhà ông Chương

0,114

16

Đường BTXM từ nhà ông Thuận đến nhà bà Sương thôn Hiệp An

Nhà ông Thuận

Nhà bà Sương

0,053

17

Đường BTXM từ nhà ông Hòa đến nhà bà Liên thôn Đông An

Nhà ông Hòa

Nhà bà Liên

0,075

18

Đường BTXM từ nhà ông Rớt đến nhà ông Công

Nhà ông Rớt

Nhà ông Công

0,060

19

Đường BTXM từ đê sông Cạn đến nhà ông Nguyễn Văn Cường thôn Lương Thái

Đê sông Cạn

Nhà ông Cường

0,206

20

Đường BTXM từ bờ cao đến giáp nhà ông Luận thôn Lương Thái

Bờ cao

Nhà ông Luận

0,046

21

Đường BTXM từ Cống Phụng đi nhà ông Lê Văn Thả thôn Lương Thái

Cống Phụng

Nhà ông Thả

0,084

22

Đường BTXM từ bờ đê sông La Tinh đến giáp nhà ông Minh thôn Lương Thái

Bờ đê

Nhà ông Minh

0,075

23

Đường BTXM từ nhà ông Cần đến giáp nhà ông Trinh thôn Lương Thái

Nhà ông Cần

Nhà ông Trinh

0,158

24

Đường BTXM từ ao ông Đạo đến nhà bà Giang thôn An Xuyên 2

Ao ông Đạo

Nhà bà Giang

0,091

25

Đường BTXM từ nhà bà Dân đến nhà ông Tân thôn Trung Xuân

Nhà bà Dân

Nhà ông Tân

0,048

26

Đường BTXM từ nhà ông Chí đến nhà ông Liên thôn Thái An

Nhà ông Chí

Nhà ông Liên

0,043

27

Đường BTXM từ nhà bà Nga đến nhà ông Thiên thôn Thái An

Nhà ông Chí

Nhà ông Liên

0,112

28

Đường BTXM từ nhà bà Xê đến nhà ông Sang thôn Thái An

Nhà bà Xê

Nhà ông Sang

0,046

29

Đường BTXM từ nhà bà Đức đến nhà ông Vũ thôn Thái An

Nhà bà Đức

Nhà ông Vũ

0,085

30

Đường BTXM từ nhà bà Nga đến giáp nhà ông Đào thôn Thái An

Nhà bà Nga

Nhà ông Đào

0,085

31

Đường BTXM từ đất bà Sáu đến giáp nhà bà Định thôn Đông An

Đất bà Sáu

Nhà bà Định

0,034

32

Đường BTXM từ nhà ông Của đến giáp nhà ông Thiện thôn Chánh An

Nhà ông Của

Nhà ông Thiện

0,075

XÃ MỸ LỘC

5,271

0,000

0,000

4,401

0,870

1

BTXM GTNĐ từ cầu Gò Me QL1A đến cầu gò Phủ thôn Vạn Phú

Cầu Gò Me

Cầu Gò Phủ

1,022

2

BTXM GTNĐ từ Đập Sét thôn An Bão đến giáp BTXM thôn Tân Lộc

Đập Sét

Tân Lộc

1,110

3

BTXM GTNĐ từ nhà bà Cang đến đập Khảm thôn An Tường

Nhà bà Cang

Đập Khảm

0,574

4

BTXM GTNĐ từ cầu Sắt đến đập Trùm thôn Vạn Định

Cầu Sắt

Đập Trùm

0,841

5

BTXM GTNĐ từ nhà ông 3 Châu đến ruộng ông Danh thôn Tân Ốc

Nhà ông Châu

Ruộng ông Danh

0,285

6

BTXM GTNĐ từ nhà ông Quang đến đám Mưu Đập Sét thôn Vĩnh Thuận

Nhà ông Quang

Đập sét

0,181

7

BTXM từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Lễ

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Lễ

0,160

8

BTXM từ nhà bà Trà đến nhà ông Đức

Nhà bà Trà

Nhà ông Đức

0,300

9

BTXM từ nhà ông Vương đến nhà ông Trưng

Nhà ông Vương

Nhà Ông Đức

0,088

10

BTXM từ cầu đập Bì đến nhà ông An

Cầu Đập Bì

Nhà ông An

0,360

11

BTXM từ trụ sở thôn Tân Lộc đến BTXM Nghĩa Lộc

Trụ sở thôn

BTXM Nghĩa Lộc

0,150

12

BTXM từ nhà ông Vinh đến nhà thầy Trị

Nhà ông Vinh

Nhà thầy Trị

0,200

XVI

XÃ MỸ ĐỨC

3,663

0,000

0,000

3,663

0,000

1

BTXM miễu An Sơn đi cửa Chính

Miễu An Sơn

Cửa Chính

0,248

2

BTXM nhà ông Hòa đi nhà bà Triệu

Nhà ông Hòa

Nhà bà Triệu

0,307

3

BTXM nhà ông Biết đi đồng Hóc

Nhà ông Biết

Đồng Hóc

0,100

4

BTXM nhà ông Ký đi nhà ông Cào

Nhà ông Ký

Nhà ông Cào

0,158

5

BTXM nhà ông Chiến đến đường bê tông An Lạc

Nhà ông Chiến

Đường bê tông An Lạc

0,440

6

BTXM cống Điền đi đồng Hóc

Cống Điền

Đồng Hóc

0,131

7

BTXM nhà bà Lệ đi nhà ông Hảo

Nhà bà Lệ

Nhà ông Hảo

0,171

8

BTXM cầu xóm Nhỏ đi nhà ông Sỹ

Cầu xóm Nhỏ

Nhà ông Sỹ

0,240

9

BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Huỳnh Trận

Truông Sềnh

Nhà ông Huỳnh Trận

0,220

10

BTXM Truông Sềnh đi nhà ông Đỗ Khanh

Truông Sềnh

Nhà ông Đỗ Khanh

0,499

11

BTXM nhà ông Trí đi nhà ông Lẹ

Nhà ông Trí

Nhà ông Lẹ

0,110

12

BTXM nhà ông Lào đi nhà ông La Văn Tâm

Nhà ông Lào

Nhà ông La Văn Tâm

0,206

13

BTXM nhà bà Vy đi Khu thể thao xã

Nhà bà Vy

Khu thể thao

0,135

14

BTXM nhà ông Phát đi nhà ông Đức

Nhà ông Phát

Nhà ông Đức

0,200

15

BTXM nhà ông Tèo Hay đi mương N1

Nhà ông Tèo Hay

Mương N1

0,230

16

BTXM nhà bà Tài đi nhà ông Chói

Nhà bà Tài

Nhà ông Chói

0,128

17

BTXM nhà ông Ca đi nhà ông Khâm

Nhà ông Ca

Nhà ông Khâm

0,140

XVII

XÃ MỸ CHÂU

3,924

0,000

0,832

3,022

0,070

1

Từ nhà họp xóm 1 đến nhà ông Sang

Nhà họp xóm 1

Nhà ông Sang

0,150

2

Từ QL1A (TBA) đến đường đi thôn Vạn Thiện

QL1A (TBA)

Đường đi thôn Vạn Thiện

0,250

3

Từ QL1A (nhà bà Mai) đến đường đi thôn Vạn Thiện

QL1A (nhà bà Mai)

đường đi thôn Vạn Thiện

0,635

4

Từ nhà ông Đào đến nhà ông Bình

Nhà ông Đào

Nhà ông Bình

0,030

5

Từ nhà ông Thọ đến nhà ông Phú

Nhà ông Thọ

Nhà ông Phú

0,050

6

Từ nhà ông Lai đến nhà ông Chánh

Nhà ông Lai

Nhà ông Chánh

0,060

7

Từ nhà ông Lộc đến nhà ông Dăng

Nhà ông Lộc

Nhà ông Dăng

0,160

8

Từ nhà bà Tiến đến nhà ông Phúc

Nhà bà Tiến

Nhà ông Phúc

0,050

9

Từ nhà ông Huyên đến nhà ông Thích

Nhà ông Huyên

Nhà ông Thích

0,080

10

Từ nhà bà Hương đến nhà ông Hồng

Nhà bà Hương

Nhà ông Hồng

0,197

11

Từ nhà họp đội 4 đến nhà ông Hồi + Quang

Nhà họp đội 4

Nhà ông Hồi + Quang

0,350

12

Từ ngõ 3 văn đến ngõ bà Hòa

Ngõ 3 Văn

Ngõ bà Hòa

0,200

13

Từ nhà ông Quang đến nhà ông Điều

Nhà ông Quang

Nhà ông Điều

0,180

14

Từ Lù Bà đến giáp mương Gò Me Vạn Phú

Lù bà

Mương Gò Me Vạn Phú

0,201

15

Từ ngõ 4 Sơn đến Gò Cam Vạn Phú

Ngõ 4 Sơn

Gò Cam Vạn Phú

0,191

16

Từ mạch mới trên đến mạch mới dưới

Mạch mới trên

Mạch mới dưới

0,250

17

Từ mạch Dài đến mạch U

Mạch dài

Mạch U

0,250

18

Từ mạch dài đến nhà ông Lý

Mạch dài

Nhà ông Lý

0,070

19

Từ ngã tư Đình đến mạch Làng đội 3

Ngã tư Đình

Mạch Làng đội 3

0,250

20

Từ nhà ông Thứ đến nhà ông Nam

Nhà ông Thứ

Nhà ông Nam

0,120

21

Từ nhà ông Lầu đến đồng Phiên

Nhà ông Lầu

Đồng Phiên

0,200

XVIII

THỊ TRẤN PHÙ MỸ

2,905

0,170

2,570

0,000

0,165

1

Tuyến BTXM từ nhà ông Hồ Văn Binh chạy vào nhà ông Đặng Cao Sơn, khu phố An Lạc Đông 1

Nhà ông Hồ Văn Binh

Nhà ông Đặng Cao Sơn

0,070

2

Tuyến BTXM từ nhà ông Nguyễn Ngọc Tân đến nhà ông Võ Ngọc Tâm, khu phố An Lạc Đông 1

Nhà ông Nguyễn Ngọc Tân

Nhà ông Võ Ngọc Tâm

0,200

3

Tuyến BTXM từ nhà ông Hùng đi nhà ông Sấm, khu phố An Lạc Đông 2

Nhà ông Hùng

Nhà Ông Sấm

0,100

4

Tuyến BTXM từ nhà ông Vinh đi nhà ông Khánh, khu phố An Lạc Đông 2

Nhà ông Vinh

Nhà Ông Khánh

0,040

5

Tuyến BTXM từ Tổ 8 đi nhà bà Duyên, khu phố An Lạc Đông 2

Tổ 8

Nhà bà Duyên

0,025

6

Tuyến BTXM từ nhà bà Nga đi nhà ông Thành, khu phố Trà Quang Nam

Nhà bà Nga

Nhà ông Thành

0,050

7

Tuyến BTXM từ Miễu Tân Vinh đi nhà ông Thọ, khu phố Diêm Tiêu

Miễu Tân Vinh

Nhà ông Thọ

1,000

8

Tuyến BTXM từ Quốc lộ 1A đi nhà ông Hồ Trọng Tài, khu phố Diêm Tiêu

Quốc lộ 1A

Nhà ông Hồ Trọng Tài

0,250

9

Tuyến BTXM cầu Ván 1 đi Đồng Bé, khu phố Diêm Tiêu

Cầu Ván 1

Đồng Bé

1,000

10

Tuyến BTXM từ nhà ông Mạnh đến đường Lê Lợi, khu phố Trà Quang

Nhà ông Mạnh

Đường Lê Lợi

0,170

XVIII

THỊ TRẤN BÌNH DƯƠNG

0,887

0,000

0,000

0,887

0,000

1

Từ đập Bứa đến giáp ruộng ông Tường

Đập Bứa

Ruộng ông Tường

0,560

2

Từ ruộng nhà ông Thành đến ruộng ông Triều

Ruộng ông Thành

Ruộng ông Triều

0,293

3

Từ nhà ông Khương đến nhà ông Gạo

Nhà ông Khương

Nhà ông Gạo

0,034

Tổng cộng :

74,578

1,542

19,077

50,189

3,770

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

74,578

1,542

19,077

50,189

3,770

8.386,490

305,316

2.918,781

4.868,333

294,060

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ BÌNH NGHI

2,949

0,908

0,610

1,341

0,090

1

Điểm đầu đường D1 đến điểm đầu đường D5

Điểm đầu đường D1

Điểm đầu đường D5

0,330

2

Đường từ nhà Văn Xuân Ánh đến ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2

Nhà Văn Xuân Ánh

Ngã 3 HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2

0,350

3

Đường từ nhà Văn Trí đến giáp nhà máy gạo ông Nguyễn Tình

Nhà Văn Trí

Nhà máy gạo ông Nguyễn Tình

0,228

4

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Xuân Hương) đến giáp đường bê tông (nhà Nguyễn Văn Đông)

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Xuân Hương)

Giáp đường bê tông (nhà Nguyễn Văn Đông)

0,077

5

Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị Ngưu) đến giáp đường bê tông (nhà Đoàn Văn Nhơn)

Giáp đường bê tông (nhà Lê Thị Ngưu)

Giáp đường bê tông (nhà Đoàn Văn Nhơn)

0,148

6

Đường từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến nhà Võ Xuân Thanh, thôn 2

Nhà Nguyễn Văn Lợi

Nhà Võ Xuân Thanh,

0,158

7

Đường từ Quốc lộ 19 đến giáp đường bê tông vào nghĩa trang nhân dân thôn 2

Quốc lộ 19

Giáp đường bê tông vào nghĩa trang nhân dân thôn 2

0,227

8

Giáp đường bê tông (nhà 2 mai) đến nhà ông Huỳnh Văn Đẩu

Giáp đường bê tông (nhà 2 mai)

Nhà ông Huỳnh Văn Đẩu

0,070

9

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Văn Phương) đến nhà ông Phan Văn Đẹt

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Văn Phương)

Nhà ông Phan Văn Đẹt

0,105

10

Giáp đường bê tông (nhà bà Lê Thị Nam) đến nhà Phạm Thanh Khương

Giáp đường bê tông (nhà bà Lê Thị Nam)

Nhà Phạm Thanh Khương

0,265

11

Giáp đường bê tông nhà ông Nguyễn Văn Thành đến nhà bà Trịnh Thị Bình

Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Văn Thành)

Nhà bà Trịnh Thị Bình

0,018

12

Giáp đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Bốn) đến ông Nguyễn Chát

Giáp đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Bốn)

Nhà ông Nguyễn Chát

0,031

13

Giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Cù) đến nhà ông Nguyễn Thành Tâm

Giáp đường bê tông (nhà ông Đặng Cù)

Nhà ông Nguyễn Thành Tâm

0,084

14

Giáp đường bê tông (nhà bà Võ Thị Điệp) đến nhà Lê Bá Thành

Giáp đường bê tông (nhà bà Võ Thị Điệp)

Nhà Lê Bá Thành

0,019

15

Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thành Hương) đến nhà ông Văn Thương

Giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thành Hương)

Nhà ông Văn Thương

0,220

16

Giáp đường bê tông (nhà ông Bùi Xuân Quang) đến nhà ông Nguyễn Công Cường

Giáp đường bê tông (nhà ông Bùi Xuân Quang)

Nhà ông Nguyễn Công Cường

0,265

17

Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà bà Võ Thị Sang) đến nhà bà Trần Thị Nhị

Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà bà Võ Thị Sang)

nhà bà Trần Thị Nhị

0,048

18

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Thành Dụng) đến nhà ông Lê Văn Mười

Giáp đường bê tông (nhà ông Lê Thành Dụng)

Nhà ông Lê Văn Mười

0,176

19

Giáp đường bê tông (nhà ông Võ Hùng Dũng) đến nhà ông Trần Phú Nhuận

Giáp đường bê tông (nhà ông Võ Hùng Dũng)

Nhà ông Trần Phú Nhuận

0,040

20

Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà ông Phan Văn Kính) đến nhà bà Nguyễn Thị Lệ

Giáp hành lang quốc lộ 19 (nhà ông Phan Văn Kính)

Nhà bà Nguyễn Thị Lệ

0,090

II

XÃ TÂY XUÂN

0,290

0,000

0,290

0,000

0,000

1

BTXM đường giao thông khu vực Sở Nhíp và khu AB thôn Đồng Sim

Nhà ông Liêm

Nhà ông Hậu

0,290

III

XÃ TÂY PHÚ

0,876

0,000

0,280

0,596

0,000

1

Ngõ Dụ đến Cầu Đôi

Ngõ Dụ

Cầu Đôi

0,280

2

Đường Dinh Bà đi Thiên Sơn

Đường Dinh Bà

Thiên Sơn

0,450

3

Nhà ông Bình đến mương Thủy lợi

Nhà ô Bình

Mương thủy lợi

0,091

4

Xóm 1 chuồng Gà giáp mương thủy lợi

Xóm 1

Mương thủy lợi

0,055

IV

XÃ VĨNH AN

2,400

0,000

2,400

0,000

0,000

1

Mở rộng đường từ nhà Đinh Rép đến rẫy Đinh Thị Trâm.

Nhà Đinh Rép

Rẫy Đinh Thị Trâm

1,300

2

Mở rộng đường từ nhà Đinh Cung đến rẫy bằng lát.

Nhà Đinh Cung

Rẫy bằng lát.

1,100

V

XÃ BÌNH TƯỜNG

1,870

0,000

1,870

0,000

0,000

1

Tuyến đường từ ruộng ông Lang đến ruộng ông Trung xóm 4 Hòa hiệp

Ruộng ông Lang

Ruộng ông Trung

1,220

2

Tuyến đường từ nhà bà Hiến đến đồng đất Cát xóm 1 Hòa Hiệp

Nhà bà Hiến

Đồng đất Cát

0,400

3

Tuyến đường từ nhà ông Bảy Có đến nhà ông Bốn Minh

Nhà Bảy Có

Nhà Bốn Minh

0,250

VI

XÃ TÂY THUẬN

3,570

0,332

3,238

0,000

0,000

1

Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng Lý

Quốc lộ 19

Đồng Lý

0,332

2

Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà Bình; từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện

Nhà 8 Ta

Cầu Thủy điện

0,312

3

Đường bê tông thôn Thượng Sơn: Từ bê tông đến đất ông Quang, đất ông Tri, đất ông Hòa, ruộng ông Nhượng, ruộng bà Hường, đất ông Phát, đất ông Quê, đất ông Minh, đất ông Hiểu.

Mương Thủy điện

Đất ông Tài

2,247

4

Đương từ bê tông thôn Hòa Thuận: Từ Bê tông đến nhà bà Mai, ông Tài, Soi xóm 3, Bàu Phú

Từ bê tông

Bàu Phú

0,679

VII

XÃ BÌNH THÀNH

1,400

0,000

1,400

0,000

0,000

1

Nâng cấp đường từ Ruộng cát đến Trạm bơm

Ruộng cát

Trạm bơm

0,950

2

Nâng cấp đường từ QL 19B đến mương Văn Phong

QL 19B

Mương văn Phong

0,450

VIII

XÃ BÌNH HÒA

1,020

0,000

0,000

1,020

0,000

1

Tuyến đường từ DH 28 đến rộc Cây dừa

Đường DH 28

Rộc Cây Dừa

1,020

IX

XÃ BÌNH TÂN

10,080

0,000

3,876

6,204

0,000

1

Đường từ nhà ông Diện đến nhà ông Bùi Vĩnh Tựu

Nhà ông Diện

Nhà ông Bùi Vĩnh Tựu

1,119

2

Đường từ nhà 5 Lan đến nhà 5 Chiến

Nhà 5 Lan

Nhà 5 Chiến

0,460

3

Đường từ nhà ông 5 Ảnh đến nhà ông 10 Đào

Nhà ông 5 Ảnh

Nhà ông 10 Đào

0,560

4 5

Bê tông đường từ nhà ông 9 Mến đến cống nhà Thờ Kỳ Bương Bê tông đường từ nhà ông Nguyễn Đạo đến nhà ông Nguyễn Văn Ngọc

Nhà ông 9 Mến

Nhà Thờ Kỳ Bương

0,555

Nhà ông Nguyễn Đạo

Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc

0,160

6

Đường từ nhà ông Vũ đến kênh N1, Tràn đầu đồng đến đất ông Ngọc

Nhà ông Vũ

Đất ông Ngọc

0,540

7

Đường từ nhà ông 2 Lê đến nhà bà Hằng

Nhà ông 2 Lê

Nhà bà Hằng

0,332

8

Đường từ cầu ông Lưu đến nhà bà Tung, Trí, nhà xóm 3

Cầu ông Lưu

Nhà xóm 3

0,150

9

Đường từ kênh mương đến nhà 4 Liêm, 4 Hường

Kênh mương

Nhà 4 Liêm, 4 Hường

0,377

10

Đường từ ngã 3 đến nhà 7 An, Nguyễn Xuân Phường

Ngã 3

Nhà 7 An, Nguyễn Xuân Phường

0,647

11

Đường từ ngã 3 đến nhà ông Toản, bà Hoa, Hon, Thúy

Ngã 3

Nhà ông Toản, bà Hoa, Hon, Thúy

0,116

12

Đường ngõ xóm 4 Mỹ Thạch

Nhà ông La Văn Được

Nhà ông Huỳnh Công Hùng

0,305

13

Đường ngõ xóm 3 Phú Hưng

Nhà ông Lê Xuân Phương

Nhà ông Phan Hạnh

0,375

14

Đường từ cầu Lẫm đến ruộng ông Đặng Văn Thống

Cầu Lẫm

Ruộng ông Đặng Văn Thắng

0,625

15

Đường nội đồng Bờ Thọ

Ruộng ông Nguyễn Văn Ba

Ruộng ông Nguyễn Đình Nhất

1,241

16

Đường nội đồng đồng Chính

Ruộng ông Huỳnh Văn Hon

Ruộng ông Nguyễn Công Bằng

0,700

17

Đường nội đồng đồng Chánh Bắc

Ruộng ông Lâm Văn Đạo

Ruộng bà Võ Thị Hường

0,980

18

Đường nội đồng đồng Dưới Mỹ Thạch

Ruộng ông Phan Thái Hà

Ruộng ông Huỳnh Đức Hạnh

0,238

19

Đường nội đồng đồng Vằng An Hội

Ruộng ông Trần Minh Dương

Ruộng ông Phan Ba

0,600

X

XÃ BÌNH THUẬN

3,041

0,000

2,650

0,391

0,000

1

BTXM đoạn nhà ông Bảo nhà bà Nga nhà ông Tuấn thôn Thuận Nhứt

Nhà ông Dương Quốc Bảo

Nhà Hồ Công Tuấn

0,445

2

BTXM đoạn nhà ông Đoan nhà ông Tần nhà ông Danh nhà ông Chính nhà ông Toại nhà ông Chung nhà ông Bình xóm 1 thôn Thuận Truyền

Nhà ông Nguyễn Ngọc Đoan

Nhà ông Đinh Văn Bình

0,725

3

BTXM đoạn từ nhà ông Nương nhà ông Tiếng nhà ông Sĩ nhà ông Minh nhà ông Tuấn nhà ông Hòa xóm 4, 5, 7 thôn Thuận Truyền

Nhà ông Nguyễn Văn Nương

Nhà ông Nguyễn Hữu Tuấn

0,321

4

BTXM nhà ông Lê Văn Tý đến nhà ông Nguyễn Khánh xóm 1 thôn Thuận Hiệp

Nhà ông Lê Văn Tý

Nhà ông Nguyễn Khánh

0,639

5

BTXM từ nhà ông Tuyển ông ca đến nhà bà Ái ông Mỹ xóm 4, 5 thôn Thuận Hiệp

Nhà ông Thân kim Tuyển

Nhà ông Tạ Ngọc Mỹ

0,444

6

BTXM đoạn nhà bà Huỳnh Thị Nga đến nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy thôn Thuận Hạnh

Nhà bà Huỳnh Thị Nga

Nhà ông Phan Nguyễn Quang Huy

0,076

7

BTXM đến nhà ông Nguyễn Ngọc Vương đến nhà ông Nguyễn Hữu Chính xóm 5, 7 thôn Thuận Truyền

Từ đường BTXM

Nhà ông Nguyễn Ngọc Vương

0,234

8

BTXM từ nhà ông Nguyễn Tấn Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Khả xóm 2 thôn Thuận Hạnh

Từ đường BTXM

Nguyễn Thị Khả

0,157

XI

XÃ TÂY VINH

1,939

0,000

1,939

0,000

0,000

1

Giao thông nội đồng dọc mương rút Mỹ Vinh (đoạn An Vinh 2)

ĐH 34

Cống mương rút

1,040

2

Giao thông nội đồng từ Cống Từ đường đến cầu ông Diền

Ngã 3 dưới Cống Từ đường

Cầu ông Diền, đồng Gừa

0,899

XII

XÃ TÂY AN

0,901

0,380

0,000

0,521

0,000

1

Tuyến đường từ Quốc lộ 19B đến nhà ông Trường

Quốc lộ 19B

Nhà ông Trường

0,380

2

Đường ngõ xóm Đại Chí - Đồng Quy

Đại Chí

Đồng Quy

0,521

XIII

XÃ TÂY GIANG

1,855

0,000

1,855

0,000

0,000

1

Từ BTXM đến Đồng Cải tạo

BTXM

Hết Đồng Cải tạo

0,720

2

Từ lò gạch đến ruộng Hóc Đèo

Lò gạch

Ruộng Hóc Đèo

1,135

Tổng cộng :

32,191

1,620

20,408

10,073

0,090

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

32,191

1,620

20,408

10,073

0,090

4.427,29

320,760

3.122,424

977,081

7,020

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ PHƯỚC QUANG

0,255

0,000

0,000

0,213

0,042

1

Đường bê tông giao thông nông thôn. Tuyến: Nhà Huỳnh Văn Mưu - Nhà Lưu Văn Tiến

Nhà Huỳnh Văn Mưu

Nhà Lưu Văn Tiến

0,213

0,042

II

XÃ PHƯỚC HƯNG

8,317

0,000

5,903

1,476

0,938

1

Bê tông giao thông nông thôn thôn Quảng Nghiệp;

- Tuyến từ Nhà Thờ Quảng Nghiệp đến xóm Nhà Nguyễn Văn Báu

Nhà Thờ Quảng Nghiệp

Nhà Nguyễn Văn Báu

0,115

0,135

- Tuyến từ nhà bà Hiền đến nhà ông Thắng + đường ĐT 636

Nhà bà Đồng Thị Duy Hiền

Nhà ông Thắng + Đt 636

0,145

0,115

- Tuyến từ Nhà Châu Ngọc Ánh đến nhà Châu Ngọc Lập + nhà Nguyễn Văn Sáu

Nhà Châu Ngọc Ánh

Nhà ông Châu Ngọc Lập + Ông Nguyễn Văn Sáu

0,137

- Tuyến bê tông xóm 3 đến nhà Huỳnh Văn Minh + nhà Đặng Văn Quý

Bê tông xóm 3

Nhà ông Huỳnh Văn Minh + nhà Đặng Văn Quý

0,231

2

Bê tông giao thông nông thôn thôn Biểu Chánh;

- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời

Bê tông xóm 1

Nhà ông Nguyễn Văn Thời

0,135

- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

Bê tông xóm 1

Nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

0,270

- Tuyến từ bê tông xóm 1 đến nhà ông Lê Thanh Long

Bê tông xóm 1

Nhà ông Lê Thanh Long

0,230

3

Bê tông giao thông nông thôn thôn Tân Hội;

- Tuyến từ đường liên xã đến nhà ông Trần Nguyễn Tuấn Kiệt

Đường liên xã

Nhà ông Trần Nguyễn Tuấn Kiệt

0,395

- Tuyến từ đường lên xã đến nhà ông Phan Văn Bình + Trần Văn Toa.

Đường liên xã

Nhà ông Phan Văn Bình + Trần Văn Toa

0,163

- Tuyến từ đường liên xã đến Bến Dinh.

Đường liên xã

Đến Bến Dinh

0,223

- Tuyến từ Nhà Trần Văn Bình đến Huỳnh Văn Chín

Nhà Trần Văn Bình

Đến nhà Huỳnh Văn Chín

0,120

4

Bê tông giao thông nội đồng thôn Quảng Nghiệp; Tuyến: Từ đường ĐT 636 (nhà Lê Âm) đến sân kho xóm 6

Đường ĐT 636

Sân kho xóm 6

1,150

5

Bê tông giao thông nội đồng thôn Tân Hội; Tuyến: Từ đường liên xã đến giáp vùng ruộng xóm 10

Đường liên xã

Đến giáp vùng ruộng xóm 10

0,909

6

Bê tông giao thông nội đồng thôn Lương Lộc; Tuyến: Từ Gò Đình đến giáp Tân Hội

Từ Gò Đình

Đến giáp Tân Hội

0,430

7

Bê tông giao thông nội đồng thôn Háo Lễ; Tuyến từ Cống 15 Vân Triều đến cống điều tiết xóm 14

Từ Cống 15 Vân Triều

Đến cống điều tiết xóm 14

0,935

8

Bê tông giao thông nội đồng thôn Háo Lễ; Tuyến từ nhà Đặng Thành Phán đến Đám sân giáp Tân Dân

Từ nhà Đặng Thành Phán

Đến Đám sân giáp Tân Dân

0,737

9

Bê tông giao thông nội đồng thôn Nho Lâm; Tuyến từ cống điều tiết xóm 14 đến cống điều tiết xóm 20

Từ cống điều tiết xóm 14

Đến cống điều tiết xóm 20

1,448

10

Bê tông giao thông nội đồng thôn Nho Lâm; Tuyến từ Bê tông xóm 19 đến Bờ Bạn Chân Âm

Từ Bê tông xóm 19

Đến Bờ Bạn Chân Âm

0,294

III

XÃ PHƯỚC HIỆP

5,298

0,310

1,935

0,841

2,212

1

Tuyến đường từ nhà Trận đến cầu sông Tranh (GN)

Nhà Trận

Cầu Sông Tranh

1,000

2

Tuyến đường từ cống ông Sư đến đồng gò Ổi (ĐL)

Cống ông Sư

Đồng Gò Ổi

0,485

3

Tuyến đường từ đám Quyền đến gò Mối và từ đám Đào đến đám lỗ Ích (LC)

Đám Quyền

Đám lỗ Ích

0,521

4

Tuyến đường từ nhà Văn Công Cẩn đến nhà Lương Văn Quảng (GB)

Nhà Cẩn

Nhà Quảng

0,320

5

Tuyến nhà Võ Đình Thọ, Nhà Lễ đến Nhà Thanh (LL, GN)

Nhà Thọ, Nhà Lễ

Nhà Thanh

0,100

6

Tuyến từ nhà Ánh đến Nhà Hồng (LL)

Nhà Ánh

Nhà Hồng

0,075

7

Tuyến từ đường BTXM UBND xã (Bùi Văn Ba) đến nhà Kiểu (GB)

Nhà Ba

Nhà Kiểu

0,110

8

Tuyến từ đường BTXM đến khu chăn nuôi Thiều (XM)

Đường BTXM

Khu chăn nuôi Thiều

0,090

9

Tuyến từ cây Me đến nhà Chanh (XM)

Cây Me

Nhà Chanh

0,250

10

Tuyến sân Kho Xuân Mỹ, nhà ba Hương, nhà Phương đến nhà Bảy Tấn, ngõ Hương, ngõ Cẩn (XM, GN)

Từ đường Nhựa

Nhà Thu, Nhà Hương

0,230

11

Từ cầu Bạn đến ngõ Cửu (GN)

Cầu Bạn

Ngõ Cửu

0,140

12

Từ bờ vườn Ngân đến nhà May

Bờ vườn Ngân

Nhà May

0,070

13

Tuyến đường dân sinh (Lù đám Dông đến kênh N14) Thôn Tuân lễ

Nhà Hải đám Dông

Nhà Tùng kênh N14

0,662

14

Tuyến đường từ đường nhựa đến nhà Hạt; Tuyến đường từ nhà Nhẫn đến nhà Liệu; từ nhà Hoàng đến nhà Phòng (LC, ĐL)

Từ đường BTXM

Cuối xóm

0,200

15

Tuyến đường nhà Thơ - nhà Sen; mẫu giáo đội 3 - Nhà Thuỷ; Nhà Trình đến nhà Nhân; BTXM - nhà Ba; Nhà Học - Nhà Quy; Nghĩa địa. (TT); Từ mương N4 đến nhà Bản (ĐL)

Nhà Thơ

Nghĩa địa

0,695

16

Tuyến từ đường nhựa (nhà văn hoá thôn Tú Thuỷ) đến nhà Hoàng

Đường nhựa

Nhà Hoàng

0,350

IV

XÃ PHƯỚC THẮNG

1,790

0,700

0,835

0,000

0,255

1

BTXM đường giao thông nội đồng từ Trung lãng đi Gò nghễ

Đường thôn

Cầu dài

0,700

2

BTXM đường giao thông nội đồng từ Đội 15 đi Gò nước mặn

Ruộng ông Hồ Văn Quế

Gò nước mặn

0,575

3

Đường thôn Đông Điền

Ruộng ông Hòa

Ruộng ông Đông

0,260

4

Đường ra nghĩa địa Khuông Bình

Đập 3 huyện

Cống vườn cũ

0,225

5

Đường xóm đội 6 Lạc Điền

Nhà Xuân

Nhà Thanh

0,030

V

XÃ PHƯỚC AN

2,798

0,000

0,000

0,684

2,114

1

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Châu thôn An Hòa 1 đến Thổ ươn thôn An Hòa 2

Ngõ Châu thôn An Hòa 1

Thổ ươn thôn An Hòa 2

1,000

2

BTXM đường nội đồng từ Gò Vườn Họ đến Ngõ Thủy thôn An Hòa 1

Gò Vườn Họ

Ngõ Thủy

0,400

3

BTXM đường nội đồng từ trục đường xã đến Ao ông Lương thôn Ngọc Thạnh 1

Trục đường xã

Ao ông Lương

0,684

4

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Phúc đến Mương Rõng thôn Thanh Huy 1

Ngõ Phúc

Mương Rõng

0,508

5

BTXM đường nội đồng từ Ngõ Chín Rê đến Ruộng Nguyễn Thị Sáo thôn Thanh Huy 1

Ngõ Chín Rê

Ruộng Nguyễn Thị Sáo

0,206

VI

XÃ PHƯỚC THÀNH

2,100

1,000

1,100

0,000

0,000

1

BTXM nhà yến xóm 3 - nhà Ánh thôn Bình An 2

BTXM

Nhà Ánh

0,150

2

BTXM dọc đê sông Hà Thanh xóm 1 thôn Cảnh An 2

BTXM

Dốc sông

0,650

3

BTXM xóm 4 Cảnh An 1 - Xóm 1 thôn Bình An 1

BTXM

Xóm 1 Bình An 1

1,000

4

BTXM - Nghĩa Địa Vườn Du Bình An 1

BTXM

Nghĩa địa

0,300

Tổng cộng :

20,558

2,010

9,773

3,214

5,561

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

20,558

2,010

9,773

3,214

5,561

2.638,765

397,980

1.495,269

311,758

433,758

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

Ghi chú

I

XÃ CANH HIỂN

0,400

0,000

0,400

0,000

0,000

1

Mở rộng, bê tông hóa đường từ bụi tre nhà ông Ánh đến nghĩa địa nối dài

Bụi tre nhà ông Ánh

Nghĩa địa nối dài (dốc đá ong)

0,400

II

XÃ CANH THUẬN

0,250

0,000

0,250

0,000

0,000

1

Xây dựng tuyến đường BTXM từ ruộng sạ đến suối Gấu

Ruộng sạ

Suối Gấu

0,250

III

XÃ CANH HÒA

0,450

0,000

0,450

0,000

0,000

1

Đường BTXM từ suối Dú đến đất ông Bình

Suối Dú

Đất ông Bình

0,450

IV

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

6,022

0,000

6,022

0,000

0,000

1

Đường nối tiếp BTXM từ đường Hòn Lui đến thị trấn (Hạng mục: BTXM mặt đường và rãnh thoát nước)

BTXM hiện có

Thị trấn Vân Canh

2,872

2

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đất ông Tầm đi đến suối Két

Đất ông Tầm

Suối Két

0,700

3

Xây dựng tuyến đường BTXM từ đường liên xã đến dốc Công Cha Rang

Đường Canh Thuận - Canh Liên

Dốc Công Cha Rang

1,050

4

BTXM tuyến đường nội bộ xã Canh Hiệp

BTXM hiện có

Nghĩa địa Canh Giao

0,600

5

Xây dựng đường BTXM từ ruộng ông Vũng đến khu sản xuất suối Cút

BTXM hiện có

Khu sản xuất suối Cút

0,800

Tổng cộng :

7,122

0,000

7,122

0,000

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

7,122

0,000

7,122

0,000

0,000

1.089,666

0,000

1.089,666

0,000

0,000

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

I

XÃ VĨNH HẢO

0,600

0,000

0,600

0,000

0,000

1

BTXM đường từ ĐH30 đến Bệnh viện cũ, thôn Định Nhất

ĐH30

BTXM hiện trạng

0,600

II

XÃ VĨNH SƠN

1,170

0,000

1,170

0,000

0,000

1

Đường vào khu sản xuất ruộng Gní

Ruộng Giá Xin

Ruộng bá Điệu

1,170

III

XÃ VĨNH HIỆP

1,300

0,000

1,300

0,000

0,000

1

BTXM đường từ đường ĐH29 đến Đất Tranh

ĐH29

Đất Tranh

1,300

IV

XÃ VĨNH QUANG

0,250

0,000

0,250

0,000

0,000

1

Đường vào nhà ông Bùi Thế Vinh

BTXM hiện trạng

Nhà ông Vinh

0,150

2

Đường Từ nhà ông Lê Văn Riêu đến giáp đường BTXM thôn Định Xuân

Nhà ông Riêu

BTXM hiện trạng

0,100

V

XÃ VĨNH THỊNH

1,350

0,000

1,350

0,000

0,000

1

BTXM đường vào khu sản xuất Hòn Gọp

Đường ĐH29

Đường ĐH31

0,750

2

BTXM đường từ ĐH29 đến khu thể dục thể thao xã

Đường ĐH29

Khu thể thao xã

0,600

Tổng cộng :

4,670

0,000

4,670

0,000

0,000

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ

- Đường GTNT loại A:

- Đường GTNT loại B:

- Đường GTNT loại C:

- Đường GTNT loại D:

2. Tổng khối lượng xi măng được hỗ trợ:

- Đường GTNT loại A: 198 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại B: 153 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại C: 97 Tấn/1Km

- Đường GTNT loại D: 78 Tấn/1Km

4,670

-

4,670

-

-

714,510

-

714,510

-

-

Km

Km

Km

Km

Km

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

PHỤ LỤC II.01: AN LÃO

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ AN HÒA

0,000

0,650

0,000

0,000

230,100

1

Nâng cấp các tuyến đường nội bộ thôn (Long Hòa, Hưng Nhượng, Xuân Phong Bắc, Xuân Phong Nam, Vạn Long); Hạng mục: Tuyến Gò Cây Ưng - Hưng Nhượng

0,650

354

230,100

2010

II

XÃ AN HƯNG

0,000

0,000

0,600

0,000

118,800

1

Nâng cấp tuyến đường nội bộ thôn 3

0,600

198

118,800

2013

III

THỊ TRẤN AN LÃO

0,000

0,000

0,900

0,000

178,200

1

Đường từ ĐT 629 đến nghĩa địa Gò Thơm

0,900

198

178,200

2004

IV

XÃ AN NGHĨA

0,000

0,000

0,000

1,000

153,000

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường thôn 4 đi thôn 5

1,000

153

153,000

2009

V

XÃ AN QUANG

0,000

0,778

0,000

0,000

275,412

1

Nâng cấp đường bê tông GTNT từ nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng

0,390

354

138,060

2004

2

Nâng cấp đường giao thông từ đường liên xã đến nhà ông The

0,388

354

137,352

2004

VI

XÃ AN TRUNG

0,000

3,340

0,600

0,200

1.258,420

1

Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Nghiệp Đến đường liên xã

1.1

Tuyến 1 từ Nhà ông Nghiệp Đến nhà bà Thạch

0,380

161

61,180

2013

1.2

Tuyến 2 từ Nhà ông Lanh Đến Nhà ông Don

0,260

354

92,040

2004

2

Sửa chữa đường BTNT từ nhà ông Dớ đến nhà ông Đây

0,200

153

30,600

2004

3

Đường BTNT từ làng Phê đến nhà văn hóa thôn 8

2,000

354

708,000

2013

4

Đường BTNT từ thôn 3 đến nhà văn hóa thôn 8

0,700

354

247,800

2004

5

Nâng cấp mở rộng đường BTNT Từ nhà văn hóa thôn 8 đến Hồ Trong Thượng

0,600

198

118,800

2008

VII

XÃ AN TOÀN

0,000

0,000

0,000

0,300

45,900

1

Duy tu đường giao thông trục thôn (Tuyến thôn 1)

0,300

153

45,900

2004

VIII

BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN

3,876

0,700

5,400

0,000

2.300,304

1

Đường giao thông nội bộ Thôn 7 và thôn Hưng Nhơn, thị trấn An Lão

1,077

198

213,246

2003

2

Duy tu tuyến đường ngã 4 Gò Bùi đến ngã 3 đường 5B

0,527

389

205,003

2006

3

Đường giao thông nội bộ trung tâm xã đến các thôn

1,488

198

294,624

2008

4

Đường GTNT Từ Làng Phê Đến Làng Nước Loi; Từ Đường Liên Xã Đến Đập Rà Ngâm; Từ Làng Phê Thôn 5 Đến Nhà Văn Hóa Thôn 8

0,700

161

112,700

2014

5

Duy tu tuyến đường từ ngã 3 Ghế vào UBND xã An Nghĩa

5.1

Tuyến 1 Chiều dài hư hỏng hoàn toàn

0,800

389

311,200

2007

5.2

Tuyến 2 Chiều nâng mở rộng

1,570

141

221,370

2007

6

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân

2,835

198

561,330

2003

7

Duy tu tuyến đường xã An Vinh

0,979

389

380,831

2006

IX

XÃ AN TÂN

0,000

2,900

0,000

0,000

1.026,600

Thôn Thuận An

1

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Mở rộng đường thôn Thuận An Tuyến 5

0,800

354

283,200

2001

Thôn Thuận Hòa

2

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Chân Núi Voi đến 3 Đám Đất thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp)

0,200

354

70,800

2007

Thôn Tân Lập

3

Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường xã An Tân ; Hạng mục: Đường bê tông nông thôn Đoạn từ Hợp tác xã -

0,700

354

247,800

2012

4

Mở rộng đường từ nhà ông Bỉnh đến suối thôn Tân Lập

0,700

354

247,800

2003

5

Mở rộng đường từ nhà ông Ly đến đến ngã hai nước thôn Tân Lập

0,500

354

177,000

2004

Tổng cộng

3,876

8,368

7,500

1,500

5.586,736

PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ AN NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ NHƠN HẠNH

0,000

0,425

0,000

0,000

150,450

1

Nâng cấp, mở rộng bê tông XM tuyến đường giáp ĐT631 (Lộc Thuận, Nhơn Hạnh) đi Dương Thành (Phước Thắng)

0,425

354

150,450

2010

II

XÃ NHƠN PHÚC

0,000

0,250

0,000

0,000

40,250

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ giáp đường ĐT.636 đến nhà ông Lâm Thế Thượng

0,250

161

40,250

2008

III

XÃ NHƠN TÂN

0,000

1,000

0,000

0,000

161,000

1

Xây dựng nâng cấp mở rộng giao thông tuyến ngã ba Phúc Hậu đi Phúc Mới (Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tới đến nhà ông Hà Văn Thông)

1,00

161

161,000

2014

IV

XÃ NHƠN MỸ

0,000

0,424

0,000

0,000

68,264

1

Mở rộng đường Đại An (từ nhà ông Tố đến đường Đại An - Tân Đức)

0,424

161

68,264

2013

V

XÃ NHƠN KHÁNH

0,000

1,260

0,000

0,000

446,040

1

Tuyến từ Cầu Trường Cửu đến Cù Lương Minh

1,260

354

446,040

2013

VI

PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ

0,000

0,145

0,000

0,000

23,345

1

Đầu tư nâng cấp, mở rộng mặt đường rẽ nhánh đường Trần Quang Diệu - giáp đường Đào Duy Từ

0,145

161

23,345

2012

Tổng cộng

0,000

3,504

0,000

0,000

889,349

PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ ÂN HẢO TÂY

0,00

0,00

0,00

0,700

107,100

1

Xây dựng tuyến đường chính đến xóm 4 Tân Sơn

0,450

153

68,850

1998

2

Xây dựng tuyến đường chợ xã Ân Hảo Tây

0,250

153

38,250

2009

II

XÃ ÂN HẢO ĐÔNG

0,00

0,00

0,00

1,849

282,897

1

Đường ĐT 629 đến nhà ông Ca Vạn Hòa

0,221

153

33,813

2002

2

Đường BTXM tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Thơm đến tiếp giáp đường BTXM Bình Hòa Nam

0,900

153

137,700

2002

3

Đường BTXM ĐT 629 đến tiếp giáp đường xóm 4 Vạn Hòa

0,400

153

61,200

2002

4

Đường BTXM từ ĐT 629 đến nhà ông Lộc

0,208

153

31,824

2002

5

Đường BTXM từ nhà ông Tùng đến nhà bà sự

0,120

153

18,360

2002

III

XÃ ÂN PHONG

0,000

3,000

0,000

0,000

1.062,000

1

Nâng cấp mở rộng tuyến Du Tự đi cầu Dừa

3,000

354

1.062,000

2005

IV

XÃ ÂN ĐỨC

0,000

0,000

0,000

0,790

120,870

1

BTXM tuyến từ nhà ông Tô đến nhà ông Tác

0,390

153

59,670

2002

2

BTXM tuyến từ đường BT đến nhà ông Liêm

0,400

153

61,200

2002

V

XÃ ÂN TƯỜNG TÂY

0,000

0,000

0,000

3,877

593,181

1

Nhà bà Phước - mương bê tông

0,516

153

78,948

2012

2

Mương bê tông - nhà ông Hồ

0,555

153

84,915

2012

3

ĐT 630 - nhà bà Ánh

0,557

153

85,221

2010

4

Nhà bà Ánh - hương quang Ân nghĩa

0,605

153

92,565

2010

5

Từ nhà văn hóa thôn Tân Thạnh - nhà ông Long

0,400

153

61,200

2015

6

ĐT630 - nhà ông Long (Ph~ Hӳu 2)

0,650

153

99,450

2009

7

Bê tông - nhà bà B򟿿

0,025

153

3,825

2009

8

Bê tông - nhà ông Hưng

0,085

153

13,005

2011

9

Bê tông - nhà ông Thọ

0,023

153

3,519

2009

10

Bê tông - nhà ông Chín

0,120

153

18,360

2012

11

Bê tông - nhà bà Hồng

0,156

153

23,868

2010

12

Từ nhà ông Hải - nhà ông Thiên

0,185

153

28,305

2010

VI

XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG

0,000

0,000

0,000

0,500

76,500

1

BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà Ngọc (nối dài)

0,500

153

76,500

2001

VII

XÃ ÂN HỮU

0,000

3,100

0,000

0,000

1.097,400

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông số 2 (thôn

1,800

354

637,200

2003

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên thôn từ Nhà ông Mai, thôn Liên Hội đi nhà ông Ch~ng, thôn Hội Nhơn

1,300

354

460,200

2003

VIII

XÃ ÂN NGHĨA

0,000

0,000

0,000

0,300

45,900

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường BTXM từ nhà ông Võ Luyện đến nhà bà Nguyễn Thị Sương

0,300

153

45,900

2008

Tổng cộng

0,000

6,100

0,000

8,016

3.385,848

PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ HOÀI CHÂU BẮC

0,000

1,080

0,000

0,000

173,880

1

Mở rộng tuyến đường từ ngõ Thiên đi Hy Thế

1,080

161

173,880

2005

II

PHƯỜNG HOÀI ĐỨC

0,000

1,460

0,000

0,000

516,840

1

Tuyến đường Nguyễn Du (Từ đường Điện Biên Phủ đến giáp đường Tôn Thất Tùng)

1,460

354

516,840

2010

III

PHƯỜNG HOÀI HẢO

0,000

4,150

0,000

0,000

531,200

1

Mở rộng Bê tông tuyến đường Trường Sơn

1,000

128

128,000

2014

2

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Cầu Phú Sơn đến Cầu Cà Te.

1,200

128

153,600

2014

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Hoa viên Hội phú đến Trường phú Thương.

0,550

128

70,400

2014

4

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Phan Huy Chú

0,850

128

108,800

2014

5

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Nguyễn Lữ

0,550

128

70,400

2014

IV

PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG

0,000

0,255

0,000

0,000

41,055

1

Mở rộng đường, kết hợp mương thoát nước đường Nguyễn Đình Thụ (Đoạn từ ngã 4 nhà ông Thận đến nhà nhà ông Yên, dài 255m)

0,255

161

41,055

2009

V

XÃ HOÀI MỸ

0,000

0,750

0,000

0,000

120,750

1

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Đảnh đến ngã ba nhà ông Ngưu (thôn Khánh Trạch)

0,750

161

120,750

2004

VI

XÃ HOÀI SƠN

0,000

3,566

0,000

0,000

574,126

1

Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Bé - Cấu Khấu)

0,820

161

132,020

2007

2

Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Nghinh - Ngõ Xưởng)

0,646

161

104,006

2007

3

Tuyến đường bê tông Mở rộng đoạn từ (Ngõ Tàu - Cổng làng văn hóa thôn Túy Sơn)

2,100

161

338,100

2007

VII

PHƯỜNG HOÀI TÂN

0,000

2,000

0,000

0,000

495,700

1

Nâng cấp , mở rộng Bê tông tuyến đường Đinh Công Tráng đoạn từ nhà Thái, tổ 2 đến nhà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2

0,900

354

318,600

2006

2

Mở rộng bê tông tuyến đường Nguyễn Hiền từ QL1 (gần nhà Phan Lụa) đến ngã 3 gần nhà Yến khu phố An Dưỡng 2

1,100

161

177,100

2006

VIII

PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY

0,000

1,120

0,000

0,000

180,320

1

Tuyến đường Lê Đại Hành (đoạn nhà ông Trần Xoài đến trường Mầm non khu phố Tài Lương 3)

1,120

161

180,320

2009

IX

PHƯỜNG HOÀI XUÂN

0,000

3,540

0,000

0,000

569,940

1

Phụng Sơn

2,015

161

324,415

2009

2

Trần Tôn Thất

1,525

161

245,525

2015

X

PHƯỜNG TAM QUAN

0,000

3,045

0,000

0,000

518,037

1

Nâng cấp, mở rộng, thảm nhựa, đường Mai Hắc Đế (đoạn từ đường Quang Trung đến 3//2)

0,144

354

50,976

2000

2

Nâng cấp, mở rộng, thảm bê tông nhựa tuyến đường Ngô Văn Sở

0,140

161

22,540

2000

3

Mở rộng bê tông tuyến đường Lý Tự Trọng đoạn từ đường Quang Trung đến đường 3/2)

0,443

161

71,323

2002

4

Sửa chữa, mở rộng bê tông tuyến đường Triệu Việt Vương

0,970

161

156,170

2000

5

Mở rộng, sửa chữa và bê tông tuyến đường Lê Đức Thọ

1,348

161

217,028

2000

XI

PHƯỜNG TAM QUAN BẮC

0,000

2,532

0,000

0,000

755,438

1

Tuyến đường Trương Định

0,747

354

264,438

2000

2

Tuyến đường Lê Phi Hùng

0,912

354

322,848

2000

3

Tuyến đường từ bến cá Thanh đến giáp đường bê tông

0,143

354

50,622

2000

4

Tuyến đường Giếng Truông

0,730

161

117,530

2000

XII

PHƯỜNG TAM QUAN NAM

0,900

1,635

0,000

0,000

928,890

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mai Xuân Thưởng (Lý trình: Đường kết nối đến nhà bà Ha)

0,820

354

290,280

2005

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Huỳnh Triếp (Lý trình: Đoạn đấu nối Võ Văn Kiệt

0,300

354

106,200

2005

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cao Thành

0,515

354

182,310

2005

4

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngã ba bà Xể đến cầu Chợ Cầu

0,900

389

350,100

2005

XIII

PHƯỜNG HOÀI THANH

0,000

0,000

0,000

0,700

107,100

1

Tuyến đường Lê Trung Đình (Sửa chữa hoàn toàn mặt nền đường)

0,700

153

107,100

2007

Tổng cộng

0,900

25,133

0,000

0,700

5.513,276

PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ CÁT HƯNG

0,00

1,80

0,00

0,00

289,80

1

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường 202. Từ Dốc nước số 01 (thôn Mỹ Long) - Nhà họp xóm 3 (thôn Lộc Khánh)

1,80

161

289,80

2008

II

XÃ CÁT TÀI

0,00

0,54

0,00

0,00

86,94

1

Tuyến cây số 6 đến đường cạnh tranh nông nghiệp (Đường chợ Gò Muống cũ)

0,54

161

86,94

2009

III

XÃ CÁT HANH

0,00

2,50

0,00

0,00

402,50

1

Công trình: Đường BTXMGTNT xã Cát Hanh (Tuyến từ QL1A Cây me- đường mở rộng)

2,50

161

402,50

2005

IV

XÃ CÁT SƠN

0,00

0,65

0,00

0,00

104,65

1

Mở rộng tuyến đường Thạch Bàn Đông, đoạn từ ĐT 634 đến cầu Thạch Bàn Đông

0,650

161

104,65

2002

V

XÃ CÁT THÀNH

0,00

0,00

0,54

0,00

106,92

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường dẫn từ đập dâng cầu Điều đến giáp ĐT639

0,54

198

106,92

2001

VI

THỊ TRẤN CÁT TIẾN

0,00

0,00

0,00

1,25

191,25

1

Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Lăng Ông - Trường Lương Hậu

0,20

153

30,60

2000

2

Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ ĐT 639 đến Nhà bà Thành

0,25

153

38,25

2000

3

Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ nhà ông Huỳnh Tấn Hay đến Nguyễn Văn Thành

0,30

153

45,90

2000

4

Công trình: Nâng cấp tuyến Đường bê tông từ Quốc lộ 19B đến nhà bà Thống

0,50

153

76,50

2002

Tổng cộng

0,00

5,49

0,54

1,25

1.182,06

PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ MỸ PHONG

0,000

0,804

0,000

0,000

129,444

1

Mở rộng đường BTXM từ nhà ông Tuấn thôn Văn Trường Đông đến nhà ông Trà thôn Văn Trường

0,804

161

129,444

2011

II

XÃ MỸ TRINH

0,000

1,078

0,875

0,470

626,772

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường sắt đi cầu ngũ thôn Trực Đạo

0,717

354

253,818

2004

2

Sửa chữa BTXM tuyến đường nhà ông Thắng đến đường tránh QL1A

0,470

153

71,910

2015

3

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ cầu Đập Lưu đi giáp đường vào Nghĩa trang thôn Chánh Thuận

2006

Đoạn 1

0,361

354

127,794

Đoạn 2

0,875

198

173,250

III

XÃ MỸ HOÀ

0,000

3,314

0,000

0,000

533,554

1

Mở rộng tuyến đường từ cống Võ Sỹ Đạo đi Phú Thiện

1,422

161

228,942

2015

2

Mở rộng tuyến đường từ đường sắt đến cầu Bằng thôn

1,042

161

167,762

2003

3

Mở rộng BTXM tuyến đường từ ngã ba đường ĐT.638 đến giáp Trạm điện thôn Hội Phú

0,850

161

136,850

2003

IV

XÃ MỸ THÀNH

0,000

0,169

0,000

0,000

21,632

1

Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Danh đến đất ông Trung

0,169

128

21,632

2014

V

XÃ MỸ AN

0,000

0,508

0,000

0,000

81,788

Mở rộng đường BTXM thôn Xuân Bình đi Xuân Thạnh Nam

0,508

161

81,788

2012

VI

XÃ MỸ QUANG

0,000

3,173

0,000

0,790

722,433

1

Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Cường đến Trường Tiểu học Mỹ Quang

0,832

161

133,952

2012

2

Sửa chữa tuyến đường từ nhà ông Minh đến giáp Trường Tiểu học Mỹ Quang

0,610

153

93,330

2014

3

Mở rộng tuyến đường từ trụ sở thôn Tân An đến khu kinh tế mới

0,770

161

123,970

2009

4

Sửa chữa, mở rộng đường bê tông xi măng từ nhà ông Trinh đến thôn Trung Thành 4

2007

4.1

Đoạn 1

0,180

153

27,540

4.2

Đoạn 2

0,350

161

56,350

5

Mở rộng đường từ nhà ông Quang đến nhà ông Phúc thôn Tân An

0,751

161

120,911

2009

6

Sửa chữa, mở rộng đường từ Trường Tiểu học Tân Tường An đến Trạm hạ thế

0,470

354

166,380

2008

VII

XÃ MỸ LỢI

0,000

1,850

0,000

0,000

297,850

1

Mở rộng tuyến ông Nhuận đi ngõ ông Ky (đoạn nhà ông Diện đến ngõ ông Ky )

0,940

161

151,340

2014

2

Mở rộng tuyến ngõ ông Vận đi ngõ ông Trình

0,910

161

146,510

2013

VIII

XÃ MỸ CHÁNH TÂY

0,000

3,605

0,000

0,000

580,405

1

Mở rộng tuyến đường ĐT.632 đi Nghĩa trang nhân dân

0,905

161

145,705

2005

2

Mở rộng tuyến cầu Chánh Thiện đi Suối Vỡn

1,400

161

225,400

2004

3

Mở rộng tuyến ngõ Bạn đi cầu Suối Danh

1,300

161

209,300

2012

IX

XÃ MỸ TÀI

0,000

1,030

0,000

0,000

364,620

1

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ Chợ Ninh Thái thôn Vạn Ninh 1 đi Cây Cầy thôn Vĩnh Nhơn

0,700

354

247,800

2010

2

Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến đường từ ngõ ông Nghiệp đi ngõ ông 7 Đông, thôn Mỹ Hội 3

0,330

354

116,820

2012

X

XÃ MỸ CHÁNH

0,000

0,000

3,790

0,000

750,420

1

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ cổng làng văn hóa thôn Hiệp An đến giáp đường Nhà Đá -An Lương thôn Đông An, L=910m

1,035

198

204,930

2007

2

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT xung quanh chợ Cũ, L=190m

0,204

198

40,392

2006

3

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT từ Gò Tràm đến giáp đê Lương Trung, L=1103m

0,935

198

185,130

2005

4

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ đường ĐT 632 đi nhà văn hóa thôn An Lương, L=266m

0,259

198

51,282

2005

5

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT đường từ nhà ông Thân đến giáp nhà ông Thìn thôn Hiệp An, L=220m

0,223

198

44,154

2004

6

Nâng cấp, sửa chữa đường từ ĐT.639 thôn An Hòa đến giáp đường đi Trung Tường Mỹ Chánh Tây, L=1129m

1,134

198

224,532

2012

XI

XÃ MỸ LỘC

0,000

2,690

0,000

0,000

776,630

1

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Thời thôn Vĩnh Thuận đến nhà ông Hồng thôn Cửu Thành

0,700

354

247,800

2006

2

Nâng cấp, mở rộng BTXM tuyến từ nhà ông Sang thôn đến nhà ông Thanh thôn An Bão

0,700

354

247,800

2006

3

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ Cầu Đập Thạnh đi ngã 3 nhà bà Tuyết thôn Vạn Định

2006

3.1

Nâng cấp, mở rộng BTXM đoạn hư hỏng hoàn toàn mặt đường từ Cầu Đập Thạnh đi đến ngã 3 đội 10 Vạn Định

0,380

354

134,520

3.2

Mở rộng BTXM kết hợp với mặt đường cũ từ ngã 3 đội 10 thôn Vạn Định đến ngã 3 nhà bà Tuyết

0,910

161

146,510

XII

XÃ MỸ CHÂU

0,000

3,300

0,000

0,000

531,300

1

Mở rộng đường từ trụ sở thôn Vạn Thiết đến ngã 3 nhà ông Tiên

1,235

161

198,835

2009

2

Mở rộng đường từ ngã ba đường đi Hóc Môn đến nhà ông Chữ

1,265

161

203,665

2012

3

Mở rộng đường từ nhà ông Ơn đến kho đội 4 Lộc Thái

0,800

161

128,800

2006

XIII

XÃ MỸ THẮNG

0,398

60,894

1

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Tròn đến nhà ông Sơn

0,398

153

60,894

2009

XIV

TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN PHÙ MỸ -TRUÔNG GIA VẤN (Km6+00 - Km7+100)

0,800

389

311,200

2012

Tổng cộng

0,800

21,521

4,665

1,260

5.788,942

PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TÂY SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ BÌNH NGHI

0,000

4,237

0,000

0,000

682,157

1

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ Cổng chào thôn Thủ Thiện Hạ đến ngã 3 nhà Đinh Văn Cư, thôn Thủ Thiện Hạ

1,300

161

209,300

2001

2

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ HTX Nông nghiệp Bình Nghi 2 đến nhà máy nước sạch, thôn Thủ Thiện Thượng

1,230

161

198,030

2001

3

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ ngã 3 Gò Hoang đến giáp đường xóm 8, thôn 2

1,070

161

172,270

2012

4

Sửa chữa, mở rộng tuyến đường từ gò Ông Mua đến trước trường Tiểu học số 1 Bình Nghi

0,637

161

102,557

2012

II

XÃ TÂY XUÂN

0,000

4,200

0,000

0,000

676,200

1

Nâng cấp sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến từ Trung tâm xã đến Làng Cam

4,200

161

676,200

2010

III

XÃ TÂY PHÚ

0,000

0,000

0,000

0,276

44,436

1

Miêu Phú Thọ đến nhà văn hóa Phú Thọ

0,276

161

44,436

2012

IV

XÃ VĨNH AN

0,000

9,220

0,000

0,000

1.484,420

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu suối Đá đến nhà Đinh Rổi

2,000

161

322,000

2005

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ nhà Đinh Ấp đến nhà Đinh Chương

1,800

161

289,800

2005

3

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giang

1,100

161

177,100

2003

4

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giọt 2

1,563

161

251,643

2003

5

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Giọt 1

1,803

161

290,283

2003

6

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Kon Mon

0,864

161

139,104

2003

7

Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ làng Xà Tang

0,090

161

14,490

2003

V

XÃ BÌNH THÀNH

0,000

1,500

0,000

0,000

531,000

1

Nâng cấp đường từ Điện thờ Tam kiệt đến cầu xóm 4

0,850

354

300,900

2012

2

Nâng cấp mở rộng đường từ nhà ông Mân đến nhà ông Nhân

0,650

354

230,100

2013

VI

XÃ BÌNH TÂN

0,000

2,075

0,000

0,000

334,075

1

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Mỹ Thạch đến trụ sở thôn An Hội

2,075

161

334,075

2002; 2011

VII

XÃ BÌNH THUẬN

0,000

1,837

0,000

0,000

295,757

1

Nâng cấp , mở rộng đường từ nhà Phan Thành Đức đến giáp đường ĐT 638

1,837

161

295,757

2010

VIII

XÃ TÂY BÌNH

0,000

0,750

0,000

0,000

265,500

1

Mở rộng đường từ ngã 3 nhà ông Cường đi Nghĩa Địa

0,750

354

265,500

2005

IX

XÃ TÂY VINH

0,000

2,373

0,000

1,070

614,143

1

Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến đường từ Cổng thôn An Vinh 2 đến Miễu xóm 6

0,760

161

122,360

2008

2

Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng tuyến đường từ ngã tư trường cấp 2 đi Cầu Bà Tiêu (đoạn từ ngã tư trường cấp 2 đến nhà Thầy Sương)

0,414

161

66,598

2006

3

Nâng cấp, mở rộng Đường dọc sông Kôn (đoạn từ nhà ông Hải đến Chùa Hội Nguyên)

0,761

161

122,568

2007

4

Nâng cấp, mở rộng đường đi vào Khu di tích Gò Dài

0,693

161

111,652

2005

5

Nâng cấp, mở rộng Đường từ Cống ông Dương đến giáp ngã 3 trường tiểu học An Vinh 1

0,310

354

109,740

2007

6

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ngã 4 xóm 13 đi Nhơn Mỹ

0,505

161

81,226

2010

X

XÃ TÂY GIANG

0,000

0,000

0,000

2,515

404,915

1

Từ Dốc Tờ đến Đá Trãi- Tả Giang 2

1,100

161

177,100

2013

2

Từ QL19 đến Trường TH số 2 Tây Giang

0,110

161

17,710

2012

3

Từ nhà Ông Lực đến ngã 3 dốc Tờ

0,260

161

41,860

2013

4

Từ nhà ông Đức đến nhà ông Dũng- Thượng Giang1

0,140

161

22,540

2011

5

Từ nhà Ông Trà đến Trường Mẫu giáo- Thượng Giang 1

0,170

161

27,370

2012

6

Từ nhà Huỳnh Bảy đến nhà ông Nguyễn Ngọc Sang

0,145

161

23,345

2010

7

Từ nhà bà Trẻ đến nhà 3 Quí

0,130

161

20,930

2011

8

Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoàng

0,125

161

20,125

2011

9

Từ ngã tư HTX đến nhà ông Chương

0,115

161

18,515

2010

10

Từ nhà ông Thành đến nhà Thầy Diệu

0,100

161

16,100

2014

11

Từ Chợ Đồng Phó đến Trường TH số 1

0,120

161

19,320

2013

XI

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

0,000

0,350

0,150

0,270

194,910

1

Nâng cấp đường BTXM tổ 4 Khối Thuận Nghĩa

0,200

153

30,600

2011

2

Mở rộng đường nội bộ KDC tổ 1 , khối 1A (đoạn từ nhà ông Bùi Thừa đến nhà ông Trần Văn Bé)

0,350

354

123,900

2010

3

Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối 1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà ông Lâm Xuân Hùng)

0,150

198

29,700

2013

4

Nâng cấp đường BTXM tổ 7, khối 1 (đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc))

0,070

153

10,710

2013

Tổng cộng

0,000

26,542

0,150

4,131

5.527,513

PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN TUY PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ PHƯỚC THẮNG

0,000

0,000

0,100

0,000

85,896

1

Đường thôn Khuông Bình

0,350

153

53,550

2013

2

Đường xóm Bắc phổ Đồng

0,082

153

12,546

2012

3

Đường đội 9 Phổ Đồng

0,100

198

19,800

2012

II

XÃ PHƯỚC THÀNH

0,000

0,000

0,820

0,110

179,190

1

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Sơn - Ngõ Sáng xóm 2 thôn Bình An 2

0,450

198

89,100

2004

2

Nâng cấp BTXM đường nội bộ khu dân cư Lỗ Đế xóm 5 thôn Cảnh An 1

0,110

153

16,830

2012

3

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Xanh - Ngõ Mướp xóm 4 thôn Bình An 1

0,120

198

23,760

2004

4

Nâng cấp, mở rộng BTXM từ ngõ Pha - Ngõ Bình - Ngõ Hưng xóm 2 thôn Cảnh An 1

0,250

198

49,500

2004

III

THỊ TRẤN TUY PHƯỚC

0,000

0,000

0,823

0,000

162,954

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ đường Trần Thị Kỷ đến giáp đường Võ Trứ khu phố Công Chánh

0,443

198

87,714

2009

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường QL19 đến chùa Hương Quang khu phố Trung Tín 1

0,380

198

75,240

2010

IV

THỊ TRẤN DIÊU TRÌ

0,000

0,000

0,000

1,347

206,091

1

Tuyến từ dốc Bà Hừu đến cầu Trường

0,727

153

111,231

2003

2

Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín

0,620

153

94,860

2003

Tổng cộng

0,000

0,000

1,743

0,326

428,040

PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2023 - HUYỆN VÂN CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Danh mục/ Tuyến đường

Loại đường (Km)

Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Năm khai thác sử dụng

Ghi chú

ĐH

ĐX

Loại A

Loại B

I

XÃ CANH HIỂN

0,000

0,000

0,000

0,680

104,040

1

Tuyến từ nhà ông Tùng đến Suối Phèn thôn Thanh Minh

0,630

153

96,390

2009

2

Mở rộng đường bê tông từ QL 19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển)

0,050

153

7,650

2012

II

XÃ CANH LIÊN

0,000

0,000

0,000

0,160

24,480

1

Sửa chữa đường bê tông dốc Gia Co

0,160

153

24,480

2013

Tổng cộng

0,000

0,000

0,000

0,840

128,520

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1784/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 23/05/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


108

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.159.196
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!