TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều di)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng (xe xuất bến / tháng)
|
Phân loại tuyến
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
7
|
1243.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Đà Nẵng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ
- đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân -
Cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL1A - QL4B - BX Phía Bắc Lạng
Sơn <A>
|
850
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
9
|
1243.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Đà Nẵng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng -
Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Cầu
Vĩnh Tuy - QL5 - QL4B - BX phía Bắc Lạng Sơn <A>
|
850
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
50
|
1412.1216.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Móng Cái
|
BX Móng Cái - QL18 - Tiên Yên - QL4B - BX Phía Bắc Lạng
Sơn
|
190
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
52
|
1214.1621.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ninh
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Tiên Yên
|
BX Tiên Yên - QL18 - QL4B - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
100
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
56
|
1216.1623.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Phòng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Thượng Lý
|
BX Thượng Lý - QL5 - QL37 - QL18 - QL1A - BX Phía Bắc
Lạng Sơn
|
250
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
58
|
1217.1711.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
BX Phía Bắc Lang Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX
Trung tâm TP Thái Bình
|
239
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
58
|
1217.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - QL10 - BX
Trung tâm TP Thái Bình
|
239
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
60
|
1217.1622.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Tiền Hải
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - QL39 - BX Tiền Hải
<A>
|
195
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
60
|
1217.1622.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Tiền Hải
|
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 -QL39 - ĐT458 -
QL37B - BX Tiền Hải
|
195
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
62
|
1218.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Nam Định
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Định <A>
|
235
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
64
|
1218.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Hậu
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ -QL1 - QL21 - BX Hải
Hậu <A>
|
260
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
66
|
1218.1617.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Quỹ Nhất
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp
Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - QL21B - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ -
TL490C - Đ. Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất <A>
|
300
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
67
|
1218.1618.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Nghĩa Hưng
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng <A>
|
290
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
68
|
1218.1620.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
[Nam Trực]
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Nam Trực <A>
|
255
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
69
|
1218.1622.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trực Ninh
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh <A>
|
255
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
70
|
1218.1623.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Xuân Trường
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Pháp Vân
- Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ
- QL1 - QL21 - BX Xuân Trường
<A>
|
285
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
75
|
1219.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Phú Thọ
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Việt Trì
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Việt
Trì
|
200
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
76
|
1219.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Phú Thọ
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phú Thọ
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL18 - QL2 -
ĐT315B - BX Phú Thọ
|
230
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
83
|
1220.1616.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung Tâm TP
Thái Nguyên <A>
|
170
|
540
|
Tuyến đang khai thác
|
|
85
|
1220.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Đại Từ
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện
Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ <A>
|
195
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
87
|
1220.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phổ Yên
|
QL3, QL3 đoạn đường tránh Thành phố Thái
Nguyên, QL1B, TT Đình Cả, ĐT265, Bình Long, Hữu Lũng, QL1A <A>
|
190
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
94
|
1228.1601.A
|
Lạng Sơn
|
Hòa Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Hoà Bình
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL6 - BX Trung tâm Hòa
Bình <A>
|
230
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
125
|
1234.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX
Phía Bắc Lạng Sơn <A>
|
220
|
330
|
Tuyến đang khai thác
|
|
126
|
1234.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn
<A>
|
220
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
126
|
1234.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ninh Giang
|
BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng
Sơn <A>
|
250
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
131
|
1235.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu
Thanh Trì - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh Bình <A>
|
230
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
131
|
1235.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường
Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Pháp Vân - Phủ Lý - BX Ninh
Bình <A>
|
230
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
132
|
1235.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn
<A>
|
250
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
132
|
1235.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Sơn
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn
- QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành
đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -
QL1A - QL10 - BX Kim Sơn <A>
|
250
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
133
|
1235.1612.B
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - BX
Phía Bắc Lạng Sơn<A>
|
285
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
133
|
1235.1612.B
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Vành
đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL1A - BX Phía Bắc Lạng
Sơn
|
285
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
135
|
1235.1615.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Khánh Thành
|
BX phía Bắc Lạng Sơn -QL1A- QL10 - ĐT481B -
ĐT481C - BX Khánh Thành <A>
|
230
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
135
|
1235.1615.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Khánh Thành
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh
Trì - đường Vành đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu
Giẽ-QL1A- QL10 - ĐT481B - ĐT481C - BX Khánh Thành <A>
|
230
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
138
|
1237.1625.A
|
Lạng Sơn
|
Nghệ An
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Phía Bắc TP Vinh
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc
Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - Ngã 3 Quán Hành - Đ. Thăng Long - BX Phía Bắc TP
Vinh<A>
|
420
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
146
|
1249.1616.B
|
Lạng Sơn
|
Lâm Đồng
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Đức Trọng
|
BX Đức Trọng - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - đường
trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) -Cầu
Thanh Trì - QL1A - QL18 - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
1,700
|
15
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
160
|
1288.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Vĩnh Phúc
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Vĩnh Tường
|
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX Vĩnh Tường
<A>
|
245
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
162
|
1288.1615.A
|
Lạng Sơn
|
Vĩnh Phúc
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
[Phúc Yên]
|
BX Phía Bắc - QL1A - QL18 - QL2 - BX
Phúc Yên <A>
|
230
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
167
|
1289.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng
Sơn
|
210
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
167
|
1289.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39A - QL5 - QL1A - BX
Phía Bắc Lạng Sơn <A>
|
210
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
167
|
1289.1611.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng
Sơn
|
210
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
169
|
1289.1618.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Cống Tráng
|
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố
Nối - QL5 -QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
195
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
169
|
1289.1618.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Cống Tráng
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - BX Cống
Tráng
|
195
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
169
|
1289.1618.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Cống Tráng
|
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố
Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
195
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
170
|
1290.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Hà Nam
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Vĩnh Trụ
|
BX Vĩnh Trụ - TP. Phủ Lý - Hà Nội - Bắc Ninh
- Lạng Sơn <A>
|
245
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
170
|
1290.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Hà Nam
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Vĩnh Trụ
|
BX Vĩnh Trụ - P.Lý - QL1A - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ
- đường trên cao Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu
Thanh Trì - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>
|
245
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
172
|
2934.1515.A
|
Hà Nội
|
Hải Dương
|
Nước Ngầm
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - QL5 - cầu Thanh Trì - BX Nước Ngầm
|
90
|
690
|
Tuyến đang khai thác
|
|
198
|
2975.1511.A
|
Hà Nội
|
Thừa Thiên Huế
|
Nước Ngầm
|
Phía Bắc Huế
|
BX Phía Bắc Huế - QL1A -Cầu Giẽ - Pháp Vân -
Giải Phóng - BX Nước Ngầm
|
680
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
322
|
1434.1319.A
|
Quảng Ninh
|
Hải Dương
|
Cái Rồng
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 -
QL18-BX Cái Rồng
|
150
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
433
|
4776.1315.A
|
Đắk Lắk
|
Quảng Ngãi
|
Buôn Hồ
|
Bình Sơn
|
BX Buôn Hồ - QL14 - QL19 - QL1 - BX Bình Sơn
|
500
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
475
|
4976.1111.A
|
Lâm Đồng
|
Quảng Ngãi
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Quảng Ngãi
|
BX Đà Lạt - QL20 - QL27C - QL1 - BX Quãng Ngãi
<A>
|
700
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
503
|
1629.1517.A
|
Hải Phòng
|
Hà Nội
|
Vĩnh Bảo
|
Sơn Tây
|
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3
trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL39B - TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bảo
|
165
|
56
|
Tuyến đang khai thác
|
|
503
|
1629.1517.B
|
Hải Phòng
|
Hà Nội
|
Vĩnh Bảo
|
Sơn Tây
|
BX Sơn Tây - QL21 - Đại lộ Thăng Long - đường VĐ3
trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - QL38 - TL392 - QL38B - Gia Lộc - Hải Tân -
TL391 - QL10 - BX Vĩnh Bào
|
175
|
|
Tuyến mới
|
|
539
|
6269.1114.A
|
Long An
|
Cà Mau
|
Hậu Nghĩa
|
Năm Căn
|
BX khách Hậu Nghĩa - Đường 3/2 - ĐT825 - ĐT830 - QL1A
- BX khách Năm Căn
|
410
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
608
|
6876.1115.A
|
Kiên Giang
|
Quảng Ngãi
|
Kiên Giang
|
Bình Sơn
|
BX Kiên Giang - QL80 - QL91 - QL1 - BX Bình Sơn
|
1050
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
620
|
1720.1817.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Kiến Xương
|
Định Hóa
|
BX Kiến Xương - ĐT458 - QL10 - QL39 - cầu Triều Dương
- QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
230
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
625
|
1720.2217.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Tiền Hải
|
Định Hóa
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - Cao tốc Cầu
Giẽ Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Cầu Thanh Trì - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa <A>
|
255
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
691
|
1729.1311.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Bồng Tiên
|
Giáp Bát
|
BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân
Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>
|
100
|
270
|
Tuyến đang khai thác
|
|
696
|
1729.1511.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Thái Thụy
|
Giáp Bát
|
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái
Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng -
BX Giáp Bát <A>
|
123
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
720
|
1729.1811.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Kiến Xương
|
Giáp Bát
|
BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái
Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX
Giáp Bát
|
121
|
570
|
Tuyến đang khai thác
|
|
733
|
1729.2211.A
|
Thái Bình
|
Hà Nội
|
Tiền Hải
|
Giáp Bát
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL21 - QL1 - CT.
Pháp Vân cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A>
|
130
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
736
|
1122.1111.A
|
Cao Bằng
|
Tuyên Quang
|
Cao Bằng
|
Tuyên Quang
|
<A> BX Cao Bằng - QL3 - QL37 - BX Tuyên Quang
<B> BX Cao Bằng - QL3 - TP Bắc Kạn - QL3B - Ngã ba Đài
Thị, Kéo Mác - QL2C - Thị trấn Vĩnh Lộc - QL3B - QL2 - BX Tuyên Quang
|
296
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
764
|
1218.1624.A
|
Lạng Sơn
|
Nam Định
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Ý Yên
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - cầu Thanh Trì - Pháp
Vân - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi
- QL10 - QL38B - BX TT huyện Ý Yên
|
251
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
789
|
1235.1612.B
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn
<A>
|
280
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
789
|
1235.1616.A
|
Lạng Sơn
|
Ninh Bình
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL10 - QL1 - Vành đai 3 trên cao (đoạn
từ Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cao Tốc QL1A - BX Phía bắc Lạng Sơn
|
280
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
792
|
1236.1619.B
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Cửa Đạt
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - đường Vành
đai 3 trên cao (đoạn Yên Sở - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1A -
QL47 - BX Cửa Đạt <B>
|
370
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
793
|
1237.1155.A
|
Lạng Sơn
|
Nghệ An
|
Lạng Sơn
|
Con Cuông
|
BX Con Cuông - QL7 - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A - BX Lạng
Sơn
|
503
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
883
|
1829.1411.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Giao Thủy
|
Giáp Bát
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -
Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp
Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
137
|
1080
|
|
|
885
|
1829.1416.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Giao Thủy
|
Nước Ngầm
|
BX Giao Thủy - ĐT489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10
QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm
|
147
|
540
|
Tuyến đang khai thác
|
|
886
|
1829.1416.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Giao Thủy
|
Yên Nghĩa
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -
ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - Đường
Ngọc Hồi - Đường 70 - (Đường Phan Trọng Tuệ - Đường cầu Bươu) - Đường Phúc
La, Văn Phú - Đường Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện đến khi đường
trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)
|
150
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
886
|
1829.1416.B
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Giao Thủy
|
Yên Nghĩa
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 -
ĐL Thiên Trường - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ -TL427 - QL1A cũ - TL427 (qua cầu
Chiếc) - Đường trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ - Đường Phúc La, Văn Phú - Đường
Quang Trung - QL6 - BX Yên Nghĩa (thực hiện sau khi đường
trục Phía Nam tỉnh Hà Tây cũ đi vào khai thác)
|
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
888
|
1829.1511.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Thịnh Long
|
Giáp Bát
|
BX Thịnh Long - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ
Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ.
Giải Phóng - BX Giáp Bát
|
160
|
510
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh hành trình phù hợp hiện trạng giao thông
trên địa bàn Nam Định
|
900
|
1829.2011.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Nam Trực
|
Giáp Bát
|
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lô Đức Thọ
- QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX. Giáp Bát
|
110
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
901
|
1829.2012.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Nam Trực
|
Gia Lâm
|
Thị trấn Nam Giang (Nam Trực) - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ
- QL10 - QL21 - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Yên Sở - Cầu Thanh Trì - QL5 -
Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia Khảm - BX Gia Lâm
|
120
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
913
|
1829.2411.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Ý Yên
|
Giáp Bát
|
BX. Ý Yên - ĐT485 (Đ. 57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 -
QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX. Giáp Bát
|
87
|
720
|
Tuyến đang khai thác
|
|
920
|
1829.1111.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Mỹ Lộc
|
Giáp Bát
|
TT. Mỹ Lộc - QL21 - QL1 A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Giải Phóng - BX
Giáp Bát
|
87
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1074
|
1929.6013.A
|
Phú Thọ
|
Hà Nội
|
Tân Sơn
|
Mỹ Đình
|
BX Tân Sơn - QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
|
130
|
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1074
|
1929.6013.B
|
Phú Thọ
|
Hà Nội
|
Tân Sơn
|
Mỹ Đình
|
BX Tân Sơn - đường huyện (đi qua Xóm Mỹ Thuận - Cầu
Xóm Mới - xã Mỹ Thuận) - ĐT316E - ĐT316C-
- QL32 - Hồ Tùng Mậu - Phạm Hùng - BX Mỹ Đình
|
134
|
750
|
Tuyến mới
|
|
1156
|
2029.5313.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
[Định Hóa]
|
Mỹ Đình
|
BX Định Hóa - ĐT268 - QL3 - TP Thái Nguyên - QL3 - Cầu
Thăng Long -BX Mỹ Đình
|
160
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1339
|
2260.1412.A
2260.1412.B
|
Tuyên Quang
|
Đồng Nai
|
Sơn Dương
|
Biên Hòa
|
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - cầu Đông Trù -
QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao - QL1A-QL14 - QL13 - QL1A -
BX Đồng Nai
|
1875
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1341
|
2261.1211.A
2261.1211.B
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Chiêm Hóa
|
Bình Dương
|
<B> BX Bình Dương - QL13 - Ngã tư BP - QL1A -
Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - cầu Đông Trù - QL2 - BX Chiêm Hóa
|
1900
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1530
|
2226.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
BX TP. Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa lạc
- Hòa Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX TP. Tuyên Quang
|
402
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác
|
1559
|
2326.1511.A
|
Hà Giang
|
Sơn La
|
Phía Nam Hà Giang
|
Sơn La
|
BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Lạc -
Hòa Bình - QL21 - Sơn tây - QL32 - QL32C - TT Phong Châu - QL2 - BX Phía Nam
Hà Giang
|
548
|
420
|
Tuyến đang khai thác
|
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác
|
1612
|
2934.1216.A
|
Hà Nội
|
Hải Dương
|
Gia Lâm
|
Nam Sách
|
BX Nam Sách - QL37 - QL5 - BX Gia Lâm
|
70
|
540
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1615
|
2934.1220.A
|
Hà Nội
|
Hải Dương
|
Gia Lâm
|
Kinh Môn
|
BX Kinh Môn - QL17B - QL5 - BX Gia Lâm
|
90
|
510
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1654
|
2790.1112.A
|
Điện Biên
|
Hà Nam
|
Điện Biên Phủ
|
Vĩnh Trụ
|
BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - QL21B -
Ngã ba Bình Đà - TL.427B - Thường Tín - TL.427 - QL1A - cầu Giẽ - QL1A - Phủ
Lý - QL21 - Nút giao Liêm Tuyền - QL21B - Trung Lương- ĐT496B - Nhân Chính -
QL38B - BX Vĩnh Trụ <A>
|
535
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
1673
|
2936.1104.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Phía Tây Thanh Hóa
|
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đại Lộ Lê Lợi - cầu Nguyệt
Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
155
|
248
|
|
|
1674
|
2936.1105.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Phía Bắc Thanh Hóa
|
BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
TP Hà Nội
|
153
|
643
|
|
|
1678
|
2936.1109.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Nga Sơn
|
BX Nga Sơn - ĐT508 - QL1 - Ninh Bình - Phủ Lý - Pháp
Vân - BX Giáp Bát
|
130
|
203
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1680
|
2936.1111.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Nông Cống
|
BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - cầu Nguyệt
Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát
|
180
|
542
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1687
|
2936.1120.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Giáp Bát
|
Quán Lào
|
BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa QL1 - Pháp Vân - BX
Giáp Bát
|
180
|
498
|
|
|
1742
|
3475.1111.A
|
Hải Dương
|
Thừa Thiên Huế
|
Hải Dương
|
Phía Bắc Huế
|
BX Phía Bắc Huế - QL1 (QL48 - Đường HCM) - Cao tốc
Pháp Vân - Đường Vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL39 - Phố Nối - QL5 -
Đường Quán Thánh - BX Hải Dương
|
610
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1845
|
2990.1611.A
|
Hà Nội
|
Hà Nam
|
Yên Nghĩa
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL21B - Ngã ba Bình Đà - TL.427B
- Thường Tín - TL.427 - Cao tốc (Pháp Vân - Cầu Giẽ) - Cao tốc (Cầu
Giẽ - Ninh Bình) - Nút giao Liêm Tuyền - BX Trung tâm Hà Nam
|
70
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2054
|
3699.1911.A
|
Thanh Hóa
|
Bắc Ninh
|
Cửa Đạt
|
Bắc Ninh
|
BX Cửa Đạt - QL47 - đường HCM - QL21 - Vành đai 3
trên cao - QL18 - BX Bắc Ninh
|
240
|
150
|
|
|
2082
|
5075.1417.A
|
TP.Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
An Sương
|
[Quảng Điền]
|
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1- BX
An Sương
|
1130
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2083
|
5075.1617.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
Ngã Tư Ga
|
[Quảng Điền]
|
BX Quảng Điền - ĐT11A - Đường Tránh Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga
|
1130
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2147
|
3775.1211.A
|
Nghệ An
|
Thừa Thiên Huế
|
Chợ Vinh
|
Phía Bắc Huế
|
<A> Phía Bắc Huế - QL1A - Nguyễn Du - Lê Duẩn -
Trần Phú - Cao Xuân Huy - BX Chợ Vinh
|
365
|
680
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2176
|
6167.1919.B
|
Bình Dương
|
An Giang
|
Bến Cát
|
Tri Tôn
|
BX Bến Cát - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn
Trung Lương - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa Vàm Cống -
BX Tri Tôn <A>
|
260
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2390
|
4776.1111.A
|
Đắk Lắk
|
Quảng Ngãi
|
Phía Bắc Buôn Ma Thuột
|
Quảng Ngãi
|
BX Phía Bắc Buôn Ma Thuột - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quảng
Ngãi
|
480
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2442
|
1219.1613.A
|
Lạng Sơn
|
Phú Thọ
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Thanh Sơn
|
BX Thanh Sơn - QL32 - đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng
Long - đường Bắc Thăng Long Nội Bài - QL18 -QL1 - BX phía Bắc Lạng Sơn
|
260
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2452
|
1222.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Tuyên Quang
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Sơn Dương
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - BX Sơn
Dương
|
270
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2465
|
1289.1616.B
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
La Tiến
|
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị
trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng
Sơn
|
220
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2465
|
1289.1616.A
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
La Tiến
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL5 - Phố Nối - QL39 - Cầu
Treo - ĐT376 - Thị trấn Vương - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT386 - BX La Tiến
|
220
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2465
|
1289.1616.B
|
Lạng Sơn
|
Hưng Yên
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
La Tiến
|
BX La Tiến - ĐT386 - Thị trấn Trần Cao - QL38B - Thị
trấn Vương - ĐT376 - cầu Treo - QL39 - Phố Nối - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc
Lạng Sơn
|
220
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2471
|
1298.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Bắc Giang
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Lục Ngạn
|
BX Phía Bắc Lạng Sơn- QL1A - QL4B - QL31 - BX Lục Ngạn
<A>
|
150
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2553
|
4950.1112.E
|
Lâm Đồng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Miền Tây
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lâm - Võ Văn
Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX
Đà Lạt <E>
|
322
|
1200
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2553
|
4950.1112.E
|
Lâm Đồng
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Miền Tây
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - Hồ Ngọc Lăm - Võ Văn
Kiệt - Hầm Thủ Thiêm - Mai Chí Thọ - Xa lộ Hà Nội - QL1 - QL20 - BX
Đà Lạt <E>
|
322
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2648
|
5060.1114.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Tân Phú
|
BX Miền Đông - QL13 -QL1 - QL20 - BX Tân Phú
|
125
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2649
|
5060.1115.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Miền Đông QL13 - QL1 - BX Xuân Lộc
|
125
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2650
|
5060.1115.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Bảo Bình - BX Xuân Lộc
|
120
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2651
|
5060.1115.C
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Miền Đông QL13-QL1 - Xuân Bắc - BX Xuân Lộc
|
130
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2652
|
5060.1115.D
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Xuân Lữ - BX Xuân Lộc
|
130
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2654
|
5060.1115.K
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Miền Đông QL13 - QL1 - Gia Ray - BX Xuân Lộc
|
110
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2655
|
5060.1118.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Bảo Bình
|
BX Bảo Bình - Đường Eu (Đ.Bào Định Lâm San) - QL1 -
QL13 - BX Miền Đông
|
120
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2703
|
5064.1212.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Bình Minh
|
BX Miền Tây - đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc
Trung Lương - QL1 - Đường Nguyễn Văn Thành - BX Bình Minh
|
166
|
600
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2705
|
5064.1214.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Vũng Liêm
|
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - đường
Cao tốc Trung Lương - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm
|
174
|
750
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2708
|
5064.1218.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Mang Thít
|
BX Miền Tây - QL1 - QL53 - TL903 - BX Mang Thít
|
160
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2709
|
5064.1220.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Tích Thiện
|
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1 - Cao tốc Trung
Lương - QL1 - QL53 - ĐT901 - QL54 - BX Tích Thiện
|
205
|
450
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2711
|
5064.1614.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Ngã Tư Ga
|
Vũng Liêm
|
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT907 - BX Vũng Liêm
|
160
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2712
|
5064.1620.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Ngã Tư Ga
|
Tích Thiện
|
BX Ngã Tư Ga - QL1 - QL53 - ĐT901 - ĐT907 - ĐH 71 -
QL54 - ĐT901 - BX Tích Thiện .
|
170
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2776
|
5071.1217.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bến Tre
|
Miền Tây
|
Chợ Lách
|
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 -
ĐT882 - QL57 - BX Chợ Lách
|
126
|
300
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2777
|
5071.1219.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bến Tre
|
Miền Tây
|
Tiên Thủy
|
BX Miền Tây - Đường Kinh Dương Vương - QL1A - QL60 -
ĐT884 - BX Tiên Thủy
|
94
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2816
|
5075.1113.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
Miền Đông
|
Vinh Hưng
|
BX Vinh Hưng - QL49B - TL18 - QL1A - BX Miền Đông
|
1100
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2817
|
5075.1412.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
An Sương
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1 - Bến An Sương
|
1,070
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2818
|
5075.1612.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
Ngã Tư Ga
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1 - BX Ngã Tư Ga
|
1,085
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2861
|
2975.1517.A
|
Hà Nội
|
Thừa Thiên Huế
|
Nước Ngầm
|
[Quảng Điền]
|
BX Quảng Điền - ĐT11A - QL1 - BX Nước Ngầm
<A>
|
680
|
0
|
Tuyến mới
|
|
2904
|
5086.1119.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bình Thuận
|
Miền Đông
|
Liên Hương
|
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông
|
300
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2904
|
5086.1119.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bình Thuận
|
Miền Đông
|
Liên Hương
|
BX Liên Hương - QL1A-QL13 - BX Miền Đông ()
|
300
|
900
|
Tuyến đang khai thác
|
|
2981
|
4393.1112.A
|
Đà Nẵng
|
Bình Phước
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
CNBX TX Phước Long
|
BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu khác
mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - Chi nhánh BX TX Phước
Long <A>
|
920
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3053
|
5060.1111.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Long Khánh
|
BX Long Khánh - QL1 - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu
Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL. Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông
|
75
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3102
|
6164.1116.A
|
Bình Dương
|
Vĩnh Long
|
Bình Dương
|
Trà Ôn
|
BX Bình Dương - QL13 - QL1A - Đường Cao Tốc Sài Gòn
Trung Lương - QL1A Tỉnh Lộ 930 - BX Trà Ôn <A>
|
221
|
1560
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3267
|
1221.1611.B
|
Lạng Sơn
|
Yên Bái
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Yên Bái
|
BX Phía bắc Lạng Sơn - QL1A - QL2 - Cao tốc Nội Bài
Lào Cai - Nút Giao 1C 10 - QL32 C - QL37 - BX Yên Bái
|
270
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3334
|
6566.5111.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Cao Lãnh
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh
|
89
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3335
|
6566.5115.A
|
Cần Thơ
|
Đồng Tháp
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Tân Hồng
|
BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng
|
178
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3377
|
1721.1112.A
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Lục Yên
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - Cầu
Thanh Trì - Đường 5 kéo dài - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa
- Cầu Đông Trù - QL2 - Cao tốc - Cao tốc Nội Bài Lào Cai
- Nút giao IC8 - Phù Ninh - QL2 - QL70 - TL171 - BX Lục Yên .
|
380
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3416
|
1888.1715.A
|
Nam Định
|
Vĩnh Phúc
|
Quỹ Nhất
|
Phúc Yên
|
BX Phúc Yên - QL2 - đường Võ Văn Kiệt - đường Hoàng
Sa - đường Trường Sa - cầu Đông Trù - đường Nguyễn Văn Linh
- đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu Thanh Trì - QL1A - QL21A - QL10 - Lê Đức Thọ
- TL490C - Giây Nhất - Chợ Gạo - BX Quỹ Nhất
|
170
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3715
|
7593.1211.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Bình Phước
|
Phía Nam Huế
|
Trường Hải BP
|
BX Trường Hải BP - đường Phú Riềng Đỏ - QL14 - QL14B- QL1
- BX Phía Nam TP Huế
|
850
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3720
|
5060.1122.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Phương Lâm
|
BX Phương Lâm - QL20 - QL1A - Cao tốc TP.HCM- Long
Thành-Dầu Giây - Đ.Mai Chí Thọ - XL.Hà Nội - Cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ -
BX Miền Đông
|
170
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3725
|
5060.1115.F
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Đồng Nai
|
Miền Đông
|
Xuân Lộc
|
BX Xuân Lộc - QL1A - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu
Giây - Đ.Mai Chi Thọ - XL.Hà Nội - cầu Cát Lái - Đ.Điện Biên Phủ - BX Miền Đông
|
130
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3888
|
1224.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Lào Cai
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao 1C18
- Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn <A>
|
440
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Tuyến mới chuyển sang đang khai thác
|
3888
|
1224.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Lào Cai
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Trung tâm Lào Cai - Nút giao IC18 - Cao tốc NBLC -
QL18 - QL1 - BX Phía Bắc <A>
|
440
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3898
|
1237.1126.A
|
Lạng Sơn
|
Nghệ An
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Miền Trung
|
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Cao tốc
Pháp Vân cầu Giẽ - QL1 - BX Miền Trung <A>
|
415
|
30
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
4040
|
2049.1616.A
|
Thái Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Lâm Hà
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - QL3 - QL1A - đường Lê
Khánh - QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần
Hưng Đạo - đường 3/4 - QL20 - QL27 - BX Lâm Hà
|
1660
|
30
|
Tuyến quy hoạch mới
|
|
4066
|
2290.1411.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Sơn Dương
|
Trung tâm Hà Nam
|
BX Trung tâm Hà Nam - QL1 - Pháp Vân - Vành đai 3 trên cao -
cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa - đường Hoàng Sa - Thị xã Phúc
Yên - Thành phố Vĩnh Yên - QL2 - QL2C - BX Sơn Dương <A>
|
250
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4066
|
2290.1411.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nam
|
Sơn Dương
|
Trung tâm Hà Nam
|
<B> BX khách Sơn Dương - QL2C - QL2 - Thành phố
Vĩnh Yên - Thị xã Phúc Yên - cầu Đông Trù - Pháp Vân - Cầu Giẽ - QUA - BX Phủ Lý
|
250
|
120
|
|
|
4114
|
2936.1623.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Yên Nghĩa
|
Hồi Xuân
|
BX Yên Nghĩa - QL6 - QL15 - BX Hồi Xuân
|
200
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4241
|
5075.1413.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
An Sương
|
Vinh Hưng
|
BX An Sương - QL22 - QL1A - QL49 - BX Vinh Hưng
|
1,100
|
120
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4258
|
6067.5418. A
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Phú Thạnh
|
Tịnh Biên
|
BX Phú Thạnh - Đ.25C - ĐT769 - Đ.25B - Đ.Hùng Vương - Đ.Phạm Văn
Đồng - Đ.Lê Duẩn - QL51 - Đ.Bùi Văn Hòa - XL.Hà Nội - Đ.Đồng Khởi -
ĐT768 - Đ.Huỳnh Văn Nghệ - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - Sa Đéc - Phà
Vàm Cống - QL91 - ĐT941 - ĐT948 - BX Tịnh Biên
|
420
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4459
|
1236.1102.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Minh Lộc
|
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường
Vành đai 3 trên cao - QL1 - ĐT526 - ĐT526B - BX Minh Lộc <A>
|
250
|
90
|
|
|
4466
|
1236.1123.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Hồi Xuân
|
BX Hồi Xuân - QL15- đường HCM - QL47 - QL1 - Pháp Vân
- Vành đai 3 trên cao (đoạn từ Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - Cao
Tốc QL1A - BX Phía Nam Lạng Sơn
|
420
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
4583
|
1829.1716. A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Quỹ Nhất
|
Yên Nghĩa
|
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại
lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B - Đường Hồ Chí
Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa
|
150
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
4583
|
1829.17I6.A
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Quỹ Nhất
|
Yên Nghĩa
|
BX Quỹ Nhất - QL21B - TL490C - Lê Đức Thọ - QL10 - Đại
lộ Thiên Trường - QL21 - Phủ Lý - QL1A - QL21B - ĐT76 - QL21B- Đường Hồ Chí
Minh - Xuân Mai - QL6 - BX Yên Nghĩa
|
150
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5246
|
2698.8211.A
|
Sơn La
|
Bắc Giang
|
Mộc Châu
|
Bắc Giang
|
BX Mộc Châu - QL6 - TP. Hòa Bình - Cao Tốc Hòa Bình -
Hòa Lạc - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai 3 trên cao (Nút giao BigC - cầu
Thanh Trì - QL5 - QL17 - QL38 - Bắc Ninh - QL1 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Giang
|
272
|
90
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5523
|
1621.1313.C
|
Hải Phòng
|
Yên Bái
|
Cầu Rào
|
Nghĩa Lộ
|
BX Cầu Rào - QL5 - Đường dẫn cầu Thanh Trì - cầu
Thanh Trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - BigC) - Đại lộ
Thăng Long - QL21 - QL32 - QL37-BX Nghĩa Lộ
|
360
|
60
|
Tuyến đang khai thác
|
|
5685
|
6770.2820.A
|
An Giang
|
Tây Ninh
|
Khánh Bình
|
Tân Hà
|
<A> BX Tân Hà - Đ. Kà Tum Tân Hà
- ĐT785 - 30/4 - QL22B - Thị trấn Trảng Bàng - QL22 - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc
- BX Khánh Bình <B> BX Tân Hà - Đường Kà Tum Tân Hà - ĐT785 - Đường
30/4 - QL22B - QL22A - Ngã tư Hóc Môn - Đường Nguyễn Văn Bứa - Đường Mỹ
Hạnh - ĐT830 - Đường Trần Văn Giàu (TL10 cũ) - Đường Cao Tốc TP HCM - Trung
Lương - QL1A - QL80 - QL91 - Châu Đốc - BX Khánh Bình
|
440
|
150
|
Tuyến đang khai thác
|
|
1508
|
2729.1213.A
|
Điện Biên
|
Hà Nội
|
Mường Chà
|
Mỹ Đình
|
BX Mỹ Đình - đường Phạm Hùng - Mễ Trì - Lê Quang
Đạo - Đại lộ Thăng Long - QL21 - Xuân Mai - Hòa Bình - Mãn Đức - Sơn La - QL6
- Tuần Giáo - QL279 - Điện Biên - QL12 - BX Mường Chà
|
600
|
30
|
Tuyến mới
|
|
|
2934.1520. A
|
Hà Nội
|
Hải Dương
|
Nước Ngầm
|
Kinh Môn
|
BX Kinh Môn -QL17B- QL5 - BX Nước Ngầm
|
100
|
180
|
Tuyến đang khai thác
|
|
3007
|
6067.2419. A
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Vĩnh Cửu
|
Tri Tôn
|
<A> BX Tri Tôn - TL948 - QL91 - Phà An Hòa -
TL848 - QL80 - Mỹ Thuận - Cao Tốc (Trung lương) - QL1A - Ngã tư Vũng Tàu -
XL.Hà Nội - Ngã tư Amata - Đồng Khởi - ĐT768 - BX Vĩnh Cửu
|
320
|
240
|
Tuyến đang khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT toàn quốc
|
Mã tuyến
|
Tên tuyến vận tải hành khách cố định
liên tỉnh
|
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cà 2 chiều đi)
|
Cự ly tuyến (km)
|
Lưu lượng (xe xuất bán / tháng)
|
Phân loại tuyến
|
Ghi chú
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
Tỉnh nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
BX nơi đi/đến
|
5892
|
1120.1117.A
|
Cao Bằng
|
Thái Nguyên
|
Cao Bằng
|
Định Hóa
|
BX Cao Bằng - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
170
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5893
|
1120.1614.A
|
Cao Bằng
|
Thái Nguyên
|
Trùng Khánh
|
Phổ Yên
|
BX Phổ Yên - QL3 - TP Cao Bằng - BX Trùng Khánh
|
240
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5894
|
1126.1811.A
|
Cao Bằng
|
Sơn La
|
Cao Bằng
|
Sơn La
|
BX Sơn La - QL6 - Mộc Châu - TP. Hòa Bình - Cao Tốc
Hòa Lạc - Hòa Bình - Đại Lộ Thăng Long - Đường vành đai 3 trên cao - cầu
Thanh Trì - đường Nguyễn Văn Linh - Cầu Vượt
đường 5 - cầu Đông Trù - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng
Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL3 - Thái Nguyên - QL3 - BX Cao Bằng
|
600
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5895
|
1126.1814.A
|
Cao Bằng
|
Sơn La
|
Cao Bằng
|
Hồng Tiên
|
BX Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - QL3 -
BX Cao Bằng
|
516
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5896
|
1126.1862.A
|
Cao Bằng
|
Sơn La
|
Cao Bằng
|
Cò Nòi
|
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù yên - QL37 -
Yên Bái - Tuyên Quang - QL3 - Bắc Kạn - QL3 - BX Cao Bằng
|
498
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5897
|
1129.2113.A
|
Cao Bằng
|
Hà Nội
|
Bảo Lâm
|
Mỹ Đình
|
BX Bảo Lâm - QL34B - ĐT212 - ĐT528 - QL3 - Bắc Kạn
- Thái Nguyên - cao tốc (Thái Nguyên - Hà Nội) - Nội Bài - Bắc Thăng Long - cầu
Thăng Long - Phạm Văn Đồng - BX Mỹ Đình
|
456
|
30
|
Tuyến mới
|
Kéo dài tuyến đầu Cao Bằng giữ nguyên đầu Mỹ Đình
|
5898
|
1148.1818.A
|
Cao Bằng
|
Đắk Nông
|
Cao Bằng
|
Tuy Đức
|
BX Tuy Đức - ĐT686 - QL14 - QL14B- QL1 - Pháp Vân -
Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh trì - QL1 - QL4A - BX Cao Bằng
|
1600
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5899
|
1214.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị
|
Minh Lộc
|
BX Trạm trung chuyển KH cửa khẩu Hữu Nghị - QL1A
- QL10 - BX Minh Lộc
|
310
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5900
|
1224.1612.A
|
Lạng Sơn
|
Lào Cai
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
SaPa
|
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1 - QL18 - Cao tốc (Hà Nội -
Lào Cai) - Nút giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện
Sa Pa <A>
|
470
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5901
|
1225.1112.A
|
Lạng Sơn
|
Lai Châu
|
Than Uyên
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
BX Than Uyên - QL32 - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai
- QL2 - Việt Trì - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng
Sơn <A>
|
600
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5902
|
1225.1111.A
|
Lạng Sơn
|
Lai Châu
|
Lai Châu
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
BX TP Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -
QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <A>
|
540
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5903
|
1225.1111.B
|
Lạng Sơn
|
Lai Châu
|
Lai Châu
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
BX Lai Châu - QL4D - QL32 - Nghĩa Lộ - Thanh Sơn -
QL2 - QL18 - QL1 - Bắc Ninh - Bắc Giang - BX Phía Nam Lạng Sơn <B>
|
640
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5904
|
1226.1111.A
|
Lạng Sơn
|
Sơn La
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Sơn La
|
BX Phía Nam Lạng Sơn - QL1A - QL18 - QL2 - QL2C - cầu
Vĩnh Thịnh - QL21 - Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - ĐX Sơn
La
|
455
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5905
|
1226.1911.A
|
Lạng Sơn
|
Sơn La
|
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị
|
Sơn La
|
BX, trạm trung chuyển hành khách quốc tế tại cửa khẩu
Hữu Nghị - QL1A - QL2- QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc
Hòa Lạc - TP. Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La
|
475
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5906
|
1236.1119.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
Phía Nam Lạng Sơn
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh
Trì - QL1 - BX Phía Nam Lạng Sơn <A>
|
290
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5907
|
1236.1902.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
BX, Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu
Nghị
|
Minh Lộc
|
BX, Trạm trung chuyển hành khách Cửa khẩu
Hữu Nghị - QL1A - cầu Thanh Trì - QL1A- ĐT.526B - ĐT526 - BX Minh Lộc
|
310
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5908
|
1236.1919.A
|
Lạng Sơn
|
Thanh Hóa
|
BX Trạm trung chuyển HK Cửa khẩu Hữu Nghị
|
Thạch, Quảng
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - Chợ Bến -
đường 424 -Tê Tiêu - QL21B - Vân Đình - đường 428 - cầu Giẽ - đường cao tốc Pháp
Vân, cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao - cầu
Thanh Trì - QL1 - BX Trạm trung chuyển HK Cửa Khẩu Hữu Nghị
|
290
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5909
|
1276.1614.A
|
Lạng Sơn
|
Quảng Ngãi
|
Phía Bắc Lạng Sơn
|
Chín Nghĩa
|
BX Chín Nghĩa - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - QL1
- BX Phía Bắc Lạng Sơn
|
1,052
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5910
|
1417.1312.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Cái Rồng
|
Hoàng Hà
|
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn - Cao tốc Hạ
Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng
- QL10 - BX Hoàng Hà
|
150
|
600
|
Tuyến mới
|
|
5911
|
1417.1320.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Bình
|
Cái Rồng
|
Hưng Hà
|
BX Cái Rồng - Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn - Cao tốc Hạ
Long Hải Phòng - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - QL10 - QL39 - BX Hưng Hà
|
170
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5912
|
1420.1117.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Nguyên
|
Bãi Cháy
|
Định Hóa
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Bắc Ninh - Sao Đỏ
- QL18 - BX Bãi Cháy <A>
|
280
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5913
|
1420.1217.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Nguyên
|
Móng Cái
|
Định Hóa
|
BX Móng Cái - QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn -
Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
450
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5914
|
1420.1217.B
|
Quảng Ninh
|
Thái Nguyên
|
Móng Cái
|
Định Hóa
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái
Nguyên) - QL18 - BX Móng Cái <B>
|
450
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5915
|
1420.1317.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Nguyên
|
Cái Rồng
|
Định Hóa
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - Sao Đỏ -
QL18 - Cao tốc (Hạ Long - Vân Đồn) - BX Cái Rồng <A>
|
310
|
240
|
Tuyến mới
|
|
5916
|
1420.1417.A
|
Quảng Ninh
|
Thái Nguyên
|
Cẩm Phả
|
Định Hóa
|
BX Cẩm Phả - QL18 - Quang Hanh - đoạn tránh TP Hạ
Long (QL279 mới) - QL18 - Uông Bí - Sao Đỏ - Bắc Ninh - QL1 - QL37 -
QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
280
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5917
|
1427.1317A
|
Quảng Ninh
|
Điện Biên
|
Cái Rồng
|
Tủa Chùa
|
BX Cái Rồng - QL18 - Uông Bí - QL10 - Quán Toan - QL5
- cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Nút Giao
Big C) - Đại lộ Thăng Long - cao tốc Hòa Lạc Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo - QL6 - Huổi
Nóng - ĐT40 - BX Tủa Chùa
|
690
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5918
|
1436.1119.A
|
Quảng Ninh
|
Thanh Hóa
|
Bãi Cháy
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - Uông Bí
- QL18 - BX Bãi Cháy
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5919
|
1436.1321.A
|
Quảng Ninh
|
Thanh Hóa
|
Cái Rồng
|
Cửa Đạt
|
BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (theo phân luồng của
TP Thanh Hóa) - Cầu Nguyên Viên - QL1A - QL10 - QL18 - Cao tốc Hạ Long Vân Đồn
- BX Cái Rồng
|
340
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5920
|
1436.1719.A
|
Quảng Ninh
|
Thanh Hóa
|
Cẩm Phả
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10
- Uông Bí - QL18 - BX Cẩm Phả
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5921
|
1498.1311.B
|
Quảng Ninh
|
Bắc Giang
|
Cái Rồng
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - Đường Xương Giang- Đường Nguyễn Văn Cừ-
Đường Lê Lợi - Đường Hùng Vương - ĐT293 - QL37 - QL18 - Cao tốc
Hạ Long, Vân Đồn - BX Cái Rồng
|
250
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5922
|
1620.1517.A
|
Hải Phòng
|
Thái Nguyên
|
Vĩnh Bảo
|
Định Hóa
|
BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - cầu Đông Trù - đường
Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
230
|
300
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thống của Hà Nội
|
5923
|
1620.1717.A
|
Hải Phòng
|
Thái Nguyên
|
Phía Bắc Hải Phòng
|
Định Hóa
|
BX Phía Bắc Hải Phòng - QL5 - cầu Đông Trù - đường
Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
240
|
300
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội
|
5924
|
1620.2317.A
|
Hải Phòng
|
Thái Nguyên
|
Thượng Lý
|
Định Hóa
|
BX Thượng Lý - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
QL3 - QL3C- BX Định Hóa
|
230
|
300
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5925
|
1719.1718.B
|
Thái Bình
|
Phú Thọ
|
Quỳnh Côi
|
Thanh Thủy
|
BX Thanh Thủy - ĐT317 - cầu Đồng Quang - ĐT87A - QL21
- Xuân Mai - QL6 - Hà Đông - QL1 - TP Phủ Lý -
QL21A - TP Nam Định - QL10 - ĐT217 - BX Quỳnh Côi
|
193
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5926
|
1719.2218.A
|
Thái Bình
|
Phú Thọ
|
Tiền Hải
|
Thanh Thủy
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - TP Nam Định -
QL21B - TP Phủ Lý - QL21 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 -
Sơn Tây - Cầu Đồng Quang - ĐT317 - BX Thanh Thủy
|
193
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5927
|
1720.1117.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Định Hóa
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 -
QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
210
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5928
|
1720.1317.B
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Bồng Tiên
|
Định Hóa
|
BX Bồng Tiên - ĐT220B - cầu Thâm - QL10 - Cao tốc (Cầu
Giẽ - Ninh Bình) - Cao tốc (Pháp Vân - cầu Giẽ) - cầu Thanh Trì - Cao tốc (Hà
Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5929
|
1720.1517.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Thái Thụy
|
Định Hóa
|
BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa <A>
|
240
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5930
|
1720.1617.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Đông Hưng
|
Định Hóa
|
BX Đông Hưng - QL10
- QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa <A>
|
200
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5931
|
1720.1717.A
|
Thái Bình
|
Thái Nguyên
|
Quỳnh Côi
|
Định Hóa
|
BX Quỳnh Côi - ĐT217 - QL39 - QL5 - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa <A>
|
190
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5932
|
1721.1112.B
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Lục Yên
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 -QL5 - QL1 -
QL18 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - IC12(YB) - QL70 - TL171 - BX
Lục Yên
|
380
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5933
|
1721.1118.A
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Mù Căng Chải
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 -
cầu Đông Trù - Bắc Thăng Long Nội Bài - Cao tốc Nội Bài Lào Cai -
Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải
|
490
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5934
|
1721.1118.B
|
Thái Bình
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Mù Căng Chải
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu
Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt
- QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chải
|
490
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5935
|
1722.1116.A
|
Thái Bình
|
Tuyên Quang
|
Trung tâm TP. Thái Bình
|
Kim Xuyên
|
BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - cầu
Đông Trù - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX
Kim Xuyên <A>
|
240
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5936
|
1722.2216.A
|
Thái Bình
|
Tuyên Quang
|
Tiền Hải
|
Kim Xuyên
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL39 - QL5 - cầu
Đông Trù - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - TP Việt Trì - BX
Kim Xuyên <A>
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5937
|
1723.2211.B
|
Thái Bình
|
Hà Giang
|
Tiền Hải
|
Phía Nam Hà Giang
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 -
ĐT391 - QL5 - QL1 - QL18 - QL2 - QL2C - QL37 - QL2 - BX Phía nam TP Hà Giang
|
460
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5938
|
1736.1105.A
|
Thái Bình
|
Thanh Hóa
|
Tiền Hải
|
Yên Cát
|
BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 - QL10 - QL1A - QL45 -
BX Yên Cát
|
200
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5939
|
1736.1119.A
|
Thái Bình
|
Thanh Hóa
|
Trung tâm TP Thái Bình
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - QL10 - BX Trung tâm
TP Thái Bình
|
170
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5940
|
1748.2015.A
|
Thái Bình
|
Đắk Nông
|
Hưng Hà
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - QL10 - QL39- BX Hưng
Hà
|
1150
|
15
|
Tuyến mới
|
|
5941
|
1819.1412.B
|
Nam Định
|
Phú Thọ
|
Giao Thủy
|
Việt Trì
|
BX Giao Thủy - TL489 - QL21- Đường Lê Đức Thọ - QL10
- Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình, Cầu Giẽ, Pháp Vân - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì - Đường dẫn
cầu Thanh Trì - Đường Nguyễn Văn Linh - cầu vượt đường 5 - QL5 - cầu Đông Trù
- Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - BX
Việt Trì
|
220
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5942
|
1821.1118.A
|
Nam Định
|
Yên Bái
|
Nam Định
|
Mù Căng Chải
|
BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - cầu
Thanh Trì - QL1 - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường
Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường
Âu Cơ - QL32C - QL37 - QL32 - BX Mù Căng Chải
|
490
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5943
|
1821.1118.B
|
Nam Định
|
Yên Bái
|
Nam Định
|
Mù Căng Chải
|
BX Nam Định - QL21 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - Đường
vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường
Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C-Cầu Vĩnh Thịnh -
QL32 - BX Mù Căng Chải
|
430
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5944
|
1821.1412.A
|
Nam Định
|
Yên Bái
|
Giao Thủy
|
Lục Yên
|
BX Giao Thủy - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Cao tốc
Pháp Vân cầu Giẽ - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn Pháp Vân - cầu
Thanh Trì) - Cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa -
Đường Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL70 - TL152 -
BX Lục Yên
|
343
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5945
|
1829.2612.B
|
Nam Định
|
Hà Nội
|
Phía Nam TP Nam Định
|
Gia Lâm
|
BX Phía Nam TP Nam Định - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Nút
giao Cao Bồ - Cao tốc Ninh Bình cầu Giẽ - Nút giao vực vòng - QL38 - Cao tốc Hà Nội,
Hải Phòng - QL1 (đoạn từ đường dẫn QL5 vào đường dẫn cao tốc Hà Nội, Hải
Phòng) - Đường Vành đai 3 trên cao - QL5 - Nguyễn Văn Cừ - Ngọc Lâm - Ngô Gia
Khảm - BX Gia Lâm
|
110
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5946
|
1834.1319.A
|
Hải Dương
|
Nam Định
|
Thanh Hà
|
Thịnh Long
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên
Lệnh - TP Nam Định - BX Hải Hậu
|
160
|
120
|
Tuyến mới
|
|
5947
|
1848.1315.B
|
Nam Định
|
Đắk Nông
|
Hải Hậu
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL26 - QL19C - QL29 - ĐT645 - QL1
- Thanh Hóa - QL10 - Đường Lê Đức Thọ - QL21 - BX Hải Hậu
|
1288
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5948
|
1848.1517.A
|
Phú Thọ
|
Đắk Nông
|
Ấm Thượng
|
Quảng Sơn
|
BX Quảng Sơn - QL28 - Cư Jút -
QL14 - QL1 - QL48 - Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX Ấm Thượng
|
1480
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5949
|
1848.1517.B
|
Phú Thọ
|
Đắk Nông
|
Ấm Thượng
|
Quảng Sơn
|
BX Quảng Sơn - QL28 - Gia Nghĩa - QL14 - QL1 - QL48 -
Đường HCM - QL45 - QL21 - QL32 - QL32C - BX Ấm Thượng
|
1480
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5950
|
1899.1611.A
|
Nam Định
|
Bắc Ninh
|
Quất Lâm
|
Bắc Ninh
|
BX Quất Lâm - QL37B - cầu Thức Hóa - Ngã tư Hải Hậu -
QL21 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21B - Cao tốc Cầu Giẽ
Ninh Bình - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - cầu Thanh Trì - QL1A - BX. Bắc Ninh
|
250
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5951
|
1923.1311.A
|
Hà Giang
|
Phú Thọ
|
Phía Nam Hà Giang
|
Thanh Sơn
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL70 - QL70B - QL32 -
QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn
|
300
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5952
|
1934.1812.A
|
Hải Dương
|
Phú Thọ
|
Hải Tân
|
Thanh Thủy
|
BX Hải Tân - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao tốc
Hà Nội Hải Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường
Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX
Thanh Thủy
|
150
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5953
|
1934.1813.A
|
Hải Dương
|
Phú Thọ
|
Ninh Giang
|
Thanh Thủy
|
BX Ninh Giang - QL37 - TT Gia Lộc - QL38B - QL5B (Cao
tốc Hà Nội Hải Phòng) - QL5 - cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa
- Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - QL2C - QL21 - QL32 - BX Thanh Thủy
|
160
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5954
|
1936.1119.A
|
Phú Thọ
|
Thanh Hóa
|
Việt Trì
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Việt Trì <À>
|
290
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5955
|
1999.1312.B
|
Phú Thọ
|
Bắc Ninh
|
Thanh Sơn
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - đường Hùng Vương - QL2 -
QL32C - QL32 - BX Thanh Sơn
|
280
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5956
|
1999.6012.B
|
Phú Thọ
|
Bắc Ninh
|
Tân Sơn
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) -
nút giao IC10 - QL32C - ĐT313 - QL70B - QL32 - BX Tân Sơn
|
280
|
30
|
Tuyến mới
|
|
5957
|
2021.1113.B
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Nghĩa Lộ
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3
- Nút giao Yên Bình Phổ Yên - Cao tốc hà Nội Thái Nguyên - QL18 -
QL2 - Cao Tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 - QL32
-BX Nghĩa Lộ
|
260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5958
|
2021.1118.A
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Mù Căng Chải
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường
Thống Nhất - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL37 - QL32 - BX Mù Căng
Chải
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5959
|
2021.1118.B
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Mù Căng Chải
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - Đường Thống Nhất - QL3
- Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 12 - Đường Âu Cơ - QL37 -
QL32 - BX Mù Căng Chải
|
350
|
60
|
Tuyến mới
|
|
5960
|
2021.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Định Hóa
|
Lục Yên
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương
- Tuyên Quang - QL2 - BX Lục Yên
|
210
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5961
|
2021.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Định Hóa
|
Nghĩa Lộ
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37- QL32 - BX Nghĩa Lộ
|
240
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5962
|
2021.1714.A
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Định Hóa
|
Mậu A
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL2 - Cao tốc (Nội Bài -
Lào Cai) - Nút Giao IC14 - BX Mậu A
|
270
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5963
|
2021.1716.A
|
Thái Nguyên
|
Yên Bái
|
Định Hóa
|
Yên Bái
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ -
Sơn Dương - Tuyên Quang - QL2 - QL70 - BX Yên Bái
|
180
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5964
|
2022.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Tuyên Quang
|
Định Hóa
|
Tuyên Quang
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương
- BX Tuy ôn Quang <A>
|
110
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5965
|
2022.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Tuyên Quang
|
Định Hóa
|
Chiêm Hóa
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn
Dương - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa <A>
|
170
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5966
|
2022.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Tuyên Quang
|
Định Hóa
|
Na Hang
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 -
Đại Từ - Sơn Dương - QL2 - QL3B - TT Vĩnh Lộc - QL2C - BX Na Hang <A>
|
200
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5967
|
2022.1714.A
|
Thái Nguyên
|
Tuyên Quang
|
Định Hóa
|
Sơn Dương
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - BX Sơn Dương
<A>
|
110
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5968
|
2022.1715.A
|
Thái Nguyên
|
Tuyên Quang
|
Định Hóa
|
Hàm Yên
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - Đại Từ - Sơn Dương
- QL2 - BX Hàm Yên <A>
|
150
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5969
|
2026.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Sơn La
|
Định Hóa
|
Sơn La
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu
Vĩnh Thịnh - QL21 - Cao tốc (Hòa Bình - Hà Nội) - QL6 - BX Sơn La
|
440
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5970
|
2026.1718.A
|
Thái Nguyên
|
Sơn La
|
Định Hóa
|
Mường La
|
BX Mường La- QL279D - ĐT110 - QL6 - Cao tốc (Hà Nội -
Hòa Bình) - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa
|
490
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luông giao thông của Hà Nội
|
5971
|
2026.1731.A
|
Thái Nguyên
|
Sơn La
|
Định Hóa
|
Bắc Yên
|
BX Bắc Yên - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 - cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
400
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo
phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5972
|
2028.1702.A
|
Thái Nguyên
|
Hòa Bình
|
Định Hóa
|
Chăm Mát
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn
- QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm Mát
|
190
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của
Hà Nội
|
5973
|
2028.1703.A
|
Thái Nguyên
|
Hòa Bình
|
Định Hóa
|
Bình An
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Phổ Yên - Sóc Sơn - QL2 -
QL2C- cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Bình An <A>
|
208
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5974
|
2028.1705.A
|
Thái Nguyên
|
Hòa Bình
|
Định Hóa
|
Tân Lạc
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Sóc Sơn - QL2 - QL2C - cầu
Vĩnh Thịnh - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Tân Lạc
|
220
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5975
|
2028.1706.A
|
Thái Nguyên
|
Hòa Bình
|
Định Hóa
|
Lạc Sơn
|
BX Lạc Sơn - QL12B - Đường Hồ Chí Minh -
QL6 - Xuân Mai - QL21 - Cầu Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - Sóc Sơn - QL3 - QL3C -
BX Định Hóa
|
225
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5976
|
2028.1406.C
|
Thái Nguyên
|
Hòa Bình
|
Phổ Yên
|
Lạc Sơn
|
BX Phổ Yên - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 -
QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - Nút giao BigC) - Đại lộ
Thăng Long - Cao tốc (Hòa Lạc - Hòa Bình) - QL6 - QL12 - BX Lạc Sơn
|
160
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5977
|
2029.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Nội
|
Định Hóa
|
Gia Lâm
|
BX Gia Lâm - Ngô Gia Khảm - Ngọc Lâm - Nguyễn Văn Cừ
- cầu Đông Trù - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
135
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5978
|
2034.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Hải Dương
|
BX Hải Dương - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
170
|
300
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5979
|
2034.1711.B
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Hải Dương
|
BX Hải Dương - QL5 - QL3 mới - Cao tốc (Hà Nội - Thái
Nguyên) - QL3 - BX Định Hóa <A>
|
170
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5980
|
2034.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Hải Tân
|
BX Hải Tân - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
200
|
150
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5981
|
2034.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Ninh Giang
|
BX Ninh Giang - QL37 - Gia Lộc - Hải Dương - QL5 - cầu
Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
230
|
150
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5982
|
2034.1714.B
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Phía Đông TP Hải Dương
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL5- QI37- QL18 - BX Phía
đông TP Hải Dương
|
150
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5983
|
2034.1715.B
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Bến Trại
|
BX Bến Trại - ĐT392B - ĐT392 - QL38 - QL18 - Cao tốc
(Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>
|
210
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5984
|
2034.1716.A
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Nam Sách
|
BX Nam Sách - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường Sa -
QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
180
|
150
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của HàNội
|
5985
|
2034.1716.B
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Nam Sách
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái
Nguyên) - QL18 - QL37 - BX Nam Sách <B>
|
170
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5986
|
2034.1719.A
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Thanh Hà
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Đông Trù - đường Trường
Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
185
|
150
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5987
|
2034.1719.B
|
Thái Nguyên
|
Hải Dương
|
Định Hóa
|
Thanh Hà
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái
Nguyên) - QL18 - QL37 - QL5 - ĐT390 - BX Thanh Hà <B>
|
175
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5988
|
2035.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Định Hóa
|
Ninh Bình
|
BX Ninh Bình - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
220
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5989
|
2035.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Định Hóa
|
Kim Sơn
|
BX Kim Sơn - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
250
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5990
|
2035.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Định Hóa
|
Nho Quan
|
BX Nho Quan - ĐT477- Ngã ba Gián - QL1 - QL3- QL3C -
BX Định Hóa <A>
|
252
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5991
|
2035.1720.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Định Hóa
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1 - QL3 - QL3C -
BX Định Hóa
|
225
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5992
|
2035.1716.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Trung tân TP Thái Nguyên
|
Kim Đồng
|
BX Kim Đồng - QL12B kéo dài - QL10 - QL1 - Cao tốc (Hà
Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
275
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5993
|
2035.1718.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Định Hóa
|
Lai Thành
|
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - Ngã ba
Bình Sơn - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
255
|
150
|
Tuyến mới
|
|
5994
|
2035.1717.A
|
Thái Nguyên
|
Ninh Bình
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Bình Minh
|
BX Bình Minh - QL12Đ kéo dài - QL10 - QL1 - QL3 mới -
Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
295
|
300
|
Tuyến mới
|
|
5995
|
2036.1219.A
|
Thái Nguyên
|
Thanh Hóa
|
Đại Từ
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh
Trì - QL3 - QL37 - BX Đại Từ
|
250
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5996
|
2036.1419.A
|
Thái Nguyên
|
Thanh Hóa
|
Phổ Yên
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - Đường Hồ Chí Minh - Hòa Bình - QL21 -
cầu Vĩnh Thịnh - QL2C-QL2 - Sóc Sơn - QL3 - BX Phổ Yên
|
220
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5997
|
2036.1619.A
|
Thái Nguyên
|
Thanh Hóa
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Pháp Vân - cầu Thanh
Trì - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
270
|
90
|
Tuyến mới
|
|
5998
|
2038.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Hà Tĩnh
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông
Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <A>
|
470
|
210
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
5999
|
2038.1711.B
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Hà Tĩnh
|
BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên)
- QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì- Pháp
Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1A - BX Hà Tĩnh <B>
|
470
|
210
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6000
|
2038.1714.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Hương Khê
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông
Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì -
Pháp Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - BX Hương Khê
|
490
|
210
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6001
|
2038.1719.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Hồng Lĩnh
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông
Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì -
Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1- BX Hồng Lĩnh <A>
|
440
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6002
|
2038.1720.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Tây Sơn
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - đường Trường Sa - cầu Đông
Trù - QL5 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp
Vân) - cao tốc Pháp Vân - QL1 - QL8 - BX Tây Sơn
|
470
|
210
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6003
|
2038.1753.A
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Kỳ Lâm
|
BX Kỳ Lâm - QL12C - QL1 - Cao tóc Pháp Vân, cầu Giẽ -
Đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì -
QL5 - Cầu Đông Trù - đường Trường Sa - QL3 - QL3C - BX Định Hóa<A>
|
550
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6004
|
2038.1753.B
|
Thái Nguyên
|
Hà Tĩnh
|
Định Hóa
|
Kỳ Lâm
|
BX Định Hóa - QL3C- QL3 - Cao tốc (Hà Nội- Thái
Nguyên) - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu
Thanh Trì - Pháp Vân) - Cao tốc Pháp Vân - QL1A - QL12C - BX Kỳ Lâm <B>
|
470
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6005
|
2043.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Đà Nẵng
|
Định Hóa
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Lương Bằng
- Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - cầu Giẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh
Trì - QL1 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
900
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6006
|
2049.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Định Hóa
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - đường Lê Khánh -
QL27C - đường Huỳnh Tấn Phát - QL20 - đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo
- đường 3/4 - BX Liên tỉnh Đà Lạt
|
1,500
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6007
|
2049.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Định Hóa
|
Đức Long Bào Lộc
|
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL27 - QL1A - QL37 - QL3
- QL3C - BX Định Hóa
|
1,750
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6008
|
2075.1213.A
|
Thái Nguyên
|
Thừa Thiên Huế
|
Đại Từ
|
Vinh Hưng
|
BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa -
QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Yên Sở) - cầu
Thanh Trì -QL1 -QL3 - QL37 - BX Đại Từ
|
820
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6009
|
2075.1613.A
|
Thái Nguyên
|
Thừa Thiên Huế
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Vinh Hưng
|
BX Vinh Hưng - QL49B - cầu Ca Cút - Thị trấn Sịa -
QL1A - Pháp Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - Yên Sở) - cầu
Thanh Trì - QL1 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
800
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6010
|
2075.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Thừa Thiên Huế
|
Định Hóa
|
Phía Bắc Huế
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1 - cầu Thanh Trì - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn cầu Thanh Trì - Pháp Vân) - Pháp Vân - QL1A - BX Phía
Bắc Huế <A>
|
750
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6011
|
2082.1111.A
|
Thái Nguyên
|
Kon Tum
|
Định Hóa
|
Kon Tum
|
BX Kon Tum - đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - Pháp
Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh
Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
1,150
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6012
|
2082.1112.A
|
Thái Nguyên
|
Kon Tum
|
Định Hóa
|
Đắk Hà
|
BX huyện Đắk Hà - đường Hồ Chí Minh -QL14B-QL1A- Pháp
Vân - đường trên cao vành đai 3 (đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - Cầu Thanh
Trì - QL1A - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
1,200
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6013
|
2088.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Vĩnh Phúc
|
Định Hóa
|
Vĩnh Tường
|
BX Vĩnh Tường - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
140
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6014
|
2088.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Vĩnh Phúc
|
Định Hóa
|
Yên Lạc
|
BX Yên Lạc - TL305 - QL2 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
140
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6015
|
2088.1714.A
|
Thái Nguyên
|
Vĩnh Phúc
|
Định Hóa
|
Lập Thạch
|
BX Lập Thạch - QL2 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
160
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6016
|
2093.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Bình Phước
|
Định Hóa
|
Trường Hải BP
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng - QL14C -
QL14 - Đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP
|
1,950
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6017
|
2093.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Bình Phước
|
Định Hóa
|
TX Phước Long
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - Đà Nẵng -QL14C -
QL14 - ĐT741 - BX Thị xã Phước Long
|
1,900
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6018
|
2093.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Bình Phước
|
Định Hóa
|
Lộc Ninh
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL37 - QL1A - Đà Nẵng -
QL14C - QL14 - QL13 - BX Lộc Ninh
|
1,950
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6019
|
2097.1411.C
|
Thái Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Phổ Yên
|
Bắc Kạn
|
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên -
Cao tốc (Thái Nguyên - Chợ Mới) - QL3 - BX Bắc Kạn
|
105
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6020
|
2097.1412.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Phổ Yên
|
Chợ Đồn
|
BX Phổ Yên - QL3 - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên -
QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn
|
120
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6021
|
2097.1612.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Kạn
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Chợ Đồn
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - Ngã
ba Viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL3 - QL3C - BX Chợ Đồn
|
89
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6022
|
2098.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Phía Nam Hiệp Hòa
|
BX Phía Nam Hiệp Hòa - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa <A>
|
86
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6023
|
2098.1719.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Lục Nam
|
BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37- ĐT293 - QL1A -
QL17 - ĐT294 - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
|
145
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6024
|
2098.1719.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Lục Nam
|
BX Lục Nam - QL31- ĐT295 - QL1A - ĐT292 - ĐT294 - QL3
- QL3C - BX Định Hóa <B>
|
140
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6025
|
2098.1718.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Cao Thượng
|
BX Cao Thượng - ĐT295 - QL37 - BX Định Hóa <A>
|
110
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6026
|
2098.1711.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân
Nhân Trung - ĐT295B - QL17 - QL1A - QL18 - Cao tốc (Hà Nội -
Thái Nguyên) - QL3 - QL3C - BX Định Hóa <B>
|
170
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6027
|
2098.1721.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Cầu Gồ
|
BX Cầu Gồ - QL17 - ĐT294 - QL37 - BX Định Hóa
<A>
|
100
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6028
|
2098.1711.C
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - đường Xương Giang - đường Thân Nhân
Trung - ĐT295B -QL17- QL1A- QL37 - Đình Trám - QL37 - QL3 - QL3C - BX Định
Hóa
|
120
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6029
|
2098.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Định Hóa
|
Bắc Giang
|
BX Bắc Giang - đường Xương Giang- đường Thân Nhân
Trung - ĐT295B - QL37- QL3 - QL3C - BX Định Hóa <A>
|
120
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6030
|
2098.1613.C
|
Thái Nguyên
|
Bắc Giang
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Sơn Động
|
BX Sơn Động - QL31 - Ngã ba Yên Định - ĐT291 - TT
Thanh Sơn - ĐT293 - QL1A - QL18 - QL3 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên
|
189
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6031
|
2099.1611.B
|
Thái Nguyên
|
Bắc Ninh
|
Trung tâm TP Thái Nguyên
|
Bắc Ninh
|
BX Trung tâm TP Thái Nguyên - đường Thống Nhất - QL3
- Nút giao Yên Bình Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL18 - BX Bắc Ninh
|
70
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6032
|
2099.1711.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Ninh
|
Định Hóa
|
Bắc Ninh
|
BX Bắc Ninh - ĐT286 - QL3 - QL3C - BX Định Hóa
<A>
|
125
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6033
|
2099.1712.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Ninh
|
Định Hóa
|
Quế Võ
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL3 mới (Cao tốc Thái
Nguyên - Hà Nội) - QL18 - QL1 - QL18 - BX Quế Võ
|
125
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6034
|
2099.1713.A
|
Thái Nguyên
|
Bắc Ninh
|
Định Hóa
|
Lương Tài
|
BX Định Hóa - QL3C - QL3 - QL1A - QL38 - QL17 - ĐT280
- BX Lương Tài
|
150
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6035
|
2123.1811.A
|
Yên Bái
|
Hà Giang
|
Mù Căng Chải
|
Phía Nam Hà Giang
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà
Giang
|
269
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6036
|
2124.1713.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Thác Bà
|
Sa Pa
|
BX Thác Bà - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao
tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - Đường Bình Minh - Đường Trần Hưng Đạo
- Đường Phú Thịnh - cầu số IV - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe
Huyện Sa Pa
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6037
|
2124.1812.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Mù Căng Chải
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL4D - cầu số IV - Đường Phú
Thịnh - Đường Trần Hưng Đạo - BX Trung tâm Lào Cai
|
176
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6038
|
2124.1812.A
|
Yên Bái
|
Lào Cai
|
Mù Căng Chải
|
Bắc Hà
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - ĐT151 - QL4E - ĐT153
- BX Bắc Hà
|
183
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6039
|
2126.1811.A
|
Yên Bái
|
Sơn La
|
Mù Căng Chải
|
Hồng Tiên
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - Nậm Khát - ĐT109 - QL279D - BX Hồng
Tiên
|
127
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6040
|
2126.1818.A
|
Yên Bái
|
Sơn La
|
Mù Căng Chải
|
Mường La
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - ĐT109 - QL279D - BX Mường La
|
93
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6041
|
2127.1811.A
|
Yên Bái
|
Điện Biên
|
Mù Căng Chải
|
Điện Biên
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL279 - QL6 - BX Điện Biên
|
146
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6042
|
2128.1802.A
|
Yên Bái
|
Hòa Bình
|
Mù Căng Chải
|
Chăm Mát
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL21 - Xuân Mai - QL6 - BX Chăm
Mát
|
260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6043
|
2128.1803.A
|
Yên Bái
|
Hòa Bình
|
Mù Căng Chải
|
Bình An
|
BX Mù Căng Chải - QL32C - QL32 - QL21 - Xuân Mai -
QL6 - BX Bình An
|
260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6044
|
2135.1811.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Mù Căng Chải
|
Ninh Bình
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL37- QL2 - Nút giao IC 8 -
Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Võ Nguyên
Giáp - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - Đường Pháp Vân Cầu Giẽ -
QL1 - BX Ninh Bình
|
450
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6045
|
2135.1811.B
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Mù Căng Chải
|
Ninh Bình
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - QL21 - Xuân Mai - Đường Hồ
Chí Minh - QL21B -QL1 - BX Ninh Bình
|
400
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6046
|
2135.1820.A
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Mù Căng Chải
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - Đường
Pháp Vân cầu Giẽ - Đường 5 kéo dài - cầu Đông Trù - Đường Võ Nguyên
Giáp - Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 8 -
QL2 - QL37- QL32 - BX Mù Căng Chải
|
455
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6047
|
2135.1820.B
|
Yên Bái
|
Ninh Bình
|
Mù Căng Chải
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 -
QL21B - Đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - BX Mù Căng Chải
|
405
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6048
|
2138.1311.A
|
Yên Bái
|
Hà Tĩnh
|
Nghĩa Lộ
|
Hà Tĩnh
|
BX Nghĩa Lộ - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - QL2 -
QL18 - QL1 - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn cầu
Thanh Trì - Pháp Vân ) - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - BX
Hà Tĩnh
|
650
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo
phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6049
|
2148.1115.A
|
Yên Bái
|
Đắk Nông
|
Yên Bái
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL1A - Pháp Vân - Đường trên cao
vành đai 3 - QL1 - QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - QL2- QL37 - BX Yên Bái
|
1500
|
30
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6050
|
2199.1312.B
|
Yên Bái
|
Bắc Ninh
|
Nghĩa Lộ
|
Quế Võ
|
BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - QL32C - Đường Âu Cơ - Nút
giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ
|
235
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6051
|
2199.1811.A
|
Yên Bái
|
Bắc Ninh
|
Mù Căng Chải
|
Bắc Ninh
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì -
IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Bắc Ninh
|
330
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6052
|
2199.1812.A
|
Yên Bái
|
Bắc Ninh
|
Mù Căng Chải
|
Quế Võ
|
BX Mù Căng Chải - QL32 - Thanh Sơn - Việt Trì - IC 8 -
Cao tốc Nội Bài Lào Cai - QL18 - BX Quế Võ
|
340
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6053
|
2224.1612.A
|
Tuyên Quang
|
Lào Cai
|
Kim Xuyên
|
Trung tâm Lào Cai
|
BX Kim Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai -
nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai
|
215
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6054
|
2224.1613.A
|
Tuyên Quang
|
Lào Cai
|
Kim Xuyên
|
Sa Pa
|
BX Kim Xuyên - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút
giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa
|
215
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6055
|
2224.1613.B
|
Tuyên Quang
|
Lào Cai
|
Kim Xuyên
|
Sa Pa
|
BX Kim Xuyên - IC9 - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - nút
giao IC19 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa
|
230
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6056
|
2225.1211.A
|
Tuyên Quang
|
Lai Châu
|
Chiêm Hóa
|
Lai Châu
|
BX Chiêm Hóa - QL3B - QL2 - QL37 - Cao tốc Nội Bài, Lào
Cai - QL4D - BX Lai Châu <A>
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6057
|
2226.1111.A
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
BX Sơn La - QL6 - TP Hòa Bình - Cao tốc Hòa Lạc - Hòa
Bình - QL21 - Sơn Tây - QL2 - QL32C - QL2 - BX Tuyên Quang
|
402
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6058
|
2226.1114.A
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
Tuyên Quang
|
Hồng Tiên
|
BX TP. Hồng Tiên - QL279D - QL279 - QL32 - QL279 - BX
Tuyên Quang
|
380
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6059
|
2226.1162.A
|
Tuyên Quang
|
Sơn La
|
Tuyên Quang
|
Cò Nòi
|
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - QL32B - QL32 - QL21 . cầu Vĩnh
Thịnh - QL2C - QL2 -BX TP Tuyên Quang
|
380
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6060
|
2229.1616.A
|
Tuyên Quang
|
Hà Nội
|
Kim Xuyên
|
Yên Nghĩa
|
BX Kim Xuyên - QL2C - cầu Đồng Quang/Cầu Vĩnh Thịnh -
QL6 - BX Yên Nghĩa
|
120
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6061
|
2236.1119.A
|
Tuyên Quang
|
Thanh Hóa
|
Tuyên Quang
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - BX Tuyên Quang <A>
|
290
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6062
|
2261.1611.A
|
Tuyên Quang
|
Bình Dương
|
Kim Xuyên
|
Bình Dương
|
BX Kim Xuyên - Cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL1
- Đường Hồ Chí Minh - BX Bình Dương
|
1800
|
12
|
Tuyến mới
|
|
6063
|
2326.1114.A
|
Hà Giang
|
Sơn La
|
Phía Nam Hà Giang
|
Hồng Tiên
|
BX Hồng Tiên - QL279D - Huội Quảng - QL279 - QL32 -
QL279 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
334
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6064
|
2326.1162.A
|
Hà Giang
|
Sơn La
|
Phía Nam Hà Giang
|
Cò Nòi
|
BX Cò Nòi - QL6 - QL37 - Thị Trấn Phù Yên - QL37 - QL37 -
QL2 - BX Phía Nam Hà Giang
|
375
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6065
|
2328.1101.B
|
Hà Giang
|
Hòa Bình
|
Phía Nam Hà Giang
|
Trung tâm Hòa Bình
|
BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL32 - ĐT419 - Đại lộ
Thăng long - QL21 Xuân Mai - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình
|
400
|
|
Tuyến mới
|
|
6066
|
2348.1115.A
|
Hà Giang
|
Đắk Nông
|
Phía Nam Hà Giang
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL1A - QL23 - QL2 - BX Phía Nam Hà
Giang
|
1566
|
15
|
Tuyến mới
|
|
6067
|
2398.1119.A
|
Hà Giang
|
Bắc Giang
|
Phía Nam Hà Giang
|
Lục Nam
|
BX Lục Nam - QL31 - TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C
Bắc Giang - QL1A - Đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai - QL18 - ĐCT 05 - QL2- BX
Phía Nam Hà Giang
|
345
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6068
|
2426.1314.A
|
Lào Cai
|
Sơn La
|
Sa Pa
|
Hồng Tiên
|
BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng -
QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe Huyện Sa Pa
|
210
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6069
|
2426.1314.A
|
Lào Cai
|
Sơn La
|
Sa Pa
|
Hồng Tiên
|
BX Hồng Tiên - QL279D - Chiềng Lao - Huội Quảng -
QL279 - QL32 - QL4D - BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa
|
210
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6070
|
2435.1220.B
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Trung tâm Lào Cai
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL1 - ngã ba
Gián - QL477 - đường Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh - QL2 -
Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm
Lào Cai <A>
|
370
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6071
|
2435.1320.A
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
SaPa
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 -
Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao
(đoạn Pháp Vân - Cầu Thanh Trì) - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>
|
405
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6072
|
2435.1320.B
|
Lào Cai
|
Ninh Bình
|
Sa Pa
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX kết hợp bãi đỗ xe huyện Sa Pa - QL4D - Nút giao 109 - Cao
tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL2 - QL2C - QL21 - Xuân Mai - đường Hồ Chí Minh -
QL477 - QL1 - BX Phía Đông TP Ninh Bình <A>
|
415
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6073
|
2448.1215.A
|
Lào Cai
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Lào Cai
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - đường HCM - QL1A - cao tốc (Hà Nội - Ninh
Bình) - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - QL5 - cầu Đông Trù -
đường Hoàng Sa - đường Trường Sa - đường Võ
Văn Kiệt - cao tốc (Nội Bài -
Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai
|
1750
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6074
|
2448.1217.B
|
Lào Cai
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Lào Cai
|
Quảng Sơn
|
BX Quặng Sơn - QL28 - QL27 - QL26 - Đường HCM - QL19
- QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - Đường trên cao vành đai 3 - cầu Thanh Trì
- QL5 - Cầu Đông Trù - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa
- Đường Võ Văn Kiệt - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC18 -
Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai
|
1750
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6075
|
2449.1216.A
|
Lào Cai
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Lăm Hà
|
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng
Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - đường QL27C
- QL1A - cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - nút giao 108 - đường Bình Minh - BX
Trung tâm Lào Cai
|
1980
|
24
|
Tuyến
mới
|
|
6076
|
2449.1216.A
|
Lào Cai
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Lâm Hà
|
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng
Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát
- QL27C - QL1A - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường
Hoàng Sa - Đường Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao 108 - đường
Bình Minh - ĐX Trung tâm Lào Cai
|
1980
|
24
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6077
|
2449.1223.A
|
Lào Cai
|
Lâm Đồng
|
Trung tâm Lào Cai
|
Tân Hà
|
BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường
Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A
- Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - Đường Trường Sa - Đường Hoàng Sa - Đường
Võ Văn Kiệt - cao tốc Hà Nội Lào Cai - nút giao IC18 - đường Bình Minh - BX
Trung tâm Lào Cai
|
2000
|
24
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6078
|
2527.1112.A
|
Lai Châu
|
Điện Biên
|
Lai Châu
|
Mường Lay
|
BX thị xã Mường Lay - QL12 - Phong Thổ - QL4D - BX
Lai Châu <A>
|
105
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6079
|
2527.3016.A
|
Lai Châu
|
Điện Biện
|
Mường Tè
|
Mường Nhé
|
BX Mường Nhé - QL4H - Leng Su Sìn - QL4H - BX Mường
Tè <A>
|
115
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6080
|
2535.1118.A
|
Ninh Bình
|
Lai Châu
|
Lai Thành
|
Lai Châu
|
BX Lai Thành - QL12B kéo dài - QL1 - Ngã ba Gián -
ĐT477 - QL6 - BX Lai Châu
|
620
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6081
|
2636.1119.A
|
Sơn La
|
Thanh Hóa
|
Sơn La
|
Thạch Quảng
|
BX Sơn La - QL6 -QL12B- Đường Hồ Chí Minh - BX Sơn La
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6082
|
2643.1111.A
|
Sơn La
|
Đà Nẵng
|
Sơn La
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng -
Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - đường Hồ Chí Minh -
QL12B - QL6 - Hòa Bình - QL6 - BX Sơn La
|
938
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6083
|
2675.1111.A
|
Sơn La
|
Huế
|
Sơn La
|
Phía Bắc Huế
|
BX Sơn La - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí
Minh - QL46 - QL1 - BX Phía Bắc Huế
|
870
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6084
|
2675.1411.A
|
Sơn La
|
Huế
|
Hồng Tiên
|
Phía Bắc Huế
|
BX Hồng Tiên - QL279D - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh
- QL46 - QL1 - BX Phía Bắc Huế
|
885
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6085
|
2689.0118.B
|
Sơn La
|
Hưng Yên
|
Phù Yên
|
Cống Tráng
|
BX Cống Tráng - ĐT382 - ĐT376 - QL39 - QL5 - QL1 -
QL18 - QL2 - QL2C - Cầu Vĩnh Thịnh - QL21 - QL32 - QL37 - BX Phù Yên
|
260
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6086
|
2699.1218.A
|
Sơn La
|
Bắc Ninh
|
Mộc Châu
|
Quế Võ
|
BX Quế Võ - QL18 - QL2 - QL2C - cầu Vĩnh Thịnh - QL21
- Xuân Mai - QL1 - Đường vành đai 3 trên cao - cao tốc (Hà Nội - Hòa Bình) - QL6 -
BX Mộc Châu
|
230
|
30
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6087
|
2789.1316.A
|
Điện Biên
|
Hưng Yên
|
Tuần Giáo
|
La Tiến
|
BX La Tiến - ĐT386 - QL38B - ĐT376 - TT Ân Thi - QL38
- Trương Xá - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 - KĐTEcopark - cầu Thanh Trì -
Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao
Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - TT Xuân Mai - QL6 - BX Tuần Giáo
|
500
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6088
|
2798.1119.A
|
Điện Biên
|
Bắc Giang
|
Điện Biên Phủ
|
Lục Nam
|
BX Lục Nam -QL31 -TT Đồi Ngô - QL37 - ĐT293 - Big C Bắc
Giang - QL1A - cầu Thanh Trì - Hà Đông - TP Hòa Bình - QL6 - Tuần Giáo -
QL279 - BX Điện Biên Phủ
|
530
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6089
|
2799.1712.A
|
Điện Biên
|
Bắc Ninh
|
Tủa Chùa
|
Quế Võ
|
BX Tủa Chùa - ĐT140 - Huổi Lóng - QL6 - cầu Vĩnh Thịnh
- QL2C - QL2 - QL18 (Nội Bài - Bắc Ninh) - QL1 - QL18 (Bắc Ninh - Phả Lại) - BX
Quế Võ <A>
|
550
|
90
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6090
|
2834.0419.A
|
Hải Dương
|
Hòa Bình
|
Thanh Hà
|
Mai Châu
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng
Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL15 - BX Mai Châu
|
240
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6091
|
2834.0619.A
|
Hải Dương
|
Hòa Bình
|
Thanh Hà
|
Lạc Sơn
|
BX Thanh Hà - ĐT390 - QL5 - cầu Thanh Trì - Đường
vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì đến nút giao Big C Thăng
Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - QL12B - BX Lạc Sơn
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6092
|
2835.0416.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Mai Châu
|
Kim Đông
|
BX Kim Đông - QL12B - QL10 - ĐT480 -QL12B - QL6 - BX
Mai Châu
|
180
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6093
|
2835.0420.A
|
Hòa Bình
|
Ninh Bình
|
Mai Châu
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - Đ.Nguyễn Công Trứ - QL1 -
ĐT477 - QL12B - QL6 - BX Mai Châu
|
130
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6094
|
2836.0219.A
|
Hòa Bình
|
Than Hóa
|
Chăm Mát
|
Thạch Quảng
|
BX Chăm Mát - QL6 - QL12B - Đường Hồ Chí Minh - BX Thạch
Quảng
|
100
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6095
|
2889.0311.A
|
Hòa Bình
|
Hưng Yên
|
Bình An
|
Hưng Yên
|
BX Hưng Yên - QL39 - Ngã tư Dân Tiến - ĐT379 -
KĐTEcopark - Cầu Thanh Trì - Đường vành đai 3 trên cao (đoạn từ cầu Thanh Trì
đến nút giao Big C Thăng Long) - Đại lộ Thăng Long - QL21A - Thị
trấn Xuân Mai - QL6 - BX Bình An
|
150
|
180
|
Tuyến mới
|
|
6096
|
2936.1504.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Nước Ngầm
|
Phía Tây Thanh Hóa
|
BX Phía Tây Thanh Hóa - Đường Nguyễn Trãi - (Theo
Phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm
|
150
|
330
|
Tuyến mới
|
|
6097
|
2936.1619.A
|
Hà Nội
|
Thanh Hóa
|
Yên Nghĩa
|
Thạch Quảng
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - BX Yên Nghĩa
|
152
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6098
|
2948.1515.A
|
Hà Nội
|
Đắk Nông
|
Nước Ngầm
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - Đà Nẵng -
QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - BX Nước Ngầm
|
1267
|
15
|
Tuyến mới
|
|
6099
|
2973.1516.A
|
Hà Nội
|
Quảng Bình
|
Nước Ngầm
|
Đồng Lê
|
BX Đồng Lê - QL12 - QL1 - BX Nước Ngầm
|
500
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6100
|
2975.1514.A
|
Hà Nội
|
Thừa Thiên Huế
|
Nước Ngầm
|
A Lưới
|
BX A Lưới - Đường HCM - cầu Đắc rông - QL9 - Đông Hà
- QUA (Đường HCM) - Pháp Vân cầu Giẽ - BX Nước Ngầm
|
750
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6101
|
3435.1212.A
|
Hải Dương
|
Ninh Bình
|
Hải Tân
|
Kim Sơn
|
BX Hải Tân - QL5 - Phố Nối - QL39 - cầu Yên Lệnh -
QL1 - QL10 - BX Kim Sơn <A>
|
150
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6102
|
3497.1215.A
|
Hải Dương
|
Bắc Kạn
|
Hải Tân
|
Pắc Nặm
|
BX Hải Tân - QL5 - QL3 - TP Thái Nguyên -QL3 mới (Đường
Thái Nguyên, Chợ Mới) -QL3 - TP Bắc Kạn - TT Bạch Thông, huyện Bạch Thông -
ĐT258 - ĐT258B - BX Pắc Nặm
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6103
|
3537.2011.A
|
Ninh Bình
|
Nghệ An
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
Vinh
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1
- BX Vinh
|
240
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6104
|
3537.2012.A
|
Ninh Bình
|
Nghệ An
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
Chợ Vinh
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - TP Ninh Bình - QL1
- BX Chợ Vinh
|
240
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6105
|
3548.1517.A
|
Ninh Bình
|
Đắk Nông
|
Khánh Thành
|
Quảng Sơn
|
BX Khánh Thành - ĐT481C - ĐT481 - QL10 - QL1A - QL14B
- QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn
|
1283
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6106
|
3548.1617.A
|
Ninh Bình
|
Đắk Nông
|
Kim Đông
|
Quảng sơn
|
BX Kim Đông - QL12B kéo dài - QL10 - QL1A - QL14B -
QL14 - QL28 - BX Quảng Sơn
|
2000
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6107
|
3588.2012.A
|
Ninh Bình
|
Vĩnh Phúc
|
Phía Đông TP Ninh Bình
|
Vĩnh Tường
|
BX Phía Đông TP Ninh Bình - QL10 - QL1A - Đường
Hồ Chí Minh - Xuân Mai - QL21 - QL32 - cầu Vĩnh Thịnh - BX Vĩnh Tường
|
150
|
120
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6108
|
3648.0615.A
|
Thanh Hóa
|
Đắk Nông
|
Phía Nam Thanh Hóa
|
Cư Jút
|
BX Cư Jút - QL14 - QL14B - QL1 - BX Phía Nam Thanh
Hóa
|
1158
|
15
|
Tuyến mới
|
|
6109
|
3699.1911.A
|
Thanh Hóa
|
Bắc Ninh
|
Thạch Quảng
|
Bắc Ninh
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21 - cầu
Vĩnh Thịnh - QL2C - QL2 - QL18 - BX Bắc Ninh <A>
|
220
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6110
|
3699.1911.A
|
Thanh Hóa
|
Bắc Giang
|
Thạch Quảng
|
Bắc Giang
|
BX Thạch Quảng - Đường HCM - Hòa Bình - QL21- cầu
Vĩnh Thịnh- QL2C - QL2 - QL18 - QL1A - QL17 - ĐT. 295B - Đường Thân Nhân Trung -
Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6111
|
3699.1911.B
|
Thanh Hóa
|
Bắc Giang
|
Thạch Quảng
|
Bắc Giang
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu
Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì -
QL1 - QL17- Đ295B - Đường Thân Nhân Trung - Đường Xương Giang - BX Bắc Giang
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6112
|
3699.1912.A
|
Thanh Hóa
|
Bắc Ninh
|
Thạch Quảng
|
Quế Võ
|
BX Thạch Quảng - QL217B - QL1 - Cao tốc Pháp Vân cầu
Giẽ - Vành đai 3 trên cao (Đoạn Pháp Vân - cầu Thanh Trì) - cầu Thanh Trì
-QL1 - QL18 - BX Quế Võ
|
220
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6113
|
3699.1912.B
|
Thanh Hóa
|
Bắc Ninh
|
Thạch Quảng
|
Quế Võ
|
BX Thạch Quảng - đường HCM - QL21 - cầu Vĩnh Thịnh -
QL2C - QL2 - QL18 - QL17 - ĐT295B - BX Bắc Ninh
|
180
|
60
|
Tuyến mới
|
Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội
|
6114
|
3776.2611.A
|
Nghệ An
|
Quảng Ngãi
|
Miền Trung
|
Quảng Ngãi
|
BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - Đường Trần Khánh Dư -
BX khách Quảng Ngãi
|
611
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6115
|
3776.2615.A
|
Nghệ An
|
Quảng Ngãi
|
Miền Trung
|
Bình Sơn
|
BX Miền Trung (Nghệ An) - QL1 - BX Bình Sơn (Quảng
Ngãi)
|
590
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6116
|
3781.1970.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Con Cuông
|
Phú Thiện
|
BX Phú Thiện - Đường Hồ Chí Minh -
QL14B - QL1A - QL46 - QL7 - QL15 A - BX Con Cuông
|
1230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6117
|
3781.1914.A
|
Nghệ An
|
Gia Lai
|
Con Cuông
|
Ayun Pa
|
BX Ayun Pa - Đường Hồ Chí Minh - QL14B - QL1A - QL46
- QL7 - QL15A - BX Con Cuông
|
1260
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6118
|
3848.1115.A
|
Hà Tĩnh
|
Đắk Nông
|
Hà Tĩnh
|
Cư Jút
|
BX CưJút - QL14 - QL14B - QL1 - BX
Hà Tĩnh
|
1100
|
15
|
Tuyến mới
|
|
6119
|
4347.1122.C
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Krông Bông
|
BX Phía Nam Đà Nẵng -QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - QL29
- ĐT699 (TL3 cũ) - QL26 - QL27 - ĐT692 (TL12 cũ) - BX Krông Bông <A>
|
690
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6120
|
4347.1128.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Lắk
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Cư Kuin
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A-QL19- Đường HCM (cũ) - Đường
Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - BX Cư Kuin <A>
|
670
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6121
|
4348.1115.A
|
Đà Nẵng
|
Đắk Nông
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Cư Jút
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã
Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Cư Jút
|
644
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6122
|
4360.1114.A
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Tân Phú
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã Ba Huế
- đường Trường Chinh - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX Tân Phú
|
920
|
60
|
Tuyếnmới
|
|
6123
|
4360.1122.B
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phương Lâm
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu Vượt Ngã
Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương Lâm
|
920
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6124
|
4360.1214.A
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Tân Phú
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL1A - ĐT763 - QL20 - BX
Tân Phú
|
910
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6125
|
4360.1222.B
|
Đà Nẵng
|
Đồng Nai
|
Phía Nam Đà Nẵng
|
Phương Lâm
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - ĐT743 - QL20 - BX Phương
Lâm
|
910
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6126
|
4393.1112.B
|
Đà Nẵng
|
Bình Phước
|
Trung tâm Đà Nẵng
|
Phước Long
|
BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu
vượt Ngã Ba Huế - đường Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 -
ĐT741 - BX TX Phước Long
|
920
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6127
|
4393.1212.B
|
Đà Nẵng
|
Bình Phước
|
Phía Nam Đà Nang
|
Phước Long
|
BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - ĐT741 - BX
TX Phước Long
|
910
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6128
|
4849.1511.A
|
Đắk Nông
|
Lâm Đồng
|
Cư Jút
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
BX Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - QL26 - QL27 - QL20 -
BX liên tỉnh Đà Lạt
|
196
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6129
|
4860.1512.A
|
Đắk Nông
|
Đồng Nai
|
Cư Jút
|
Biên Hòa
|
BX Cư Jút - QL14 - ĐT741 - QL13 - QL1 - QL1K - Đường
Nguyễn Ái Quốc - BX Biên Hòa
|
450
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6130
|
4860.1720.B
|
Đắk Nông
|
Đồng Nai
|
Quảng Sơn
|
Nam Cát Tiên
|
BX Nam Cát Tiên - Đ.600A - Đ.Tà Lài Núi Tượng - QL20 -
ĐT.721 - ĐT.725 - QL28 - TL.684 - BX Quảng Sơn
|
295
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6131
|
4877.1511.A
|
Đắk Nông
|
Bình Định
|
Cư Jút
|
Quy Nhơn
|
BX Cư Jút - QL14 - QL19 - QL1 - BX Quy Nhơn
|
280
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6132
|
4879.1511.A
|
Đắk Nông
|
Khánh hòa
|
Cư Jút
|
Phía Nam Nha Trang
|
BX Cư Jút - QL14 -QL26 - QL1A - Đường 3/2 - Đường Trần
Quý Cáp - Đường 23/10 - BX Phía Nam Nha Trang
|
205
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6133
|
4879.1713.A
|
Đắk Nông
|
Khánh Hòa
|
Quảng Sơn
|
Cam Ranh
|
BX Quảng Sơn - QL28 - Đường 23/3 - Đường HCM - QL26 -
QL1 - BX Cam Ranh
|
390
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6134
|
4881.1411.A
|
Đắk Nông
|
Gia Lai
|
Krông Nô
|
Đức Long Gia Lai
|
BX Krông Nô - QL28 - Cư Jút - Đường Hồ Chí Minh - BX
Đức Long Gia Lai
|
218
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6135
|
4881.1511.A
|
Đắk Nông
|
Gia Lai
|
Cư Jút
|
Đức Long Gia Lai
|
BX Cư Jút - Đường Hồ Chi Minh - BX Đức Long Gia Lai
|
190
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6136
|
4950.1112.A
|
Lâm Đồng
|
TP.Hồ Chí Minh
|
Liên tỉnh Đà Lạt
|
Miền Tây
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1 - QL20 - BX Liên
tỉnh Đà Lạt <A>
|
330
|
420
|
Tuyến mới
|
|
6137
|
4961.2312.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Dương
|
Tân Hà
|
Lam Hồng
|
BX Tân Hà - ĐT725 - QL27 - QL20 - QL1A - BX Lam Hồng
|
315
|
150
|
Tuyến mới
|
|
6138
|
4975.1612.A
|
Lâm Đồng
|
Thừa Thiên Huế
|
Lâm Hà
|
Phía Nam Huế
|
BX Lâm Hà - QL27 - QL20 - đường 3/4 - đường Trần Hưng
Đạo - đường Hùng Vương - QL20 - đường Huỳnh Tấn Phát - QL27C - QL1A-BX
Phía Nam Huế
|
900
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6139
|
4977.1412.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Đình
|
Đạ Tẻh
|
Bồng Sơn
|
BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 -QL1A-BX Bồng Sơn
|
600
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6140
|
4977.1414.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Định
|
Đạ Tẻh
|
Phù Cát
|
BX TT huyện Đạ Tẻh - ĐT721 - QL20 - QL27 - QL1A -
BX Phù Cát
|
600
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6141
|
4986.1216.A
|
Lâm Đồng
|
Bình Thuận
|
Đức Long Bảo Lộc
|
La Gi
|
BX Đức Long Bảo Lộc - QL20 - QL55 - ĐT720 - ngã ba
Tân Minh - QL1A - QL55 - đường Thống Nhất - BX La Gi <A>
|
148
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6142
|
5064.1216.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Trà Ôn
|
BX Trà Ôn - QL54 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương -
QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
190
|
1000
|
Tuyến mới
|
|
6143
|
5064.1216.C
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Trà Ôn
|
BX Trà Ôn - QL54 - ĐT901 - QL53 - QL1 - đường cao tốc
Trung Lương- QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
205
|
600
|
Tuyến mới
|
|
6144
|
5064.1217.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Vĩnh Long
|
Miền Tây
|
Long Hồ
|
BX Long Hồ - QL53 - QL1 - đường cao tốc Trung Lương -
QL1 - đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
146
|
300
|
Tuyển mới
|
|
6145
|
5075.1114.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
Miền Đông
|
A Lưới
|
BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu
Tuần - Đường tránh Huế - QL1 - BX Miền Đông
|
1,160
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6146
|
5075.1214.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Thừa Thiên Huế
|
Miền Tây
|
A Lưới
|
BX A Lưới - Đường Hồ Chí Minh - Bình Điền - QL49A - cầu
Tuần - Đường tránh Huế - QL1 - Đường Kinh Dương Vương - BX Miền Tây
|
1,200
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6147
|
5084.1214.B
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Trà Vinh
|
Miền Tây
|
Cầu Kè
|
BX Miền Tây - Kinh Dương Vương - QL1A - Cao tốc -
QL1A - QL60 - QL53 - QL60 - QL54 - BX cầu Kè <A>
|
210
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6148
|
5086.1413.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bình Thuận
|
An Sương
|
Đức Linh
|
BX Đức Linh - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An Sương
|
143
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6149
|
5086.1415.A
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Bình Thuận
|
An Sương
|
Bắc Ruộng
|
BX Bác Ruộng - ĐT717 - ĐT766 - QL1A - QL22 - BX An
Sương
|
165
|
300
|
Tuyến mới
|
|
6150
|
6066.2423.A
|
Đồng Nai
|
Đồng Tháp
|
Vĩnh Cửu
|
Huyện Lai Vung
|
BX Vĩnh Cửu - ĐT.768 - Đ.Đồng Khởi -
Đ.Nguyễn Ái Quốc - QL1K - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - QL80 - BX huyện
Lai Vung
|
280
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6151
|
6067.5428.C
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Phú Thạnh
|
Khánh Đinh
|
BX Phú Thạnh - Đường 25C - ĐT.769 - Đường 25B - QL51
- Đ.Võ Nguyên Giáp - QL1A - XL.Hà Nội - Ngã
4 Vùng Tàu - QL1A - Cao tốc
Trung Lương - QL1A - QL80 - QL91 - TP.Long Xuyên - TX Châu Đốc - QL91C - BX
Khánh Bình
|
450
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6152
|
6067.2015.A
|
Đồng Nai
|
An Giang
|
Nam Cát Tiên
|
Chợ Mới
|
BX Chợ Mới - ĐT942 - ĐT848 - Sa Đéc - QL80 - QL1A -
Cao tốc trung lương - QL1A - Ngã 4 Vũng Tàu - XL.Hà Nội - QL1A - Ngã 3 Dầu Dây
- QL20 - Đ.Tà Lài - Núi Tượng - D.600A - BX Nam Cát Tiên
|
450
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6153
|
6068.1213.A
|
Đồng Nai
|
Kiên Giang
|
Biên Hòa
|
Hà Tiên
|
BX Biên Hòa - Đ.Nguyễn Ái Quốc - Đ.Đồng Khởi - Ngã
4 Amata - XL.Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã 3 Lộ Tẻ
- QL80 - BX Hà Tiên
|
340
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6154
|
6083.2202.A
|
Đồng Nai
|
Sóc Trăng
|
Phương Lâm
|
Trà Men
|
BX Phương Lâm - QL20 - Ngã 4 Dầu Giây - QL1A - Công
viên 30/4 - XL Hà Nội - Ngã 4 Vũng Tàu - QL1A - Đ.Nguyễn Văn Linh - Cao tốc Trung
Lương - ĐT.878 - QL1A - cầu Mỹ Thuận - QL1A - BX Trà Men
|
356
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6155
|
6086.2213.A
|
Đồng Nai
|
Bình Thuận
|
PhươngLâm
|
Đức Linh
|
BX Phương Lâm - QL20 - Đường 30/4 - Đ.Mẻ Pu Đa Kai -
ĐT.766 (ĐT.713 củ) - BX Đức Linh
|
36
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6156
|
6162.1102.A
|
Bình Dương
|
Long An
|
Bình Dương
|
Kiến Tường
|
BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà - Đường
Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dân - Đường Lê
Duẩn - N2 - TL8 - Huỳnh Văn Cù -
Đường CMT8 - BX Bình Dương
|
122
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6157
|
6162.2302.A
|
Bình Dương
|
Long An
|
Bàu Bàng
|
Kiến Tường
|
BX Kiến Tường - ĐT836 - Đường Trần Văn Trà -
Đường Nguyễn Huệ - Đường Hồ Ngọc Dấn - Đường Lê Duẩn - N2
- TL8 - Huỳnh Văn Cù - Đường CMT8 - Đường 30/4 - QL 13 - BX Bàu Bàng
|
160
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6158
|
6164.1118.B
|
Bình Dương
|
Vĩnh Long
|
Bình Dương
|
Mang Thít
|
BX Mang Thít - ĐT903 - ĐH 35 - QL53 - QL1 - đường Cao
tốc Trung Lương - QL1 - Nguyễn Văn Linh - QL1 - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
- ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - đường 30/4 - BX Bình Dương
|
211
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6159
|
6164.2020.B
|
Bình Dương
|
Vĩnh Long
|
An Phú
|
Tích Thiện
|
BX Trà Ôn - QL54 - ĐT904 - QL53 - QL1 - Đường cao tốc
Trung Lương - ngã tư Bình Phước - đại lộ Bình Dương - ngã tư cầu Ông Bố - ĐT743C -
ngã tư 550 - ĐT743B - Ngã sáu An Phú - BX An Phú
|
250
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6160
|
6164.2012.A
|
Bình Dương
|
Vĩnh Long
|
An Phú
|
Bình Minh
|
BX Bình Minh - Đường Nguyễn Văn Thành - QL1 - Đường
Cao Tốc Trung Lương - QL1 - cầu vượt Bình Phước - KCN Sóng Thần - Đại lộ độc
lập - ĐT743 - ĐT401 - BX An Phú
|
200
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6161
|
6165.1951.A
|
Bình Dương
|
Cần Thơ
|
Bến Cát
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao
tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1A - TL743 - QL13 - BX Bến Cát
|
270
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6162
|
6175.1112.A
|
Bình Dương
|
Thừa Thiên Huế
|
Bình Dương
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1A - QL13 - BX Bình Dương
|
1,100
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6163
|
6175.1115.A
|
Bình Dương
|
Thừa Thiên Huế
|
Bình Dương
|
Quảng Điền
|
BX Quảng Điền - TL11A - Đường tránh TP Huế - QL1A -
Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương
|
1,100
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6164
|
6175.1115.B
|
Bình Dương
|
Thừa Thiên Huế
|
Bình Dương
|
Quảng Điền
|
BX Quảng Điền - TL11A - Đường tránh TP
Huế - QL1A - Ngã ba Hoà Cầm - QL14 - QL13 - BX Bình Dương
|
700
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6165
|
6184.2114.B
|
Bình Dương
|
Trà Vinh
|
Phú Chánh
|
Cầu Kè
|
BX Cầu Kè - QL54 - QL60 - đường Võ Nguyên Giáp - QL53
- QL1A - QL13 - BX Phú Chánh <B>.
|
235
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6166
|
6266.0213.A
|
Long An
|
Đồng Tháp
|
Kiến Tường
|
TX. Hồng Ngự
|
BX TX Hồng Ngự - QL30 - ĐT842 - ĐT831 - QL62 - BX Kiến
Tường
|
130
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6167
|
6272.0212.B
|
Long An
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Kiến Tường
|
Vũng Tàu
|
BX Kiến Tường - QL62 - QLN2 - QL62 - Tuyến tránh Tân
An - QL1A - Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ - Cao tốc Long Thành Dầu Giây - QL51 -
Võ Nguyên Giáp - 3/2 - Lê Hồng Phong - Nam Kỳ Khởi Nghĩa
- BX Vũng Tàu
|
230
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6168
|
6365.1651.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Thi xã Gò Công
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Trung tâm TP cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên
Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công
|
150
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6169
|
6365.3151.A
|
Tiền Giang
|
Cần Thơ
|
Tiền Giang
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ
Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ
<A>
|
103
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6170
|
6572.5113.A
|
Cần Thơ
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trung tâm TP Cần Thơ
|
Long Điền
|
BX khách Trung tâm thành phố Cần Thơ
- QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 -
QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - Đường tỉnh 44A
- BX Long Điền
|
290
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6171
|
6668.1413.A
|
Đồng Tháp
|
Kiên Giang
|
Trường Xuân
|
Hà Tiên
|
BX Trường Xuân - ĐT844 - An Long - QL30 - Thị xã Hồng
Ngự - ĐT841 - bến phà (Hồng Ngự - Tân Châu) - ĐT953 - Bến phà Châu Giang -
QL91 - Cửa khẩu Tịnh Biên - QLN1 - QL80 - BX Hà Tiên
|
195
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6172
|
6684.1113.B
|
Đồng Tháp
|
Trà Vinh
|
Cao Lãnh
|
Duyên Hải
|
BX TX Duyên Hải - QL53 - đường Nguyễn Đáng - QL53 - QL1A -
QL80 - ĐT848 - cầu Cao Lãnh - QL30 - BX Cao Lãnh
|
165
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6173
|
6684.1313.A
|
Đồng Tháp
|
Trà Vinh
|
TX. Hồng Ngự
|
Duyên Hải
|
BX TX Hồng Ngự - QL30 - QL1A - QL53 - Đường Võ Nguyên
Giáp - Đường Nguyễn Đáng - QL54 - ĐT914 - QL53 - BX Duyên Hải
|
240
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6174
|
6786.1816.A
|
An Giang
|
Bình Thuận
|
Tịnh Biên
|
La Gi
|
BX La Gi - đường Thống Nhất - QL55 - QL51 - QL1A -
QL80 - ĐT848 - ĐT944 - QL91 - BX Tịnh Biên
|
400
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6175
|
6875.3111.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Kiên Giang
|
Hà Tiên
|
Phía Nam Huế
|
BX Phía Nam Huế - QL1A - Cao tốc Trung Lương - QL1 -
QL91 - QL80 - BX Hà Tiên
|
1,650
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6176
|
6894.1312.A
|
Kiên Giang
|
Bạc Liêu
|
Hà Tiên
|
Hộ Phòng
|
BX Hà Tiên - QL80 - QL61 - QL63 - ĐT967 - Hành lang
ven biển Phía Nam - Khí Điện Đạm - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi - Phan Ngọc Hiển -
QL1A - BX Hộ Phòng
|
230
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6177
|
7286.1219.A
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bình Thuận
|
Vũng Tàu
|
Liên Hương
|
BX Liên Hương - Lê Duẩn - Võ Thị Sáu - ĐT716 (ven biển) -
ĐT706 - Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng -
QL1A - QL55 - QL51 - Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - đường Lê Hồng Phong - Nam Kỳ
Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu
|
248
|
120
|
Tuyến mới
|
|
6178
|
7376.1111.A
|
Quảng Bình
|
Quảng Ngãi
|
Đồng Hới
|
Quảng Ngãi
|
BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Đồng Hới
|
420
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6179
|
7599.1111.A
|
Thừa Thiên Huế
|
Bắc Ninh
|
Phía Bắc Huế
|
Bắc Ninh
|
BX Phía Bắc Huế - QL1A (QL48 - Đường
HCM) - Cao tốc Pháp Vân - Đường vành đai 3 trên cao - cầu Thanh Trì - Đường
Nguyễn Văn Linh - Cầu Đông Trù - Đường Trường Sa - Đường Hoàng
Sa - Đường Võ Văn Kiệt - QL18 (đoạn Nội Bài Bắc Ninh) - BX Bắc Ninh
|
710
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6180
|
7692.1124.A
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Nam
|
Quảng Ngãi
|
Bắc Trà My
|
BX Quảng Ngãi - QL1 - BX Bắc Trà My
|
100
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6181
|
7781.1120.B
|
Bình Định
|
Gia Lai
|
Quy Nhơn
|
Chư Sê
|
BX Chư Sê - QL25 - Đường Hàm Nghi (ĐT662 cũ) - QL Trường
Sơn Đông - Đường tỉnh 667 - QL19 - QL1 - QL1D - BX Trung tâm Quy Nhơn
|
230
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6182
|
7993.1116.A
|
Khánh Hòa
|
Bình Phước
|
Phía Nam Nha Trang
|
Bình Long
|
BX Bình Long - QL13 - ĐT759B - ĐT759 - ĐT741 - QL14 -
QL26 - QL 1 - BX Phía Nam Nha Trang
|
550
|
30
|
Tuyến mới
|
|
6183
|
9028.1305.A
|
Hà Nam
|
Hoà Bình
|
Hoà Mạc
|
Tân Lạc
|
BX Hòa Mạc - QL38 - Đồng Văn - QL1A - Phủ Lý - cầu
Châu Sơn - đường Lê Chân - đường Lý Thái Tổ - đường Lý Thường Kiệt - ĐT494 -
QL21A - Chi Nê - QL12B Kim Bôi - QL6 - Cao Phong - BX
Tân Lạc
|
140
|
60
|
Tuyến mới
|
|
6184
|
9098.1115.A
|
Hà Nam
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Hà Nam
|
Nhã Nam
|
BX Nhã Nam - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành
đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam
|
125
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6185
|
9098.1121.A
|
Hà Nam
|
Bắc Giang
|
Trung tim Hà Nam
|
Cầu Gồ
|
BX Cầu Gồ - ĐT292 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành
đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX Trung tâm Hà Nam
|
142
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6186
|
9098.1121.B
|
Hà Nam
|
Bắc Giang
|
Trung tâm Hà Nam
|
Cầu Gồ
|
BX Cầu Gồ - QL17 - QL1A - cầu Thanh Trì - Đường vành
đai 3 trên cao - Cao tốc cầu Giẽ, Pháp Vân - QL1A - BX
Trung tâm Hà Nam
|
134
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6187
|
9395.1111.B
|
Bình Phước
|
Hậu Giang
|
Trường Hải BP
|
Vị Thanh
|
BX Trường Hải BP - ĐT741 -QL13-QL1 - QL80 - cầu Vàm Cống -
QL80 - ĐT922 - Đường Bốn Tổng Một Ngàn -QL61C - BX Vị Thành
|
355
|
90
|
Tuyến mới
|
|
6188
|
1416.1255.A
|
Quảng Ninh
|
Sơn La
|
Móng Cái
|
Sốp Cộp
|
BX Sốp Cộp - Sông Mã - QL4G - QL6 - Cao tốc Hòa Lạc
Hòa Bình - Đại lộ Thăng Long - Đường Vành đai - cầu Thanh Trì - QL5 - Quán Toan
- QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Móng Cái
|
730
|
30
|
Tuyến mới
|
|