Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1720/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ PHỤC VỤ HÀNH KHÁCH VÀ KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHO THUÊ MẶT BẰNG TẠI NHÀ GA HÀNH KHÁCH QUỐC TẾ, CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ CAM RANH

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như sau:

1. Mức giá áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày 14 tháng 02 năm 2025: 14 USD/hành khách;

2. Mức giá áp dụng từ ngày 15 tháng 02 năm 2025: 20 USD/hành khách.

Điều 2. Ban hành khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh như sau:

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

54

81

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

45

67

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

36

54

1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

37

56

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

34

51

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

30

45

1.3. Kinh doanh ăn uống

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

27

40

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

24

36

1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

45

67

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

41

61

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

36

54

1.5. Sách báo, bưu điện

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

23

34

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

20

30

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

18

27

1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc

USD/m2/tháng

24

36

1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót

USD/m2/tháng

23

35

1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

34

51

1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng

USD/m2/tháng

34

51

1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2

USD/quầy/ tháng

340

510

1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

USD/m2/tháng

37

56

1.12. Đặt máy bán hàng tự động

USD/vị trí/tháng

187

280

1.13. Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

187

280

2. Khu vực ngoài cách ly

2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

726.000

1.090.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

646.000

970.000

2.2. Kinh doanh ăn uống

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

646.000

970.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

580.000

870.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

513.000

770.000

2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.)

-

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

966.000

1.450.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

873.000

1.310.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

773.000

1.160.000

2.4. Sách báo, bưu điện

-

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

486.000

730.000

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

433.000

650.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

386.000

580.000

2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót

VND/m2/tháng

506.000

760.000

2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca…)

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng

VND/m2/tháng

726.000

1.090.000

2.8. Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

806.000

1.210.000

2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị

VND/vị trí/tháng

4.033.000

6.050.000

2.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2

VND/quầy/tháng

6.453.000

9.680.000

2.11. Mặt bằng khác

Đặt máy bán hàng tự động

VND/vị trí/tháng

806.000

1.210.000

Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

4.033.000

6.050.000

Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

9.680.000

14.520.000

Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2)

VND/vị trí/tháng

1.613.000

2.420.000

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để đăng tải);
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT (để đăng tải);
- Lưu: VT, VTải.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1720/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 về Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách và khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách quốc tế, Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


15

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.242.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!