- Áp dụng chương trình đào tạo
ban đầu để cấp chứng chỉ chuyên môn cho nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch
bay;
- Biên soạn và ban hành giáo
trình đào tạo theo chương trình này.
b) Phòng Quản lý hoạt động bay
theo dõi, đôn đốc và hướng dẫn các đơn vị trong công tác thực hiện và triển
khai chương trình đào tạo này.
Trang bị cho người học những nội
dung kiến thức chung về hàng không dân dụng, các kiến thức chung về lĩnh vực bảo
đảm hoạt động bay và kiến thức chuyên môn, kỹ năng cơ bản về trợ giúp thủ tục kế
hoạch bay. Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ được cấp chứng chỉ chuyên
môn trợ giúp thủ tục kế hoạch bay, được tham gia huấn luyện để kiểm tra, cấp giấy
phép và năng định trợ giúp thủ tục kế hoạch bay.
Học viên có nhu cầu đào tạo và
là người do doanh nghiệp tuyển dụng được phân công thực hiện nhiệm vụ trợ giúp
thủ tục kế hoạch bay để đào tạo, đáp ứng các yêu cầu về trình độ học vấn tốt
nghiệp THPT trở lên, tiếng Anh đáp ứng quy cầu của đơn vị đào tạo và tuyển dụng.
- Phần I. Lý thuyết
- Phần II. Thực hành
- Phần III. Ôn tập, kiểm tra:
TT
|
Nội dung
|
Tài liệu sử dụng
|
Yêu cầu về mức độ
|
Thời lượng (tiết)
|
LT (tiết)
|
BT (tiết)
|
KT (tiết)
|
|
PHẦN I: LÝ THUYẾT
|
|
|
440
|
378
|
35
|
27
|
|
A
|
Kiến thức chung về Hàng
không dân dụng
|
|
|
84
|
75
|
01
|
08
|
|
1
|
Khái quát chung về HKDD
|
Giáo trình Bồi dưỡng Khái
quát chung về HKDD
|
Mức 2
|
09
|
08
|
|
01
|
|
1.1
|
Lịch sử và sự phát triển ngành
hàng không dân dụng (thế giới, Việt Nam)
|
|
|
|
02
|
|
|
|
1.2
|
Tổ chức về hàng không dân dụng
|
|
|
|
06
|
|
|
|
1.2.1
|
Tổ chức HKDD quốc tế (ICAO)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Hiệp hội vận tải HKDD quốc tế
(IATA)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Liên đoàn các Hiệp hội giao
nhận Vận tải Quốc tế (FIATA)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Các liên minh hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Pháp luật về hàng không
dân dụng
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung Luật HKDD
|
Mức 2
|
20
|
19
|
|
01
|
|
2.1
|
Khái quát về Pháp luật Hàng
không
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung Luật HKDD
|
|
|
02
|
|
|
|
2.2
|
Chế định pháp lý về vận chuyển
hàng không
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung Luật HKDD
|
|
|
04
|
|
|
|
2.3
|
Chế định pháp lý về dịch vụ hỗ
trợ vận chuyển hàng không
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung Luật HKDD
|
|
|
05
|
|
|
|
2.4
|
Chế định pháp lý đối với nhân
viên hàng không
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung Luật HKDD
|
|
|
05
|
|
|
|
2.5
|
Các văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành Quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
- Thông tư ANS,
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP ,
- Nghị định 96/2021/NĐ-CP ,
- Thông tư 28/2010/TT-BGTVT ,
- Quy tắc bay và các văn bản
quy phạm pháp luật khác
|
|
|
02
|
|
|
|
2.6
|
Xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực HKDD
|
Nghị định 162/2018/NĐ-CP
|
|
|
02
|
|
|
|
3
|
An ninh hàng không (theo
quy định pháp luật về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện An ninh hàng không)
|
- Thông tư
43/2017/TT-BGTVT (điều 29)
|
Mức 3
|
16
|
14
|
|
02
|
|
3.1
|
An ninh Hàng không
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.2
|
An ninh Cảng hàng không, Sân
bay, cơ sở bảo đảm hoạt động bay
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.3
|
Đối phó với sự cố an ninh
hàng không
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.4
|
Mục tiêu và tổ chức an ninh hàng
không; an ninh nội bộ
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.5
|
Đối phó với tình huống can
thiệp bất hợp pháp vào tàu bay đang bay; đối phó với tình huống đe dọa bom
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.6
|
Quy trình báo động và khẩn
nguy
|
|
|
|
02
|
|
|
|
4
|
An toàn hàng không
|
- TT 01/2011/TT- BGTVT,
- TT 03/2016/TT-BGTVT ,
- TT 17/2016/TT-BGTVT ,
- TT 21/2017/TT-BGTVT ,
- TT 56/2018/TT-BGTVT ,
- TT 42/2020/TT-BGTVT ,
- TT 19/2017/TT-BGTVT ,
- Văn bản HD 15/VBHN-BGTVT ,
- Phụ ước 19,
- Giáo trình Bồi dưỡng kiến
thức chung về HKDD, Quy định an toàn cảng HK
|
Mức 3
|
24
|
23
|
|
01
|
|
4.1
|
An toàn hàng không
|
|
|
|
08
|
|
|
|
4.1.1
|
Khái quát chung về an toàn
hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Hệ thống các văn bản quy phạm
pháp luật về an toàn hàng không dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Chương trình An toàn quốc gia
trong lĩnh vực hàng không dân dụng (Quyết định số 1189/QĐ- BGTVT ngày
07/05/2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Hệ thống quản lý an toàn (SMS)
và các quy định về an toàn khai thác và cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không,
sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.5
|
Biện pháp phòng ngừa sự cố,
tai nạn theo hệ thống quản lý an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.6
|
Yếu tố con người đối với an toàn
hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ hàng không
tại cảng hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.7
|
Văn hóa an toàn giao thông
hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
An toàn sân đỗ
|
|
|
|
10
|
|
|
|
4.2.1
|
Khái quát chung về an toàn
sân đỗ (khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Các hoạt động trên sân đỗ (quản
lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh…) và các trang thiết bị, phương tiện,
người, tàu bay hoạt động trên sân đỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Quy định của Bộ Giao thông vận
tải về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.5
|
Giới thiệu sơ đồ, tín hiệu sân
đỗ, quy tắc và quy trình di chuyển, vận hành trên sân đỗ tàu bay
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.6
|
Các yếu tổ có nguy cơ gây mất
an toàn trên sân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đỗ, những nguyên tắc cơ bản đảm
bảo an toàn trên sân đỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.7
|
Công tác phòng chống cháy nổ
trên sân đỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.8
|
Tai nạn, sự cố tại sân đỗ và
một số quy trình khẩn nguy tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.9
|
Các quy định khác liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quy định của Bộ Giao thông vận
tải về an toàn hoạt động bay
|
|
|
|
05
|
|
|
|
5
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Luật An toàn, vệ sinh lao động
|
Mức 2
|
04
|
03
|
00
|
01
|
|
5.1
|
Những vấn đề chung về công
tác AT, VSLĐ
|
|
|
|
01
|
|
|
|
5.2
|
Các quy định của nhà nước và đơn
vị về công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Các yếu tố có nguy cơ mất an
toàn, vệ sinh lao động trong quá trình khai thác và cung cấp dịch vụ hàng
không tại CHK, SB.
|
|
|
|
01
|
|
|
|
5.4
|
Các biện pháp chủ yếu của đơn
vị đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động.
|
|
|
|
01
|
|
|
|
6
|
Công tác khẩn nguy và
phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay
|
Giáo trình Bồi dưỡng Kiến thức
chung về Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại CHK, SB; Luật Phòng
cháy, chữa cháy
|
Mức 2
|
06
|
05
|
00
|
01
|
|
6.1
|
Công tác phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn
|
|
|
|
02
|
|
|
|
6.1.1
|
Ý nghĩa, tầm quan trọng của
công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Kiến thức về phòng cháy, chữa
cháy
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Các biện pháp phòng cháy, chữa
cháy tại cảng hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Các văn bản quy pháp luật về
phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng
trang thiết bị, phương tiện chữa cháy và phương pháp thoát hiểm, cứu nạn
|
|
|
|
01
|
|
|
|
6.3
|
Kế hoạch khẩn nguy sân bay
|
|
|
|
02
|
|
|
|
6.3.1
|
Một số khái niệm và các quy định,
khuyến cáo của ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Các loại khẩn nguy sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Phân loại mức độ triển khai
khẩn nguy
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.4
|
Các tình huống khẩn nguy Cảng
hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phép bay
|
|
Mức 2
|
05
|
03
|
01
|
01
|
|
7.1
|
Khái niệm, điều kiện cấp phép
bay, nội dung, hiệu lực, hủy bỏ, sửa đổi phép bay, triển khai phép bay
|
- Luật HKDD;
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư 62/2011/TT-BGTVT .
|
|
|
03
|
01
|
|
|
B
|
Kiến thức chuyên ngành
|
|
|
356
|
303
|
34
|
19
|
|
1
|
Yếu tố con người
|
Giáo trình Bồi dưỡng Yếu tố
con người
|
Mức 2
|
10
|
09
|
|
01
|
|
1.1
|
Các mô hình khái niệm khác
nhau về sự cố, tai nạn
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
Mô hình SHEL dựa trên các Yếu
tố con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô hình REASON dựa trên các Yếu
tố con người
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Quản lý nguồn lực Bảo đảm hoạt
động bay
|
|
|
|
03
|
|
|
|
1.3
|
Nhận thức tình huống
|
|
|
|
02
|
|
|
|
1.4
|
Thực hành và phản hồi
|
|
|
|
02
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch bay (KHB)
|
|
Mức 3
|
28
|
23
|
04
|
01
|
|
2.1
|
Tổng quan về kế hoạch bay
|
- Phụ ước 2, 11 và Tài liệu
4444 của ICAO;
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư ANS;
- Quyết định số 415/ QĐ-CHK;
- AIP Việt Nam;
- Doc 9426;
- Văn bản Hướng dẫn thực hiện
KHB từ xa của Cục HKVN.
|
|
|
02
|
|
|
|
2.2
|
Nội dung của kế hoạch bay
không lưu
|
|
|
01
|
|
|
|
2.3
|
Mẫu kế hoạch bay không lưu
|
|
|
|
|
2.4
|
Điền kế hoạch bay không lưu
|
|
|
05
|
03
|
|
|
2.5
|
Nộp kế hoạch bay không lưu
|
|
|
02
|
|
|
|
2.6
|
Thực hiện kế hoạch bay
|
|
|
07
|
01
|
|
|
2.7
|
Giới thiệu một số điện văn
không lưu
|
|
|
02
|
|
|
|
2.8
|
Kế hoạch bay từ xa
|
|
|
04
|
|
|
|
3
|
Quy tắc bay
|
Phụ ước 2 ICAO, Chương 3, 4
và 5 Thông tư ANS
|
Mức 2
|
12
|
11
|
|
01
|
|
3.1
|
Các định nghĩa cơ bản: chiều
cao, độ cao, mực bay, độ cao chuyển tiếp, mực bay chuyển tiếp….
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.2
|
Áp dụng quy tắc bay:
|
|
|
|
3.2.1
|
Áp dụng quy tắc bay
|
|
|
|
3.2.2
|
Tuân thủ quy tắc bay
|
|
|
|
3.2.3
|
Trách nhiệm tuân thủ quy tắc
bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3.2.4
|
Quyền hạn của lái chính
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3.3
|
Các quy tắc bay tổng quát:
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.3.1
|
Bảo vệ con người và tài sản
|
|
|
|
3.3.2
|
Tránh va chạm
|
|
|
|
3.3.3
|
Hành động can thiệp bất hợp
pháp
|
|
|
|
3.3.4
|
Bay chặn
|
|
|
|
3.3.5
|
Đèn tín hiệu
|
|
|
|
3.4
|
Quy tắc bay bằng mắt (VFR)
|
|
|
|
02
|
|
|
|
3.5
|
Quy tắc bay bằng thiết bị
(IFR):
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3.5.1
|
Quy tắc áp dụng với các chuyến
bay IFR
|
|
|
|
3.5.2
|
Quy tắc áp dụng với các chuyến
bay IFR trong
|
|
|
|
|
vùng trời có kiểm soát
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Quy tắc áp dụng với các chuyến
bay IFR ngoài vùng trời có kiểm soát
|
|
|
|
3.6
|
Quy tắc về phân bổ mực bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3.7
|
Tín hiệu:
|
|
|
|
01
|
|
|
|
3.7.1
|
Tín hiệu khẩn nguy và khẩn cấp
|
|
|
|
3.7.2
|
Tín hiệu bay chặn
|
|
|
|
4
|
Tổ chức, sử dụng và quản
lý vùng trời
|
|
Mức 2
|
16
|
15
|
|
01
|
|
4.1
|
Vùng trời và đường hàng không
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
- AIP Việt Nam
|
|
|
01
|
|
|
|
4.1.1
|
Định nghĩa vùng trời, vùng trời
kiểm soát và vùng trời không kiểm soát
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
AIP Việt Nam
|
|
|
01
|
|
|
|
4.1.2
|
Phân loại vùng trời
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
AIP Việt Nam
|
|
|
01
|
|
|
|
4.1.3
|
Phân biệt sự khác nhau giữa
các loại vùng trời
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
AIP Việt Nam
|
|
|
01
|
|
|
|
4.1.4
|
Định nghĩa đường hàng không
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
AIP Việt Nam
|
|
|
02
|
|
|
|
4.1.5
|
Khu vực xả nhiên liệu, thả
hành lý, hàng hóa hoặc các đồ vật khác từ tàu bay dân dụng
|
- Nghị định 125/2015/NĐ-CP
AIP Việt Nam
|
|
|
01
|
|
|
|
4.1.6
|
Vùng trời được chỉ định đặc
biệt
|
Nghị định 125/2015/NĐ-CP
|
|
|
01
|
|
|
|
4.2
|
Quản lý vùng trời (Airspace
Management - ASM)
|
Circular 330 Civil/Military
Cooperation in ATM Flexible Use of Airspace (FUA) Manual Template - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Định nghĩa ASM
|
|
|
01
|
|
|
|
4.2.2
|
Mô tả mục đích, phạm vi của
ASM
|
|
|
05
|
|
|
|
4.2.3
|
Cấu trúc vùng trời sử dụng
trong ASM
|
|
|
|
4.2.4
|
Nguyên tắc và chiến lược thực
hiện ASM
|
|
|
|
4.2.5
|
Sử dụng vùng trời linh hoạt
(FUA)
|
|
|
|
4.2.6
|
Các bước thực hiện FUA
|
|
|
|
4.2.7
|
Điều kiện tiên quyết để thực
hiện FUA
|
|
|
|
|
|
|
4.2.8
|
Ba mức độ thực hiện FUA
|
|
|
|
4.2.9
|
Ảnh hưởng của việc thực hiện
FUA tới ATFM và ATS
|
|
|
|
4.2.10
|
Nguyên tắc thực hiện FUA
|
|
|
|
4.2.11
|
Hiệu quả của FUA
|
|
|
|
4.3
|
Áp dụng các biện pháp quản lý
vùng trời tại Việt Nam
|
|
|
|
01
|
|
|
|
5
|
Dịch vụ không lưu
|
- Phụ ước 11, Doc 7030, Doc
4444,
- Nghị định 125/ 2015/NĐ-CP,
- Thông tư ANS
|
Mức 2
|
16
|
15
|
|
01
|
|
5.1
|
Tổng quan về dịch vụ không
lưu
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
Thiết lập trách nhiệm dịch vụ
không lưu;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích của dịch vụ không
lưu;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân chia dịch vụ không lưu (dịch
vụ kiểm soát không lưu, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ báo động).
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Dịch vụ điều hành bay:
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Định nghĩa các dịch vụ điều
hành bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân chia dịch vụ điều hành
bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích về trách nhiệm
cung cấp dịch vụ điều hành bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân biệt sự khác nhau giữa
các hình thức điều hành bay ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng trách nhiệm.
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Dịch vụ thông báo bay: Phạm vi,
nội dung dịch vụ, hình thức cung cấp (trên sóng VHF, ATIS v.v)
|
|
|
|
02
|
|
|
|
5.4
|
Dịch vụ tư vấn không lưu
|
|
|
|
|
5.5
|
Dịch vụ báo động: Phạm vi, cảnh
báo của trung tâm phối hợp cứu nạn, sử dụng thông tin liên lạc v.v
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Cơ sở ATS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở điều hành bay (Đài kiểm
soát tại sân bay
- vị trí kiểm soát mặt đất,
kiểm soát tại sân bay), cơ sở kiểm soát tiếp cận, trung tâm kiểm soát đường
dài);
- Phòng thủ tục bay;
- Bộ phận đánh tín hiệu tại sân
bay;
- Cơ sở thông báo bay, hiệp đồng
bay.
|
|
|
|
03
|
|
|
|
5.7
|
Phân cách và ngăn ngừa va chạm
|
|
|
|
05
|
|
|
|
5.7.1
|
Phân cách
|
Doc 4444, Doc 7030
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân cách cao: Tiêu chuẩn phân
cách cao và phương thức phân cách, áp dụng phân cách cao theo tiêu chuẩn,
tăng/giảm phân cách cao, áp dụng phân cách cao trong các tình huống khẩn cấp;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân cách phẳng: Phân cách dọc,
phân cách ngang, phân cách theo đường bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân cách bằng mắt (tự giữ
phân cách);
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Ngăn ngừa va chạm: Nguyên tắc
hoạt động của các hệ thống tránh va chạm trên không (ACAS), hệ thống phòng tránh
và cảnh báo tàu bay (TCAS), cảnh báo xung đột ngắn hạn và trung hạn (MTCA,
STCA)
|
Phần 8 Chương 3 Doc 8168.
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Huấn lệnh và chỉ thị không
lưu
|
|
|
|
01
|
|
|
|
6
|
Quản lý luồng không lưu
(ATFM)
|
- Doc 4444, Doc 9971,
- Thông tư số 19/2017/TT-
BGTVT,
- Nghị định 125/2018/NĐ-CP
|
Mức 2
|
10
|
09
|
|
01
|
|
|
Tổng quan về Quản lý luồng
không lưu (Định nghĩa, vai trò, Mục đích, Nguyên tắc, Tổ chức thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc và tổ chức Quản lý luồng
không lưu, Trách nhiệm của các bên liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giai đoạn thực hiện Quản
lý luồng không lưu (chiến lược - strategic, tiền chiến thuật - pre tactical,
chiến thuật - tactical)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những biện pháp kiểm soát luồng
không lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trao đổi dữ liệu Quản lý luồng
không lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin liên lạc Quản lý luồng
không lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường,
Giám sát (CNS)
|
|
|
18
|
17
|
|
01
|
|
7.1
|
Tổng quan về dịch vụ CNS
|
Thông tư ANS
|
Mức 2
|
|
01
|
|
|
|
7.2
|
Thông tin hàng không (C)
|
Tập 3 Phụ ước 10
Thông tư ANS
|
Mức 2
|
|
06
|
|
|
|
|
- Thông tin lưu động hàng
không: VHF A/G, VHF, HF A/G, CPDLC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tin cố định hàng
không: Mạng chuyển điện văn cố định hàng không AFTN, hệ thống chuyển tiếp điện
văn AMSS, mạng chuyển điện văn dịch vụ không lưu AMHS.
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Dẫn đường hàng không (N)
|
Phụ ước 10, Thông tư ANS
|
Mức 2
|
|
06
|
|
|
|
|
Tổng quan về dẫn đường hàng
không:
- Chức năng dẫn đường hàng
không;
- Các phương pháp dẫn đường
hàng không;
- Phân loại các thiết bị dẫn
đường mặt đất;
- Đánh giá về thành tựu của
thiết bị dẫn đường không gian.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài dẫn đường vô hướng (NDB):
- Chức năng, nhiệm vụ của đài
dẫn đường vô hướng;
- Mạng NDB tại Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn ICAO đối với
đài NDB;
- Các phương thức khai thác
đài NDB.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài dẫn đường vô tuyến đa hướng
sóng cực ngắn (VOR):
- Chức năng, nhiệm vụ của đài
VOR;
- Mạng VOR tại Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn ICAO đối với
đài VOR;
- Các phương thức khai thác
đài VOR.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài đo cự ly (DME):
- Chức năng, nhiệm vụ của đài
đo cự ly;
- Mạng DME tại Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn ICAO đối với
đài DME;
- Các phương thức khai thác
đài DME.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hướng dẫn hạ cánh
chính xác (ILS):
- Chức năng, thành phần của hệ
thống ILS;
- Mạng ILS tại Việt Nam;
- Các tiêu chuẩn ICAO đối với
hệ thống ILS;
- Các phương thức khai thác hệ
thống ILS.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống vệ tinh dẫn đường
toàn cầu (GNSS):
- Chức năng, thành phần của hệ
thống GNSS;
- Hệ thống toàn cầu GPS;
- Hệ thống vệ tinh định vị quỹ
đạo toàn cầu GLONASS;
- Các hệ thống tăng cường;
- Các phương thức khai thác hệ
thống GNSS.
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Giám sát hàng không (S)
|
|
Mức 2
|
|
03
|
|
|
|
|
Ra đa sơ cấp; Ra đa thứ cấp;
|
|
|
|
|
|
|
|
ADS-C, ADS-D;
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống (trung tâm) xử lý dữ
liệu giám sát.
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Các hệ thống kỹ thuật khác
|
|
Mức 2
|
|
01
|
|
|
|
|
Hệ thống thông báo tự động tại
khu vực sân bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống (thông tin) chuyển mạch
thoại (Voice Control Communication System - VCCS);
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hệ thống ghi (Recording
systems);
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xử lý dữ liệu bay
(Flight Data Processing System - FDP);
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hệ thống đường truyền thông
tin.
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dịch vụ Khí tượng hàng
không (MET)
|
|
Mức 3
|
58
|
36
|
20
|
02
|
|
8.1
|
Giới thiệu về dịch vụ khí
tượng hàng không tại Việt Nam
|
Thông tư ANS, TCCS MET
|
|
0
|
03
|
|
|
|
|
Khái niệm về khí tượng học và
khí tượng hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ MET trong ngành hàng
không dân dụng (HKDD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số thuật ngữ chuyên ngành
và chữ viết tắt (ICAO) sử dụng cho dịch vụ MET
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Các yếu tố và hiện tượng
thời tiết ảnh hưởng đến hoạt động bay
|
|
|
|
06
|
|
|
|
|
Khí quyển, khái niệm về hoàn
lưu khí quyển, các khối không khí, khí đoàn, front
|
Các tài liệu về khí tượng cơ
bản; Giáo trình “Kiến thức cơ bản về khí tượng hàng không”
|
|
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố khí tượng cơ bản
trong khí tượng hàng không (gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, mây, tầm
nhìn…)
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hiện tượng thời tiết ảnh
hưởng đến hoạt động bay
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Khai thác dịch vụ MET cho nhà
khai thác bay và tổ lái
|
|
|
|
27
|
20
|
|
|
|
Quy định về dịch vụ MET và
các loại thông tin MET cung cấp cho nhà khai thác bay và tổ lái
|
Phụ ước 3 (Annex 3) của ICAO
“Meteorological Service for International Air Navigation”; Thông tư ANS; TCCS
MET; Văn bản Hướng dẫn thực hiện KHB từ xa của Cục HKVN Hướng dẫn về bản tin
Khí tượng Hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bản tin quan trắc và báo
cáo thời tiết sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản tin quan trắc và báo cáo
thời tiết từ tàu bay (AIREP)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản tin dự báo, cảnh báo thời
tiết sân bay (TAF, TAF AMD, AD WRNG, WS WRNG)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin cảnh báo thời tiết
nguy hiểm trên đường bay (SIGMET, SIGWX CHART)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dịch vụ tìm kiếm cứu nạn
(SAR)
|
Chương 2 Phụ ước 12, Quy chế
phối hợp SAR, Thông tư ANS, Sổ tay TKCN hàng không, hàng hải
|
Mức 2
|
08
|
07
|
|
01
|
|
9.1
|
Khái quát về dịch vụ tìm kiếm
cứu nạn (TKCN) hàng không;
|
|
|
|
02
|
|
|
|
9.1.1
|
Khái niệm, mục đích và thành
phần chính trong hệ thống TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1.2
|
Quy định chung về dịch vụ
TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1.3
|
Sự cần thiết của dịch vụ TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tổ chức dịch vụ TKCN
|
|
|
|
03
|
|
|
|
9.2.1
|
Cơ sở thiết lập và hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật về dịch vụ TKCN của ICAO và Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.2
|
Hệ thống tổ chức TKCN tại Việt
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.3
|
Lực lượng và phương tiện tham
gia TKCN Hàng không dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.4
|
Phối hợp của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2.5
|
Xây dựng phương án TKCN: Phân
chia vùng trách nhiệm tìm cứu; Xác định những cơ quan, tổ chức, cá nhân có khả
năng trợ giúp dịch vụ TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Phương thức phối hợp TKCN
|
|
|
|
02
|
|
|
|
9.3.1
|
Phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm
vụ TKCN: Triển khai nhiệm vụ khi có sự cố tàu bay lâm nguy, lâm nạn; Nguyên tắc
phối hợp trong hoạt động TKCN; Triển khai nhiệm vụ khi có sự cố tai nạn tàu
bay
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3.2
|
Quy trình xử lý nghiệp vụ
TKCN
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sân bay
|
|
|
36
|
33
|
02
|
01
|
|
10.1
|
Giới thiệu chung
|
|
Mức 2
|
|
04
|
|
|
|
|
Định nghĩa sân bay;
|
Chương 1 Tập 1 Phụ ước 14
|
|
|
|
|
|
|
|
Mô tả tổng thể sân bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân cấp sân bay - mã sân bay
(reference code);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ địa danh sân bay (IATA và
ICAO);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận khai thác cảng
HK, SB;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân biệt khu vực hoạt động
và khu vực di chuyển tại sân bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà chức trách tại cảng HK, SB;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị quản lý, khai thác cảng
HK, SB.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Đường cất hạ cánh (Runway)
|
|
Mức 2
|
|
06
|
|
|
|
|
Định nghĩa, đặc điểm đường cất
hạ cánh (CHC);
|
Phụ ước 14, Doc 9157.
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng và hướng đường cất hạ
cánh; Cách đánh số đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều dài đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều rộng đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước bề mặt lấy độ cao
đường CHC (takeoff surface);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sức chịu tải CHC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ dốc dọc/ngang của đường
CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa và đặc điểm của lề
đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa và kích thước của
dải bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa và kích thước của RESA
(khu vực an toàn cuối đường CHC);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa, đặc điểm khu vực
quay đầu (runway turn pads);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa thềm đường CHC, đặc
điểm thềm đường dịch chuyển (displaced thresholds);
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa, đặc điểm các vị
trí chờ lên đường CHC (runway-holding positions);
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa và kích thước của
đoạn dừng (SWY);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa và kích thước của
khoảng trống (CWY).
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Đường lăn (Taxiways)
|
|
Mức 2
|
|
02
|
00
|
|
|
|
Định nghĩa và đặc điểm của đường
lăn;
|
Chương 1 và 3 Tập 1 Phụ ước
14,
Tập 2 Chương 1 Doc 9157.
|
|
|
|
|
|
|
|
Kích thước của đường lăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Sân đỗ (Apron)
|
|
Mức 2
|
|
02
|
00
|
|
|
|
Định nghĩa sân đỗ;
|
Chương 1 và 3 Tập 1 Phụ ước
14,
Chương 3 Tập 2 Doc 9157.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành phần sân đỗ (Apron
taxiway, aircraft stand, aircraft stand taxi lane);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đặc điểm của sân đỗ.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Hệ thống hỗ trợ hạ cánh và
đánh tín hiệu sân bay
|
|
Mức 2
|
|
06
|
00
|
|
|
|
Hệ thống đèn tiếp cận
|
Chương 5 Tập 1 Phụ ước 14
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn tín hiệu sân
bay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn tiếp cận CAT I, II,
III và CALVERT;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống biển báo;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ tín hiệu
(Visual guidance);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ đường cất
hạ cánh;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống đèn, sơn kẻ đường
lăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Chướng ngại vật sân bay
|
Tập 1, Chương 1, 4 và 6 Tập 1
Phụ ước 14
|
Mức 2
|
|
04
|
00
|
|
|
|
Định nghĩa “chướng ngại vật”;
Cách xác định chướng ngại vật;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bề mặt hạn chế chướng ngại
vật (Bề mặt hình nón, bề mặt ngang trong, bề mặt tiếp cận, bề mặt tiếp cận
trong, bề mặt chuyển tiếp v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục đích của các bề mặt hạn
chế chướng ngại vật;
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về giới hạn chướng ngại
vật: Đường CHC không có trang thiết bị, đường CHC tiếp cận không chính xác,
đường CHC tiếp cận chính xác, đường CHC sử dụng chính cho cất cánh, CNV nằm
ngoài bề mặt giới hạn CNV, CNV khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Dữ liệu sân bay
|
Chương 1 và 2 Tập 1 Phụ ước
14
|
Mức 3
|
|
06
|
02
|
|
|
|
Liệt kê các yếu tố dữ liệu
sân bay quan trọng (Điểm quy chiếu sân bay, kích thước sân bay, cự ly công bố
v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa “điểm quy chiếu sân
bay” (ARP) và giải thích ý nghĩa của ARP;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa nhiệt độ tham chiếu
sân bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa “mức cao sân bay”
và giải thích ý nghĩa của mức cao sân bay;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa “mức cao đường CHC”
và giải thích ý nghĩa của mức cao đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa “độ cao thềm đường
CHC” và giải thích ý nghĩa của độ cao thềm đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa “độ dài bề mặt đường
CHC” và giải thích ý nghĩa của độ dài bề mặt đường CHC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa TORA, TODA, ASDA,
LDA, giải thích ý nghĩa và cách tính toán các cự ly công bố;
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Dịch vụ/trang thiết bị cảng
hàng không, sân bay
|
Chương 6 Phụ ước 9,
Chương 1 và 5 Tập 1 Phụ ước
14
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Các dịch vụ tại cảng HK, sân
bay (Nhiên liệu, hải quan, phòng cháy chữa cháy, an ninh, bảo dưỡng v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dẫn đỗ tàu bay, hệ
thống kiểm soát hướng dẫn và di chuyển mặt đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
10.9
|
Sân bay trực thăng
|
Chương 3 Tập 2 Phụ ước 14
|
Mức 2
|
|
01
|
|
|
|
|
Định nghĩa “sân bay trực
thăng”;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu của sân bay trực
thăng và nhận biết các thiết bị phụ trợ bằng mắt của sân bay trực thăng.
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tàu bay
|
GT môn Tàu bay,
Doc 4444, Doc 8168
|
|
32
|
31
|
|
01
|
|
11.1
|
Giới thiệu về hàng không và
tàu bay
|
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Đơn vị đo lường áp dụng đối với
tàu bay và những nguyên lý bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng không và tàu bay: Mối
tương quan giữa lý thuyết bay, các đặc tính của tàu bay đối với các hoạt động
không lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Nguyên lý bay
|
|
Mức 2
|
|
04
|
|
|
|
|
Lực tác động lên tàu bay: Lực
tác dụng lên tàu bay và các mối tương quan; nguyên nhân và ảnh hưởng của nhiễu
động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành phần cấu trúc và điều
khiển tàu bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thông số giới hạn tàu bay
(Tốc độ tối đa/tối thiểu, trần bay, tỷ tốc bay lên, tỷ tốc giảm thấp v.v)
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Động cơ tàu bay
|
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Động cơ Piston;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động cơ phản lực.
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Hệ thống và trang thiết bị
tàu bay
|
|
Mức 2
|
|
04
|
|
|
|
|
Thiết bị bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên lý hoạt động cơ bản và
hiển thị thông tin của các thiết bị trong buồng lái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng các thông tin do người
lái cung cấp vào việc xác định hình thức kiểm soát tình hình không lưu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị dẫn đường: Nguyên lý
hoạt động và hiển thị thông tin của các thiết bị phù trợ dẫn đường trên tàu
bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị theo dõi hoạt động của
động cơ: Các thông số theo dõi sự hoạt động của động cơ chính yếu và các thiết
bị đi kèm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thiết bị bổ sung khác:
Công dụng của các thiết bị bổ sung trong buồng lái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các biểu thị bất thường: Sự ảnh
hưởng của các biểu thị bất thường của thiết bị đối với sự hoạt động của tàu
bay
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Phân loại tàu bay
|
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Hạng tàu bay: Liệt kê các loại
tàu bay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo loại nhiễu động: Liệt kê
các loại nhiễu động, phân loại nhiễu động và giải thích cách tránh ảnh hưởng
đến tàu bay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại tiếp cận của ICAO: Liệt
kê các loại tiếp cận của ICAO, phân loại căn cứ vào tốc độ tiếp cận theo
ICAO, xem xét các loại tàu bay theo ICAO để lên kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính
năng tàu bay trong các giai đoạn của một chuyến bay
|
|
Mức 2
|
|
09
|
|
|
|
|
Lăn bánh; Cất cánh và lấy độ
cao; Bay đường dài; Hạ thấp độ cao và tiếp cận; Hạ cánh, lăn về sân đỗ;
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Dữ liệu tàu bay
|
|
Mức 2
|
|
08
|
|
|
|
|
Định nghĩa: Sải cánh
(wingspan), chiều dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(length), chiều cao (height),
hướng bánh mũi (wheel track), hành khách (PAX), tải trọng cất cánh tối đa
(MTOW) v.v;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại tàu bay phổ biến;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dữ liệu về tính năng tàu bay:
loại tàu bay, loại động cơ, trọng lượng RAMP tối đa, trọng lượng cất cánh/hạ
cánh tối đa v.v.
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dẫn đường
|
Phụ ước 5, Phụ ước 15, Doc
9674, AIP Việt Nam.
|
Mức 2
|
20
|
19
|
|
01
|
|
12.1
|
Giới thiệu
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Sự cần thiết phải dẫn đường
trong HK (đường bay chính xác nhất, an toàn nhất, kinh tế nhất);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phương pháp dẫn đường được
sử dụng trong HK (trên tàu bay, vô tuyến, vệ tinh v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị đo lường áp dụng trong
dịch vụ dẫn đường hàng không (m, Knot, feet, mm/HG, NM v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phương pháp dẫn đường
hàng không: Phương pháp hoa tiêu (piloting), phương pháp tính toán đoạn (dead
reckoning), phương pháp dẫn đường vô tuyến (radio navigation).
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Trái đất
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
Đặc điểm của Trái đất (Hình dạng,
kích thước, sự dịch chuyển của Trái đất v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống tọa độ, hướng và khoảng
cách của Trái đất:
+ Nguyên lý chung của
hệ thống lưới: Xích đạo, tâm trái đất, trục trái đất, cực trái đất, kinh tuyến,
vĩ tuyến, kinh độ, vĩ độ;
+ Hướng, khoảng cách của
địa cầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ tính;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hệ thống tham chiếu theo
thời gian được sử dụng trong hàng không (Lịch Gregorian calendar, UTC, bắt đầu
ngày - 0000, kết thúc ngày - 2359, SR và SS);
|
Chương 1 Phụ ước 15,
AIP Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự khác biệt giữa UTC và giờ
Việt Nam, cách tính;
|
AIP Việt Nam.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điểm/đường trên bề mặt
Trái đất (Meridians, parallels, equator, poles) thường được sử dụng để tham
chiếu;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng và cự ly trên Trái đất;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách thức xác định một vị trí
trên bề mặt Trái đất (Kinh độ, vĩ độ, đơn vị đo-độ, phút, giây, NM, KM);
|
Chương 1 Doc 9674.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nguyên tắc chung của Hệ
tham chiếu theo phương ngang (WGS-84) (Hệ trắc địa toàn cầu - 1984);
|
Chương 1 Phụ ước 15,
Chương 3 và 4 Doc 9674.
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nguyên tắc chung của Hệ
tham chiếu theo phương đứng (mực nước biển trung bình, EGM - 96 v.v);
|
Chương 1 Phụ ước 15
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối quan hệ giữa từ trường
Trái đất và la bàn (độ lệch từ, trệch hướng/lệch trục, đường đẳng giác v.v);
|
Chương 1 Doc 9674
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự khác biệt giữa hướng Bắc
thực - true north, Bắc từ - magnetic north, hướng bắc trên la bàn - compass
north.
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Dẫn đường cơ bản
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
Đo lường: Cách tính khoảng
cách giữa hai điểm (tọa độ/điểm, NM và phút v.v);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian, giờ, sự thay đổi
ngày;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng bay: Phương, hướng bay
- heading, độ lệch la bàn - deviation, độ lệch từ - variation, hướng bay thực
- true heading, hướng từ - magnetic heading, hướng bay la bàn - compass
heading;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ bay: Các loại tốc độ
tàu bay - aircraft speed (True airspeed (trị số Mach), Indicated airspeed,
Ground speed (knots, KM/h); phân biệt tốc độ trên không - air speeds
(True/Indicated airspeed);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ảnh hưởng của gió đối với tuyến
bay của tàu bay - flight path (Heading, track, wind vector, flying time);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ cao bay: Định nghĩa, phân
loại (Độ cao khí áp, chiều cao thực địa, độ cao, chiều cao, mực bay FL, độ
cao an toàn, độ cao quy đổi, mức cao ELEV), hệ thống khung độ cao bay.
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Phù trợ dẫn đường (Navigation
aids)
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
Hệ thống dẫn đường trên mặt đất
phổ biến nhất (NDB, VOR, DVOR, TACAN, DME, ILS & marker beacons, MLS,
LORAN-C);
|
Chuong 1 Phần 2 Doc 8168.
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị trên tàu bay/hiển thị
các hệ thống dựa trên mặt đất (ADF, VOR, TACAN, DME, ILS và marker Beacons,
MLS);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống dẫn đường trên tàu
bay (Hệ thống dẫn đường quán tính - INS, hệ thống điều khiển bay - FMS và hệ
thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu - GNSS v.v).
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Dẫn đường khu vực
|
Doc 9613
|
|
|
02
|
|
|
|
|
Định nghĩa và sự phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phương thức bay
|
Tập 1 Doc 8168,
Thông tư ANS.
|
Mức 2
|
12
|
11
|
|
01
|
|
13.1
|
Yêu cầu chung về phương thức
bay
|
|
|
02
|
02
|
|
|
|
13.2
|
Các phương thức bay bằng thiết
bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương thức khởi hành tiêu
chuẩn bằng thiết bị (SID):
a) Cất cánh thẳng;
b) Cất cánh theo vòng rẽ;
c) Cất cánh không xác định hướng.
|
|
|
02
|
02
|
|
|
|
|
Phương thức tiếp cận bằng thiết
bị bao gồm:
a) Phương thức tiếp cận giản
đơn;
b) Phương thức tiếp cận chính
xác.
|
|
|
04
|
04
|
|
|
|
|
Phương thức đến tiêu chuẩn bằng
thiết bị (STAR)
|
|
|
02
|
02
|
|
|
|
|
Phương thức bay chờ và phương
thức bay đường dài
|
|
|
02
|
02
|
|
|
|
14
|
Bản đồ và sơ đồ hàng không
|
- Phụ ước 4, Doc 8697,
- Thông tư ANS,
- Tài liệu HDKT BĐ-PTB.
|
Mức 2
|
12
|
11
|
|
01
|
|
|
Danh mục các loại bản đồ, sơ
đồ HK;
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
Quy định cơ bản về bản đồ, sơ
đồ HK (tiêu đề, quy cách thể hiện, biểu tượng, đơn vị đo lường, tỷ lệ, phép
chiếu, địa hình v.v);
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Nội dung chính của các loại bản
đồ, sơ đồ khác nhau:
|
|
|
|
06
|
|
|
|
|
Aerodrome Obstacle Chart -
ICAO Type A (Operating Limitations)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aerodrome Obstacle Chart -
ICAO Type B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aerodrome Terrain and
Obstacle Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Precision Approach Terrain
Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Enroute Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Area Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Standard Departure Chart
-Instrument (SID) - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Standard Arrival Chart -
Instrument (STAR) - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Instrument Approach Chart
- ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Visual Approach Chart -
ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aerodrome/Heliport Chart -
ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aerodrome Ground Movement
Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aircraft Parking/Docking
Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
World Aeronautical Chart -
ICAO - 1: 1 000 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aeronautical Chart - ICAO
1:500 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Aeronautical Navigation
Chart - ICAO Small Scale
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Plotting Chart - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Electronic Aeronautical
Chart Display - ICAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ATC Surveillance Minimum
Altitude Chart
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách thức quản lý, cập nhật
sơ đồ, bản đồ HK.
|
|
|
|
01
|
|
|
|
15
|
Dịch vụ thông báo tin tức
hàng không (AIS)
|
|
|
50
|
40
|
08
|
02
|
|
15.1
|
Khái niệm về Dịch vụ AIS
|
- Phụ ước 15, Doc 8126,
- Thông tư ANS.
|
Mức 2
|
|
01
|
|
|
|
|
Định nghĩa dịch vụ AIS;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm và chức năng của
các cơ sở AIS;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trách nhiệm của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ AIS;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trao đổi tin tức HK và dữ liệu
HK;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản quyền và thu hồi chi phí.
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Quản lý tin tức hàng không (Aeronautical
Information Management)
|
- Phụ ước 15,
- Thông tư ANS
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Các yêu cầu về quản lý tin tức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu thập tin tức hàng
không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ
liệu: Độ chính xác, độ phân giải, mức toàn vẹn, khả năng truy nguyên, tính kịp
thời, sự đầy đủ của dữ liệu, định dạng dữ liệu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra và xác nhận dữ liệu
hàng không và tin tức hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hiện dữ liệu lỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng tự động hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Phạm vi của tin tức HK và dữ
liệu HK
|
Chương 4 Phụ ước 15
|
Mức 2
|
|
01
|
|
|
|
|
Phạm vi của tin tức HK và dữ
liệu HK: Các lĩnh vực của tin tức HK và dữ liệu HK do cơ sở AIS nhận và xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Các sản phẩm và dịch vụ AIS
(Aeronautical information products and services)
|
Chương 5 Phụ ước 15.
|
|
|
26
|
08
|
|
|
|
Tổng quát
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
Tin tức hàng không được trình
bày theo tiêu chuẩn - các sản phẩm AIS
|
|
|
|
|
|
Tập thông báo tin tức hàng
không - Aeronautical Information Publication (AIP)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chung về AIP;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc AIP (GEN, ENR, AD);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung cơ bản của phần
1 - Tổng quát (GEN), phần 2 -Đường bay (ENR), phần 3 - Sân bay (AD);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách thức cập nhật AIP.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập tu chỉnh AIP (AIP
AMDT)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu AIP AMDT;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chung về AIP AMDT.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập bổ sung AIP (AIP SUP)
|
Phụ ước 15, Doc 8126;
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu AIP SUP;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chung về AIP SUP;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định loại tin tức được
đưa vào AIP SUP.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tri hàng không (AIC)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Định nghĩa, mục đích sử dụng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu AIC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định chung về AIC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định loại tin tức được
đưa vào AIC.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại sơ đồ, bản đồ
trong sản phẩm AIS
|
Phụ ước 15,
Thông tư ANS
|
|
|
02
|
|
|
|
|
Điện văn thông báo hàng
không (NOTAM)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
06
|
08
|
|
|
|
Định nghĩa các loại điện văn
NOTAM, SNOWTAM, ASHTAM;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tin tức phù hợp để phát
hành NOTAM;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tin tức không cần phát
hành NOTAM;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các quy định về NOTAM Việt
Nam;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấu trúc điện văn NOTAM;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại NOTAM có nội dung đặc
biệt: AIRAC/NIL AIRAC/ NON- AIRAC TRIGGER NOTAM, NOTAM CHECKLIST;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý NOTAM (nhận, đối chiếu,
mã hóa/giải mã, xin NOTAM thiếu, phân phối, lưu trữ);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở dữ liệu NOTAM.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ dữ liệu số (Digital
data sets)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS.
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
a) Bộ dữ liệu AIP;
b) Bộ dữ liệu địa hình;
c) Bộ dữ liệu chướng ngại vật;
d) Bộ dữ liệu lập sơ đồ sân
bay;
e) Bộ dữ liệu phương thức bay
bằng thiết bị.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ phát hành
(Distribution services)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 2
|
|
02
|
|
|
|
|
Tổng quát việc phát hành các
sản phẩm AIS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát hành NOTAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ tin tức trước chuyến
bay (Pre-flight information service)
|
- Phụ ước 15, Doc 8126,
- Thông tư ANS,
- Văn bản Hướng dẫn thực hiện
KHB từ xa của Cục HKVN
|
Mức 3
|
|
03
|
|
|
|
|
Mục đích, khái niệm PIB;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại PIB và nội dung tin
tức trong từng loại;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định về PIB.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ tin tức sau chuyến
bay (Post-flight information service)
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Mục đích, định dạng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý báo cáo sau khi bay.
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Cập nhật tin tức hàng không
|
Phụ ước 15, Doc 8126,
Thông tư ANS
|
Mức 3
|
|
02
|
|
|
|
|
Các tiêu chuẩn chung;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát và điều chỉnh tin tức
hàng không (AIRAC);
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật các sản phẩm tin tức
hàng không (cập nhật AIP, NOTAM, bộ dữ liệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Hệ thống công tác tài liệu
|
|
|
|
01
|
|
|
|
15.7
|
Công tác hiệp đồng
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
Hiệp đồng giữa cơ sở AIS với
cơ sở AIS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệp đồng giữa cơ sở AIS với
cơ sở ATS (TWR, APP, ACC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệp đồng với cơ sở khí tượng,
cơ sở tìm kiếm cứu nạn, cơ sở CNS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiệp đồng với khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Hệ thống quản lý chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định nghĩa chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống quản lý chất lượng
trong lĩnh vực AIS
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Hệ thống quản lý an toàn
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
Hệ thống quản lý an toàn
(Khái niệm, Các yêu cầu cơ bản, đặc tính hệ thống, cấu trúc hệ thống, nhận diện
mối nguy và đánh giá rủi ro, hệ thống báo cáo an toàn và Văn hóa an toàn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu quản lý an toàn trong
lĩnh vực AIS
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Trang thiết bị để cung cấp dịch
vụ AIS
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
Hệ thống NOTAM bán tự động
(NOTAM, PIB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống AIS tự động
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm
|
Doc 9284, Doc 9284SU
|
Mức 2
|
07
|
06
|
|
01
|
|
16.1
|
Tổng quan về vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
|
|
|
01
|
|
|
|
16.2
|
Các loại hàng hóa nguy hiểm,
những tình huống khẩn cấp và bất thường.
|
|
|
|
02
|
|
|
|
16.3
|
Tài liệu vận chuyển
|
|
|
|
01
|
|
|
|
16.4
|
Trách nhiệm
|
|
|
|
01
|
|
|
|
16.5
|
Quy trình xử lý tình huống khẩn
cấp
|
|
|
|
01
|
|
|
|
17
|
Theo dõi chuyến bay
|
Jepessen Book ATPL Annex 11,
Doc 4444 Manual of handling emergency situations - EURO CTL
|
Mức 2
|
11
|
10
|
|
01
|
|
17.1
|
Vị trí của tàu bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
17.2
|
Chọn lựa thay đổi đường bay
|
|
|
|
02
|
|
|
|
17.3
|
Hỏng hóc khí tài bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
17.4
|
Những thay đổi thời tiết trên
đường bay
|
|
|
|
02
|
|
|
|
17.5
|
Những tình huống khẩn nguy
|
|
|
|
02
|
|
|
|
17.6
|
Những phương tiện đảm bảo
công tác theo dõi chuyến bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
17.7
|
Báo cáo vị trí tàu bay
|
|
|
|
01
|
|
|
|
PHẦN II: THỰC HÀNH, THAM
QUAN THỰC TẾ
|
|
|
32
|
|
32
|
|
|
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA
|
|
|
16
|
14
|
|
02
|
|
|
Tốt nghiệp kết thúc khoá học
|
|
|
16
|
14
|
|
02
|
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|