Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1588/QĐ-BGTVT 2024 khung giá bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách

Số hiệu: 1588/QĐ-BGTVT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1588/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG GIÁ CÁC BẾN PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 06 năm 2024;

Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 07 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản lý;

Xét phương án giá đã được Cục Đường bộ Việt Nam thẩm định tại Văn bản số 7991/CĐBVN-TC ngày 14/11/2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành khung giá các bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý như phụ lục kèm theo. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng theo quy định tại Điều 1, Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT ngày 14/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản lý.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2025. Giao Cục Đường bộ Việt Nam triển khai, thực hiện theo đúng quy định tại Luật Giá, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá, Thông tư số 33/2024/TT-BGTVT ngày 14/11/2024 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý giá dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do trung ương quản lý và các quy định có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Vận tải, Kết cấu hạ tầng giao thông, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND các tỉnh Sóc Trăng, Trà Vinh, Nam Định, Thái Bình, Sơn La;
- Cổng thông tin Bộ GTVT;
- Lưu: VT, TC (H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

PHỤ LỤC

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT

Tên Biểu

Nội dung

1

Biểu số 01

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, Quốc lộ 57

2

Biểu số 02

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, Quốc lộ 60

3

Biểu số 03

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, Quốc lộ 37B

4

Biểu số 04

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, Quốc lộ 43

5

Biểu số 05

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, Quốc lộ 37B

6

Biểu số 06

Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, Quốc lộ 21B

7

Biểu số 07

Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, Quốc lộ 53

8

Biểu số 08

Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, Quốc lộ 53

9

Biểu số 09

Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, Quốc lộ 21B

10

Biểu số 10

Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Sáu, Quốc lộ 53B

11

Biểu số 11

Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Tân Phú, Quốc lộ 57B

 

Biểu số 01

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐÌNH KHAO, QUỐC LỘ 57

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Khách đi bộ

đồng/lượt

950

1.000

2

Khách đi bộ mua vé tháng

đồng/tháng

28.500

30.000

3

Khách đi xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.900

2.000

4

Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng

đồng/tháng

57.000

60.000

5

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

6

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

7

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

5.700

6.000

8

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.750

25.000

9

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

10

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

11

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

57.000

60.000

12

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

23.750

25.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

28.500

30.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

42.750

45.000

16

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

85.500

90.000

18

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

21

Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn

đồng/chuyến

475.000

500.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)

 

Biểu số 02

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI NGÃI, QUỐC LỘ 60

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Khách đi xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng

đồng/tháng

38.000

40.000

3

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

5.700

6.000

4

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

5

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

7.600

8.000

6

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

52.250

55.000

8

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

76.000

80.000

9

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

104.500

110.000

10

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

114.000

120.000

11

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

57.000

60.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

123.500

130.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

247.000

260.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

380.000

400.000

Ghi chú:

- Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);

- Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp dụng riêng biệt cho từng bến phà;

1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;

2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung hoặc ngược lại.

 

Biểu số 03

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ CỒN NHẤT, QUỐC LỘ 37B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

20.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 04

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ VẠN YÊN, QUỐC LỘ 43

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Người đi bộ

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

2.850

3.000

3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

đồng/lượt

4.750

5.000

4

Xe con

đồng/lượt

23.750

25.000

5

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

đồng/lượt

23.750

25.000

6

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

7

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt

50.350

53.000

8

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

đồng/lượt

58.900

62.000

9

Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

đồng/lượt

76.000

80.000

10

Xe có trọng tải trên 20 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

11

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

đồng/lượt

23.750

25.000

12

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi

đồng/lượt

33.250

35.000

13

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi

đồng/lượt

50.350

53.000

14

Xe chở khách trên 42 ghế ngồi

đồng/lượt

58.900

62.000

15

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

đồng/lượt

66.500

70.000

16

Xe máy thi công bánh lốp

đồng/lượt

58.900

62.000

17

Xe máy thi công bánh xích

đồng/lượt

85.500

90.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 05

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỒNG CAO, QUỐC LỘ 37B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết lật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe làm và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 06

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI NỘI, QUỐC LỘ 21B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 07

KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH TẮT, QUỐC LỘ 53

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 08

KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ LÁNG SẮT, QUỐC LỘ 53

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 09

KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ QUANG THIỆN, QUỐC LỘ 21B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

2

3

 

4

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe thồ sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

4

Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

15

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 10

KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH SÁU, QUỐC LỘ 53B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn

đồng/chuyến

85.000

90.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

 

Biểu số 11

KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN PHÚ, QUỐC LỘ 57B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Hành khách đi bộ

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Hành khách đi xe đạp

đồng/lượt

2.850

3.000

3

Hành khách đi xe gắn máy, môtô

đồng/lượt

8.000

9.000

4

Xe ba gát, lôi đạp

đồng/lượt

8.000

9.000

5

Xe lôi máy, xe lam

đồng/lượt

15.000

17.000

6

Xe ôtô 4 - 5 chỗ

đồng/lượt

36.000

40.000

7

Xe ôtô 6 - 7 chỗ

đồng/lượt

43.000

48.000

8

Xe ôtô 8 - 9 chỗ

đồng/lượt

51.000

56.000

9

Xe ôtô 10 - 12 chỗ

đồng/lượt

60.000

66.000

10

Xe ôtô 13 - 16 chỗ

đồng/lượt

70.000

77.000

11

Xe ôtô 17 - 20 chỗ

đồng/lượt

83.000

90.000

12

Xe ôtô 21 - 25 chỗ

đồng/lượt

93.000

102.000

13

Xe ôtô 26 - 30 chỗ

đồng/lượt

105.000

115.000

14

Xe ôtô 31 - 35 chỗ

đồng/lượt

118.000

130.000

15

Xe ôtô 36 - 40 chỗ

đồng/lượt

128.000

140.000

16

Xe ôtô 41 - 45 chỗ

đồng/lượt

137.000

150.000

17

Xe ôtô 46 chỗ trở lên

đồng/lượt

145.000

160.000

18

Xe tải 1 tấn trở lại, máy cày

đồng/lượt

51.000

56.000

19

Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn

đồng/lượt

59.000

65.000

20

Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có rơ móc

đồng/lượt

65.000

71.000

21

Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn

đồng/lượt

71.000

78.000

22

Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn

đồng/lượt

80.000

88.000

23

Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn

đồng/lượt

87.000

95.000

24

Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn

đồng/lượt

93.000

102.000

25

Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn

đồng/lượt

100.000

110.000

26

Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn

đồng/lượt

107.000

118.000

27

Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt

112.000

123.000

28

Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn

đồng/lượt

129.000

142.000

29

Xe tải trên 13T, Lu bồi

đồng/lượt

164.000

180.000

30

Thuê bao phà 100 tấn

đồng/lượt

527.000

580.000

31

Vé tháng cho cán bộ, công chức viên chức; công nhân làm việc khu công nghiệp trong tỉnh Bến Tre

đồng/tháng

80.000

90.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu đối với xe ô tô từ 4 chỗ đến xe ô tô trên 46 chỗ chưa tính hành khách (hành khách đi theo xe phải mua vé).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1588/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2024 về Khung giá các bến phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


103

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.1.100
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!