|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1584/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dương
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1584/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 27
tháng 06 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011, TỈNH
LÀO CAI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ban hành ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số:
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy
định xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ và Quyết định số:
640/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2011 của Bộ GTVT về việc Báo cáo xếp loại đường để tính
cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Văn bản số: 253/SGT-QLHT ngày 10/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo
quy định (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế cho Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh về việc phân
loại đường bộ tính cước vận chuyển năm 2008.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND: các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, TH, QLĐT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dương
|
PHỤ BIỂU 1
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Địa phận tỉnh
|
Từ km đến km
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
Ghi chú
|
1
|
ĐT151 (Xuân Giao - Khe Sang )
|
Lào Cai
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn Xuân Giao - Khe Lếch
|
0 - 10
|
10
|
|
|
|
D1
|
|
|
Đang nâng cấp
|
|
10 - 40
|
30
|
|
|
|
D1
|
|
|
|
Đoạn Tân an - Khe sang
|
|
40 - 50
|
10
|
|
|
|
|
|
E
|
|
2
|
ĐT152 (Sa Pa - Thanh phú - Suối thầu - Tà
Thàng – Km 20QL4E)
|
Lào Cai
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 18
|
18
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
18 - 60
|
42
|
|
|
|
|
|
E
|
|
3
|
ĐT 153 (Bắc Ngầm – Bắc Hà - Si Ma Cai)
|
Lào Cai
|
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 25
|
25
|
|
|
|
D1
|
|
|
|
25 - 55
|
30
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
4
|
ĐT154 (Mường Khương – Lùng Khâu Nhin - Phong
Niên Km 162QL70)
|
Lào Cai
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 52
|
52
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
52 - 70
|
18
|
|
|
|
D1
|
|
|
|
5
|
ĐT 155 (Ô Quí Hồ - Tả Giàng Phình - Ngã Ba Cán
Tỷ)
|
Lào Cai
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 29
|
29
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
6
|
ĐT156 (Kim Tân - Trịnh Tường - Tùng Sáng)
|
Lào Cai
|
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 24
|
24
|
|
|
|
D1
|
|
|
|
24 - 51
|
27
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
7
|
ĐT157 (Phố Mới - Phong Hải)
|
Lào Cai
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 25
|
25
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
8
|
ĐT158 (Bản Vược - Mường Hum – Dền Sáng - A Mú
Sung - Tùng Sáng)
|
Lào Cai
|
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 83
|
83
|
|
|
|
|
|
E
|
|
9
|
ĐT159 (TT Bắc Hà -Quan Thần Sán Cán Hồ - Si Ma Cai)
|
Lào Cai
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 34
|
|
|
|
|
|
|
E
|
|
10
|
ĐT160 (Bảo Nhai - Bản Cái - Cầu Bắc Cuông -
QL279)
|
Lào Cai
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 34
|
|
|
|
|
|
|
E
|
|
11
|
Đường Mường Khương - Pha Long
|
Lào Cai
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 22
|
|
|
|
|
|
D2
|
|
|
PHỤ BIỂU 2
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đường
|
Địa phận tỉnh
|
Từ km – đến km
|
Chiều dài (km)
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6 (đặc biệt
xấu)
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Sa Pa
|
|
|
40,2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sa Pả - Tả Phìn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
2
|
Sa Pa - San Sả Hồ
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
3
|
Bản Dền - Bản Phùng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 13
|
13,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đường vào Lao Chải
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1,3
|
1,3
|
|
|
|
|
|
E
|
Đất
|
5
|
Thanh Phú - Nậm Cang
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11
|
11,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Đường vào xã Sử Pán
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
7
|
Đường vào xã Tả Van
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1
|
1,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
8
|
Đường vào xã Bản Hồ
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
II
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
77,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn Bàn - Nậm Tha
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 8
|
8,0
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
|
|
Đường huyện
|
Km 8 - Km 28
|
20,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Khánh Hạ - Liêm Phú
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
3
|
Võ Lao - Nậm Dạng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Dương Quỳ - Dần Thàng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 8
|
3,5
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
5
|
Dương Quỳ - Nậm Chày
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 14
|
14,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Minh Lương - Nậm Xây
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 5,5
|
5,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
7
|
Võ Lao - Nậm Mả
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
8
|
Chiềng Ken - Liêm Phú
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 4,5
|
4,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
9
|
Tân Thượng - Cam Cọn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Láng nhựa
|
III
|
TP Lào Cai
|
|
|
36,3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào xã Hợp Thành
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11
|
11,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Đường trụ Đồng Tuyển
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
3
|
Đường vào xã Tả Phời
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11,5
|
11,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đường vào Xuân Tăng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào xã Vạn Hòa
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 35,3
|
5,3
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
IV
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
34,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mường Hum - Nậm Pung
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Mường Hum - Dền Thàng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
3
|
M.Hum - Trung Lèng Hồ
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3,2
|
3,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Quang Kim - Phìn Ngan
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 9
|
9,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Kin Sáng Hồ- Pa Cheo
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 5
|
5,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Đường vào xã Nậm Chạc
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3,8
|
3,8
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
V
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
54,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mường Khương-Nậm Chẩy
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 10
|
10,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
U thài - Lùng khấu nhin
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11
|
11,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Đá ba kẹp đất
|
3
|
Bản Lầu-Bản Xen
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Cao Sơn-La Văn Tần
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3
|
3,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào xã Tả Gia Khâu
|
Nối QLộ 4
|
Km 0 - Km 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Na Lốc – Cốc Phương
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 14
|
14,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
7
|
Pha Long – Lồ Cố Chin
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 5
|
5,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
VI
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
59,7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Lử Thẩn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Đường vào Lùng Sui
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3,6
|
3,6
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
3
|
Đường vào xã Nàn Sán
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 1,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đường vào Bản Mế
|
Nối QLộ 4
|
Km 0 - Km 12
|
12,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào Mẩn Thẩn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,2
|
6,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Đường Xi Ma Cai - Nàn Sín
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 16,2
|
16,2
|
|
|
|
|
|
E
|
Láng nhựa
|
7
|
Đường vào Thào Chư Phìn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
8
|
Đường Bến Mảng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 13
|
13,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
VII
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
64,0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phong Hải - T.N - Gia Phú
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 19,5
|
19,5
|
|
|
|
|
D2
|
|
Láng nhựa
|
2
|
Đường vào xã Phố Lu
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6
|
6,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
3
|
Đường vào Trì Quang
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 14
|
14,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đồn Phố Lu - Sơn Hà
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6
|
6,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào xã Thái Niên
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11,5
|
11,5
|
|
|
|
|
D2
|
|
Nhựa
|
6
|
Đường Sơn Hà - Phú Nhuận
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
VIII
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
113,1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Thải Giàng Phố
|
Đường huyện
|
Km 0 – Km 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Đường vào Nậm Đét
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 11
|
11,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
3
|
Đường Nậm Mòn – Cốc Ly
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 17
|
17,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đường vào Nậm Lúc
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3
|
3,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào Bản Liền
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 14,5
|
14,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Đường vào Nậm Khánh
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 15
|
15,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
7
|
Đường vào Bản Già
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,5
|
6,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
8
|
Đường vào Tả Củ Tỷ
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 12
|
12,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
9
|
Đường vào Lùng Cải
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 3,6
|
3,6
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
10
|
Đường vào Tả Van Chư
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 10
|
10,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
11
|
Đường vào Lầu Thí Ngài
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
12
|
Đường vào Na Hối
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Láng nhựa
|
13
|
Đường Lùng Phình - Sín Mần
|
Nối QLộ 4
|
Km 0 - Km 16
|
16,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
IX
|
Huyện Bảo Yên
|
|
|
86,7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Lương Sơn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 7
|
7,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
2
|
Đường vào Cam Cọn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 15
|
15,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
3
|
Đường vào Xuân Thượng
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
4
|
Đường vào Xuân Hòa
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 8
|
8,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
5
|
Đường vào Kim Sơn
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 24
|
24,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
6
|
Đường vào Tân Tiến
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 12
|
12,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
7
|
Đường vào Long Phúc
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 10
|
10,0
|
|
|
|
|
|
E
|
Cấp phối
|
8
|
Đường vào Việt Tiến
|
Đường huyện
|
Km 0 - Km 6,7
|
6,7
|
|
|
|
|
|
E
|
Đất
|
|
Tổng cộng 9 huyện
thị
|
|
|
565,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1584/QĐ-UBND ngày 27/06/2011 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai
6.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|