|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Mai Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1548/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG, ĐỖ
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNG HOÁ ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12
ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 về quy hoạch
xây dựng; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009; Nghị định số
83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2009 về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2010 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Giao thông vận tải: Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2010 quy định
về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô; Thông tư số
24/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 8 năm 2010 quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam: Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008,
Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2007 về việc phê duyệt quy hoạch
phát triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007-2015 và định hướng đến
năm 2025 và phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các công
trình dịch vụ GTVT đường bộ tỉnh Hà Nam; Quyết định số 13/2006/QĐ-UBND ngày 26
tháng 06 năm 2006, Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2007 về
việc phân loại, đặt tên, số hiệu hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn
tỉnh; Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2006 quy định về quản
lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với mạng lưới đường bộ của tỉnh;
Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm 2008 về quy hoạch các vị trí đấu
nối mạng lưới đường bộ địa phương với các tuyến quốc lộ và các vị trí đường
ngang vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh; Quyết định số
663/QĐ-UBND ngày 11 tháng 06 năm 2008 về Đề án phát triển vận chuyển hành khách
bằng xe buýt nội tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông
vận tải (tại Tờ trình số 1188/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2011, kèm theo hồ
sơ quy hoạch) trình duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải
hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương
tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam, với những
nội dung sau:
1. Tên đồ
án: Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách
và hàng hoá trên đường bộ địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Phạm vi
nghiên cứu: Trên các Quốc lộ, Tỉnh lộ, các trục đường trung tâm, các trục
đường nội thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Mục tiêu
của quy hoạch: Xác định vị trí, quy mô, nhu cầu sử dụng đất cho bãi đỗ
xe, điểm dừng xe, điểm đỗ xe. Xây dựng danh mục đầu tư cho từng giai đoạn cụ thể
đến năm 2020; một số cơ chế chính sách về quản lý và thu hút vốn đầu tư để thực
hiện mục tiêu của quy hoạch.
4. Nội dung thiết kế quy hoạch: Quy
hoạch mạng lưới bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách,
hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
4.1.Quy hoạch bãi đỗ xe: Tổng số
97 bãi đỗ xe (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng: Được bố trí
tại các vị trí thuận lợi, đảm bảo trật tự ATGT, phù hợp với các quy hoạch liên
quan nhằm phục vụ đón, trả khách, bốc xếp hàng hoá, đỗ, nghỉ, lưu trú của
phương tiện giao thông đường bộ.
- Quy mô: Bãi đỗ xe bao gồm nhà
điều hành, trạm bảo đưỡng (nếu có), nhà bảo vệ, khu vực đỗ xe, cổng ra vào bến,
bãi, tường rào bao quanh và các hạng mục phụ trợ khác. Số lượng, diện tích cụ
thể:
STT
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Diện
tích (m2)
|
Bãi
đỗ xe trong KV đô thị mới do nhà đầu tư tự thực hiện
|
Bãi
đỗ xe ngoài các khu đô thị tỉnh đầu tư
|
Tổng
|
Bãi
đỗ xe trong KV đô thị mới do nhà đầu tư tự thực hiện
|
Bãi
đỗ xe ngoài các khu đô thị tỉnh đầu tư
|
Tổng
|
1
|
TP. Phủ Lý
|
40
|
6
|
46
|
168.109
|
38.887
|
206.996
|
2
|
H. Kim Bảng
|
9
|
4
|
13
|
53.269
|
21.000
|
74.269
|
3
|
H. Duy Tiên
|
10
|
5
|
15
|
56.524
|
26.000
|
82.524
|
4
|
H. Lý Nhân
|
2
|
8
|
10
|
9.000
|
42.500
|
51.500
|
5
|
H. Bình Lục
|
3
|
4
|
7
|
3.509
|
24.000
|
27.509
|
6
|
H. Thanh Liêm
|
4
|
2
|
6
|
26.802
|
8.000
|
34.802
|
|
Tổng
|
68
|
29
|
97
|
317.213
|
160.387
|
477.600
|
4.2. Quy hoạch điểm
dừng xe: Tổng số điểm dừng xe 290 điểm, trong đó có 58 điểm có nhà chờ,
232 điểm không có nhà chờ (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng:
Là nơi dừng cho các phương tiện vận tải hành khách (Xe buýt) để đón trả khách,
chống ùn tắc giao thông; hình thành văn hoá giao thông; điểm dừng được bố trí
trên các quốc lộ, tỉnh lộ và đường đô thị, bố trí hai bên đường, các khu dân cư
đông đúc, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, nhà ga, bến cảng. Bình quân
2-3km bố trí một điểm dừng xe.
- Quy mô điểm dừng
xe:
+ Điểm dừng xe có nhà
chờ: Diện tích xây dựng 70x3.5= 245m2, vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm,
phân làn dài 70m, nhà chờ có mái che bằng tôn, kích thước 2x5x2.7m, 02 ghế ngồi
nhà chờ kích thước 0.41x1.94m, cắm 01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng số
58 điểm.
+ Điểm dừng xe không
có nhà chờ: Diện tích xây dựng điểm dừng xe 70x3.5= 245m2, vạch sơn
dẻo nhiệt dày 2mm, phân làn dài 70m, cắm 01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng
số 232 điểm.
4.3. Quy hoạch điểm đỗ
xe
- Vị trí, chức năng:
Được bố trí khu vực trung tâm thành phố, huyện thị, nơi dân cư đông đúc, tận dụng
khu đất trống, đường cụt, đường có lưu lượng xe thấp, thời gian đỗ xe ngắn hạn.
- Quy mô, diện
tích:
+ Thành phố Phủ Lý
đã có 11 vị trí với điện tích 1.622m2 đang khai thác. Bổ sung thêm
27.019m2 tại các trục đường: Trần Phú, Ngô Quyền, Lý Thái Tổ, Ngô
Gia Tự..,Khu trung tâm và các vùng đã có quy hoạch trong khu đô thị mới.
+ Các huyện: Kim Bảng
2.000m2; Duy Tiên 2.300m2; Bình Lục 2.300m2;
Thanh Liêm 1.500m2.
5.
Phân kỳ thực hiện đầu tư:
5.1. Bãi đỗ xe nằm
ngoài khu đô thị (Tỉnh đầu tư)
STT
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Giai
đoạn
2010
- 2015
|
Giai
đoạn
2016
- 2020
|
Số
lượng
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Số
lượng
|
Tổng
diện tích (m2)
|
1
|
TP. Phủ Lý
|
6
|
38.887
|
3
|
16.887
|
3
|
22.000
|
2
|
H. Kim Bảng
|
4
|
21.000
|
2
|
6.000
|
2
|
15.000
|
3
|
H. Duy Tiên
|
5
|
26.000
|
1
|
3.000
|
4
|
23.000
|
4
|
H. Lý Nhân
|
8
|
42.500
|
2
|
7.400
|
6
|
35.100
|
5
|
H. Bình Lục
|
4
|
24.000
|
1
|
7.000
|
3
|
17.000
|
6
|
H. Thanh Liêm
|
2
|
8.000
|
1
|
3.000
|
1
|
5.000
|
|
Tổng
|
29
|
160.387
|
10
|
43.287
|
19
|
117.100
|
5.2. Điểm dừng xe có nhà chờ:
STT
|
Loại
đường
|
Số
lượng
|
Diện
tích một điểm dừng (m2)
|
Giai
đoạn
2010-2015
(40%)
|
Giai
đoạn
2016-2020
(60%)
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Số
lượng
|
Diện
tích (m2)
|
Số
lượng
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Quốc lộ
|
12
|
245
|
5
|
1156
|
7
|
1735
|
2891
|
2
|
Tỉnh lộ
|
21
|
245
|
8
|
2078
|
13
|
3116
|
5194
|
3
|
Đường đô thị
|
16
|
245
|
6
|
1568
|
10
|
2352
|
3920
|
4
|
Đường QH
|
9
|
245
|
4
|
882
|
5
|
1323
|
2205
|
|
Tổng số
|
58
|
|
23
|
5684
|
35
|
8526
|
14210
|
5.3. Điểm dừng xe không có nhà chờ:
TT
|
Loại
đường
|
Số
lượng
|
Diện
tích một điểm dừng (m2)
|
Giai
đoạn
2010-2015
(40%)
|
Giai
đoạn
2016-2020
(60%)
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Số
lượng
|
Diện
tích (m2)
|
Số
lượng
|
Diện
tích (m2)
|
1
|
Quốc lộ
|
47
|
245
|
19
|
4626
|
28
|
6938
|
11564
|
2
|
Tỉnh lộ
|
85
|
245
|
34
|
8310
|
51
|
12466
|
20776
|
3
|
Đường đô thị
|
64
|
245
|
26
|
6272
|
38
|
9408
|
15680
|
4
|
Đường QH
|
36
|
245
|
14
|
3528
|
22
|
5292
|
8820
|
|
Tổng số
|
232
|
|
93
|
22736
|
139
|
34104
|
56840
|
6. Kinh phí,
nguồn vốn đầu tư:
6.1. Kinh phí đầu tư:
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Giai
đoạn
2011-2015
|
Giai
đoạn
2016-2020
|
Tổng
các
giai đoạn
|
1
|
Bãi đỗ xe
|
86.574
|
234.200
|
320.774
|
2
|
Điểm dừng xe
|
2.558
|
3.837
|
6.395
|
3
|
Điểm đỗ xe
|
420
|
324
|
744
|
|
Tổng kinh phí
|
89.552
|
238.361
|
327.913
|
6.2. Nguồn vốn đầu tư: Thực hiện
theo các nguyên tắc sau:
- Các bãi đỗ xe ngoài khu đô thị,
các điểm dừng, đỗ xe: Đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn
khác.
- Các bãi đỗ xe trong khu vực đô thị mới: Đầu tư bằng nguồn vốn thuộc dự
án xây dựng khu đô thị mới do Nhà đầu tư tự bỏ vốn để thực hiện theo dự án được
duyệt.
Điều 2.
Tổ chức quản lý, thực hiện quy hoạch:
- Giao Sở Giao thông vận tải là cơ quan đầu mối tham mưu cho Uỷ ban nhân
dân tỉnh ban hành các quy định về quản lý, thực hiện đầu tư xây dựng, khai thác
bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ
trên địa bàn tỉnh; Tổ chức công khai quy hoạch, theo dõi, đánh giá tình hình thực
hiện quy hoạch.
- Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quy hoạch trên địa bàn theo các
quy định hiện hành.
- Thực hiện đầu tư xây dựng theo
quy hoạch:
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe nằm
trong các quy hoạch xây dựng khu đô thị, điểm dân cư đã được duyệt: Chủ đầu tư xây
dựng khu đô thị chịu trách nhiệm thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe mới
xác định trong quy hoạch này: Giao Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố lập quy hoạch
chi tiết xây dựng để thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Phủ Lý, Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Nam)
1. Bảng thống kê các vị trí bãi đỗ xe (tổng số 97 bãi đỗ xe)
Bãi
đỗ
|
Vị
trí
|
Cơ
sở lựa chọn
|
Tính
năng
|
Diện
tích sử dụng đất (m2)
|
Diện
tích bãi đỗ xe (m2)
|
Ghi
chú
|
Thành
phố Phủ Lý
|
P1
|
Bến xe
trung tâm, xã Liêm Chính
|
BX khách 16400m2,
lấy 5000m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P2
|
BX khách Hà
Nam, đầu cầu Phủ Lý (theo QH đông S.đáy)
|
BX khách cũ
4320m2, QH đông S.đáy ghi BĐX 2229m2
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.229
|
2.229
|
|
P3
|
Đường Trần
Phú (gần Bưu điện)
|
Phục vụ khu
trung tâm tỉnh (BĐX 4 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.000
|
4.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P4
|
Phía tây đường
Lý Thái Tổ, đối diện SVĐ tỉnh, P. Lê Hồng Phong
|
Đã có QH
BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.887
|
10.887
|
Tỉnh đầu tư
|
P5
|
Đất cây
xanh ven sông QH tây Đáy (Chân cầu - Hồng Phú)
|
QH dải đất
cây xanh 19722m2 lấy 2000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
|
P6
|
CX-P KĐT
Nam Lê Chân
|
Trùng QH KĐT
Nam Lê Chân - Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.108
|
3.108
|
|
P7
|
CX-TT KĐT
Nam Lê Chân
|
QH lô CX TT
là 16056m2 lấy 1200m2 làm BĐX 2 tầng
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.200
|
2.000
|
|
P8
|
CX KĐT Nam Trần
Hưng Đạo (trong khu CX 16340m2)
|
QH dải đất
cây xanh 16300m2 lấy 1000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.000
|
1.000
|
|
P9
|
BĐX-01 KĐT
mới River stick city (CEO)
|
Trùng QH
KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.018
|
4.018
|
|
P10
|
BĐX-02 KĐT
mới River stick city (CEO)
|
Trùng QH
KĐT KĐT mới river stick city (CEO) Sở xây dựng cấp, (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.926
|
2.926
|
|
P11
|
P-7.1 KĐT Bắc
Liêm Chung
|
Trùng QH Sở
XD cấp, (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.926
|
3.426
|
|
P12
|
P-7.2 KĐT Bắc
Liêm Chung
|
Trùng QH Sở
XD cấp, (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.950
|
3.450
|
|
P13
|
P-7.3 KĐT Bắc
Liêm Chung
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
625
|
625
|
|
P14
|
BX 08 Khu đền
thờ di tích lịch sử văn hóa Hà Nam
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.000
|
3.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P15
|
Tại lô C10
KĐT Liêm chính
|
QH lô C10
là 18629m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.200
|
1.200
|
|
P16
|
Tại lô D9
KĐT Liêm chính
|
QH lô D9 là
10886m2 lấy 1200m2 là BĐX (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.200
|
2.000
|
|
P17
|
P cạnh lô
X12 KĐT Nam châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 4 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.168
|
11.168
|
|
P18
|
Tại P2 KĐT
Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.400
|
5.400
|
|
P19
|
TT1, P1 KĐT
Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.800
|
10.800
|
|
P20
|
TT2, P1 KĐT
Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
|
P21
|
TT3, P1 KĐT
Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.200
|
5.200
|
|
P22
|
TT5, P1 KĐT
Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
9.800
|
9.800
|
|
P23
|
ĐVO1, P1
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.200
|
5.200
|
|
P24
|
ĐVO1, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
12.800
|
12.800
|
|
P25
|
ĐVO1, P3
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
9.100
|
9.100
|
|
P26
|
ĐVO2, P1
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
4.800
|
4.800
|
|
P27
|
ĐVO2, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe khách, tải nhỏ
|
10.700
|
10.700
|
|
P28
|
ĐVO3, P1
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.000
|
10.000
|
|
P29
|
ĐVO3, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
4.500
|
4.500
|
|
P30
|
ĐVO3, P3
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
4.800
|
4.800
|
|
P31
|
D14 Khu đất
dự trữ phát triển đô thị Xã Phù Vân
|
QH giải đất
dự trữ PTĐT 158195m2 lấy 10000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.000
|
10.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P32
|
Cạnh lô CX1
KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.506
|
2.506
|
|
P33
|
Cạnh lô CX5
KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
860
|
860
|
|
P34
|
Cạnh lô
CC11 KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
928
|
928
|
|
P35
|
Cạnh lô CQ5
KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.621
|
4.621
|
|
P36
|
Cạnh lô CQ6
KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.621
|
4.621
|
|
P37
|
Cạnh lô
CX12 KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.196
|
2.196
|
|
P38
|
Cạnh lô
CX14 KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
714
|
714
|
|
P39
|
Cạnh lô CC17a
KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
625
|
625
|
|
P40
|
Cạnh lô
CX19a KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.366
|
2.366
|
|
P41
|
Cạnh lô
CX23a KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe khách, tải nhỏ
|
2.246
|
3.246
|
|
P42
|
Cạnh lô
CC28 KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe khách, tải nhỏ
|
1.190
|
1.190
|
|
P43
|
Cạnh lô
CX24 KĐT Dọc trục N1
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
686
|
686
|
|
P44
|
Tại lô CX1b
KĐT Dọc trục N1
|
QH lô cây
xanh 1B là 14200m2 lấy 2200m2 làm BĐX 2 tầng
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.200
|
4000
|
|
P45
|
Tại lô
CX9.2 KĐT Dọc trục N1
|
QH lô CX9.2
là 4000m2 lấy 1000m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.500
|
1.500
|
|
P46
|
Công viên
Nguyễn Khuyến (2 tầng ngầm, sàn 1 tầng 3000m2)
|
Trung tâm
TP không còn quỹ đất, lượng xe lớn - bố trí BĐX ngầm
|
Xe con
|
3.000
|
6.000
|
Tỉnh đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
174.796
|
206.996
|
|
Huyện
Kim Bảng
|
P1
|
Bến xe thị
trấn Quế (Mở rộng thêm 3000m2)
|
DT bến xe
cũ 2000m2 mở rộng về phía Nam 3000m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách
|
3000
|
3000
|
Tỉnh đầu tư
|
P2
|
Chùa Bà
Đanh (Xã Ngọc Sơn)
|
Khu tâm
linh, phục vụ lễ hội
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3000
|
3000
|
Tỉnh đầu tư
|
P3
|
Giao QL21Bvới
QL 38 tại xã Tượng Lĩnh
|
Phục vụ thị
trấn tương lai và khai thác VLXD
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5000
|
5000
|
Tỉnh đầu tư
|
P4
|
Phía Đông
DDT498B xã Nhật Tân
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
6.590
|
6.590
|
|
P5
|
Tại lô
DTTP2 QH TT Nhật Tân
|
QH lô DTTP2
45825m2 lấy 6000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
6000
|
6000
|
|
P6
|
Tại lô CX4
KĐT194 Thanh Sơn
|
QH lô CX19
là 5300m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2000
|
2000
|
|
P7
|
Tại lô CX19
KDDT194 Thanh Sơn
|
QH lô CX19
là 5300m2 lấy 2000m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2000
|
2000
|
|
P8
|
Khu du lịch
Ba Sao
|
Phục vụ khu
du lịch Ba Sao Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.000
|
10.000
|
|
P9
|
Khu 2 TT Ba
Sao
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
6.163
|
6.163
|
|
P10
|
Khu 3 TT Ba
Sao
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe khách,
tải nhỏ
|
4.791
|
4.791
|
|
P11
|
Dốc Ba Chồm
TT Ba Sao
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.098
|
10.098
|
|
P12
|
Khu 5 TT Ba
Sao
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
4.127
|
4.127
|
|
P13
|
Khu vực
giao Quốc lộ 38 mới với đường T3
|
Cửa ngõ
phía Đông Bắc huyện
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.000
|
10.000
|
Tỉnh đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
74.269
|
74.269
|
|
Huyện
Duy Tiên
|
P1
|
CX-02 KĐT
sinh thái Hải Minh
|
QH giải đất
CX-02 Phía Nam KĐT sinh thái Hải Minh 79385m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe tải
|
8.000
|
8.000
|
|
P2
|
LCX-1 KĐT mới
Đồng Văn
|
QH Sở XD cấp
là 1959m2; lấy 1959m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.959
|
1.959
|
|
P3
|
ĐX Nhà ở
P/vụ KCN Đồng Văn
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
965
|
965
|
|
P4
|
Nút giao Vực
Vòng (QL38 với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình)
|
QH đô thị Đồng
Văn - Yên Lệnh 81.500m2 lấy 8000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
P5
|
Bến xe Hòa
Mạc mở rộng (mở rộng thêm 3000m2)
|
DT bến xe
cũ 2000m2 mở rộng 3000m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.000
|
3.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P6
|
Phía Đông
DDT 493 xã Đoi Sơn
|
P/vụ dân cư
khu vực, lễ hội chùa Đọi Sơn
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
8.000
|
8.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P7
|
Giao QL 21B
Kéo dài với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, xã Tiên Tân trùng với ĐVO5, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH
KĐT Bắc Châu Giang Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.500
|
3.500
|
|
P8
|
Bên phải
QL1A, xã Tiên Nội
|
Phục vụ KĐT
và Trường học
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P9
|
Phía Tây Bắc
ĐT493 xã Yên Nam
|
Phục vụ
vùng kinh tế
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P10
|
Khu cảng
Yên Lệnh
|
Trùng Quy
hoạch xã Chuyên Ngoại
|
Xe tải
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P11
|
ĐVO5, P1
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
9.300
|
9.300
|
|
P12
|
ĐVO5, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.500
|
3.500
|
|
P13
|
ĐVO5, P3
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
13.200
|
13.200
|
|
P14
|
ĐVO6, P3
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.300
|
3.300
|
|
P15
|
ĐVO6, P2
KĐT Bắc Châu Giang
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
4.800
|
4.800
|
|
|
Tổng
|
|
|
82.524
|
82.524
|
|
Huyện
Lý Nhân
|
P1
|
Tại CC15
(QHTT Vĩnh Trụ)
|
QH bến xe
9944m2, lấy 5000m2 BĐX (QHTT Vĩnh Trụ)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
|
P2
|
Tại lô CX1
QHTT Vĩnh Trụ
|
QH 6839m2 lấy
2500m2 làm BĐX 2 tầng
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.500
|
4000
|
|
P3
|
ĐT 492 tại
xã Nhân Chính
|
Phục vụ khu
KT phía Bắc huyện, trùng QH xã Nhân Chính
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P4
|
Phía nam đường
ĐT 492 mới, phía bắc đường ĐT 492 cũ, xã Chân Lý
|
Phục vụ khu
kinh tế phía bắc huyện, có lượng xe khách lớn
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P5
|
Phía nam đường
ven đê Sông Hồng, xã Nguyên Lý
|
Phục vụ
làng nghề truyền thống
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P6
|
Phía bắc ĐT
491 xã Bắc Lý
|
Phục vụ
kinh tế phía đông huyện, QH xã Bắc Lý
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P7
|
Giao ĐT 492
cũ và ĐT 492 mới xã Nhân Mỹ
|
Phục vụ khu
kinh tế phía nam huyện
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P8
|
Tại P01 QH khu
đô thị đền Trần Thương
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
10.100
|
10.100
|
Tỉnh đầu tư
|
P9
|
Tại P02 QH
khu đô thị đền Trần Thương
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
2.400
|
2.400
|
Tỉnh đầu tư
|
P10
|
Tại phía bắc
ĐT.492 xã Hòa Hậu
|
Phụ vụ khu
thị trấn tương lai
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
50.000
|
51.500
|
|
Huyện
Bình Lục
|
P1
|
Tại khu A44
(QHTT Bình Mỹ)
|
Trùng QH Sở
XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
509
|
509
|
|
P2
|
Tại lô CX1
QHTT Bình Mỹ
|
QH là
5508m2 lấy 1500m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.500
|
1.500
|
|
P3
|
Tại lô CX4
QHTT Bình Mỹ
|
QH là
13625m2 lấy 1500m2 làm BĐX
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
1.500
|
1.500
|
|
P4
|
Phía đông
nam ĐT497 Tràng An
|
Khu thị trấn
dự kiến
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P5
|
Phía tây
ĐT496 xã Ngọc Lũ
|
Khu kinh tế
phía đông chợ Chủ
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P6
|
Giao đường ĐH-01 với ĐH-02
(DDH9021)
|
Phục vụ
phát triển kinh tế khu vực
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
7.000
|
7.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P7
|
Phía tây
ĐT497 xã Tiêu Động
|
Phục vụ
phát triển kinh tế khu vực
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
7.000
|
7.000
|
Tỉnh đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
27.509
|
27.509
|
|
Huyện
Thanh Liêm
|
P1
|
TT huyện mới
(xã Thanh Lưu)
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.716
|
10.716
|
|
P2
|
TT huyện mới
(xã Thanh Lưu)
|
Trùng QH Sở
XD cấp (BĐX 2 tầng)
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
3.693
|
5.193
|
|
P3
|
Phía bắc
ĐT494 khu CC2 (QHTT Kiện Khê)
|
Lấy đất CC2
làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.893
|
5.893
|
|
P4
|
Phía nam
ĐT495B, phía tây cầu Bồng Lạng
|
Phục vụ
phát triển kinh tế, VLXD
|
Xe tải
|
3.000
|
3.000
|
Tỉnh đầu tư
|
P5
|
Cảng thông
quan (xã Liêm Tiết)
|
QH đất B02
(bến bãi) 61400m2, lấy 5000m2 làm BĐX Sở XD cấp
|
Xe tải
|
5.000
|
5.000
|
|
P6
|
Phía tây
ĐT495 (xã Liêm Túc)
|
Phục vụ khu
vực phía đông huyện
|
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
|
5.000
|
5.000
|
Tỉnh đầu tư
|
|
Tổng
|
|
|
28.302
|
34.802
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
437.400
|
477.600
|
|
2. Bảng thống kê các điểm dừng trên đường quốc lộ và tỉnh lộ:
290 điểm
- Các điểm dừng
trong thành phố Phủ Lý: 80 điểm.
- Các đường nằm
trong quy hoạch các tuyến đường đang triển khai xây dựng như (QL38 mới, đường
tránh QL21, ĐT 491, QL 21B mới): 45 điểm.
- Các điểm dừng
trên các tuyến QL, tỉnh lộ hiện tại: 165 điểm.
STT
|
Tên
tuyến
|
Tổng
số điểm dừng theo chiều dài tuyến
|
Số
điểm dừng thuộc các địa phận (điểm/km)
|
Phủ
Lý
|
Kim
Bảng
|
Duy
Tiên
|
Thanh
Liêm
|
Bình
Lục
|
Lý
Nhân
|
I
|
Các tuyến
quốc lộ
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
17 điểm/35,29km
|
3/6,2
|
|
6/11,73
|
8/17,36
|
|
|
2
|
QL 38
|
13 điểm/26,00km
|
|
5/10,7
|
8/15,3
|
|
|
|
3
|
QL 21A
|
20 điểm/39,00km
|
4/6,9
|
9/18,2
|
|
2/3,9
|
5/10,0
|
|
4
|
QL 21B
|
9 điểm/17,00km
|
|
9/17
|
|
|
|
|
Tổng số điểm dừng
|
59
điểm
|
7
điểm
|
23
điểm
|
14
điểm
|
10
điểm
|
5
điểm
|
|
II
|
Các tuyến
tỉnh lộ
|
1
|
ĐT.491
|
12 điểm/24,20km
|
1/2,75
|
|
|
2/2,65
|
4/7,95
|
5/10,85
|
2
|
ĐT.492
|
18 điểm/36,70km
|
|
|
|
|
|
18/36,70
|
3
|
ĐT.493
|
10 điểm/20,00km
|
2/3,5
|
|
8/16,5
|
|
|
|
4
|
ĐT.494
|
9 điểm/18,30km
|
|
3/6,5
|
|
6/11,8
|
|
|
5
|
ĐT.494B
|
2 điểm/3,60km
|
|
2/3,6
|
|
|
|
|
6
|
ĐT.494C
|
3 điểm/6,00km
|
1/2,2
|
|
|
2/3,8
|
|
|
7
|
ĐT.495
|
7 điểm/15,20km
|
|
|
|
7/15,2
|
|
|
8
|
ĐT.495B
|
6 điểm/12,00km
|
|
|
|
6/12,0
|
|
|
9
|
ĐT.496
|
10 điểm/20,70km
|
|
|
|
10/20,7
|
|
|
10
|
ĐT.497
|
10 điểm/19,50km
|
|
|
|
10/19,5
|
|
|
11
|
ĐT.498
|
5 điểm/10,50km
|
|
5/10,5
|
|
|
|
|
12
|
ĐT.498B
|
4 điểm/8,30km
|
|
4/8,3
|
|
|
|
|
13
|
ĐT.499
|
10 điểm/20,30km
|
|
|
|
1/1,5
|
4/8,3
|
5/10,5
|
Tổng số điểm dừng
|
106
điểm
|
4
điểm
|
14
điểm
|
8
điểm
|
44
điểm
|
8
điểm
|
28
điểm
|
Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
4.749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|