|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1494/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật đơn giá dự toán vận tải công cộng Hà Nội 2017
Số hiệu:
|
1494/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Doãn Toản
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1494/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức
khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho VTHKCC bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội
hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy
chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao
thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
1585/TTrLN: GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 14/12/2016 về việc phê duyệt định mức kinh
tế kỹ thuật và đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ định mức
kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn thành phố Hà Nội, theo phụ lục chi tiết đính kèm:
- Phụ lục 01: Định mức kinh tế kỹ thuật
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
- Phụ lục 02: Đơn giá dự toán công
tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 2. Bộ định mức kinh tế kỹ
thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng
đối với lĩnh vực vận tải hành khách công cộng từ ngày 01/01/2017 và thay thế
các quyết định về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành
khách công cộng đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định
ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.
Trong quá trình thực hiện, Sở Giao
thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương
binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu
có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung
kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh
và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng Giám
đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố:
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUB: Các PCVP, Các phòng CV;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu VT, KTg.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
|
Phần I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG
VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(Kèm
theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT
|
Chỉ
tiêu Kinh tế - Kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Buýt
lớn
|
Buýt
TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc một ca
|
Phút
|
420
|
420
|
420
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
287
|
287
|
287
|
3
|
Số ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
24
|
4
|
Số ca xe bình quân/ngày
|
Ca/ngày
|
2,2
|
2,16
|
2,18
|
5
|
Hành trình BQ một ca xe
|
Km/ca
|
144
|
125
|
125
|
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT
|
Chỉ
tiêu Kinh tế - Kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Định mức
|
Buýt
lớn
|
Buýt
TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Bậc lương công nhân lái xe
|
Bậc
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
2
|
Hệ số lương công nhân lái xe
|
|
4,11
|
3,64
|
3,25
|
3
|
Bậc lương nhân viên bán vé
|
Bậc
|
3/7
|
3/7
|
2/7
|
4
|
Hệ số lương nhân viên bán vé
|
|
2,31
|
2,31
|
1,96
|
5
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương đối với nhân viên lái xe
|
|
1,8
|
1,8
|
1,8
|
6
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương đối với nhân viên bán xe
|
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Tiền lương cơ sở
|
|
Theo
chế độ quy định hiện hành của nhà nước
|
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế,
Bảo hiểm thất nghiệp.
|
theo chế độ quy định hiện hành của
nhà nước
|
2. Ăn ca
|
3. Lương cơ sở
|
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên
bán vé = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương)
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
TT
|
Loại
xe
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Buýt lớn
|
Lít/100
km
|
30,6
|
2
|
Buýt trung bình
|
Lít/100
km
|
27,0
|
3
|
Buýt nhỏ
|
Lít/100
km
|
18,6
|
Ghi chú:
1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ
năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT
Loại
xe
|
Buýt
Lớn
|
Buýt
Trung bình
|
Buýt
nhỏ
|
Diện
tích (m2)
|
149
|
117,5
|
87
|
ĐỊNH
NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I
MÁC
XE
|
BẢO
DƯỠNG CẤP I (Km)
|
XE BUÝT LỚN
|
4.000
|
XE BUÝT TRUNG BÌNH
|
4.000
|
XE BUÝT NHỎ
|
4.000
|
Quy
định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối
với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa
cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê
kích cẩn thận
4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn
bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết
lắp xung quanh phần máy và khung xe.
6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch,
thông thổi, thay dầu, lắp lại.
7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của
các loại dây côroa.
8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang
dọc.
9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp,
các đăng.
10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.
11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh
theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.
12. Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân
ga.
13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa:
Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung,
thay thế khi đến định ngạch.
14. Xả bẩn trong bình chứa hơi.
15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của
phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.
16. Kiểm tra mức điện tích trong bình
điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo,
không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
18. Kiểm tra tình trạng của các cửa
và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường
của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió
ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí,
dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén,
puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến
hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự
thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
20. Bơm mỡ vào các vú mỡ.
21. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo
dưỡng.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động thực hiện (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Chuẩn bị
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa
cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
|
2,5
|
2,5
|
1
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê
kích cẩn thận
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi
trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí
|
1
|
1
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết
lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch,
thông thổi, thay dầu, lắp lại
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của
các loại dây côroa
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
8
|
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang
dọc
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp,
các đăng
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt
hộp số
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh
hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân
ga
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa:
Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu
bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
|
1
|
1
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của
phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn.
|
1
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong bình điện,
bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo,
không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp
|
0,8
|
0,8
|
0,5
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự
làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió
ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí,
dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén,
puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén.
Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối,
sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
9,7
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
lớn
|
Xe
TB
|
Xe
nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm L2 EP2
|
Kg
|
1
|
0,6
|
0,4
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ghi chú:
1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được
thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1
2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở
lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II
MÁC
XE
|
BẢO
DƯỠNG CẤP II (Km)
|
XE BUÝT LỚN
|
12.000
|
XE BUÝT TRUNG BÌNH
|
12.000
|
XE BUÝT NHỎ
|
12.000
|
Quy
định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối
với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật
tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và
các cụm tổng thành xe.
3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình
trạng kỹ thuật.
4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo
rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ
mới lắp hoàn chỉnh.
5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời
các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới
lắp hoàn chỉnh.
6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí
(thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.
8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột
lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ
sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp,
tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích
đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
12. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ
thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ
chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu
bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo
quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault)
Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.
15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống
phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong
bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều
chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc
quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông
hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy
khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ
thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng
sửa chữa.
19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra
dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn
vào các chốt cửa, bản lề...
20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng
đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng
mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường
của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh,
gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư
hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí,
kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ
quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp
ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối,
vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu
hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu.
Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo
dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
24. Vệ sinh xe bàn giao xe.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2
TT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật
tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
|
0,6
|
0,6
|
0,6
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các
cụm tổng thành xe.
|
3
|
2,5
|
2
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình
trạng kỹ thuật.
|
1,5
|
1,2
|
1
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời
các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới
lắp hoàn chỉnh.
|
7
|
5
|
4
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời
các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới
lắp hoàn chỉnh.
|
7
|
5
|
4
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
|
2,5
|
2,5
|
2
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí
(thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.
|
1
|
1
|
1
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột
lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1
|
1
|
1
|
3
|
9
|
Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ
sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
|
1
|
1
|
1
|
3
|
10
|
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp,
tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
1,5
|
1
|
1
|
4
|
11
|
Kiểm tra xiết chặt các mặt bích
đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ
thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
2
|
1
|
1
|
3
|
13
|
KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm
bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung).
Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo
quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault)
Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống
phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong
bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm
tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2
|
1,5
|
1
|
5
|
16
|
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy,
đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi,
làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy
khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
|
3,5
|
3,5
|
2,5
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ
thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,...
Hỏng sửa chữa.
|
3,5
|
3
|
2
|
4
|
19
|
KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu
các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân phế. Bôi trơn
vào các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều,
áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng
mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3
|
2
|
1
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh,
gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những
hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc
khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô
tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch.
Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối,
vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự
thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí
nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất
cả các vú mỡ.
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo
dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2
|
1,5
|
1
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe bàn giao xe.
|
1
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Tổng
cộng
|
56,6
|
46,6
|
36,4
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
Lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
Kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
1
|
0,5
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,5
|
2
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
2
|
1
|
1
|
Ghi chú:
1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API:
NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A
2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng
theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ
CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II
TT
|
Loại
xe
|
Lọc
gió (1000Km)
|
Lọc
dầu (1000 Km)
|
Lọc
n/liệu tinh
(1000 Km)
|
Lọc
n/liệu thô (1000 Km)
|
Lọc
tách ẩm khí nén (1000 Km)
|
Dây
đai (1000 Km)
|
1
|
Buýt lớn
|
24
|
12
|
16
|
24
|
48
|
42
|
2
|
Buýt trung bình
|
24
|
12
|
20
|
24
|
48
|
42
|
3
|
Buýt nhỏ
|
24
|
12
|
20
|
24
|
48
|
42
|
Ghi chú:
1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định
kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.
2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu
máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Hạng
xe
|
ĐỊNH
MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM)
|
Máy
|
Gầm
+ T/lực
|
Điện
|
Điều
hòa
|
Vỏ
|
Xe buýt Lớn
|
264
|
264
|
264
|
240
|
300
|
Xe buýt TB
|
240
|
240
|
240
|
240
|
300
|
Xe buýt Nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
240
|
300
|
Ghi chú:
1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp
theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa
áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY
TT
|
TÊN
CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Pistong, xi lanh, séc măng
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
2
|
Mặt quy lát
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
3
|
Bơm cao áp
|
Cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
4
|
Pistong bơm cao áp
|
Bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
5
|
Kim phun (pép phun)
|
Cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
6
|
Bơm tay nhiên liệu
|
Cái
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
7
|
Bơm hơi
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
8
|
Bơm nước
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
9
|
Các loại vòng bi ổ máy
|
Bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
10
|
Động cơ tổng thành
|
Cái
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Supáp hút, xả
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
12
|
Bạc biên, bạc trục cơ
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
13
|
Phớt trục cơ
|
Cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
14
|
Két nước
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
15
|
Trục cơ cốt 0
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
16
|
Trục cơ hạ cốt
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
17
|
Trục cam
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
18
|
Vành răng bánh đà
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
19
|
Két làm mát dầu
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
20
|
Tay biên
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
21
|
Giàn supáp
|
Bộ
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
22
|
Cụm tắt máy
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
23
|
Nắp đậy giàn supáp
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
24
|
Bơm dầu máy
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
25
|
Gioăng máy
|
Bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
26
|
Bánh răng cam
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
27
|
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội)
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
28
|
Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm
nước, cánh quạt, puly...)
|
Vòng
|
480.000
|
480.000
|
480.000
|
29
|
Các loại puly
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
30
|
Turbo tăng áp
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
31
|
Cao su chân máy
|
Bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
32
|
Ống xả mềm
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
33
|
Bầu giảm thanh
|
Cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
34
|
Bánh đà
|
Cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những
vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung
Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên,
tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Định
mức lao động (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn, TB
|
Xe
buýt Nhỏ
|
1
|
Làm các thủ tục biên bản giao nhận
phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ
sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm
thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên
quan.
|
34
|
28
|
4
|
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề,
các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.
|
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe,
lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
|
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ
thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo thông rửa két nước và két làm
mát khí nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần Máy bao
gồm:
|
34
|
22,4
|
|
-
|
Tháo bưởng côn bánh đà
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy
|
|
|
4
|
-
|
Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm cao áp, kim phun
|
|
|
3
|
-
|
Tháo ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy,
sườn máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không
|
|
|
3
|
-
|
Tháo mặt qui lát
|
|
|
5
|
-
|
Tháo chân máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo cate, tay biên, pistong
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
-
|
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)
|
|
|
5
|
-
|
Tháo ống xy lanh
|
|
|
5
|
-
|
Tháo trục cam, con đội
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ
|
|
|
4
|
-
|
Tháo supáp
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bơm thủy lực
|
|
|
4
|
-
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát
dầu
|
|
|
4
|
-
|
Tháo thông rửa kết nước và két làm
mát khí nạp
|
|
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
34
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc
các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng
thành
|
166,1
|
125
|
|
-
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie
|
20,4
|
14
|
5
|
-
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu
|
8
|
6
|
4
|
-
|
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật
cụm Pistong, tay biên, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
-
|
Rà supáp
|
20,4
|
14
|
3
|
-
|
Lắp supáp vào mặt qui lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
-
|
Lắp sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
+
|
Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
+
|
Xi lanh khô ép chặt & doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
-
|
Lắp xéc măng vào pistong
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Lắp pistong vào tay biên
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong,
tay biên vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
-
|
Lắp bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
-
|
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu
máy, đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
-
|
Lắp vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
-
|
Lắp các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp các loại cảm biến vào thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
-
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp, chỉnh supáp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước làm mát
|
1,4
|
0,8
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
374,9
|
275,8
|
|
|
Cộng
(làm tròn)
|
375
|
276
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà supáp
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
6
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm
kín (loại to)
|
m2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ
xúc rửa thùng dầu)
|
Viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT
|
TÊN
CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Cầu trước, sau
|
bộ
|
420.000
|
420.000
|
420.000
|
2
|
Moay ơ trước, sau
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
3
|
Nhíp trước, sau
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
4
|
Nhíp hơi
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
5
|
Tổng phanh
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
6
|
Bàn ép côn
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
7
|
Hộp tay lái
|
cái
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
8
|
Bi moay ơ
|
vòng
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
9
|
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các
đăng
|
bộ
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
10
|
Trục các đăng
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
11
|
Bơm trợ lực tay lái
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
12
|
Bánh răng các loại
|
bộ
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
13
|
Đĩa ly hợp
|
cái
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
14
|
Xi lanh phanh bánh xe
|
bộ
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
15
|
Giảm xóc
|
cái
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
16
|
Bạc càng chữ A
|
cái
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
17
|
Tổng côn, trợ lực
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
18
|
Các loại van hơi
|
bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
19
|
Xi lanh đóng mở cửa hơi
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
20
|
Bầu phanh trước, sau
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
21
|
Bộ đồng tốc
|
bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
22
|
Bạc ắc càng tăng phanh
|
cái
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
23
|
Gioăng phớt tay lái
|
bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
24
|
Phớt moay ơ
|
bộ
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
25
|
Bulông tắc kê
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
26
|
Ắc nhíp + bạc
|
bộ
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
27
|
Ắc bạc phi dê
|
bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
28
|
Bầu trợ lực hơi, chân không
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
29
|
Bánh răng vành chậu quả dứa
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
30
|
Bô vi sai
|
bộ
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
31
|
Trục láp
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
32
|
Trục ba ngang, ba dọc
|
bộ
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
33
|
Rô tuyn lái
|
cái
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
34
|
Hộp tay số + cần số
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
35
|
Trống phanh
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
36
|
La Jăng
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
37
|
Séc măng bơm hơi
|
bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
38
|
Xi lanh, pistong bơm hơi
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
39
|
Bầu phanh tay
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
40
|
Vải côn
|
bộ
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
41
|
Vải phanh
|
bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
42
|
Má phanh
|
bộ
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
43
|
Guốc phanh
|
bộ
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
44
|
Bộ tăng phanh
|
bộ
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
45
|
Các loại bình hơi
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
46
|
Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp
|
cái
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
47
|
Trục cơ A hộp số
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
48
|
Cánh quạt làm mát
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
100.000
|
49
|
Bi T mở ly hợp
|
bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
50
|
Càng mở ly hợp
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
51
|
Các loại tuy ô cao su
|
cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
52
|
Các loại vòng bi cầu, hộp số
|
vòng
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
53
|
Các loại cao su giảm chấn
|
cái
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
54
|
Bạc, ắc giằng cầu
|
cái
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những
vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung
Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên,
tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Định
mức giờ công (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Buýt
lớn, buýt TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận
phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn.
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ
giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm
thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên
quan.
|
51
|
36
|
4
|
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề,
các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.
|
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau
chùi, vệ sinh, làm khô.
|
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ
thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích
toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên
quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe
|
91,3
|
52,2
|
|
|
Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
|
Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
|
Tháo, lắp moay-ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
|
Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10
|
4
|
|
Tháo, lắp dầm cầu trước
|
17
|
9,6
|
4
|
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng
phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6
|
4
|
4
|
|
Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly
hợp
|
2
|
2
|
4
|
*
|
Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực
lái
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc
các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục
các đăng
|
6,8
|
6
|
4
|
|
Thay bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
|
Thay bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp
số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ
lực
|
17,5
|
12,8
|
4
|
|
Thay cupben tổng côn
|
2,55
|
2,4
|
4
|
|
Thay cupben trợ lực côn
|
2,55
|
2,4
|
4
|
|
Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng
cua:
|
|
|
4
|
|
Thay bàn ép khỏi bánh đà
|
2,55
|
1,8
|
4
|
|
Tháo bi bánh đà
|
1,7
|
1,2
|
4
|
|
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh
|
5,1
|
3
|
4
|
|
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực
|
3
|
2
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên
quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
|
Thay vòng bi moay-ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
|
Thay cao su cupben phanh
|
|
2,4
|
4
|
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu
phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
|
Thay bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Sửa chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
Thay má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và
trợ lực lái:
|
67,4
|
42,6
|
|
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc
phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
|
- Thay rô tuyn ba ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
|
- Thay ba dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
|
- Thay đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
|
- Thay bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
|
- Thay tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục
tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc,
giảm chấn trước
|
44,2
|
28,8
|
4
|
|
- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc
nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
|
- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số
2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động
phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
|
- Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
|
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng
phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
|
- Thay bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
|
- Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay
|
4
|
3
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ
mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp
toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích
|
23,2
|
19,2
|
4
|
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn
giao
|
|
Tổng
cộng
|
512,05
|
322,00
|
|
|
Cộng
(làm tròn)
|
512
|
322
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
Kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN
TT
|
TÊN
CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP
|
Đơn
vị
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Máy phát điện
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
2
|
Máy đề
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
3
|
Còi điện
|
cái
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Tiết chế
|
cái
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
5
|
Môtơ gạt mưa
|
cái
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
6
|
Rơ le cắt mát
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
7
|
Đèn pha
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
8
|
Bóng đèn các loại
|
cái
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
9
|
Rơ le các loại
|
cái
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
10
|
Chổi than máy phát, máy đề
|
cái
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
11
|
Vòng bi máy phát điện
|
cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
12
|
Công tắc các loại
|
cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
13
|
Cáp ắc quy
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
14
|
Đồng hồ các loại
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
15
|
Bộ đóng mở cửa điện
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
16
|
Các loại cảm biến
|
cái
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
17
|
Bugi sấy
|
cái
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
18
|
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ
|
cái
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
19
|
Đèn trần, đèn biển tuyến
|
bộ
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
20
|
Cần, chổi gạt mưa
|
bộ
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những
vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung
Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên,
tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA
LỚN PHẦN ĐIỆN
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Định
mức giờ công (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Buýt
lớn, buýt TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận
phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ
sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ
sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm
thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên
quan.
|
24
|
20
|
4
|
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề,
các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.
|
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ
thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo
toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
|
- Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu
chì
|
4
|
4
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo
ốp trần, ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây satxi
|
24
|
24
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ
|
16
|
16
|
5
|
|
- Tháo, lấp hệ thống điều khiển
rơle, cầu chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
|
+ Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
|
+ Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
|
+ Thay điốt
|
2
|
2
|
4
|
|
+ Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
|
+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết
chế
|
1,0
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
|
+ Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
|
+ Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
|
+ Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
|
+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề
|
1,0
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây khoang động cơ,
thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
270
|
243
|
|
|
Cộng
(làm tròn)
|
270
|
243
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Quận
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
m
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
ĐỊNH
NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA
TT
|
TÊN
CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP
|
ĐƠN
VỊ
|
ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG (KM)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Bộ dây đai máy kéo nén
|
Bộ
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
2
|
Máy nén pistong điều hòa
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
3
|
Vòng bi ly hợp từ
|
vòng
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
4
|
Bình lọc, làm khô
|
cái
|
72.000
|
72.000
|
72.000
|
5
|
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
bộ
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
6
|
Môtơ quạt dàn lạnh
|
cái
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
7
|
Môtơ quạt dàn nóng
|
cái
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
8
|
Lưới lọc
|
bộ
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
9
|
Cụm van máy nén
|
bộ
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
10
|
Lá thép chữ thập truyền lực
|
cái
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
11
|
Lá van máy nén
|
bộ
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
12
|
Mặt đế dàn van máy nén
|
bộ
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
13
|
Xéc măng máy nén
|
bộ
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
14
|
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc
cơ cấu dẫn động với bơm quay
|
Bộ
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
15
|
Cụm pistong, tay biên
|
bộ
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
16
|
Van tiết lưu
|
cái
|
144.000
|
144.000
|
144.000
|
17
|
Tuy ô cao su
|
bộ
|
144.000
|
144.000
|
144.000
|
18
|
Cánh quạt dàn nóng, lạnh
|
cái
|
144.000
|
144.000
|
144.000
|
19
|
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ
|
cái
|
96.000
|
96.000
|
96.000
|
20
|
Bộ rơ le, công tắc điều khiển
|
bộ
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
21
|
Máy nén điều hòa
|
bộ
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
22
|
Dàn lạnh
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
23
|
Dàn nóng
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
24
|
Bảng điều khiển
|
bộ
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
25
|
Công tắc áp suất
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
26
|
Cụm ly hợp từ
|
bộ
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
27
|
Cụm đường ống cao áp
|
bộ
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
28
|
Cụm đường ống thấp áp
|
bộ
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
29
|
Bình chứa
|
cái
|
240.000
|
240.000
|
240.000
|
30
|
Thay ga
|
Kg
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
31
|
Thay dầu máy nén
|
ml
|
84.000
|
84.000
|
84.000
|
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những
vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung
Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch
sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
Định
mức giờ công (giờ)
|
Cấp
bậc công việc
|
Buýt
lớn, buýt TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận
phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ
sinh, làm khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm
biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài
liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan.
|
18
|
18
|
4
|
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề,
các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay.
|
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ
thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa
chữa lớn.
|
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo
toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
|
- Thu hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
|
- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
|
- Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
|
- Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống,
bình chứa, lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
|
- Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần
xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng,
dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản
nhiệt giàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản
nhiệt giàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy
nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
|
- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
+ Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
- Thay pistong, xy lanh, trục cơ,
vòng bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung
gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống
điều khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp
ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn
giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
219,5
|
200,9
|
|
|
Cộng
(làm tròn)
|
220
|
201
|
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Quận
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
m
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm
thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
ĐỊNH
MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA
TT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức giờ công
|
Buýt
lớn
|
Buýt
TB
|
Buýt
nhỏ
|
1
|
Máy
|
Giờ
|
375
|
375
|
276
|
2
|
Gầm + T.Lực
|
Giờ
|
512
|
512
|
322
|
3
|
Điện
|
Giờ
|
270
|
270
|
243
|
4
|
Điều hòa
|
Giờ
|
220
|
220
|
201
|
ĐỊNH
NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM)
TT
|
Hạng
xe
|
Cỡ
lốp
|
Định
ngạch
Lốp ngoại (km)
|
Lốp
nội (km)
|
Buýt
lớn
|
Daewoo BS105
|
10,00
- R20
|
75.000
|
55.000
|
Daewoo BS106
|
Transinco B80
|
Huyndai Thaco 80
|
Daewoo BC212MA
|
11,00-R22,5
|
75.000
|
55.000
|
Daewoo BC312MA
|
12,00-R22,5
|
Buýt
Trung bình
|
Daewoo BS090
|
9,00
- R20
|
70.000
|
55.000
|
Daewoo BS090DL
|
Daewoo Thaco
|
Transinco Kinglong
|
10,00
- R22.5
|
70.000
|
55.000
|
Transinco AT-B60C1
|
245/70
- R19.5
|
70.000
|
55.000
|
BA HAI
|
8,25
- R20
|
70.000
|
55.000
|
Shenzhou
|
Buýt
nhỏ
|
Transinco B30
|
7,00-R16
|
60.000
|
50.000
|
Ghi chú:
1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có
chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.
2. Lốp nội: đó là những loại lốp được
sản xuất trong nước.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)
TT
|
Hạng
xe
|
Chủng
loại
|
Định
ngạch sử dụng
|
Tháng
|
Km
|
Buýt
lớn
|
Daewoo BS105
|
12V
- 150Ah
|
18
|
120.000
|
Transinco B80
|
Huyndai Thaco 80
|
Daewoo BC212MA
|
12V
- 200Ah
|
18
|
120.000
|
Daewoo BC312MA
|
Buýt
Trung bình
|
Daewoo BS090
|
12V
- 150Ah
|
18
|
110.000
|
Daewoo BS090DL
|
Daewoo Thaco
|
BA HAI
|
Shenzhou
|
Transinco Kinglong
|
12V
- 120Ah
|
18
|
110.000
|
Transinco AT-B60C1
|
Buýt
nhỏ
|
Transinco B30
|
12V
- 100Ah
|
18
|
100.000
|
ĐỊNH
NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN
TT
|
Tên
vật tư chính
|
Độ
nhớt/Phẩm cấp
|
Đơn
vị (km)
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Dầu máy
|
15W40/CI4,
CH4
|
1000
|
12
|
12
|
12
|
2
|
Dầu cầu
|
80W90/GL5
|
1000
|
36
|
36
|
36
|
3
|
Dầu Hộp số
|
1000
|
36
|
36
|
36
|
4
|
Dầu côn
|
DOT
3/J 1703 EQ
|
1000
|
48
|
48
|
48
|
Dầu phanh
|
1000
|
48
|
44
|
24
|
5
|
Dầu trợ lực
|
DEXTRON
II/ PSF 3
|
1000
|
48
|
48
|
48
|
6
|
Nước làm mát
|
J7184B
|
1000
|
84
|
84
|
84
|
SỐ LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN SỬ DỤNG
TT
|
Loại
xe
|
Dầu
máy
(Lít)
|
Dầu
cầu
(Lít)
|
Dầu
hộp số
(Lít)
|
Dầu
côn, phanh
(Lít)
|
Dầu
trợ lực tay lái
(Lít)
|
Nước
làm mát
(Lít)
|
1
|
Transinco B80
|
24,0
|
12,5
|
13,0
|
0,4
|
4,0
|
32,0
|
2
|
Daewoo BS 105
|
20,0
|
12,5
|
9,8
|
0,4
|
6,0
|
44,0
|
3
|
Daewoo BS 106
|
20,0
|
12,5
|
11,0
|
0,4
|
7,0
|
58,0
|
4
|
Daewoo BH116
|
20,0
|
12,5
|
11,0
|
0,4
|
7,0
|
63,0
|
5
|
Huyndai City 540
|
24,0
|
12,5
|
13,0
|
0,4
|
4,0
|
33,0
|
6
|
Huyndai A.Space
|
24,0
|
12,5
|
13,0
|
0,4
|
4,0
|
32,0
|
7
|
Daewoo BS 090
|
20,0
|
12,5
|
9,8
|
0,4
|
6,0
|
44,0
|
8
|
Daewoo BS 090DL
|
20,0
|
12,5
|
9,8
|
0,4
|
6,0
|
44,0
|
9
|
Huyndai Aero Town
|
13,0
|
6,5
|
10,0
|
0,3
|
4,0
|
27,0
|
10
|
Transinco B45
|
13,0
|
6,5
|
10,0
|
0,305
|
4,0
|
25,0
|
11
|
Transinco B30
|
17,0
|
5,0
|
7,0
|
0,305
|
2,1
|
24,0
|
12
|
Huyndai Chorus
|
8,2
|
2,7
|
4,0
|
0,3
|
2,1
|
24,0
|
Ghi chú:
1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ
cấp 3 ÷5 % trong quá trình BDSC cấp I.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT
Định mức lao động sửa chữa lớn khung
xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội
dung công việc
|
Giờ
công (giờ công)
|
Cấp
bậc công việc
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế
đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục
hồi các khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc
lên xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa,
lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn
xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống,
các khung cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp
hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít,
sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị
|
Xe
buýt lớn
|
Xe
buýt TB
|
Xe
buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
lít
|
3
|
3
|
1,5
|
3
|
Sơn màu
|
lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô
tô
|
lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
lít
|
4
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
tờ
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Đông cứng màu
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải giáp nga để mài
|
mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
cuộn
|
8
|
12
|
10
|
13
|
Giấy báo
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
14
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
4
|
4
|
Phần II
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE
BUÝT
(Kèm
theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Phụ lục 1. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt
trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Giá nhiên liệu 12.670 đ/lít, chưa có hệ
số điều chỉnh cho xe hoạt động dưới 5 năm)
TT
|
Khoản
mục
|
Đơn
giá định mức (đ/km)
|
Xe
Nhỏ
|
Xe
Trung bình
|
Xe
Lớn
|
1
|
Lương
|
5.973
|
6.802
|
6.413
|
2
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
|
504
|
576
|
539
|
3
|
Ăn ca
|
320
|
320
|
278
|
4
|
BHTNDS
|
20
|
20
|
17
|
5
|
KHCB
|
933
|
1.771
|
1.972
|
6
|
Nhiên liệu
|
2.357
|
3.421
|
3.877
|
7
|
Dầu nhờn
|
135
|
190
|
204
|
8
|
Săm lốp, Ắc quy
|
256
|
557
|
744
|
9
|
Bảo dưỡng SCTX
|
397
|
482
|
555
|
10
|
SCL
|
653
|
1.240
|
1.380
|
A
|
Cộng
|
11.548
|
15.379
|
15.979
|
11
|
Chi phí quản lý PX (10% (9+10))
|
105
|
172
|
194
|
12
|
Quản lý phí (7%A)
|
808
|
1.077
|
1.119
|
13
|
Lợi nhuận định mức (4,5%A)
|
520
|
692
|
719
|
|
TỔNG CỘNG
|
12.981
|
17.320
|
18.011
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá
nhiên liệu tại thời điểm là: 12.670 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp
giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản
chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng
thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản
chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,..
.Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Phụ lục 2. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt
trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Giá nhiên liệu 12.670 đ/lít, có hệ số
điều chỉnh 1.05 cho xe hoạt động
từ năm thứ 5 trở đi)
STT
|
Khoản
mục
|
Đơn
giá định mức (đ/km)
|
Xe
Nhỏ
|
Xe
Trung bình
|
Xe
Lớn
|
1
|
Lương
|
5.973
|
6.802
|
6.413
|
2
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
|
504
|
576
|
539
|
3
|
Ăn ca
|
320
|
320
|
278
|
4
|
BH TNDS
|
20
|
20
|
17
|
5
|
KHCB
|
933
|
1.771
|
1.972
|
6
|
Nhiên liệu
|
2.475
|
3.592
|
4.071
|
7
|
Dầu nhờn
|
135
|
190
|
204
|
8
|
Săm lốp, Ắc quy
|
256
|
557
|
744
|
9
|
Bảo dưỡng SCTX
|
397
|
482
|
555
|
10
|
SCL
|
653
|
1.240
|
1.380
|
A
|
Cộng
|
11.666
|
15.550
|
16.173
|
11
|
Chi phí quản lý PX (10% (9+10))
|
105
|
172
|
194
|
12
|
Quản lý phí (7%A)
|
817
|
1.089
|
1.132
|
13
|
Lợi nhuận định mức (4,5%A)
|
525
|
700
|
728
|
|
TỔNG
CỘNG
|
13.113
|
17.511
|
18.227
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá
nhiên liệu tại thời điểm là: 12.670 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản
chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản
chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,... Các
khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Phụ lục 3. Thuyết minh các khoản mục chi phí cấu
thành trong đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
1. Chi phí tiền lương
- Căn cứ định mức lao động, hệ số
lương cấp bậc của lái xe, nhân viên bán vé và định mức ngày công làm việc theo
định mức.
- Căn cứ các quy định hiện hành của
Nhà nước về chế độ tiền lương, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ
trả lương làm thêm giờ cho người lao động làm việc trong những ngày nghỉ Lễ, Tết
và ngày nghỉ hàng tuần. Trong đó:
+ Tổng ngày nghỉ lễ, tết/năm là: 10 ngày (Theo Điều 115 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13);
+ Tiền lương của người lao động vào
ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương
ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày.
(Theo Điều 97 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13).
- Tiền lương của công nhân lái xe,
nhân viên bán vé được tính theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng (theo Nghị định
số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc=1,8 đối với nhân viên lái xe và 1,2 đối với nhân viên bán vé (theo văn bản số 5427/LĐTBXH-LĐTL ngày 31/12/2015 và Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội).
2. Chi phí bảo hiểm:
Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo
quy định của Nhà nước: được tính bằng 24% lương cơ bản (không có tăng thêm),
trong đó tỷ lệ các loại bảo hiểm như sau:
- Bảo hiểm xã hội: 18%.
- Bảo hiểm y tế : 3%.
- Bảo hiểm thất nghiệp: 1%.
- Kinh phí công đoàn: 2%.
3. Chi phí ăn ca:
Áp dụng mức ăn ca 20.000 đ/người/ca trên cơ sở số lao động định mức, không vượt quá 730.000 đồng/người/tháng
theo quy định tại Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội.
4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
Mức bảo hiểm tính là: 2.007.500 đồng/xe/năm
theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12/9/2012 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 126/2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài Chính quy định Quy
tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân
sự của chủ xe cơ giới và Thông tư số 103/2009/TT-BTC ngày
25/5/2009 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết
toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, không tính bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe.
5. Khấu hao cơ bản:
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BTC
ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải, định mức khấu hao cơ bản phương tiện
từ 10% đến 16,7%/năm, tương ứng với thời gian từ 6 năm đến 10 năm. Áp dụng thời
gian trích khấu hao của phương tiện là 10 năm, tương ứng với
định mức khấu hao cơ bản phương tiện là 10%/năm.
Nguyên giá phương tiện để tính toán chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở tham khảo giá hóa đơn mua xe do đơn
vị cung cấp năm 2016 và giá khảo sát một số loại xe buýt trên thị trường mà hiện
nay các doanh nghiệp đang sử dụng để phục vụ hành khách.
6. Chi phí nhiên liệu: Tính toán đơn giá nhiên liệu căn cứ định mức tiêu hao nhiên liệu theo
định mức đề xuất và giá nhiên liệu tại thời điểm ngày
05/12/2016 là: 12.670 đồng/lít.
7. Chi phí dầu nhờn:
Tính theo định ngạch thay thế dầu nhờn
và định mức tiêu hao của từng loại dầu nhờn tương ứng với từng nhóm xe theo định
mức đề xuất và đơn giá từng loại dầu nhờn.
8. Săm lốp, ắc quy:
Tính theo định ngạch thay thế lốp, ắc
quy và số lốp, ắc quy theo định mức đề xuất tương ứng với từng nhóm xe và đơn
giá từng loại săm lốp, ắc quy.
9. Chi phí bảo dưỡng thường xuyên:
- Hệ số tiền lương tăng thêm đối với
thợ sửa chữa bảo dưỡng là: 0,5
- Trên cơ sở định ngạch bảo dưỡng cấp
I, II, định mức sử dụng một số vật tư phụ, vật tư chính quy định cho bảo dưỡng
cấp I, II và đơn giá các loại vật tư chính, vật tư phụ; Định mức giờ công làm
việc và đơn giá nhân công tương ứng với từng phần việc của từng nhóm xe quy định
trong bảo dưỡng cấp I, II.
10. Chi phí sửa chữa lớn:
Chi phí sửa chữa lớn được tính bằng
70% đơn giá khấu hao cơ bản.
11. Chi phí quản lý phân xưởng: Chi phí quản lý phân xưởng tính bằng 10% tổng chi phí bảo dưỡng sửa chữa
thường xuyên và chi phí sửa chữa lớn.
12. Quản lý phí:
Chi phí quản lý tính bằng 7% tổng chi
phí trực tiếp (bao gồm 10 khoản mục từ 1-10 ở trên).
13. Lãi định mức: Lãi định mức tính bằng 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp.
Các khoản chi phí cầu đường, bến bãi,
bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,...chưa tính trong đơn giá được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1494/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
6.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|