|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1464/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
1464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1464/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông
hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê
tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 49/TTr-SGTVT ngày 20/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa
giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hóa giao thông
nông thôn
TT
|
Địa phương
|
Chiều dài loại đường (Km)
|
Chiều dài (Km)
|
Lượng xi măng hỗ trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
1
|
An Lão
|
-
|
17,211
|
2,300
|
3,780
|
23,291
|
3.519,070
|
Chi tiết theo các Phụ lục từ I.1 - X.1 kèm theo.
|
2
|
An Nhơn
|
3,336
|
31,372
|
6,037
|
3,317
|
44,062
|
7.029,760
|
3
|
Hoài Ân
|
0,214
|
9,911
|
2,289
|
3,017
|
15,431
|
2.255,270
|
4
|
Hoài Nhơn
|
1,186
|
16,200
|
25,292
|
19,434
|
62,112
|
7.546,100
|
5
|
Phù Cát
|
0,578
|
13,555
|
21,544
|
12,804
|
48,481
|
5.953,710
|
6
|
Phù Mỹ
|
1,047
|
33,578
|
26,114
|
3,515
|
64,254
|
9.127,490
|
7
|
Tây Sơn
|
2,856
|
18,014
|
11,387
|
2,216
|
34,473
|
5.142,710
|
8
|
Tuy Phước
|
2,674
|
2,988
|
9,869
|
6,803
|
22,334
|
2.794,100
|
9
|
Vân Canh
|
0,790
|
9,330
|
-
|
0,300
|
10,420
|
1.786,900
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
-
|
8,053
|
-
|
-
|
8,053
|
1.369,010
|
Tổng cộng
|
12,681
|
160,212
|
104,832
|
55,186
|
332,911
|
46.524,120
|
|
Lưu ý: đối với các tuyến đường
GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô đường
GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn ở các xã
có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền
núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài phần xi măng tỉnh hỗ
trợ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương trình bê tông hóa GTNT, giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số
94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến đường này phải được đoàn
liên ngành của tỉnh kiểm tra, xác nhận và tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh
xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến
đường GTNT bị hư hỏng
TT
|
Địa phương
|
Đường huyện
|
Đường xã
|
Loại A
|
Loại B
|
Lượng xi măng hỗ
trợ (Tấn)
|
Ghi chú
|
1
|
An Lão
|
-
|
2,307
|
9,050
|
3,986
|
3.591,420
|
Chi tiết theo các
Phụ lục từ I.2 - IX.2 kèm theo
|
2
|
An Nhơn
|
-
|
23,110
|
-
|
0,150
|
5.999,780
|
3
|
Hoài Ân
|
1,500
|
6,350
|
7,021
|
13,925
|
7.111,870
|
4
|
Hoài Nhơn
|
-
|
41,519
|
-
|
-
|
9.339,510
|
5
|
Phù Cát
|
-
|
15,560
|
3,210
|
16,130
|
8.543,550
|
6
|
Phù Mỹ
|
-
|
39,850
|
0,320
|
1,300
|
10.167,425
|
7
|
Tây Sơn
|
-
|
0,068
|
0,480
|
6,870
|
1.300,700
|
8
|
Tuy Phước
|
-
|
4,024
|
-
|
-
|
1.609,600
|
9
|
Vân Canh
|
-
|
1,920
|
-
|
0,300
|
707,200
|
Tổng cộng
|
1,500
|
134,708
|
20,081
|
42,661
|
48.371,055
|
|
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu
nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ
đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng
quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản
đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao
thông nông thôn năm 2021 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các
huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã
đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND
tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các ngành
hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành;
báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHỤ LỤC X.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VĨNH
THẠNH (PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ VĨNH HẢO
|
|
|
0,500
|
-
|
0,500
|
-
|
-
|
1
|
BTXM đường vào khu sản xuất
Tà Điệk
|
Nối tiếp đường Bê tông hiện
trạng
|
Dốc trại ông 3 Dươm
|
|
|
0,500
|
|
|
II
|
XÃ VĨNH KIM
|
|
|
1,250
|
-
|
1,250
|
-
|
-
|
1
|
Mở đường sản xuất từ nhà giá
Tim đến rẫy giá Phiên A
|
Nhà giá Tim
|
Rẫy giá Phiên A
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
Mở đường sản xuất từ nhà ông
Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi
|
Nhà ông Đinh Ngheo
|
Rừng ma suối nước Dơi
|
|
|
0,250
|
|
|
III
|
XÃ VĨNH HÒA
|
|
|
1,500
|
-
|
1,500
|
-
|
-
|
1
|
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ
nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn.
|
Nhà Phạm Hồng Linh
|
Sông Kôn
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi
tuyến từ đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8
|
Đường liên thôn
|
Đồng ruộng M8
|
|
|
0,500
|
|
|
IV
|
THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
|
|
|
0,575
|
-
|
0,575
|
-
|
-
|
1
|
BTXM đường vào khu sản xuất
Xoài Điệp
|
Giáp đường đường ĐH. 32 TT
Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thuận
|
Thửa đất ông Trần Văn Lân
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
BTXM đường nhà ông Nguyễn Văn
Chung
|
BTXM hiện trạng
|
Nhà bà Ngô Thị Đi
|
|
|
0,075
|
|
|
V
|
XÃ VĨNH THỊNH
|
|
|
0,978
|
-
|
0,978
|
-
|
-
|
1
|
BTXM đường từ nhà ông Lê Văn Sự
giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định
|
Nhà 9 Công
|
Mả ông Quà
|
|
|
0,578
|
|
|
2
|
BTXM giao thông nông thôn xã
Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường
|
|
|
|
|
0,400
|
|
|
VI
|
XÃ VĨNH SƠN
|
|
|
3,030
|
-
|
3,030
|
-
|
-
|
1
|
Nâng cấp, cấp phối tuyến đường
vào khu sản xuất ruộng Gní
|
Đường suối Quyên
|
ruộng Gní
|
|
|
0,900
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ nhà bá Khươm đến
ruộng mí Nham
|
Nhà bá Khươm
|
ruộng mí Nham
|
|
|
0,600
|
|
|
3
|
Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng
giá Roih
|
Nhà bá Khoan
|
ruộng giá Roih
|
|
|
0,650
|
|
|
4
|
Đường từ nhà bok Lai đến suối
Tung
|
Nhà bok Lai
|
Suối Tung
|
|
|
0,880
|
|
|
VII
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ HUYỆN
|
|
|
0,220
|
-
|
0,220
|
-
|
-
|
1
|
BTXM khu dân cư thôn K3 sau
nhà bà Nguyễn Thị Hạnh
|
Từ lô đất số 01
|
Đến lô đất số 38
|
|
|
0,220
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8,053
|
-
|
8,053
|
-
|
-
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
8,053 Km
- Đường GTNT loại A:
- Km
- Đường GTNT loại
B:
8,053 Km
- Đường GTNT loại C:
- Km
- Đường GTNT loại D:
- Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ: 1.369,010 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
- Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.369,010 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
- Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
- Tấn
PHỤ LỤC VIII.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Xã Phước Quang
|
|
|
1,731
|
0,000
|
0,060
|
0,880
|
0,791
|
1
|
Ngả 3 bình dân - Nhà Man Sỹ
Hiền
|
Ngả 3 bình dân
|
Nhà Man Sỹ Hiền
|
|
|
|
|
0,492
|
2
|
Ngả 4 Phường Bắc - Nhà Lê Thị
Lan
|
Ngả 4 Phường Bắc
|
Nhà Lê Thị Lan
|
|
|
|
|
0,249
|
3
|
Nhà Trần Đình Cử - Nhà Trần
Văn Dũng
|
Nhà Trần Đình Cử
|
Nhà Trần Văn Dũng
|
|
|
|
0,565
|
|
4
|
Nhà Đỗ Khắc Minh - Nhà Võ Ngọc
Cảnh
|
Nhà Đỗ Khắc Minh
|
Nhà Võ Ngọc Cảnh
|
|
|
|
|
0,050
|
5
|
Đường bê tông - Nhà Trần Đình
Mỹ
|
Đường bê tông
|
Nhà Trần Đình Mỹ
|
|
|
0,060
|
|
|
6
|
Nhà Trần Cao Dưỡng - Nhà Huỳnh
Văn Thi
|
Nhà Trần Cao Dưỡng
|
Nhà Huỳnh Văn Thi
|
|
|
|
0,315
|
|
II
|
Xã Phước Thắng
|
|
|
1,544
|
1,073
|
0,100
|
0,171
|
0,200
|
1
|
BTXM đường giao thông tuyến
trường Mẫu Giáo đi ĐT 640
|
Trường Mẫu Giáo
|
ĐT 640
|
|
1,073
|
|
|
|
2
|
BTXM đường giao thông tuyến từ
cầu Mạc Long đến xóm Châu
|
Cầu Mạc Long
|
Nhà Châu
|
|
|
0,100
|
0,171
|
|
3
|
Tuyến từ nhà Trần Đình Trà đến
nhà Huỳnh Thị Tám
|
Trần Đình Trà
|
Nhà Tám
|
|
|
|
|
0,050
|
4
|
Tuyến từ nhà Phạm Ngọc Ảnh đến
nhà Điệu
|
Nhà Ảnh
|
Nhà Điệu
|
|
|
|
|
0,030
|
5
|
Tuyến Gò ông Quãng đến Sở Bà
|
Nhà An
|
Sở Bà
|
|
|
|
|
0,120
|
III
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
0,701
|
0,000
|
0,701
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BT GT thôn Tùng Giản
|
Trước nhà thờ
|
Cua Tùng đình
|
|
|
0,548
|
|
|
2
|
Đường nội đồng Đội 12, thôn
Kim Tây
|
Đường BT
|
Nhà ông Chu
|
|
|
0,153
|
|
|
IV
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
2,850
|
0,000
|
0,557
|
2,293
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM Xuân Phương (Ruộng
ông Thanh-Trường Giang + sau nhà thờ)
|
Ruộng ông Thanh
|
Trường Giang
|
|
|
|
0,372
|
|
2
|
Đường BTXM thôn Dương Thiện
(trước nhà ông Điệp)
|
Nhà ông Diệp
|
Nội xóm
|
|
|
0,201
|
|
|
3
|
Đường khu quy hoạch thôn Vinh
Quang 1
|
BTXM
|
Nội xóm
|
|
|
0,039
|
|
|
4
|
Đường khu quy hoạch thôn Xuân
Phương
|
BTXM
|
Nội xóm
|
|
|
0,041
|
|
|
5
|
BTXM đường nội đồng Mỹ Cang
(TL 640-Xóm 2 Mỹ Trung)
|
TL640
|
Xóm 2 Mỹ Trung
|
|
|
|
1,184
|
|
6
|
BTXM thôn Xuân Phương (TL640-Kênh
TX6)
|
TL 640
|
Kênh TX6
|
|
|
0,276
|
|
|
7
|
BTXM xóm 12 Lộc Thượng (Nhà
ông Ba- Cầu cụt)
|
Nhà ông Ba
|
Cầu Cụt
|
|
|
|
0,737
|
|
V
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
1,468
|
0,000
|
0,335
|
0,390
|
0,743
|
1
|
BTXM Nhà bà Kiều Phương đến
nhà ông Tèo, Hưng Sơn
|
Nhà bà Kiều Phương
|
Nhà ông Phan Văn Tèo
|
|
|
|
|
0,078
|
2
|
BTXM Nhà văn hóa thôn Huỳnh
Mai đến nhà ông Võ Văn Bé
|
Nhà văn hóa thôn Huỳnh Mai
|
Nhà ông Võ Văn Bé
|
|
|
0,088
|
|
|
3
|
BTXM Đường xuống xóm nhà ông
Nguyễn Văn Dậu, Huỳnh Mai
|
Ruộng bà Nguyễn Thị Tuyết Thu
|
Nhà ông Võ Văn Tấn
|
|
|
|
|
0,258
|
4
|
BTXM Đường trục nội đồng từ
nhà ông Nguyễn Hùng đến nhà ông Nguyễn Cầu, Hưng Nghĩa
|
Nhà ông Nguyễn Hùng
|
Nhà ông Nguyễn Cầu
|
|
|
0,247
|
|
|
5
|
BTXM đường trục nội đồng dọc
kênh N6
|
Đường BTXM
|
Ruộng bà Đỗ Thị Bường
|
|
|
|
0,390
|
|
6
|
BTXM đường trục nội đồng từ hạn
dò dò đến gò Đốc
|
Kênh N23
|
gò Đốc
|
|
|
|
|
0,407
|
VI
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
2,272
|
0,000
|
0,000
|
1,342
|
0,930
|
1
|
Tuyến từ nhà Phước đến nhà Hồng
|
nhà Phước
|
nhà Hồng
|
|
|
|
|
0,200
|
2
|
Tuyến đường BTXM từ nhà 4
Thính đến nhà Thừa Lào
|
nhà 4 Thính
|
nhà Thừa Lào
|
|
|
|
0,342
|
|
3
|
Tuyến từ khu trước nhà thờ Lục
Lễ đến nhà Lộc, nhà Thơm
|
trước nhà thờ Lục Lễ
|
nhà Thơm
|
|
|
|
|
0,075
|
4
|
Tuyến từ nhà Tín đến nhà Vũ,
nhà Nhựt, nhà Đông.
|
nhà Tín
|
nhà Đông
|
|
|
|
|
0,250
|
5
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Diệp
đến giáp ranh giới Phước Sơn
|
từ nhà Diệp
|
ranh giới Phước Sơn
|
|
|
|
|
0,170
|
6
|
Tuyến từ ngã ba nhà Hoành đến
ngã ba nhà Em
|
ngã ba nhà Hoành
|
nhà Em
|
|
|
|
|
0,085
|
7
|
Từ đường BTXM đến khu nghĩa địa
|
đường BTXM
|
khu nghĩa địa
|
|
|
|
|
0,150
|
8
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Bá đến
nhà Tân
|
nhà Bá
|
nhà Tân
|
|
|
|
0,300
|
|
9
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Đánh
đến nhà 4 Thơ
|
nhà Đánh
|
nhà 4 Thơ
|
|
|
|
0,450
|
|
10
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Sen đến
nhà Châu
|
từ nhà Sen
|
nhà Châu
|
|
|
|
0,250
|
|
VII
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
2,444
|
0,311
|
0,066
|
0,276
|
1,791
|
|
Thôn Vinh Thạnh 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm Đông
|
Nhà ông Tú
|
Nhà ông Đạt + ông Tùng
|
|
|
|
|
0,095
|
2
|
Xóm Đông
|
Nhà bà Xuân Thu
|
Nhà ông Hưng + ông Tâm
|
|
|
|
|
0,085
|
|
Thôn Vinh Thạnh 2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xóm Tây
|
Nhà ông Đức
|
Nhà ông Khánh + ông
|
|
|
|
|
0,095
|
|
Thôn Vĩnh Hy
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xóm Gia Phong
|
Đường BTXM (Hồ)
|
Nhà 3 Nhường + ông Hiệp
|
|
|
|
|
0,070
|
|
Thôn Hanh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xóm Quang Phước
|
BTXM (nhà ông Liễn)
|
Nhà ông Quế + bà Hường
|
|
|
|
|
0,065
|
|
Thôn Phong Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xóm Cầu Đỏ
|
QL19 (Cây xăng Tùng Hoa)
|
Mố phía Nam Cầu Đỏ
|
|
0,311
|
|
|
|
|
Thôn Quảng Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xóm Hầm
|
Nhà Trần Văn Ngọc
|
Đường BTXM + ông Cần
|
|
|
|
0,071
|
|
8
|
Xóm núi Đất
|
Nhà Ngô Tư
|
Nhà ông Trình
|
|
|
|
|
0,065
|
9
|
Xóm núi Đá
|
QL1A (nhà Khiêm)
|
Kênh tiếp nước Nhơn Bình
|
|
|
0,066
|
|
|
10
|
Xóm núi Đá
|
QL1A (Công ty Minh Thảo)
|
Nhà ông Hòa (Đội 6)
|
|
|
|
|
0,045
|
11
|
Xóm núi Đá
|
QL1A (Nhà ông Luân)
|
Nhà ông 2 Tài
|
|
|
|
|
0,047
|
12
|
Xóm cây Dừa
|
BTXM (nhà ông Phước)
|
Nhà ông Cường
|
|
|
|
|
0,036
|
|
Thôn Đại Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xóm Tín Tâm
|
Nhà bà Thanh Thủy
|
Nhà ông Kiên + bà Lăng
|
|
|
|
|
0,125
|
14
|
Xóm Tín Tâm
|
BTXM (nhà
|
Nhà Hưng + Hoàng + Hạnh
|
|
|
|
|
0,065
|
15
|
Xóm Tín Hiệp
|
Nhà ông Hồ Công Luật
|
Nhà ông Hùng + ông Tồn
|
|
|
|
|
0,052
|
16
|
Xóm Tín Hiệp
|
Nhà ông Đỗ Tấn Chín
|
Nhà ông Tình + ông Tân
|
|
|
|
|
0,095
|
17
|
Xóm Tín Hiệp
|
Nhà ông Trần Văn Tú
|
Nhà ông Mai Văn Thuận
|
|
|
|
|
0,034
|
18
|
Xóm Tín Nghĩa
|
QL1A (nhà bà Phước)
|
Nhà ông Đốc
|
|
|
|
|
0,072
|
19
|
Xóm Tín Hiệp
|
Nhà bà Nguyễn Thị Bích
|
Nhà ông Thuần + bà Yến
|
|
|
|
|
0,043
|
|
Thôn Phú Mỹ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xóm Tây
|
Nhà bà Xuyến
|
Nhà ông Lý
|
|
|
|
|
0,140
|
21
|
Xóm Tây
|
Nhà ông Thuyền
|
Câu lạc bộ người cao tuổi
|
|
|
|
|
0,070
|
22
|
Xóm Bắc
|
Nhà ông Mỹ
|
Nhà ông Lãnh + ông Sự + ông
Sơn
|
|
|
|
|
0,131
|
23
|
Xóm Nam
|
Nhà ông Nhứt
|
Nhà ông Vương
|
|
|
|
|
0,131
|
24
|
Xóm Tây
|
Từ đường BTXM (Vũng Bá)
|
chùa Thánh Lâm 2
|
|
|
|
|
0,140
|
|
Thôn Trung Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Xóm Trung Lương
|
Dưới nhà ông Ẩn
|
Nhà bà Thơ + ông Khâm
|
|
|
|
0,103
|
|
26
|
Xóm Trung Nghĩa
|
Khẩu xương gò Đình
|
Nhà ông Lang
|
|
|
|
|
0,045
|
27
|
Xóm miếu
|
Nhà ông Điều
|
Đồng bờ Thọ
|
|
|
|
0,102
|
|
28
|
Xóm Thành Hưng
|
BTXM (nhà bà Tám)
|
nhà bà Hoa
|
|
|
|
|
0,045
|
VIII
|
Thị trấn Tuy Phước
|
|
|
1,569
|
0,000
|
0,035
|
0,518
|
1,016
|
|
Khu phố Thạnh Thế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Đào Trường Hưng đến nhà ông Đặng Thanh Lâm khu phố Thạnh Thế
|
Đào Trường Hưng
|
Đặng Thanh Lâm
|
|
|
|
0,140
|
|
2
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
đường bê tông đến nhà ông Phan Thanh Diện khu phố Thạnh Thế
|
Đường bê tông
|
Phan Thanh Diện
|
|
|
0,035
|
|
|
|
Khu phố Mỹ Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Nguyễn Văn Quý đến nhà ông Lê Minh Đức khu phố Mỹ Điền
|
Nguyễn Văn Quý
|
Lê Minh Đức
|
|
|
|
0,082
|
|
4
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ QL1A
đến Thất Cao Đài khu phố Mỹ Điền
|
QL 1A
|
Thất Cao Đài
|
|
|
|
|
0,054
|
5
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
Thất Cao Đài đến giáp đường bê tông khu phố Mỹ Điền
|
Thất Cao Đài
|
Đường bê tông
|
|
|
|
0,094
|
|
6
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Võ Ngọc Thạch đến nhà ông Bùi Văn Ký khu phố Mỹ Điền
|
Võ Ngọc Thạch
|
Bùi Văn Ký
|
|
|
|
|
0,235
|
7
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
đường Biên Cương đến kênh tiếp nước Quy Nhơn khu phố Mỹ Điền
|
Kênh tiếp nước Quy Nhơn
|
Biên Cương
|
|
|
|
|
0,182
|
8
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà
ông Trương Minh Chương đến nhà bà Phạm Thị Hằng khu phố Mỹ Điền
|
Trương Minh Chương
|
Phạm Thị Hằng
|
|
|
|
0,144
|
|
|
Khu phố Trung Tín 1
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Dương Văn Sách đến nhà ông Nguyễn Long khu phố Trung Tín 1
|
Dương Văn Sách
|
Nguyễn Long
|
|
|
|
|
0,130
|
10
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Trần Văn Bảy đến nhà ông Trần Văn Nam khu phố Trung Tín 1
|
Trần Văn Bảy
|
Trần Văn Nam
|
|
|
|
|
0,030
|
11
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà
ông Lâm Văn Mai đến nhà bà Hồ Thị Phượng khu phố Trung Tín 1
|
Lâm Văn Mai
|
Hồ Thị Phượng
|
|
|
|
|
0,070
|
12
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Cao Phi Hùng đến nhà ông Trần Văn Hưng khu phố Trung Tín 1
|
Cao Phi Hùng
|
Trần Văn Hưng
|
|
|
|
|
0,063
|
13
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Cao Rồi đến nhà bà Lê Thị Hiền khu phố Trung Tín 1
|
Cao Rồi
|
Lê Thị Hiền
|
|
|
|
|
0,158
|
14
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
144 đường Nguyễn Huệ đến nhà ông Ngô Văn Nghĩa khu phố Trung Tín 1
|
Tuyến từ 144 đường Nguyễn Huệ
|
Ngô Văn Nghĩa
|
|
|
|
0,058
|
|
15
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà ông Hồ Ngọc Cẩm đến nhà ông Hồ Văn Bút khu phố Trung Tín 1
|
Hồ Ngọc Cẩm
|
Hồ Văn Bút
|
|
|
|
|
0,056
|
|
Khu phố Công Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xây dựng đường BTXM tuyến từ nhà
ông Trần Thanh Thương đến nhà bà Nhàn khu phố Công Chánh
|
Trần Thanh Thương
|
Nhà bà Nhàn
|
|
|
|
|
0,038
|
IX
|
Thị trấn Diêu Trì
|
|
|
0,802
|
0,000
|
0,584
|
0,000
|
0,218
|
1
|
tuyến: Từ nhà ông Lê-Bi Bà Mậu
|
Nhà ông Lê
|
Bi Bà Mậu
|
|
|
0,080
|
|
|
2
|
tuyến: Từ nhà ông Vân-Đường
BTXM
|
Nhà ông Vân
|
Đường BTXM
|
|
|
0,090
|
|
|
3
|
tuyến: Từ nhà ông Tăng-Đường
BTXM đội 3
|
Nhà ông Tăng
|
Đường BTXM đội 3
|
|
|
|
|
0,038
|
4
|
tuyến: Từ nhà ông Ký-Đường
BTXM đội 3
|
Nhà ông Ký
|
Đường BTXM đội 3
|
|
|
|
|
0,180
|
5
|
tuyến: Từ Đường BTXM - Cầu
sông Đục
|
Đường BTXM
|
Cầu sông Đục
|
|
|
0,064
|
|
|
6
|
tuyến: Từ Đường BTXM - Gò Hồng
|
Đường BTXM
|
Gò Hồng
|
|
|
0,350
|
|
|
X
|
Xã Phước An
|
|
|
2,208
|
0,950
|
0,000
|
0,509
|
0,749
|
1
|
BTXM kho nông sản - BTXM giáp
Phước Thành
|
Kho Nông Sản
|
BTXM đi Phước Thành
|
|
0,950
|
|
|
|
2
|
BTXM - ngõ Kim Ngọc An Hòa 2
|
BTXM
|
Ngõ Ngọc
|
|
|
|
|
0,040
|
3
|
BTXM - ngõ Gần An Hòa 2
|
BTXM
|
Ngõ Gần
|
|
|
|
|
0,085
|
4
|
BTXM - ngõ Bồng An Hòa 2
|
BTXM
|
Ngõ Bồng
|
|
|
|
|
0,080
|
5
|
BTXM - ngõ Sa An Hòa 2
|
BTXM
|
Ngõ Sa
|
|
|
|
|
0,160
|
6
|
Ngõ Tường - ngõ Dung An Sơn 2
|
Ngõ Tường
|
ngõ Dung
|
|
|
|
|
0,180
|
7
|
Ngõ Lương - ngõ Ấn An Sơn 2
|
Ngõ Lương
|
Ngõ Ấn
|
|
|
|
|
0,036
|
8
|
Ngõ Tín - Ngõ Đào An Sơn 2
|
Ngõ Tín
|
Ngõ Đào
|
|
|
|
|
0,030
|
9
|
Ngõ Mến - Ngõ Kỳ An Sơn 2
|
Ngõ Mến
|
Ngõ Kỳ
|
|
|
|
|
0,032
|
10
|
Ngõ Cường - Ngõ Thạnh An Sơn
2
|
Ngõ Cường
|
Ngõ Thạnh
|
|
|
|
0,068
|
|
11
|
Ngõ Trúc - Ngõ Thành An Sơn 2
|
Ngõ Trúc
|
Ngõ Thành
|
|
|
|
|
0,046
|
12
|
BTXM - Ngõ Chút Ngọc Thạnh 1
|
BTXM
|
Ngõ Chút
|
|
|
|
0,030
|
|
13
|
BTXM - Ngõ Huệ Ngọc Thạnh 1
|
BTXM
|
Ngõ Huệ
|
|
|
|
0,234
|
|
14
|
BTXM - Ngõ Cơ, ngõ Lại Ngọc
Thạnh 1
|
Đình Ngọc Thạnh
|
Ngõ Cơ, ngõ Lại
|
|
|
|
0,177
|
|
15
|
BTXM - Ngõ Đẹt Ngọc Thạnh 1
|
BTXM
|
Ngõ Đẹt
|
|
|
|
|
0,060
|
XI
|
Xã Phước Thành
|
|
|
4,745
|
0,340
|
0,550
|
3,490
|
0,365
|
1
|
BTXM Tô Minh Văn - Thơm Tàu
|
Ngả 3 Tô Minh Văn
|
Thơm tàu
|
|
|
|
|
0,365
|
2
|
Trạm bơm 2/9 - Canh Vinh nối
dài
|
Trạm bơm 2/9
|
Canh Vinh
|
|
|
0,050
|
|
|
3
|
Ngả 3 Mảnh Hổ - H. lang Đường
sắt
|
Ngả 3 Mảnh Hổ
|
H. lang đường sắt
|
|
0,340
|
|
|
|
4
|
Ngả 3 Huỳnh Tấn Lộc - H. lang
đường sắt
|
Ngả 3 Lộc
|
H. lang đường sắt
|
|
|
0,150
|
|
|
5
|
BTXM ngõ Thương -Vũng Thố
|
BTXM
|
Vũng Thố
|
|
|
0,150
|
|
|
6
|
BTXM đất Đồng - Soi Bà Nghè
|
BTXM Đất Đồng
|
Soi Bà nghè
|
|
|
|
0,230
|
|
7
|
BTXM Vườn cũ 10 Hào - Bờ sông
|
BTXM 10 Hào
|
Bờ sông
|
|
|
|
0,140
|
|
8
|
BTXM Ngả 3 Vườn lớn - Cây
xoài
|
Ngả 3 Vườn lớn
|
Cây Xoài
|
|
|
|
0,260
|
|
9
|
BTXM Vỡ mè sâu - Ruộng mới
|
BTXM Vỡ mè sâu
|
Ruộng mới
|
|
|
|
0,140
|
|
10
|
BTXM Tràn Cây xoài Vỡ mè -
Soi Khái
|
BTXM Vỡ mè
|
Soi Khái
|
|
|
|
0,100
|
|
11
|
BTXM Ngõ Hòa - Ngõ Phan Văn
Bay
|
Ngõ Hòa
|
Ngõ Bay
|
|
|
|
0,320
|
|
12
|
BTXM - Ngõ Nguyễn Văn Sen
|
BTXM
|
Ngõ Sen
|
|
|
|
0,750
|
|
13
|
BTXM - Cây Sung xóm 3
|
BTXM
|
Cay sung xóm 3
|
|
|
|
0,200
|
|
14
|
BTXM xóm 3 C. an 1 - Vỡ mè
xóm 2
|
BTXM xóm 3
|
Vỡ mè xóm 2
|
|
|
|
0,360
|
|
15
|
BTXM ao Song - Vườn Ươm Hiện
|
BTXM
|
Vườn ươm Hiện
|
|
|
|
0,990
|
|
16
|
BTXM Vườn Thìn - Đường vào CK52
|
BTXM
|
Đường vào K52
|
|
|
0,030
|
|
|
17
|
BTXM - Cống Hồ Cây Da
|
BTXM
|
Cống Hồ Cây Da
|
|
|
0,170
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
22,334
|
2,674
|
2,988
|
9,869
|
6,803
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
22,334 Km
- Đường GTNT loại A:
2,674 Km
- Đường GTNT loại B:
2,988 Km
- Đường GTNT loại C:
9,869 Km
- Đường GTNT loại D:
6,803 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ: 2.794,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
588,280 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
507,960 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
1.085,590 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
612,270 Tấn
PHỤ LỤC IX.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Xã Canh Vinh
|
|
|
0,300
|
-
|
-
|
-
|
0,300
|
1
|
Tuyến từ ngõ Nguyễn Văn Danh
đến ngõ Nguyễn Thị Nga
|
Ngõ Nguyễn Văn Danh
|
Ngõ Nguyễn Thị Nga
|
|
|
|
|
0,150
|
2
|
Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ
Lê Nguyên Thân
|
Quốc lộ 19C
|
Ngõ Lê Nguyên Thân
|
|
|
|
|
0,150
|
II
|
Xã Canh Hiển
|
|
|
2,810
|
-
|
2,810
|
-
|
-
|
1
|
Bê tông hóa đường từ Trạm bảo
vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài
|
Trạm bảo vệ rừng phòng hộ
|
Hồ Quang Hiển
|
|
|
0,850
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ Cây Gạo
đi Cây Trôi
|
Cây Gạo
|
Cây Trôi
|
|
|
0,300
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất
đồn sông Hà Thanh
|
Nhà ông Tiếng
|
Đất đồn sông Hà Thanh
|
|
|
0,800
|
|
|
4
|
BTXM các đường thôn Chánh Hiển
(Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; bể nước sạch đi nhà ông
Phước)
|
- Nhà Hạ (Trần Văn Mười) - Bể
nước sạch
|
- Nhà ông Chân - Nhà ông Phước
|
|
|
0,160
|
|
|
5
|
BTXM các đường xã Canh Hiển (Hạng
mục: Quốc lộ 19C đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa
thôn Tân Quang)
|
- Quốc lộ 19C - Nhà bà Liễu -
Nghĩa địa thôn Tân Quang
|
- Nhà bà Cơ - Nhà bà Phụng Chẻo
|
|
|
0,450
|
|
|
6
|
BTXM đường từ dọc kênh N4 đến
nhà ông Tiếng
|
Kênh N4
|
Nhà ông Tiếng
|
|
|
0,250
|
|
|
III
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
|
0,120
|
-
|
0,120
|
-
|
-
|
1
|
Khu phố 2
|
Nhà ông Khương
|
Nhà Văn hóa khu phố 2
|
|
|
0,120
|
|
|
IV
|
Xã Canh Thuận
|
|
|
3,850
|
-
|
3,850
|
-
|
-
|
1
|
Tuyến đường từ đường liên xã
đến suối
|
Đường liên xã
|
Suối
|
|
|
0,250
|
|
|
2
|
Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến
Thị trấn
|
Bê tông xi măng cũ
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
|
1,000
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ bể nước sạch
cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim
|
Bể nước sạch cũ
|
Bể nước sạch mới
|
|
|
1,000
|
|
|
4
|
BTXM từ đường liên xã đến dốc
Côn Chrang
|
Đường liên xã
|
Dốc Côn Chrang
|
|
|
1,500
|
|
|
5
|
BTXM từ đường liên xã đến suối
|
Đường liên xã
|
Suối
|
|
|
0,100
|
|
|
V
|
Xã Canh Hòa
|
|
|
2,550
|
-
|
2,550
|
-
|
-
|
1
|
BTXM tuyến đường Suối Đá -
Đèo Hòn Lui
|
Suối Đá
|
Đèo Hòn Lui
|
|
|
0,550
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường suối Ổi - Rổ
Răm
|
Suối Ổi
|
Rổ Răm
|
|
|
1,000
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường Canh Thành -
Suối Ke
|
Canh Thành
|
Suối Ke
|
|
|
1,000
|
|
|
VI
|
Xã Canh Liên
|
|
|
0,790
|
0,790
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường bê tông xi măng nội bộ
khu giãn dân làng Kà Nâu
|
Nội bộ khu giãn dân làng Kà
Nâu
|
|
0,410
|
|
|
|
2
|
Đường bê tông xi măng nội bộ
khu giãn dân làng Cát
|
Nội bộ khu giãn dân làng Cát
|
|
0,380
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
10,420
|
0,790
|
9,330
|
-
|
0,300
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
10,420 Km
- Đường GTNT loại A:
0,790 Km
- Đường GTNT loại B:
9,330 Km
- Đường GTNT loại C:
0,000 Km
- Đường GTNT loại D:
0,300 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
1.786,900 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
173,800 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.586,100 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
0,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
27,000 Tấn
PHỤ LỤC IV.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Xã Hoài Đức
|
|
|
4,325
|
-
|
0,200
|
2,356
|
1,769
|
1
|
Từ đường bê tông đến nhà bà
Hương Lại Khánh
|
đường bê tông
|
nhà bà Hương
|
|
|
|
0,235
|
|
2
|
Từ đường bê tông đến nhà bà Giàu
Lại Khánh
|
đường bê tông
|
nhà bà Giàu
|
|
|
|
|
0,202
|
3
|
Từ ĐT630 - nhà ông Thành, ông
Quang Lại Khánh
|
ĐT630
|
nhà ông Thành
|
|
|
|
|
0,216
|
4
|
Từ ĐT630 - nhà Long Vũ Lại
Khánh Tây
|
ĐT630
|
nhà Long Vũ
|
|
|
|
|
0,195
|
5
|
Từ nhà ông Luận - nhà ông Hùng
Lại Khánh Tây
|
nhà ông Luận
|
nhà ông Hùng
|
|
|
|
|
0,100
|
6
|
Từ ĐT 630 - nhà bà Khiêm Lại
Khánh Tây
|
ĐT630
|
nhà bà Khiêm
|
|
|
|
|
0,101
|
7
|
Từ nhà ông Tuyến - đường xe lửa
Bình Chương Nam
|
nhà ông Tuyến
|
đường xe lửa
|
|
|
|
|
0,230
|
8
|
Từ nhà thờ thác đá đến nhà ông
Thơm Bình Chương
|
nhà thờ thác đá
|
nhà ông Thơm
|
|
|
0,200
|
|
|
9
|
Từ nhà bà Nhạn - nhà ông Lại
Văn Cang
|
nhà bà Nhạn
|
nhà ông Lại
|
|
|
|
0,500
|
|
10
|
Từ nhà ông Lực - nhà bà Lợi
Văn Cang
|
nhà ông Lực
|
nhà bà Lợi
|
|
|
|
0,140
|
|
11
|
Từ nhà ông Tân - nhà ông Hùng
Văn Cang
|
nhà ông Tân
|
nhà ông Hùng
|
|
|
|
0,120
|
|
12
|
Từ nhà ông Lâm - nhà ông Nhất
Văn Cang
|
nhà ông Lâm
|
nhà ông Nhất
|
|
|
|
0,120
|
|
13
|
Từ đường bê tông - đường xe lửa
- nhà ông Tốt Diễn Khánh
|
đường bê tông
|
nhà ông Tốt
|
|
|
|
0,500
|
|
14
|
Từ QLIA - nhà bà Nghĩ Diễn
Khánh
|
QLIA
|
nhà bà Nghĩ
|
|
|
|
|
0,220
|
15
|
Từ đường bê tông - nhà ông Hiệp
- nhà ông Thị Lại Đức
|
đường bê tông
|
nhà ông Thị
|
|
|
|
|
0,170
|
16
|
Từ đường bê tông - nhà ông
Minh - ông Nhứt Lại Đức
|
đường bê tông
|
ông Nhứt
|
|
|
|
0,154
|
|
17
|
Từ đường bê tông - nhà ông
Tuyết - ông Thức Lại Đức
|
đường bê tông
|
nhà ông Thức
|
|
|
|
|
0,115
|
18
|
Từ đường bê tông - nhà ông
Tánh - ông Hổ Lại Đức
|
đường bê tông
|
nhà ông Hổ
|
|
|
|
0,200
|
|
19
|
Từ nhà ông Sơn - nhà ông
Đúng, nhà ông Hòa Định Bình
|
nhà ông Sơn
|
nhà ông Hòa
|
|
|
|
|
0,220
|
20
|
Từ nhà ông Thà - ông Quốc Định
Bình Nam
|
nhà ông Thà
|
nhà ông Quốc
|
|
|
|
0,387
|
|
II
|
Xã Hoài Thanh
|
|
|
12,238
|
-
|
-
|
8,110
|
4,128
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Tiên đến
giáp Hoài Xuân An Dinh 1
|
Nhà Tiên
|
Hoài Xuân
|
|
|
|
0,600
|
|
2
|
Tuyến đường từ nhà Cường đến
đất Phương An Dinh 1
|
Nhà Cường
|
Đất phương
|
|
|
|
|
0,230
|
3
|
Tuyến đường từ nhà Trị đến
nhà Minh An Dinh 1
|
Nhà Trị
|
Nhà Minh
|
|
|
|
|
0,179
|
4
|
Tuyến đường từ nhà chính đến
nhà Bảy An Dinh 1
|
Nhà Chính
|
Nhà Bảy
|
|
|
|
|
0,270
|
5
|
Tuyến đường từ nhà Trực đến
nhà Hùng An Dinh 1
|
Nhà Trực
|
Nhà Hùng
|
|
|
|
|
0,093
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Việt đến
Kênh N2 An Dinh 2
|
Nhà Việt
|
Kênh N2
|
|
|
|
|
0,200
|
7
|
Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc
xe An Dinh 2
|
Ngõ Nung
|
Rộc Xe
|
|
|
|
|
0,164
|
8
|
Tuyến đường từ Ngõ Tài đến
ngõ Tồn An Dinh 2
|
Ngõ Tài
|
Ngõ Tồn
|
|
|
|
|
0,235
|
9
|
Tuyến đường từ ngõ Niên đến
Ngõ Để An Dinh 2
|
Ngõ Niên
|
Ngõ Để
|
|
|
|
|
0,110
|
10
|
Tuyến đường từ Ngõ Hết đến
ngõ Đỏ An Dinh 2
|
Ngõ Hết
|
Ngõ Đỏ
|
|
|
|
|
0,150
|
11
|
Tuyến đường từ Bình Điện đến
nhà Thành An Dinh 2
|
Bình Điện
|
nhà Thành
|
|
|
|
|
0,760
|
12
|
Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến
nhà Ân An Lộc 1
|
Trụ sở thôn
|
nhà Ân
|
|
|
|
0,117
|
|
13
|
Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể
đến kênh N2 An Lộc1
|
nhà Huỳnh Thể
|
Kênh N2
|
|
|
|
|
0,354
|
14
|
Tuyến đường từ nhà Bạc đến
nhà Đạm An Lộc 1
|
Nhà Bạc
|
Nhà Đạm
|
|
|
|
|
0,173
|
15
|
Tuyến đường từ nhà Đâu đến
nhà Thu An Lộc 2
|
nhà Đâu
|
Nhà Thu
|
|
|
|
|
0,145
|
16
|
Tuyến đường từ nhà Đúng đến
nhà Điều An Lộc 2
|
Nhà Đúng
|
Nhà Điều
|
|
|
|
|
0,090
|
17
|
Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà
Tân Mỹ An 1
|
Nhà Ấn đến
|
Nhà Tân
|
|
|
|
0,645
|
|
18
|
Tuyến đường từ Nhà Phụng đến
nhà Dung Mỹ An 1
|
Nhà Dung
|
Nhà Phụng
|
|
|
|
0,330
|
|
19
|
Tuyến đường từ nhà Phong đến
Sông Cạn Mỹ An 2
|
Nhà Phong
|
Sông Cạn
|
|
|
|
0,365
|
|
20
|
Tuyến đường từ nhà Nhuận đến
nhà Lợi Mỹ An 2
|
Nhà Nhuận
|
Nhà Lợi
|
|
|
|
0,370
|
|
21
|
Tuyến đường từ nhà Thức đến
nhà Thanh Mỹ An 2
|
Nhà Thức
|
Nhà Thanh
|
|
|
|
|
0,405
|
22
|
Tuyến đường từ Nhà Dung đến
nhà Cho Trường An 1
|
Nhà Dung
|
Nhà Cho
|
|
|
|
0,266
|
|
23
|
Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến
nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1
|
Cống Trịnh
|
Nhà Nguyễn Thị Bảy
|
|
|
|
0,417
|
|
24
|
Tuyến đường Từ nhà Lực đến
nhà Cược Trường An 1
|
Nhà Lực
|
Nhà Cược
|
|
|
|
0,186
|
|
25
|
Tuyến đường từ Nhà Trinh đến
nhà Mạnh Trường An 1
|
Nhà Trinh
|
Nhà Mạnh
|
|
|
|
0,125
|
|
26
|
Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến
nhà Tuôi Trường An 1
|
Nhà Sáu Cưa
|
Nhà Tuôi
|
|
|
|
0,510
|
|
27
|
Tuyến đường từ Nhà Mươi đến
nhà Nghề Trường An 1
|
Nhà Mươi
|
Nhà Nghề
|
|
|
|
0,300
|
|
28
|
Tuyến đường từ Nhà Vương đến
nhà Vinh Trường An 1
|
Nhà Vương
|
Nhà Vinh
|
|
|
|
0,237
|
|
29
|
Tuyến đường từ Nhà Đợi đến
nhà Đâu Trường An 1
|
Nhà Đợi
|
Nhà Đâu
|
|
|
|
0,138
|
|
30
|
Tuyến đường từ Nhà Đợi đến
nhà Khâu Trường An 2
|
Nhà Đợi
|
Nhà Khâu
|
|
|
|
0,210
|
|
31
|
Tuyến đường quán Chuyển đến nhà
Đào Thanh Vân Trường An 2
|
Quán Chuyển
|
Đào Thanh Vân
|
|
|
|
0,385
|
|
32
|
Tuyến đường từ Nhà Bốn đến
nhà Lội Trường An 2
|
Nhà Bốn
|
Nhà Lội
|
|
|
|
|
0,480
|
33
|
Tuyến đường từ Nhà Lân đến
nhà Điệm Lâm Trúc1,
|
Nhà Lân
|
Nhà Điệm
|
|
|
|
0,226
|
|
34
|
Tuyến đường từ Nhà Đồng đến
Thanh Minh Lâm Trúc1
|
Nhà Đồng
|
Thanh Minh
|
|
|
|
0,290
|
|
35
|
Tuyến đường từ Nhà Siêng đến
giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc1
|
Nhà Siêng
|
BT Bàu Lưới
|
|
|
|
0,256
|
|
36
|
Tuyến đường từ Nhà Sinh đến
nhà Nam Lâm Trúc1
|
Nhà Nam
|
Nhà Nam
|
|
|
|
0,120
|
|
37
|
Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến
Ngõ Dương Lâm Trúc 1
|
Ngõ Thỏ
|
Ngõ Dương
|
|
|
|
0,243
|
|
38
|
Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến
Ngõ Thiết Lâm Trúc 1
|
Ngõ Huấn
|
Ngõ Thiết
|
|
|
|
0,217
|
|
39
|
Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp
bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1
|
Ngõ Gặp
|
BT Bàu Lưới
|
|
|
|
0,475
|
|
40
|
Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến
nhà Chế Rê Lâm Trúc 2
|
Nhà Hiệu
|
Chế Rê
|
|
|
|
0,082
|
|
41
|
Tuyến đường Từ nhà Hoàng (ĐT
639) đến nhà Mai Lâm Trúc 2
|
Nhà Hoàng (DDT)
|
Nhà Mai
|
|
|
|
0,178
|
|
42
|
Tuyến đường từ Nhà Đức đến
nhà Hoàng Lâm Trúc 2
|
Nhà Đức
|
Nhà Hoàng
|
|
|
|
|
0,090
|
43
|
Tuyến đường từ Bình Điện đến
nhà Võ Văn Nguyên Lâm Trúc 2
|
Bình Điện
|
Võ Văn Nguyên
|
|
|
|
0,702
|
|
44
|
Tuyến đường từ Nhà Thư đến
nhà Thạnh Lâm Trúc2
|
Nhà Thư
|
Nhà Thạnh
|
|
|
|
0,120
|
|
III
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
|
|
1,212
|
-
|
-
|
-
|
1,212
|
1
|
BTXM tuyến từ nhà Tưởng đến
ngõ nhà Tuyết khu phố Bình Phú
|
nhà Tưởng
|
ngõ nhà Tuyết
|
|
|
|
|
0,045
|
2
|
BTXM tuyến từ nhà Võ Sử đến
nhà Lê Văn Ty khu phố Tài Lương 3
|
nhà Võ Sử
|
nhà Lê Văn Ty
|
|
|
|
|
0,120
|
3
|
BTXM tuyến từ bê tông nhà Đoàn
Như Hầu đến nhà ông Lữ Văn Tình khu phố Tài Lương 3
|
đường bê tông
|
Đoàn Như Hầu
|
|
|
|
|
0,060
|
4
|
BTXM tuyến từ QL1A đến nhà Phạm
Nông khu phố Tài Lương 3
|
QL1A
|
nhà Phạm Nông
|
|
|
|
|
0,125
|
5
|
BTXM tuyến từ nhà Lữ Văn Phúc
đến nhà Lữ Văn Quy Khu phố Tài Lương 3
|
nhà Lữ Văn Phúc
|
nhà Lữ Văn Quy
|
|
|
|
|
0,036
|
6
|
BTXM tuyến từ bê tông Cai Thị
Bích Thuận đến nhà Phạm Bình khu phố Tài Lương 3
|
bê tông Cai Thị Bích Thuận
|
nhà Phạm
|
|
|
|
|
0,030
|
7
|
BTXM tuyến từ nhà Hồ Lối đến nhà
Nguyễn Sự Khu phố Ngọc An Đông
|
nhà Hồ Lối
|
nhà Nguyễn Sự
|
|
|
|
|
0,100
|
8
|
BTXM tuyến từ nhà Hồ Thẳng đến
nhà Phan Đông Ri khu phố Ngọc An Đông
|
nhà Hồ Thẳng
|
nhà Phan Đông Ri
|
|
|
|
|
0,060
|
9
|
BTXM tuyến từ QL1A ( Nhà Quy)
đến nhà Ngô Thị Bạch khu phố Tài Lương 1
|
QL1A (Nhà Quy)
|
nhà Ngô Thị Bạch
|
|
|
|
|
0,190
|
10
|
BTXM tuyến từ nhà Huỳnh Thâm
đến nhà Lê Thị Hương khu phố Ngọc An Trung
|
nhà Huỳnh Thâm
|
Lê Thị Hương
|
|
|
|
|
0,051
|
11
|
BTXM tuyến từ nhà Phùng Thị
Dung đến nhà Bùi Thanh khu phố Ngọc An trung
|
nhà Phùng Thị Dung
|
nhà Bùi Thanh
|
|
|
|
|
0,175
|
12
|
BTXM tuyến từ nhà Trần Văn Tê
đến nhà Trịnh Thị Thích khu phố Ngọc An Trung
|
nhà Trần Văn Tê
|
nhà Trịnh Thị Thích
|
|
|
|
|
0,070
|
13
|
BTXM Tuyến từ nhà Lê Thị Hiền
đến nhà Nguyễn Tào khu phố Tài Lương 4
|
nhà Lê Thị Hiền
|
nhà Nguyễn Tào
|
|
|
|
|
0,150
|
IV
|
Xã Hoài Xuân
|
|
|
5,547
|
-
|
5,547
|
-
|
-
|
1
|
Tuyến đường từ nhà Chuyên đến
nhà Thế 200m, nhà Ngọc đến nhà Bảy 155m (Thuận Thượng 1), dài 355m
|
Nhà Chuyên, nhà Ngọc
|
Nhà Thế, nhà Bảy
|
|
|
0,36
|
|
|
2
|
Tuyến đường nhà Quả - nhà Phận
267m; nhà Bình - nhà Đông 140m (Thuận Thượng 1), dài 407m
|
Nhà Quả, nhà Bình
|
Nhà Phận, nhà Đông
|
|
|
0,41
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ nhà Tra đến
nhà Vui (Thuận Thượng 2), dài 193m
|
Nhà Tra
|
Nhà Vui
|
|
|
0,19
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ ngã tư chia nước
mương Trạm bơm đến nhà Đỗ Văn Phương (Song Khánh), dài 310m
|
Ngã tư chia nước
|
Nhà Phương
|
|
|
0,31
|
|
|
5
|
Tuyến đường từ chang Túc đến
nhà Vinh (Song Khánh), dài 211m
|
Chang Túc
|
Nhà Vinh
|
|
|
0,21
|
|
|
6
|
Tuyến đường từ nhà Sỹ đến nhà
Trọng (Hoà Trung 1), dài 251m
|
Nhà Sỹ
|
Nhà Trọng
|
|
|
0,25
|
|
|
7
|
Tuyến đường từ nhà Thượng đến
nhà Tâm ( Hoà Trung 1), dài 119m
|
Nhà Thượng
|
Nhà Tâm
|
|
|
0,12
|
|
|
8
|
Tuyến đường Cầu ông Đô từ nhà
Tuấn (Hòa Trung 1) đến giáp An Dường, Hoài Tân, dài 108m
|
Nhà Tuấn
|
An Dưỡng, Hoài Tân
|
|
|
0,11
|
|
|
9
|
Tuyến đường từ nhà Minh (Thái
Lai) đến nhà Nông (Hoà Trung 2), dài 261m
|
Nhà Minh
|
Nhà Nông
|
|
|
0,26
|
|
|
10
|
Tuyến đường từ ngã ba nhà Minh
đến kênh bê tông N2A (Thái Lai), dài 36m
|
Ngã ba nhà Minh
|
Kênh N2A
|
|
|
0,04
|
|
|
11
|
Tuyến đường từ nhà Quốc đến
nhà Nhặm (Thái Lai), dài 184m
|
Nhà Quốc
|
Nhà Nhặm
|
|
|
0,18
|
|
|
12
|
Tuyến từ nhà Bảy Khánh đến đường
bờ vùng bàu Vườn (Thái Lai), dài 100m
|
Nhà Bảy Khánh
|
Bàu vườn
|
|
|
0,10
|
|
|
13
|
Tuyến đường từ bê tông Vĩnh
Phụng 1 đến Bờ vùng nhà Hoàng (Thái Lai), dài 470m
|
Đường bê tông VP1
|
Bờ vùng nhà Hoàng
|
|
|
0,47
|
|
|
14
|
Tuyến đường từ Nhà máy nước sạch
đến nhà Xin Thái Lai (Vĩnh Phụng 1), dài 889m
|
Nhà máy nước sạch
|
Nhà Xin
|
|
|
0,89
|
|
|
15
|
Tuyến đường từ nhà Sử đến nhà
Xê đến nhà Hồng (Vĩnh Phụng 1), dài 360m
|
Nhà Sử
|
Nhà Xê, nhà Hồngg
|
|
|
0,36
|
|
|
16
|
Tuyến đường từ nhà Sang đến
kênh N24 (Vĩnh Phụng 1), dài 125m
|
Nhà Sang
|
Kênh N24
|
|
|
0,13
|
|
|
17
|
Tuyến đường từ nhà Trực đến
vườn Tân đến giáp đường nhà Máy nước sạch (Vĩnh Phụng 1), dài 430m
|
Nhà Trực
|
Đường Nhà máy nước sạch
|
|
|
0,43
|
|
|
18
|
Tuyến đường từ nhà Nĩ đến nhà
Ngôn (Vĩnh Phụng 2), dài 434m
|
Nhà Nĩ
|
Nhà Ngôn
|
|
|
0,43
|
|
|
19
|
Tuyến đường từ nhà Lê Thị Lệ
đến nhà Nguyễn An (Vĩnh Phụng 2), dài 304m
|
Nhà Lê Thị Lệ
|
Nhà Nguyễn An
|
|
|
0,30
|
|
|
V
|
Xã Hoài Châu:
|
|
|
3,272
|
-
|
0,995
|
1,793
|
0,484
|
1
|
Tuyến từ đường đài tưởng niệm
- Ngõ Quận, ngõ Thanh
|
đài tưởng niệm
|
ngõ Thanh
|
|
|
|
0,089
|
|
2
|
Tuyến từ đường bê tông - Ngõ
Hùng
|
đường bê tông
|
Ngõ Hùng
|
|
|
0,100
|
|
|
3
|
Tuyến đường ngõ Khiêm, ngõ
Tìm, ngõ Nhanh, ngõ Thể, ngõ Màng, Nhà thờ họ Lê, ngõ Hoàng, Ngõ Khánh, ngõ
Xu, ngõ Lắm, ngõ Phải
|
ngõ Khiêm
|
ngõ Phải
|
|
|
|
0,956
|
|
4
|
Tuyến từ ngõ A - Ngõ Chởn
|
ngõ A
|
Ngõ Chởn
|
|
|
|
|
0,042
|
5
|
Tuyến từ đường bê tông - Ngõ
Trường
|
đường bê tông
|
Ngõ Trường
|
|
|
0,104
|
|
|
6
|
Tuyến từ đường bê tông - ngõ
Phong
|
đường bê tông
|
ngõ Phong
|
|
|
0,155
|
|
|
7
|
Tuyến từ Miễu Gia Xuân - Ngõ phú,
ngõ Hạnh, ngõ Kiệt
|
Miễu Gia Xuân
|
ngõ Kiệt
|
|
|
|
0,161
|
|
8
|
Tuyến ngõ Ký - Ngõ Dụ, ngõ Đệ
|
ngõ Ký
|
ngõ Đệ
|
|
|
|
|
0,083
|
9
|
Tuyến ngõ Tài - Ngõ Công, ngõ
Chính
|
ngõ Tài
|
ngõ Chính
|
|
|
|
0,105
|
|
10
|
Tuyến ngõ Ấn - Ngõ Thẩm, ngõ
Thắng, ngõ Thanh
|
ngõ Ấn
|
ngõ Thanh
|
|
|
|
|
0,173
|
11
|
Tuyến ngõ Thu - Ngõ May
|
ngõ Thu
|
Ngõ May
|
|
|
0,020
|
|
|
12
|
Tuyến ngõ Ánh, ngõ Truyền,
ngõ Bồng
|
ngõ Ánh
|
ngõ Bồng
|
|
|
|
|
0,186
|
13
|
Tuyến ngõ Tỉnh, ngõ Tâm Lập,
ngõ Vân, ngõ Phòng, ngõ Dạng, ngõ Lúc, ngõ Bé, ngõ Lan, ngõ Ngợi
|
ngõ Tỉnh
|
ngõ Ngợi
|
|
|
0,386
|
|
|
14
|
Tuyến ngõ Công - Ngõ Vọng
|
ngõ Công
|
Ngõ Vọng
|
|
|
0,230
|
|
|
15
|
Tuyến ngõ Tiếp, ngõ Long, ngõ
Nhung, ngõ Trưng, ngõ Nghiệp, ngõ Đia
|
ngõ Tiếp
|
ngõ Đia
|
|
|
|
0,482
|
|
VI
|
Xã Hoài Sơn:
|
|
|
5,800
|
-
|
0,300
|
-
|
5,500
|
1
|
Bê tông thôn An Đổ
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2
|
Bê tông thôn An Hội Bắc
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
3
|
Bê tông An Hội
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
4
|
Bê tông Cẩn Hậu
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
5
|
Bê tông Phú Nông
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
6
|
Bê tông Hy Tường
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
7
|
Bê tông Túy Sơn
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
8
|
Bê tông Hy Văn
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
9
|
Bê tông Tường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
10
|
Bê tông Tường Sơn Nam
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
11
|
Bê tông Túy Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
12
|
Tuyến từ Ngõ quá đến đến ngõ
Nhủ
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
VII
|
Xã Hoài Tân
|
|
|
2,590
|
0,400
|
1,490
|
0,700
|
-
|
1
|
Bê tông tuyến từ QL 1 đến cầu
kênh N2
|
QL 1
|
cầu kênh N2
|
|
0,150
|
|
|
|
2
|
BT tuyến từ Ngõ Đôi tổ 3 đến
ngõ Bườn tổ 2 khu phố Giao Hội 1
|
Ngõ Đôi
|
Ngõ Bườn
|
|
|
0,970
|
|
|
3
|
BT tuyến từ Ngõ Hà tổ 9 Giao Hội
2 đến ngã 3 cầu xã Bổng tổ 6, khu phố Đệ Đức 1
|
Ngõ Hà
|
Đường bê tông
|
|
|
0,520
|
|
|
4
|
Bê tông tuyến đường khu dân
cư khu phố Đệ Đức 3
|
cầu kênh N2
|
Khu dân cư
|
|
0,250
|
|
|
|
5
|
Bê tông tuyến từ ngã 3 nhà Mạnh
đến nhà Kha, khu phố Giao Hội 2
|
Nhà Mạnh
|
Nhà Kha
|
|
|
|
0,700
|
|
VIII
|
Xã Hoài Phú
|
|
|
5,249
|
-
|
2,457
|
2,291
|
0,501
|
1
|
Tuyến đường xóm 13- đi xóm 19
|
xóm 13
|
đi xóm 19
|
|
|
1,12
|
|
|
2
|
Tuyến từ ngõ Thọ đến ngõ Lộc
|
ngõ Thọ
|
ngõ Lộc
|
|
|
0,10
|
|
|
3
|
Tuyến từ ngõ Tài Thì đến ngõ
Hồng
|
ngõ Tài
|
ngõ Hồng
|
|
|
0,24
|
|
|
4
|
Tuyến từ đường đến ngõ Thanh
|
đường BTXM
|
ngõ Thanh
|
|
|
0,01
|
|
|
5
|
Tuyến từ ngõ Hảo đến ngõ Bé
|
ngõ Hảo
|
ngõ Bé
|
|
|
0,15
|
|
|
6
|
Tuyến từ ngõ Y đến ngõ Hướng
|
ngõ Y
|
ngõ Hướng
|
|
|
0,03
|
|
|
7
|
Tuyến từ Đường 2 đến ngõ Sơn
|
Đường 2
|
ngõ Sơn
|
|
|
0,22
|
|
|
8
|
Tuyến từ ngõ Tám
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
9
|
Tuyến từ ngõ Vụ đến ngõ Sơn
|
ngõ Vụ
|
ngõ Sơn
|
|
|
|
0,16
|
|
10
|
Tuyến từ ngõ Thì đến ngõ Tín
|
ngõ Thì
|
ngõ Tín
|
|
|
|
0,09
|
|
11
|
Tuyến từ Gò Đa Thì đến đường
bê tông
|
Gò Đa Thì
|
đường bê tông
|
|
|
|
0,22
|
|
12
|
Tuyến ngõ Nguyễn Tân
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
13
|
Tuyến ngõ Lê Minh An
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
14
|
Tuyến ngõ Phạm Bay
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
15
|
Tuyến từ Sơn đến ngõ Mẫn
|
Sơn
|
ngõ Mẫn
|
|
|
|
0,08
|
|
16
|
Tuyến từ ngõ Chiến đến ngõ
Nghi
|
ngõ Chiến
|
ngõ Nghi
|
|
|
|
0,03
|
|
17
|
Tuyến từ Ngõ Thuận đến Ngõ
Trung
|
Ngõ Thuận
|
gõ Trung
|
|
|
|
0,03
|
|
18
|
Tuyến từ Ngõ Toàn đến Ngõ
Công
|
Ngõ Toàn
|
Ngõ Công
|
|
|
|
0,16
|
|
19
|
Tuyến từ Ngõ Tiết đến Ngõ Hóa
|
Ngõ Tiết
|
Ngõ Hóa
|
|
|
|
0,03
|
|
20
|
Tuyến từ đường đến Ngõ Nghĩa
|
đường BTXM
|
Ngõ Nghĩa
|
|
|
|
0,04
|
|
21
|
Tuyến từ đường đến Ngõ Cúc
|
đường BTXM
|
Ngõ Cúc
|
|
|
|
0,02
|
|
22
|
Tuyến từ ngõ Thành đến Ngõ Hưởng
|
ngõ Thành
|
Ngõ Hưởng
|
|
|
|
0,25
|
|
23
|
Tuyến từ ngõ Minh đến đường
bê tông
|
ngõ Minh
|
đường bê tông
|
|
|
|
0,04
|
|
24
|
Tuyến từ ngõ Nhật
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
25
|
Tuyến từ ngõ Sau
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
26
|
Tuyến từ ngõ Trương đi Cầu
soi
|
ngõ Trương
|
Cầu soi
|
|
|
|
0,28
|
|
27
|
Tuyến ngõ Minh đến ngõ Thành
|
ngõ Minh
|
ngõ Thành
|
|
|
|
0,07
|
|
28
|
Tuyến ngõ Truyền đến ngõ Phúc
|
ngõ Truyền
|
ngõ Phúc
|
|
|
|
0,07
|
|
29
|
Tuyến đường bê tông đến đập
dóc
|
đường bê tông
|
đập dóc
|
|
|
|
0,37
|
|
30
|
Tuyến từ ngõ Nhược đến ngõ
Quyến
|
ngõ Nhược
|
ngõ Quyến
|
|
|
|
|
0,21
|
31
|
Tuyến từ Ngõ Thanh đến Ngõ
Thuận
|
Ngõ Thanh
|
Ngõ Thuận
|
|
|
|
|
0,03
|
32
|
Tuyến từ Ngõ Quốc đến Ngõ
Thanh
|
Ngõ Quốc
|
Ngõ Thanh
|
|
|
|
|
0,06
|
33
|
Tuyến từ Ngõ Quân đến Ngõ Dục
|
Ngõ Quân
|
Ngõ Dục
|
|
|
|
|
0,03
|
34
|
Tuyến từ đường bê tông đến
ngõ Thiên
|
đường bê tông
|
ngõ Thiên
|
|
|
|
|
0,06
|
35
|
Tuyến từ trường xóm 15
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
36
|
Tuyến ngõ nhà Bốn
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
37
|
Từ đường đi ngõ Lê Tấn
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
38
|
Từ đường đến ngõ Tịnh
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
39
|
Từ đường đi ngõ Hồ Văn Trị
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
40
|
Từ đường đến ngõ Bích
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
IX
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
|
1,862
|
-
|
-
|
1,862
|
-
|
1
|
Tuyến đường liên gia từ nhà ông
Võ Viết Bé đến nhà ông Hồ Văn Trầm
|
nhà ông Võ Viết Bé
|
ông Hồ Văn Trầm
|
|
|
|
0,671
|
|
2
|
Tuyến đường liên gia từ nhà
ông Trần Tám đến giáp mương thủy lợi
|
nhà ông Trần Tám
|
giáp mương thủy lợi
|
|
|
|
0,205
|
|
3
|
Tuyến đường liên gia từ nhà bà
Nguyễn Thị Lại đến nhà bà Phạm Thị Trưng
|
nhà bà Nguyễn Thị Lại
|
nhà bà Phạm Thị Trưng
|
|
|
|
0,181
|
|
4
|
Tuyến đường liên gia từ Ngõ Tự
đến giáp nhà Sang Khánh Trạch
|
Ngõ Tự
|
nhà Sang
|
|
|
|
0,360
|
|
5
|
Tuyến đường liên gia từ nhà
ông Chiêm đến nhà trại bò ông Ngọc thôn Phú Xuân
|
nhà ông Chiêm
|
trại bò ông Ngọc
|
|
|
|
0,445
|
|
X
|
Xã Hoài Hải
|
|
|
0,835
|
-
|
-
|
-
|
0,835
|
1
|
Đường xóm, liên gia: KGTr:
223m; KGN: 162m; KGT:115m; DQ: 335m
|
|
|
|
|
|
|
0,835
|
XI
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
|
|
7,830
|
-
|
1,710
|
4,500
|
1,620
|
1
|
Bê tông thôn Gia An - loại B
|
|
|
|
|
0,360
|
|
|
2
|
Bê tông thôn Gia An - Loại C
|
|
|
|
|
|
0,320
|
|
3
|
Bê tông thôn Gia An - Loại D
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
4
|
Bê tông thôn Chương Hòa - Loại
C
|
|
|
|
|
|
1,200
|
|
5
|
Bê tông thôn Liễu An Nam - loại
B
|
|
|
|
|
0,850
|
|
|
6
|
Bê tông thôn Quy Thuận - Loại
C
|
|
|
|
|
|
0,500
|
|
7
|
Bê tông thôn Ty An - Loại C
|
|
|
|
|
|
0,510
|
|
8
|
Bê tông thôn Ty An - Loại D
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
9
|
Bê tông thôn Hy Thế - Loại C
|
|
|
|
|
|
0,450
|
|
10
|
Bê tông thôn Gia An Đông - loại
B
|
|
|
|
|
0,100
|
|
|
11
|
Bê tông thôn Gia An đông - Loại
D
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
12
|
Bê tông thôn Bình Đê - Loại C
|
|
|
|
|
|
1,000
|
|
13
|
Bê tông thôn Liễu an - Loại C
|
|
|
|
|
|
0,120
|
|
14
|
Bê tông thôn Liễu an - Loại D
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
15
|
Bê tông thôn Gia An Nam - Loại
C
|
|
|
|
|
0,400
|
|
|
16
|
Bê tông thôn Gia An Nam - Loại
D
|
|
|
|
|
|
0,400
|
|
XII
|
Xã Tam Quan Bắc
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIII
|
Xã Tam Quan Nam
|
|
|
2,575
|
0,616
|
0,324
|
0,735
|
0,900
|
1
|
Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu
thiên Phước
|
Cầu Soi
|
cầu thiên Phước
|
|
0,616
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường: Ngõ nhà bà Canh
- ông Thiệp (Tăng Long2)
|
nhà bà Canh
|
ông Thiệp
|
|
|
|
0,345
|
|
3
|
Tuyến đường: Nhà ông Hoàng -
ông Liên (Tăng Long2)
|
Nhà ông Hoàng
|
ông Liên
|
|
|
|
0,195
|
|
4
|
Tuyến đường: Nhà ông Đạt -
ông Nhẫn(Tăng Long1)
|
Nhà ông Đạt
|
ông Nhẫn
|
|
|
|
|
0,150
|
5
|
Tuyến đường: Nhà ông Lợi -
ông Trần Bình (Tăng Long1)
|
Nhà ông Lợi
|
ông Trần Bình
|
|
|
|
|
0,120
|
6
|
Tuyến đường: Nhà ông Trần Mười
- Bà Lữ (Cửu Lợi Tây)
|
Nhà ông Trần Mười
|
Bà Lữ
|
|
|
|
|
0,160
|
7
|
Tuyến đường: Nhà ông Phàn -
ông Tới (Cửu Lợi Tây)
|
Nhà ông Phàn
|
ông Tới
|
|
|
|
|
0,110
|
8
|
Tuyến đường: Nhà ông Hải -
giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)
|
Nhà ông Hải
|
đường động rừng
|
|
|
|
0,195
|
|
9
|
Tuyến đường: Nhà bà Thị yết -
ông Hải (Cửu Lợi Nam)
|
Nhà bà Thị yết
|
nhà ông Hải
|
|
|
|
|
0,360
|
10
|
Tuyến đường: Nhà ông Tư - ông
Hơn (Trung Hóa)
|
Nhà ông Tư
|
nhà ông Hơn
|
|
|
0,324
|
|
|
XIV
|
Xã Hoài Hương.
|
|
|
6,607
|
-
|
1,177
|
2,945
|
2,485
|
1
|
Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà
Trong
|
nhà bà Mẹo
|
nhà Trong
|
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và
nhánh rẻ nhà ông Ngọ
|
Bờ đê
|
nhà ông Ngọ
|
|
|
|
0,18
|
|
3
|
Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè
|
nhà Tồn
|
bờ Kè
|
|
|
|
0,18
|
|
4
|
Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng
|
nhà Thư
|
nhà Tùng
|
|
|
|
|
0,35
|
5
|
Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm
|
nhà Oanh
|
nhà Trầm
|
|
|
|
|
0,26
|
6
|
Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát
|
nhà Tạng
|
Bãi Cát
|
|
|
0,21
|
|
|
7
|
Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây
Da
|
nhà Út
|
Miễu cây Da
|
|
|
|
|
0,45
|
8
|
Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài
|
nhà Cần
|
nhà Tài
|
|
|
|
0,14
|
|
9
|
Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn
|
nhà Phát
|
nhà Bốn
|
|
|
|
0,09
|
|
10
|
Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn
|
nhà Nghĩa
|
nhà Bốn
|
|
|
|
|
0,11
|
11
|
Tuyến từ nhà Niềm đến nhà
Chút
|
nhà Niềm
|
nhà Chút
|
|
|
0,12
|
|
|
12
|
Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu
|
nhà Kênh
|
nhà Cầu
|
|
|
0,04
|
|
|
13
|
Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược
|
nhà Cúc
|
nhà Dược
|
|
|
|
|
0,08
|
14
|
Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc
|
nhà Đạt
|
nhà Lộc
|
|
|
|
|
0,09
|
15
|
Tuyến từ nhà Long đến nhà Mới
ra nhà Thạnh
|
nhà Long
|
nhà Thạnh
|
|
|
|
0,44
|
|
16
|
Tuyến từ nhà Đoàn Chí đến nhà
Lê Xuân Đạo
|
nhà Đoàn Chí
|
nhà Lê Xuân Đạo
|
|
|
|
0,41
|
|
17
|
Tuyến từ nhà bà Huỳnh Thị Giáp
đến nhà Hoàng
|
nhà bà Huỳnh Thị Giáp
|
nhà Hoàng
|
|
|
|
0,20
|
|
18
|
Tuyến từ nhà bà Võ Thị Phước
đến nhà Huỳnh Kim Lân
|
nhà bà Võ Thị Phước
|
nhà Huỳnh Kim Lân
|
|
|
|
|
0,15
|
19
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Trọng
Cường đến nhà Huỳnh Công Tấn
|
nhà ông Nguyễn Trọng Cường
|
nhà Huỳnh Công Tấn
|
|
|
0,05
|
|
|
20
|
Tuyến từ nhà ông Trần Văn
Xuân đến nhà Lê Văn Minh
|
nhà ông Trần Văn Xuân
|
nhà Lê Văn Minh
|
|
|
0,05
|
|
|
21
|
Tuyến từ nhà Ngô Đình Tấn đến
Nguyễn Minh Tới
|
nhà Ngô Đình Tấn
|
Nguyễn Minh Tới
|
|
|
|
0,12
|
|
22
|
Tuyến từ Đất ông Trình đến
nhà ông Tin
|
Đất ông Trình
|
nhà ông Tin
|
|
|
|
0,18
|
|
23
|
Tuyến từ Quán Xưa đến nhà ông
Tâm
|
Quán Xưa
|
nhà ông Tâm
|
|
|
|
0,15
|
|
24
|
Tuyến từ khu phố Nhuận An
Đông đến nhà ông Hòa
|
khu phố Nhuận An Đông
|
nhà ông Hòa
|
|
|
|
0,20
|
|
25
|
Tuyến từ nhà ông Tĩnh đến nhà
ông Hiền
|
nhà ông Tĩnh
|
nhà ông Hiền
|
|
|
0,27
|
|
|
26
|
Tuyến từ nhà ông Khoa đến nhà
bà Mỹ
|
nhà ông Khoa
|
nhà bà Mỹ
|
|
|
|
0,14
|
|
27
|
Tuyến từ nhà Phạm Thanh Tân đến
nhà Nguyễn Văn Hợp
|
nhà Phạm Thanh Tân
|
nhà Nguyễn Văn Hợp
|
|
|
|
0,10
|
|
28
|
Tuyến từ nhà Nguyễn Văn Trọng
đến nhà Nguyễn Thị Đức
|
nhà Nguyễn Văn Trọng
|
Nguyễn Thị Đức
|
|
|
|
|
0,29
|
29
|
Tuyến từ nhà Trương Bá Bồng đến
nhà Miễu và nhánh rẽ
|
nhà Trương Bá Bồng
|
nhà Miễu và nhánh rẽ
|
|
|
|
0,26
|
|
30
|
Tuyến từ phía nam nhà văn hóa
đến nhà Trần Thanh
|
phía nam nhà văn hóa
|
nhà Trần Thanh
|
|
|
0,07
|
|
|
31
|
Tuyến từ nhà Nguyễn Đức Khoa
đến nhà Nguyễn Phước Phong
|
nhà Nguyễn Đức Khoa
|
nhà Nguyễn Phước Phong
|
|
|
|
|
0,13
|
32
|
Tuyến từ máy gạo ông Võ Xuân Phải
đến nhà võ Xuân Quấy
|
máy gạo ông Võ Xuân Phải
|
nhà võ Xuân Quấy
|
|
|
|
0,05
|
|
33
|
Tuyến từ nhà Lê Anh Nhựt đến
nhà Nguyễn Minh Tới
|
nhà Lê Anh Nhựt
|
nhà Nguyễn Minh Tới
|
|
|
|
0,12
|
|
34
|
Tuyến từ nhà Trần Văn Tha đến
nhà Nguyễn Văn Tôi
|
nhà Trần Văn Tha
|
nhà Nguyễn Văn Tôi
|
|
|
0,18
|
|
|
35
|
Tuyến từ nhà Trần Chù đến nhà
Đỗ Hoàng
|
nhà Trần Chù
|
nhà Đỗ Hoàng
|
|
|
|
|
0,22
|
36
|
Tuyến từ nhà văn hóa đến nhà
ông Nguyễn Minh
|
nhà văn hóa
|
nhà ông Nguyễn Minh
|
|
|
|
|
0,14
|
37
|
Tuyến từ nhà Trần Liêu đến
nhà Phạm Thu
|
nhà Trần Liêu
|
nhà Phạm Thu
|
|
|
|
|
0,11
|
38
|
Tuyến từ nhà Huỳnh Thanh Minh
đến Nguyễn Văn Đông
|
nhà Huỳnh Thanh Minh
|
Nguyễn Văn Đông
|
|
|
|
|
0,11
|
XV
|
Thị trấn Tam Quan.
|
|
|
0,935
|
0,170
|
0,765
|
-
|
-
|
1
|
Tuyến đường vào nghĩa trang
nhân dân khu phố 8, 9
|
|
|
|
|
0,470
|
|
|
2
|
Tuyến đường Ngô Mây đoạn còn
lại
|
|
|
|
0,170
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ nhà ông Học đến
nhà ông Trương khu phố 1
|
nhà ông Học
|
nhà ông Trương
|
|
|
0,295
|
|
|
XVI
|
Thị trấn Bồng Sơn
|
|
|
1,235
|
-
|
1,235
|
-
|
-
|
1
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc tuyến từ dốc ông Lữ đến đất ông Bàn
|
dốc ông Lữ
|
đất ông Bàn
|
|
|
0,565
|
|
|
2
|
Đường BTXM ven kênh Lại Giang
từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4
|
cầu số 3
|
cầu số 4
|
|
|
0,670
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
62,112
|
1,186
|
16,200
|
25,292
|
19,434
|
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
62,112 Km
- Đường GTNT loại
A:
1,186 Km
- Đường GTNT loại B:
16,200 Km
- Đường GTNT loại C:
25,292 Km
- Đường GTNT loại D:
19,434 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
7.546,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
260,920 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
2.754,000 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
2.782,120 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
1.749,060 Tấn
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Xã Cát Tân
|
|
|
0,295
|
0,000
|
0,000
|
0,295
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM thôn Kiều Huyên
|
Đỗ Thành Long
|
Mai Văn Hương
|
|
|
|
0,160
|
|
2
|
Đường BTXM thôn Kiều Huyên
|
Phan Thị Quyền
|
Huỳnh Văn Tiên
|
|
|
|
0,135
|
|
II
|
Xã Cát Sơn
|
|
|
2,184
|
0,000
|
0,328
|
1,812
|
0,044
|
1
|
Nhà ông Nguyễn Kha đến nhà
ông Nguyễn Văn Nhơn xóm Sơn Tượng
|
Nhà ông Nguyễn Kha
|
Nhà ông Nguyễn Văn Nhơn
|
|
|
|
0,102
|
|
2
|
Từ đường BT nhà ông Vũ đến
nhà ông Võ Văn Mơ xóm Sơn Phụng
|
Từ đường BT nhà ông Vũ
|
Nhà ông Võ Văn Mơ
|
|
|
|
0,071
|
|
3
|
Từ đường BT nhà ông Lái đến
nhà ông Phan Thanh Tình xóm Sơn Phụng
|
Từ đường BT nhà ông Lái
|
Nhà ông Phan Thanh Tình
|
|
|
|
0,090
|
|
4
|
Cuối đường BT nhà ông Lãnh đến
nhà ông Nguyễn Văn Tuấn xóm Sơn Mã
|
Cuối đường BT nhà ông Lãnh
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
|
|
|
0,217
|
|
5
|
Đường Thạch Bàn Đông - Hồ Thạch
Bàn (nhà ông Phan Văn Luận đến ngã ba đoạn nhà ông Sa xóm Sơn Lộc)
|
Nhà ông Phan Văn Luận
|
Ngã ba đoạn nhà ông Sa
|
|
|
|
0,466
|
|
6
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Lê Thành Công xóm Sơn Long Trung
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà ông Lê Thành Công
|
|
|
|
0,063
|
|
7
|
Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông
Đức đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường ĐT 634 đoạn nhà ông
Đức
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hùng
|
|
|
|
0,148
|
|
8
|
Từ đường BT đoạn nhà ông
Trung đến nhà ông Nguyễn Tý Anh xóm Sơn Tuyền Bắc
|
Từ đường BT đoạn nhà ông Trung
|
Nhà ông Nguyễn Tý Anh
|
|
|
|
0,150
|
|
9
|
Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng
đến nhà ông Nguyễn Vinh xóm Sơn Tuyền Nam
|
Từ đường ĐT 634 nhà bà Phượng
|
Nhà ông Nguyễn Vinh
|
|
|
|
0,076
|
|
10
|
Nhà ông Dương Văn Mận đến
nhà ông Kiều Đức Dũng xóm Sơn Tự
|
Nhà ông Dương Văn Mận
|
Nhà ông Kiều Đức Dũng
|
|
|
|
|
0,044
|
11
|
Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn
Tấn Vũ đến nhà ông Đặng Văn Thái xóm Sơn Tự
|
Đường BT đoạn nhà ông Nguyễn
Tấn Vũ
|
Nhà ông Đặng Văn Thái
|
|
|
|
0,106
|
|
12
|
Từ đường BT đến nhà ông Đặng
Văn Ban xóm Sơn Lâm Bắc
|
Từ đường BT
|
Nhà ông Đặng Văn Ban
|
|
|
0,026
|
|
|
13
|
Đường BT nhà bà Đỗ Thị Miên
đến nhà ông Đặng Ngọc Anh xóm Sơn Lâm Bắc
|
Đường BT nhà bà Đỗ Thị
Miên
|
Nhà ông Đặng Ngọc Anh
|
|
|
|
0,068
|
|
14
|
Đoạn nhà ông Lê Gặp đến nhà
ông Phan Văn Hải xóm Sơn Lâm Bắc
|
Đoạn nhà ông Lê Gặp
|
Nhà ông Phan Văn Hải
|
|
|
|
0,150
|
|
15
|
Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp đến
nhà ông Nguyễn Văn Sô xóm Sơn Lâm Bắc
|
Ngã ba đoạn nhà ông Lê Gặp
|
Nhà ông Nguyễn Văn Sô
|
|
|
|
0,045
|
|
16
|
Đường BT nhà ông Trần Xuân Vân
đến nhà ông Nguyễn Văn Thành xóm Sơn Lặc Đông
|
Đường BT nhà ông Trần Xuân
Vân
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
|
|
0,055
|
|
|
17
|
Nhà ông Trần Xuân Lý đến
nhà ông Đặng Quang Hương xóm Sơn Lặc Đông
|
Nhà ông Trần Xuân Lý
|
Nhà ông Đặng Quang Hương
|
|
|
|
0,028
|
|
18
|
Nhà ông Trần Xuân Lý đến
nhà ông Đặng Giác xóm Sơn Lặc Đông
|
Nhà ông Trần Xuân Lý
|
Nhà ông Đặng Giác
|
|
|
|
0,032
|
|
19
|
Từ đường ĐT 634 qua cầu Bến
Nước Nai đến nhà bà Kiều Thị Phụng
|
Từ đường ĐT 634
|
Nhà bà Kiều Thị Phụng
|
|
|
0,247
|
|
|
III
|
Xã Cát Tài
|
|
|
3,490
|
0,000
|
2,330
|
0,580
|
0,580
|
1
|
Từ ĐT 633 đồng Răm thôn Vĩnh
Thành
|
ĐT 633
|
Đồng Răm
|
|
|
0,420
|
|
|
2
|
Từ suối xi phong đến nhà ông
Nguyễn Văn Tánh
|
Bờ suối
|
Nhà ông Nguyễn Văn Tánh
|
|
|
0,070
|
|
|
3
|
Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn
Văn Đức
|
ĐT 633
|
Nguyễn Văn Đức
|
|
|
|
0,170
|
|
4
|
Từ ĐT 633 đến nhà ông Nguyễn
Lệ
|
ĐT 633
|
Nguyễn Lệ
|
|
|
|
|
0,040
|
5
|
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Kiệt
|
Đường BT
|
Nguyễn Kiệt
|
|
|
|
0,060
|
|
6
|
Từ Lê Văn Thành đến Trần Đức
Tiến
|
Lê Văn Thành
|
Trần Đức Tiến
|
|
|
|
|
0,040
|
7
|
Từ Đinh Hoài Tám đến Phạm
Văn Khanh
|
Đinh Hoài Tám
|
Phạm Văn Khanh
|
|
|
|
|
0,050
|
8
|
Từ ĐT 633 đến Phạm Hòa
|
ĐT 633
|
Phạm Hòa
|
|
|
|
|
0,140
|
9
|
Từ ĐT 633 đến kênh S4
|
ĐT 633
|
Kênh S4
|
|
|
0,800
|
|
|
10
|
Từ đường ngang đến nhà ông
Phan Văn Biện
|
Đường ngang
|
Nhà ông Phan Văn Biện
|
|
|
0,090
|
|
|
11
|
Từ đường BT đến nhà ông Lê
Văn Thi
|
Đường ngang
|
nhà ông Lê Thị Thi
|
|
|
|
0,040
|
|
12
|
Từ đường BT đến nhà bà
Lương Thị Thơm
|
Đường BT
|
Lương Thị Thơm
|
|
|
0,020
|
|
|
13
|
Từ đường BT đến nhà ông Phan
Trọng Tánh
|
Đường BT
|
Phan Trọng Tánh
|
|
|
0,050
|
|
|
14
|
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Đình Năm
|
Đường BT
|
Nguyễn Đình Năm
|
|
|
|
0,030
|
|
15
|
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Hữu Giác
|
Đường BT
|
Nguyễn Hữu Giác
|
|
|
|
0,060
|
|
16
|
Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần
Xuân Thu
|
BT xóm 3
|
Trần Xuân Thu
|
|
|
0,030
|
|
|
17
|
Từ Lỡ Thành Sơn đến Bàu Lưu
|
Lỡ Thành Sơn
|
Bàu Lưu
|
|
|
|
|
0,040
|
18
|
Từ đường BT đến Trần Thị Đây
|
Đường BT
|
Trần Thị Đây
|
|
|
0,030
|
|
|
19
|
Từ đường BT đến nhà Nguyễn
Bá Hanh
|
Đường BT
|
Nguyễn Bá Hanh
|
|
|
0,030
|
|
|
20
|
Từ Đường BT đến nhà Dương
Thị Liên
|
Đường BT
|
Dương Thị Liên
|
|
|
0,100
|
|
|
21
|
Từ đường BT đến nhà Tăng Khắc
Lại
|
Đường BT
|
Tăng Khắc Lại
|
|
|
0,060
|
|
|
22
|
Từ đường BT đến nhà Lê Văn
Nhựt
|
Đường BT
|
Lê Văn Nhựt
|
|
|
0,020
|
|
|
23
|
Từ đường BT đến Huỳnh Ngọc
Minh
|
Đường BT
|
Huỳnh Ngọc Minh
|
|
|
0,030
|
|
|
24
|
Từ đường BT đến nhà Hồ Thị
Gái
|
Đường BT
|
Hồ Thị Gái
|
|
|
|
|
0,100
|
25
|
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Bá Hưng
|
Đường BT
|
Nguyễn Bá Hưng
|
|
|
|
|
0,060
|
26
|
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Quang Quảng
|
Đường BT
|
Nguyễn Quang Quảng
|
|
|
|
0,150
|
|
27
|
Từ đường BT đến nhà ông Hồ
Văn Liêu
|
Đường BT
|
Hồ Văn Liêu
|
|
|
|
0,020
|
|
28
|
Từ đường BT đến Nguyễn Ngọc
Thạnh
|
Đường BT
|
Nguyễn Ngọc Thạnh
|
|
|
0,040
|
|
|
29
|
Từ đường BT đến nhà ông Đặng
Kim
|
Đường BT
|
Đặng Kim
|
|
|
|
0,050
|
|
30
|
Từ Hồ Thị Ngọc đến Nguyễn
Thị Ninh
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Nguyễn Thị Ninh
|
|
|
|
|
0,030
|
31
|
Từ đường BT đến Võ Ngọc Minh
|
Đường BT
|
Võ Ngọc Minh
|
|
|
|
|
0,040
|
32
|
Từ đường BT đến Trần Thị
Liên (Hổ)
|
Đường BT
|
Trần Thị Liên
|
|
|
|
|
0,020
|
33
|
Từ đường BT đến Ngô Tấn Hiền
|
Đường BT
|
Ngô Tấn Hiền
|
|
|
|
|
0,020
|
34
|
Từ đường BT đến nhà Đinh Chức
|
Đường BT
|
Đinh Chức
|
|
|
0,040
|
|
|
35
|
Từ đường BT đến BT (Nguyễn
Trường Tô)
|
Đường BT
|
BT (Nguyễn Trường Tô)
|
|
|
0,500
|
|
|
IV
|
Thị trấn Cát Tiến
|
|
|
0,590
|
0,000
|
0,000
|
0,590
|
0,000
|
1
|
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến, tuyến: Quốc lộ 19B - nhà bà Phạm Thị Thủy
|
Quốc lộ 19B
|
nhà bà Phạm Thị Thủy
|
|
|
|
0,200
|
|
2
|
Công trình: Đường BTXM GTNT thị
trấn Cát Tiến. Tuyến: Nhà Cô Hà - Nhà ông Nguyễn Văn Bi
|
Nhà Cô Hà
|
Nhà ông Nguyễn Văn Bi
|
|
|
|
0,095
|
|
3
|
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Mẫu giáo Phương Phi - Nhà ông Trần Văn Phương
|
Mẫu giáo Phương Phi
|
Nhà ông Trần Văn Phương
|
|
|
|
0,185
|
|
4
|
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha.
|
ĐT 639
|
Đường số 3
|
|
|
|
0,040
|
|
5
|
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Phan Hữu Thuận
|
|
|
|
0,070
|
|
V
|
Xã Cát Nhơn
|
|
|
1,535
|
0,458
|
0,637
|
0,440
|
0,000
|
1
|
Cống nhà Lâm lên Miễu Nhơn
Chánh
|
Cống nhà Lâm
|
Miễu Nhơn Chánh
|
|
|
|
0,300
|
|
2
|
Đường BT từ QL19B đến nhà
Chín Mẫn
|
Đường QL19B
|
Nhà 9 Mẫn
|
|
|
0,275
|
|
|
3
|
Đường BT từ QL19B đến nhà ngả
ba nhà Chánh
|
Đường QL19B
|
Ngả 3 nhà Chánh
|
|
0,193
|
|
|
|
4
|
Đường BT từ Ngả ba dưới trường
cấp 2 đến ngõ nhà Năng
|
Đường BT dưới trường cấp 2
|
Ngõ nhà Năng
|
|
0,125
|
|
|
|
5
|
Đường BT khu Tái Định Cư Đại
Lợi Nam
|
Tuyến số 1: Từ đường bê tông
|
Giáp ngõ Nhà Trọn
|
|
0,140
|
|
|
|
Tuyến số 2: Từ đường bê tông
|
Giáp tuyến đường bê tông số:
1
|
|
|
0,210
|
|
|
6
|
Đường BT từ QL 19B đến nhà
ông Huỳnh Hữu Tho
|
Đường QL 19B
|
Ngõ ông Huỳnh Hữu Tho
|
|
|
0,152
|
|
|
7
|
Đường bê tông từ Đám luống-
Đình
|
Ngõ 3 đường bê tông
|
Giáp đình
|
|
|
|
0,140
|
|
VI
|
Xã Cát Thành
|
|
|
5,827
|
0,000
|
0,626
|
4,799
|
0,402
|
|
Thôn Chánh Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà ông Dũng
|
Nhà ông Dũng
|
ngã 3 Nhà ông Dũng
|
|
|
|
0,062
|
|
2
|
Giáp đường bê tông- nhà mai
văn Tin
|
giáp đường bê tông
|
nhà ông Mai Văn Tin
|
|
|
0,095
|
|
|
3
|
Giáp đường bê tông- ngã 3
nhà ông Trương Văn Tuất
|
giáp đường bê tông
|
ngã 3 Nhà ông Trương Văn Tuất
|
|
|
0,280
|
|
|
|
Thôn Chánh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mai Thị Hưu - Hồ Xuân Hoa
|
Mai Thị Hưu
|
Hồ Xuân Hoa
|
|
|
|
0,148
|
|
5
|
Nguyễn Tấn Hóa- Ngô Thị Nhĩ
|
Nguyễn Tấn Hóa
|
Ngô Thị Nhĩ
|
|
|
|
0,125
|
|
6
|
Đinh Thị Thắng - Nguyễn Hữu
Phụ
|
Đinh Thị Thắng
|
Nguyễn Hữu Phụ
|
|
|
|
0,136
|
|
7
|
Nguyễn Công Lẹ- Nguyễn Tấn Nổi
|
Nguyễn Công Lẹ
|
Nguyễn Tấn Nổi
|
|
|
|
0,202
|
|
8
|
Nguyễn Thị Nữ- Huỳnh Thị
Kim Huệ
|
Nguyễn Thị Nữ
|
Huỳnh Thị Kim Huệ
|
|
|
|
0,130
|
|
|
Thôn Chánh Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Ngọc Tiến -Mai văn
Thành
|
Nguyễn Ngọc Tiến
|
Mai văn Thành
|
|
|
|
|
0,177
|
10
|
Ngõ Văn Minh - Giáp ĐT 639
|
Ngõ Văn Minh
|
Giáp ĐT 639
|
|
|
|
0,235
|
|
11
|
Phạm Trụ- Phan Thị Huệ
|
Phạm Trụ
|
Phan Thị Huệ
|
|
|
|
0,158
|
|
12
|
Phạm Sánh - Nguyễn Hồng Thái
|
Phạm Sánh
|
Nguyễn Hồng Thái
|
|
|
|
0,180
|
|
13
|
Nguyễn Luận - Nguyễn Văn
Thanh
|
Nguyễn Luận
|
Nguyễn Văn Thanh
|
|
|
|
0,037
|
|
|
Thôn Chánh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Giáp Đường Bê tông - Nguyễn
Văn Thảo
|
Giáp Đường Bê tông
|
Nguyễn Văn Thảo
|
|
|
|
0,051
|
|
15
|
Giáp Đường bê Tông - nhà bà
Quyển
|
Giáp Đường bê Tông
|
nhà bà Quyển
|
|
|
|
0,090
|
|
16
|
Võ Thị Son - Giáp đường Bê
tông
|
Võ Thị Son
|
Giáp đường Bê tông
|
|
|
|
0,175
|
|
17
|
Giáp ĐT 639 - Trần Thị Thủy
|
Giáp ĐT 639
|
Trần Thị Thủy
|
|
|
|
0,076
|
|
|
Thôn Hóa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Huỳnh Nhanh- Giáp Bờ Suối
|
Huỳnh Nhanh
|
Giáp Bờ Suối
|
|
|
|
0,100
|
|
19
|
ĐT 639 - Nguyễn Mai Châu
|
ĐT 639
|
Nguyễn Mai Châu
|
|
|
|
|
0,225
|
20
|
Ngã 3 7 Xị - Võ Toại
|
Ngã 3 7 Xị
|
Võ Toại
|
|
|
|
0,328
|
|
21
|
Huỳnh Tấn( Điểu) - Nguyễn Tấn
Tuấn
|
Huỳnh Tấn (Điểu)
|
Nguyễn Tấn Tuấn
|
|
|
|
0,253
|
|
22
|
Giáp Đường bê Tông - Nguyễn Tấn
Kinh
|
Giáp Đường bê Tông
|
Nguyễn Tấn Kinh
|
|
|
|
0,193
|
|
23
|
Ngõ Nguyễn Đức Bưởi - Nông Ký
|
Ngõ Nguyễn Đức Bưởi
|
Nông Ký
|
|
|
|
0,220
|
|
24
|
Giáp đường bê tông Dốc Củ
-ngõ ông Thu
|
giáp đường bê tông dốc củ
|
ông Thu
|
|
|
|
0,242
|
|
25
|
Ngã tư nhà ông Toán -nhà Nguyến
Tấn Sơn
|
ngã tư nhà ông Toán
|
nhà Nguyễn Tấn Sơn
|
|
|
|
0,251
|
|
26
|
Ngõ ông Võ Hảo - Ngõ bà Nguyễn
Thị Phượng
|
Ngõ ông võ Hảo
|
ngõ bà Nguyễn Thị Phượng
|
|
|
|
0,203
|
|
|
Thôn Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đào Văn Thanh- Phạm Nhiều
|
Đào Văn Thanh
|
Phạm Nhiều
|
|
|
|
0,122
|
|
28
|
Cầu Cây Me - Đào Bá Cúc
|
Cầu Cây Me
|
Đào Bá Cúc
|
|
|
|
0,671
|
|
29
|
Giáp đường bê tông KDC - Ngõ
Nguyễn Xuân Minh
|
giáp đường bê tông KDC
|
ngõ Nguyễn Xuân Minh
|
|
|
0,251
|
|
|
30
|
Nguyễn Lợi - Đinh Văn Tri
|
Nguyễn Lợi
|
Đinh Văn Tri
|
|
|
|
0,279
|
|
31
|
Lê Văn Tâm - Nguyễn Văn Hữu
|
Lê Văn Tâm
|
Nguyễn Văn Hữu
|
|
|
|
0,132
|
|
VII
|
Xã Cát Lâm
|
|
|
0,200
|
0,000
|
0,000
|
0,200
|
0,000
|
1
|
Từ đường ĐT 634 đến nhà ông
Trần Lan
|
ĐT 634
|
Nhà ông Lan
|
|
|
|
0,200
|
|
VIII
|
Xã Cát Trinh
|
|
|
1,870
|
0,000
|
1,870
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Mạc Đình
Phu đến giáp đường Lê Hoàn
|
Nhà ông Mạc Đình Phu
|
Đường Lê Hoàn
|
|
|
0,610
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Phan Đình
Toại đến gò mả Kiệu
|
Nhà ông Phan Đình Toại
|
Gò mả Kiệu
|
|
|
0,710
|
|
|
3
|
Từ nhà ông Trần Đình Quế đến
nhà bà Trần Thị Mai
|
Nhà ông Trần Đình Quế
|
Nhà bà Trần Thị Mai
|
|
|
0,200
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn
Thông đến giáp đường bê tông Phú Nhơn
|
Nhà ông Nguyễn Văn Thông
|
Đường bê tông Phú Nhơn
|
|
|
0,350
|
|
|
IX
|
Xã Cát Tường
|
|
|
5,950
|
0,000
|
1,550
|
4,400
|
0,000
|
1
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Phú Gia
|
Ngõ A
|
Ngõ Đồ
|
|
|
|
0,500
|
|
2
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Phú Gia
|
Ngõ Bắc
|
Ngõ Quí
|
|
|
|
0,500
|
|
3
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Phú Gia
|
Bê Tông An Đức
|
Nhà họp xóm
|
|
|
|
0,150
|
|
4
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Tường Sơn
|
Ngõ Hậu
|
Ngõ Chiến
|
|
|
|
0,250
|
|
5
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Tường Sơn
|
Ngõ Thiệp
|
Ngõ Sương
|
|
|
|
0,200
|
|
6
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Tường Sơn
|
Ngõ Phu
|
Ngõ Tùng
|
|
|
|
0,120
|
|
7
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Tường Sơn
|
Ngõ Hoàng
|
Ngõ Lạc
|
|
|
|
0,120
|
|
8
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Lạc
|
Ngõ Tám
|
Ngõ Hùng
|
|
|
|
0,300
|
|
9
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Lý
|
Ngõ Toại
|
Nhà Văn Hóa thôn
|
|
|
|
0,110
|
|
10
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Lý
|
Ngõ Thật
|
Ngõ Cảnh
|
|
|
|
0,100
|
|
11
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Xuân An
|
Ngõ Lẽo
|
Nghĩa địa
|
|
|
1,500
|
|
|
12
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Xuân An
|
ĐT 635
|
Ngõ Ngang
|
|
|
0,050
|
|
|
13
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường, thôn
Xuân An
|
Ngõ Hải
|
Ngõ Bông
|
|
|
|
0,300
|
|
14
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Ngõ Thái
|
Ngõ Giáo
|
|
|
|
0,180
|
|
15
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Ngõ Phúc
|
Gò Me
|
|
|
|
0,080
|
|
16
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Trụ Điện
|
Ngõ Hồng
|
|
|
|
0,200
|
|
17
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Ngõ Hải
|
Ngõ Sen
|
|
|
|
0,150
|
|
18
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Ngõ Cúc
|
Ngõ Ngã
|
|
|
|
0,100
|
|
19
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Kiều Đông
|
Ngõ Thành
|
Ngõ Ánh
|
|
|
|
0,080
|
|
20
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Cường
|
Ngõ Sang
|
|
|
|
0,210
|
|
21
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Tiến
|
Ngõ Ngọc
|
|
|
|
0,090
|
|
22
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Cường
|
Ngõ Bằng
|
|
|
|
0,110
|
|
23
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Thanh
|
Ngõ Diên
|
|
|
|
0,240
|
|
24
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Lưu
|
Ngõ Chi
|
|
|
|
0,220
|
|
25
|
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Liêm
|
Ngõ Chi
|
Ngõ Ẩm
|
|
|
|
0,090
|
|
X
|
Xã Cát Hiệp
|
|
|
4,638
|
0,000
|
0,000
|
1,000
|
3,638
|
1
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Nguyễn Công Quí
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Nguyễn Công Quí
|
|
|
|
|
0,090
|
2
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Thái Thị Trâm
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Thái Thị Trâm
|
|
|
|
|
0,150
|
3
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Thái Văn Phát
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Thái Văn Phát
|
|
|
|
|
0,072
|
4
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Nguyễn Chí Tâm
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Nguyễn Chí Tâm
|
|
|
|
|
0,280
|
5
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi Gò Dư Đát
|
đường bê tông liên xóm
|
Gò Dư Đát
|
|
|
|
|
0,550
|
6
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Lê Đình Luận
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Lê Đình Luận
|
|
|
|
|
0,082
|
7
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Thái Quang Phố
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Thái Quang Phố
|
|
|
|
|
0,034
|
8
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Đỗ Cao Bình
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Đỗ Cao Bình
|
|
|
|
|
0,030
|
9
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xã đi nhà Hà Văn Định
|
đường bê tông liên xã
|
nhà Hà Văn Định
|
|
|
|
|
0,060
|
10
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Nguyễn Văn An
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Nguyễn Văn An
|
|
|
|
|
0,245
|
11
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi mương thoát nước cửa Hưng
|
đường bê tông liên xóm
|
mương thoát nước cửa Hưng
|
|
|
|
|
0,075
|
12
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Đặng Thị Sa
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Đặng Thị Sa
|
|
|
|
|
0,245
|
13
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Huỳnh Thị Thu Sương
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Huỳnh Thị Thu Sương
|
|
|
|
|
0,215
|
14
|
Đường BTXM tuyến từ đường
ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Kế
|
đường ĐT638B
|
nhà Nguyễn Văn Kế
|
|
|
|
|
0,100
|
15
|
Đường BTXM tuyến từ đường
ĐT638B xóm đi nhà Phạm Văn Phụng
|
đường ĐT638B
|
nhà Phạm Văn Phụng
|
|
|
|
|
0,100
|
16
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xã đi nhà Nguyễn Văn Hoàng
|
đường bê tông liên xã
|
nhà Nguyễn Văn Hoàng
|
|
|
|
|
0,150
|
17
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Bình
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Nguyễn Thanh Bình
|
|
|
|
|
0,130
|
18
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông liên xóm đi nhà Nguyễn Thanh Sa
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Nguyễn Thanh Sa
|
|
|
|
|
0,100
|
19
|
Đường BTXM tuyến từ đường
ĐT638B xóm đi nhà Nguyễn Văn Phong
|
đường ĐT638B
|
nhà Nguyễn Văn Phong
|
|
|
|
|
0,200
|
20
|
Đường BTXM tuyến từ đường
ĐT638B xóm đi nhà Trần Hiệt
|
đường ĐT638B
|
nhà Trần Hiệt
|
|
|
|
|
0,200
|
21
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê tông
liên xóm đi nhà Lưu Văn Thao
|
đường bê tông liên xóm
|
nhà Lưu Văn Thao
|
|
|
|
|
0,370
|
22
|
Đường BTXM tuyến từ nhà Phan
Văn Thịnh đến nhà Nguyễn Văn Hùng
|
nhà Phan Văn Thịnh
|
nhà Nguyễn Văn Hùng
|
|
|
|
|
0,160
|
23
|
Đường BTXM tuyến từ đường bê tông
liên huyện đi trang trại bà Nguyễn Thị Lệ
|
đường bê tông liên huyện
|
trang trại bà Nguyễn Thị Lệ
|
|
|
|
1,000
|
|
XI
|
Xã Cát Minh
|
|
|
2,618
|
0,120
|
0,494
|
1,439
|
0,565
|
1
|
Tuyến từ Trường Gò Đỗ đến
nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2
|
Trường Gò Đỗ
|
Nhà văn hóa thôn Đức Phổ 2
|
|
0,120
|
|
|
|
2
|
Bê tông Trung Tâm đến Phan
Văn Cư
|
Bê tông Trung Tâm
|
Phan Văn Cư
|
|
|
|
|
0,150
|
3
|
Bê tông Trung Thuận đến Nguyễn
Hữu Trâm
|
Bê tông Trung Thuận
|
Nguyễn Hữu Trâm
|
|
|
|
0,060
|
|
4
|
Bê tông Trung Bình đến Nguyễn
Văn Nho
|
Bê tông Trung Bình
|
Nguyễn Văn Nho
|
|
|
|
0,060
|
|
5
|
Bê tông Trung Tâm đến Tô Văn
Trinh
|
Bê tông Trung Tâm
|
Tô Văn Trinh
|
|
|
|
0,030
|
|
6
|
Bê tông Trung Thuận đến Võ Mộng
Hùng
|
Bê tông Trung Thuận
|
Võ Mộng Hùng
|
|
|
|
0,190
|
|
7
|
Võ Văn Dũng đến Nguyễn Thị
Hoa
|
Võ Văn Dũng
|
Nguyễn Thị Hoa
|
|
|
|
|
0,035
|
8
|
Tuyến từ Nguyễn Thị Ánh đến
Phạm Cúc
|
Nguyễn Thị Ánh
|
Phạm Cúc
|
|
|
|
0,030
|
|
9
|
Bê tông An Bình đến Ngõ Phạm
Bá Cho
|
Bê tông An Bình
|
Phạm Bá Cho
|
|
|
0,012
|
|
|
10
|
Bê tông An Trị đến Nguyễn
VĂn Thu
|
Bê tông An Trị
|
Nguyễn Văn Thu
|
|
|
|
0,050
|
|
11
|
Bê tông An Thắng đến nhà Tô
Văn Phiên
|
Bê tông An Thắng
|
Tô Văn Phiên
|
|
|
|
0,080
|
|
12
|
Bê tông An Bình đến Lê Thị
Miền
|
Bê tông An Bình
|
Lê Thị Miền
|
|
|
|
|
0,020
|
13
|
Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn
Thanh
|
Bê tông An Tài
|
Nguyễn Tấn Thanh
|
|
|
|
0,080
|
|
14
|
Bê tông An Trị đến Ngõ 4 Bằng
|
Ngõ 4 Bằng
|
Nguyễn Văn Thiệu
|
|
|
|
0,160
|
|
15
|
Bê tông An Bình đến ngõ nhà
Nguyễn Thị Thu
|
Bê tông An Bình
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
|
|
|
0,080
|
16
|
Tuyến Nguyễn Bá Đồng đến nhà
TRần Công Kính
|
Nguyễn Bá Đồng
|
Trần Công KÍnh
|
|
|
|
0,040
|
|
17
|
Tuyến từ Ngõ Nguyễn Hữu Nhân
đến sông
|
Ngõ Nguyễn Hữu Nhân
|
Sông Đức Phổ
|
|
|
|
0,050
|
|
18
|
Tuyến từ Gò chùa đến nhà Trần
Văn Hổ
|
Gò chùa
|
Trần Văn Hổ
|
|
|
0,045
|
|
|
19
|
Tuyến từ bê tông Nguyễn Thị
Thắng đến Giáp Văn Tân đến Đặng Cảnh Lâm
|
Bê tông Nguyễn Thị Thắng
|
Giáp Văn Tân, Đặng Cảnh Lâm
|
|
|
|
0,155
|
|
20
|
Tuyến ĐT 639 đến nhà Nguyễn
Hải Lâm
|
ĐT 639
|
Nguyễn Hải Lâm
|
|
|
|
0,220
|
|
21
|
Tuyến từ bê tông Nguyễn Tần đến
nhà bà Trần Thị Thiện
|
Bê tông Nguyễn Tần
|
NHà Trần Thị Thiện
|
|
|
|
0,070
|
|
22
|
Tuyến từ Nguyễn Thanh Điệp đến
giáp nhà Nguyễn Thanh Trang
|
Nguyễn Thanh Điệp
|
Nguyễn Thanh Trang
|
|
|
0,120
|
|
|
23
|
Bê tông Trung Bình đến nhà
bà Qua Thị Hậu
|
Bê tông Trung Bình
|
Qua Thị Hậu
|
|
|
|
0,100
|
|
24
|
Bê tông Trung Thiện đến nhà
Lê Kim Ngọc
|
Bê tông Trung Thiện
|
Lê Kim Ngọc
|
|
|
|
0,040
|
|
25
|
Tuyến ĐT 633 đến nhà Đồng
Văn Đào
|
ĐT 633
|
Đồng Văn Đào
|
|
|
0,017
|
|
|
26
|
Tuyến ĐT 633 đến mương SK4
|
ĐT 633
|
SK4
|
|
|
0,300
|
|
|
27
|
Tuyến bê tông Lạc Quan đến
Trương Thị Nhàn
|
Bê tông Lạc Quan
|
Trương Thị Nhàn
|
|
|
|
0,024
|
|
28
|
Tuyến Nguyễn Tấn Dũng đến
Nguyễn Thị Kim Yến
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nguyễn Thị Kim Yến
|
|
|
|
|
0,180
|
29
|
Đường nội bộ Nghĩa trang nhân
dân 2 Cát Minh
|
BTXM cũ
|
Đường bê tông
|
|
|
|
|
0,100
|
XII
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
9,015
|
0,000
|
1,870
|
0,740
|
6,405
|
1
|
Tuyến từ Cầu Sắt giáp đường
liên xã
|
Cầu sắt
|
đường liên xã
|
|
|
1,150
|
|
|
2
|
Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc
|
Nhà Chí
|
Soi Vinh Lạc
|
|
|
|
|
0,180
|
3
|
Nhà Bình- Nhà Lục
|
Nhà Bình
|
Nhà Lục
|
|
|
|
|
0,070
|
4
|
Kênh S2- Nhà Chiến
|
S2
|
Nhà Chiến
|
|
|
|
|
0,050
|
5
|
Kênh S2- Nhà Sửu
|
S2
|
Nhà Sửu
|
|
|
|
|
0,050
|
6
|
Kênh S2- Nhà Trính
|
S2
|
nhà Trính
|
|
|
|
|
0,060
|
7
|
Kênh S2- Nhà Lệ
|
S2
|
Nhà Lệ
|
|
|
|
|
0,060
|
8
|
Kiên Dõng- nhà Phương
|
Kiên Dõng
|
Nhà Phương
|
|
|
|
|
0,180
|
9
|
Kênh S2- Nhà Hiền
|
S2
|
Nhà Hiền
|
|
|
|
|
0,090
|
10
|
BTXM- nhà Đạt
|
BTXM
|
Nhà Đạt
|
|
|
|
|
0,095
|
11
|
Nhà Trung- nhà Sương
|
nhà Trung
|
nhà Sương
|
|
|
|
|
0,080
|
12
|
BTXM-nhà Giang
|
BTXM
|
nhà Giang
|
|
|
|
|
0,060
|
13
|
Nhà Thủy- nhà Bình
|
nhà Thủy
|
nhà Bình
|
|
|
|
|
0,070
|
14
|
nhà Khanh- nhà Thiên
|
nhà Khanh
|
nhà Thiên
|
|
|
|
|
0,070
|
15
|
nhà Hồng- nhà Nở
|
nhà Hông
|
nhà Nở
|
|
|
|
|
0,120
|
16
|
BTXM- nhà Tôn
|
BTXM
|
nhà Tôn
|
|
|
|
|
0,200
|
17
|
BTXM-nhà Chiến
|
BTXM
|
nhà Chiến
|
|
|
|
|
0,060
|
18
|
nhà Thọ- nhà Trương
|
nhà Thọ
|
nhà Trương
|
|
|
|
|
0,060
|
19
|
BTXM-nhà Trung
|
BTXM
|
nhà Trung
|
|
|
|
|
0,050
|
20
|
Nhà Tụ- nhà Thạnh
|
nhà Tụ
|
nhà Thạnh
|
|
|
|
|
0,150
|
21
|
BTXM- nhà Đông
|
BTXM
|
nhà Đông
|
|
|
|
|
0,090
|
22
|
Nhà Yên- nhà Đông
|
Nhà Yên
|
Nhà Đông
|
|
|
|
|
0,200
|
23
|
BTXM- nhà Hùng
|
BTXM
|
nhà Hùng
|
|
|
|
|
0,070
|
24
|
BTXM-nhà Hồng
|
BTXM
|
nhà Hông
|
|
|
|
|
0,060
|
25
|
BTXM- nhà Dương
|
BTXM
|
nhà Dương
|
|
|
|
|
0,060
|
26
|
Kênh S1- Gò Bứa
|
S1
|
Gò Bứa
|
|
|
0,720
|
|
|
27
|
Kênh S1- nhà Thọ
|
S1
|
Nhà thọ
|
|
|
|
|
0,108
|
28
|
BT- nhà Tòan
|
BT
|
Nhà Tòan
|
|
|
|
|
0,050
|
29
|
Đừong BT- nhà Hòa
|
BT
|
nhà Hòa
|
|
|
|
|
0,060
|
30
|
BT- nhà Kiếm
|
BT
|
nhà Kiếm
|
|
|
|
|
0,060
|
31
|
Cấp I- nhà Hùng
|
Cấp I
|
nhà Hùng
|
|
|
|
|
0,090
|
32
|
Cấp I- nhà Đinh
|
Cấp I
|
nhà Đinh
|
|
|
|
|
0,060
|
33
|
Cấp I- nhà Phúc
|
Cấp I
|
nhà Phúc
|
|
|
|
|
0,060
|
34
|
QL1A- nhà Đạt
|
QL1A
|
nhà Đạt
|
|
|
|
|
0,060
|
35
|
Tuyến 634- nhà Công
|
Tuyến 634
|
nhà Công
|
|
|
|
|
0,150
|
36
|
Nhà Sổ- nhà Thạnh
|
Nhà Sổ
|
Nhà Thạnh
|
|
|
|
|
0,100
|
37
|
BT- Nhà Văn
|
BT
|
Nhà Văn
|
|
|
|
|
0,300
|
38
|
BT- Nhà Trung
|
BT
|
nhà Trung
|
|
|
|
0,220
|
|
39
|
Nhà Trung- nhà Tài
|
Nhà Trung
|
nhà Tài
|
|
|
|
|
0,340
|
40
|
BT- nhà Dũng
|
BT
|
nhà Dũng
|
|
|
|
0,305
|
|
41
|
BT- nhà Vũ
|
BT
|
nhà Vũ
|
|
|
|
|
0,075
|
42
|
BT- nhà lực
|
BT
|
nhà Lực
|
|
|
|
0,085
|
|
43
|
BT- nhà Tường
|
BT
|
nhà Tường
|
|
|
|
|
0,075
|
44
|
BT- nhà Thủy
|
BT
|
nhà Thủy
|
|
|
|
0,130
|
|
45
|
BT- nhà Bình
|
BT
|
nhà Bình
|
|
|
|
|
0,075
|
46
|
BT- nhà Phấn
|
BT
|
nhà Phấn
|
|
|
|
|
0,080
|
47
|
BT- nhà Thơ
|
BT
|
nhà Thơ
|
|
|
|
|
0,075
|
48
|
BT- nhà Hoa
|
BT
|
nhà Hoa
|
|
|
|
|
0,140
|
49
|
BT- nhà Liên
|
BT
|
nhà Liên
|
|
|
|
|
0,072
|
50
|
BT- nhà Lễ
|
BT
|
nhà Lễ
|
|
|
|
|
0,130
|
51
|
BT- nhà Trưng
|
BT
|
nhà Trưng
|
|
|
|
|
0,130
|
52
|
BT- nhà Ba
|
BT
|
nhà Ba
|
|
|
|
|
0,065
|
53
|
BT- nhà Thung
|
BT
|
nhà Thung
|
|
|
|
|
0,069
|
54
|
BT- nhà An
|
BT
|
nhà An
|
|
|
|
|
0,190
|
55
|
BT- nhà Lành
|
BT
|
nhà Lành
|
|
|
|
|
0,144
|
56
|
BT- nhà Dũng
|
BT
|
nhà Dũng
|
|
|
|
|
0,095
|
57
|
BT- nhà Lâm
|
BT
|
nhà Lâm
|
|
|
|
|
0,080
|
58
|
BT- nhà Trọng
|
BT
|
nhà Trọng
|
|
|
|
|
0,084
|
59
|
BT- nhà Phương
|
BT
|
nhà Phương
|
|
|
|
|
0,095
|
60
|
BT- nhà Bảo
|
BT
|
nhà Bảo
|
|
|
|
|
0,130
|
61
|
BT- nhà Thạnh
|
BT
|
nhà thạnh
|
|
|
|
|
0,159
|
62
|
BT- nhà Giáo
|
BT
|
nhà Giáo
|
|
|
|
|
0,102
|
63
|
634- nhà Thạnh
|
634
|
nhà Thạnh
|
|
|
|
|
0,073
|
64
|
634- nhà Thành
|
634
|
nhà Thành
|
|
|
|
|
0,064
|
65
|
BT- nhà Hải
|
BT
|
nhà Hải
|
|
|
|
|
0,095
|
66
|
BT- nhà Thu
|
BT
|
nhà Thu
|
|
|
|
|
0,059
|
67
|
BT- nhà Kiệt
|
BT
|
nhà Kiệt
|
|
|
|
|
0,056
|
68
|
BT- nhà Đông
|
BT
|
nhà Đông
|
|
|
|
|
0,200
|
69
|
BT- nhà Tình
|
BT
|
nhà Tình
|
|
|
|
|
0,120
|
XIII
|
Xã Cát Thắng
|
|
|
7,314
|
0,000
|
1,320
|
4,904
|
1,090
|
1
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Mương Bắc - Ngõ 9 Tín (M)
|
Mương Bắc
|
Ngõ 9 Tín
|
|
|
|
0,150
|
|
2
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Lâm - Đường BT(M)
|
Ngõ Lâm
|
Đường BT
|
|
|
|
|
0,100
|
3
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Hiếu - Ngõ 7 Bé(M)
|
Ngõ Hiếu
|
Ngõ 7 Bé
|
|
|
|
|
0,060
|
4
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Bích - Ngõ 10 Ánh(M)
|
Ngõ Bích
|
Ngõ 10 Ánh
|
|
|
|
|
0,120
|
5
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Cống Hương Hỏa - Ngõ Ba(M)
|
Cống Hương Hỏa
|
Ngõ Ba
|
|
|
|
0,220
|
|
6
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Huệ - Ngõ Giăng(M)
|
Ngõ Giăng
|
Ngõ Giăng
|
|
|
|
0,660
|
|
7
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai(M)
|
Ngõ Khánh
|
Mương Khai
|
|
|
|
0,210
|
|
8
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Trước trường tiểu học Mỹ Bình đến đê sông Đại An(M)
|
Trường TH
|
Đại An
|
|
|
|
0,560
|
|
9
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Trạm điện Gò Triêm - Ngõ Lục(M)
|
Trạm điện Gò Triêm
|
Ngõ Lục
|
|
|
|
0,280
|
|
10
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Minh Hải - Ngõ Tuấn(M)
|
Ngõ Minh Hải
|
Ngõ Tuấn
|
|
|
|
0,260
|
|
11
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Lễ - Cống 6 Minh(M)
|
Ngõ Lễ
|
Cống 6 Minh
|
|
|
|
|
0,060
|
12
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Công - Ngõ Tô Hùng(M)
|
Ngõ Công
|
Ngõ Tô Hùng
|
|
|
|
0,210
|
|
13
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Vũ Ga - Nhà hàng Xuân Tùy(V)
|
Ngõ Vũ Ga
|
Nhà hàng Xuân Tùy
|
|
|
0,520
|
|
|
14
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Chợ - Ngõ Liên(V)
|
Chợ - Ngõ Chi(V)
|
Chợ - Ngõ Chi(V)
|
|
|
|
|
0,180
|
15
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Canh - Ngõ Sanh(V)
|
Ngõ Canh
|
Ngõ Sanh
|
|
|
|
0,360
|
|
16
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Đường BT - Ngõ Nhân(P)
|
Đường BT
|
Ngõ Nhân
|
|
|
|
|
0,050
|
17
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Thiêu - Ngõ Sơn(P)
|
Ngõ Thiêu
|
Ngõ Sơn
|
|
|
|
0,180
|
|
18
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Cống Đập Bài - Ngõ Dư(L)
|
Cống Đập Bài
|
Ngõ Dư
|
|
|
|
0,132
|
|
19
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Toàn - Ngõ Khương(L)
|
Ngõ Toàn
|
Ngõ Khương
|
|
|
|
0,160
|
|
20
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Phụng - Ngõ Quý(L)
|
Ngõ Phụng
|
Ngõ Quý
|
|
|
|
0,220
|
|
21
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Luyến - Ngõ Thành(L)
|
Ngõ Luyến
|
Ngõ Thành
|
|
|
|
|
0,050
|
22
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Cứu - Mương Bắc Lão Tâm(L)
|
Ngõ Cứu
|
Mương Bắc Lão Tâm
|
|
|
|
|
0,210
|
23
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Gái - Ngõ Chi(L)
|
Ngõ Gái
|
Ngõ Chi
|
|
|
|
0,060
|
|
24
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Phương - Ngõ Qui(L)
|
Ngõ Phương
|
Ngõ Qui
|
|
|
|
0,080
|
|
25
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Hải - Ngõ Bình(L)
|
Ngõ Hải
|
Ngõ Bình
|
|
|
|
|
0,090
|
26
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Thành - Ngõ Tám(L)
|
Ngõ Thành
|
Ngõ Tám
|
|
|
|
0,090
|
|
27
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Dư - Ngõ Thanh(L)
|
Ngõ Dư
|
Ngõ Thanh
|
|
|
|
|
0,060
|
28
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Cống đường trục - Ngõ Nghĩa(L)
|
Cống đường trục
|
Ngõ Nghĩa
|
|
|
|
0,682
|
|
29
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Nghĩa - Ngõ Ngôn(L)
|
Ngõ Nghĩa
|
Ngõ Ngôn
|
|
|
|
0,390
|
|
30
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4.
|
Cống sân kho đội 2
|
CĐiều tiết 4.
|
|
|
0,380
|
|
|
31
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Ngõ Dũng Gãy - Ngõ Thành(H)
|
Ngõ Dũng Gãy
|
Ngõ Thành
|
|
|
|
|
0,110
|
32
|
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên(H)
|
Chùa Liên Tôn
|
Ngõ Biên
|
|
|
0,420
|
|
|
XIV
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
2,955
|
0,000
|
2,530
|
0,345
|
0,080
|
1
|
Đường liên xóm (An Quang
Đông)
|
Nguyễn Ngọc Bé
|
Trương Thị Nin
|
|
|
0,140
|
|
|
2
|
Đường liên xóm (Phú Long)
|
Đường Thắng Kiên-Phú Dõng
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
|
0,250
|
|
|
3
|
Đường liên xóm (Phú Long)
|
Trần Ngọc Dũng
|
Nguyễn Hồ Đậu
|
|
|
0,100
|
|
|
4
|
Đường liên xóm (Phú Dõng)
|
Trần Xuân Thanh
|
Võ Thanh Chương
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
Đường liên xóm (Phú Dõng)
|
Lê Văn Lâm
|
Mai Văn Thiết
|
|
|
|
0,050
|
|
6
|
Đường liên thôn (An Nhuệ)
|
Nguyễn Tấn Thẩu
|
Nguyễn Xuân Thái
|
|
|
0,300
|
|
|
7
|
Đường liên xóm (An Nhuệ)
|
Đỗ Đính
|
Dương Văn Ánh
|
|
|
0,090
|
|
|
8
|
Đường liên xóm (An Nhuệ)
|
Dương Văn Bảy
|
Nguyễn Trưởng
|
|
|
0,150
|
|
|
9
|
Đường liên xóm (An Nhuệ)
|
Nguyễn Tấn Hải
|
Nguyễn Phải
|
|
|
|
0,100
|
|
10
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Phan Đình Tuấn
|
Trần Yêm
|
|
|
|
0,080
|
|
11
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Huỳnh Văn Huyên
|
Nguyễn Thị Chín
|
|
|
|
0,065
|
|
12
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Nguyễn Trinh
|
Nguyễn Hiến
|
|
|
|
0,050
|
|
13
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Lê Thị Chiến
|
Phạm Thị Đức
|
|
|
|
|
0,080
|
14
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Trương Hồng Anh
|
Mai Thị Năng
|
|
|
0,080
|
|
|
15
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Trần Thị Huệ
|
Phạm Tấn Thi
|
|
|
0,130
|
|
|
16
|
Đường liên xóm (Chánh Lợi)
|
Ngô Tùng Hạnh
|
Nguyễn Thị Lùng
|
|
|
0,100
|
|
|
17
|
Đường liên xóm (Ngãi An)
|
Phạm Văn Tiếng
|
Phạm Văn Nga
|
|
|
0,350
|
|
|
18
|
Đường liên xóm (Ngãi An)
|
Lê Đình Kiểng
|
Trần Văn Tỵ
|
|
|
0,500
|
|
|
19
|
Đường liên xóm (Thắng Kiên)
|
Tống Xuân Hồng
|
Sông Đào
|
|
|
0,050
|
|
|
20
|
Đường liên xóm (Thắng Kiên)
|
Phan Văn Trà
|
Lê Thị Ngon
|
|
|
0,090
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
48,481
|
0,578
|
13,555
|
21,544
|
12,804
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ
trợ
48,481 Km
- Đường GTNT loại
A:
0,578 Km
- Đường GTNT loại B:
13,555 Km
- Đường GTNT loại C:
21,544 Km
- Đường GTNT loại D:
12,804 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
5.953,710 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
127,160 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
2.304,350 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
2.369,840 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
1.152,360 Tấn
PHỤ LỤC VI.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
XÃ MỸ HIỆP
|
|
|
11,849
|
0,000
|
1,948
|
9,901
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM nội đồng đội 1
thôn An Trinh
|
Cổng Chùa
|
Ngõ Tổng
|
|
|
|
1,183
|
|
2
|
Đường BTXM từ Rộc Đình đi xóm
Rừng thôn An Trinh
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Hưng
|
|
|
|
0,552
|
|
3
|
Đường BTXM từ QL1A đến nhà
ông Thông thôn An Trinh
|
QL1A
|
Dưới nhà ông Thông
|
|
|
|
0,320
|
|
4
|
Đường BTXM nội đồng đồng Đá
Vàng thôn Vạn Thiện
|
Nhà ông Hương
|
Đầu Đồng Lam
|
|
|
|
0,680
|
|
5
|
Đường BTXM nội đồng đồng Hóc Ráy
thôn Hòa Nghĩa
|
Nhà ông Tâm
|
Hồ Hóc Ráy
|
|
|
|
0,591
|
|
6
|
Đường BTXM từ nhà ông Sang đến
nhà ông Cư và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông
|
Nhà ông Sang
|
Nhà ông Cư
|
|
|
|
0,569
|
|
7
|
Đường BTXM từ đường ĐT638 đến
Nhà bà Phận và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Đông
|
Đường ĐT 638, nhà ông Thanh
|
Nhà bà Phận, Trại ốc ông Trí
|
|
|
|
0,971
|
|
8
|
Đường BTXM từ QL1A đến nhà
ông Trọng thôn Đại Thạnh
|
QL1A
|
Nhà ông Trọng, Đường BTXM đi
Tú Dương
|
|
|
|
0,530
|
|
9
|
Đường BTXM từ nhà ông Thảo đến
nhà ông Bá Công và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây
|
Nhà ông Thảo, ông Tuấn
|
Nhà ông Công, Ngõ Kế
|
|
|
|
0,428
|
|
10
|
Đường BTXM từ ngõ ông Bảo đến
ngõ ông Hinh thôn Bình Tân Đông
|
Ngõ ông Bảo
|
Ngõ ông Hinh
|
|
|
|
0,222
|
|
11
|
Đường BTXM từ đường BTXM Vạn Lộc
đi Trung Thành đến trên nhà ông Thế thôn Tú Dương
|
Nhà ông Điểm
|
Đập Bàu Tre
|
|
|
0,828
|
|
|
12
|
Đường BTXM từ nhà ông Ngọc đến
nhà ông Trí thôn Vạn Lộc
|
Nhà ông Ngọc
|
Nhà ông Trí
|
|
|
|
0,622
|
|
13
|
Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến
nhà ông Tâm thôn Vạn Thiện
|
Nhà ông Tuấn
|
Nhà ông Tâm
|
|
|
|
0,314
|
|
14
|
Đường BTXM từ cầu Rộc Dài đến
ngõ ông Long và nhánh rẽ thôn Vạn Thiện
|
Cầu Rộc Dài
|
Ngõ ông Long, ông Nam
|
|
|
|
0,565
|
|
15
|
Đường BTXM từ đường lên Hồ đến
nhà ông Hòa và nhánh rẽ thôn Vạn Phước Tây
|
Đường BTXM lên Hồ
|
Nhà ông Hòa
|
|
|
|
0,578
|
|
16
|
Đường BTXM nội đồng Bàu Vừng
thôn Vạn Phước Tây
|
Nhà ông Sen
|
Đường BTXM V.P.Tây đi Vạn Thiện
|
|
|
|
0,504
|
|
17
|
Đường BTXM từ nhà ông Cang
thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài
|
Nhà ông Cang
|
Núi Bằng Đầu
|
|
|
1,120
|
|
|
18
|
Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ
Chung thôn Vạn Lộc
|
Nhà Trí
|
Ngõ Chung
|
|
|
|
0,049
|
|
19
|
Đường BTXM từ nhà Tâm đến ngõ
Thương thôn Đại Thuận
|
Nhà Tâm
|
Ngõ Thương
|
|
|
|
0,085
|
|
20
|
Đường BTXM từ đường BTXM đến
ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện
|
Đường BTXM
|
Ngõ ông Năm
|
|
|
|
0,115
|
|
21
|
Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú
Dương (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến nhà Trọng
dài 0,037km)
|
Nhà Bà Năm, Quang
|
Nhà bà Lành, Trọng
|
|
|
|
0,102
|
|
22
|
Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình Long
(Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, nhà Thọ đến nhà Lai dài 0,066km, Nhà
Trường đến nhà bà Nam dài 0,171km)
|
Nhà Chung, Thọ, Trường
|
Nhà Hải, Lai, bà Nam
|
|
|
|
0,492
|
|
23
|
Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại
Sơn (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà Chung dài
0,080km)
|
Đường bê tông
|
Ngõ Tài, Ngõ bà Chung
|
|
|
|
0,175
|
|
24
|
Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn
Phước Đông (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến nhà Hùng
dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km)
|
Nhà Dũng, Vinh, Chiến
|
Nhà Phong, Hùng, bà Hằng
|
|
|
|
0,254
|
|
II
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
|
5,004
|
0,000
|
2,000
|
2,264
|
0,740
|
|
Thôn Vạn Định
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến
nhà ông Thứ
|
nhà ông Vạn
|
nhà ông Thứ
|
|
|
|
0,490
|
|
2
|
BTXM tuyến nhà ông Giám đến nhà
bà Cảm
|
nhà ông Giám
|
Nhà bà Cảm
|
|
|
|
0,102
|
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông Tấn đến Đập
Làng
|
Nhà ông Tấn
|
Đập Làng
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Thôn Tân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông Trọng đến
nhà ông Thảo
|
nhà ông Trọng
|
nhà ông Thảo
|
|
|
|
0,120
|
|
2
|
BTXM tuyến Từ trụ sở thôn củ
Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc
|
trụ sở thôn
|
BTXM Nghĩa Lộc
|
|
|
|
0,140
|
|
3
|
BTXM tuyến nhà bà Xứng đến
nhà ông Lương
|
|
|
|
|
|
0,060
|
|
|
Thôn Vạn Phú
|
|
|
|
|
|
0,000
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông Nhựt đến
nhà ông dư
|
nhà ông Nhựt
|
nhà ông Dư
|
|
|
|
0,050
|
|
2
|
BTXM tuyến từ trường Tiểu Học
đến nhà ông cườm
|
Trường Tiểu Học
|
nhà bà Cườm
|
|
|
|
0,102
|
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông Tín đến
giáp BTXM nghĩa trang liệt Sĩ
|
nhà ông Tín
|
BTXM Nghĩa trang
|
|
|
|
0,300
|
|
4
|
BTXM tuyến nhà ông Tâm đến
nhà ông Châu
|
nhà ông Tâm
|
nhà ông Châu
|
|
|
|
0,180
|
|
|
Thôn Cửu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM Tuyến từ cầu bà lụa đến
Đập Đá Ông
|
Cầu bà Lụa
|
Đập Đá Ông
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
BTXM tuyến nhà ông Thông đến
nhà bà Anh
|
nhà ông Thông
|
nhà bà Anh
|
|
|
|
0,100
|
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông Nông đến
nhà ông Hồi
|
Nhà ông Nông
|
nhà ông Hồi
|
|
|
|
|
0,110
|
|
Thôn Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông Lộc đến
nhà ông Vinh
|
nhà ông Lộc
|
nhà ông Vinh
|
|
|
|
0,120
|
|
|
Thôn Nghĩa Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến giáp BTXM đến nhà ông
Bình
|
giáp BTXM
|
nhà ông Bình
|
|
|
|
0,330
|
|
2
|
BTXM tuyến nhà ông Quang đến
nhà ông Phong
|
nhà ông Quang
|
Nhà ông Phong
|
|
|
|
|
0,100
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông Dương đến
nhà ông Vỹ
|
Nhà Ông Dương
|
nhà ông Vỹ
|
|
|
|
|
0,140
|
|
Thôn An Tường
|
|
|
|
|
|
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến nhà ông Thông đến
nhà ông Hiền
|
nhà ông Thông
|
Nhà ông Hiền
|
|
|
|
|
0,170
|
2
|
BTXM tuyến nhà ông Nhân đến
nhà ông Sương
|
nhà ông nhân
|
nhà ông sương
|
|
|
|
|
0,100
|
3
|
BTXM tuyến nhà ông Hường đến
nhà ông Dư
|
nhà ông Hường
|
nhà ông Dư
|
|
|
|
|
0,120
|
|
Tân Ốc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến từ BTXM đội 3 đến
nhà ông Vinh
|
BTXM đội 3
|
BTXM đội 3
|
|
|
|
0,170
|
|
III
|
XÃ MỸ TÀI
|
|
|
4,326
|
0,000
|
3,140
|
1,054
|
0,132
|
1
|
BTXM tuyến đường từ đội 5 Mỹ
Hội 5 đi Trung Thành 4 Mỹ Quang
|
Đội 5 Mỹ Hội 3, Ngõ ông Hiền
|
Giáp Trung Thành 4 Mỹ Quang
|
|
|
0,950
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường Bia ông Cúc
|
Ngõ Thầy Bích
|
Giáp đường BTXM Dẹo Hòn Than
đi đê sông
|
|
|
0,610
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường đi Vườn Dừa
Vạn Thái
|
Ngõ ông Thọ
|
Ngõ ông 8 Thạnh
|
|
|
1,300
|
|
|
4
|
Tuyến giáp BT xóm đi ngõ 3 Sĩ
Vạn Ninh 2
|
BT xóm
|
Ngõ 3 Sĩ
|
|
|
|
|
0,132
|
5
|
Tuyến BT xóm đi ngõ Đức Vạn
Ninh 1
|
BT xóm
|
Ngõ ông Đức
|
|
|
|
0,135
|
|
6
|
Tuyến Ngõ ông Sâm đi Ngõ ông
Hải Vĩnh Phú 8
|
Ngõ Sâm
|
Ngõ Hải
|
|
|
|
0,068
|
|
7
|
Tuyến Ngõ ông Nhánh đi Ngõ ông
Thuỵ Vĩnh Phú 8
|
Ngõ ông Nhánh
|
Ngõ Thụy
|
|
|
|
0,280
|
|
8
|
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông 8 Lạo
Mỹ Hội 3
|
BT xóm
|
Ngõ 8 Lạo
|
|
|
0,060
|
|
|
10
|
Tuyến ngõ ông Phụng đi ngõ
ông Khương Vạn Thái
|
Ngõ ông Phụng
|
ngõ ông Khương
|
|
|
|
0,065
|
|
11
|
BTXM tuyến đường Ngõ ông Hoài
Mỹ Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ ông Hoài
|
|
|
|
0,200
|
|
12
|
BTXM tuyến đường Ngõ ông
Thanh Mỹ Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ ông Thanh
|
|
|
|
0,047
|
|
13
|
BTXM tuyến đường Ngõ bà Lnag
Mỹ Hội 1
|
BT xóm
|
Ngõ bà Lang
|
|
|
|
0,039
|
|
14
|
BTXM tuyến đường Ngõ ông Ngô
Vạn Thái
|
BT xóm
|
Ngõ ông Ngô
|
|
|
|
0,100
|
|
15
|
BTXM tuyến đường Ngõ ông Diễn
Vạn Thái
|
BT xóm
|
Ngõ ông Diễn
|
|
|
|
0,060
|
|
16
|
BTXM tuyến đi chù Linh Lý
thôn Vĩnh Lý
|
BT xóm
|
Chùa Linh Lý
|
|
|
0,220
|
|
|
17
|
BTXM tuyến Ngõ ông Phương đi
ngõ ông Kiên Vĩnh Phú 3
|
Ngõ Phương
|
Ngõ Kiên
|
|
|
|
0,060
|
|
IV
|
XÃ MỸ CÁT
|
|
|
4,447
|
0,000
|
1,528
|
2,454
|
0,465
|
|
Thôn Hội Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hào đến nhà bà Mẫn
|
Nhà ông Hào
|
Nhà bà Mẫn
|
|
|
|
|
0,070
|
2
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Võ
Hay
|
BTXM
|
Võ Hay
|
|
|
|
0,033
|
|
|
Thôn Chánh Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Phan Hữu đến
nhà ông Tuấn - Nhị
|
Nhà ông Hữu
|
Tuấn-Nhị
|
|
|
|
0,250
|
|
4
|
Từ nhà Lục đến nhà ông Phúc
|
Nhà ông Lục
|
Phúc
|
|
|
|
0,150
|
|
5
|
Từ nhà bà Phượng đến nhà bà
Liên-Vinh
|
Nhà bà Phượng
|
Nhà Liên
|
|
|
|
0,150
|
|
6
|
Từ nhà ông Bình đến nhà ông Hội
|
Nhà ông Bình
|
Nhà ông Hội
|
|
|
|
0,030
|
|
7
|
Từ đường BTXM đến đê sông
|
BTXM
|
Đê sông
|
|
|
0,480
|
|
|
8
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Mười
- Kiếm
|
BTXM
|
Nhà ông Mười - Kiếm
|
|
|
|
0,050
|
|
9
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa
|
BTXM
|
Nhà bà Hoa
|
|
|
|
0,250
|
|
10
|
Tuyến đường BTXM từ đường
BTXM đến nhà ông Huỳnh Thc Bảo
|
BTXM
|
Nhà Thúc Bảo
|
|
|
|
0,058
|
|
11
|
Tuyến đường BTXM từ đường
BTXM liên xã đến nhà bà Đinh Thị Lẹ
|
BTXM
|
Nhà bà Lẹ
|
|
|
|
0,158
|
|
12
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Khoa
đến nh ơng Đỉnh-Linh
|
BTXM
|
Nhà Đỉnh Linh
|
|
|
|
0,079
|
|
13
|
Tuyến đường BTXM từ ông Đỗ
Kim Cúc Đến nhà Lang-Phượng
|
BTXM
|
Nhà Lang Phượng
|
|
|
|
0,067
|
|
14
|
Tuyến đường BTXM từ nhà Nhẫn đến
nhà Lang Phượng
|
Nhà Nhẫn
|
Nhà Lang Phượng
|
|
|
|
|
0,050
|
15
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Mạnh đến
Nguyễn Bá Giỏi
|
Văn Mạnh
|
Bá Giỏi
|
|
|
|
0,030
|
|
16
|
Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khả đến
Tăng Thị Tuyền
|
Hữu Khả
|
Thị Tuyền
|
|
|
|
0,040
|
|
17
|
Từ nhà ông Nguyễn Thanh Lịch đến
Nguyễn Hồng Phong
|
Thanh Lịch
|
Hồng Phong
|
|
|
|
0,071
|
|
18
|
Từ ngã ba Gò đến nhà ông Mười
|
Ngă ba
|
Ông Mười
|
|
|
|
0,160
|
|
19
|
Từ nhà ông Linh đến nhà bà
Hưng
|
Linh
|
Ông Hưng
|
|
|
|
0,100
|
|
20
|
Từ nhà ông Thủy đến nhà bà B
|
Ông Thủy
|
B
|
|
|
|
0,085
|
|
|
Thôn Trinh Long Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Từ nhà ông Đác đến nhà ông
Châu Văn Có
|
Nhà ông Đác
|
Nhà ông Có
|
|
|
|
|
0,200
|
22
|
Từ nhà ông Nguyễn Hương đến
nhà bà Trần Thị Hung
|
Nhà ông Hương
|
Nhà bà Hung
|
|
|
|
0,100
|
|
23
|
Từ ngã ba nhà ông Long đến nhà
ông Tăng Khắc Hiếu
|
Nhà ông Long
|
Nhà Hiếu
|
|
|
|
0,040
|
|
24
|
Tuyến từ đường BTXM đến nhà
ông Nguyễn Thanh Vn
|
BTXM
|
Thanh Vn
|
|
|
|
0,040
|
|
25
|
Tuyến từ nhà bà Phạm Thị
Hương đến Trần Thị Kiệm
|
Thị Hương
|
Thị Kiệm
|
|
|
|
|
0,044
|
26
|
Tuyến từ nhà ông Phan Văn Minh
đến Trần Văn Định
|
Văn Minh
|
Văn Định
|
|
|
|
|
0,022
|
27
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Đồng
Binh đến Huỳnh Thị Phương
|
Đồng Binh
|
Thị Phương
|
|
|
|
|
0,030
|
28
|
Tuyến từ nhà ông Phan Thanh
Liêm đến Phan Cao Lâm
|
Thanh Lim
|
Cao Lm
|
|
|
|
|
0,024
|
29
|
Tuyến từ nhà ông Tăng Quân đến
Tăng Hồng Phước
|
Tăng Quân
|
Hồng Phước
|
|
|
|
|
0,025
|
|
Thôn An Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Từ nhà bà Hoa đến nhà ông Thạnh
|
Nhà bà Hoa
|
Nhà ông Thạnh
|
|
|
0,048
|
|
|
31
|
Từ nhà ông Tạ Kim Quang đến
nhà ông Tạ Thanh Long
|
Nhà ông Quang
|
Nhà ông Long
|
|
|
|
0,270
|
|
32
|
Từ nhà ông Phan Văn Long đến
nhà ông Huỳnh Mè
|
Nhà ông Long
|
Nhà ông Mè
|
|
|
|
0,083
|
|
33
|
Từ ĐT 639 đến nhà bà Chi
|
ĐT 639
|
Nhà bà Chi
|
|
|
1,000
|
|
|
34
|
Từ ngã ba nhà ông Anh đến nhà
ông Phụng
|
Nhà ông Anh
|
Nhà ông Phụng
|
|
|
|
0,160
|
|
V
|
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
|
|
|
3,976
|
0,000
|
0,685
|
3,013
|
0,278
|
1
|
Đường BTXM tuyến Ngõ 6 Mỹ đi
Ngõ Chánh
|
Mép đường bê tông
|
đập ông Lớn
|
|
|
0,600
|
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến ngõ 4 Bình đến ngõ Tư
Thảo
|
Mép đường bê tông
|
ngõ Tư Thảo
|
|
|
|
0,070
|
|
3
|
Tuyến từ đường bê tông đi miếu
|
Mép đường bê tông
|
miếu
|
|
|
|
0,020
|
|
4
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Anh
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Anh
|
|
|
|
0,091
|
|
5
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Thời
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Thời
|
|
|
|
0,091
|
|
6
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Trúc
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Trúc
|
|
|
|
0,016
|
|
7
|
Tuyến từ ngõ 4 Lâm đi nhà ông
Hiệp
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Hiệp
|
|
|
|
0,076
|
|
8
|
Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4
Hoàng
|
Mép đường bê tông
|
nhà 4 Hoàng
|
|
|
|
0,052
|
|
9
|
Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà
ông Tài
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Tài
|
|
|
|
0,052
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung Tường
|
|
|
|
|
|
0,000
|
|
10
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Định
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Định
|
|
|
|
0,070
|
|
11
|
Tuyến từ nhà ông Lợt đi nhà
ông Hước
|
Nhà ông Lợt
|
nhà ông Hước
|
|
|
|
0,050
|
|
12
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Tịnh
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Tịnh
|
|
|
|
0,090
|
|
13
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Đạt
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Đạt
|
|
|
|
0,070
|
|
14
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Hóa
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Hóa
|
|
|
|
0,100
|
|
15
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Thu
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Thu
|
|
|
|
0,060
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tuyến từ ruộng bà Phượng đi
nhà ông Đãi
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Đãi
|
|
|
|
0,100
|
|
16
|
Tuyến đường nhà ông Bảy đi
nhà ông Bình
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Bình
|
|
|
|
0,102
|
|
17
|
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Lộc
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Lộc
|
|
|
|
|
0,170
|
18
|
Tuyến từ Cầu Kháng đi nhà 3
Thanh
|
Mép đường bê tông
|
nhà 3 Thanh
|
|
|
|
0,205
|
|
19
|
Tuyến từ đường bê tông đến
nhà ông Giây
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Giây
|
|
|
|
0,120
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung Hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tuyến đường ĐT 632 đi nhà ông
Sang
|
Mép đường ĐT 632
|
nhà ông Sang
|
|
|
|
0,072
|
|
21
|
Tuyến từ đường bê tông đến
nhà ông Dương
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Dương
|
|
|
|
0,300
|
|
22
|
Tuyến từ đường bê tông đến
nhà ông Hữu
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Hữu
|
|
|
|
0,036
|
|
23
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Dũng
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Dũng
|
|
|
|
0,033
|
|
24
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
bà Hơn
|
Mép đường bê tông
|
nhà bà Hơn
|
|
|
|
0,050
|
|
25
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Cường
|
Mép đường bê tông
|
Nhà ông Cường
|
|
|
|
0,038
|
|
26
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Thành
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Thành
|
|
|
|
0,038
|
|
27
|
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Thơ
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Thơ
|
|
|
|
0,074
|
|
28
|
Tuyến từ đường ĐT 632 đi nhà
ông Thạo
|
Mép đường ĐT 632
|
nhà ông Thạo
|
|
|
|
0,087
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Tuyến từ ngõ 3 Thanh đi nhà
thầy Anh
|
Ngõ 3 Thanh
|
nhà thầy Anh
|
|
|
|
|
0,108
|
30
|
Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà
ông Cẩm
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Cẩm
|
|
|
0,085
|
|
|
31
|
Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ
|
Mép đường bê tông
|
nhà 7 Thọ
|
|
|
|
0,050
|
|
|
Tuyến đường thôn Trung Thứ
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9
Hoàng
|
Mép đường bê tông
|
nhà 9 Hoàng
|
|
|
|
0,150
|
|
33
|
Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông
Bang
|
Mép đường bê tông
|
nhà ông Bang
|
|
|
|
0,350
|
|
|
Đường Nội đồng thôn Trung
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tuyến từ cây Muồn đi suối
Mương Dung
|
Cây Muồn
|
Gò Đu
|
|
|
|
0,300
|
|
VI
|
XÃ MỸ THÀNH
|
|
|
0,841
|
0,000
|
0,000
|
0,488
|
0,353
|
1
|
BTXM nghĩa trang nhân dân
thôn Xuân Bình Nam:
|
|
|
|
|
|
0,225
|
|
2
|
BTXM khu dân cư thôn Xuân
Bình Bắc:
|
|
|
|
|
|
0,263
|
|
3
|
BTXM khu dân cư Hòa Hội Nam :
|
|
|
|
|
|
|
0,353
|
VII
|
XÃ MỸ THỌ
|
|
|
0,743
|
0,000
|
0,743
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ đội 10 thôn
Cát Tường đi từ đội 4 thôn Chánh Đạo
|
Đội 10 thôn Cát Tường
|
Đội 4 thôn Chánh Đạo
|
|
|
0,743
|
|
|
VIII
|
XÃ MỸ THẮNG
|
|
|
1,342
|
0,000
|
0,000
|
0,500
|
0,842
|
|
Thôn 8 Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến
nhà ông Nam
|
|
|
|
|
|
0,250
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô.
|
|
|
|
|
|
0,250
|
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Cầu
đến nhà ông Dư
|
|
|
|
|
|
|
0,130
|
|
Thôn 11
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ nhà bà Chỉ
đến nhà ông Hà
|
|
|
|
|
|
|
0,112
|
2
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Niềm đến nhà ông Hảo
|
|
|
|
|
|
|
0,212
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông Tỏ
đến nhà bà Đó
|
|
|
|
|
|
|
0,192
|
4
|
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Long đến nhà bà Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
0,075
|
5
|
BTXM tuyến đường từ nhà bà
Chín đến nhà ông Ý
|
|
|
|
|
|
|
0,121
|
IX
|
XÃ MỸ AN
|
|
|
10,800
|
0,000
|
10,800
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT
632 thuộc Thôn Thuận Đạo
|
ĐT 632
|
liên xóm
|
|
|
2,400
|
|
|
2
|
BTXM từ nhà bà Mơ đến nhà ông
Tèo
|
nhà bà Mơ
|
nhà ông Tèo
|
|
|
1,200
|
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Phiêu đến Ao
Ba Tưng
|
nhà ông Phiêu
|
Ao Ba Tưng
|
|
|
0,500
|
|
|
4
|
Đường BTXM Các nhánh rẻ ĐT
632 thuộc Thôn Chánh Giáo
|
ĐT 632
|
liên xóm
|
|
|
1,700
|
|
|
5
|
Đường BTXM khu dân cư sau nhà
hàng Nam Thịnh Phát thôn Chánh giáo
|
BTXM
|
Khu dân cư
|
|
|
2,500
|
|
|
6
|
Đường BTXM các nhánh rẻ thuộc
thôn Xuân Phương
|
BTXM
|
Khu dân cư
|
|
|
1,500
|
|
|
7
|
BTXM thôn Xuân Thạnh Nam
|
BTXM
|
Khu dân cư
|
|
|
0,100
|
|
|
8
|
BTXM các nhánh rẻ thuộc thôn
Hòa Ninh
|
BTXM
|
Khu dân cư
|
|
|
0,900
|
|
|
X
|
XÃ MỸ CHÂU
|
|
|
4,149
|
0,000
|
2,824
|
1,045
|
0,280
|
|
Quang Nghiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bảo đến nhà ông
Hàng
|
nhà ông Bảo
|
Nhà ông Hàng
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
Từ đường bê tông đến nhà ông
Lĩnh
|
đường bê tông
|
nhà ông Lĩnh
|
|
|
0,300
|
|
|
3
|
Từ đường bê tông đến nhà bà
Năm
|
đường bê tông
|
nhà bà Năm
|
|
|
|
0,200
|
|
4
|
Từ đường bê tông nhà ông Quận
đến nhà ông Sỹ
|
nhà ông Quận
|
nhà ông Sỹ
|
|
|
|
|
0,160
|
5
|
Từ đường bê tông nhà ông
Nhành đến nhà ông Tín
|
nhà ông Nhành
|
nhà ông Tín
|
|
|
|
|
0,120
|
|
Thôn Lộc Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường bê tông nhà ông Công
đến nhà ông Thủy
|
nhà ông Công
|
nhà ông Thủy
|
|
|
|
0,400
|
|
2
|
Từ đường đồng Liêm đến nhà
ông Sự
|
đường đồng Liêm
|
nhà ông Sự
|
|
|
|
0,080
|
|
|
Thôn Vạn An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Vạn An Phú Thứ trạm
Y tế đến đường Đình Vạn An
|
|
|
|
|
0,187
|
|
|
2
|
Từ đường bê tông nhà cô Châu
đến nhà ông Nguyễn Tấn
|
nhà cô Châu
|
nhà ông Nguyễn Tấn
|
|
|
0,125
|
|
|
3
|
Từ Quốc lộ 1A nhà ông Nga đến
nhà ông Thắng
|
nhà ông Nga
|
nhà ông Thắng
|
|
|
0,250
|
|
|
|
Thôn Vạn Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường BTXM nhà ông Vinh đến
nhà ông Lộc
|
BTXM nhà ông Vinh
|
nhà ông Lộc
|
|
|
0,040
|
|
|
|
Thôn Châu Trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở thôn Châu Trúc đến
bến đình Châu Trúc
|
|
|
|
|
0,622
|
|
|
2
|
Từ đường Bê tông nhà ông Định
đến Miếu xóm 1
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
|
Thôn Vạn Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Hoa đến nhà bà Bảy
|
|
|
|
|
|
0,150
|
|
2
|
Từ nhà ông Phạm Văn Minh đến
nhà ông Lê Đức
|
|
|
|
|
|
0,140
|
|
3
|
Từ nhà ông Đặng Công Thành đến
nhà ông Đặng Văn Phùng
|
|
|
|
|
|
0,075
|
|
4
|
Từ nhà ông Đặng Công Thành đến
nhà bà Thu
|
|
|
|
|
0,600
|
|
|
XI
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
|
3,779
|
0,000
|
3,489
|
0,290
|
0,000
|
1
|
Đường nhà bà Tài đến nhà ông
Tèo Hay
|
Nhà bà Tài
|
Nhà ông Tèo Hay
|
|
|
0,408
|
|
|
2
|
Đường nhà ông Tròn đi ao Đá
|
Nhà ông tròn
|
Ao Đá
|
|
|
0,716
|
|
|
3
|
Đường từ mương thoát lũ Phú
Hà đến hồ Phú Hà
|
Mương thoát lũ
|
Hồ Phú Hà
|
|
|
0,990
|
|
|
4
|
Đường nhà bà Học đến nhà bà
Chính
|
Nhà bà Học
|
Nhà bà Chính
|
|
|
0,418
|
|
|
5
|
Đường nhà ông Hổ đến nhà bà Phú
|
Nhà ông Hổ
|
Nhà bà Phú
|
|
|
0,188
|
|
|
6
|
Đường nhà ông Hạnh đi nhà ông
Quyên
|
Nhà ông Hạnh
|
Nhà ông Quyên
|
|
|
0,434
|
|
|
7
|
Đường nhà ông Huỳnh Bảy đến
nhà ông Đô
|
Nhà ông Bảy
|
Nhà ông Đô
|
|
|
0,140
|
|
|
8
|
Đường nhà ông Thanh đi miếu
Cà Khâu
|
Nhà ông Thanh
|
Miếu Cà Khâu
|
|
|
|
0,290
|
|
9
|
Đường từ trường Mẫu giáo đến
khu Triều Cường
|
Trường Mẫu giáo
|
Khu triều cường
|
|
|
0,195
|
|
|
XII
|
XÃ MỸ LỢI
|
|
|
3,798
|
0,000
|
3,798
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến đường từ DT 632
Ngõ ông Đam đi Bình Lâm
|
DT 632 ngõ ông Đam
|
Bình Lâm
|
|
|
0,827
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường từ Ngõ ông 3
Chi đi giáp trường Bình Dân đội 13 Chánh Khoan Đông
|
Ngõ ông 3 Chi
|
Trường Bình Dân đội 13
|
|
|
0,410
|
|
|
3
|
BTXM tuyến từ Nhà Ông Tạng đi
giáp Đập ông Nô
|
Nhà ông Tạng
|
Đập Ông Nô
|
|
|
0,658
|
|
|
4
|
BTXM tuyến từ Ngõ ông 7 Phúc
đội 11 đi giáp ngõ ông 8 Nhu đội 12 Chánh Khoan Nam
|
Ngõ ông 7 Phúc
|
Ngõ ông 8 Nhu
|
|
|
0,850
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ cầu đường
rống đến đường đi gò lao cầu nhà 8 bộ
|
cầu dường rống
|
cầu nhà 8 bộ
|
|
|
1,053
|
|
|
XIII
|
TT BÌNH DƯƠNG
|
|
|
0,688
|
0,000
|
0,000
|
0,688
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến đường khu phố DL
Tây ( đoạn đi chợ cũ)
|
Giáp nhà ông Châu
|
Giáp nhà bà Gái
|
|
|
|
0,080
|
|
2
|
BTXM đường đi Miễu Bạch Mã
khu phố DL Bắc
|
Giáp đường Võ Ngọc Hồ
|
Giáp Miễu Bạch Mã
|
|
|
|
0,220
|
|
3
|
BTXM từ đường Lâm Văn Thật đến
nhà ông Oanh
|
Giáp đường Lâm Văn Thật
|
Nhà ông Oanh
|
|
|
|
0,120
|
|
4
|
Đường Xóm 2 đi giáp cụm công
Nghiệp
|
Giáp nhà ông Sắm
|
Giáp nhà ông Lượm
|
|
|
|
0,052
|
|
5
|
BTXM xóm 1 đi xóm 2
|
Giáp đường Võ Ngọc Hồ
|
Giáp nhà Ông Thành
|
|
|
|
0,081
|
|
6
|
BTXM đường xóm 2 đi xóm 3
|
Giáp đường Lâm Văn Thật
|
Giáp nhà ông Sum
|
|
|
|
0,080
|
|
7
|
BTXM đường xóm 2 đi giáp nhà
ông Tài
|
Giáp đường Võ Ngọc Hồ
|
Giáp nhà ông Tài
|
|
|
|
0,055
|
|
XIV
|
TT PHÙ MỸ
|
|
|
1,098
|
0,000
|
1,098
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến BTXM từ đường Võ Thị
Sáu đi nhà bà Thiện, khu phố Trà Quang Nam.
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Nhà Bà Thiện
|
|
|
0,411
|
|
|
2
|
Tuyến BTXM đi gò Độ, khu phố
An Lạc Đông 1
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Đèo Nhông-Dương
|
|
|
0,687
|
|
|
XV
|
XÃ MỸ PHONG
|
|
|
3,280
|
0,000
|
0,500
|
2,430
|
0,350
|
1
|
Ngã 4 Gia Hội đi mương Hồ Suối
Sổ
|
Ngã 4
|
Mương Suối Sổ
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn
Vĩnh Bình
|
|
|
|
|
|
|
0,350
|
3
|
Đường GTNT Thôn Văn Trường
Đông
|
|
|
|
|
|
0,090
|
|
4
|
Đường GTNT Thôn Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
0,070
|
|
5
|
Đường GTNTThôn Văn Trường Tây
|
|
|
|
|
|
0,120
|
|
6
|
Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn
Phú Đức
|
|
|
|
|
|
0,490
|
|
7
|
Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn
Phước Chánh
|
|
|
|
|
|
0,270
|
|
8
|
Đường GTNT các nhánh rẽ Thôn
Văn Trường
|
Nhà ông Sâm
|
Nhà ông Nơi
|
|
|
|
1,390
|
|
XVI
|
XÃ MỸ HÕA
|
|
|
0,225
|
0,000
|
0,000
|
0,225
|
0,000
|
1
|
BTXM đoạn đường từ nhà ông
Trương Quang Hùng đến giáp đường BTXM ra cầu Đồng Mương
|
Nhà ông Trương Quang Hùng
|
Giáp đường BTXM ra cầu Đồng
Mương
|
|
|
|
0,225
|
|
XVII
|
XÃ MỸ QUANG
|
|
|
3,909
|
1,047
|
1,025
|
1,762
|
0,075
|
1
|
BTXM đường từ nhà ông Trần
Cúc đến Trường THCS
|
Nhà ông Trần Cúc
|
Trường THCS
|
|
0,547
|
|
|
|
2
|
BTXM đường từ Trường THCS đi
Cầu lớn
|
Trường THCS
|
Cầu Lớn
|
|
0,500
|
|
|
|
3
|
BTXM đường từ Bàu Son đi Ngõ
5 Trà
|
Bàu Son
|
|
|
|
0,505
|
|
|
4
|
BTXM đường từ Nhà ông Lực đến
nhà ông Hảo
|
Nhà ông Lực
|
Nhà ông Hảo
|
|
|
|
0,050
|
|
5
|
BTXM đường từ Văn đến nhà ông
Thảo
|
Nhà ông Văn
|
Nhà ông Thảo
|
|
|
|
0,210
|
|
6
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Lợi
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Lợi
|
|
|
|
0,080
|
|
7
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà Bà Hảo
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Hảo
|
|
|
|
0,020
|
|
8
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Sĩ
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Sĩ
|
|
|
|
0,065
|
|
9
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà Bà Đào
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Đào
|
|
|
|
0,046
|
|
10
|
BTXM đường từ đường ĐT 632 đến
nhà ông Phong
|
Đường ĐT 632
|
Nhà ông Phong
|
|
|
|
0,180
|
|
11
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Danh
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Danh
|
|
|
|
0,060
|
|
12
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Sơn
|
Nhà bà An
|
Nhà ông Sơn
|
|
|
|
0,123
|
|
13
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Thành
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Thành
|
|
|
|
0,050
|
|
14
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Thanh
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Thanh
|
|
|
|
0,040
|
|
15
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà Bà Vương
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Vương
|
|
|
|
0,098
|
|
16
|
BTXM đường từ nhà Bà Vương đến
nhà ông Nghinh
|
Nhà bà Vương
|
Nhàông Nghinh
|
|
|
|
|
0,075
|
17
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Mai Mão
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Mai Mão
|
|
|
|
0,042
|
|
18
|
BTXM đường từ nhà ông Quyết đến
nhà ông Sửu
|
Nhà ông Quyết
|
Nhà ông Sửu
|
|
|
|
0,113
|
|
19
|
BTXM đường từ nhà ông Lên đến
nhà bà Hợi
|
Nhà ông Lên
|
Nhà bà Hợi
|
|
|
|
0,060
|
|
20
|
BTXM đường từ nhà Bà Thu đến
nhà ông Sĩ
|
Nhà bà Thu
|
Nhà ông Sĩ
|
|
|
|
0,070
|
|
21
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà ông Phan Thanh
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Phan Thanh
|
|
|
|
0,035
|
|
22
|
BTXM đường từ đường bê tông đến
nhà bà Loan
|
Đường bê tông
|
Nhà bà Loan
|
|
|
|
0,420
|
|
23
|
BTXM đường từ nhà ông Phan
Nhàn đến nhà ông Tâm
|
Nhà ông Phan Nhàn
|
Nhà ông Tâm
|
|
|
0,520
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
64,254
|
1,047
|
33,578
|
26,114
|
3,515
|
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
64,254 Km
- Đường GTNT loại A:
1,047 Km
- Đường GTNT loại B:
33,578 Km
- Đường GTNT loại
C:
26,114 Km
- Đường GTNT loại D:
3,515 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
9.127,490 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
230,340 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
5.708,260 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
2.872,540 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
316,350 Tấn
PHỤ LỤC VII.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Thị trấn Phú Phong
|
|
|
0,945
|
0,000
|
0,060
|
0,280
|
0,605
|
1
|
Đường BTXM tổ 2 đến tổ 4 khối
Thuận Nghĩa
|
Tổ 2
|
Tổ 4
|
|
|
|
|
0,485
|
2
|
Đường BTXM tổ 3 khối Thuận
Nghĩa và tổ 2A khối Hòa Lạc
|
Tổ 3
|
Tổ 2A
|
|
|
|
0,280
|
|
3
|
Đường nội bộ KDC tổ 1, khối
Hòa Lạc
|
Đường BTXM
|
tổ 1
|
|
|
0,060
|
|
|
4
|
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn
Ngọc Thợ đến nhà Ông Nguyễn Văn Minh khối Phú Văn
|
Nguyễn Ngọc Thợ
|
Nguyễn Văn Minh
|
|
|
|
|
0,120
|
II
|
Xã Tây Xuân
|
|
|
1,405
|
0,000
|
1,405
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa tuyến từ QL
19 đến trạm điện LNSXGN Phú An
|
QL19
|
Trạm điện LNSXGN Phú An
|
|
|
0,482
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ Ngõ Xá đến trại
chăn nuôi Phú Hòa
|
Ngõ xá
|
Trại chăn nuôi Phú Hòa
|
|
|
0,613
|
|
|
3
|
BTXM đường nội bộ khu dân cư xóm
Hòa Nam -Phú Hòa (HM : tuyến từ ngõ nhà ông Hùng xuống ngõ nhà ông Bình)
|
Nhà ông Hùng
|
Đường BT Ngõ Phụng
|
|
|
0,210
|
|
|
4
|
BTXM tuyến ngõ Đãi giáp ruộng
khu dân cư phía Tây Cây Cầy
|
Ngõ Đãi
|
Giáp ruộng
|
|
|
0,100
|
|
|
III
|
Xã Tây Vinh
|
|
|
2,777
|
0,000
|
1,990
|
0,787
|
0,000
|
1
|
Đường từ Miễu đến giáp đường
nhà 5 Hào (GT nội đồng xóm 6)
|
Miễu xóm 6
|
Đường nhà 5 Hào
|
|
|
|
0,486
|
|
2
|
Đường bờ vùng đầu gò (GT nội
đồng xóm 14)
|
ĐH 34
|
Mương Đôi
|
|
|
|
0,301
|
|
3
|
Đường giao thông nội đồng xóm
1
|
Trạm Bơm
|
Nhà bà Chi
|
|
|
0,870
|
|
|
4
|
Đường từ Cống Từ đường đến suối
Dấu (GT nội đồng xóm 10)
|
Cống Từ đường
|
Nhơn Mỹ
|
|
|
0,677
|
|
|
5
|
Đường bờ đổ xóm 5
|
Ngã 3 bê tông
|
Nhà ông Nghĩa
|
|
|
0,443
|
|
|
IV
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
9,698
|
0,000
|
1,811
|
7,887
|
0,000
|
1
|
Đoạn từ nhà Nguyễn An đến nhà
Phạm Thị Xá Xóm 1 Thuận Truyền
|
Nguyễn An
|
Phạm Thị Xá
|
|
|
|
0,162
|
|
2
|
Đoạn từ nhà Lê Trân đến nhà
Nguyễn Công Thuấn Xóm 2 Thuận Truyền
|
Lê Trân
|
Nguyễn Công Thuấn
|
|
|
|
0,830
|
|
3
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Công Đàm đến
nhà Hà Hữu Sơn Xóm 4 Thuận Truyền
|
Nguyễn Công Đàm
|
Hà Hưu Sơn
|
|
|
|
0,214
|
|
4
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Kim Lân đến
nhà Đỗ Thị Phụng Xóm 5 Thuận Truyền
|
Nguyễn Kim Lân
|
Đỗ Thị Phụng
|
|
|
|
0,329
|
|
5
|
Đoạn từ nhà Trần Tánh đến nhà
Trần Tính Xóm 6 Thuận Truyền
|
Trần Tánh
|
Trần Tính
|
|
|
|
0,098
|
|
6
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tá đến
nhà Võ Văn Tiếp Xóm 7 Thuận Truyền
|
Nguyễn Văn Tá
|
Võ văn Tiếp
|
|
|
|
1,043
|
|
7
|
Đoạn từ nhà Tạ Kim Đính đến
nhà Hồ văn Vân Xóm 1 Thuận Hạnh
|
Tạ Kim Đính
|
Hồ Văn Vân
|
|
|
|
0,433
|
|
8
|
Đoạn từ nhà Trần Thị Tánh đến
nhà Lê Thị Nhơn Xóm 2 Thuận Hạnh
|
Trần Thị Tánh
|
Lê Thị Nhơn
|
|
|
|
0,212
|
|
9
|
Đoạn từ nhà Tạ Văn Chức đến
nhà Thân Kim Tuyển Xóm 3 Thuận Hạnh
|
Tạ Văn Chức
|
Thân Kim Tuyển
|
|
|
|
0,744
|
|
10
|
Đoạn từ nhà Trần Văn Thương đến
nhà Nguyễn Thành Điệp Xóm 4 Thuận Hạnh
|
Trần văn Thương
|
Nguyễn Thành Điệp
|
|
|
|
0,294
|
|
11
|
Đoạn từ nhà Cao Lắm đến nhà
Võ Thị Tuyền Xóm 5 Thuận Hạnh
|
Cao Lắm
|
Võ Thị Tuyền
|
|
|
|
0,315
|
|
12
|
Đoạn từ nhà Trần Văn Thanh đến
nhà Châu văn Cần thôn Hòa Mỹ
|
Trần văn Thanh
|
Châu Văn Cần
|
|
|
|
0,546
|
|
13
|
Đoạn từ nhà Dương Thị Phụng đến
nhà Nguyễn Đình Thoang Xóm 2 Thuận Nhứt
|
Dương Thị Phụng
|
Nguyễn Đình Thoang
|
|
|
|
0,580
|
|
14
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Long đến
nhà Liều Tháo Bảo Xóm 4 Thuận Nhứt
|
Nguyễn Văn Long
|
Liều Thái Bảo
|
|
|
|
0,152
|
|
15
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Lực đến
nhà Nguyễn Thị Hồng Xóm 5 Thuận Nhứt
|
Nguyễn Văn Lực
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
|
|
0,140
|
|
16
|
Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tâm đến
nhà Phạm Đâu Xóm 6 Thuận Nhứt
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Phạm Đâu
|
|
|
|
0,461
|
|
17
|
Đoạn từ nhà Trần Thanh Sáng đến
nhà Trần Bào Xóm 8 Thuận Nhứt
|
Trần Thanh Sáng
|
Trần Bào
|
|
|
|
0,148
|
|
18
|
Đoạn từ nhà Trần Thị Dư đến
nhà Nguyễn Văn Khanh Xóm 9 Thuận Nhứt
|
Trần Thị Dư
|
Nguyễn Văn Khanh
|
|
|
|
0,054
|
|
19
|
Đoạn từ nhà Đỗ Văn Chúc đến
nhà Đỗ Thành Sỹ Xóm 10 Thuận Nhứt
|
Đỗ Văn Chúc
|
Đỗ Thành Sỹ
|
|
|
|
1,132
|
|
20
|
Tuyến từ cổng làng văn hóa
Thuận Hiệp đến giáp xã Cát Tân , huyện Phù Cát
|
Cổng làng văn hóa
|
Giáp xã Cát Tân
|
|
|
1,297
|
|
|
21
|
Tuyến từ đường BTXM vào chợ
Bình Thuận
|
Đường BTXM
|
Chợ Bình Thuận
|
|
|
0,514
|
|
|
V
|
Xã Tây An
|
|
|
3,089
|
0,693
|
1,992
|
0,178
|
0,226
|
1
|
Từ Đường QL19B đến nhà ông
Trường
|
Từ đường QL19B
|
Nhà ông Trường
|
|
0,328
|
|
|
|
2
|
Từ đường QL19B đến giáp đường
BT thôn Trà Sơn
|
Từ đường QL19B
|
đường BT thôn Trà Sơn
|
|
0,365
|
|
|
|
3
|
Đường từ cầu Rộc đá đến ngõ 2
Triêm
|
Đường từ cầu Rộc đá
|
ngõ 2 Triêm
|
|
|
1,027
|
|
|
4
|
Đường từ nghĩa địa rẫy mây đến
nhà ông Tiến
|
nghĩa địa rẫy mây
|
nhà ông Tiến
|
|
|
0,655
|
|
|
5
|
Đường từ nhà ông Thiện đến
nhà ông Đặng Ngộ
|
nhà ông Thiện
|
nhà ông Đặng Ngộ
|
|
|
0,310
|
|
|
6
|
Từ đường BT đến nhà ông Đôn +
Trường Cấp II
|
Từ đường BT
|
nhà ông Đôn + Trường Cấp II
|
|
|
|
0,178
|
|
7
|
Đường BT Đồng Quy, Trà Sơn ,
Đại Chí, Mỹ Đức nhà ông Cong + Nhiên + Kiếm + Thới + Tấn + Siêm + Huy + Linh
|
Đường BT Đồng Quy
|
nhà ông Cong + Nhiên
|
|
|
|
|
0,226
|
VI
|
Xã Bình Thành
|
|
|
1,810
|
0,000
|
1,810
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Nâng cấp đường từ nhà ông
Diêu đến nhà ông Bửu
|
nhà ông Diêu
|
nhà ông Bửu
|
|
|
0,450
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường dẫn vào Nghĩa
trang nhân dân xã Bình Thành
|
Đường cụm CN
|
Nghĩa trang ND xã
|
|
|
0,960
|
|
|
3
|
Đường từ nhà ông Nhẫn đến nhà
ông Thi thôn Phú Lạc
|
Nhà ông Nhẫn
|
nhà ông Thi
|
|
|
0,400
|
|
|
VII
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
1,590
|
0,000
|
0,000
|
0,630
|
0,960
|
1
|
Tuyến từ Đường BTXM đến nhà
Sang, nhà Danh, nhà Đại, nhà Tuyên, nhà Phú
|
Đường Bê tông
|
Nhà Sang, nhà Danh, nhà Đại,
nhà Tuyên, Nhà Phú
|
|
|
|
|
0,145
|
2
|
Đường bê tông xóm 5 đến nhà Lộc
|
Đường bê tông xóm 5
|
nhà Lê Văn Lộc
|
|
|
|
|
0,080
|
3
|
Đường bê tông từ đường họ Võ
đến nhà Hoa
|
Từ Đường họ Võc
|
Nhà Võ Thị Hoa
|
|
|
|
|
0,120
|
4
|
Đường từ Tháp Dương Long đến
nhà Chính
|
Tháp Dương Long
|
Nhà Nguyễn Công Chính
|
|
|
|
|
0,615
|
5
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Hùng
|
Đường bê tông
|
nhà Bùi văn Hùng
|
|
|
|
0,050
|
|
6
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Đại
|
Đường bê tông
|
nhà Nguyễn Tứ Đại
|
|
|
|
0,045
|
|
7
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Phụ
|
Đường Bê tông
|
Nhà Trần Minh Phụ
|
|
|
|
0,125
|
|
8
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Thông
|
Đường bê tông
|
nhà Đặng Văn Thông
|
|
|
|
0,050
|
|
9
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Mười
|
Đường bê tông
|
nhà Bùi Thị Mười
|
|
|
|
0,015
|
|
10
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Hồng
|
Đường bê tông
|
nhà Đặng Thị Hồng
|
|
|
|
0,010
|
|
11
|
Đường từ bê tông xóm 6 đến
nhà Điểu, nhà Hùng
|
Đường bê tông
|
nhà Nguyễn Thị Điểu
|
|
|
|
0,335
|
|
VIII
|
Xã Bình Tường
|
|
|
3,315
|
0,000
|
3,315
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường Từ Mả vôi đen đến
đường BTXM đội 1 Hòa Sơn (nội đồng)
|
Mả vôi đen
|
Đường BTXM
|
|
|
0,736
|
|
|
2
|
Tuyến đường nhà ông Pháp đến
Chợ ( liên thôn)
|
Nhà Ông Pháp
|
Chợ
|
|
|
0,510
|
|
|
3
|
Tuyến đường nội bộ Khu dân cư
Hòa Trung (ngõ xóm)
|
Nhà bà Hương
|
Nhà bà Lệ
|
|
|
0,400
|
|
|
4
|
Tuyến đường từ BTXM quán Á đến
ruộng ông Cẩm (nội đồng)
|
Đường BTXM
|
Ruộng ông Cẩm
|
|
|
0,669
|
|
|
5
|
Tuyến đường Từ Ruộng ông Tri
đến ruộng ông Mười xóm 2 Hòa Hiệp (nội đồng)
|
Ruộng ông Tri
|
Ruộng ông Mười
|
|
|
1,000
|
|
|
IX
|
Xã Bình Tân
|
|
|
0,420
|
0,000
|
0,270
|
0,150
|
0,000
|
1
|
Bê tông đường từ nhà ông Trần
Văn Duy đến nhà ông Nguyễn Duy Gần
|
Nhà ông Trần Văn Duy
|
Nhà ông Nguyễn Duy Gần
|
|
|
0,270
|
|
|
2
|
Bê tông đường từ nhà ông 5
Trưng đến Gò Vẻn
|
Nhà ông 5 Trưng
|
Gò Vẻn
|
|
|
|
0,150
|
|
X
|
Xã Tây Thuận
|
|
|
3,728
|
2,163
|
1,364
|
0,201
|
0,000
|
1
|
Nâng cấp mở, rộng tuyến đường
từ Tỉnh Lộ 637 đến dốc 3 Bằng
|
Từ Tỉnh Lộ 637
|
dốc 3 Bằng
|
|
0,850
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở, rộng đường,
mương thoát nước đoạn từ nhà ông Hùng đến kênh Thủy Điện Tiên Thuận
|
Nhà ông Hùng
|
kênh Thủy Điện
|
|
0,752
|
|
|
|
3
|
Đường sau cây xăng Phương
Linh
|
Nhà họp xóm
|
Cụm CN cầu 16
|
|
0,561
|
|
|
|
4
|
Đường bê tông thôn Thượng
Sơn: Từ đường bê tông đến đất ông Hữu + đất ông Nhường + đất ông Dũng + đất
ông Tân.
|
Từ bê tông
|
Đất ông Tân
|
|
|
0,421
|
|
|
5
|
Đường bê tông thôn Tiên Thuận:
Từ nhà ông Ở đến Kênh mương + nhà bà Hồng + đất ông Thu + đất ông Chức + đất
ông Nghề + đất ông Long + đất ông Tâm
|
Từ bê tông
|
Đất ông Chức
|
|
|
0,875
|
|
|
6
|
Đường bê tông thôn Trung Sơn:
Từ đường bê tông đến đất ông Mãi
|
Từ bê tông
|
Đất ông Mãi
|
|
|
0,068
|
|
|
7
|
Từ đường bê tông đến đất ông
Tiến
|
Từ bê tông
|
Đất ông Tiến
|
|
|
|
0,201
|
|
XI
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
2,716
|
0,000
|
2,142
|
0,404
|
0,170
|
1
|
Từ nhà Nguyễn Văn Đông đến giáp
đường bê tông ( nhà Nguyễn Thị Cháu )
|
Nhà Nguyễn Văn Đông
|
Nhà Nguyễn Thị Cháu
|
|
|
0,078
|
|
|
2
|
Từ cầu Bầu Đưng đến nhà Lê
Văn Ổi
|
Cầu Bầu Đưng
|
Nhà Lê Văn Ổi
|
|
|
0,208
|
|
|
3
|
Giáp đường bê tông Gò Thể đến
giáp bê tông Gò Quang
|
Bê tông Gò Thể
|
Bê tông Gò Quang
|
|
|
0,265
|
|
|
4
|
Đường từ Đất Thiên đến cống
giữa đồng Đất Sét
|
Đất Thiên
|
Cống giữa đồng đất sét
|
|
|
0,185
|
|
|
5
|
Từ nhà Nguyễn Văn Lợi đến nhà
Võ Xuân Thanh
|
Nhà Nguyễn Văn Lợi
|
Nhà Võ Xuân Thanh
|
|
|
0,160
|
|
|
6
|
Từ Niệm phật đường xóm Bắc đến
khu dân cư mới xóm Bắc
|
Niệm phật đường xóm Bắc
|
Khu dân cư mới xóm Bắc
|
|
|
0,196
|
|
|
7
|
Đường từ ngã ba bụi Dúi Cúng
đến giáp bê tông Gò Găng ( nhà Nguyễn Thị Phương Thảo )
|
Ngã ba bụi Dúi Cúng
|
Nhà Nguyễn Thị Phương Thảo
|
|
|
0,680
|
|
|
8
|
Đường từ quốc lộ 19 đến giáp
ngã ba sau nhà 7 Chỉnh
|
Quốc lộ 19
|
Sau nhà 7 Chỉnh
|
|
|
0,270
|
|
|
9
|
Đường từ quốc lộ 19 đến nhà
Nguyễn Hữu Phước
|
Quốc lộ 19
|
Nhà Nguyễn Hữu Phước
|
|
|
0,100
|
|
|
10
|
Từ giáp đường bê tông đến nhà
Nguyễn Văn Giúp
|
Đường bê tông
|
Nhà Nguyễn Văn Giúp
|
|
|
|
0,075
|
|
11
|
Từ nhà Văn Thành Vũ đến nhà
Nguyễn Văn Hải
|
Nhà Văn Thành Vũ
|
Nhà Nguyễn Văn Hải
|
|
|
|
0,067
|
|
12
|
Giáp đường bê tông đến nhà Lê
Công Danh
|
Đường bê tông
|
Nhà Lê Công Danh
|
|
|
|
0,032
|
|
13
|
Giáp đường bê tông ( nhà 7 Giác
) đến nhà Bùi Thị Phước
|
Đường bê tông
|
Nhà Bùi Thị Phước
|
|
|
|
0,068
|
|
14
|
Từ nhà Thái Thanh Bình đến
nhà Hồ Văn Bản
|
Nhà Thái Thanh Bình
|
Nhà Hồ Văn Bản
|
|
|
|
0,092
|
|
15
|
Từ nhà Trịnh Thị Mai đến nhà
Trần Thị Sanh
|
Nhà Trịnh Thị Mai
|
Nhà Trần Thị Sanh
|
|
|
|
0,070
|
|
16
|
Nhà Đinh Xuân Tòng đến nhà
Đinh Văn Châu
|
Nhà Đinh Xuân Tòng
|
Nhà Đinh Văn Châu
|
|
|
|
|
0,080
|
17
|
Nhà Phạm Hường đến nhà Nguyễn
Ngọc Phú
|
Nhà Phạm Hường
|
Nhà Nguyễn Ngọc Phú
|
|
|
|
|
0,090
|
XII
|
Xã Tây Phú
|
|
|
1,060
|
0,000
|
1,060
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Từ Cầu Đôi thôn Phú Thọ đi
Phú Văn TT Phú Phong
|
|
|
|
|
1,060
|
|
|
XIII
|
Xã Tây Bình
|
|
|
1,125
|
0,000
|
0,000
|
0,870
|
0,255
|
1
|
Đường bê tông nội đồng Đồng
trên xóm 1
|
|
|
|
|
|
0,315
|
|
2
|
Đường bê tông đồng Bờ Đỗ xóm
2
|
|
|
|
|
|
0,275
|
|
3
|
Đường bê tông nội đồng xóm Thị
Tứ
|
|
|
|
|
|
|
0,255
|
4
|
Đường bê tông nội đồng xóm 6
|
|
|
|
|
|
0,280
|
|
XIV
|
Xã Tây Giang
|
|
|
0,795
|
0,000
|
0,795
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đoàn từ nhà Rừng phòng hộ đến
Mương Thò Đo
|
Nhà rừng PH
|
Mương Thò Đo
|
|
|
0,795
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
34,473
|
2,856
|
18,014
|
11,387
|
2,216
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
34,473 Km
- Đường GTNT loại
A:
2,856 Km
- Đường GTNT loại
B:
18,014 Km
- Đường GTNT loại
C:
11,387 Km
- Đường GTNT loại
D:
2,216 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
5.142,710 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
628,320 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
3.062,380 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
1.252,570 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
199,440 Tấn
PHỤ LỤC III.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN HOÀI
ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Xã Ân Đức
|
|
|
4,593
|
0,214
|
3,031
|
0,718
|
0,630
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Hiền đến nhà
ông Sang
|
Nhà ông Hiền
|
Nhà ông Sang
|
|
|
0,281
|
|
|
2
|
Tuyến nhà ông Qua đến nhà bà
Liên
|
Nhà ông Qua
|
Nhà bà Liên
|
|
|
|
0,351
|
|
3
|
Tuyến nhà ông Trường đến nhà
ông Ngói
|
Nhà ông Trường
|
Nhà ông Ngói
|
|
|
|
0,172
|
|
4
|
Tuyến nhà ông Kén đến nhà ông
Bàn
|
Nhà ông Kén
|
Nhà ông Bàn
|
|
|
|
|
0,110
|
5
|
Tuyến ngã 3 cây Me đến đường
bê tông
|
Ngã 3 Cây Me
|
Đương BT
|
|
|
|
|
0,115
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Mạnh đến
nghĩa địa
|
Nhà ông Mạnh
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,400
|
|
|
7
|
Tuyến đường vào nghĩa địa Truông
Ổi
|
Từ đường ĐT638
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,230
|
|
|
8
|
Tuyến từ đường bê tông đội 6
đến đường bê tông Ân Hậu
|
Đường BT đội 6
|
Đường BT Ân Hậu
|
|
|
|
0,195
|
|
9
|
Tuyến nhà ông Hải đến nhà bà
A
|
Nhà ông Hải
|
Nhà bà A
|
|
|
|
|
0,165
|
10
|
Tuyến nhà ông Bảo đến nhà ông
Nhu
|
Nhà ông Bảo
|
Nhà ông Nhu
|
|
|
|
|
0,120
|
11
|
Tuyến nhà ông Tài đến nhà ông
Lực
|
Nhà ông Tài
|
Nhà ông Lực
|
|
|
|
|
0,120
|
12
|
Tuyến từ đường tây tỉnh
(ĐT638) đến nhà bà Tuyết
|
Đường ĐT638
|
Nhà bà Tuyết
|
|
|
0,520
|
|
|
13
|
Tuyến từ nhà bà Tuyết đến bãi
rác thôn Gia Đức
|
Nhà bà Tuyết
|
Bải rát thôn Gia Đức
|
|
|
0,550
|
|
|
14
|
Tuyến nội đồng thôn Gia Trị
đi Thanh Tú
|
Ruộng bà Rơi
|
Ruộng bà Nguyệt
|
|
|
1,050
|
|
|
15
|
Tuyến từ nhà ông Huyền đến
nhà ông 3 Cường
|
Nhà ông Huyền
|
Nhà ông 3 Cường
|
|
0,214
|
|
|
|
II
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
|
4,665
|
0,000
|
2,400
|
0,560
|
1,705
|
1
|
Đường nội đồng ĐT629 đến nhà
ông Danh
|
Đường ĐT629
|
Nhà ông Danh
|
|
|
0,800
|
|
|
2
|
Đường BTXM đồng Lầy đến nhà
ông Thọ
|
BTXM Đồng Lầy
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
0,450
|
|
|
3
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Lê Cược
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Cược
|
|
|
0,170
|
|
|
4
|
Đường từ nhà ông Thường đến
nhà ông Ngọc
|
Nhà ông Thường
|
Nhà ông Ngọc
|
|
|
0,180
|
|
|
5
|
Đường nội đồng từ bê tông xóm
đến gò Đỏ
|
Đường bê tông
|
Gò Đỏ
|
|
|
0,800
|
|
|
6
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Hoàng
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Hoàng
|
|
|
|
|
0,095
|
7
|
Đường từ ĐT 629 đến nhà bà
Nghĩa
|
Đường ĐT629
|
Nhà bà Nghĩa
|
|
|
|
|
0,050
|
8
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Tiết
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Tiết
|
|
|
|
|
0,400
|
9
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Trọng
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Trọng
|
|
|
|
|
0,150
|
10
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Thảo
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Thảo
|
|
|
|
|
0,085
|
11
|
Đường từ ĐT629 đến soi
|
Đường ĐT629
|
Đến soi
|
|
|
|
|
0,080
|
12
|
Đường từ ĐT629 đến Hóc
|
Đường ĐT629
|
Đến Hóc
|
|
|
|
|
0,160
|
13
|
Đường từ ĐT629 đến nhà bà
Nhung
|
Đường ĐT629
|
Nhà bà Nhung
|
|
|
|
|
0,100
|
14
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Hải
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Hải
|
|
|
|
|
0,080
|
15
|
Đường từ HTX đến nhà ông Thọ
|
HTX
|
Nhà ông Thọ
|
|
|
|
0,560
|
|
16
|
Đường từ ĐT629 đến nhà ông Diệp
|
Đường ĐT629
|
Nhà ông Diệp
|
|
|
|
|
0,150
|
17
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Nhựt
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Nhựt
|
|
|
|
|
0,080
|
18
|
Đường từ nhà ông Bích đến nhà
ông Quang
|
Nhà ông Bích
|
Nhà ông Quang
|
|
|
|
|
0,075
|
19
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Bình
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
|
0,140
|
20
|
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông Đi
|
Đường bê tông
|
Nhà ông Đi
|
|
|
|
|
0,060
|
III
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
0,770
|
0,000
|
0,770
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ nhà bà Phượng
đến ruộng Cạn
|
Nhà bà Phượng
|
Ruộng Cạn
|
|
|
0,440
|
|
|
2
|
Tuyến đường từ đường chính đến
nhà ông Huế
|
Đường chính
|
Nhà ông Huế
|
|
|
0,330
|
|
|
IV
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
0,669
|
0,000
|
0,295
|
0,192
|
0,182
|
1
|
BTXM từ đường liên xã đi Gò
Dinh
|
Nhà ông Hùng
|
Gò Dinh
|
|
|
0,295
|
|
|
2
|
BTXM tuyến từ đường thôn đến nhà
ông Huỳnh Tấn Nam
|
Đường thôn
|
Nhà ông Nam
|
|
|
|
0,077
|
|
3
|
BTXM tuyến từ nhà ông Quý đến
nghĩa địa Gò Me
|
Đường thôn
|
Nghĩa địa Gò Me
|
|
|
|
0,115
|
|
4
|
BTXM tuyến từ đường liên thôn
đến nhà ông Ninh đến trại ông Ánh đến nhà ông Quân
|
Nhà ông Ninh
|
Nhà ông Quân
|
|
|
|
|
0,117
|
5
|
BTXM tuyến từ đường xóm đến
trại bà Thủy
|
Giáp BT xóm
|
Trại bà Thủy
|
|
|
|
|
0,065
|
V
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
1,460
|
0,000
|
1,460
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Từ đường huyện - Cây Ké
|
Đường huyện
|
Cây Ké
|
|
|
0,200
|
|
|
2
|
Từ đường huyện - ruộng cây
Liêm
|
Đường huyện
|
Ruộng cây Liêm
|
|
|
0,170
|
|
|
3
|
Từ đường huyện - nhà ông Được
|
Đường huyện
|
Nhà ông Được
|
|
|
0,250
|
|
|
4
|
Từ nhà bà Hạng - đá Đen
|
Nhà bà Hạng
|
Đá Đen
|
|
|
0,500
|
|
|
5
|
Từ nhà ông Bạch - nhà Giang
|
Nhà ông Bạch
|
Nhà Giang
|
|
|
0,200
|
|
|
6
|
Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn
Văn Hiệp
|
Đường ĐT630
|
Nhà ông Nguyễn Văn Hiệp
|
|
|
0,140
|
|
|
VI
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
|
2,074
|
0,000
|
1,595
|
0,214
|
0,265
|
1
|
BTXM từ nhà ông Cường đến đến
nhà ông Trần Thanh Sơn
|
Nhà ông Cường
|
Nhà ông Sơn
|
|
|
0,275
|
|
|
2
|
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Luận
|
Từ đường bê tông
|
Nhà ông Luận
|
|
|
|
0,120
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Bình đến nhà
ông Thảo
|
Nhà ông Bình
|
Nhà ông Thảo
|
|
|
0,120
|
|
|
4
|
BTXM từ đường Nghĩa địa đến
nhà ông Luyến
|
Đường Nghĩa địa
|
Nhà ông Luyến
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
BTXM từ đường liên xóm đến
nhà Khương
|
Đường liên xóm
|
Nhà ông Khương
|
|
|
|
0,094
|
|
6
|
BTXM từ đường liên thôn đến
nhà ông Trần Văn Định
|
Đường liên thôn
|
Nhà ông Định
|
|
|
|
|
0,132
|
7
|
Đường BTXM và cầu Tràng qua
vườn cây ăn quả Đồng Gieo thôn Thạch Long 1
|
Trường mẫu giáo
|
Vườn cây ăn quả
|
|
|
0,300
|
|
|
8
|
Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638
đến trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông
|
Đường ĐT638
|
Trường mầm non Ân Tường Đông và trường THCS Ân Tường Đông
|
|
|
0,300
|
|
|
9
|
Từ đường liên xã đến vườn cây
ăn quả ông Đồng
|
Đường liên xã
|
Vườn cây ăn quả ông Đồng
|
|
|
|
|
0,133
|
10
|
BTXM đường vào nghĩa địa thôn
Lộc Giang
|
Đường BTXM
|
Nghĩa địa thôn Lộc Giang
|
|
|
0,400
|
|
|
VII
|
Xã Ân Tường Tây
|
|
|
0,545
|
0,000
|
0,000
|
0,545
|
0,000
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Nam - nhà bà
Mỹ
|
Nhà ông Nam
|
Nhà bà Mỹ
|
|
|
|
0,050
|
|
2
|
Tuyến từ nhà bà Dũng - Nhà
ông Triều
|
Nhà bà Dũng
|
Nhà ông Triều
|
|
|
|
0,180
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Tới - nhà Bà
Rơi
|
Nhà ông Tới
|
Nhà bà Rơi
|
|
|
|
0,195
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông cầu - nhà ông
Anh
|
Nhà ông Cầu
|
Nhà ông Anh
|
|
|
|
0,120
|
|
VIII
|
Xã Ân Tín
|
|
|
0,655
|
0,000
|
0,360
|
0,060
|
0,235
|
1
|
Đường nghĩa địa Năng An (nối
tiếp)
|
Đường BT
|
Mộ ông Tẩy
|
|
|
0,080
|
|
|
2
|
Từ nhà bà Út đến nhà ông
Hoành
|
Đường BT
|
Nhà ông Hoành
|
|
|
|
|
0,060
|
3
|
Từ nhà ông Bé đến nhà ông
Hùng
|
Đường BT
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
|
|
0,040
|
4
|
Từ đường BT đến nhà ông Hồng
|
Đường BT
|
Nhà ông Hồng
|
|
|
|
|
0,135
|
5
|
Đường nghĩa địa VH 2 (nối tiếp)
|
Đường BT
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,160
|
|
|
6
|
Từ đường BT đến mương BT
|
Đường BT
|
Mương BT
|
|
|
0,120
|
|
|
7
|
từ đường BT đến nhà bà Kia
|
Đường BT
|
Nhà bà Kia
|
|
|
|
0,060
|
|
Tổng cộng
|
|
|
15,431
|
0,214
|
9,911
|
2,289
|
3,017
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
15,431 Km
- Đường GTNT loại
A:
0,214 Km
- Đường GTNT loại
B:
9,911 Km
- Đường GTNT loại
C:
2,289 Km
- Đường GTNT loại
D:
3,017 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
2.255,270 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
47,080 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.684,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
251,790 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
271,530 Tấn
PHỤ LỤC II.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
Nhơn Phong
|
|
|
1,207
|
0,546
|
0,661
|
0,000
|
0,000
|
1
|
BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu
Quai Ấm đến giáp tràn An Lợi
|
Cầu Quai Ấm
|
Tràn An Lợi
|
|
0,546
|
|
|
|
2
|
BTXM đường nội đồng đoạn từ Cầu
Gò Gặm đến giáp đường BTXM
|
Cầu Gò Gặm
|
Đường BTXM
|
|
|
0,122
|
|
|
3
|
BTXM tuyến từ đường ĐT 631 đến
giáp Kênh Văn Lãng
|
Đường ĐT 631
|
Kênh Văn Lãng
|
|
|
0,065
|
|
|
4
|
BTXM tuyến nhà ông Lê Văn Trực
đến nhà Võ Thị Mau
|
Nhà ông Trực
|
Nhà bà Mau
|
|
|
0,033
|
|
|
5
|
BTXM tuyến nhà ông Trần Hùng
đến nhà Trương Thị Lộc
|
Nhà ông Hùng
|
Nhà bà Lộc
|
|
|
0,110
|
|
|
6
|
BTXM tuyến nhà Nguyễn Thị Thanh
Chung đến Cổng Đình
|
Nhà bà Chung
|
Cổng Đình
|
|
|
0,130
|
|
|
7
|
BTXM tuyến từ nhà bà Hồ Thị
Nào đến nhà bà Thược
|
Nhà bà Nào
|
Nhà bà Thược
|
|
|
0,105
|
|
|
8
|
BTXM tuyến từ nhà Trần Ngọc Hậu
đến ngã ba Bia Căm Thù
|
Nhà ông Hậu
|
Đường liên thôn
|
|
|
0,050
|
|
|
9
|
BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn
Anh Tuấn đến nhà ông Nguyễn Quờn
|
Nhà ông Tuấn
|
nhà ông Quờn
|
|
|
0,046
|
|
|
II
|
Nhơn Hạnh
|
|
|
2,017
|
0,000
|
1,907
|
0,110
|
0,000
|
1
|
BTXM tuyến đường ngõ xóm thôn
Định Thuận 2021
|
Nhà ông Nguyễn Hưng
|
Nhà ông Bình
|
|
|
0,220
|
|
|
2
|
BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn
Thiện năm 2021
|
Nhà Văn Hóa
|
Nhà ông Tuấn ( Thái Xuân)
|
|
|
0,730
|
|
|
3
|
BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông
Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021
|
Nhà ông Linh
|
Nhà bà Tịch
|
|
|
0,355
|
|
|
4
|
BTXM giáp đường bê tông đến
nhà ông Huỳnh Tấn Vinh
|
Đường bê tông
|
nhà ông Vinh
|
|
|
|
0,060
|
|
5
|
BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa
Tây năm 2021
|
Nhà ông Thảo
|
Nhà ông Học
|
|
|
0,117
|
|
|
6
|
BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân
Mai năm 2021
|
Nhà ông Tân
|
Nhà bà Xuân
|
|
|
0,420
|
|
|
7
|
BTXM đường ngõ xóm từ nhà ông
Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021
|
Nhà ông Hòa
|
Nhà ông Sỹ
|
|
|
|
0,050
|
|
8
|
BTXM giáp đường bê tông đến
nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An
|
Đường bê tông
|
nhà ông Khả
|
|
|
0,065
|
|
|
III
|
Nhơn Thọ
|
|
|
5,862
|
0,000
|
5,862
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Bê tông xi măng tuyến đường nội
đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám
|
mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn
|
ngã ba Sáu Đám
|
|
|
0,485
|
|
|
2
|
BTXM tuyến đường nội đồng Đập
Cùng đi Lung Nà
|
Đập Cùng
|
Lung Nà
|
|
|
1,135
|
|
|
3
|
BTXM tuyến đường nội đồng Bờ
Dừa đi kênh N4
|
Bờ Dừa
|
kênh N4
|
|
|
0,550
|
|
|
4
|
BTXM tuyến đường nội đồng từ
Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn
|
Cầu Kênh N4 Thọ Phước
|
giáp mép đường BTXM đi Thọ An
Bắc
|
|
|
1,482
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường từ Cầu
Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung
|
mép đường BTXM
|
đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt
|
|
|
0,365
|
|
|
6
|
BTXM tuyến đường từ QL 19 đi
cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a)
|
Quốc Lộ 19
|
giáp mép đường BTXM đi Thọ
Sơn Bắc
|
|
|
0,715
|
|
|
7
|
BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến
giáp mương tiêu TS2 ( Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây
|
nhà Đinh Bích
|
giáp mép BTXM nhà Cao Văn
Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ Sơn Tây
|
|
|
0,495
|
|
|
8
|
BTXM tuyến đường nội đồng từ
nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam)
|
nhà Lưu Thanh Hiền
|
mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú
Nam)
|
|
|
0,260
|
|
|
9
|
BTXM tuyến đường nội đồng từ
xóm Tây Viên đến kênh N2 mới
|
xóm Tây Viên
|
Kênh N2 mới
|
|
|
0,375
|
|
|
IV
|
Nhơn Tân
|
|
|
6,145
|
1,880
|
3,965
|
0,000
|
0,300
|
1
|
Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên
chạy giáp đến cầu 5 Đào
|
nhà Hồ Ngọc Nguyên
|
cầu 5 Đào
|
|
|
0,330
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà Trần văn Nghĩa dọc
kênh N4 đến cầu bà Khách
|
nhà Trần văn Nghĩa
|
cầu bà Khách
|
|
|
0,250
|
|
|
3
|
Tuyến đường từ nhà ông Trần
Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh
|
nhà ông Trần Văn Trung
|
nhà ông Lê Văn Thạnh
|
|
|
0,200
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến
nhà bà Võ Thị Ba
|
nhà Tạ Sanh Vân
|
nhà bà Võ Thị Ba
|
|
|
0,135
|
|
|
5
|
Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc đến
nhà ông Lê Văn Nghiệp
|
nhà ông Lê Phú Bạc
|
nhà ông Lê Văn Nghiệp
|
|
|
0,040
|
|
|
6
|
Tuyến tiếp bê tông đồng bờ đắp
đến nhà bà Võ Thị Sơn
|
tiếp bê tông đồng bờ đắp
|
nhà bà Võ Thị Sơn
|
|
|
|
|
0,300
|
7
|
Tuyến từ đường chính nhà ông
Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà
|
nhà ông Trần Văn Cương
|
nhà ông Nguyễn Văn Hà
|
|
|
0,270
|
|
|
8
|
Tuyến từ đường chính ra nhà 8
An rẽ lên nhà Nguyễn Minh Thành
|
đường chính ra nhà 8 An
|
nhà Nguyễn Minh Thành
|
|
|
0,100
|
|
|
9
|
Tuyến từ đường chính ra nhà 8
An rẽ lên nhà Phạm Thảo
|
đường chính ra nhà 8 An
|
nhà Phạm Thảo
|
|
|
0,150
|
|
|
10
|
Tuyến từ đường nhà ông Trần
Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao
|
nhà ông Trần Ngọc Anh
|
nhà Bạch Văn Cao
|
|
|
0,350
|
|
|
11
|
Tuyến từ đường chính đến nhà
ông Nguyễn Thanh Tuấn
|
Từ đường chính
|
nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn
|
|
|
0,100
|
|
|
12
|
Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà ông
Trần Văn Đôn
|
nhà thờ
|
nhà ông Trần Văn Đôn
|
|
|
0,250
|
|
|
13
|
Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà
ông Nguyễn Văn Phúc
|
nhà thờ
|
nhà ông Nguyễn Văn Phúc
|
|
|
0,150
|
|
|
14
|
Tuyến từ nhánh rẽ đường bê
tông đến nhà ông Lê Văn Khách
|
nhánh rẽ đường bê tông
|
nhà ông Lê Văn Khách
|
|
|
0,400
|
|
|
15
|
Tuyến từ đường bê tông trại
ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu
|
bê tông trại ông Thìn
|
nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu
|
|
|
0,300
|
|
|
16
|
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn
Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh
|
nhà ông Nguyễn Sơn Thành
|
nhà ông Đỗ Văn Thanh
|
|
|
0,200
|
|
|
17
|
Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà
ông Lê Văn Lùn
|
Đường ĐH36
|
nhà ông Lê Văn Lùn
|
|
|
0,150
|
|
|
18
|
Tuyến từ cầu đường lên Nam Á
đến nhà ông 3 Chi
|
cầu đường lên Nam Á
|
nhà ông 3 Chi
|
|
|
0,160
|
|
|
19
|
Tuyến từ đường bê tông xóm Đá
Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích
|
giáp đường bê tông xóm Đá Lố
|
giáp đường bê tông nhà ông
Cao Thích
|
|
|
0,190
|
|
|
20
|
Tuyến đường từ nhà ông Trịnh
Thành đến nhà ông Dương Văn Minh
|
nhà ông Trịnh Thành
|
nhà ông Dương Văn Minh
|
|
|
0,090
|
|
|
21
|
Tuyến từ đường bê tông Thọ
Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long
|
giáp đường bê tông Thọ Tân
Nam
|
nhà ông Trần Bửu Long
|
|
|
0,150
|
|
|
22
|
Xây dựng bê tông giao thông phía
bắc xóm Bồ Cạp, Nam Tượng 1: Tuyến từ đường bê tông đi Tráng Long Nhơn Lộc đến
nhà ông Nguyễn Văn Thừa
|
giáp đường bê tông đi Tráng
Long Nhơn Lộc
|
nhà ông Nguyễn Văn Thừa
|
|
0,600
|
|
|
|
23
|
Xây dựng đoạn qua tràn xả lũ
Hồ Núi Một
|
giáp đường bê tông
|
giáp đường bê tông Thọ Tân
Nam
|
|
0,130
|
|
|
|
24
|
Xây dựng đường đi vào nghĩa
trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)
|
giáp đường Quốc lộ 19
|
Nghĩa trang Nam An Nhơn
|
|
1,000
|
|
|
|
25
|
Tuyến từ Cầu Đá Lố đến bê
tông xóm Đá Bàn
|
Cầu Đá Lố
|
xóm Đá Bàn
|
|
0,150
|
|
|
|
V
|
Nhơn Mỹ
|
|
|
5,270
|
0,000
|
2,430
|
2,500
|
0,340
|
1
|
BTXM từ ngã ba trường học Tân
Kiều - nhà ông 7 Lợi Hòa Phong
|
Ngả ba trường học Tân Kiều
|
Nhà ông 7 Lợi Hòa Phong
|
|
|
|
2,100
|
|
2
|
BTXM giao thông từ nhà VH
thôn Đại Bình đến nhà ông Ngật
|
Nhà Văn hóa thôn
|
Ngõ ông Hồ Văn Ngật
|
|
|
0,300
|
|
|
3
|
BTXM giao thông ngõ xóm Thuận
Đức
|
Giáp đường trục chính xã
|
Giáp ngõ Hoa Công
|
|
|
0,270
|
|
|
4
|
BTXM giao thông ngõ xóm Thiết
Tràng
|
Giáp đường QL19B
|
Giáp ngõ Thái An
|
|
|
0,200
|
|
|
5
|
BTXM giao thông ngõ xóm Đại
An
|
Ngõ bà Hữu
|
Ngõ ông Huỳnh Ngọc
|
|
|
|
|
0,220
|
6
|
BTXM giao thông ngõ xóm Đại
An
|
Giáp đường ĐH 34
|
Đến cống lù
|
|
|
0,200
|
|
|
7
|
BTXM giao thông ngõ xóm Đại
An
|
Giáp đường liên thôn
|
Ngõ ông Tân
|
|
|
0,078
|
|
|
8
|
BTXM giao thông ngõ xóm Tân
Nghi
|
Giáp đường BT ngõ xóm
|
Ngõ ông Phùng Văn Nghiệp
|
|
|
|
0,150
|
|
9
|
BTXM giao thông ngõ xóm Tân
Nghi
|
Giáp đường BT ngõ xóm
|
Ngõ ông Hồ Văn An
|
|
|
0,085
|
|
|
10
|
BTXM giao thông ngõ xóm Tân
Nghi
|
Giáp đường BT nội đồng
|
Ngõ ông Nguyễn Văn Tình
|
|
|
0,035
|
|
|
11
|
BTXM giao thông ngõ xóm Tân
Nghi
|
Giáp đường BT ngõ xóm
|
Ngõ ông Mai Thế Diệu
|
|
|
0,090
|
|
|
12
|
BTXM giao thông ngõ xóm đội 7
Tân Nghi
|
Giáp đường BT ngõ xóm
|
Ngõ bà Trần Thị Ngọc Bích
|
|
|
|
|
0,120
|
13
|
BTXM giao thông ngõ xóm Tân
Nghi
|
Giáp đường BT ngõ xóm
|
Ngõ bà Phạm Văn Trọng
|
|
|
|
0,090
|
|
14
|
BTXM đường nội đồng Hòa Phong
|
Ngả ba gò Háo Tân Kiều
|
Giáp đường Hòa Phong- Nhơn
Khánh
|
|
|
0,650
|
|
|
15
|
BTXM đường nội đồng Hòa Phong
|
Giáp đường bê tông TD-BT
|
Vùng ruộng gò Thơm
|
|
|
0,130
|
|
|
16
|
BTXM đường nội đồng Đại An
|
Giáp cồng hai Sơn
|
Đến Phan Ma (giáp ruộng Thuận
Đức)
|
|
|
0,392
|
|
|
17
|
BTXM đường nội đồng Nghĩa Hòa
(đoạn nối tiếp)
|
Đập Thập Tư
|
Vùng ruộng Hưng Đạo
|
|
|
|
0,160
|
|
VI
|
Nhơn Khánh
|
|
|
4,310
|
0,910
|
3,400
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi
Trạm bơm xóm 2, An Hòa
|
Cửa hàng cũ
|
Trạm bơm xóm 2, An Hòa
|
|
|
0,150
|
|
|
2
|
Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu
An
|
Nhà ông Phục
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
0,650
|
|
|
3
|
Tuyến đường nội đồng từ khu
dân cư cầu Phụ Ngọc đến đường liên thôn Hiếu An - Quan Quang
|
Khu dân cư Cầu Phụ Ngọc
|
Đường liên thôn Hiếu An -
Quan Quang
|
|
|
1,500
|
|
|
4
|
Tuyến từ đường liên thôn Hiếu
An - Quan Quang đến Cầu Gò bắn Quan Quang
|
Đường liên thôn Hiếu An -
Quan Quang
|
Cầu Gò bắn Quan Quang
|
|
0,910
|
1,100
|
|
|
VII
|
Nhơn Hậu
|
|
|
1,317
|
0,000
|
0,537
|
0,380
|
0,400
|
1
|
Giáp BTXM - Ngõ ông Dương (Thạnh
Danh)
|
giáp BTXM
|
Ngõ ông Dương
|
|
|
|
|
0,200
|
2
|
Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh
Danh)
|
giáp BTXM
|
Nhà ông Thành
|
|
|
|
0,030
|
|
3
|
Nhà Văn hóa thôn - cống ông
Việt ( Bắc Thuận)
|
NVH thôn
|
cống ông Việt
|
|
|
0,476
|
|
|
4
|
Nhà ông Trung - Nhà ông Tự (Bắc
Thuận)
|
Nhà ông Trung
|
Nhà ông Tự
|
|
|
|
0,150
|
|
5
|
Giáp BTXM - Nhà ông Bình (Thiết
Trụ)
|
giáp BTXM
|
Nhà ông Bình
|
|
|
|
0,080
|
|
6
|
Giáp BTXM - Nhà bà Thanh (Nam
Nhạn Tháp)
|
giáp BTXM
|
Nhà bà Thanh
|
|
|
0,016
|
|
|
7
|
Giáp BTXM - Nhà bà Liên (Nam
Nhạn Tháp)
|
giáp BTXM
|
nhà bà Liên
|
|
|
0,020
|
|
|
8
|
Giáp BTXM - Nhà ông Ánh (Vân
Sơn)
|
giáp BTXM
|
Nhà ông Ánh
|
|
|
|
|
0,100
|
9
|
Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân
Sơn)
|
giáp BTXM
|
Nhà ông Thế
|
|
|
|
0,120
|
|
10
|
Giáp BTXM - Nhà ông Mỹ (Vân
Sơn)
|
giáp BTXM
|
Nhà ông Mỹ
|
|
|
0,025
|
|
|
11
|
Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân
Sơn)
|
giáp BTXM
|
nhà ông Hùng
|
|
|
|
|
0,100
|
VIII
|
Đập Đá
|
|
|
0,949
|
0,000
|
0,036
|
0,269
|
0,644
|
1
|
Tuyến đường phụ Bùi Thị Xuân
|
Nhà ông Đào Văn Lợi KV Nam Phương
Danh
|
Giáp đường Võ Văn Dũng
|
|
|
0,036
|
|
|
2
|
Các tuyến phụ Hồng Lĩnh, Nguyễn
Bèo, Huyền Trân Công Chúa, Đô Đốc Lân
|
Nhà ông Trần Anh Khoa KV Đông
Phương Danh
|
Nhà ông Phạm Văn Đông KV Bả
Canh
|
|
|
|
0,269
|
|
3
|
Các tuyến đường phụ Huyền Trân
Công Chúa, Đô Đốc Lân, Đào Duy Từ, Nguyễn Lữ, Nguyễn Bèo, Đô Đốc Bảo
|
Nhà bà Tô Thị Hương KV Bắc
Phương Danh
|
Nhà ông Lê Văn Dự KV Mỹ Hòa
|
|
|
|
|
0,644
|
IX
|
Nhơn Thành
|
|
|
1,826
|
0,000
|
1,826
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Từ Nhà ông Tô Văn Lý đến nhà ông
Trung (kv Phú Thành)
|
Nhà ông Tô Văn Lý
|
nhà ông Trung
|
|
|
0,170
|
|
|
2
|
Từ đường BTXM Lê Văn Hưng đến
nhà ông Phạm Văn Tân (kv Vạn Thuận)
|
BTXM đường Lê Văn Hưng
|
nhà ông Phạm Văn Tân
|
|
|
0,220
|
|
|
3
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Bùi
Văn Minh (kv Châu Thành)
|
BTXM đội 8
|
nhà ông Bùi Văn Minh
|
|
|
0,080
|
|
|
4
|
Từ đường BTXM nhà ông Đào
Minh Khánh đến đám ruộng ông Kiếm (kv Phú Thành)
|
BTXM nhà ông Đào Minh Khánh
|
đám ruộng ông Kiếm
|
|
|
0,130
|
|
|
5
|
Từ đường BTXM nhà bà Nguyễn
Thị Tâm đến nhà ông Dương Thanh Hà (kv Phú Thành)
|
BTXM nhà bà Nguyễn Thị Tâm
|
nhà ông Dương Thanh Hà
|
|
|
0,055
|
|
|
6
|
Từ đường BTXM nhà ông Huỳnh
Ngọc Đông đến nhà bà Võ Thị Hồng (kv Phú Thành)
|
nhà ông Huỳnh Ngọc Đông
|
nhà bà Võ Thị Hồng
|
|
|
0,041
|
|
|
7
|
Từ đường BTXM đường Võ Trứ đến
nhà ông Ngô Sinh Viên (kv Phú Thành)
|
Từ đường BTXM đường Võ Trứ
|
nhà ông Ngô Sinh Viên
|
|
|
0,060
|
|
|
8
|
Từ nhà ông Nguyễn Thành Long
đến Đám vuông Bờ Láng (kv An Lợi)
|
nhà ông Nguyễn Thành Long
|
Đám vuông Bờ Láng
|
|
|
0,350
|
|
|
9
|
Đường đi nghĩa địa khu vực
Nhơn Thuận (kv Nhơn Thuận)
|
Đập Thuận Hạt
|
Giáp BTXM hiện trạng
|
|
|
0,150
|
|
|
10
|
Đường Trương Văn Đa (đoạn từ
nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến nhà ông Đinh Thanh Hòa) (kv Phú Thành)
|
nhà bà Nguyễn Thị Ngọc
|
nhà ông Đinh Thanh Hòa
|
|
|
0,200
|
|
|
11
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Lành đến nhà ông Phạm Văn Minh (kv Phú Thành)
|
nhà ông Nguyễn Văn Lành
|
nhà ông Phạm Văn Minh
|
|
|
0,080
|
|
|
12
|
Đường BTXM từ nhà ông Công đến
sân kho tổ 9 Châu Thành
|
nhà ông Công
|
sân kho tổ 9 Châu Thành
|
|
|
0,230
|
|
|
13
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn
Tân đến nhà ông Hồ Ngọc Linh (kv Tiên Hội)
|
nhà ông Nguyễn Văn Tân
|
nhà ông Hồ Ngọc Linh
|
|
|
0,060
|
|
|
X
|
Nhơn Hòa
|
|
|
8,513
|
0,000
|
6,303
|
1,426
|
0,784
|
1
|
Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà
ông Trung
|
Nhà ông Lê Ngọc Anh
|
Nhà ông Trung
|
|
|
|
0,307
|
|
2
|
Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà
Nga
|
Ngã 3 bê tông
|
Nhà bà Nga
|
|
|
0,085
|
|
|
3
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hổ
|
|
|
|
0,055
|
|
4
|
Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông
Hùng
|
Ngã 3 bê tông
|
Nhà ông Hùng
|
|
|
0,045
|
|
|
5
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hạnh
|
|
|
0,074
|
|
|
6
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Cảnh
|
|
|
|
0,075
|
|
7
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Huy
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Huy
|
|
|
0,065
|
|
|
8
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Cảnh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Cảnh
|
|
|
|
0,571
|
|
9
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Tấn
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Tấn
|
|
|
0,195
|
|
|
10
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Trầm
|
|
|
|
|
0,061
|
11
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Thắng
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Thắng
|
|
|
0,034
|
|
|
12
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Nhân
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Nhân
|
|
|
0,059
|
|
|
13
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Chí
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Chí
|
|
|
0,020
|
|
|
14
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Hải
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hải
|
|
|
0,040
|
|
|
15
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Anh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Anh
|
|
|
|
0,060
|
|
16
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Tài
|
Từ đường BTXM
|
Nhà ông Tài
|
|
|
0,070
|
|
|
17
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Ánh
|
|
|
|
0,019
|
|
18
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Dũng
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
0,185
|
|
|
19
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Đãi
|
|
|
0,043
|
|
|
20
|
Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến
thửa ruộng ông Thiếp
|
Nhà ông Phạm Tấn Phước
|
Thửa ruộng ông Thiếp
|
|
|
0,110
|
|
|
21
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Vũ
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Vũ
|
|
|
|
|
0,032
|
22
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Niên
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Niên
|
|
|
0,055
|
|
|
23
|
Từ đường BTXM đến nhà ông
Nhàn
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Nhàn
|
|
|
0,063
|
|
|
24
|
Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa
|
Đường BTXM
|
Nhà bà Hoa
|
|
|
0,035
|
|
|
25
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Hà
Văn Minh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Minh
|
|
|
0,040
|
|
|
26
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Hà
Công Minh
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Hà Công Minh
|
|
|
0,035
|
|
|
27
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Rõ
|
|
|
0,055
|
|
|
28
|
Từ đường BTXM đến nhà ông Huy
|
Đường BTXM
|
Nhà ông Huy
|
|
|
0,055
|
|
|
29
|
Ngã 3 bt đến miễu Trung Tín
|
Ngã 3 bt
|
miễu Trung Tín
|
|
|
0,470
|
|
|
30
|
Từ ngã 3 bt đến đầu khẩu
mương phèn
|
Từ ngã 3 bt
|
đầu khẩu mương phèn
|
|
|
0,112
|
|
|
31
|
Từ ngã 3 bt đến nhà ông Hoàng
|
Từ ngã 3 bt
|
nhà ông Hoàng
|
|
|
0,043
|
|
|
32
|
Từ ngã 3 bt đến nhà ông Tiếp
|
Từ ngã 3 bt
|
nhà ông Tiếp
|
|
|
0,087
|
|
|
33
|
Từ ngã 3 bt đến nhà ông Phúc
|
Từ ngã 3 bt
|
Nhà ông Phúc
|
|
|
|
|
0,018
|
34
|
Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình
hiền
|
Từ ngã 3 bt
|
nhà ông đình hiền
|
|
|
|
0,092
|
|
35
|
Từ nhà ông Đỉnh đến nhà ông Vương
|
Từ nhà ông Đỉnh
|
Nhà ông Vương
|
|
|
|
|
0,108
|
36
|
Từ nhà bà Dung đến nhà ông
Ngày
|
Từ nhà bà Dung
|
Nhà ông Ngày
|
|
|
|
|
0,270
|
37
|
Từ ngã 3 đến nhà ông Thi
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông Thi
|
|
|
0,060
|
|
|
38
|
Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông Hồng
|
|
|
0,140
|
|
|
39
|
Từ nhà ông Tha đến nhà bà
Thúy
|
Từ nhà ông Tha
|
Nhà bà Thúy
|
|
|
0,105
|
|
|
40
|
Từ nhà ông Trương đến nhà ông
Châu
|
Từ nhà ông Trương
|
Nhà ông Châu
|
|
|
|
|
0,225
|
41
|
Từ nhà ông đồng đến nhà ông
Dũng
|
Từ nhà ông Đồng
|
Nhà ông Dũng
|
|
|
0,068
|
|
|
42
|
Từ nhà ông Sanh đến nhà ông
Thành
|
Từ nhà ông Sanh
|
Nhà ông Thành
|
|
|
0,153
|
|
|
43
|
Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông
hoài
|
Từ nhà ông vĩnh
|
Nhà ông hoài
|
|
|
0,100
|
|
|
44
|
Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông ngọc
|
|
|
0,380
|
|
|
45
|
Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt
|
Từ nhà ông Tài
|
Nhà ông đẹt
|
|
|
0,188
|
|
|
46
|
Từ nhà ông bình đến nhà ông
nhi
|
Từ nhà ông Bình
|
Nhà ông nhi
|
|
|
0,080
|
|
|
47
|
Từ ngã 3 đến nhà ông lâm
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông lâm
|
|
|
0,060
|
|
|
48
|
Từ ngã 3 đến nhà tỏ
|
Từ ngã 3
|
Nhà tỏ
|
|
|
0,019
|
|
|
49
|
Từ ngã 3 đến ông hàng
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông hàng
|
|
|
0,700
|
|
|
50
|
Từ ngã 3 đến ông nhương
|
Từ ngã 3 đến ông nhương
|
Nhà ông nhương
|
|
|
|
0,065
|
|
51
|
Từ ngã 3 đến nhà ông tân
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông tân
|
|
|
0,040
|
|
|
52
|
Từ ngã 3 đến nhà ông quý
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông quý
|
|
|
0,110
|
|
|
53
|
Từ ngã 3 đến công ty lê hoàng
minh
|
Từ ngã 3
|
công ty Lê Hoàng Minh
|
|
|
0,200
|
|
|
54
|
Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông 5 chương
|
|
|
0,050
|
|
|
55
|
Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung
|
Từ ngã 3
|
Nhà bà nhung
|
|
|
0,155
|
|
|
56
|
Ngã 3 bt đến nhà bà Hương
|
Ngã 3 bt
|
Nhà bà Hương
|
|
|
|
0,107
|
|
57
|
Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông Trung
|
|
|
|
0,075
|
|
58
|
Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông
thái
|
Từ nhà ông vĩnh
|
Nhà ông thái
|
|
|
0,050
|
|
|
59
|
Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ
|
Từ nhà bà hằng
|
Nhà ông thọ
|
|
|
0,160
|
|
|
60
|
Từ nhà bà kiều đến nhà ông mười
|
Từ nhà bà kiều
|
Nhà ông mười
|
|
|
0,055
|
|
|
61
|
nhà ông thành đến nhà ông mãi
|
nhà ông thành
|
Nhà ông mãi
|
|
|
0,430
|
|
|
62
|
Từ kênh n24 đến nhà ông linh
|
Từ kênh n24
|
Nhà ông linh
|
|
|
0,800
|
|
|
63
|
Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng
|
Từ ngã 3
|
Nhà ông hưng
|
|
|
0,050
|
|
|
64
|
Từ đường Lê Quý Đôn
|
Từ đường Lê Quý Đôn
|
Nhà ông Trị
|
|
|
0,075
|
|
|
65
|
Từ nhà ông Du đến nhà ông Huy
|
Từ nhà ông Du
|
Nhà ông Huy
|
|
|
|
|
0,070
|
XI
|
Nhơn Hưng
|
|
|
6,646
|
0,000
|
4,445
|
1,352
|
0,849
|
1
|
Giáp bê tông - Miếu Hòa Trung
|
Giáp bê tông
|
Miếu hòa Trung
|
|
|
|
0,145
|
|
2
|
Giáp bê tông - Nhà ông Chánh
|
Giáp bê tông
|
Nhà ông Chánh
|
|
|
|
0,095
|
|
3
|
Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh
|
1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông
Bông
|
1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A
|
|
|
|
|
0,090
|
4
|
Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy
|
Cầu Phò An 2
|
Cống ông Thẫy
|
|
|
0,652
|
|
|
5
|
Nhà ông Được - Tuyến tránh
QL1A
|
Nhà ông Được
|
Tuyến tránh QL1A
|
|
|
0,740
|
|
|
6
|
Từ trạm Y tế phường đến nhà
ông Du và bà Nga
|
Trạm y tế phường
|
Nhà ông Du và bà Nga
|
|
|
0,253
|
|
|
7
|
Dinh Cô - Giáp khu dân cư Cẩm
Văn
|
Dinh Cô
|
Khu dân cư Cẩm Văn
|
|
|
|
0,660
|
|
8
|
Giáp bê tông - Nhà ông Long
|
Giáp bê tông
|
Nhà ông Long
|
|
|
|
|
0,092
|
9
|
Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn
Tiến Nha
|
Giáp bê tông
|
Nhà ông Nha
|
|
|
|
|
0,045
|
10
|
Giáp bê tông - Nhà ông Ngô
Xuân Thông
|
Giáp bê tông
|
Nhà ông Thông
|
|
|
0,023
|
|
|
11
|
Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử
|
Nhà bà Hoa
|
Nhà bà Thư
|
|
|
|
0,230
|
|
12
|
Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi
|
1. Từ đường Trường Chinh ; 2.
Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai
|
1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà
ông Chí; 3. Nhà ông Thương
|
|
|
0,150
|
|
|
13
|
Nhà ông Mơi - Nhà ông Hà
|
Nhà ông Mơi
|
Nhà ông Hà
|
|
|
|
0,137
|
|
14
|
Nhà bà Vân - Nhà ông Đậu
|
Nhà bà Vân
|
Nhà ông Đậu
|
|
|
|
0,085
|
|
15
|
Nhà bà Hạnh - Nhà bà Hương
|
Nhà bà Hạnh
|
Nhà bà Hương
|
|
|
0,220
|
|
|
16
|
Cầu mương giữa - Nhà ông Tú
|
Cầu mương Giữa
|
Nhà ông Tú
|
|
|
0,110
|
|
|
17
|
Đê bao Hòa Cư
|
Thị đội
|
cầu Thợ Bảy
|
|
|
0,750
|
|
|
18
|
Nhà ông Hà - Giáp bê tông
|
Nhà ông Hà
|
giáp bê tông
|
|
|
0,780
|
|
|
19
|
Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc
|
Nhà ông Huy
|
Miễu Hòa Bắc
|
|
|
0,395
|
|
|
20
|
Từ đường Trường Chinh - Chùa
Thiên Hưng
|
Đường Trường Chinh
|
Chùa Thiên Hưng
|
|
|
0,372
|
|
|
21
|
Nhà ông Dũng - Nhà ông Chín
|
Nhà ông Dũng
|
Nhà ông Chín
|
|
|
|
|
0,622
|
Tổng cộng
|
|
|
44,062
|
3,336
|
31,372
|
6,037
|
3,317
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
44,062 Km
- Đường GTNT loại
A:
3,336 Km
- Đường GTNT loại
B:
31,372 Km
- Đường GTNT loại
C:
6,037 Km
- Đường GTNT loại
D:
3,317 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
7.029,760 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
733,920 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
5.333,240 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
664,070 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
298,530 Tấn
PHỤ LỤC I.1
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN
LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
Loại D
|
I
|
AN TÂN
|
|
|
5,200
|
0,000
|
5,200
|
0,000
|
0,000
|
|
Thôn Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội bộ nghĩa địa thôn
Thuận An
|
Gò đình
|
Giông đốt
|
|
|
1,200
|
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường bê tông đoạn
từ ngã hai nước - Nghĩa địa thôn Tân lập (Hạng mục: Bê tông mặt đường; gia cố
mái ta luy; rãnh thoát nước
|
Đồng trước
|
Nghĩa địa
|
|
|
0,500
|
|
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Tâm đến ruộng
bà Làm thôn Tân Lập (Đoạn nối tiếp) Hạng mục: Bê tông mặt đường, gia cố mái
taluy; rãnh thoát nước.
|
|
|
|
|
0,500
|
|
|
|
Thôn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường BTGT nội đồng đoạn từ ruộng
ông Nhan - Hóc hai thôn Thanh Sơn
|
Thanh Sơn
|
Ruộng ông Nhang
|
|
|
1,000
|
|
|
5
|
Đoạn từ nhà ông Rạng đến khu
giãn dân thôn Tân An
|
Nhà ông Rạng
|
Đồng Nhơn
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Thôn Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nội bộ khu giãn dân thôn Tân
An (Giai đoạn 3)
|
Hóc cát
|
Đồng Nhơn
|
|
|
1,000
|
|
|
II
|
AN HÒA
|
|
|
1,520
|
0,000
|
1,490
|
0,000
|
0,030
|
|
Thôn Vạn Long
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Đông đến nhà
ông Tường
|
Nhà ông Đông
|
Nhà ông Tường
|
|
|
0,037
|
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Bảo đến nhà
ông Tá
|
Nhà ông Bảo
|
Nhà ông Tá
|
|
|
|
|
0,030
|
3
|
Đường ĐS01, ĐS02, ĐS04, ĐS06,
ĐS07, ĐS10 Khu dân cư Sông Lấp
|
Đường ĐS01
|
Đến đường ĐS07
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Thôn Trà Cong
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Đẹp đến
nghĩa địa Trà Cong
|
Nhà ông Đẹp
|
Nghĩa địa Trà Cong
|
|
|
0,180
|
|
|
5
|
Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc
|
Từ ĐT629
|
Ruộng Rộc
|
|
|
0,095
|
|
|
6
|
Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà
ông Hóa
|
Nhà ông Tại
|
Nhà ông Hóa
|
|
|
0,130
|
|
|
7
|
Tuyến từ Miếu đến vườn ông
Thái
|
Vườn ông Đức
|
Vườn ông Thái
|
|
|
0,048
|
|
|
III
|
AN HƯNG
|
|
|
3,050
|
0,000
|
2,400
|
0,400
|
0,250
|
1
|
Bê tông hóa đường GTNT Tuyến
từ Nhà ông Dương đến sau trường Tiểu học T1
|
Nhà ông Dương
|
sau trường Tiểu học T1
|
|
|
0,700
|
|
|
2
|
Bê tông hóa đường GTNT tuyến
từ nhà ông Nhiêm đến ông Lộc T1
|
Đường BT
|
Ông lộc
|
|
|
0,300
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn khu dãn dân thôn 3 Tuyến Đường 5B đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ
|
Đường 5B
|
sau Nhà quản lý rừng phòng hộ
|
|
|
0,300
|
|
|
4
|
Bê tông hóa đường giao thông
nông thôn khu dãn dân thôn 5
|
Đường thôn
|
Nhà dân
|
|
|
0,300
|
|
|
5
|
Bê tông hóa đường GTNT Tuyến
nhà ông Lộc đến đập Suối Không Tên( Đnt T3)
|
đường BT
|
suối K. tên
|
|
|
0,200
|
|
|
6
|
Bê tông hóa đường GTNT Tuyến
nhà ông Cường ra sau núi (T4)
|
Đường BT
|
Sau núi
|
|
|
0,200
|
|
|
7
|
BT tuyến Đường thôn đến nhà
ông Lê( T2)
|
Đường thôn
|
Nhà ông Lê
|
|
|
|
0,150
|
|
8
|
BT tuyến Đường thôn đến nhà
ông Lực( T4)
|
Đường thôn
|
Nhà ông Lực
|
|
|
|
|
0,100
|
9
|
BT tuyến Đường thôn đến nhà
ông Giác( T4)
|
Đường thôn
|
nhà Ông Giác
|
|
|
0,100
|
|
|
10
|
BT tuyến Đường thôn đến nhà
ông Đài
|
Đường thôn
|
Nhà ông Đài
|
|
|
|
|
0,150
|
11
|
BT tuyến Đường thôn đến nhà
ông Tài( T1)
|
Đường thôn
|
Ông Tài
|
|
|
|
0,250
|
|
12
|
Tuyến từ Suối Cun đến trường
Bắn
|
Suối Cun
|
Trường bắn
|
|
|
0,300
|
|
|
IV
|
AN VINH
|
|
|
1,900
|
0,000
|
0,000
|
1,900
|
0,000
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến 1
|
Làng xen ghép
|
Vá Ra Hách
|
|
|
|
1,000
|
|
2
|
Tuyến 2
|
Wang Mit
|
Wang Reng
|
|
|
|
0,400
|
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến 1
|
Cầu V'Hoch
|
Gò Pa oang
|
|
|
|
0,500
|
|
V
|
AN NGHĨA
|
|
|
1,800
|
0,000
|
1,800
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Làm mới tuyến từ làng cũ thôn
2 đến ruộng Đông thôn 1 (Đoạn nối tiếp)
|
Trại tôn ông Liên
|
Cuối ruộng đồng
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
Làm mới tuyến đường từ nhà
thôn 2 đến ruộng nước rung
|
Nhà ông Vương thôn 2
|
Ruộng nước rung thôn 1
|
|
|
1,000
|
|
|
3
|
Làm mới tuyến đường từ thôn 5
đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)
|
Khu chăn nuôi thôn 5
|
Cầu treo thôn 5
|
|
|
0,300
|
|
|
VI
|
AN TOÀN
|
|
|
3,500
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
3,500
|
1
|
Đầu tư xây dựng đoạn nối tiếp
ruộng Tăng thôn 02
|
Nối tiếp
|
Ruộng Tăng
|
|
|
|
|
1,500
|
2
|
Đầu tư tuyến đường nối tiếp đến
cuối ruộng Xang
|
Nối tiếp
|
Ruộng Xang
|
|
|
|
|
0,500
|
3
|
Đầu tư tuyến đường giao thông
nội đồng từ nhà Ông Cô đến ruộng nước Búi thôn 1
|
Nhà ông Cô
|
Nước Búi
|
|
|
|
|
1,500
|
VII
|
AN QUANG
|
|
|
1,800
|
0,000
|
1,800
|
0,000
|
0,000
|
|
Thôn 4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi
|
Trường mẫu giáo
|
Đồng ôi
|
|
|
0,500
|
|
|
2
|
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo
|
Đồng Mây
|
Đồng bo
|
|
|
0,500
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum
|
Đường Liên xã
|
Đồng trum
|
|
|
0,800
|
|
|
VIII
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
1,400
|
0,000
|
1,400
|
0,000
|
0,000
|
1
|
Đường nội bộ thôn Hưng Nhơn
|
|
|
|
|
0,200
|
|
|
2
|
Đối nối đường bao chợ đến giáp
đường đi qua khu kinh tế trung Hưng
|
Đường bao chợ
|
Đường đi khu kinh tế Trung
Hưng
|
|
|
0,500
|
|
|
3
|
Đường bao xung quanh chợ thị
trấn
|
Đường BT
|
Đường BT
|
|
|
0,200
|
|
|
4
|
Đường nội bộ thôn Gò Bùi
|
|
|
|
|
0,500
|
|
|
IX
|
BAN QLDA ĐTXD&PTQĐ
|
|
|
3,121
|
0,000
|
3,121
|
0,000
|
0,000
|
|
Hệ thống đường giao thông
nội bộ khu dân cư mới thôn 2, Thị trấn An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 1
|
Giáp ĐT629
|
Giáp ruộng
|
|
|
0,202
|
|
|
2
|
Đường số 2
|
Giáp ĐT629
|
Giáp ruộng
|
|
|
0,179
|
|
|
3
|
Đường số 4
|
Giáp đường vào công an
|
Giáp đường số 1
|
|
|
0,349
|
|
|
4
|
Đường số 5
|
Giáp đường vào công an
|
Giáp đường số 1
|
|
|
0,320
|
|
|
5
|
Đường số 6
|
Giáp ĐT 629
|
Giáp kè sông vố
|
|
|
0,067
|
|
|
|
Hệ thống đường giao thông
nội bộ khu dân cư phía tây xã An Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường số 1
|
Đường số 3
|
Đường Số 8
|
|
|
0,688
|
|
|
8
|
Đường số 2
|
Đường số 3
|
Đường Số 8
|
|
|
0,555
|
|
|
9
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,143
|
|
|
10
|
Đường số 4
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,092
|
|
|
11
|
Đường số 5
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,108
|
|
|
12
|
Đường số 6
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,139
|
|
|
13
|
Đường số 7
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,135
|
|
|
14
|
Đường số 8
|
Đường số 1
|
Đường Số 2
|
|
|
0,144
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
23,291
|
-
|
17,211
|
2,300
|
3,780
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
23,291 Km
- Đường GTNT loại A:
0,000 Km
- Đường GTNT loại B:
17,211 Km
- Đường GTNT loại C:
2,300 Km
- Đường GTNT loại D:
3,780 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
3.519,070 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
0,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
2.925,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
253,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
340,200 Tấn
PHỤ LỤC I.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN AN
LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
AN TÂN
|
-
|
2,007
|
3,500
|
-
|
|
1.572,800
|
|
|
Thôn Thuận An
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường nội bộ
thôn Thuận An
|
|
|
3,000
|
|
220
|
660,000
|
2003
|
|
Thôn Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường từ ngã hai nước đến
Nghĩa địa thôn Tân Lập
|
|
0,427
|
|
|
400
|
170,800
|
2003
|
3
|
Xây dựng đường thôn Tân Lập
(Tuyến 1; Tuyến 2; Tuyến 3)
|
|
1,000
|
|
|
400
|
400,000
|
2000
|
|
Thôn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường thôn Thanh Sơn
(Đoạn: Vào khu giãn dân gò núi một)
|
|
0,580
|
|
|
400
|
232,000
|
2000
|
|
Thôn Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường nội bộ thôn
Tân An
|
|
|
0,500
|
|
220
|
110,000
|
2003
|
II
|
AN HÒA
|
-
|
0,300
|
3,950
|
0,787
|
|
1.122,790
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng các tuyến đường
nội bộ thôn Vạn Long
|
|
|
1,200
|
|
220
|
264,000
|
2003
|
2
|
Đầu tư nâng cấp các tuyến đường
nội bộ thôn Vạn Khánh
|
|
|
0,700
|
|
220
|
154,000
|
2003
|
3
|
Đầu tư nâng cấp tuyến đường từ
nhà ông Quành đến cầu Gò Dài
|
|
0,300
|
|
|
400
|
120,000
|
2011
|
4
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
nội bộ thôn Long Hòa và Hưng Nhượng
|
|
|
1,000
|
|
220
|
220,000
|
2003
|
5
|
Mở rộng các tuyến đường thôn Xuân
Phong Nam
|
|
|
0,900
|
|
220
|
198,000
|
2003
|
6
|
Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6
Minh (Trà Cong)
|
|
|
|
0,100
|
170
|
17,000
|
2003
|
7
|
Tuyến từ nhà ông Lương đến
nhà ông Khai (Trà Cong)
|
|
|
|
0,100
|
170
|
17,000
|
2003
|
8
|
Tuyến từ nhà bà Phương đến
nhà ông Quân (Trà Cong)
|
|
|
|
0,049
|
170
|
8,330
|
2003
|
9
|
Tuyến từ nhà bà Phương đến
nhà ông Trang (Trà Cong)
|
|
|
|
0,073
|
170
|
12,410
|
2003
|
10
|
Tuyến từ nhà ông Tý đến nhà
Dung (Long Hòa)
|
|
|
|
0,150
|
170
|
25,500
|
2003
|
11
|
Tuyến từ nhà ông Thế đến nhà
bà Lên (Long Hòa)
|
|
|
0,150
|
|
220
|
33,000
|
2003
|
12
|
Tuyến từ nhà ông Chung đến
ông Thắng (XP Nam)
|
|
|
|
0,100
|
170
|
17,000
|
2003
|
13
|
Tuyến từ nhà ông Phương đến
nhà ông Nở (XP Nam)
|
|
|
|
0,100
|
170
|
17,000
|
2003
|
14
|
Tuyến từ nhà ông Trung đến
nhà ông Phương (XP Nam)
|
|
|
|
0,060
|
170
|
10,200
|
2003
|
15
|
Tuyến nhà ông Bông đến nhà bà
Mai (Van Xuân)
|
|
|
|
0,040
|
170
|
6,800
|
2003
|
16
|
Tuyến từ nhà ông Thi đến nhà
ông Quá (Vạn Xuân)
|
|
|
|
0,015
|
170
|
2,550
|
2003
|
III
|
AN HƯNG
|
-
|
-
|
-
|
0,969
|
|
164,730
|
|
1
|
Nâng cấp đường bê tông nông thôn
Tuyến từ Nhà văn hóa đến bờ sông(T1)
|
|
|
|
0,200
|
170
|
34,000
|
2010
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
xã An Hưng( T1)
|
|
|
|
0,053
|
170
|
9,010
|
2010
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
xã An Hưng (T1)
|
|
|
|
0,062
|
170
|
10,540
|
2010
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
xã An Hưng( T2)
|
|
|
|
0,401
|
170
|
68,170
|
2008
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội bộ
xã An Hưng( T3)
|
|
|
|
0,253
|
170
|
43,010
|
2010
|
IV
|
AN TRUNG
|
-
|
-
|
-
|
0,930
|
|
158,100
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẩy ông Tỷ
|
|
|
|
0,320
|
170
|
54,400
|
2003
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp)
|
|
|
|
0,160
|
170
|
27,200
|
2003
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ)
|
|
|
|
0,450
|
170
|
76,500
|
2003
|
V
|
AN NGHĨA
|
-
|
-
|
-
|
1,300
|
|
221,000
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
thôn 1 đi thôn đi thôn 3
|
|
|
|
1,000
|
170
|
170,000
|
2003
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
thôn 4 đi thôn 5
|
|
|
|
0,300
|
170
|
51,000
|
2003
|
VI
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
-
|
-
|
1,600
|
-
|
|
352,000
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Đông đến nhà
ông Ngô Thi
|
|
|
0,700
|
|
220
|
154,000
|
2003
|
2
|
Đường từ ngã 3 dóc Đình đến
nhà ông Thao
|
|
|
0,900
|
|
220
|
198,000
|
2003
|
Tổng cộng
|
-
|
2,307
|
9,050
|
3,986
|
|
3.591,420
|
|
PHỤ LỤC II.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Nhơn An
|
|
1,000
|
|
|
|
400,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
giao thông từ đường ĐH35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến cơ sở giết mổ gia súc,
gia cầm tập trung xã Nhơn An
|
|
1,000
|
|
|
400
|
400,000
|
2014
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m bị hư hỏng nặng, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
II
|
Nhơn Phúc
|
|
3,874
|
|
|
|
1.430,275
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận
|
|
1,919
|
|
|
400
|
767,600
|
2008
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh
|
|
0,315
|
|
|
185
|
58,275
|
2012
|
Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m,
tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn
|
|
0,240
|
|
|
185
|
44,400
|
2012
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
III
|
Nhơn Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến giáp đường Đông Lâm 2 đến
đường Bầu Đá
|
|
0,450
|
|
|
400
|
180,000
|
2009
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Tuyến giáp đường Tân Lập 2 đến
giáp đường ĐT.638
|
|
0,950
|
|
|
400
|
380,000
|
2000
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m bị hư hỏng hoàn toàn, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
IV
|
Nhơn Thọ
|
|
6,200
|
|
|
|
1.147,000
|
|
|
1
|
Đầu tư, nâng cấp, mở rộng tuyến
đường từ Quốc lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc
|
|
2,400
|
|
|
185
|
444,000
|
2000
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Mở rộng tuyến đường từ cầu Bến
Trảy đến Nhơn Tân
|
|
0,900
|
|
|
185
|
166,500
|
2000
|
Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m
tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
3
|
Mở rộng tuyến đường từ kênh
N4 (Thọ Phước) - Thọ Bình - Thọ An Bắc
|
|
2,900
|
|
|
185
|
536,500
|
2000
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
V
|
Nhơn Tân
|
|
3,380
|
|
|
|
625,300
|
|
|
1
|
Xây dựng mở rộng giao thông
khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn Thọ
Tân Nam)
|
|
0,750
|
|
|
185
|
138,750
|
2006
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt
đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH
36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngã ba nhà ông Trần Văn Chín)
|
|
1,050
|
|
|
185
|
194,250
|
2012
|
Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m
tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt
đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà
ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm)
|
|
0,400
|
|
|
185
|
74,000
|
2005
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
4
|
Xây dựng mở rộng mặt đường
giao thông tuyến từ đường ĐH 36 đến cầu Phúc Hậu (điểm đầu: Ban thôn Nam Tượng
3, điểm cuối cầu Phúc Hậu)
|
|
1,180
|
|
|
185
|
218,300
|
2008
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 6,0m
|
VI
|
Nhơn Mỹ
|
|
1,655
|
|
|
|
586,320
|
|
|
1
|
Mở rộng giao thông từ nhà bà
Đào đến trạm bơm Tân Nghi
|
|
0,352
|
|
|
185
|
65,120
|
2005
|
Mặt đường BTXM hiện trạng 3,0m,
tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Mở rộng tuyến đường Đại An đi
Tân Đức
|
|
1,303
|
|
|
400
|
521,200
|
2005
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
VII
|
Nhơn Hậu
|
|
1,060
|
|
|
|
424,000
|
|
|
1
|
Từ Ngả 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà
văn hóa thôn Bắc Thuận
|
|
0,610
|
|
|
400
|
244,000
|
2005
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Giáp Tây Phương Danh, phường
Đập Đá - nhà ông Nguyễn Quang Vinh
|
|
0,450
|
|
|
400
|
180,000
|
2005
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
VIII
|
Bình Định
|
|
1,900
|
|
|
|
351,500
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM tổ
2 Kim Châu (Điểm đầu: Lớp Mậu giáo tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1)
|
|
1,900
|
|
|
185
|
351,500
|
2003
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m
|
IX
|
Đập Đá
|
|
|
|
0,150
|
|
25,500
|
|
|
1
|
Sửa chữa tuyến đường Đô Đốc Bảo
(Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Vinh đến ngã 3 đường ra sông)
|
|
|
|
0,150
|
170
|
25,500
|
2011
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m bị hư hỏng hoàn toàn
|
X
|
Nhơn Thành
|
|
2,630
|
|
|
|
533,850
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Nhà
bà Đặng Thị Cúc đến HTX NN2 (điểm đầu: Nhà bà Đặng Thị Cúc điểm cuối: HTX
NN2)
|
|
0,450
|
|
|
185
|
83,250
|
2008
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trương
Định (QL19B đến đường sắt khu vực Vĩnh Phú)
|
|
0,340
|
|
|
185
|
62,900
|
2006
|
Đường hiện trạng rộng 3m nâng
cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ
|
3
|
Đường đi liên xã Phường Nhơn
Thành Đi Nhơn Phong (điểm đầu: HTX NN2; điểm cuối: Cầu Mương Đôi)
|
|
1,100
|
|
|
185
|
203,500
|
2006
|
Đường hiện trạng rộng 3m nâng
cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường Gò Ty
Nhơn Thuận đến nhà ông Sanh
|
|
0,520
|
|
|
185
|
96,200
|
2012
|
Đường hiện trạng rộng 3m nâng
cấp mở rộng 7,5m tận dụng lại mặt đường cũ
|
5
|
Sửa chữa tuyến đường Nguyễn
Văn Trỗi đoạn từ trụ sở khu vực Tiên Hội đến ngã ba nhà ông Lai
|
|
0,220
|
|
|
400
|
88,000
|
2009
|
Đường hiện trạng rộng 3m, bị
hư hỏng không tận dụng lại mặt đường cũ, sau khi mở rộng 7,0m
|
XI
|
Nhơn Hòa
|
|
1,000
|
|
|
|
400,000
|
|
|
1
|
Trần Khánh Dư
|
|
1,000
|
|
|
400
|
400,000
|
2007
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, không tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
XII
|
Nhơn Hưng
|
|
0,411
|
|
|
|
76,035
|
|
|
1
|
Mở rộng bê tông đường giao thông
từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà ông
Khiêm)
|
|
0,411
|
|
|
185
|
76,035
|
2014
|
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
|
Tổng cộng
|
-
|
23,110
|
-
|
0,150
|
|
5.999,780
|
|
|
PHỤ LỤC III.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
Ghi chú
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Xã Ân Đức
|
-
|
1,100
|
0,361
|
0,970
|
|
684,320
|
|
|
1
|
Tuyến từ nhà ông Thu đến đường
tây tỉnh (ĐT638)
|
|
|
|
0,720
|
170
|
122,400
|
2002
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Phạm Văn
Thanh đến trường tiểu học
|
|
1,100
|
|
|
400
|
440,000
|
2012
|
|
3
|
Tuyến từ nhà ông Thảo đến nhà
ông Dư
|
|
|
|
0,250
|
170
|
42,500
|
2003
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Tác đến nhà
ông Tô
|
|
|
0,361
|
|
220
|
79,420
|
2002
|
|
II
|
Xã Ân Hảo Đông
|
-
|
-
|
-
|
0,870
|
|
147,900
|
|
|
1
|
Tuyến từ ĐT629 đến trại vịt
ông Sáu
|
|
|
|
0,400
|
170
|
68,000
|
2002
|
|
2
|
Đường ĐT629 đến xóm soi Bình
Hòa Bắc
|
|
|
|
0,470
|
170
|
79,900
|
2002
|
|
III
|
Xã Ân Hảo Tây
|
-
|
-
|
0,900
|
0,450
|
|
274,500
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến
cầu Đá Giải
|
|
|
0,900
|
|
220
|
198,000
|
1998
|
|
2
|
Tuyến đường từ đường chính
nhà ông Điệp
|
|
|
|
0,450
|
170
|
76,500
|
1998
|
|
IV
|
Xã Ân Hữu
|
-
|
1,400
|
-
|
-
|
|
560,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ cầu Vườn thơm đi cầu Nhơn An
|
|
1,400
|
|
|
400
|
560,000
|
2001
|
|
V
|
Xã Ân Nghĩa
|
-
|
0,850
|
-
|
4,700
|
|
1.139,000
|
|
|
1
|
BTXM tuyến nhà văn hóa thôn
Kim Sơn - nhà bà Lâm Thị Háo
|
|
|
|
0,850
|
170
|
144,500
|
2002
|
|
2
|
Đường ĐT630 - nhà ông Lâm Văn
Kiều
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2002
|
|
3
|
Nhà ông Lâm Văn Kiều - Nhà Trần
Ngọc Quang
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2002
|
|
4
|
Nhà ông Nguyễn Thành Ngân -
nhà Trương Văn Hải
|
|
|
|
0,750
|
170
|
127,500
|
2002
|
|
5
|
Nhà ông Nguyễn Văn Quang -
nhà ông Dương Tấn Lực
|
|
|
|
0,750
|
170
|
127,500
|
2002
|
|
6
|
Nhà ông Đông - Nhà ông Hùng
|
|
|
|
0,350
|
170
|
59,500
|
2002
|
|
7
|
Nhà bà Nguyễn Thị Liêu - Nhà
Hồ Văn Lộc
|
|
|
|
0,400
|
170
|
68,000
|
2002
|
|
8
|
Từ đầu cầu Nhơn Tịnh - Nhà
ông Nguyễn Xuân Vinh
|
|
|
|
0,600
|
170
|
102,000
|
2002
|
|
9
|
Từ nhà ông Dũng - nhà ông Kiểm
(nối tiếp)
|
|
0,850
|
|
|
400
|
340,000
|
2002
|
|
VI
|
Xã Ân Tín
|
1,500
|
-
|
2,300
|
0,500
|
|
1.251,000
|
|
|
1
|
BTXM tuyến đường từ ngã 3 ông
Học đến suối Le
|
1,500
|
|
|
|
440
|
660,000
|
2002
|
(ĐH.12)
|
2
|
BTXM tuyến vào chợ Đồng Dài
|
|
|
|
0,100
|
170
|
17,000
|
2002
|
|
3
|
BTXM tuyến đường mới xóm 6
|
|
|
0,600
|
|
220
|
132,000
|
2009
|
|
4
|
BTXM tuyến đường mới xóm 6 (nối
dài)
|
|
|
0,550
|
|
220
|
121,000
|
2009
|
|
5
|
BTXM tuyến đường xóm 1
|
|
|
0,650
|
|
220
|
143,000
|
2001
|
|
6
|
BTXM tuyến đường xóm 1 đi Ân
Sơn
|
|
|
0,500
|
|
220
|
110,000
|
2001
|
|
7
|
BTXM tuyến đường Đồng Quang
|
|
|
|
0,400
|
170
|
68,000
|
2011
|
|
VII
|
Xã Ân Tường Đông
|
-
|
-
|
-
|
2,750
|
|
467,500
|
|
|
1
|
Nâng cấp BTXM từ đường ĐT 638
đến nhà ông Phạm Xuân Sang
|
|
|
|
0,600
|
170
|
102,000
|
2001
|
|
2
|
Nâng cấp BTXM từ nhà bà Thủy
đến nhà ông Tâm
|
|
|
|
0,550
|
170
|
93,500
|
2001
|
|
3
|
BTXM từ nhà ông Lệnh đến nhà bà
Ngọc (nối tiếp)
|
|
|
|
0,400
|
170
|
68,000
|
2001
|
|
4
|
BTXM từ nhà ông Định đến nhà
ông Tư
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2001
|
|
5
|
BTXM đã xuống cấp thôn Vĩnh
Viên (đoạn từ nhà ông Tân đến hồ Hóc Sim)
|
|
|
|
0,700
|
170
|
119,000
|
2001
|
|
VIII
|
Xã Ân Thạnh
|
-
|
-
|
-
|
1,250
|
|
212,500
|
|
|
1
|
Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ
đến ngã ba nhà ông Đủ
|
|
|
|
0,650
|
170
|
110,500
|
2002
|
|
2
|
Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến
ngõ nhà bà Thủy
|
|
|
|
0,600
|
170
|
102,000
|
2002
|
|
IX
|
Xã Ân Tường Tây
|
-
|
-
|
3,160
|
1,935
|
|
1.024,150
|
|
|
1
|
Nhà ông Bình - nhà ông Hổ
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2000
|
|
2
|
Tuyến từ nhà ông Tiên - trường
tiểu học
|
|
|
0,692
|
|
220
|
152,240
|
2001
|
|
3
|
Tuyến từ trường Tiểu học -
nhà ông Hoàng
|
|
|
0,615
|
|
220
|
135,300
|
2001
|
|
4
|
Tuyến từ nhà ông Hùng - đường
vào BQT cũ
|
|
|
0,647
|
|
220
|
142,340
|
2013
|
|
5
|
Từ đường vào BQT cũ - nhà ông
Cường
|
|
|
0,616
|
|
220
|
135,520
|
2013
|
|
6
|
Tuyến tù nhà ông Cường - nhà
ông Biên
|
|
|
0,590
|
|
220
|
129,800
|
2013
|
|
7
|
ĐT630 - nhà bà Phước
|
|
|
|
0,265
|
170
|
45,050
|
2013
|
|
8
|
ĐT630 - nhà ông Hồ
|
|
|
|
0,800
|
170
|
136,000
|
2000
|
|
9
|
Tuyến bê tông liên xóm - nhà
ông Mùi
|
|
|
|
0,040
|
170
|
6,800
|
2001
|
|
10
|
Tuyến từ nhà ông Hồ - nhà ông
Mậu
|
|
|
|
0,330
|
170
|
56,100
|
2001
|
|
X
|
Xã Đăk Mang
|
-
|
0,500
|
-
|
0,500
|
|
285,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu Nước
Lương đến thôn T6
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2010
|
|
2
|
BTXM đường liên xóm thôn O11
|
|
|
|
0,250
|
170
|
42,500
|
2011
|
|
3
|
BTXM đường liên xóm thôn T6
|
|
|
|
0,250
|
170
|
42,500
|
2011
|
|
XI
|
Xã Bok Tới
|
-
|
2,500
|
-
|
-
|
|
1.000,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu suối Tem đến nhà văn hóa T6
|
|
1,500
|
|
|
400
|
600,000
|
2005
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng từ cầu cây
Cam đến cầu cây Tùng
|
|
1,000
|
|
|
400
|
400,000
|
2001
|
|
XII
|
Xã Ân Sơn
|
-
|
-
|
0,300
|
-
|
|
66,000
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
vào hồ Vạn Hội
|
|
|
0,300
|
|
220
|
66,000
|
2005
|
|
Tổng cộng
|
1,500
|
6,350
|
7,021
|
13,925
|
|
7.111,870
|
|
|
PHỤ LỤC IV.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /4/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Hoài Đức
|
|
0,160
|
|
|
|
64,000
|
|
1
|
Từ ĐT 630 đến nhà văn hóa khu
phố Bình Chương Nam
|
|
0,160
|
|
|
400
|
64,00
|
2002
|
II
|
Hoài Thanh
|
|
5,300
|
|
|
|
920,500
|
|
1
|
Tuyến đường Nguyễn Trung Trực
(Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1)
|
|
1,500
|
|
|
145
|
217,50
|
2003
|
2
|
Tuyến đường Nguyễn Thái Học (Đoạn
từ Cống Dề An Dinh 2 đến Cầu Mương Cát Trường An 1)
|
|
3,800
|
|
|
185
|
703,00
|
2001
|
III
|
Hoài Thanh Tây
|
|
7,320
|
|
|
|
1354,200
|
|
1
|
Tuyến đường từ QL1A (cầu Vỹ)
đến đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây
|
|
1,400
|
|
|
185
|
259,00
|
2009
|
2
|
Tuyến đường từ Cầu Mương Cát
khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông
|
|
2,000
|
|
|
185
|
370,00
|
2010
|
3
|
Tuyến đường từ Gò Điếm đến
ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông
|
|
0,520
|
|
|
185
|
96,20
|
2008
|
4
|
Tuyến từ trường Mẫu giáo khu phố
Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4
|
|
1,400
|
|
|
185
|
259,00
|
2006
|
5
|
Tuyến từ QL1A (Cầu Ông Thái)
đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc
|
|
1,200
|
|
|
185
|
222,00
|
2009
|
6
|
Tuyến từ Quốc lộ 1A đến cụm Công
nghiệp Ngọc Sơn khu phố Ngọc Sơn Bắc
|
|
0,800
|
|
|
185
|
148,00
|
2008
|
IV
|
Hoài Châu
|
|
2,288
|
|
|
|
423,280
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Đội Thuế - Ngõ Hồng
|
|
0,796
|
|
|
185
|
147,26
|
2003
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Ngõ Mươi - Ngõ A
|
|
0,773
|
|
|
185
|
143,01
|
2005
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Ngõ Xuân - Ngõ Hượng
|
|
0,719
|
|
|
185
|
133,02
|
2006
|
V
|
Hoài Sơn
|
|
4,400
|
|
|
|
814,000
|
|
1
|
Tuyến mở rộng tuyến đường từ
mần non đến Cầu Hồng
|
|
0,500
|
|
|
185
|
92,50
|
2009
|
2
|
Tuyến mở rộng từ nghĩa trang Liệt
Sĩ đến cầu ông Ân
|
|
1,650
|
|
|
185
|
305,25
|
2008
|
3
|
Tuyến Mở rộng từ Ngã ba đình
đến ngõ quá xóm 1 thôn Tường Sơn
|
|
0,650
|
|
|
185
|
120,25
|
2007
|
4
|
Tuyến mở rộng bê tông từ cầu
ông Ân đến hồ An Đổ
|
|
1,600
|
|
|
185
|
296,00
|
2009
|
VI
|
Hoài Tân
|
|
4,611
|
|
|
|
916,030
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường Nguyễn
Hoà từ QL1 (chợ Bộng) đến ngã 4 nhà Miên
|
|
0,540
|
|
|
185
|
99,90
|
2001
|
2
|
Mở rộng tuyến đường Huỳnh
Minh từ nhà văn hóa khu phố Giao Hội 1 đến cầu kênh N1
|
|
1,553
|
|
|
185
|
287,31
|
2005
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng BT tuyến đường
Tôn Thất Thuyết từ nhà Thuận đến cầu Thầy Đen
|
|
0,293
|
|
|
400
|
117,20
|
2008
|
4
|
Mở rộng BT tuyến đường Hải
Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến đình Trung, khu phố An Dưỡng 1
|
|
0,425
|
|
|
185
|
78,63
|
2007
|
5
|
Mở rộng BT tuyến đường Nguyễn
Đức Cảnh từ nhà Huấn đến ngã 3 nhà Trợ
|
|
1,800
|
|
|
185
|
333,00
|
2002
|
VII
|
Hoài Mỹ
|
|
1,100
|
|
|
|
440,000
|
|
1
|
Tuyến đường từ ngã ba Eo Gió
đến trường Thạch Ỷ thôn Khánh Trạch
|
|
0,200
|
|
|
400
|
80,00
|
2001
|
2
|
Tuyến đường từ cổng chào thôn
Xuân Vinh đến ngã ba đường lên Trạm phẫu
|
|
0,350
|
|
|
400
|
140,00
|
2002
|
3
|
Tuyến đường từ ngã ba đường
lên Trạm phẫu đến quán Chung
|
|
0,550
|
|
|
400
|
220,00
|
2005
|
VIII
|
Hoài Hải
|
|
1,600
|
|
|
|
640,000
|
|
1
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến giáp
ngã 03 rừng dương Diêu Quang
|
|
1,600
|
|
|
400
|
640,00
|
2009
|
IX
|
Hoài Châu Bắc
|
|
3,700
|
|
|
|
684,500
|
|
1
|
Tuyến từ ngã 3 Chương Hoà đến
Bàu Đưng
|
|
2,200
|
|
|
185
|
407,00
|
2001
|
2
|
Tuyến từ Bàu Đưng-giáp Hoài
Sơn
|
|
1,500
|
|
|
185
|
277,50
|
2003
|
X
|
Tam Quan Nam
|
|
4,590
|
|
|
|
1836,000
|
|
1
|
Tuyến từ ngã ba Cửu Lợi Nam -
Nhánh giữa Kho
|
|
1,452
|
|
|
400
|
580,80
|
2000
|
2
|
Tuyến từ ngã tư ông Hiến -
ngã ba ông Tranh
|
|
0,212
|
|
|
400
|
84,80
|
2001
|
3
|
Tuyến tư ngã tư ông Hiến -
Giáp thôn Bình Phú, xã Hoài Thanh Tây
|
|
0,564
|
|
|
400
|
225,60
|
2002
|
4
|
Tên đường: Từ cầu cộng Hòa -
ĐT 639
|
|
0,692
|
|
|
400
|
276,80
|
2001
|
5
|
Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa
KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639
|
|
1,290
|
|
|
400
|
516,00
|
2004
|
6
|
Tuyến đường: Từ nhà ông Trường
- nhà bà Nhung
|
|
0,380
|
|
|
400
|
152,00
|
2003
|
XI
|
Hoài Hương
|
|
1,880
|
|
|
|
347,800
|
|
1
|
Bê tông hóa mở rộng đường
giao thông tuyến đường ngã 3 Thự đến giáp đường ĐT 639 mới
|
|
0,500
|
|
|
185
|
92,50
|
2000
|
2
|
Tuyến đường từ Bản tin (N.A)
đến nhà Văn Hóa thôn Nhuận An
|
|
0,720
|
|
|
185
|
133,20
|
2000
|
3
|
Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới
đến ngã ba nhà Chọn
|
|
0,660
|
|
|
185
|
122,10
|
2000
|
XII
|
Tam Quan
|
|
4,320
|
|
|
|
799,200
|
|
1
|
Tuyến đường Lý Tự Trọng
|
|
0,750
|
|
|
185
|
138,75
|
2000
|
2
|
Tuyến đường An Thái khu phố 1
|
|
1,290
|
|
|
185
|
238,65
|
2001
|
3
|
Tuyến đường Thái Mỹ khu phố 2
|
|
0,950
|
|
|
185
|
175,75
|
2002
|
4
|
Tuyến đường từ giáp đường
Nguyễn Trân đến cầu chợ Ân khu phố 1
|
|
1,330
|
|
|
185
|
246,05
|
2002
|
XIII
|
Bồng Sơn
|
|
0,250
|
|
|
|
100,000
|
|
1
|
Trung Lương tuyến từ nhà Bà Hồng
(đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền
|
|
0,250
|
|
|
400
|
100,00
|
2002
|
Tổng cộng
|
|
41,519
|
|
|
|
9.339,510
|
|
PHỤ LỤC V.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Xã Cát Tài
|
-
|
2,510
|
0,110
|
-
|
|
684,200
|
|
1
|
Từ ĐT 633 Chợ Tam Thuộc đến
đường Cạnh tranh nông nghiệp
|
|
0,510
|
|
|
400
|
204,000
|
2003
|
2
|
Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến giáp
Ngã tư (Đỗ Thị Điền)
|
|
0,520
|
|
|
185
|
96,200
|
2001
|
3
|
Từ ĐT 633 (ngõ trợ) đến trạm
điện Chánh Danh
|
|
|
0,110
|
|
220
|
24,200
|
2001
|
4
|
Từ trạm điện Cảnh an đến kênh
SK1
|
|
0,780
|
|
|
185
|
144,300
|
2006
|
5
|
Từ trạm điện Phú Hiệp đến Ngã
tư (Trần Thanh Phương)
|
|
0,300
|
|
|
185
|
55,500
|
2009
|
6
|
Từ ngã tư (Trần Thanh Phương)
đến giáp Trung Chánh
|
|
0,400
|
|
|
400
|
160,000
|
2009
|
II
|
Thị trấn Cát Tiến
|
-
|
0,000
|
2,850
|
-
|
|
627,000
|
|
1
|
Công trình: Nâng cấp mặt đê
sông Kôn đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Mới đến trường Mẫu giáo Tân Tiến
|
|
|
0,850
|
|
220
|
187,000
|
2009
|
2
|
Công trình: Nâng cấp mặt đê sông
Kôn đoạn từ Khẩu Bờ Mỹ đến trường Mẫu giáo Tân Tiến
|
|
|
0,950
|
|
220
|
209,000
|
2009
|
3
|
Công trình: Nâng cấp mặt đê
sông Kôn đoạn từ nhà ông Võ An Qúy đến trụ sở khu phố Tân Tiến
|
|
|
0,500
|
|
220
|
110,000
|
2009
|
4
|
Công trình: Nâng cấp mặt đường
bê tông xóm chánh Tân.Tuyến: Cầu Trung Lương đến trụ sở khu phố Trung Lương
|
|
|
0,550
|
|
220
|
121,000
|
2007
|
III
|
Xã Cát Lâm
|
-
|
-
|
-
|
4,370
|
|
742,900
|
|
1
|
Từ chợ Vườn Đào đến tràn Lỗ Lở
|
|
|
|
2,720
|
170
|
462,400
|
2005
|
2
|
Từ đường ĐT 634 đến Nhà hiệu bộ
Mẫu giáo xã Cát Lâm (ĐT 638)
|
|
|
|
1,650
|
170
|
280,500
|
2007
|
IV
|
Xã Cát Trinh
|
-
|
0,450
|
-
|
0,000
|
|
83,250
|
|
1
|
Mở rộng đường Liên thôn tuyến
từ cầu Bờ Tán đến ngã tư 8 Hiền
|
|
0,450
|
|
|
185
|
83,250
|
1997
|
V
|
Xã Cát Tường
|
-
|
3,700
|
-
|
0,000
|
|
792,000
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ
|
|
1,500
|
|
|
185
|
277,500
|
2008
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B
|
|
1,200
|
|
|
185
|
222,000
|
2005
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2005
|
4
|
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS
|
|
0,500
|
|
|
185
|
92,500
|
2000
|
VI
|
Xã Cát Hiệp
|
-
|
0,000
|
0,250
|
1,700
|
|
344,000
|
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp đường BTXM
tuyến từ ĐT634 đi Cầu Trí
|
|
|
0,250
|
|
220
|
55,000
|
2007
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp đường BTXM
tuyến từ Trụ sở thôn Tùng Chánh đi Vồng Lăng
|
|
|
|
1,700
|
170
|
289,000
|
2010
|
VII
|
Xã Cát Minh
|
-
|
8,900
|
0,000
|
0,500
|
|
3.645,000
|
|
1
|
ĐT 633 Đến Trung Bình, thôn
Trung Chánh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ ĐT 633 đến chợ
|
|
1,800
|
|
|
400
|
720,000
|
2002
|
1.2
|
Chợ Trung chánh đến Trung
Bình
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2006
|
2
|
ĐT 633 đến giáp xã Mỹ Cát
|
|
2,400
|
|
|
400
|
960,000
|
2003
|
3
|
Ngã 4 Trung An đến giáp xã
Cát Tài
|
|
1,600
|
|
|
400
|
640,000
|
2005
|
4
|
ĐT 633 đến An Trị đến ngã tư
Trung An
|
|
2,100
|
|
|
400
|
840,000
|
2007
|
5
|
ĐT 633 đi cầu bến Đò
|
|
1,000
|
|
|
400
|
400,000
|
2008
|
VIII
|
Xã Cát Hưng
|
-
|
-
|
-
|
9,560
|
|
1.625,200
|
|
1
|
QL 19B - Vườn Dừa
|
|
|
|
0,925
|
170
|
157,250
|
2006
|
2
|
QL 19B - Nguyễn Bá Cừu (xóm
Nam)
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2008
|
3
|
QL 19B - Trạm xá cũ
|
|
|
|
0,260
|
170
|
44,200
|
2010
|
4
|
QL 19B - Chợ Càng Rang
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2006
|
5
|
QL 19B - Cầu Bến Đình
|
|
|
|
0,240
|
170
|
40,800
|
2006
|
6
|
Cầu Bến Đình - Đỗ Thanh Hồng
|
|
|
|
0,300
|
170
|
51,000
|
2006
|
7
|
Dốc Nước Số 1 - Hố Dội Lộc
Khánh
|
|
|
|
2,135
|
170
|
362,950
|
2006
|
8
|
QL 19 B (cầu mới) - Trường Tiểu
Học Cát Hưng
|
|
|
|
0,900
|
170
|
153,000
|
2006
|
9
|
QL 19B - Bảng Tin Hội Lộc
|
|
|
|
1,000
|
170
|
170,000
|
2006
|
10
|
QL19 - Nhà Quế
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2008
|
11
|
Trường Mẫu giáo Hội Lộc - Đá
Điếm
|
|
|
|
0,500
|
170
|
85,000
|
2010
|
12
|
Cầu suối Sậy- Hố Dội Lộc
Khánh
|
|
|
|
1,500
|
170
|
255,000
|
2010
|
13
|
4 Phẩm - 5 Bẩm
|
|
|
|
0,300
|
170
|
51,000
|
2008
|
Tổng cộng
|
-
|
15,560
|
3,210
|
16,130
|
|
8.543,550
|
|
PHỤ LỤC VI.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
XÃ MỸ HIỆP
|
|
4,437
|
|
|
|
820,845
|
|
1
|
Mở rộng đường BTXM từ Cầu
Đình đến nhà ông Đạt thôn An Trinh
|
|
0,629
|
|
|
185
|
116,365
|
2013
|
2
|
Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi
Trường TH số 1 Mỹ Hiệp thôn Vạn Phước Đông
|
|
0,355
|
|
|
185
|
65,675
|
2013
|
3
|
Mở rộng đường BTXM từ đường sắt
thôn Thạnh An đến giáp đường ĐT638 Thôn Bình Tân Tây
|
|
1,392
|
|
|
185
|
257,520
|
2013
|
4
|
Mở rộng đường BTXM từ đường sắt
thôn Trà Bình Đông đến giáp đường ĐT638 thôn Bình Tân Tây
|
|
1,433
|
|
|
185
|
265,105
|
2013
|
5
|
Mở rộng đường BTXM từ QL1A đi
Trường THCS Mỹ Hiệp (Phân hiệu Trà Bình Đông)
|
|
0,628
|
|
|
185
|
116,180
|
2013
|
II
|
XÃ MỸ LỘC
|
|
2,800
|
|
|
|
1.120,000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng BTXM từ QL
IA đến đường Xe Lửa Tân Lộc
|
|
0,700
|
|
|
400
|
280,000
|
2003
|
2
|
Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL
IA đến trường Tiểu học Tân Ốc
|
|
0,700
|
|
|
400
|
280,000
|
2003
|
3
|
Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ QL
IA đến giáp đường xe lửa Vạn Phú
|
|
0,700
|
|
|
400
|
280,000
|
2003
|
4
|
Nâng Cấp, mở rộng BTXM từ cầu
Đập Bì đến nhà ông Dư
|
|
0,700
|
|
|
400
|
280,000
|
2011
|
III
|
XÃ MỸ TÀI
|
|
0,800
|
|
|
|
320,000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2)
|
|
0,800
|
|
|
400
|
320,000
|
2002
|
IV
|
XÃ MỸ CHÁNH
|
|
0,632
|
0,320
|
1,300
|
|
544,200
|
|
1
|
Đường từ ĐT 632 đến nhà ông Bố
(thôn Chánh Thiện)
|
|
|
0,320
|
|
220
|
70,400
|
2006
|
2
|
Đường từ trụ sở thôn đến nhà
ông Kiều (thôn An Xuyên 3)
|
|
|
|
0,460
|
170
|
78,200
|
2010
|
3
|
Đường từ ĐT 632 đi thôn Hiệp
An (thôn An Lương)
|
|
0,632
|
|
|
400
|
252,800
|
2003
|
4
|
Đường từ đường Nhà Đá - An Lương
đến nhà ông Tài (thôn Thái An)
|
|
|
|
0,840
|
170
|
142,800
|
2005
|
V
|
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
|
|
4,000
|
|
|
|
740,000
|
|
I
|
Tuyến đường Trung Thứ - An
Hoan
|
|
4,000
|
|
|
185
|
740,000
|
2010
|
VI
|
XÃ MỸ AN
|
|
3,200
|
|
|
|
1.280,000
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng đường tuyến
nhà ông Sơn đi nhà ông Thơm
|
|
0,540
|
|
|
400
|
216,000
|
2010
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng đường tuyến
đường cầu xóm III đi nhà ông Trí
|
|
0,460
|
|
|
400
|
184,000
|
2011
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng đường tuyến
đường từ nhà ông Hoang đi Mỹ Thắng
|
|
2,200
|
|
|
400
|
880,000
|
2010
|
VII
|
XÃ MỸ CHÂU
|
|
5,938
|
|
|
|
1.098,530
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc
lộ 1A nhà ông Hoàng đến đường sắt thôn Vạn Lương
|
|
1,010
|
|
|
185
|
186,850
|
2002
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc
lộ 1A nhà ông Bình đến cầu Đập Bình
|
|
0,755
|
|
|
185
|
139,675
|
2002
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến Từ
nhà Sơn đến trụ sở thôn Quang Nghiễm
|
|
1,000
|
|
|
185
|
185,000
|
2002
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường
Vạn An Phú Thứ cổng làng Thôn Vạn Thiết đến Trụ sở thôn Vạn Thiết
|
|
0,381
|
|
|
185
|
70,485
|
2002
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ đường
Vạn An Phú Thứ nhà ông Công đến trụ sở thôn Vạn An
|
|
0,245
|
|
|
185
|
45,325
|
2002
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến từ Quốc
lộ 1A nhà bà Lý đến Trụ sở thôn Vạn Thiện
|
|
0,957
|
|
|
185
|
177,045
|
2002
|
7
|
Tuyến từ ngã 3 đường Vạn An -
Phú Thứ ( Trà Thung) đến giáp nhà văn hóa thôn Châu Trúc
|
|
1,590
|
|
|
185
|
294,150
|
2002
|
VIII
|
XÃ MỸ ĐỨC
|
|
2,555
|
|
|
|
472,675
|
|
1
|
Tuyến bê tông từ nhà ông Đường
đến nhà ông La Quãng
|
|
0,520
|
|
|
185
|
96,200
|
2002
|
2
|
Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp
xóm 7
|
|
0,150
|
|
|
185
|
27,750
|
2002
|
3
|
Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà
Huế
|
|
0,200
|
|
|
185
|
37,000
|
2008
|
4
|
Tuyến cống ông Ban đến Miễu
An Sơn
|
|
0,150
|
|
|
185
|
27,750
|
2008
|
5
|
Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông
Hòa Thích
|
|
0,150
|
|
|
185
|
27,750
|
2006
|
6
|
Tuyến Mương thoát lũ đến bờ
Tràn hồ Phú Hà
|
|
1,100
|
|
|
185
|
203,500
|
2002
|
7
|
Tuyến ngã ba Bến Đình đến Nhà
văn hóa thôn Phú Hòa
|
|
0,285
|
|
|
185
|
52,725
|
2004
|
IX
|
XÃ MỸ LỢI
|
|
2,250
|
|
|
|
326,250
|
|
1
|
Mở rộng BTXM tuyến DT 632 đi
Cổng Làng
|
|
1,350
|
|
|
145
|
195,750
|
2010
|
2
|
Mở rộng BTXM tuyến ngã 3 Chùa
đi cầu Đàng Rống
|
|
0,900
|
|
|
145
|
130,500
|
2008
|
X
|
XÃ MỸ QUANG
|
|
3,000
|
|
|
|
555,000
|
|
1
|
BTXM đường từ nhà ông Quyết đến
thôn Trung Thành 2
|
|
1,000
|
|
|
185
|
185,000
|
2001
|
2
|
BTXM đường từ nhà ông Hùng đến
thôn Trung Thành 3
|
|
1,000
|
|
|
185
|
185,000
|
2008
|
3
|
BTXM đường từ nhà ông Anh đến
thôn Trung Thành 4
|
|
1,000
|
|
|
185
|
185,000
|
2006
|
XI
|
TT BÌNH DƯƠNG
|
|
3,485
|
|
|
|
512,725
|
|
1
|
Tuyến đường Lê Văn Chân
|
|
0,185
|
|
|
185
|
34,225
|
2005
|
2
|
Tuyến đường Huỳnh Văn Thống
|
|
1,700
|
|
|
145
|
246,500
|
2004
|
3
|
Tuyến đường Lâm Văn Thật
|
|
0,700
|
|
|
145
|
101,500
|
2007
|
4
|
Tuyến đường Võ Ngọc Hồ
|
|
0,900
|
|
|
145
|
130,500
|
2008
|
XII
|
TT PHÙ MỸ
|
|
0,640
|
|
|
|
104,000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường 3 tháng
2, khu phố Phú Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
|
0,280
|
|
|
185
|
51,800
|
2002
|
|
Đoạn 2
|
|
0,360
|
|
|
145
|
52,200
|
2002
|
XIII
|
XÃ MỸ TRINH
|
|
4,113
|
|
|
|
1.645,200
|
|
1
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường thôn Chánh Thuận
|
|
1,210
|
|
|
400
|
484,000
|
2006
|
2
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc
|
|
0,850
|
|
|
400
|
340,000
|
2008
|
3
|
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường thôn Trực Đạo
|
|
2,053
|
|
|
400
|
821,200
|
2005
|
XIV
|
XÃ MỸ HÒA
|
|
2,000
|
|
|
|
628,000
|
|
1
|
Mở rộng BTXM tuyến đường từ ngã
ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú
|
|
0,800
|
|
|
185
|
148,000
|
2003
|
2
|
Sửa chữa BTXM tuyến đường từ
cầu Suối Cát đến giáp nhà văn hóa 4 xóm thôn An Lạc 1
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2003
|
3
|
BTXM tuyến đường từ nhà văn hóa
thôn Hội Khánh đến giáp mỏ đá Núi Chùa (giai đoạn 1)
|
|
0,700
|
|
|
400
|
280,000
|
2003
|
Tổng cộng
|
-
|
39,850
|
0,320
|
1,300
|
|
10.167,425
|
|
PHỤ LỤC VII.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
0,350
|
|
59,500
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp, đường
BTXM tổ 2, khối 1A
|
|
|
|
0,200
|
170
|
34,00
|
2010
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM
tổ 6, khối 1
|
|
|
|
0,150
|
170
|
25,50
|
2010
|
II
|
Xã Tây An
|
|
|
|
0,175
|
|
29,750
|
|
1
|
Đường từ Đường Tây Tỉnh đến
nhà ông Ẩn
|
|
|
|
0,175
|
170
|
29,75
|
2001
|
III
|
Xã Bình Thành
|
|
|
|
0,425
|
|
72,250
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ QL 19B đến
nhà sinh hoạt xóm Nam
|
|
|
|
0,425
|
170
|
72,250
|
2012
|
IV
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
|
5,215
|
|
886,550
|
|
1
|
Quốc lộ 19 đến đường xuống
khu dân cư xóm Trung (đường đầu tiên )
|
|
|
|
0,845
|
170
|
143,650
|
2001
|
2
|
Từ thửa đất của ông Lê Văn
Minh đến cống nhà 9 Đát
|
|
|
|
0,493
|
170
|
83,810
|
2001
|
3
|
Quốc lộ 19 (bốn Hưu) - Ngã 3
nhà Văn Đắc Khả
|
|
|
|
0,475
|
170
|
80,750
|
2001
|
4
|
Từ Ngã 3 nhà Lâm Ênh đến chợ
xóm Thanh
|
|
|
|
0,645
|
170
|
109,650
|
2001
|
5
|
Quốc lộ 19 ( Xóm Nam ) đến đường
xuống Gò Đo
|
|
|
|
0,796
|
170
|
135,320
|
2002
|
6
|
Từ bầu điện đến nhà 7
Có
|
|
|
|
0,475
|
170
|
80,750
|
2002
|
7
|
Ngả 3 nhà Văn Bá Tiên đến ngã
ba nhà Văn Trí
|
|
|
|
0,327
|
170
|
55,590
|
2003
|
8
|
Ngã ba nhà Nguyễn Thế Dũng đến
ngả 3 gồm xóm 4
|
|
|
|
0,204
|
170
|
34,680
|
2003
|
9
|
Từ nhà Phạm Nề đến cầu Gò Củ
|
|
|
|
0,595
|
170
|
101,150
|
2003
|
10
|
Trụ sở HTX Bình Nghi 2 - nhà
Văn Trọng Hóa
|
|
|
|
0,360
|
170
|
61,200
|
2003
|
V
|
Xã Tây Giang
|
|
0,068
|
0,480
|
0,705
|
|
252,65
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp, đường từ
cổng UBND xã đến QL19 (Bm=5.5m)
|
|
0,068
|
|
|
400
|
27,20
|
2000
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ
BTXM trạm xã đến nhà Bà Chi (Bm=3.5m)
|
|
|
0,480
|
|
220
|
105,60
|
2000
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đường từ
BTXM đến nhà ông Trung (Bm=3m)
|
|
|
|
0,705
|
170
|
119,85
|
2002
|
Tổng cộng
|
-
|
0,068
|
0,480
|
6,870
|
|
1.300,700
|
|
PHỤ LỤC VIII.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Thị trấn Diêu Trì
|
|
2,500
|
|
|
|
1.000,000
|
|
1
|
Tuyến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Nguyễn lữ
|
|
2,500
|
|
|
400
|
1.000,000
|
2003
|
II
|
Xã Phước An
|
|
1,524
|
|
|
|
609,600
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ UBND xã đến cầu Cả Bộ
|
|
1,024
|
|
|
400
|
409,600
|
2004
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ cầu Cả Bộ đến ngõ Đính
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2004
|
Tổng cộng
|
-
|
4,024
|
-
|
-
|
|
1.609,600
|
|
PHỤ LỤC IX.2
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục/ Tuyến đường
|
Loại đường (Km)
|
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
|
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
|
Năm đưa vào khai thác sử dụng
|
ĐH
|
ĐX
|
Loại A
|
Loại B
|
I
|
Xã Canh Vinh
|
|
|
|
0,300
|
|
51,000
|
|
1
|
Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ
19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1
|
|
|
|
0,300
|
170
|
51,000
|
2010
|
II
|
Xã Canh Hiển
|
|
1,400
|
|
|
|
560,000
|
|
1
|
Tuyến từ đường ngang đến mã
ông két
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2010
|
2
|
Tuyến từ trạm Bảo vệ rừng phòng
hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển
|
|
0,500
|
|
|
400
|
200,000
|
2008
|
3
|
Tuyến cổng chào thôn Tân
Quang đến cầu Hà Thanh
|
|
0,400
|
|
|
400
|
160,000
|
2008
|
III
|
Thị trấn Vân Canh
|
|
0,520
|
|
|
|
96,200
|
|
1
|
Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà
ông Sơn (Hiệp Hà)
|
|
0,520
|
|
|
185
|
96,200
|
2001
|
Tổng cộng
|
-
|
1,920
|
-
|
0,300
|
|
707,200
|
|
Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1464/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 22/04/2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|