|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1445/QĐ-CHK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Minh Tấn
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1445/QĐ-CHK
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ DANH MỤC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ,
THIẾT BỊ TỐI THIỂU SỬ DỤNG CHO CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày
29/06/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày 12/08/2015 của Chính phủ quy
định về Nhà chức trách hàng không;
Căn cứ Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay và Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT
ngày 06/06/2017;
Căn cứ Quyết định số 651/QĐ-BGTVT ngày 29/05/2023 của Bộ trưởng Bộ
giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Hàng không Việt Nam;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Quản lý hoạt động bay, Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Hướng dẫn về danh mục hệ thống kỹ thuật, trang
bị, thiết bị tối thiểu sử dụng cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
(Có phụ đính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1161/QĐ-CHK ngày 06/6/2023.
Điều 3. Tổng
giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam và Tổng giám đốc Tổng công ty Cảng
hàng không Việt Nam - CTCP, Trưởng phòng Quản lý hoạt động bay và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Hồ Minh Tấn;
- TCT Trực thăng Việt Nam;
- Cảng HKQT Vân Đồn;
- ATTECH;
- Cảng vụ HK: MB, MT, MN;
- Lưu: VT, QLHĐB (12b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Hồ Minh Tấn
|
PHỤ ĐÍNH:
HƯỚNG DẪN VỀ DANH MỤC HỆ THỐNG KỸ THUẬT, TRANG BỊ, THIẾT
BỊ TỐI THIỂU SỬ DỤNG CHO CƠ SỞ ANS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1445/QĐ-CHK ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Cục
trưởng Cục Hàng không Việt Nam)
I. ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ATS/ATFM
1. Đối với
đài kiểm soát tại sân bay (TWR) và cơ sở kiểm soát tiếp cận (APP)
Số TT
|
Loại
|
TWR
|
APP và TWR chung
|
APP
|
1
|
Tai nghe
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Ống nói
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Loa
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Máy thu phát VHF
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Hệ thống chuyển mạch thoại
(VCCS)
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Hệ thống thiết bị ghi âm (liên
lạc giữa tổ lại và kiểm soát viên không lưu, liên lạc hiệp đồng, liên lạc
khác qua điện thoại)
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đèn tín hiệu, đèn pha xoay đi
kèm hệ thống đèn đêm (đối với sân bay có hoạt động ban đêm)
|
x
|
x
|
|
8
|
Màn hiển thị số liệu quan trắc
thời tiết tự động tại sân bay
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội
và quốc tế (UTC)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Bảng điều khiển hệ thống đèn
tín hiệu tại sân bay
|
x
|
x
|
|
11
|
Bảng theo dõi tín hiệu thiết
bị dẫn đường
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Màn hiển thị giám sát ATS
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Hệ thống huấn luyện giả định
|
x (*)
|
x (*)
|
x (*)
|
14
|
Bảng dữ liệu bay
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS/AIM tự động
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Máy ghi âm ATIS (áp dụng đối
với sân bay trang bị ATIS)
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Ống nhòm
|
x
|
x
|
|
19
|
Súng bắn tín hiệu hoặc thiết
bị Light Gun
|
x
|
x
|
|
20
|
Bàn console và các kệ đựng
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Máy fax, máy in
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Ghế ngồi
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Bình đựng nước uống
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Màn che cửa sổ
|
x
|
x
|
|
25
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thiết bị báo cháy, thiết bị
chữa cháy
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Hệ thống chống sét
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Các hệ thống thiết bị theo
quy định liên quan về An ninh hàng không
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Thiết bị cách âm (tường, sàn
nhà)
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và
sơ đồ
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Camera giám sát an ninh hàng
không
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú: x (*):
Chỉ bố trí SIM cho APP, APP/TWR và TWR tại các cơ sở Đào tạo - huấn
luyện của các Công ty Quản lý bay khu vực hoặc Trung tâm Đào tạo - huấn
luyện của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam.
2. Đối với
Trung tâm kiểm soát đường dài (ACC):
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
1
|
Tai nghe
|
2
|
Ống nói
|
3
|
Máy thu phát VHF, HF (theo
yêu cầu hoạt động bay)
|
4
|
Loa
|
5
|
Hệ thống chuyển mạch thoại
(VCCS)
|
6
|
Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội
và quốc tế (UTC)
|
7
|
Hệ thống thiết bị ghi âm (liên
lạc giữa tổ lại và kiểm soát viên không lưu, liên lạc hiệp đồng, liên lạc
khác qua điện thoại)
|
8
|
Màn hiển thị ra đa/giám sát
ATS, bàn console
|
9
|
Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS,
máy in
|
10
|
Hệ thống huấn luyện giả định
|
11
|
Hệ thống thiết bị ATM hoặc hệ
thống RDP/FDP
|
12
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS/AIM tự động
|
13
|
Đầu cuối của hệ thống cơ sở dữ
liệu khí tượng
|
14
|
Hồ sơ và đèn chiếu
|
15
|
Bảng thông báo các tin tức
|
16
|
Bàn, ghế
|
17
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
18
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
19
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
20
|
Hệ thống chống sét
|
21
|
Các hệ thống thiết bị theo
quy định liên quan về An ninh hàng không
|
22
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
23
|
Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và
sơ đồ
|
24
|
Camera giám sát an ninh hàng
không
|
3. Đối với
cơ sở thủ tục bay (ARO):
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
Điện thoại bưu điện trong nước
và quốc tế và điện thoại nội bộ được ghi âm
|
Điện thoại quốc tế áp dụng
cho các Trung tâm ARO/AIS
|
2
|
Máy fax
|
|
3
|
Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội
và quốc tế (UTC)
|
|
4
|
Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS,
máy in
|
|
5
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS-AIM tự động
|
|
6
|
Internet
|
|
7
|
Máy tính và máy in
|
|
8
|
Bảng thông báo các tin tức
|
|
9
|
Bàn, ghế
|
|
10
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
|
11
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
|
12
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
|
13
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
|
14
|
Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và
sơ đồ
|
|
15
|
Camera giám sát an ninh hàng
không
|
Không áp dụng đối với các vị
trí làm việc nằm trong khu vực hạn chế.
|
4. Đối với
cơ sở thông báo - hiệp đồng bay:
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
Điện thoại bưu điện và điện
thoại nội bộ được ghi âm
|
|
2
|
Máy fax
|
|
3
|
Đồng hồ hiển thị giờ Hà Nội
và quốc tế (UTC)
|
|
4
|
Thiết bị đầu cuối AFTN/AMHS,
máy in
|
|
5
|
Hệ thống thiết bị ghi âm
(liên lạc qua điện thoại)
|
|
6
|
Internet
|
|
7
|
Màn hình đầu cuối hệ thống
giám sát ATS
|
|
8
|
Hệ thống dữ liệu điều hành
bay
|
|
9
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS-AIM tự động
|
|
10
|
Bảng thông báo tin tức
|
|
11
|
Bàn, ghế
|
|
12
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
|
13
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
|
14
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
|
15
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
|
16
|
Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ và
sơ đồ
|
|
17
|
Camera giám sát an ninh hàng
không
|
Không áp dụng đối với các vị
trí thực hiện nhiệm vụ thông báo - hiệp đồng bay có vị trí làm việc tại các
Trung tâm Quản lý điều hành bay của các đơn vị Quân sự.
|
5. Đối với
cơ sở ATFM (mức 2-3)
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
1
|
Đầu cuối khai thác ATFM/AMHS
|
2
|
Đầu cuối khai thác Hệ thống
quản lý số liệu điều hành bay
|
3
|
Máy tính
|
4
|
Máy in
|
5
|
Máy Fax
|
6
|
Điện thoại bưu điện và điện thoại
nội bộ
|
7
|
Đồng hồ hiển thị giờ quốc tế
(UTC)
|
8
|
Máy tính riêng biệt (khai
thác ATFM Portal của các cơ sở ATFM mức 3)
|
9
|
Internet
|
II. ĐỐI VỚI
CƠ SỞ MET
STT
|
HT kỹ thuật, thiết bị
|
AMO
|
MWO
|
AMS
|
Ghi chú
|
A.
|
Hệ thống kỹ thuật, thiết bị
khí tượng
|
1
|
Hệ thống quan trắc khí tượng
tự động (AWOS) hoặc thiết bị đầu cuối AWOS bảo đảm cập nhật liên tục hiển thị
số liệu quan trắc sân bay
|
x
|
|
x
|
Hệ thống bao gồm các thiết bị
đo khí tượng đặt dọc đường CHC sử dụng; đường truyền; máy chủ xử lý số liệu kết
nối với hệ thống AFTN/AMHS tự động thiết lập và chuyển bản tin đến các địa chỉ
quốc tế và trong nước theo quy định; và các thiết bị đầu cuối hiển thị số liệu
|
2
|
Hệ thống hoặc thiết bị đầu cuối
hệ thống phát hiện, cảnh báo hiện tượng gió đứt
|
x
|
|
x (*)
|
(*) Theo yêu cầu của Cục
HKVN hoặc khi có đánh giá mối nguy hiểm căn cứ tần suất xảy ra hiện tượng gió
đứt tại sân bay và mật độ hoạt động bay tại sân bay
|
3
|
Hệ thống ra đa thời tiết hoặc
thiết bị đầu cuối hiển thị dữ liệu ra đa thời tiết trong khu vực trách nhiệm
|
x
|
x (*)
|
x (*)
|
(*) phù hợp với yêu cầu
chuyên môn của cơ sở; ưu tiên các sân bay có hoạt động bay đêm
|
4
|
Hệ thống hoặc thiết bị đầu cuối
hệ thống thu, xử lý, hiển thị ảnh mây vệ tinh khí tượng
|
x
|
x
|
|
Doanh nghiệp CCDV MET đầu tư
hệ thống, triển khai đầu cuối tới các cơ sở MET
|
5
|
Thiết bị đầu cuối của hệ thống
thu thập, xử lý số liệu khí tượng cơ bản (GTS)
|
x
|
x
|
|
Doanh nghiệp CCDV MET đầu tư
hệ thống, bao gồm sản phẩm bản đồ synop bề mặt và trên cao (upper-air) tại
các mực tiêu chuẩn; triển khai đầu cuối tới các cơ sở MET
|
6
|
Hệ thống/ thiết bị đầu cuối hệ
thống thu, xử lý, hiển thị sản phẩm dự báo thời tiết toàn cầu WAFS
|
x
|
x
|
|
Doanh nghiệp CCDV MET đầu tư
hệ thống (bao gồm tính năng tự động lập, chuyển hồ sơ khí tượng) và triển
khai đầu cuối tới các cơ sở MET
|
7
|
Hệ thống/ thiết bị đầu cuối hệ
thống cơ sở dữ liệu khí tượng hàng không
|
x
|
x
|
x
|
Doanh nghiệp CCDV MET đầu tư
hệ thống (bao gồm tính năng thu thập, xử lý, lưu trữ dữ liệu MET; tự động lập,
chuyển hồ sơ khí tượng) và triển khai đầu cuối tới các cơ sở MET
|
8
|
Các thiết bị quan trắc thông
dụng dự phòng đo đạc gió, nhiệt độ không khí, điểm sương, khí áp
|
x
|
|
x
|
|
9
|
Thiết bị đầu cuối khai thác sản
phẩm dự báo số trị (NWP) độ phân giải cao
|
x
|
x
|
|
- Doanh nghiệp CCDV MET đầu
tư hệ thống tạo các sản phẩm dự báo số trị theo nhu cầu khí tượng hàng không;
- Áp dụng từ 2026.
|
B.
|
Các thiết bị chuyên dụng và
công cụ phụ trợ khác
|
1
|
Màn hình hiển thị dữ liệu dạng
bản tin TEXT, đồ họa
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AFTN/AMHS (có địa chỉ đầu cuối riêng)
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Phần mềm ứng dụng; phương tiện
tư vấn và thảo luận thời tiết trực tuyến
|
x
|
x
|
|
- Doanh nghiệp CCDV MET đầu
tư hệ thống tư vấn và thảo luận trực tuyến MET cho ATC (MET products to support
ATM/ATFM theo khuyến cáo và hướng dẫn của ICAO);
- Áp dụng từ 2025.
|
4
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống,
thu thập, xử lý, hiển thị số liệu khí tượng cơ bản nhân từ Cơ quan Khí tượng
thủy văn quốc gia
|
x
|
x
|
x (*)
|
Doanh nghiệp CCDV MET đầu tư
hệ thống chia sẻ dữ liệu khí tượng cơ bản từ Cơ quan Khí tượng thủy văn quốc
gia và triển khai đầu cuối tới các cơ sở MET;
(*) thiết bị đầu cuối hoặc
cung cấp qua Web.
|
5
|
Bản đồ/sơ đồ hệ thống tiêu điểm
tầm nhìn ngang khí tượng sân bay
|
x
|
|
x
|
|
6
|
Phương tiện thông tin liên lạc:
điện thoại, internet
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Bộ đàm
|
x
|
|
x (*)
|
(*) Tùy theo yêu cầu thực tế
của cơ sở
|
8
|
Máy in
|
x
|
x
|
x
|
|
9
|
Bàn, ghế
|
x
|
x
|
x
|
|
10
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
11
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
x
|
x
|
x
|
|
12
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
x
|
x
|
x
|
|
13
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
x
|
x
|
x
|
|
14
|
Tủ sách nghiệp vụ, bản đồ, sơ
đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
Ghi chú:
- AMO: Cơ sở khí tượng sân
bay;
- AMS: Trạm khí tượng sân
bay;
- MWO: Cơ sở cảnh báo thời
tiết hàng không.
III. ĐỐI VỚI
CƠ SỞ AIS
1. Đối với Phòng NOTAM
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
1
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AFTN/AMHS
|
2
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS/AIM tự động
|
3
|
Máy tính kết nối Internet
|
4
|
Địa chỉ thư điện tử (email)
chính và dự phòng
|
5
|
Điện thoại bưu điện (trong nước,
quốc tế) và điện thoại nội bộ được ghi âm
|
6
|
Máy in đen trắng và màu
|
7
|
Máy fax
|
8
|
Máy phô tô
|
9
|
Bảng thông báo tin tức
|
10
|
01 đồng hồ chỉ giờ Hà Nội và
01 đồng hồ chỉ giờ quốc tế (UTC)
|
11
|
Tủ sách nghiệp vụ, tài liệu
tham khảo, tài liệu hướng dẫn (ICAO và Việt Nam)
|
12
|
Bản đồ hệ thống đường hàng
không ATS khổ lớn (tỷ lệ 1/1.000.000), các sơ đồ khác (bản giấy hoặc bản điện
tử)
|
13
|
Bàn, ghế
|
14
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
15
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
16
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
17
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
2. Đối với cơ sở AIS sân bay
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
1
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AFTN/AMHS
|
2
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS/AIM tự động
|
3
|
Máy tính kết nối Internet
|
4
|
Điện thoại bưu điện (trong nước,
quốc tế) và điện thoại nội bộ được ghi âm
|
5
|
Máy in đen trắng và màu
|
6
|
Máy fax
|
7
|
Máy phô tô
|
8
|
01 đồng hồ chỉ giờ Hà Nội và
01 đồng hồ chỉ giờ quốc tế (UTC)
|
9
|
Tủ sách nghiệp vụ, tài liệu
tham khảo, tài liệu hướng dẫn (ICAO và Việt Nam)
|
10
|
Sơ đồ hệ thống đường hàng
không ATS khổ lớn/Sơ đồ Cảng hàng không, sân bay (hoặc sơ đồ đường CHC, đường
lăn, sân đỗ và vị trí đỗ)
|
11
|
Khay đựng bản tin trước chuyến
bay và sau chuyến bay
|
12
|
Bàn, ghế
|
13
|
Hệ thống chiếu sáng và chiếu
sáng khẩn cấp
|
14
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
15
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
16
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
17
|
Camera giám sát an ninh hàng
không
|
3. Phòng AIP
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị
|
1
|
Thiết bị đầu cuối hệ thống
AIS/AIM tự động
|
2
|
Máy tính kết nối Internet
|
3
|
Điện thoại bưu điện (trong nước,
quốc tế) và điện thoại nội bộ
|
4
|
Máy in đen trắng và màu
|
5
|
Máy phô tô
|
6
|
Thiết bị đục lỗ, đóng gáy xoắn
|
7
|
Bảng thông báo
|
8
|
01 đồng hồ chỉ giờ Hà Nội và
01 đồng hồ chỉ giờ quốc tế (UTC)
|
9
|
Tủ sách nghiệp vụ, tài liệu
tham khảo, tài liệu hướng dẫn (ICAO và Việt Nam)
|
10
|
Bản đồ hệ thống đường hàng
không ATS khổ lớn (tỷ lệ 1/1.000.000), các sơ đồ khác (bản giấy hoặc bản điện
tử)
|
11
|
Bàn, ghế
|
12
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
13
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
14
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
IV. ĐỐI
VỚI CƠ SỞ SAR
Số TT
|
Phương tiện, hệ thống, trang bị, thiết bị
|
TT HĐ SAR
|
TT Khẩn nguy SB
|
1
|
Xe thông tin chỉ huy
|
x
|
x
|
2
|
Xe tìm kiếm cứu nạn
|
x
|
x
|
3
|
Xe cứu thương
|
|
x
|
4
|
Xe cứu hỏa
|
|
x
|
5
|
Màn hình đầu cuối giám sát
ATS
|
x
|
|
6
|
Đầu cuối hệ thống AFTN/AMHS
|
x
|
|
7
|
Điện thoại bưu điện (trong nước,
quốc tế) và điện thoại nội bộ được ghi âm
|
x
|
|
8
|
Máy tính kết nối Internet,
máy in
|
x
|
x
|
9
|
Phần mềm hỗ trợ tìm kiếm cứu
nạn hàng không
|
x
|
|
10
|
Máy dò tìm hộp đen
|
x
|
|
11
|
Máy thu phát VHF
|
x
|
x
|
12
|
Máy thu phát HF
|
x
|
|
13
|
Bộ đàm (máy cái, máy
con)
|
|
x
|
14
|
01 đồng hồ chỉ giờ Hà Nội và
01 đồng hồ chỉ giờ quốc tế (UTC)
|
x
|
x
(giờ HN)
|
15
|
Dụng cụ để cắt, phá tàu bay cứu
người mắc kẹt trong tàu bay
|
x
|
x
|
16
|
Máy quay, máy ảnh
|
x
|
x
|
17
|
Máy ghi âm
|
x
|
|
18
|
Máy phát điện
|
x
|
|
19
|
La bàn từ chính xác, đồng hồ,
thước đo độ, thước tính
|
x
|
x
|
20
|
Thiết bị định vị vệ tinh
(GPS)
|
x
|
|
21
|
Dây leo núi, súng pháo hiệu
|
x
|
|
22
|
Bình dập lửa cầm tay
|
x
|
x
|
23
|
Quần, áo, giày, mặt nạ phòng
độc
|
x
|
x
|
24
|
Ống nhòm, bi đông, đèn pin
|
x
|
x
|
25
|
Túi ngủ
|
x
|
|
26
|
Chăn, màn, quần áo (bằng chất
liệu bền, màu nổi bật, dễ nhận biết)
|
x
|
|
27
|
Thuốc chống côn trùng, rắn cắn,
thuốc dùng cho cá nhân
|
x
|
|
28
|
Đồ dùng tự vệ chống thú dữ
|
x
|
|
29
|
Nhà bạt kèm búa to, xẻng,
dao, dây buộc (thừng, chão, dây ni lon)
|
x
|
x
|
30
|
Bộ dụng cụ, trang bị cứu
thương (bông, băng, gạc, nẹp (cổ, chân, tay, toàn thân), thuốc cầm máu, thuốc
an thần, giảm đau, vv).
|
x
|
x
|
31
|
Thẻ ghi nạn nhân và những xử
lý ban đầu
|
x
|
x
|
32
|
32 Bản đồ và sơ đồ vùng trách
nhiệm SAR
|
x
|
x
|
33
|
Bản đồ hoặc bản đồ số các loại
gồm bản đồ địa hình các tỷ lệ 1/25.000, 1/50.000, 1/100.000, 1/500.000, và
1/1.000.000
|
x
|
|
34
|
Phần mềm hỗ trợ TKCN hàng
không (áp dụng từ năm 2025)
|
x
|
|
35
|
Ứng dụng Flight radar (áp
dụng từ năm 2024)
|
x
|
|
36
|
Bảng quy trình xử lý thông
tin nghiệp vụ
|
x
|
x
|
37
|
Bảng theo dõi tàu bay lâm
nguy
|
x
|
|
38
|
Bảng theo dõi hoạt động SAR
|
x
|
x
|
39
|
Tủ sách nghiệp vụ, tài liệu
tham khảo, tài liệu hướng dẫn (ICAO và Việt Nam)
|
x
|
x
|
40
|
Bảng thông báo
|
x
|
x
|
41
|
Bàn tác nghiệp, ghế
|
x
|
x
|
42
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
x
|
x
|
43
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
x
|
x
|
44
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
x
|
|
45
|
Màn hình đầu cuối khí tượng
|
x
|
|
46
|
Sơ đồ hệ thống đường hàng
không
|
x
|
|
47
|
Sơ đồ hướng dẫn quy trình cưa
cắt tàu bay
|
x
|
x
|
48
|
Sơ đồ tổ chức chỉ huy TKCN
hàng không
|
x
|
|
49
|
Nhà kho chứa trang thiết bị,
vật tư
|
x
|
|
Ghi chú:
- TT HĐ SAR: Trung tâm Hiệp
đồng Tìm kiếm cứu nạn hàng không khu vực;
- TT Khẩn nguy SB: Trung tâm
khẩn nguy sân bay (áp dụng cho nội dung về SAR).
1. Trang bị cho xe tìm kiếm
cứu nạn
STT
|
Danh mục thiết
bị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật
cơ bản
|
Ghi chú
|
Xe thông tin chỉ
huy
|
Xe tìm kiếm cứu
nạn
|
1
|
Xeôtô
|
01 chiếc
|
Xe địa hình (SUV) 02 cầu 07 chỗ hoặc xe bán tải 2
cầu với công suất động cơ và thể tích trong xe đủ lớn để vận chuyển người và
trang thiết bị
|
Hoạt động trên mọi địa hình
|
X
|
|
2
|
Xe ô tô
|
01 chiếc
|
Công suất động cơ và thể tích trong xe đủ lớn để
vận chuyển người và trang thiết bị
|
|
|
X
|
3
|
Tời trước xe hoặc cáp kéo xe sử dụng điện
|
01 chiếc
|
Có công suất phù hợp với trọng lượng xe và các
trang thiết bị trên xe
|
Khi xe bị sa lầy hoặc có sự cố
|
X
|
X
|
4
|
Hệ thống dẫn đường GPS
|
01 bộ
|
Màn hình cảm ứng đặt trên xe, có tính năng định vị,
dẫn đường và hướng dẫn lộ trình bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS
|
|
X
|
X
|
5
|
Cờ hiệu và biển hiệu ưu tiên
|
01 bộ
|
Hình thức, kích thước cờ hiệu,
biển hiệu ưu tiên theo quy định số 55/QyĐ-UBQGTKCN ngày 13/2/2018 của Ủy ban
Quốc gia Ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
|
x
|
x
|
6
|
Điện thoại vệ tinh (không
yêu cầu bắt buộc đối với TT Khẩn nguy SB)
|
02 bộ
|
Theo tiêu chuẩn của nhà cung
cấp
|
Sử dụng tại vị trí không có
sóng điện thoại di động
|
x
|
x
|
7
|
Bộ dụng cụ cứu thương
|
01 bộ
|
Theo quy định tại Phụ lục 4 -
Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016
|
|
x
|
x
|
8
|
Bộ dụng cụ tác nghiệp
|
01 bộ
|
Kìm cắt, cưa, đục kim loại,
búa rìu, xẻng
|
Tác nghiệp tại hiện trường,
cưa đục thân tàu bay
|
x
|
x
|
9
|
Túi ngủ dã chiến (không yêu
cầu bắt buộc đối với TT Khẩn nguy SB)
|
07 chiếc
|
Dùng cho lực lượng tìm kiếm cứu
nạn trên xe
|
Dùng trong trường hợp qua đêm
tại hiện trường
|
x
|
x
|
10
|
Thiết bị thông tin
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hệ thống thu phát VHF AM A/G
|
01 bộ
|
Hoạt động trên tần số 118-137
MHz, đảm bảo liên lạc thông suốt giữa tổ lái và trung tâm chỉ huy mặt đất.
|
Liên lạc với tổ lái
|
x
|
|
b)
|
Hệ thống thu phát VHF FM G/G
|
01 bộ
|
Hoạt động trên tần số 136-147
MHz, ăng-ten loại cơ động lắp trên nóc xe (gồm 01 máy cái và 05 máy con), đảm
bảo liên lạc thông suốt giữa chỉ huy hiện trường và các nhóm tìm kiếm trên mặt
đất.
|
Liên lạc các nhóm tìm kiếm
trên mặt đất
|
x
|
|
c)
|
Hệ thống thu phát HF (không
yêu cầu bắt buộc đối với TT Khẩn nguy SB)
|
01 bộ
|
Hoạt động trên tần số 0.5- 30
MHz, đảm bảo liên lạc giữa các nhóm tìm kiếm trên mặt đất với xe chỉ huy TKCN
và các trung tâm chỉ huy, điều hành bay khu vực, ăng-ten gắn cố định trên xe
(gồm 01 máy cái và 01 máy con)
|
Liên lạc giữa các nhóm tìm kiếm
trên mặt đất
- Xe TKCN - Các trung tâm chỉ
huy- điều hành bay khu vực
|
x
|
|
11
|
Hệ thống nguồn (không yêu
cầu bắt buộc đối với TT Khẩn nguy SB)
|
|
|
|
|
|
a)
|
Máy phát điện
|
01 chiêc
|
Công suất ≥ 1KVA
|
|
x
|
|
b)
|
Hệ thống cấp nguồn
|
|
Ắc quy
|
Đảm bảo cấp nguồn liên tục
cho thiết bị thông tin khi xe đang hoạt động
|
x
|
|
c)
|
Phân phối nguồn
|
01 bộ
|
Cho 03 đầu vào
|
Máy phát điện, điện lưới, điện
máy phát trên xe
|
x
|
|
d)
|
Cáp điện
|
01 cuộn
|
100m tiết diện tối thiểu
2x2,5mm
|
Kết nối với điện lưới
|
x
|
|
12
|
Giá lắp đặt thiết bị thông
tin liên lạc
|
01 chiếc
|
Đảm bảo an toàn khai thác khi
xe di chuyển
|
|
x
|
|
13
|
Loa cầm tay
|
01 chiếc
|
Công suất lớn
|
|
|
x
|
14
|
Bình dập lửa cầm tay
|
01 bình
|
|
|
x
|
|
15
|
Bản đồ địa hình các khu vực trong vùng trách nhiệm
TKCN tỷ lệ 1/25.000, 1/50.000 (không yêu cầu đối với TT Khẩn nguy SB)
|
01 bộ
|
|
Sớm thay thế bằng bản đồ số để thuận tiện khi sử
dụng
|
x
|
|
16
|
Bộ dụng cụ kẻ vẽ bản đồ (không yêu cầu đối với
TT Khẩn nguy SB)
|
Bộ
|
|
Không áp dụng với bản đồ số
|
x
|
|
17
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
|
|
x
|
|
2. Các trang thiết bị khác sử
dụng cho TKCN hiện trường
STT
|
Trang thiết bị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Bộ dụng cụ cứu thương (Dùng
cho nạn nhân)
|
01 bộ
|
Theo quy định hiện hành của Bộ
Y tế
|
2
|
Nhà bạt
|
02 nhà
|
Nhà bạt trung đội, nhà bạt tiểu
đội (kèm búa to, xẻng, dao, dây buộc, thừng, chão, dây nylon....)
|
3
|
Bình dập lửa cầm tay
|
01 bình
|
|
4
|
Máy dò tìm hộp đen (không
yêu cầu đối với TT Khẩn nguy SB)
|
|
Máy thu định hướng trên bờ,
Máy thu định hướng dành riêng cho thợ lặn
Cục phát tín hiệu (pinger)
|
5
|
Dây leo núi, pháo hiệu dù (không
yêu cầu đối với TT Khẩn nguy SB)
|
|
|
6
|
Thẻ ghi nhận nạn nhân và những
xử lý ban đầu
|
|
|
7
|
Thiết bị bay Flycam (không
yêu cầu bắt buộc đối với TT Khẩn nguy SB)
|
|
Để tìm kiếm những khu vực địa
hình phức tạp, khó tiếp cận (áp dụng từ năm 2024)
|
3. Trang thiết bị tối thiểu
cho nhân viên TKCN hiện trường
STT
|
Trang thiết bị
|
Ghi chú
|
1
|
La bàn từ
|
|
2
|
Quần, áo, giày, mũ bảo hộ, mặt nạ phòng độc, Túi
ngủ, chăn, màn (không yêu cầu Túi ngủ, chăn, màn đối với TT Khẩn nguy SB)
|
Màu sắc nổi bật, chất liệu bền thoáng mát phù hợp
hoạt động TKCN hiện trường
|
3
|
Áo phao tự thổi
|
Trang bị phù hợp theo điều kiện địa hình cụ thể tại
vùng trách nhiệm TKCN
|
4
|
Bi đông, đèn pin, dao đi rừng, lương khô
|
|
5
|
Thuốc chống côn trùng, rắn cắn, thuốc dùng cho cá
nhân, thuốc chống cá mập (không yêu cầu đối với TT Khẩn nguy SB)
|
|
6
|
Túi vật tư y tế cá nhân
|
Bông, băng, gạc, nẹp cổ, chân, tay, toàn thân,
thuốc cầm máu, thuốc an thần, giảm đau....
|
7
|
Đồ dùng tự vệ chống thú dữ (không yêu cầu đối
với TT Khẩn nguy SB)
|
|
8
|
Thiết bị định vị vệ tinh (GPS)
|
|
9
|
Bộ đàm cầm tay
|
|
V. ĐỐI VỚI
CƠ SỞ THIẾT KẾ PHƯƠNG THỨC BAY, BẢN ĐỒ, SƠ ĐỒ
STT
|
Hệ thống kỹ thuật, trang bị,
thiết bị
|
1
|
Hệ thống thiết kế phương thức
bay tự động
|
2
|
Phần mềm vẽ sơ đồ hàng không
chuyên dụng
|
3
|
Hệ thống máy tính để bàn với
khả năng xử lý tốc độ cao và cấu hình mạnh
|
4
|
Hệ thống quản lý E-TOD và các
thiết bị đầu cuối
|
5
|
Máy in màu, máy Scan
|
6
|
Phần mềm quản lý dữ liệu hàng
không Argis hoặc tương đương
|
7
|
Máy ảnh, máy bắn tốc độ cao,
định vị GPS, ống nhòm
|
8
|
Thiết bị đục lỗ, đóng gáy xoắn
|
9
|
Bảng thông báo
|
10
|
01 đồng hồ chỉ giờ Hà Nội và
01 đồng hồ chỉ giờ quốc tế (UTC)
|
11
|
Tủ sách nghiệp vụ, tài liệu
tham khảo, tài liệu hướng dẫn (ICAO và Việt Nam)
|
12
|
Bàn, ghế
|
13
|
Thiết bị báo cháy và thiết bị
chữa cháy
|
14
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
15
|
Nguồn điện và nguồn điện dự
phòng
|
Ghi chú: Đối với cơ sở
CNS, danh mục hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị tối thiểu được ấn định chi
tiết trong tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở phù hợp với quy định và yêu cầu
thực tế./.
Quyết định 1445/QĐ-CHK năm 2023 hướng dẫn về danh mục hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị tối thiểu sử dụng cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1445/QĐ-CHK ngày 14/07/2023 hướng dẫn về danh mục hệ thống kỹ thuật, trang bị, thiết bị tối thiểu sử dụng cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
1.442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|