|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
135/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 135/2024/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI
THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020);
Căn
cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn
cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 06 năm 2013;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê
điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng 17 tháng 6 năm 2020;
Căn
cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn
cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn
cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn
cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn
cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thoát nước và xử lý nước thải;
Căn
cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn
cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn
cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
Căn
cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
4497/TTr-SNN ngày 20 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo
cáo số 7271/BC-STP ngày 01 tháng 11 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành
viên Ủy ban nhân dân Thành phố; ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân
dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định
Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố
Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác
các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố;
- Thành viên UBND.TP;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố;
- Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Đô thị;
- Sở Tư pháp;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- Các cơ quan Báo, Đài Thành phố;
- VPUB: các PCVP;
- Trung tâm Công báo Thành phố;
- Phòng KT;
- Lưu: VT(KT.Trọng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
QUY ĐỊNH
VỀ PHÂN CẤP CHO ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN
KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số
135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định
này Quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân
các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản
lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định này không điều chỉnh
việc phân cấp thẩm quyền thẩm định, quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng
trên kênh, rạch.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan
liên quan đến việc phân cấp.
Chương II
PHÂN CẤP CHO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN QUẢN LÝ,
KHAI THÁC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Điều 3. Nội dung phân cấp
1.
Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước,
tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản
lý của các địa phương.
2.
Các giải pháp triển khai quản lý, khai thác hiệu quả các tuyến kênh, rạch
a) Tổ
chức rà soát quy hoạch, thực hiện điều chỉnh, cập nhật quy hoạch khi có sự thay
đổi mép bờ cao, hành lang bảo vệ các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý,
khai thác.
b) Tổ
chức xây dựng và công bố thông tin mép bờ cao quy hoạch đối với các tuyến kênh,
rạch được phân cấp quản lý, khai thác theo quy định.
c) Cấp
phép các hoạt động trong phạm vi hành lang bảo vệ công trình thủy lợi được phân
cấp quản lý theo Luật Thủy lợi và các văn bản hướng dẫn Luật; thỏa thuận về vị
trí, quy mô xây dựng công trình trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các tuyến
kênh, rạch đã được phân cấp quản lý và các tuyến kênh, rạch phát sinh mới ngoài
danh mục phân cấp quản lý thuộc địa giới hành chính của địa phương.
d)
Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý kịp thời hoặc báo cáo, đề xuất cấp
có thẩm quyền (trường hợp vượt thẩm quyền) xử lý đối với các trường hợp vi phạm
các quy định của pháp luật trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn các kênh, rạch
theo phân cấp quản lý, khai thác.
đ) Kiểm
tra và chủ động cân đối nguồn kinh phí trong kế hoạch hằng năm của địa phương để
tổ chức bảo trì, sửa chữa, nâng cấp công trình theo quy định; thực hiện việc nạo
vét bùn đất bồi lắng, bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật khơi thông dòng chảy;
vớt rác, lục bình, cỏ dại trên các tuyến kênh, rạch được phân cấp quản lý, khai
thác.
Điều 4. Danh mục kênh, rạch phân cấp
1.
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện
quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu
phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính quản lý của địa
phương.
(Đính
kèm Phụ lục: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban
nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác)
2. Đối
với các tuyến kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp kèm theo Quyết định
này: giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân
các quận - huyện quản lý theo phạm vi địa giới hành chính của địa phương; định
kỳ hàng năm, các địa phương báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để
tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố điều chỉnh, bổ sung vào Danh
mục phân cấp theo quy định.
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO
CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
Điều 5. Chế độ báo cáo
Định
kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban
nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết,
báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý, khai thác của địa phương được phân
cấp quản lý, trong đó tổ chức đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu
cơ bản của các tuyến kênh, rạch (tên kênh, rạch, địa điểm, lý trình, chiều dài,
chiều rộng trung bình); đồng thời, thường xuyên tổ chức kiểm tra, rà soát kịp
thời phát hiện các tuyến kênh, rạch đã thay đổi cơ quan quản lý, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ hoặc chưa có trong danh mục phân cấp. Báo cáo kết quả về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành
phố xem xét điều chỉnh hoặc thay thế Quyết định theo quy định, đảm bảo phù hợp
với tình hình thực tế.
Điều 6. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
Công
tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai
thác các tuyến kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện được phân cấp
a) Chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn được phân cấp.
b) Bảo
đảm điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác để tổ
chức triển khai thực hiện có hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với các tuyến
kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp
trên địa bàn được phân cấp, đảm bảo đồng bộ, phát huy hiệu quả phục vụ của các
tuyến kênh, rạch; đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.
c) Hằng
năm, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện tăng
cường thanh tra, kiểm tra kết quả thực hiện nhiệm vụ trong phạm vi được phân cấp
quản lý nhà nước đối với các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước, tưới
tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn; báo cáo kết quả cho Ủy ban nhân
dân Thành phố (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp) để
theo dõi, chỉ đạo kịp thời.
d)
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc khi
có sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ pháp lý ban
hành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện phản
ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được giao là cơ quan đầu
mối) chủ trì, tổng hợp tham mưu trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết
định.
2.
Giao các Sở chuyên ngành có liên quan
a) Căn
cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức,
Ủy ban nhân dân các quận - huyện tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố kịp thời kiểm
tra, hướng dẫn, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc trong việc thực hiện công tác
quản lý nhà nước theo nội dung đã được Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp cho Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện.
b)
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cơ quan đầu mối tổng hợp kết quả
thực hiện, các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện các nội dung phân
cấp tại Quyết định này, định kỳ 06 tháng, 01 năm báo cáo kết quả cho Ủy ban
nhân dân Thành phố để theo dõi, chỉ đạo kịp thời./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH
CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC, TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHÂN CẤP CHO ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
135/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên sông, kênh, rạch
|
Địa điểm (quận - huyện)
|
Phân cấp quản lý
|
Lý trình
|
Quy mô
|
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Ghi chú
|
Tổng
cộng: 1.942 tuyến với tổng chiều dài L=1.887.249m
|
1,887,249
|
|
|
I. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tiêu thoát
nước phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý
theo địa giới hành chính
|
779,493
|
|
|
1
|
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông
Sài Gòn
|
105
|
6
|
Quận 2 (cũ)
|
2
|
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông
Sài Gòn
|
90
|
6
|
Quận 2 (cũ)
|
3
|
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 4
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông
Sài Gòn
|
88
|
12
|
Quận 2 (cũ)
|
4
|
Rạch
Nguyễn Văn Hưởng 5
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
|
Sông
Sài Gòn
|
87
|
10
|
Quận 2 (cũ)
|
5
|
Rạch
Dừa (Nguyễn Văn Hưởng 8)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
97
|
Sông
Sài Gòn
|
570
|
25
|
Quận 2 (cũ)
|
6
|
Rạch
Ngo (Rạch Cầu Phao)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
ba rạch Cầu Ông Cậy
|
Ngã
3 sông Sài Gòn
|
2,200
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
7
|
Rạch
Đá Đỏ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 sông Sài Gòn
|
Cầu
Bê tông cốt thép
|
1,600
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
8
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Bà Cua
|
Cuối
tuyến
|
1,800
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
9
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 6
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Bà Cua
|
Cuối
tuyến
|
3,500
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
10
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Bà Cua
|
Cuối
tuyến
|
1,300
|
18
|
Quận 2 (cũ)
|
11
|
Rạch
Thảo Điền
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hội
trường KP1
|
Sông
Sài Gòn
|
1,100
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
12
|
Rạch
Ông Chua
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Quốc Hương
|
Đường
Song hành Xa lộ Hà Nội
|
450
|
2-6
|
Quận 2 (cũ)
|
13
|
Rạch
Ông Hóa
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hội
trường KP6
|
Sông
Sài Gòn
|
650
|
10
|
Quận 2 (cũ)
|
14
|
Rạch
Ông Dí
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
số 61
|
Đường
Nguyễn Văn Hưởng
|
401
|
10
|
Quận 2 (cũ)
|
15
|
Rạch
Bà Rường
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Kỳ Hà
|
Sông
Đồng Nai
|
1,300
|
35
|
Quận 2 (cũ)
|
16
|
Rạch
Mương
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Thích Mật Thể
|
Rạch
Bến Dóc
|
4,500
|
42
|
Quận 2 (cũ)
|
17
|
Rạch
Bà Đạt
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Giồng Ông Tố
|
Rạch
Đồng Trong
|
1,700
|
40
|
Quận 2 (cũ)
|
18
|
Rạch
Khu Phố 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Dự
án Phát triển nhà Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
269
|
2-10
|
Quận 2 (cũ)
|
19
|
Rạch
Bà Cả
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Công
ty Bạch Đằng (Bộ CA)
|
Cầu
Ông Tranh
|
1,000
|
22
|
Quận 2 (cũ)
|
20
|
Rạch
Thầy Cai
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Cua
|
950
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
21
|
Rạch
Mương Kinh
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Giồng Ông Tố
|
Rạch
Đồng Ngoài
|
1,800
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
22
|
Rạch
Đồng Ngoài
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Giồng Ông Tố
|
Ngã
3 rạch Đồng Trong
|
2,000
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
23
|
Rạch
Cầu Cống
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngả
3 rạch Cầu Ông Cậy
|
Sông
Sài Gòn
|
1,100
|
8
|
Quận 2 (cũ)
|
24
|
Rạch
Ông Sầm
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Ông Sầm
|
Sông
Giồng Ông Tố
|
427
|
8
|
Quận 2 (cũ)
|
25
|
Rạch
Cầu Phao 13
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngả
3 rạch Cá Trê
|
Sông
Sài Gòn
|
2,100
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
26
|
Rạch
Cầu Phao 11
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 Rạch Cầu Phao 13
|
Sông
Sài Gòn
|
1,360
|
12
|
Quận 2 (cũ)
|
27
|
Rạch
Cầu Ông Cậy
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Cá Trê
|
Sông
Sài Gòn
|
1,000
|
25
|
Quận 2 (cũ)
|
28
|
Rạch
Kinh
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Cá Trê Lớn
|
Sông
Sài Gòn
|
1,000
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
29
|
Nhánh
sông Sài Gòn 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
30
|
Nhánh
sông Sài Gòn 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
31
|
Nhánh
sông Sài Gòn 4
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
32
|
Nhánh
sông Sài Gòn 5
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
30
|
Quận 2 (cũ)
|
33
|
Nhánh
sông Sài Gòn 7
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
34
|
Nhánh
sông Sài Gòn 8
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Sông
Sài Gòn
|
900
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
35
|
Nhánh
sông Sài Gòn 16 (Rạch Ương)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Sông
Kỳ Hà
|
800
|
30
|
Quận 2 (cũ)
|
36
|
Nhánh
sông Sài Gòn 18
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Sông
Kỳ Hà
|
1,000
|
18
|
Quận 2 (cũ)
|
37
|
Nhánh
sông Sài Gòn 19
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
12
|
Quận 2 (cũ)
|
38
|
Nhánh
sông Sài Gòn 20
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
20
|
Quận 2 (cũ)
|
39
|
Nhánh
Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Chiếc
|
Rạch
Giồng Ông Tố
|
1,000
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
40
|
Nhánh
Rạch Chiếc 4
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Chiếc
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
41
|
Nhánh
Rạch Chiếc 6
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Chiếc
|
Cuối
tuyến
|
900
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
42
|
Nhánh
Rạch Chiếc 7
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Chiếc
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
43
|
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Giồng Ông Tố
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
12
|
Quận 2 (cũ)
|
44
|
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Giồng Ông Tố
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
45
|
Nhánh
Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Giồng Ông Tố
|
Cuối
tuyến
|
700
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
46
|
Rạch
Phước Long A
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Đỗ Xuân Hợp
|
Ngã
4 Bình Thái
|
115
|
4
|
Quận 9 (cũ)
|
47
|
Rạch
Ông Tiến
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 rạch Gò Công
|
Ngã
3 Rạch Trau Trấu
|
1,100
|
16
|
Quận 9 (cũ)
|
48
|
Nhánh
sông Đồng Nai 22
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nhánh
Sông Tắc 3
|
Sông
Đồng Nai
|
1,500
|
10 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
49
|
Nhánh
sông Đồng Nai 23
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,300
|
16
|
Quận 9 (cũ)
|
50
|
Nhánh
Rạch Chiếc 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Chiếc
|
1,100
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
51
|
Nhánh
Rạch Chiếc 8
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Chiếc
|
660
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
52
|
Nhánh
Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Bến Đị Nhỏ
|
Rạch
Chiếc
|
3,100
|
20 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
53
|
Nhánh
Rạch Chiếc 10
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Chiếc
|
2,000
|
15 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
54
|
Kinh
Một Tấn
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch
Chiếc
|
1,009
|
7 -15
|
Quận 9 (cũ)
|
55
|
Rạch
Đất Sét
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Đỗ Xuân Hợp
|
Rạch
Một Tấn
|
2,000
|
10 - 30
|
Quận 9 (cũ)
|
56
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nhánh
rạch Bà Cua 2
|
Rạch
Bà Cua
|
1,200
|
20 - 40
|
Quận 9 (cũ)
|
57
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch
Bà Cua
|
1,800
|
20 - 30
|
Quận 9 (cũ)
|
58
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Nguyễn Duy Trinh
|
Rạch
Bà Cua
|
1,400
|
20 - 30
|
Quận 9 (cũ)
|
59
|
Nhánh
Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Kênh
Một Tấn
|
Rạch
Bà Cua
|
1,440
|
15
|
Quận 9 (cũ)
|
60
|
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
1,500
|
10 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
61
|
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Cầu Ông Nhiêu
|
1,300
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
62
|
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Cầu Ông Nhiêu
|
1,600
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
63
|
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Kênh
Một Tấn
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
2,000
|
30
|
Quận 9 (cũ)
|
64
|
Nhánh
Sông Cầu Ông Nhiêu 5
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Cầu Ông Nhiêu
|
2,000
|
15 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
65
|
Nhánh
Sông Kinh 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Kênh
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
800
|
15 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
66
|
Nhánh
Sông Kinh 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Kênh
|
600
|
7 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
67
|
Nhánh
Sông Kinh 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nhánh
rạch Cây Cam
|
Sông
Kênh
|
2,000
|
20 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
68
|
Nhánh
Sông Tắc 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Kênh
|
Sông
Tắc
|
2,000
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
69
|
Nhánh
Sông Tắc 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Tắc
|
800
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
70
|
Nhánh
Sông Tắc 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Tắc
|
Sông
Đồng Nai
|
1,600
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
71
|
Nhánh
Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Kênh
|
Sông
Tắc
|
1,400
|
20 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
72
|
Nhánh
Sông Tắc 5
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Tắc
|
1,700
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
73
|
Nhánh
Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Bà Đá
|
Sông
Tắc
|
2,300
|
30
|
Quận 9 (cũ)
|
74
|
Nhánh
Sông Tắc 8
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Tắc
|
1,250
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
75
|
Nhánh
Sông Tắc 10
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Tắc
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
12
|
Quận 9 (cũ)
|
76
|
Nhánh
Rạch Cây Cam 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Cam
|
440
|
10 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
77
|
Nhánh
Rạch Cây Cam 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Cam
|
1,780
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
78
|
Nhánh
Rạch Cây Cam 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Cam
|
880
|
10 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
79
|
Nhánh
Rạch Bà Đá
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Bà Đá
|
Sông
Tắc
|
2,000
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
80
|
Nhánh
Rạch Bà Giáng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Giáng
|
1,600
|
20 - 30
|
Quận 9 (cũ)
|
81
|
Rạch
Bà Kí
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,300
|
35
|
Quận 9 (cũ)
|
82
|
Rạch
Cái
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
2,000
|
30 - 35
|
Quận 9 (cũ)
|
83
|
Rạch
Ông Tú
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,200
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
84
|
Nhánh
Sông Đồng Nai
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,400
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
85
|
Nhánh
Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Trau Trảu
|
Rạch
Gò Công
|
3,000
|
25
|
Quận 9 (cũ)
|
86
|
Rạch
Bà Di
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Tắc
|
3,100
|
20 - 30
|
Quận 9 (cũ)
|
87
|
Rạch
Mương
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Tắc
|
2,500
|
20 - 40
|
Quận 9 (cũ)
|
88
|
Nhánh
Rạch Lân 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Lân
|
Đường
Lã Xuân Oai
|
1,100
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
89
|
Nhánh
Rạch Lân 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Lân
|
Đường
Lê Văn Việt
|
429
|
1,5-3
|
Quận 9 (cũ)
|
90
|
Nhánh
Rạch Lân 3
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Lân
|
1,000
|
2-7
|
Quận 9 (cũ)
|
91
|
Rạch
7 Cửa Xã đường 14
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Chiếc
|
158
|
4-6
|
Quận 9 (cũ)
|
92
|
Rạch
Bến Chùa (cửa xả đoạn 1)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Chiếc
|
799
|
1-30
|
Quận 9 (cũ)
|
93
|
Nhánh
Bến đò nhỏ 15
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Lân
|
510
|
10 - 15
|
Quận 9 (cũ)
|
94
|
Nhánh
Bến đò nhỏ 16
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Lân
|
465
|
5 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
95
|
Nhánh
Rạch Suối Cái
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Suối
Cái
|
410
|
6 - 10
|
Quận 9 (cũ)
|
96
|
Nhánh
rạch Gò Dưa 20
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Gò Dưa
|
820
|
10 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
97
|
Nhánh
rạch ông Nhiêu 21
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
360
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
98
|
Nhánh
rạch ông Nhiêu 22
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
2,200
|
15 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
99
|
Rạch
Mương Chùa
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Đường
Nguyễn Duy Trinh
|
1,500
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
100
|
Rạch
Cầu Xây 25
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Suối Tiên
|
1,000
|
5 - 10
|
Quận 9 (cũ)
|
101
|
Nhánh
Rạch Suối Tiên 26
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Suối Tiên
|
1,100
|
5 - 10
|
Quận 9 (cũ)
|
102
|
Rạch
Đồng Tròn
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
2,800
|
10 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
103
|
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 28
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,700
|
20 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
104
|
Nhánh
Rạch Đồng Tròn 29
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Đồng Tròn
|
1,100
|
15 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
105
|
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 30
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,200
|
20 - 40
|
Quận 9 (cũ)
|
106
|
Rạch
ông Tán
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
350
|
5 - 10
|
Quận 9 (cũ)
|
107
|
Nhánh
Rạch Sông Đồng Nai 32
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đồng Nai
|
1,300
|
15 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
108
|
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 35
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
650
|
25
|
Quận 9 (cũ)
|
109
|
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 36
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
430
|
15 - 25
|
Quận 9 (cũ)
|
110
|
Nhánh
Rạch Ông Nhiêu 37
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Nhiêu
|
620
|
15 - 20
|
Quận 9 (cũ)
|
111
|
Nhánh
Rạch Cái
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cái
|
1,100
|
30 - 35
|
Quận 9 (cũ)
|
112
|
Kinh
Long Phước
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Sỏi
|
Sông
Tắc
|
2,000
|
20
|
Quận 9 (cũ)
|
113
|
Rạch
Gò Công
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Bến Nọc
|
Sông
Tắc
|
4,100
|
|
Quận 9 (cũ)
|
114
|
Suối
Gò Cát
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Cau
|
Cuối
tuyến
|
10,500
|
10
|
Quận 9 (cũ)
|
115
|
Nhánh
sông Sài Gòn 21
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
800
|
10
|
Quận 9 (cũ)
|
116
|
Nhánh
sông Sài Gòn 22
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,600
|
15
|
Quận 9 (cũ)
|
117
|
Nhánh
sông Sài Gòn 23
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
18
|
Quận 9 (cũ)
|
118
|
Suối
Linh Tây
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Khu
Quân Sự
|
Trường
THCS Linh Đông
|
1,800
|
2,5-6,5
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
119
|
Rạch
Lùng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Gò Dưa
|
Đường
Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú
|
1,350
|
30
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
120
|
Rạch
Hương Việt
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Ông Bông
|
Nhà
Ông Màu
|
1,479
|
20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
121
|
Rạch
Cầu Ngang
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Ngang
|
Nhà
số 94/19 (nhà Bà Dung)
|
689
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
122
|
Rạch
Bà Mụ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Lùng
|
Cuối
tuyến
|
360
|
10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
123
|
Rạch
Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Ngang
|
Sông
Sài Gòn
|
1,972
|
20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
124
|
Rạch
Đĩa
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 rạch Năm Chống - rạch Ông Dầu
|
Ngã
3 Ông Giác
|
2,670
|
12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
125
|
Suối
Bình Thọ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Số 8B
Thống Nhất
|
Số
22 Đặng Văn Bi
|
110
|
1
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
126
|
Suối
Gà Quay
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nghĩa
Trang Liệt Sỹ Thủ Đức
|
Chùa
Ông
|
250
|
1,5
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
127
|
Rạch
Cầu Giông
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Tô Ngọc Vân
|
Ngã
3 Rạch Cầu Ngang
|
235
|
2-6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
128
|
Rạch
Cầu Ông Bông
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sau
nhà 55, đường 11, P Tam Bình
|
Rạch
Gò Dưa
|
1,639
|
8
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
129
|
Rạch
Cầu Bầu Hòn
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Số
479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước
|
Sông
Sài Gòn
|
555
|
4-27
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
130
|
Rạch
Ông Một (Rạch Lò Đường)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Số
2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước
|
Sông
Sài Gòn
|
230
|
10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
131
|
Rạch
Nước Trong
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Số
23/3B TL43 P.Bình Chiểu.
|
Rạch
Cầu Đất
|
2,600
|
6-10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
132
|
Rạch
Cầu Quay
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Giáp
hướng đường Ngô Chí Quốc
|
Rạch
Cầu Đất
|
779
|
3-10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
133
|
Rạch
Cầu Đúc Nhỏ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
Ụ (hẻm 606/20)
|
Sông
Sài Gòn
|
478
|
20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
134
|
Rạch
Bình Thái
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
Tư Bình Thái
|
Rạch
Đào (nhánh sông Sài Gòn)
|
2,109
|
6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
135
|
Rạch
Ông Hương
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Ông Dầu
|
Đường
số 45
|
900
|
4-10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
136
|
Rạch
Bình Thủy
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Quốc
lộ 1A
|
Rạch
Cầu Ván
|
300
|
12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
137
|
Suối
Cầu Trắng 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cống
Cầu Trắng 2
|
Bùi
Ngươn Nhã
|
1,433
|
3
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
138
|
Suối
cạn KP6
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đại
học TDTT
|
Ngã
3 QL 1A-Đường 18
|
613
|
3
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
139
|
Suối
KP5
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 QL 1A-Đường 18
|
Xa
lộ Hà Nội
|
1,393
|
2-4
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
140
|
Mương
Thoát nước Nhà máy nước Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nhà
máy nước Thủ Đức
|
Công
ty Cocacola
|
480
|
4
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
141
|
Mương
Đặng Thị Rành
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Tô Ngọc Vân
|
Rạch
Cầu Ngang
|
197
|
2
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
142
|
Rạch
Cầu Nhỏ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ
14 - Khu phố 2
|
Quốc
lộ 13
|
450
|
6 - 8
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
143
|
Rạch
Bà Cầm
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ
15 - Khu phố 2
|
Rạch
Ông Dầu
|
400
|
4-6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
144
|
Rạch
tổ 20
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ
20 - Khu phố 3
|
Sông
Sài Gòn
|
500
|
2-3
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
145
|
Rạch
Miễu Nhum
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ 26
- Khu phố 4
|
Rạch
Môn
|
550
|
3 - 4
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
146
|
Rạch
tổ 24
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ
24 - Khu phố 4
|
Sông
Sài Gòn
|
500
|
3 - 6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
147
|
Rạch
Cao Su Việt Hưng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Tổ
34 - 35 - Khu phố 5
|
Sông
Sài Gòn
|
180
|
2 -4
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
148
|
Rạch
Cầu Năm Chống
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Khu
dân cư KP6
|
Rạch
Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
800
|
4 - 8
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
149
|
Rạch
Cầu Nhúng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Toå
47 - Khu phố 7
|
Rạch
Mỏ Heo
|
357
|
3 - 4
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
150
|
Rạch
Mỏ Heo
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Toå
47 - Khu phố 8
|
Rạch
Cầu Nhúng
|
600
|
8 - 10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
151
|
Rạch
Cầu Quán
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Toå
49 - Khu phố 8
|
Rạch
Gò Dưa
|
700
|
10 - 12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
152
|
Rạch
Ông Diệm (rạch Bến Láng)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
185, Ngô Chí Quốc
|
Giáp
ranh tỉnh Bình Dương
|
1,169
|
6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
153
|
Rạch
Cầu Đất
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Giáp
rạch Nước Trong
|
Sông
Vĩnh Bình
|
520
|
12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
154
|
Rạch
Xương Máu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vĩnh Bình
|
300
|
10 - 15
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
155
|
Rạch
Cầu Ván
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bình Thủy
|
800
|
10 - 15
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
156
|
Rạch
Cầu Chùa
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vĩnh Bình
|
300
|
8 - 10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
157
|
Rạch
Cầu Bảy Chiêu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Đĩa
|
600
|
15 - 20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
158
|
Rạch
Đông Lân
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
520
|
Rạch
Đĩa
|
400
|
4 - 10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
159
|
Rạch
đường số 2
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Thửa
90, tờ 111
|
Thửa
33 tờ 108
|
135
|
8 - 12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
160
|
Rạch
đường số 4
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Thửa
31, tờ 11
|
Nhà
31 đường số 2
|
350
|
6 - 12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
161
|
Rạch
Đình Bình Phước
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
907, QL13
|
Sông
Sài Gòn
|
87
|
8
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
162
|
Rạch
Ong Chín Điếu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
273, QL13
|
Sông
Sài Gòn
|
103
|
10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
163
|
Rạch
Lò Đường Ong Chích
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm255,
QL13
|
Sông
Sài Gòn
|
61
|
6
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
164
|
Rạch
Xí Nghiệp Đay (rạch Tư Mai)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
80
|
3 - 20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
165
|
Rạch
Hòai Thanh - KP3 (Mương Út Liền)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
QL13
|
Sông
Sài Gòn
|
350
|
15
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
166
|
Rạch
Vĩnh An (rạch Ụ Chú Sanh hay may Sài Gòn 3)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
11
|
Sông
Sài Gòn
|
110
|
15
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
167
|
Rạch
Kinh Đô
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
số 4
|
Rạch
Ông Dầu - Rạch Đĩa
|
215
|
3 - 15
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
168
|
Rạch
Ụ Ghe
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Ụ ghe
|
Rạch
Gò Dưa
|
400
|
20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
169
|
Rạch
Cầu Khỉ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Tam Bình
|
Rạch
Gò Dưa
|
480
|
10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
170
|
Rạch
Xăng Máu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Gò Dưa
|
400
|
20
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
171
|
Suối
Cầu Trắng 1
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Tam Hà
|
Đất
ông Màu
|
1,694
|
2 - 3
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
172
|
Rạch
Ông Dầu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
3 rạch Năm Chống - rạch Đĩa
|
Sông
Sài Gòn
|
1,500
|
12
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
173
|
Rạch
Môn
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Sông
Sài Gòn
|
1,000
|
10
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
174
|
Rạch
Phố Nhà Trà
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
phố Nhà Trà
|
Hẽm
59, đường số 8, khu phố 5
|
470
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
175
|
Rạch
Võ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Gò Dưa
|
KP8,
P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ)
|
400
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
176
|
Rạch
Cầu Làng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Gò Dưa
|
Cống
hộp đường Hiệp Bình
|
1,040
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
177
|
Rạch
tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ngã
ba sông Sài Gòn
|
Khu
dân cư KP4
|
170
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
178
|
Rạch
Năm Diệm
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Ụ
Năm Diệm
|
Văn
phòng 2 Chính phủ
|
129
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
179
|
Rạch
nhánh của rạch Đĩa
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nhà
109/27 đường Hiệp Bình
|
Nhà
43/24 đường Hiệp Bình
|
543
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
180
|
Rạch
hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Hẻm
520
|
Cuối
tuyến
|
390
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
181
|
Rạch
Cùng
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Lùng
|
Đường
số 22
|
300
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
182
|
Rạch
Cống Quay
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
183
|
Rạch
Đường 40 (Rạch Cầu miếu)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Cầu Ngang
|
Đường
số 39
|
550
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
184
|
Rạch
Tám Táng (Nhánh rạch Lùng)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Lùng
|
Chia
nhánh ra Đường số 28- đường Linh Đông-cặp Đường số 22
|
1,120
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
185
|
Nhánh
rạch Thủ Đức
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Thủ Đức
|
Cuối
tuyến
|
50
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
186
|
Rạch
Cây Sơn Máu
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cuối
đường 6
|
Rạch
Cầu Phố Nhà Trà
|
317
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
187
|
Rạch
số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa)
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Gò Dưa (Đất ông Hoa)
|
Cuối
rạch
|
400
|
|
Q. Thủ Đức (cũ)
|
188
|
Rạch
Cá Trê
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Cá Trê 1
|
Rạch
Cầu Ông Cậy
|
1,100
|
15
|
Quận 2 (cũ)
|
189
|
Rạch
Cá Trê Nhỏ
|
Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Ông Tranh
|
Sông
Sài Gòn
|
1,500
|
10-30
|
Quận 2 (cũ)
|
190
|
Rạch
Cầu Dừa
|
Quận 4
|
UBND Quận 4
|
Hẻm
209 Tôn Thất Thuyết
|
Cầu
Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé)
|
474
|
6.1
|
|
191
|
Rạch
Cù Lao Nguyễn Kiệu
|
Quận 4
|
UBND Quận 4
|
Phường
1, Quận 4
|
Phường
1, Quận 4
|
300
|
40
|
|
192
|
Rạch
Bà Đô
|
Quận 5
|
UBND Quận 5
|
Cống
thoát nước băng đường Võ Văn Kiệt
|
Kênh
Tàu Hủ
|
25
|
2,5
|
|
193
|
Rạch
Bàng
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn
|
Cầu
Rạch Bàng (Rạch Thủy Tiên)
|
830
|
39,8 - 85,2
|
|
194
|
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bàng
|
Rạch
Tư Dinh
|
1,300
|
27,2 - 62
|
|
195
|
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 1.1 (Thửa 3 tờ 28)
|
Cuối
tuyến
|
117
|
19,6 - 35,5
|
|
196
|
Rạch
Bàng (phường Tân Phong) - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Cửa
xả số 3 đường Lê Văn Lương
|
Rạch
Bàng
|
70
|
4,1 - 19
|
|
197
|
Rạch
Bàng (Phường Tân Hưng) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bàng
|
Thửa
9 tờ số 83
|
271
|
23 - 77
|
|
198
|
Rạch
Ông Kích đoạn 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Thuỷ Tiên
|
Đường
Nguyễn Văn Linh (Dự án Vivo City)
|
1,052
|
23,2 - 63,2
|
|
199
|
Rạch
Ông Kích đoạn 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Đường
Nguyễn Văn Linh
|
Rạch
Đĩa
|
360
|
20 - 37
|
|
200
|
Rạch
Thủy Tiên
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Cầu
Rạch Bàng
|
Rạch
Thầy Tiêu
|
1,180
|
52,4 -74,7
|
|
201
|
Rạch
Thủy Tiên - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Thủy Tiên
|
Cửa
xả số 2 Nguyễn Thị Thập
|
347
|
1 - 19,4
|
|
202
|
Rạch
Tư Dinh
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn
|
Rạch
Đĩa
|
1,028
|
41 - 86
|
|
203
|
Rạch
Song Tân
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
21 tờ số 23 (cống xả Bế Văn Cấm)
|
Đường
Lâm Văn Bền
|
1,202
|
30,5 - 294,8
|
|
204
|
Rạch
Song Tân - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Song Tân (Thửa 25 tờ 43)
|
Đường
số 17 (Thửa 01 tờ 08)
|
166
|
32 - 64,2
|
|
205
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
122 tờ số 21
|
Đường
Mai Văn Vĩnh
|
1,151
|
6 - 107
|
|
206
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy)
|
Thửa
108 tờ số 3
|
360
|
3,6 - 109,3
|
|
207
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn (Thửa số 111 tờ 17)
|
Thửa
số 44 tờ 8
|
446
|
6 - 43,9
|
|
208
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Quy) - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Cống
xả Mai Văn Vĩnh
|
Cống
xả Nguyễn Thị Thập
|
242
|
9,2 - 115,6
|
|
209
|
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận - Tân Thuận Tây)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Nằm
trọn tờ số 8 (Từ cống xả Nguyễn Văn Linh)
|
Đường
Lâm Văn Bền
|
968
|
7 - 78,6
|
|
210
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn (Thửa 7 tờ 51)
|
Thửa
85 tờ 39
|
334
|
0,5 - 20,8
|
|
211
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
8R tờ 46
|
Thửa
20 tờ 46
|
31
|
12
|
|
212
|
Rạch
Bần Đôn (phường Tân Thuận Tây) - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn
|
Thửa
58 tờ 52
|
52
|
2 - 4,5
|
|
213
|
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn (Thửa 20 tờ 9)
|
Thửa
42 tờ 17 ( đoạn cuối đường 53)
|
807
|
6,3 - 100,9
|
|
214
|
Rạch
Bần Đôn (phường Bình Thuận) - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bần Đôn (Thửa 1 tờ số 9)
|
Thửa
15 tờ 9
|
50
|
2,4 - 9
|
|
215
|
Mương
nước UBND phường Tân Thuận Tây
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Hồ
cá công ty Thủy sản (Thửa 49 tờ 38)
|
Rạch
Bần Đôn (Thửa 66 tờ 38)
|
76
|
2,6 - 6
|
|
216
|
Hồ
cá công ty Thủy sản (phường Tân Thuận Tây)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Nằm
trong thửa 47 tờ số 38
|
|
184
|
145,5 - 206,8
|
|
217
|
Ao
Hương Tràm
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Trọn
thửa 38 tờ 7
|
|
626
|
69,6 -143
|
|
218
|
Rạch
Cả Cấm (phường Bình Thuận)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
27 tờ 7 (Dọc đường Nguyễn Văn Linh )
|
Cầu
Đa Khoa
|
818
|
54 - 163
|
|
219
|
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Cầu
Đa Khoa
|
Rạch
Đĩa
|
2,321
|
20 - 30
|
|
220
|
Rạch
Cả Cấm (phường Bình Thuận) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Cả Cấm
|
Thửa
1 tờ 56 - Thửa 2 tờ 60
|
722
|
3 - 34
|
|
221
|
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
3 tờ số 28
|
Thửa
42 tờ 25
|
136
|
5,4 - 10,5
|
|
222
|
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Cả Cấm
|
Thửa
68 tờ 22
|
16
|
3,7 - 5,8
|
|
223
|
Rạch
Cả Cấm (phường Tân Phú) - Nhánh 4
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Cả Cấm (Đường Phú Thuận)
|
Thửa
02 tờ 31 Tờ 01 thửa 40
|
55
|
23 - 25
|
|
224
|
Rạch
Ông Đội 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn (Thửa 46 tờ 58)
|
Thửa
153 tờ 17
|
1,408
|
2,7 - 64,8
|
|
225
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 1 (Thửa 10 tờ số 65)
|
Thửa
3 tờ số 62
|
211
|
6,4 - 18,8
|
|
226
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 1 (Thửa 18 tờ 46)
|
Thửa
24 tờ số 46
|
195
|
1,8 - 13,9
|
|
227
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
153 tờ 17
|
Thửa
11 tờ 18
|
188
|
4 - 18
|
|
228
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 3.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
số 82 tờ 17 - Thửa 10 tờ 18
|
Thửa
số 2 tờ 9
|
134
|
5,6 - 12,8
|
|
229
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 4
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
113 tờ 16
|
Thửa
số 10 tờ 46 - Thửa số 4 tờ 46
|
67
|
16 - 34
|
|
230
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 5
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
đường
Nguyễn Hữu Thọ
|
Thửa
68 tờ số 42
|
113
|
5,5 - 30,6
|
|
231
|
Rạch
Ông Đội 1 - Nhánh 5.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Đầu
thửa 21 tờ 43
|
đầu
thửa 19 tờ 43 - Thửa 1R tờ 43
|
74
|
10
|
|
232
|
Sông
Ông Lớn - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến (Thửa 60 tờ 28)
|
57
|
14 - 24
|
|
233
|
Sông
Ông Lớn - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến (Thửa 1 - 9 Tờ 58 - Thửa 40 Tờ 58)
|
88
|
22 - 47
|
|
234
|
Rạch
Ấp Chiến Lược
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Ông Lớn
|
Rạch
Ông Đội 1
|
777
|
16,9 - 60
|
|
235
|
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
84 tờ 25
|
Thửa
83 tờ 25
|
53
|
7,3 - 25,1
|
|
236
|
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
75 tờ 24 - Thửa 77 tờ 24
|
Thửa
45 tờ 24
|
48
|
0,6 - 3,9
|
|
237
|
Rạch
Ấp Chiến Lược - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
27 tờ 30 - Thửa 38 tờ 31
|
Thửa
74 tờ 30 - Thửa 65 tờ 31
|
43
|
6,5 - 14
|
|
238
|
Rạch
Thầy Tiêu
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Đĩa
|
Cống
xả Nguyễn Thị Thập
|
2,123
|
15 - 117
|
|
239
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Cả Cấm
|
Chùa
Long Hoa
|
1,489
|
4,5 - 60
|
|
240
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2
|
Thửa
11 tờ số 49
|
292
|
3 - 26,8
|
|
241
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 1
|
Thửa
24 tờ 49, Thửa 11 tờ 53
|
215
|
7,1 - 34,3
|
|
242
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
24 tờ 54
|
Thửa
42 tờ 52
|
179
|
5,5 - 44
|
|
243
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
3 tờ số 54
|
Thửa
30 tờ 52
|
105
|
2,8 - 22,5
|
|
244
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
15 tờ 51
|
Thửa
09 tờ 51
|
23
|
2,3 - 6
|
|
245
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 2.3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
32 tờ 51
|
Thửa
30 tờ 51
|
17
|
9 - 10
|
|
246
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2 (Thửa 34 tờ 57)
|
Thửa
09 tờ 57
|
65
|
7
|
|
247
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 4
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2
|
Thửa
11 tờ số 60
|
36
|
5 - 10,5
|
|
248
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 5
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2
|
Thửa
29 tờ 60
|
44
|
1,8 - 8,5
|
|
249
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Tân Phú) - Nhánh 6
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
46 tờ 61
|
Thửa
19 tờ 64
|
282
|
4 - 15
|
|
250
|
Rạch
Bà Bướm
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Sài Gòn
|
đường
Huỳnh Tấn Phát (Thửa 8 tờ 44)
|
1,940
|
2,3 - 99,1
|
|
251
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bà Bướm
|
Thửa
25 tờ 60
|
262
|
3,7 - 14,2
|
|
252
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 44 tờ 48)
|
Thửa
54 tờ 50
|
172
|
2,4 - 8,5
|
|
253
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1.2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 1 (Thửa 15 tờ 61)
|
Thửa
6 tờ 61
|
113
|
0,7 - 6,27
|
|
254
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bà Bướm
|
Thửa
64 tờ 38
|
75
|
4,1 - 15,4
|
|
255
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
41 tờ 40
|
Thửa
36 tờ 26
|
248
|
4,6 - 24
|
|
256
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 3.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
7 tờ 40
|
Thửa
25 tờ 29
|
167
|
2,2 - 14
|
|
257
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 4
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bà Bướm
|
(Đường
Phú Thuận) Thửa 1 tờ 58
|
724
|
2,5 - 40
|
|
258
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 5
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
số 9 tờ 18
|
Thửa
số 1 tờ 12
|
275
|
2 - 8,7
|
|
259
|
Rạch
Bà Bướm - Nhánh 6
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Đường
Đào Trí
|
Thửa
73 tờ 55
|
307
|
11,6 - 23,3
|
|
260
|
Rạch
Tam Đệ
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Sài Gòn
|
Thửa
56 tờ 70
|
1436
|
10,4 - 38,2
|
|
261
|
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
19 tờ 79
|
thửa
83 tờ 79
|
355
|
5,2 - 24,4
|
|
262
|
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 1 (Thửa 43 tờ 79)
|
Thửa
58 tờ 79
|
143
|
3,8 - 9,8
|
|
263
|
Rạch
Tam Đệ - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Tam Đệ
|
Thửa
80 tờ 81
|
487
|
5 - 23,6
|
|
264
|
Rạch
Cây Me
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Sài Gòn
|
Thửa
44 tờ 95 (Ban chỉ huy Quân sự Quận 7)
|
998
|
0,8 - 34,9
|
|
265
|
Rạch
Cây Me - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Cây Me (Thửa 06 tờ 102)
|
Thửa
61 tờ 102 (Ranh dự án Công ty Anh Tuấn)
|
296
|
1,6 - 13,4
|
|
266
|
Rạch
Cây Me - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
120 tờ 85
|
Thửa
73 tờ 85
|
463
|
5,9 - 25,1
|
|
267
|
Nhánh
sông Nhà Bè
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Nhà Bè
|
Đường
Đào Trí
|
359
|
9,6 - 26,1
|
|
268
|
Rạch
Bình Thung
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Nhà Bè
|
Cống
đường Đào Trí
|
145
|
20 - 55
|
|
269
|
Sông
Cầu Kinh
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Cầu
Trắng
|
Đường
số 7
|
160
|
12,4 -20,1
|
|
270
|
Rạch
Bến Ngựa
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Cầu Kinh (Thửa 01 tờ 68)
|
Đường
Huỳnh Tấn Phát
|
900
|
2 - 53,5
|
|
271
|
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 68 tờ 54)
|
Thửa
55 tờ 54
|
26
|
0,7 - 4,2
|
|
272
|
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 89 tờ 57)
|
Thửa
67 tờ 57
|
34
|
6 - 8,8
|
|
273
|
Rạch
Bến Ngựa - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Bến Ngựa (Thửa 04 tờ 65)
|
Thửa
52 tờ 65
|
35
|
9 - 10,1
|
|
274
|
Rạch
Ông Chồn (Rạch Lớn)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Cầu Kinh (Thửa 89 tờ 68)
|
Thửa
52 tờ 88
|
985
|
4,2 - 38,1
|
|
275
|
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Chồn (Thửa 07 tờ 69)
|
Đường
Nguyễn Văn Quỳ
|
32
|
2,7 - 7
|
|
276
|
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Chồn (Thửa 5 tờ 70)
|
Thửa
7 tờ 70
|
25
|
1,4 - 3,4
|
|
277
|
Rạch
Ông Chồn - Nhánh 3
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Chồn (Thửa 01 tờ 70)
|
Thửa
33 tờ 70
|
60
|
11 - 28
|
|
278
|
Rạch
Ông Đội 2 (phường Phú Mỹ)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Chùa
Long Hoa
|
Sông
Phú Xuân
|
1,230
|
26 - 70
|
|
279
|
Rạch
số 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2
|
Thửa
118 Tờ 01
|
254
|
4,7 - 22,8
|
|
280
|
Rạch
số 2
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Nhà Bè
|
Thửa
106 tờ 06
|
554
|
5,3 - 28,1
|
|
281
|
Rạch
số 2 - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
số 2 (Thửa 93 tờ 6 - Thửa 99 tờ 6)
|
Thửa
48 tờ số 18
|
30
|
3 - 10
|
|
282
|
Rạch
số 2 - Nhánh 1.1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Nhánh
4 Rạch số 2 (Thửa 27 tờ 18)
|
Thửa
28 tờ số 18
|
123
|
4,2 - 7,7
|
|
283
|
Rạch
số 4
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
4 tờ số 12 (Ngã 3 rạch số 3 và rạch số 4)
|
Thửa
số 25 tờ 15 - Trọn thửa 26 tờ 15
|
166
|
1,6 - 23
|
|
284
|
Rạch
số 6
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
53 tờ số 11
|
Thửa
58 tờ 15 - Thửa 87 tờ 15
|
180
|
6 - 13,4
|
|
285
|
Rạch
số 6 - Nhánh 1
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
94 tờ 15
|
Thửa
98 tờ 15
|
20
|
1,5
|
|
286
|
Rạch
số 7
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Phú Xuân
|
Thửa
3 tờ 31
|
212
|
4,2 -22,1
|
|
287
|
Rạch
số 11
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
21 tờ số 36
|
Thửa
15 tờ số 35
|
531
|
4 - 24,8
|
|
288
|
Chi
lưu 2 sông Nhà Bè
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Thửa
16 tờ 36
|
Thửa
21 tờ 36
|
110
|
10 - 35
|
|
289
|
Rạch
số 12
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Phú Xuân
|
Thửa
93, thửa 15, thửa 109 - tờ 34
|
231
|
1,3 - 25,5
|
|
290
|
Rạch
số 13 (Nhánh rạch Ông Đội 2)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Rạch
Ông Đội 2
|
Đường
15B
|
210
|
29,5 - 37,4
|
|
291
|
Rạch
số 16 (Nhánh sông Phú Xuân)
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Phú Xuân
|
Thửa
71 tờ số 28
|
353
|
28,7
|
|
292
|
Sông
Phú Xuân - Nhánh rạch số 22
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Phú Xuân
|
Thửa
46 tờ 33
|
105
|
4,1 - 25
|
|
293
|
Rạch
tổ 1B
|
Quận 7
|
UBND Quận 7
|
Sông
Nhà Bè
|
Thửa
32 tờ 05
|
257
|
2,3 - 13
|
|
294
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Du
|
Rạch
Ông Lớn
|
1,960
|
20
|
|
295
|
Rạch
Hố Đen
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
Đường
Cao Lỗ
|
858
|
2-3
|
|
296
|
Nhánh
Rạch Bà Tàng 1
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Bà Tàng
|
Cuối
tuyến (Nguyễn Văn Linh)
|
1,256
|
8
|
|
297
|
Nhánh
Rạch Bà Tàng 2 (Rạch Mã Voi)
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Bà Tàng
|
Cuối
tuyến
|
2,356
|
38.3
|
|
298
|
Nhánh
Rạch Bà Tàng 3 (Rạch Cống Ông Râu)
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Bà Tàng
|
Cuối
tuyến
|
1,650
|
16.1
|
|
299
|
Rạch
Ruột Ngựa đoạn 1
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Cuối
tuyến (giao rạch Nhỏ)
|
Giao
rạch Ruột Ngựa - rạch Nhảy
|
1,428
|
20.6
|
|
300
|
Rạch
Ruột Ngựa (nhánh 1)
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Khu
dân cư đường An Dương Vương
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
291
|
7
|
|
301
|
Rạch
Bà Cả
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Đường
42 (Thanh Niên)
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
421
|
7.8
|
|
302
|
Kênh
Ngang số 1
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Kênh
Đôi
|
Kênh
Tàu Hủ
|
400
|
50
|
|
303
|
Kênh
Ụ Cây
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Kênh
Đôi
|
Kênh
Tàu Hủ
|
775
|
11.6
|
|
304
|
Rạch
Ông Lớn nhánh 5
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Khu
dân cư đường Tạ Quang Bửu
|
Ông
Lớn nhánh 1
|
231
|
4.1
|
|
305
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 3
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Ranh
Bình Chánh - Quận 8
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
320
|
6.5
|
|
306
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 4
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Thượng
nguồn khu dân cư
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
292
|
5.8
|
|
307
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 5
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Thượng
nguồn khu dân cư (đường mới)
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
163
|
8.3
|
|
308
|
Rạch
Du
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Kênh
Đôi
|
Khu
dân cư Xí nghiệp may Quận 8
|
1,240
|
11
|
|
309
|
Rạch
Cầu Đồn
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Bến
Đò Đình
|
Đường
Tạ Quang Bửu
|
443
|
4.5
|
|
310
|
Rạch
Bà Dơi
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Đường
42
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
645
|
6.7
|
|
311
|
Nhánh
Rạch Bà Tàng 4
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Rạch
Bà Tàng
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
|
312
|
Rạch
Lào
|
Quận 8
|
UBND Quận 8
|
Cầu
Vĩnh Mậu
|
Kênh
Đôi
|
373.3
|
23.51
|
|
313
|
Rạch
Đầm Sen
|
Quận 11
|
UBND Quận 11
|
Chùa
Giác Viên
|
Ngã
3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen
|
713
|
5.9
|
|
314
|
Rạch
Cơ Khí
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Quốc
lộ 1
|
Hẻm
816 - QL1
|
235
|
4,5-6
|
|
315
|
Rạch
Nhà Nuôi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Rỗng Tùng
|
Cầu
Mụ Duyên
|
830
|
4
|
|
316
|
Rạch
Sáu Đuông
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Quản
|
Đường
TX39
|
140
|
5.5
|
|
317
|
Rạch
Năm Vườn Chuối
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Vườn Lài
|
Sông
Đá Hàn
|
250
|
4,5-16
|
|
318
|
Rạch
Ụ Bảy Quán
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Sài Gòn
|
Đường
APĐ03
|
200
|
4,5-6
|
|
319
|
Rạch
Võ Trung Nhứt
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến (cặp đường Võ Thị Liễu)
|
315
|
4-16
|
|
320
|
Rạch
Ba Cưỡng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Gia
|
Hẻm
105 - Vườn Lài
|
140
|
5-9
|
|
321
|
Nhánh
rạch Bảy Còi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Bảy Còi
|
Đường
TL54
|
75
|
4-5
|
|
322
|
Nhánh
rạch Quản - Võ Tây (đường TL39)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cống
Năm Hẳn
|
Cuối
tuyến
|
150
|
4-6
|
|
323
|
Rạch
Ba Nhan (nhánh rạch Giao Khẩu)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Giao Khẩu
|
Đầu
Ụ (Hà Huy Giáp)
|
70
|
3-5
|
|
324
|
Rạch
Ụ Ba Chai (nhánh rạch Giao Khẩu)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Giao Khẩu
|
Cuối
tuyến
|
275
|
5-8
|
|
325
|
Nhánh
rạch Thợ Bột (rạch chùa Thiên Vân)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Thợ Bột
|
Ụ rạch
|
160
|
5-6
|
|
326
|
Nhánh
rạch Mướp
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Mướp
|
Cuối
tuyến (hẻm 87 Hà Huy Giáp)
|
100
|
4-5
|
|
327
|
Rạch
Ụ Lò Than
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Sài Gòn
|
Thửa
98, tờ 3 (Nhà bà Kim Anh)
|
100
|
8-10
|
|
328
|
Rạch
Ụ Tám Chà
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
APĐ25
|
Sông
Sài Gòn
|
85
|
10-12
|
|
329
|
Rạch
Sơ Rơ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
Sông
Đá Hàn
|
2,398
|
6-25
|
|
330
|
Rạch
Rỗng Tùng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
Sông
Đá Hàn
|
1,448
|
6-15
|
|
331
|
Rạch
Rỗng Hầm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
815
|
3-10
|
|
332
|
Rạch
Cầu Móng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
TX14
|
Sông
Đá Hàn
|
568
|
3-6
|
|
333
|
Rạch
Kênh Mới
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
421
|
3-4
|
|
334
|
Rạch
Thầy Quyền
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Sâu
|
260
|
3-5
|
|
335
|
Rạch
Sâu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cầu
Ba Sóc
|
Sông
Vàm Thuật
|
1,407
|
6-20
|
|
336
|
Rạch
Tám Giáo - Tâm Mập
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Sâu
|
Đường
TX 21
|
524
|
2-10
|
|
337
|
Rạch
Rỗng Trâm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Ông Đụng
|
Sông
Đá Hàn
|
2,253
|
8-15
|
|
338
|
Rạch
Cù Lao Bá Hộ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Bùi Công Trừng
|
Sông
Sài Gòn
|
506
|
4-28
|
|
339
|
Rạch
Ông Bảy Còi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Bùi Công Trừng
|
Sông
Sài Gòn
|
555
|
14-26
|
|
340
|
Rạch
Cầu Móng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
Sông
Sài Gòn
|
405
|
5-21
|
|
341
|
Rạch
Bà Ngâu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Quản
|
472
|
2-8
|
|
342
|
Rạch
Út Hoảnh
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
143
|
6-13
|
|
343
|
Rạch
Quản
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
1,238
|
5-20
|
|
344
|
Mương
Cầu Võ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võ Tây
|
Rạch
Cam
|
498
|
2-3
|
|
345
|
Rạch
Bà Cam
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Mương
Cầu Võ
|
Sông
Sài Gòn
|
330
|
4-15
|
|
346
|
Rạch
Ông Sỏi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
620
|
6-8
|
|
347
|
Rạch
Giao Khẩu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cầu
Cả Bốn
|
Sông
Sài Gòn
|
2,500
|
18-30
|
|
348
|
Rạch
Ông Học
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
Rạch
Giao Khầu
|
1,123
|
2-15
|
|
349
|
Rạch
Trùm Bích
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Hà Huy Giáp
|
Rạch
Giao Khầu
|
890
|
10-15
|
|
350
|
Rạch
Chín Chuyện
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
322
|
2-20
|
|
351
|
Rạch
Cầu Cả Bốn
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Kênh
Tham Lương
|
Cầu
Cả Bốn
|
1,000
|
10-20
|
|
352
|
Rạch
Mướp
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
816
|
6-15
|
|
353
|
Kênh
Đất Sét
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Tư Trang
|
Sông
Vàm Thuật
|
1,135
|
9-30
|
|
354
|
Rạch
Thợ Bột
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Đất Sét
|
1,908
|
2-30
|
|
355
|
Rạch
Tư Hổ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
661
|
3-15
|
|
356
|
Rạch
Lò Heo
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Thạnh Lộc 29
|
Sông
Sài Gòn
|
650
|
3-15
|
|
357
|
Rạch
Chú Kỳ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
TL31
|
Sông
Sài Gòn
|
290
|
2-8
|
|
358
|
Rạch
Ông Trực
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
TL31
|
Sông
Sài Gòn
|
277
|
2-6
|
|
359
|
Rạch
Láng Le
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Kênh
Đất Sét
|
Sông
Sài Gòn
|
2,398
|
4-28
|
|
360
|
Rạch
Ghe Máy
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Vườn Lài
|
Sông
Vàm Thuật
|
634
|
4-20
|
|
361
|
Rạch
Gia
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Võ Đông Nhì
|
Sông
Sài Gòn
|
1,215
|
10-25
|
|
362
|
Rạch
Tư Trang
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Kinh
|
Rạch
Láng Le
|
1,376
|
4-9
|
|
363
|
Rạch
Cầu Xây
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Quốc
lộ 1
|
Rạch
Cầu Lớn
|
650
|
3-8
|
|
364
|
Rạch
Ụ Tư Vựng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ụ
Tư Vựng
|
Sông
Vàm Thuật
|
957
|
4-20
|
|
365
|
Rạch
Cầu Kinh (Đoạn 1)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Chợ (từ Ql 1A)
|
Rạch
Gia
|
950
|
7-20
|
|
366
|
Rạch
Cầu Kinh (Đoạn 2)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Kinh (từ Ql 1A)
|
Sông
Sài Gòn
|
1,050
|
7-20
|
|
367
|
Rạch
Trâm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Hẻm
105-QL1A
|
Sông
Sài Gòn
|
680
|
12-26
|
|
368
|
Rạch
Bà Đương (Đoạn 1)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
vào cầu Bà Đương
|
Sông
Sài Gòn
|
200
|
10-20
|
|
369
|
Rạch
Bà Đương (Đoạn 2)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ụ
Bong Bóng
|
Rạch
Bà Đương
|
700
|
10-20
|
|
370
|
Rạch
Thầy Tư
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
638
|
2-10
|
|
371
|
Rạch
Rỗng Lớn
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
TA09
|
Sông
Đá Hàn
|
896
|
6-12
|
|
372
|
Mương
Riêu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ranh
dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh
|
Sông
Đá Hàn
|
200
|
3-4
|
|
373
|
Rạch
Rỗng Hóa
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ranh
dự án Khu nhà ở Tân Nhã Vinh
|
Sông
Đá Hàn
|
280
|
3-4
|
|
374
|
Mương
Nơ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
372
|
3-4
|
|
375
|
Rạch
Ba ton - Cầu Tre
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
800
|
5-8
|
|
376
|
Sông
Rỗng Trâu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
595
|
8-15
|
|
377
|
Rạch
Nam Lô
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
173
|
2-3
|
|
378
|
Kênh
Lê Thị Riêng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
TA05
|
Sông
Đá Hàn
|
607
|
6-15
|
|
379
|
Rạch
Út Bon
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Tham Lương
|
485
|
5-12
|
|
380
|
Mương
Mười Nghĩa
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Kênh
Tham Lương
|
Cuối
tuyến
|
272
|
2-3
|
|
381
|
Kênh
Đồng Tiến đoạn 1
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Quốc
Lộ 1
|
Số
nhà 40/8 (KDC An Sương)
|
264
|
2-3
|
|
382
|
Kênh
Đồng Tiến đoạn 2
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đông
Hưng Thuận 02
|
Nguyễn
Văn Quá
|
296
|
2-3
|
|
383
|
Mương
Cầu Suối
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
|
Kênh
Tham Lương
|
2,270
|
2-4
|
|
384
|
Nhánh
Mương Cầu Suối (Nhánh 1)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Nguyễn
Ảnh Thủ
|
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
|
1,364
|
2-4
|
|
385
|
Nhánh
Mương Cầu Suối (nhánh 2)
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Tô Ký
|
Ngã
3 rạch mương Cầu Suối
|
1,155
|
2-4
|
|
386
|
Rạch
Sáu Sửu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Vườn Lài
|
Sông
Vàm Thuật
|
1,390
|
2-16
|
|
387
|
Rạch
Tư Mành
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Tham Lương
|
481
|
2-6
|
|
388
|
Rạch
Thầy Bảo
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Quốc
lộ 1
|
Đường
An Phú Đông 12
|
485
|
3-15
|
|
389
|
Rạch
Lũy
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 5 (TL 2005), P. An Phú Đông
|
Sông
Sài Gòn
|
220
|
4-8
|
|
390
|
Rạch
Ụ Chín Bụi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
An Phú Đông 25
|
Sông
Sài Gòn
|
240
|
4,5-6
|
|
391
|
Rạch
Cây Liêm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cửa
xả rạch Cây Liêm
|
Kênh
Tham Lương
|
107
|
8
|
|
392
|
Rạch
Hẻm 412
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cửa
xả Hẻm 412
|
Kênh
Tham Lương
|
75
|
3
|
|
393
|
Rạch
Ụ Bảy Quán
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
APĐ
03
|
Sông
Sài Gòn
|
185
|
4-6
|
|
394
|
Rạch
Võ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Giáp
đất ông Trương Út Nhì
|
Sông
Sài Gòn
|
330
|
4-6
|
|
395
|
Nhánh
rạch Quản
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Quản
|
Hẻm
49-phường Thạnh Lộc
|
60
|
3-4
|
|
396
|
Rạch
Võ Tây
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Sài Gòn
|
Mương
Cầu Võ
|
350
|
4-16
|
|
397
|
Rạch
Tám Quỳnh
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Tám Quỳnh
|
Đầu
Ụ
|
125
|
3
|
|
398
|
Rạch
Cống hộp số 2
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Thạnh Xuân 25
|
Miếu
Năm Mẹ
|
200
|
4-6
|
|
399
|
Rạch
Nhảy
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
Liên khu 3-4
|
Cầu
Mỹ Thuận
|
540
|
7.2
|
|
400
|
Kênh
Lương Bèo
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Đường
số 40
|
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
1,880
|
8.1
|
|
401
|
Kênh
Mười Xà
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Đường
Hồ Học Lãm
|
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
700
|
2.8
|
|
402
|
Sông
Tắc
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
959
|
3
|
|
403
|
Kênh
Nước Đen
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Cửa
xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa)
|
Tham
Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên
|
1,480
|
7
|
|
404
|
Sông
Chùa 1
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên
|
Kênh
C (cống kiểm soát triều)
|
700
|
10
|
|
405
|
Sông
Chùa 2 (Sông Kinh)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
C (gần Cầu Tân Tạo)
|
Kênh
Tham Lương-Bến Cát- rạch Nước Lên
|
1,750
|
12-14
|
|
406
|
Rạch
Đuôi Trâu
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương-Bến Cát-rạch Nước Lên
|
Cuối
tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A)
|
1,100
|
4-10
|
|
407
|
Sông
Đập
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Sông
Cái Trung
|
2,600
|
2-5
|
|
408
|
Rạch
Lương Sầm
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Kinh
|
Kênh
số 1
|
690
|
2-4
|
|
409
|
Rạch
Bà Tiếng
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Cuối
đường Vành Đai Trong
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
2,400
|
1,5-22
|
|
410
|
Rạch
Bà Tiếng nhánh 1
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
Bà Tiếng
|
Đường
Sinco nối dài
|
580
|
4-10
|
|
411
|
Rạch
Bà Tiếng nhánh 2
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
Bà Tiếng
|
Đường
Sinco (cống Bà Mua)
|
500
|
8-12
|
|
412
|
Kênh
Liên Xã
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Hẻm
295 đường Tân Hòa Đông
|
Đường
Mã Lò
|
1,930
|
3-6
|
|
413
|
Rạch
Ông Búp
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Đường
Mã Lò
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
2,380
|
3-8
|
|
414
|
Kênh
Liên Ấp (nhánh Ông Búp)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Nhánh
3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn)
|
Quốc
lộ 1A (gần nút giao Tân Tạo)
|
910
|
2-10
|
|
415
|
Rạch
khu phố 3-4
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
Đường
2D nối dài
|
540
|
3-4
|
|
416
|
Rạch
Năm Thang
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Đường
Tập đoàn 6B
|
80
|
4-7
|
|
417
|
Rạch
Hai Lớn
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Đường
Tập đoàn 6B
|
120
|
2.5-5
|
|
418
|
Kênh
Hãng Giấy
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
Chợ
Khu phố 2
|
350
|
4-9
|
|
419
|
Rạch
Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Hẻm
số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
430
|
3-8
|
|
420
|
Rạch
Khu phố 3-4 (nhánh 1)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
khu phố 3-4
|
Hẻm
số 92/10
|
320
|
3
|
|
421
|
Rạch
Khu phố 3-4 (nhánh 2)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
khu phố 3-4
|
Hẻm
số 50/1/57
|
174
|
3
|
|
422
|
Mương
thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Hẻm
105 Phan Anh
|
Hẻm
137/107 Phan Anh
|
200
|
0,8-4
|
|
423
|
Kênh
Nội Đồng
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
C
|
Võ
Văn Vân
|
610
|
5-10
|
|
424
|
Kênh
T10
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Tắc
|
Khu
dân cư
|
1,000
|
5
|
|
425
|
Nhánh
2 Rạch Nhảy
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Rạch
Nhảy
|
Khu
tái định cư Lý Chiêu Hoàng
|
160
|
5-15
|
|
426
|
Kênh
Tẻ (phường Tân Tạo)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Tỉnh
lộ 10
|
Rạch
Ông Búp
|
1,967
|
3
|
|
427
|
Kênh
Hai Nghiệp
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Kênh
Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên
|
cuối
tuyến (nhà dân hiện hữu)
|
150
|
8
|
|
428
|
Rạch
thoát nước cặp hẻm 4430 Nguyễn Cửu Phú
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
Cuối
tuyến
|
90
|
3
|
|
429
|
Nhánh
Sông Kinh (cặp hẻm 1687 Tỉnh lộ 10)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Kinh
|
Cuối
tuyến
|
80
|
3-5
|
|
430
|
Kênh
Nội Đồng (cặp hẻm 130 đường Lê Tấn Bê)
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Đường
Lê Tấn Bê
|
Rạch
Nước Lên
|
160
|
3-7
|
|
431
|
Nhánh
kênh 3
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Đập
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
202
|
6
|
|
432
|
Nhánh
kênh 4
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Đập
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
590
|
10
|
|
433
|
Nhánh
kênh 5
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Đập
|
Nguyễn
Cửu Phú
|
522
|
10
|
|
434
|
Nhánh
2 Sông Kinh
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Sông
Kinh
|
Hẻm
1669/7 Tỉnh lộ 10
|
90
|
2-4
|
|
435
|
Nhánh
rạch 126 Tập Đoàn 6B
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Tập
Đoàn 6B
|
Kênh
Tham Lương
|
140
|
5-10
|
|
436
|
Nhánh
rạch 216 Tập Đoàn 6B
|
Bình Tân
|
UBND quận Bình Tân
|
Tập
Đoàn 6B
|
Kênh
Tham Lương
|
90
|
2-10
|
|
437
|
Rạch
Cầu Bông
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cửa
xả cầu mới Bạch Đằng
|
Kênh
Nhiêu Lộc - Thị Nghè
|
1,191
|
9
|
|
438
|
Sông
Bình Lợi
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
Sông
Sài Gòn
|
364
|
37.9
|
|
439
|
Sông
Bình Triệu (Hữu Tắc)
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
Sông
Sài Gòn
|
745
|
42.4
|
|
440
|
Rạch
Tam Vàm Tắc
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Giao
rạch Lăng đoạn 1- rạch Bà Láng
|
Ngã
3 Bình Lợi-Bình Triệu
|
522
|
40.2
|
|
441
|
Rạch
Lăng đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Giao
rạch Tam Vàm Tắc - rạch Bà Láng
|
Cầu
Băng Ky
|
1,023
|
26.6
|
|
442
|
Rạch
Lăng đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Số
341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng)
|
Cầu
Băng Ky (Nơ Trang Long)
|
980
|
8.6
|
|
443
|
Rạch
Lăng 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Rạch
Lăng đoạn 2
|
Cầu
Đen đường sắt
|
347
|
5.2
|
|
444
|
Rạch
Lăng Nhánh 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Gần
SN 388 Phạm Văn Đồng
|
Rạch
Lăng 1
|
140
|
2.5
|
|
445
|
Rạch
Bà Láng đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
3 Cầu Sơn - Cầu Bông
|
Cửa
xả Bùi Đình Tuý
|
631
|
24
|
|
446
|
Rạch
Bà Láng đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
3 Rạch Cầu Sơn-Bà Láng
|
Cửa
xả Cầu Mới Bạch Đằng
|
651
|
28
|
|
447
|
Rạch
Bà Láng đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
3 Bến Bồi - Bà Láng
|
Cửa
xả Chu Văn An
|
312
|
10.8
|
|
448
|
Rạch
Bà Láng đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cửa
xả Chu Văn An
|
Cửa
xả Bùi Đình Tuý
|
640
|
8.8
|
|
449
|
Rạch
Bà Láng Nhánh 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Láng
|
143
|
2.3
|
|
450
|
Rạch
Cầu Sơn đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Khu
dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm)
|
Cầu
Sơn
|
460
|
3.5
|
|
451
|
Rạch
Cầu Sơn đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Ngã
ba rạch Cầu Sơn - Bà Láng
|
Cầu
Sơn
|
410
|
6.9
|
|
452
|
Rạch
Văn Thánh đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Hẻm
D3
|
Cầu
Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
|
445
|
22.3
|
|
453
|
Rạch
Văn Thánh đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cầu
Văn Thánh (Điện Biên Phủ)
|
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
585
|
33.2
|
|
454
|
Rạch
Văn Thánh đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cầu
Phú An
|
512
|
30.4
|
|
455
|
Rạch
Văn Thánh đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cầu
Phú An
|
Cầu
Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh)
|
320
|
34.9
|
|
456
|
Văn
Thánh Nhánh đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Đầu
Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh)
|
Cửa
xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
316
|
6
|
|
457
|
Văn
Thánh Nhánh đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Khu
dân cư đường Trần Quý Cáp
|
Văn
Thánh
|
232
|
2.8
|
|
458
|
Văn
Thánh Nhánh đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Thượng
nguồn
|
Văn
Thánh (cầu Văn Thánh 2)
|
138
|
3
|
|
459
|
Rạch
Ung Văn Khiêm
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Khu
dân cư đường Ung Văn Khiêm
|
Sông
Sài Gòn
|
250
|
2
|
|
460
|
Rạch
nhánh Bùi Hữu Nghĩa
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Đường
Phó Đức Chính
|
Đường
Yên Đỗ
|
55
|
1.6
|
|
461
|
Rạch
hẻm 332 Phan Văn Trị
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Rạch
Thủ Tắc
|
Nhà
số 332/66 Phan Văn Trị
|
35
|
2
|
|
462
|
Rạch
Băng Ky
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Tiếp
giáp cầu Phan Chu Trinh
|
Rạch
Lăng
|
66.1
|
10.1
|
|
463
|
Rạch
hẻm 290 Nơ Trang Long
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Nhà
số 290/288 Nơ Trang Long
|
Nhà
số 290/246E Nơ Trang Long
|
31
|
3.5
|
|
464
|
Rạch
trước trường Bình Lợi Trung
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Đường
Trục 30
|
Hẻm
21 Bình Lợi
|
358
|
4.6
|
|
465
|
Rạch
nhánh rạch Lăng
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Rạch
Lăng
|
Nhà
số 247 Nguyễn Xí
|
170
|
13.02
|
|
466
|
Rạch
nhánh Sông Bình Triệu
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Sông
Bình Triệu
|
Chung
cư A9 - Dự án Bắc Đinh Bộ Lĩnh
|
94
|
16
|
|
467
|
Rạch
nhánh rạch Lăng (Rạch Lá)
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Rạch
Lăng
|
Hẻm
201/13/1 Nguyễn Xí
|
290
|
5.5
|
|
468
|
Rạch
Sở Nhật
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Hẻm
439 Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
454
|
7,8 - 14
|
|
469
|
Rạch
Cầu Cống Đoạn 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Nhà
số 534/8F Bình Quới
|
Đầu
hẻm 558 Bình Quới
|
479
|
2,3-16,8
|
|
470
|
Rạch
Cầu Cống Đoạn 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Đầu
hẻm 558 Bình Quới
|
Cầu
Cống
|
563
|
4,5-19,3
|
|
471
|
Rạch
Cầu Cống Đoạn 3
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cầu
Cống
|
Sông
Sài Gòn
|
227
|
33,6-42, 9
|
|
472
|
Rạch
Cầu Cống Đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/10A
Bình Quới
|
480/31/2/1
Bình Quới
|
474
|
5,8-12, 5
|
|
473
|
Nhánh
rạch Cầu Cống Đoạn 4
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/31/2/1
Bình Quới
|
480/31/1
Bình Quới
|
327
|
5,6-11,5
|
|
474
|
Rạch
Tổ dân phố 23 Khu phố 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/45
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
255
|
4,6-19,1
|
|
475
|
Rạch
Cầu Làng
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/4/12
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
507
|
2,4-7,7
|
|
476
|
Rạch
Cống Hai Xanh
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/64C
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
151
|
10,5-13, 3
|
|
477
|
Rạch
Cống Ba Lùn
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/57
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
160
|
8,1-12,9
|
|
478
|
Rạch
Cây Bàng
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/66/3/4
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
623
|
4,3-36
|
|
479
|
Nhánh
rạch Cây Bàng
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Thượng
nguồn
|
Rạch
Cây Bàng
|
75
|
5,6-7,6
|
|
480
|
Rạch
Chài
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
558/64/58
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
355
|
12,1-25, 2
|
|
481
|
Rạch
Tư Chanh
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/65/59
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
361
|
5-8,5
|
|
482
|
Rạch
Chùa
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/65/26
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
710
|
6,9-13,6
|
|
483
|
Nhánh
rạch Chùa
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/65/49
Bình Quới
|
Rạch
Chùa
|
164
|
3,7-15
|
|
484
|
Rạch
Ông Ngữ
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/65/15
Bình Quới
|
Sông
Sài Gòn
|
1,176
|
12-24
|
|
485
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 1
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
386/11
Bình Quới
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
341
|
7,4-16,3
|
|
486
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 2
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/90/6A
Bình Quới
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
136
|
8,4-12,2
|
|
487
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 3
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
386/4
Bình Quới
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
538
|
4,7-9,8
|
|
488
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 4
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/38
và 480/12/4
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
532
|
4,7-9,8
|
|
489
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 5
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
480/31/4B
Bình Quới
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
253
|
16-24
|
|
490
|
Rạch
Ông Ngữ nhánh 6
|
Bình Thạnh
|
UBND quận Bình Thạnh
|
Cuối
hẻm 558/60 Bình Quới
|
Rạch
Ông Ngữ Đoạn 1
|
476
|
19-29
|
|
491
|
Trường
Đai nhánh 1
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
nhà 111B đường số 59. Phường 14
|
Sông
Trường Đai
|
350
|
6.6
|
|
492
|
Trường
Đai nhánh 2
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
nhà 237/33/2G Phạm Văn Chiêu, Phường 14.
|
Trường
Đai nhánh 1
|
660
|
4.5
|
|
493
|
Rạch
Cầu Cụt nhánh 1
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
nhà 120/57/55 đường số 59, Phường 14.
|
Rạch
Cầu Cụt
|
127
|
1.5
|
|
494
|
Rạch
Chín Xiểng
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
80/61A
Dương Quảng Hàm, phường 5
|
Rạch
Làng Lớn
|
783
|
10
|
|
495
|
Rạch
Dừa (đoạn mương hở)
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Dương
Quảng Hàm
|
Kênh
Tham Lương
|
670
|
17.5
|
|
496
|
Rạch
Bà Miêng (đoạn 1)
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số 296/58
Nguyễn Văn Lượng, phường 17
|
Số
537/29/2P Nguyễn Oanh, phường 17
|
1,220
|
3
|
|
497
|
Rạch
Bà Miêng (đoạn 2)
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
537/28/2P Nguyễn Oanh
|
Kênh
Tham Lương
|
370
|
13.6
|
|
498
|
Rạch
Bà Miêng nhánh 1
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Cuối
hẻm 730 Lê Đức Thọ
|
Rạch
Bà Miêng
|
390
|
2.4
|
|
499
|
Rạch
Ông Bàu
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
262/3 Dương Quảng hàm, phường 5
|
Kênh
Tham Lương
|
481
|
6.8
|
|
500
|
Rạch
Ông Bàu nhánh 1
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6
|
Ngã
ba giao rạch Ông Bàu
|
127
|
7
|
|
501
|
Rạch
Ông Tổng
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
234/59 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3)
|
Kênh
Tham Lương
|
555
|
20
|
|
502
|
Rạch
Ông Tổng nhánh 1
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
234/43 Lê Đức Thọ, phường 6
|
Rạch
Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3)
|
288
|
6.5
|
|
503
|
Rạch
Ông Tổng nhánh 2
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Cuối
hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6
|
Rạch
Ông Tổng nhánh 1
|
58
|
3.9
|
|
504
|
Rạch
Ông Tổng nhánh 3
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số 496/15/20Dương
Quảng Hàm, phường 7
|
Rạch
Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1)
|
180
|
6
|
|
505
|
Rạch
Cầu Cụt
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Sau
lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14)
|
Kênh
Tham Lương
|
846
|
6
|
|
506
|
Rạch
Chùa Chiêm Phước
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Số
nhà 884/39 Lê Đức Thọ, phường 15
|
Kênh
Tham Lương
|
340
|
3.7
|
|
507
|
Rạch
Làng Lớn
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Đường
Dương Quảng Hàm
|
Kênh
Tham Lương
|
360
|
11
|
|
508
|
Rạch
Cụt
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Hẻm
110/39 đường số 30, phường 6
|
Kênh
Tham Lương
|
320
|
14
|
|
509
|
Rạch
khu phố 8, phường 15
|
Gò Vấp
|
UBND quận Gò vấp
|
Kênh
Tham Lương
|
Hẻm
114 Tô Ngọc Vân
|
310
|
6
|
|
510
|
Rạch
nhánh 1 đường Cộng Hoà
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Phan
Thúc Duyện
|
Cộng
Hoà
|
400
|
4
|
|
511
|
Rạch
nhánh 2 đường Cộng Hoà
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Phan
Thúc Duyện
|
Rạch
nhánh 1 đường Cộng Hoà
|
250
|
3
|
|
512
|
Kênh
A41
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Phường
4
|
Phường
4
|
|
|
|
513
|
Mương
Nhật Bản nhánh 1 và nhánh 2
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Phường
2
|
Phường
2
|
|
|
|
514
|
Kênh
Hy Vọng
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Vành
Đai Sân Bay
|
Kênh
Tham Lương
|
1,236
|
6.7
|
|
515
|
Kênh
Tân Trụ
|
Tân Bình
|
UBND quận Tân Bình
|
Gần
SN 45/4 Trần Thái Tông
|
Kênh
Hy Vọng
|
1,150
|
4.2
|
|
516
|
Kênh
tiêu liên xã đoạn 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
ranh xã Xuân Thới Thượng
|
Đường
Xuyên Á
|
2,850
|
|
|
517
|
Kênh
tiêu liên xã đoạn 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
ranh xã Xuân Thới Sơn
|
Đoạn
nối rạch Cầu Sa
|
4,950
|
|
|
518
|
Rạch
Bà Điểm 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Cư
xá Bà Điểm (SN 37/9)
|
SN
43/13E
|
2,330
|
3
|
|
519
|
Rạch
Bà Điểm 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Phan
Văn Hớn
|
Công
ty Thanh Bình
|
263
|
3
|
|
520
|
Rạch
Lý Thường Kiệt
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Quốc
lộ 22
|
Rạch
Hóc Môn
|
1,240
|
1,5÷3,5
|
|
521
|
Rạch
Hóc Môn
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Tô Ký
|
Rạch
Tra
|
6,700
|
3÷10
|
|
522
|
Rạch
Bà Triệu 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Nguyễn
Văn Bứa
|
Đường
Bà Triệu
|
2,500
|
3÷5
|
|
523
|
Rạch
Nam Thới - Thới Tứ
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
liên ấp Nam Thới - Thới Tứ
|
Rạch
Tra
|
600
|
2÷3
|
|
524
|
Rạch
Nguyễn Thị Sóc
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Quốc
lộ 22
|
Cống
băng đường Nguyễn Thị Sóc
|
172
|
2
|
|
525
|
Rạch
Trưng Nữ Vương
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Lê Lợi
|
Rạch
Tra
|
1,200
|
2÷3
|
|
526
|
Rạch
Cạnh số nhà 42B QL22 (Xăng dầu Hoàng Anh 1)
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Xăng
dầu Hoàng Anh 1
|
Xăng
dầu Thành Công
|
142
|
3-5
|
|
527
|
Rạch
Cạnh số nhà 3/153 QL22
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Quốc
lộ 22
|
Bà
Triệu
|
268
|
3-5
|
|
528
|
Nhánh
1 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Cột
điện 4140
|
Rạch
Tra
|
23
|
3-5
|
|
529
|
Nhánh
2 Rạch Tra Đặng Thúc Vịnh
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Cột
điện 2410
|
Rạch
Tra
|
84
|
3-5
|
|
530
|
Mương
tiêu (Trần Quang Cơ nối dài)
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Hóc Môn
|
Kênh
Trần Quang Cơ
|
2,037
|
2-5
|
|
531
|
Hầm
chữ T, XTĐ
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
XT5
|
TT2
|
250
|
10
|
|
532
|
Rạch
Tư Bồ
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Đỗ Văn Dạy
|
rạch
Hóc Môn
|
150
|
4-5
|
|
533
|
Kênh
Cách Ly
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T2
|
Kênh
T3
|
1,248
|
4-5
|
|
534
|
Rạch
Tám Chim
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Thân 2
|
Kênh
Xáng
|
300
|
6-7
|
|
535
|
Mương
ranh xã XTS-XTT
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
XTS 32
|
Công
ty Đất Lành
|
790
|
3-5
|
|
536
|
Mương
tổ 5-6 ấp Hưng Lân
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Nguyễn Thị Sóc
|
Hẻm
tổ 5,6
|
300
|
3
|
|
537
|
Mương
Tân Thới 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Lê Lợi
|
Đường
Tân Hiệp 47-1
|
260
|
3-4
|
|
538
|
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
30
|
3
|
|
539
|
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
540
|
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 3
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
300
|
3
|
|
541
|
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 4
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
542
|
Nhánh
Rạch Cầu Dừa 5
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
315
|
3
|
|
543
|
Rạch
cầu Bà Năm
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Bà Mễn
|
rạch
Bến Đá
|
450
|
30
|
|
544
|
Rạch
Bến Đá
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Bà Năm
|
rạch
Cầu Tre
|
650
|
30
|
|
545
|
Rạch
Bến Trại
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Lớn
|
rạch
Bến Gò Trại
|
800
|
25
|
|
546
|
Rạch
Bến Gò Trại nối dài
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bến Trại
|
đường
Đặng Thúc Vịnh
|
1,200
|
5
|
|
547
|
Rạch
Cầu Cụt
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
630
|
2-12
|
|
548
|
Rạch
Cầu Trắng
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bà Hồng
|
đường
Nhị Bình 9
|
1,200
|
8-12
|
|
549
|
Mương
tiêu nội đồng ấp 4,6
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Dương Công Khi
|
Nhà
ông Ba Bách
|
1,750
|
3
|
|
550
|
Mương
tiêu nội đồng ấp 2, 3
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
QL
22
|
ranh
xã TTT
|
1,750
|
3
|
|
551
|
Mương
sau lô E
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Nhà
thờ Cầu Lớn
|
Trung
tâm cai nghiện
|
1,450
|
4
|
|
552
|
Mương
sau lô B
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Ngã
ba Giòng
|
Đường
Đặng Công Bỉnh
|
2,750
|
4
|
|
553
|
Rạch
Vựa Khạp
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
5-24
|
|
554
|
Rạch
Tám Đặng
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
78
|
5
|
|
555
|
Rạch
Hai Bửu
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
685
|
5
|
|
556
|
Rạch
Mười Mậu
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
359
|
7
|
|
557
|
Rạch
Bờ Đê
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
250
|
7
|
|
558
|
Rạch
Cầu Tre (nhánh rạch Bến đá 2)
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bến Đá
|
rạch
Cẩu Dừa
|
800
|
30
|
|
559
|
Nhánh
Rạch Cầu Tre 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Tre
|
Cuối
tuyến
|
450
|
3
|
|
560
|
Nhánh
Rạch Cầu Tre 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Tre
|
Cuối
tuyến
|
350
|
3
|
|
561
|
Nhánh
Rạch Cầu Tre 3
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Tre
|
Cuối
tuyến
|
400
|
3
|
|
562
|
Mương
sau lô C
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
ranh
xã TTN
|
Cuối
tuyến
|
2,200
|
4
|
|
563
|
Rạch
Vân Thành
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
14-25
|
|
564
|
Rạch
Ba Khuôn
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
130
|
8-10
|
|
565
|
Rạch
Ba Nga
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
130
|
3-5
|
|
566
|
Rạch
Tư Ớt
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
219
|
9-12
|
|
567
|
Rạch
Mười Định
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
298
|
6-12
|
|
568
|
Rạch
Hai Bịch
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Võng
|
Cuối
tuyến
|
680
|
10-19
|
|
569
|
Rạch
Út Hoàng
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Võng
|
Cuối
tuyến
|
350
|
8-12
|
|
570
|
Rạch
Nhà Vuông
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
285
|
8-29
|
|
571
|
Rạch
Tư Đơn
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
126
|
14-17
|
|
572
|
Rạch
Nhà Lầu
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
396
|
20-22
|
|
573
|
Nhánh
sông rạch Tra
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
ranh
xã Thới Tam Thôn
|
Cầu
Rạch Tra
|
150
|
4
|
|
574
|
Rạch
Bọng Bầu
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bến Trại
|
đừng
ĐT 2-2
|
1,000
|
12
|
|
575
|
Rạch
Đấu Cùi
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Tre
|
Cuối
tuyến
|
850
|
15
|
|
576
|
Rạch
Tư Hợi và đoạn nhánh
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Bến Đá
|
Cuối
tuyến
|
2,200
|
30
|
|
577
|
Rạch
cầu Ba Viên (Rỗng Gòn - Cầu Kho)
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Cầu Bến Đá
|
rạch
Rỗng Trâm
|
2,000
|
30
|
|
578
|
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bọng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
300
|
1,5
|
|
579
|
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bọng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
350
|
1,5
|
|
580
|
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 3
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bọng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
240
|
1,5
|
|
581
|
Nhánh
Rạch Bọng Bầu 4
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Bọng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
140
|
1,5
|
|
582
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 1
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
190
|
1,5
|
|
583
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 2
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
180
|
1,5
|
|
584
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 3
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
180
|
1,5
|
|
585
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 4
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
190
|
1,5
|
|
586
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 5
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
200
|
1,5
|
|
587
|
Nhánh
Rạch Rỗng bầu 6
|
Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
rạch
Rỗng Bầu
|
Cuối
tuyến
|
200
|
1,5
|
|
588
|
Rạch
Lồng Đèn - Bà Đập
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Ngả
ba sông Cần Guộc
|
3,500
|
|
|
589
|
Rạch
Cung
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Lòng Đèn
|
Ranh
Xã Tân, Quí Tây
|
1,635
|
|
|
590
|
Rạch
Chiếu
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Quốc
lộ 50
|
6,444
|
|
|
591
|
Rạch
Gia (Cầu Gia)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
An Phú Tây
|
Xã
Hưng Long
|
5,200
|
|
|
592
|
Kênh
T12
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Quý Tây
|
Cuối
tuyến
|
3,800
|
|
|
593
|
Kênh
T13
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Quý Tây
|
Cuối
tuyến
|
2,800
|
|
|
594
|
Rạch
Bà Đá
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cách
QL 1A 12 m
|
Sông
Chợ Đệm
|
2,440
|
20
|
|
595
|
Kênh
Đất sét
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Tỉnh
lộ 10
|
Kênh
số 4
|
1,584
|
21
|
|
596
|
Rạch
Ông Đồ
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Chợ Đệm
|
Cách
Quốc lộ 1A 75m
|
5,032
|
6-15
|
|
597
|
Giao
thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả Quốc lộ 1A
|
Rạch
Ông Cốm
|
1,900
|
6-8
|
|
598
|
Rạch
Ngọn Đình (Chi lưu rạch Ông Đồ)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Số
A17/41 Quốc lộ 1A
|
Rạch
Ông Đồ
|
1,025
|
3-6
|
|
599
|
Rạch
Bình Lộc
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả số 1 Quốc lộ 50
|
Rạch
Xã Tớn
|
500
|
5-15
|
|
600
|
Rạch
Phong Phú
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả số 2 Quốc lộ 50
|
Đường
Thành Long
|
500
|
4-15
|
|
601
|
Rạch
Út Nói
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Quách Điêu
|
Rạch
Cầu Suối
|
1,100
|
4-10
|
|
602
|
Rạch
Chiểu
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả số 4 Quốc lộ 50
|
Chi
lưu rạch Cầu Bà Cơ
|
500
|
7-10
|
|
603
|
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Tắc Bến Rô
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
25
|
|
604
|
Rạch
Phú Lộc
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả số 3 Quốc lộ 50
|
Chi
lưu rạch Thủ Đảo
|
300
|
5-20
|
|
605
|
Rạch
Ông Chồm
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Trịnh Quang Nghị
|
Rạch
Hố Mã Voi
|
870
|
8-15
|
|
606
|
Rạch
Cầu Suối
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Khu
dân cư Ấp 3
|
Kênh
liên vùng
|
6,000
|
5-10
|
|
607
|
Rạch
Bàu Gốc
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ranh
xã Tân Nhựt
|
Giáp
Rạch Cái Trung
|
2,296
|
8-40
|
|
608
|
Nhánh
rạch Bàu Gốc 1(Rạch Hương Nhơn)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Gốc
|
Rạch
Nước Lên
|
2,500
|
10
|
|
609
|
Nhánh
rạch Bàu Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Gốc
|
Rạch
Láng Le
|
3,300
|
10
|
|
610
|
Rạch
Thủ Đảo
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Ngả
ba rạch Bà Tờn
|
1,000
|
18-35
|
|
611
|
Nhánh
rạch Thủ Đảo 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Thủ Đào
|
Rạch
Cống Lớn-Ngã Tư
|
600
|
20
|
|
612
|
Kênh
T17
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ranh
xã Phạm Văn Hai
|
Kênh
liên vùng
|
1,439
|
23
|
|
613
|
Rạch
Ông Bé
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ngả
ba rạch Ông Lớn
|
Ngả
ba rạch Ông Nhỏ
|
2,000
|
20-30
|
|
614
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
800
|
20
|
|
615
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
600
|
20
|
|
616
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
20
|
|
617
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
|
618
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 5
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
|
619
|
Nhánh
Rạch Ông Bé 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Bé
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
|
620
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Ngả
ba rạch Ông Lớn
|
3,000
|
|
|
621
|
Rạch
Đắp Ông Hiền - Ông Niệm
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Ngả
ba rạch Bà Tờn
|
3,000
|
20-30
|
|
622
|
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Đắp Ông Hiền
|
Nhánh
Rạch Đắp Ô Hiền 2
|
800
|
15
|
|
623
|
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2 (nhánh Thủ Đảo)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Đắp Ông Hiền
|
Rạch
Thủ Đào
|
700
|
15
|
|
624
|
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3 (nhánh Thủ Đảo)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Đắp Ông Hiền
|
Rạch
Thủ Đào
|
750
|
10
|
|
625
|
Nhánh
rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Đắp Ông Hiền
|
Nhánh
Rạch Bà Lào 5
|
600
|
10
|
|
626
|
Kênh
ấp 4 - xã Bình Chánh (Trịnh Như Khuê)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả Trịnh Như Huê
|
Quốc
lộ 1A
|
2,800
|
6
|
|
627
|
Kênh
ấp 4 - xã Bình Hưng
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả Phạm Hùng
|
Rạch
Xóm Củi
|
720
|
5-10
|
|
628
|
Rạch
Bà Môn
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thị
trấn Tân Túc
|
Cuối
tuyến
|
1,350
|
6-8
|
|
629
|
Kênh
Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Cửa
xả Quốc lộ 1A
|
Rạch
Ông Thòan
|
1,000
|
6-8
|
|
630
|
Nhánh
rạch Bà Lào 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
phân lưu
|
Rạch
Bà Lào
|
350
|
30
|
|
631
|
Nhánh
rạch Bà Lào 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Lào
|
1,000
|
25
|
|
632
|
Nhánh
rạch Bà Lào 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Lào
|
900
|
12
|
|
633
|
Nhánh
rạch Bà Lào 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Cây Khô
|
Rạch
Bà Lào
|
750
|
20
|
|
634
|
Nhánh
rạch Bà Lào 5
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Lào
|
500
|
22
|
|
635
|
Nhánh
rạch Bà Lào 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Đắp ông Hiền-Ô Niệm
|
Rạch
Bà Lào
|
800
|
18
|
|
636
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xà Tờn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
16
|
|
637
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xà Tờn
|
Cuối
tuyến
|
600
|
16
|
|
638
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xà Tờn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
10
|
|
639
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xà Tờn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
15
|
|
640
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xà Tờn
|
Rạch
Xóm Củi-Gò Nổi
|
1,200
|
25
|
|
641
|
Nhánh
rạch Bà Lào-Xà Tờn 14
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lào
|
Cuối
tuyến
|
3,000
|
35
|
|
642
|
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối
tuyến
|
3,500
|
25
|
|
643
|
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
644
|
Nhánh
Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cống Lớn-Rạch Ngang
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
645
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
500
|
10
|
|
646
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô
|
700
|
12
|
|
647
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
350
|
15
|
|
648
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
250
|
15
|
|
649
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Rạch
Cống Lớn Rạch Ngang
|
1,300
|
20
|
|
650
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô
|
700
|
10
|
|
651
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
15
|
|
652
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
500
|
15
|
|
653
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
12
|
|
654
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Rạch
Tắc Bến Rô
|
800
|
20
|
|
655
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
300
|
15
|
|
656
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
25
|
|
657
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
25
|
|
658
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 3
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
25
|
|
659
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
300
|
20
|
|
660
|
Nhánh
Rạch Nước Lên 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cái Trung
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
661
|
Nhánh
Rạch Nước Lên 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cái Trung
|
Cuối
tuyến
|
600
|
20
|
|
662
|
Nhánh
kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Nước Lên
|
Cuối
tuyến
|
800
|
10
|
|
663
|
Nhánh
kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Nước Lên
|
Cuối
tuyến
|
700
|
10
|
|
664
|
Nhánh
sông Cần Giuộc 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Cuối
tuyến
|
4,000
|
10
|
|
665
|
Nhánh
sông Cần Giuộc 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Cuối
tuyến
|
2,800
|
15
|
|
666
|
Nhánh
Rạch Chồm 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Chồm
|
Đường
phân lưu
|
1,800
|
25
|
|
667
|
Nhánh
Rạch Chồm 5
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Chồm
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
20
|
|
668
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
30
|
|
669
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
900
|
30
|
|
670
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su)
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
1,600
|
30
|
|
671
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 4
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
500
|
25
|
|
672
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 5
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
25
|
|
673
|
Nhánh
Rạch Bà Lớn 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Lớn
|
Cuối
tuyến
|
400
|
25
|
|
674
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 1
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thượng
nguồn khu dân cư
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
291
|
5
|
|
675
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 2
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thượng
nguồn khu dân cư
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
236
|
4.8
|
|
676
|
Rạch
Ông Nhỏ nhánh 6
|
Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thượng
nguồn khu dân cư (đường mới)
|
Rạch
Ông Nhỏ
|
438
|
6.2
|
|
677
|
Rạch
Kè
|
Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ngã
3 sông Sài Gòn
|
Cầu
Sắt
|
800
|
20
|
|
678
|
Kênh
tiêu KP3
|
Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Phạm Văn Chèo
|
Cống
qua đường Tỉnh lộ 8
|
1,026
|
|
|
679
|
Rạch
Ông Đội
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Cuối
tuyến
|
3,500
|
|
|
680
|
Rạch
Bàng
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Rạch
Ông Kích
|
3,000
|
|
|
681
|
Rạch
Cống Dinh - Ông Bốn
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ngã
ba sông Phước Kiểng
|
Ngã
ba rạch Ông Lớn
|
5,400
|
25-60
|
|
682
|
Rạch
Mỏ Neo (Hồ Neo) - Bà Tranh
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đĩa
|
Rạch
Ông Lớn
|
4,000
|
15-20
|
|
683
|
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Thanh
|
Cuối
tuyến
|
400
|
20
|
|
684
|
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Thanh
|
Rạch
Cây Khô
|
1,140
|
24
|
|
685
|
Nhánh
Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mỏ Neo
|
Cuối
tuyến
|
500
|
15
|
|
686
|
Nhánh
sông Nhà Bè 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đoạn
giữa Khu phố 7
|
Sông
Nhà Nhè
|
500
|
16
|
|
687
|
Nhánh
sông Nhà Bè 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Rạch
Ngang
|
1,200
|
15
|
|
688
|
Nhánh
sông Nhà Bè 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
20
|
|
689
|
Nhánh
sông Nhà Bè 15
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
900
|
15
|
|
690
|
Nhánh
sông Nhà Bè 16
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
800
|
18
|
|
691
|
Nhánh
sông Nhà Bè 17
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Rạch
Ngang
|
1,000
|
15
|
|
692
|
Nhánh
sông Nhà Bè 19
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
15
|
|
693
|
Rạch
Đình
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
263-Ng.Bình
|
Sông
mương chuối
|
800
|
2-6
|
|
694
|
Nhánh
Rạch Mương Chuối 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đình
|
Sông
mương chuối
|
500
|
6
|
|
695
|
Nhánh
Rạch Mương Chuối 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
Rạch
Mương Chuối
|
900
|
15
|
|
696
|
Nhánh
sông Soài Rạp 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cửa
xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát
|
Sông
Soài Rạp
|
500
|
10-15
|
|
697
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phước Kiểng
|
Cuối
tuyến
|
2,600
|
18
|
|
698
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiểng
|
450
|
28
|
|
699
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiểng
|
1,600
|
14
|
|
700
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phước Kiểng
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
10
|
|
701
|
Rạch
Mương Chuối - rạch Ngang
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Mương Chuối
|
Sông
Soài Rạp
|
3,000
|
10-20
|
|
702
|
Rạch
Bầu Dừa
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Kinh
|
Đường
Huỳnh Tấn Phát
|
1,400
|
5-10
|
|
703
|
Rạch
Bầu Dừa (LT10)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Dơi
|
Trạm
Y tế xã Long Thới
|
484
|
9
|
|
704
|
Chi
lưu Rạch Bầu Dừa (LT10)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bầu Dừa
|
Cuối
tuyến
|
93.5
|
2
|
|
705
|
Rạch
Bằng Ổi (LT11)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
2km2
|
Sông
Đồn Điền
|
1,190
|
5
|
|
706
|
Rạch
Cống Ông Lượng (LT12)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cá Nóc
|
2,560
|
22
|
|
707
|
Rạch
Tám Mung
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cá Nóc
|
Cuối
tuyến
|
88.3
|
4
|
|
708
|
Nhánh
rạch Cây Bông
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Bông
|
700
|
24
|
|
709
|
Nhánh
Rạch Tôm 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bãi Tệ
|
Rạch
Toâm
|
540
|
30
|
|
710
|
Nhánh
Rạch Tôm 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Ong
|
800
|
25
|
|
711
|
Nhánh
Kinh Cây Khô 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Cây Khô
|
600
|
20
|
|
712
|
Rạch
Thầy Cai - Tắc Thầy Cai
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ngã
ba rạch Tôm
|
Rạch
Tôm
|
2,200
|
10-20
|
|
713
|
Nhánh
Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cửa
xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ
|
Sông
Phước Kiểng
|
50
|
5-6
|
|
714
|
Nhánh
rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cửa
xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch
Bà Chiêm
|
50
|
5-6
|
|
715
|
Rạch
trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cửa
xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch
|
40
|
3-6
|
|
716
|
Rạch
trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cửa
xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ
|
Rạch
|
50
|
3-6
|
|
717
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
600
|
15
|
|
718
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
800
|
15
|
|
719
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
600
|
15
|
|
720
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 9
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
300
|
10
|
|
721
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
722
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
700
|
20
|
|
723
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 12
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
724
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 13
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
300
|
15
|
|
725
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 16
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
600
|
15
|
|
726
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 17
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
800
|
15
|
|
727
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 18
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Cuối
tuyến
|
400
|
15
|
|
728
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
500
|
10
|
|
729
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
500
|
20
|
|
730
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
500
|
18
|
|
731
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Xóm Củi
|
Cuối
tuyến
|
300
|
18
|
|
732
|
Nhánh
Rạch Tắc Bến Rô 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tắc Bến Rô
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
20
|
|
733
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Rạch
Bà Thanh
|
500
|
15
|
|
734
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
300
|
15
|
|
735
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
600
|
15
|
|
736
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 12
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
800
|
10
|
|
737
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 14
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Kênh
Cây Khô
|
800
|
10
|
|
738
|
Nhánh
Rạch Ông Đội 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Đội
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
18
|
|
739
|
Rạch
Cây Bông
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đỉa
|
Cuối
tuyến
|
2,600
|
50
|
|
740
|
Các
nhánh Rạch Cây Bông
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Bông
|
Cuối
tuyến
|
10,500
|
25
|
|
741
|
Nhánh
Rạch Rơi 4 (Rạch Lười)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Cuối
tuyến
|
1,900
|
20
|
|
742
|
Nhánh
Rạch Rơi 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
20
|
|
743
|
Nhánh
Rạch Rơi 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Sông
Phú Xuân
|
800
|
30
|
|
744
|
Nhánh
Sông Phú Xuân 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Cuối
tuyến
|
700
|
20
|
|
745
|
Nhánh
Sông Phú Xuân 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Sông
Nhà Bè
|
3,000
|
15
|
|
746
|
Nhánh
cụt sông Phú Xuân 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Cuối
tuyến
|
48
|
7
|
|
747
|
Nhánh
cụt sông Phú Xuân 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Hẻm
1806
|
140
|
3
|
|
748
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đoạn
giữa Khu phố 6
|
Sông
Nhà Nhè
|
980
|
10
|
|
749
|
Nhánh
Rạch Tôm 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Ông
|
860
|
15
|
|
750
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 9
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
480
|
6
|
|
751
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
220
|
5
|
|
752
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 12
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
340
|
6
|
|
753
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 13
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
110
|
4
|
|
754
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 14
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
90
|
4
|
|
755
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 18
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
500
|
9
|
|
756
|
Nhánh
Sông Nhà Bè 20
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Nhà Bè
|
470
|
16
|
|
757
|
Nhánh
Rạch Mương Chuối 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Mương Chuối
|
1,200
|
26
|
|
758
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Vinh
|
Sông
Phước Kiểng
|
800
|
20
|
|
759
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Cống Vinh
|
650
|
12
|
|
760
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cống Vinh
|
150
|
6
|
|
761
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Cống Vinh
|
180
|
8
|
|
762
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Cống Vinh
|
120
|
10
|
|
763
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Vinh
|
Rạch
Cống Vinh
|
230
|
14
|
|
764
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Vinh
|
Sông
Phước Kiểng
|
500
|
16
|
|
765
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Thanh
|
Rạch
Cống Vinh
|
420
|
18
|
|
766
|
Nháng
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Vinh
|
Sông
Phước Kiểng
|
1,300
|
15
|
|
767
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cống Vinh
|
300
|
12
|
|
768
|
Nhánh
rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cống Vinh
|
550
|
18
|
|
769
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Thanh
|
Rạch
Bà Thanh
|
250
|
10
|
|
770
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Thanh
|
310
|
12
|
|
771
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Thanh
|
400
|
8
|
|
772
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Thanh
|
Rạch
Ông Lớn
|
270
|
6
|
|
773
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mỏ Neo
|
Rạch
Ông Lớn
|
180
|
9
|
|
774
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Mỏ Neo
|
360
|
9
|
|
775
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mỏ Neo
|
Rạch
Đỉa
|
460
|
10
|
|
776
|
Rạch
Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mỏ Neo
|
Rạch
Đỉa
|
300
|
9
|
|
777
|
Nhánh
rạch Ông Lớn 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
620
|
12
|
|
778
|
Nhánh
rạch Ông Lớn 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
760
|
8
|
|
779
|
Nhánh
rạch Ông Lớn 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
1,200
|
10
|
|
780
|
Nhánh
rạch Ông Lớn 15
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
300
|
14
|
|
781
|
Nhánh
Rạch Ông Đội 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
170
|
10
|
|
782
|
Nhánh
rạch Đỉa 9
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Đỉa
|
700
|
20
|
|
783
|
Nhánh
rạch Đỉa 10
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Đỉa
|
800
|
16
|
|
784
|
Nhánh
rạch Rơi
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Rôi
|
850
|
9
|
|
785
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
100
|
17
|
|
786
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
230
|
7
|
|
787
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
phân lưu
|
Sông
Phước Kiển
|
580
|
19
|
|
788
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
520
|
14
|
|
789
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
175
|
6
|
|
790
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
800
|
10
|
|
791
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Coáng Dinh
|
Sông
Phước Kiển
|
600
|
10
|
|
792
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
460
|
12
|
|
793
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nhánh
rạch Cống Dinh
|
Sông
Phước Kiển
|
500
|
20
|
|
794
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
370
|
10
|
|
795
|
Nhánh
sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Phước Kiển
|
1,200
|
20
|
|
796
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Khô
|
300
|
8
|
|
797
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Khô
|
130
|
7
|
|
798
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Khô
|
560
|
7
|
|
799
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Khô
|
460
|
7
|
|
800
|
Nhánh
Rạch Cây Khô 5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Cây Khô
|
480
|
12
|
|
801
|
Nhánh
Rạch Tôm 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Tôm
|
370
|
12
|
|
802
|
Nhánh
Rạch Tôm 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Tôm
|
340
|
8
|
|
803
|
Nhánh
Rạch Tôm 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bãi Tệ
|
Rạch
Tôm
|
300
|
6
|
|
804
|
Nhánh
rạch Bà Lào 7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Lào
|
550
|
12
|
|
805
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Rạch
Xóm Củi
|
1,300
|
12
|
|
806
|
Nhánh
R. Xóm Củi - Gò Nổi 15
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Rạch
Xóm Củi
|
650
|
9
|
|
807
|
Nhánh
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Rạch
Xóm Củi
|
560
|
10
|
|
808
|
Nhánh
Kinh Cây Khô 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Cây Khô
|
820
|
12
|
|
809
|
Nhánh
Kinh Cây Khô 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Cây Khô
|
120
|
10
|
|
810
|
Nhánh
Kinh Cây Khô 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Cây Khô
|
350
|
8
|
|
811
|
Nhánh
Rạch Ông Lớn 11
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Ông Lớn
|
450
|
6
|
|
812
|
Rạch
Ba Bọng (TT1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Hẻm
1897
|
539
|
4
|
|
813
|
Rạch
Đình (TT2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Hẻm
1806
|
237
|
2
|
|
814
|
Chi
lưu 1 - rạch Đình (TT2-1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đình (TT2)
|
Hẻm
1716
|
146
|
5
|
|
815
|
Chi
lưu 2 - rạch Đình (TT2-2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đình (TT2)
|
Bên
trái hẻm 1806
|
495
|
2-3
|
|
816
|
Rạch
Nò - Nhánh 1 (TT3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Huỳnh Tấn Phát
|
Đường
Đặng Nhữ Lâm
|
1,189
|
|
|
817
|
Chi
lưu Rạch Nò - Nhánh 1 (TT3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Nò - Nhánh 1 (TT3)
|
Cuối
tuyến
|
93
|
7
|
|
818
|
Rạch
Nò - Nhánh 2 (TT4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Huỳnh Tấn Phát
|
Tường
rào kho xăng
|
371
|
10
|
|
819
|
Rạch
Tổ 9 KP4 (TT7)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
1622/43/35/4
|
Sông
Phú Xuân
|
75
|
4
|
|
820
|
Rạch
Bần Bọng (PX1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Ngang
|
Sông
Nhà Bè
|
1,405
|
16
|
|
821
|
Chi
lưu rạch Bần Bọng (PX1) 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
vào khu dân cư Anh Tuấn
|
Rạch
Bần Bọng
|
186
|
2
|
|
822
|
Chi
lưu rạch Bần Bọng (PX1) 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
4
|
Rạch
Bần Bọng
|
99
|
3
|
|
823
|
Chi
lưu 1 (PX1-1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
PX1
|
Hẻm
2581
|
513
|
2
|
|
824
|
Chi
lưu 2 (PX1-2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
PX1
|
Cuối
tuyến
|
222
|
3
|
|
825
|
Chi
lưu 3 (PX1-3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
PX2
|
Cuối
tuyến
|
170
|
6
|
|
826
|
Rạch
Bờ Băng (PX2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Ngang
|
Cuối
tuyến
|
675
|
7
|
|
827
|
Rạch
Cẩm Hồng (PX3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
133 - Nguyễn Bình
|
Sông
Soài Rạp
|
107
|
4
|
|
828
|
Rạch
chợ ấp 2 (PX4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Nguyễn Bình
|
Sông
Soài Rạp
|
176
|
13
|
|
829
|
Rạch
Bóng Lương (PX5)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Nguyễn Bình
|
Sông
Soài Rạp
|
430
|
10
|
|
830
|
Rạch
Cá Tra (PX6)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Xen
cài khu dân cư
|
Sông
Soài Rạp
|
300
|
4
|
|
831
|
Rạch
Tư Chấp (PX8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
2817
|
Sông
Nhà Bè
|
200
|
3
|
|
832
|
Rạch
Chín Còn (PX9)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Xen
cài khu dân cư
|
Sông
Soài Rạp
|
332
|
6
|
|
833
|
Rạch
Xóm Đình (PX10)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Xen
cài khu dân cư
|
Sông
Mương Chuối
|
523
|
4
|
|
834
|
Rạch
sau Uỷ ban cũ (PX11)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Nguyễn Bình
|
Sông
Soài Rạp
|
562
|
6
|
|
835
|
Rạch
Lô Đất 1 (PX12)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
96 - ĐTN
|
Sông
Nhà Bè
|
313
|
2
|
|
836
|
Chi
lưu rạch Mương Ngang
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
3
|
|
263
|
4
|
|
837
|
Chi
lưu rạch lô đất 1 (PX12)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
4
|
|
81
|
4
|
|
838
|
Chi
lưu rạch Tư Chấp (PX8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
6
|
|
67
|
2
|
|
839
|
Rạch
cụt nhánh sông Nhà Bè
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
6
|
|
111
|
2
|
|
840
|
Chi
lưu rạch Bờ Băng (PX2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Ấp
2
|
|
233
|
|
|
841
|
Rạch
Cá Nóc (LT1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Lấp Dầu
|
Sông
Mương Chuối
|
1,400
|
26
|
|
842
|
Rạch
Cống Mốc (LT2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Miễu
|
Đường
LT-NĐ
|
780
|
4
|
|
843
|
Rạch
Cống Lớn (LT3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Dơi
|
Đường
LT-NĐ
|
910
|
7.5
|
|
844
|
Rạch
Bà Chồi (LT4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Chợ
Bà Chồi
|
Sông
Rạch Dơi
|
564
|
8
|
|
845
|
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Chợ
Bà Chồi
|
Mười
Dữ, Cầu Ba Ken
|
498.2
|
5.5
|
|
846
|
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cầu
Ba Ken
|
Cuối
tuyến
|
|
|
|
847
|
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cầu
Hai Đôi
|
Cuối
tuyến
|
206
|
2.8
|
|
848
|
Rạch
Bà Chồi - Chi lưu 4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Chồi
|
Cuối
tuyến
|
|
|
|
849
|
Rạch
Cống Cầu (LT5)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nguyễn
Văn Tạo
|
Sông
Rạch Dơi
|
1,126
|
6
|
|
850
|
Rạch
ấp 3 Cù Ri (LT6)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Hẻm
05
|
Rạch
Khe Giữa
|
154
|
3
|
|
851
|
Rạch
Miễu (LT7)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Dơi
|
Rạch
Bà Sáu
|
895
|
4
|
|
852
|
Rạch
Bà Sáu (LT8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Mốc
|
Sông
Rạch Dơi
|
900
|
5.4
|
|
853
|
Rạch
Bông Bồn (LT9)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cá Nóc
|
Cuối
tuyến
|
500
|
6.5
|
|
854
|
Rạch
Bông Bồn - Chi lưu 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bông Bồn
|
Cuối
tuyến
|
104.9
|
2
|
|
855
|
Rạch
Bảy Đượm - Chi lưu 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bảy Đượm
|
Trường
Đồng Xanh
|
481
|
4
|
|
856
|
Rạch
Bảy Đượm - Chi lưu 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bảy Đượm
|
Cuối
tuyến
|
630
|
3
|
|
857
|
Rạch
Bảy Đượm (từ rạch Bà Chồi đến rạch Cá Nóc) (LT14)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Chồi
|
Rạch
Cá Nóc
|
1,389
|
9
|
|
858
|
Rạch
Khe Giữa (LT15)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Mương Chuối
|
Nguyễn
Văn Tạo
|
2,800
|
9
|
|
859
|
Rạch
Khe Giữa - Chi lưu 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nhánh
rạch Khe giữa
|
Nhà
ông Tài
|
281
|
3
|
|
860
|
Rạch
Đồn/Rạch Mười Thành ấp 3 (LT16)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cá Nóc
|
Rạch
Khe Giữa
|
350
|
4
|
|
861
|
Chi
lưu Rạch Đồn (LT16)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đồn
|
Trường
tiểu học
|
84
|
5
|
|
862
|
Rạch
7 (LT18)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nguyễn
Văn Tạo
|
Rạch
Khe Giữa
|
558
|
18.6
|
|
863
|
Rạch
Bảy Nhịn
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Khe Giữa
|
Cuối
tuyến
|
581
|
3.5
|
|
864
|
Rạch
cụt nhánh sông Đồn Điền
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Đồn Điền
|
Cuối
tuyến
|
295.4
|
|
|
865
|
Rạch
Giáp Quạ (PL2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Gò Nồi
|
Kinh
Cây Khô
|
1,340
|
5-28
|
|
866
|
Rạch
Tám Kiềm (PL3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Chợ
Phước Lộc
|
Rạch
Ông Lớn
|
495
|
4-12
|
|
867
|
Rạch
Tắc Từ Hải (PL4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Đường
NĐ-PL - Tắc Cây Mắm
|
1,218
|
8-24
|
|
868
|
Rạch
Ngọc Tám Hy (PL5)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Đường
Đào Sư Tích
|
119
|
10-18
|
|
869
|
Rạch
Cây Khô (PL6)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kinh
Cây Khô
|
Rạch
Ông Lớn
|
2,011
|
6-17,6
|
|
870
|
Rạch
Cống Bà Vú (PL7)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
UBND
xã Phước Lộc
|
Rạch
Cây Khô
|
943
|
3-18
|
|
871
|
Rạch
Chùa (Bà Chùa) (PL8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Đào Sư Tích
|
Rạch
Ông Lớn
|
350
|
3-8
|
|
872
|
Rạch
Số 1 (PL9)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
Đào Sư Tích
|
Rạch
Ông Lớn
|
930
|
3-14
|
|
873
|
Rạch
Ông Gốc (từ cống Bà Vú đến rạch Bà Tánh) (PL11)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
cống Bà Vú
|
Rạch
Ông Lớn
|
614
|
3-17
|
|
874
|
Rạch
Cống Lớn (PL12)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Gò Nổi
|
Kinh
Cây Khô
|
2,343
|
5-34
|
|
875
|
Rạch
ông 5 Đực
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kênh
Cây Khô
|
Giáp
thửa 67 tờ BĐ31
|
380
|
2-6
|
|
876
|
Rạch
Cống 7 Chưởng
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kênh
Cây Khô
|
Thửa
145 tờ B23
|
56
|
6
|
|
877
|
Rạch
nhánh 1 của rạch Giáp Quạ
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giáp Quạ
|
Dự
án T30
|
330
|
6-15
|
|
878
|
Rạch
nhánh 1 của rạch Cây Khô
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Hẻm
438 đường Đào Sư Tích
|
200
|
2-8
|
|
879
|
Rạch
nhánh 2 của rạch Cây Khô
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Hẻm
423 đường Đào Sư Tích
|
224
|
1-5
|
|
880
|
Rạch
nhánh 3 của rạch Cây Khô
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Đường
NĐ-PL
|
488
|
4-9
|
|
881
|
Rạch
ông 10 Ngon
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tắc Bến Rô
|
Giáp
thửa 04 tờ BĐ04
|
160
|
3-6
|
|
882
|
Rạch
nhánh 1 của rạch Gò Nổi
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Gò Nổi
|
Thửa
12 tờ B26
|
521
|
4-15
|
|
883
|
Rạch
Ông Theo (ND2)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Khô
|
Nguyễn
Bình
|
2,375
|
20
|
|
884
|
Rạch
Rô (ND3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Bải Lễ
|
1,577
|
18.5
|
|
885
|
Rạch
Cá Nóc (ND4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Cầu
Bà Chiêm
|
Rạch
Mương Chuối
|
2,436
|
45
|
|
886
|
Rạch
Bà Lào (ND5)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Kênh
Cây Khô
|
Rạch
Dơi
|
3,921
|
180
|
|
887
|
Rạch
Ngọn Đình (ND6)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nguyễn
Bình
|
Rạch
Tôm
|
1,946
|
30
|
|
888
|
Rạch
Bà Não (ND7)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
LT-NĐ
|
Rạch
Dơi
|
1,145
|
8
|
|
889
|
Rạch
Tắc Thầy Cai (ND8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Ông Lượng
|
Rạch
Tôm
|
829
|
37
|
|
890
|
Rạch
Bún Dừa (ND9)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Ông
|
Nguyễn
Bình
|
800
|
17
|
|
891
|
Rạch
Cầu Nhum (ND10)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Cuối
tuyến
|
370
|
25
|
|
892
|
Rạch
Bãi Lễ (ND11)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Nguyễn
Bình
|
1,520
|
26
|
|
893
|
Rạch
Cầu Đạo (ND12)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Lê
Văn Lương
|
Rạch
Cây Khô
|
970
|
15
|
|
894
|
Rạch
Miếu Mốc (ND13)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nguyễn
Bình
|
Cuối
tuyến
|
840
|
7
|
|
895
|
Rạch
Bà Tư (ND14)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Nguyễn
Bình
|
Rạch
Ông Theo
|
590
|
10
|
|
896
|
Rạch
Bà Minh (ND15)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Ông
|
Nguyễn
Bình
|
1,130
|
30
|
|
897
|
Rạch
Bà Chùa (ND16)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Ông
|
Nguyễn
Bình
|
525
|
37
|
|
898
|
Rạch
Cống Lỡ (ND17)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Dơi
|
Đường
LT-NĐ
|
1,078
|
15
|
|
899
|
Rạch
Bà Đình (ND18)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Lê
Văn Lương
|
Rạch
Tôm
|
860
|
10
|
|
900
|
Rạch
số 5 (ND19)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
số 6
|
622
|
22
|
|
901
|
Rạch
số 6 (ND20)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Lào
|
Rạch
số 5
|
800
|
14
|
|
902
|
Rạch
số 7 (ND21)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Lê
Văn Lương
|
Rạch
Bà Lào
|
825
|
10
|
|
903
|
Rạch
số 2 (ND23)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Lê
Văn Lương
|
1,456
|
12
|
|
904
|
Rạch
Ông Lương (từ ngã 3 Tắc Thầy Cai và rạch Ông Lương đến rạch Bà Não (ND24)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Tắc
Thầy Cai
|
Rạch
Bà Não -Lê Văn Lương
|
1,180
|
15
|
|
905
|
Rạch
Ông Theo (từ rạch Bà Tôm đến đường Nguyễn Bình) (ND25)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Nguyễn
Bình
|
1,575
|
26
|
|
906
|
Rạch
Số 3 (từ rạch Số 2 đến rạch Số 4) (ND26)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Số 2
|
Rạch
Số 4
|
600
|
12
|
|
907
|
Rạch
Số 4 (từ rạch Tôm đến rạch Số 5) (ND27)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Rạch
Số 5
|
622
|
10
|
|
908
|
Rạch
1.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Cuối
tuyến
|
619
|
10
|
|
909
|
Rạch
1.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Cuối
tuyến
|
181
|
2.5
|
|
910
|
Rạch
1.4
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Cuối
Tuyến
|
148
|
3
|
|
911
|
Rạch
1.7
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm
|
Cuối
tuyến
|
574
|
3.5
|
|
912
|
Rạch
1.8
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tôm (Cầu Bà Sáu)
|
Cuối
tuyến
|
268
|
5
|
|
913
|
Rạch
2.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Đường
|
Cuối
Tuyến
|
135
|
7
|
|
914
|
Rạch
7.3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Não
|
Cuối
tuyến
|
129
|
2
|
|
915
|
Rạch
7.5
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Não
|
Cuối
tuyến
|
268
|
3
|
|
916
|
Rạch
11.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bãi Lễ
|
Cuối
Tuyến
|
168
|
10
|
|
917
|
Rạch
11.1.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
11.1
|
Cuối
Tuyến
|
110
|
3.5
|
|
918
|
Rạch
11.1.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
11.1
|
Cuối
Tuyến
|
449
|
3
|
|
919
|
Rạch
12.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cầu Đạo
|
Cuối
tuyến
|
347
|
8
|
|
920
|
Rạch
13.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Miếu Mốc
|
Cuối
Tuyến
|
60
|
3
|
|
921
|
Rạch
16.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Chùa
|
Cuối
Tuyến
|
197
|
4
|
|
922
|
Rạch
18.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Đình
|
Cuối
tuyến
|
136
|
3
|
|
923
|
Rạch
18.3
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Bà Đình
|
Cuối
Tuyến
|
360
|
6
|
|
924
|
Rạch
21.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
số 7
|
Cuối
Tuyến
|
95
|
2.5
|
|
925
|
Rạch
21.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
số 7
|
Cuối
tuyến
|
305
|
4
|
|
926
|
Rạch
21.2.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
21.2
|
Cuối
Tuyến
|
22
|
3
|
|
927
|
Rạch
21.2.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
21.2
|
Cuối
tuyến
|
117
|
4
|
|
928
|
Rạch
24.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lượng
|
Cuối
tuyến
|
50
|
10
|
|
929
|
Rạch
24.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lượng
|
Cuối
tuyến
|
39
|
5
|
|
930
|
Rạch
25.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Theo
|
Cuối
tuyến
|
603
|
10
|
|
931
|
Rạch
25.1.1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
25.1
|
Cuối
tuyến
|
67
|
6
|
|
932
|
Rạch
25.2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Theo
|
Cuối
tuyến
|
348
|
8
|
|
933
|
Rạch
29
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
Cuối
tuyến
|
356
|
5
|
|
934
|
Rạch
Hộ Neo (Mỏ Neo) (PK1)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đỉa
|
Đường
Lê Văn Lương
|
1,559
|
12
|
|
935
|
Rạch
cây Bông (PK3)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Đỉa
|
Sông
Phú Xuân
|
2,040
|
16
|
|
936
|
Rạch
Tư Ten (PK4)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Lê
Văn Lương
|
1,136
|
7
|
|
937
|
Rạch
Số 241 (PK5)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cây Bông
|
Nguyễn
Hữu Thọ
|
600
|
16.7
|
|
938
|
Rạch
Cá Sấu (PK6)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Rạch
Tư Ten - Lê Văn Lương
|
2,315
|
10
|
|
939
|
Rạch
Bà Quýt (PK7)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phước Kiển
|
Phạm
Hữu Lầu
|
1,500
|
10
|
|
940
|
Rạch
Ông Bốn (PK9)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Dinh
|
Rạch
Cây Khô
|
1,592
|
20
|
|
941
|
Rạch
Hàng Bần
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cống Dinh
|
Trường
PTTH (Đường LVL)
|
1,050
|
20
|
|
942
|
Rạch
hẻm 1419 (Hẻm 15 cũ LVL)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Long Kiển
|
Hẻm
1419
|
250
|
8
|
|
943
|
Rạch
Tư Hổ (trong hẻm 1419 LVL)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Long Kiển
|
Hẻm
1419
|
50
|
8
|
|
944
|
Rạch
cầu Mười Si
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Ông Lớn
|
Hẻm
1368/79
|
102
|
5
|
|
945
|
Rạch
cầu Xóm Đạo
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Ông Lớn
|
Chợ
Phước Kiển
|
165
|
4
|
|
946
|
Rạch
sau Ủy ban xã
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Bôốn
|
Lê
Văn Lương
|
700
|
8
|
|
947
|
Rạch
Chùa Lá
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Đĩa
|
Nhà
số 839/20 (Khu Dân An)
|
825
|
6
|
|
948
|
Rạch
Chùa Lá (TT8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Khu
dân cư Vạn Phát Hưng
|
Rạch
Nò (TT3)
|
166
|
7
|
|
949
|
Chi
lưu rạch Chùa Lá (TT8)
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Đường
quy hoạch
|
Cuối
tuyến
|
67
|
6
|
|
950
|
Chi
lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 1
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
nắn dòng Quy hoạch
|
Hẻm
1983
|
75
|
5
|
|
951
|
Chi
lưu rạch nắn dòng Quy hoạch 2
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
nắn dòng Quy hoạch
|
Cuối
tuyến
|
190
|
3
|
|
952
|
Rạch
Mười Bé
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Đĩa
|
Khu
dân cư An Tiến đường LVL
|
1,470
|
8
|
|
953
|
Rạch
hẻm Mười Nê
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Đĩa
|
Hẻm
360 Phạm Hữu Lầu
|
240
|
4
|
|
954
|
Rạch
Hẻm 24
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Tôm
|
Hẻm
387 Phạm Hữu Lầu
|
350
|
3
|
|
955
|
Rạch
nhánh Rạch Tôm
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Tôm
|
Đường
Phạm Hữu Lầu
|
625
|
6
|
|
956
|
Rạch
nhánh sông Rạch Đĩa
|
Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Rạch Đĩa
|
Hẻm
724/22 LVL
|
150
|
2
|
|
957
|
Sông
Cái Mết
|
Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Lá Bé
|
Sông
Vàm Sát
|
3,980
|
30
|
|
958
|
Rạch
Sông Tân
|
Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Chà
|
Sông
Nhà Bè
|
1,338
|
34
|
|
959
|
Rạch
Giông
|
Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Ngọn
Rạch
|
Sông
Bà Yến
|
1,630
|
17
|
|
960
|
Rạch
Ngọn Hốt Quả
|
Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Bài
|
Sông
Đồng Tranh
|
2,512
|
20
|
|
961
|
Sông
An Hoà
|
Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Bãi Tiên
|
1,900
|
15-30
|
|
II. Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu
phục vụ sản xuất nông nghiệp phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa giới hành chính
|
1,107,755
|
|
|
962
|
Suối
Cái
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Xa
lộ Hà Nội
|
Rạch
Gò Công
|
4,732
|
32÷52
|
Quận 9 (cũ)
|
963
|
Suối
Gò Cát
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Suối
cái
|
Cuối
tuyến
|
615
|
12
|
Quận 9 (cũ)
|
964
|
Nhánh
Suối Tiên
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Cầu
Suối Tiên 2
|
Cầu
Suối Tiên 1
|
291
|
23
|
Quận 9 (cũ)
|
965
|
Rạch
Can
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Suối
cái
|
Sông
Bào
|
780
|
36
|
Quận 9 (cũ)
|
966
|
Sông
Bào
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Can
|
Rạch
Lân
|
974
|
25-86
|
Quận 9 (cũ)
|
967
|
Rạch
Lân
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Vàm Xuống
|
Rạch
Trau Trảu
|
1,790
|
26-69
|
Quận 9 (cũ)
|
968
|
Sông
Chẹt
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Suối
cái
|
Rạch
Trau Trảu
|
1,115
|
36
|
Quận 9 (cũ)
|
969
|
Rạch
Bến Đò
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Nguyễn
Xiển
|
Sông
Đồng Nai
|
1,255
|
|
Quận 9 (cũ)
|
970
|
Rạch
Đường Mương
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Rạch
Giây Giếng
|
Sông
Tắc
|
1,367
|
|
Quận 9 (cũ)
|
971
|
Rạch
Cái nhánh
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Lương Cát
|
Cuối
tuyến
|
497
|
|
Quận 9 (cũ)
|
972
|
Rạch
Bà Cầu
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Lương Cát
|
Rạch
Giáng
|
610
|
|
Quận 9 (cũ)
|
973
|
Rạch
Bà Pha
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đê
bao
|
Rạch
Giáng
|
410
|
|
Quận 9 (cũ)
|
974
|
Rạch
Bà Trưởng
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Long Phước
|
Sông
Đồng Nai
|
1,250
|
|
Quận 9 (cũ)
|
975
|
Rạch
Cái Gia
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Long Thuận
|
Rạch
Sỏi
|
577
|
|
Quận 9 (cũ)
|
976
|
Rạch
So
|
thành phố Thủ Đức
|
UBND thành phố Thủ Đức
|
Đường
Long Thuận
|
Sông
Cây Cấm
|
270
|
|
Quận 9 (cũ)
|
977
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 1
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Cuối
tuyến
|
1,300
|
|
|
978
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 2
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Cuối
tuyến
|
500
|
|
|
979
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 3
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
980
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 4
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Rạch
Cầu Ông Đụng
|
1,000
|
|
|
981
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 5
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Rạch
Cầu Ông Đụng
|
800
|
|
|
982
|
Nhánh
Rạch Cầu Võng 6
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Võng
|
Rạch
Cầu Ông Đụng
|
700
|
|
|
983
|
Rạch
Sáu Đêm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Rỗng Gòn
|
193
|
|
|
984
|
Rạch
Hai Ức - Tư Bếp
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Rỗng Gòn
|
352
|
|
|
985
|
Rạch
Cầu Số 4
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Miễu
|
Sông
Ông Đụng
|
643
|
|
|
986
|
Rạch
Cầu Số 3
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Miễu
|
Sông
Ông Đụng
|
811
|
|
|
987
|
Rạch
Cầu Số 2
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Sông
Cầu Võng
|
Sông
Ông Đụng
|
1,040
|
|
|
988
|
Rạch
Cầu Số 1
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Cầu Võng
|
563
|
|
|
989
|
Rạch
Ông Dầm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Ông Đụng
|
Rạch
Trùm Bích
|
398
|
|
|
990
|
Rạch
Bà The
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Ba Vinh
|
Rạch
Giao Khẩu
|
1,918
|
|
|
991
|
Rạch
Hai Long
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Cầu Móng
|
Đường
TX14
|
325
|
|
|
992
|
Rạch
Thống Nhất
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Quốc
lộ 1
|
Sông
Đá Hàn
|
572
|
|
|
993
|
Rạch
Tám Trung
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cầu
Ba Sóc
|
Rạch
Bà The
|
822
|
|
|
994
|
Rạch
Tư Nhiều
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
213
|
|
|
995
|
Rạch
Chín Cầm
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
140
|
|
|
996
|
Rạch
Ụ Tám Lưới
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
192
|
|
|
997
|
Rạch
Ụ Năm Hối
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
105
|
|
|
998
|
Rạch
Tư Mao
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
127
|
|
|
999
|
Rạch
Đình An Phước
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
268
|
|
|
1000
|
Rạch
Ụ Bảy Hoảnh
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Ông Đụng
|
Đường
TL44
|
129
|
|
|
1001
|
Rạch
Ụ Lò Đường
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
124
|
|
|
1002
|
Rạch
Ụ Hai Ngởi
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
169
|
|
|
1003
|
Rạch
Ụ Sáu Hồng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
121
|
|
|
1004
|
Rạch
Ụ Bảy Lẹ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
111
|
|
|
1005
|
Rạch
Dương Hà
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
283
|
|
|
1006
|
Rạch
Ông Mô - Sở Cũ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
600
|
|
|
1007
|
Rạch
Ấp Tình
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
255
|
|
|
1008
|
Rạch
Cầu Đồng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Rạch
Giao Khẩu
|
Cầu
Ga
|
1,418
|
|
|
1009
|
Rạch
Miễu
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Giao Khẩu
|
317
|
|
|
1010
|
Rạch
Cả Rạng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
360
|
|
|
1011
|
Rạch
Sáu Trình
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đường
Vườn Lài
|
Rạch
Ghe Máy
|
421
|
|
|
1012
|
Rạch
Cống Số 4
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
277
|
|
|
1013
|
Rạch
Cầu Ván Chùa
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
540
|
|
|
1014
|
Rạch
Cầu Lớn
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Hẻm
195 Quốc lộ 1
|
Sông
Sài Gòn
|
630
|
|
|
1015
|
Rạch
Bảy Để
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Hẻm
223 Quốc lộ 1
|
Rạch
Cầu Xây
|
240
|
|
|
1016
|
Rạch
Ụ Bong Bóng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Rạch
Bà Đương
|
295
|
12-20
|
|
1017
|
Rạch
Bến Nghé
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Thửa
đất số 6, tờ bản đồ số 6
|
Sông
Sài Gòn
|
150
|
4-20
|
|
1018
|
Rạch
Rỗng Nháp
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
257
|
|
|
1019
|
Rạch
Rỗng Bùng
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Đá Hàn
|
304
|
|
|
1020
|
Kênh
Dừa
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Cầu
Dừa
|
Đường
Bùi Văn Ngữ
|
1,353
|
|
|
1021
|
Rạch
Võ Đông Nhì
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Đầu
tuyến
|
Sông
Vàm Thuật
|
1,500
|
|
|
1022
|
Rạch
Sáu Quờn
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ụ
Sáu Quờn
|
Sông
Sài Gòn
|
250
|
5-9
|
|
1023
|
Rạch
Chín Bộ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Nhà
bà Kim Anh
|
Sông
Sài Gòn
|
100
|
4-8
|
|
1024
|
Rạch
Võ Đông Nhất
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Thửa
39, Tờ 2
|
Sông
Sài Gòn
|
195
|
7-11
|
|
1025
|
Rạch
Sáu Thứ
|
Quận 12
|
UBND Quận 12
|
Ụ
Sáu Thứ
|
Sông
Vàm Thuật
|
497
|
6-8
|
|
1026
|
Rạch
Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Ngả
3 rạch Tra
|
Cầu
Bến Nọc
|
5,300
|
|
|
1027
|
Mương
Giáp ranh ấp 2 - ấp 4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Thửa
2684 tờ 3 (TL1990)
|
Thửa
2687 tờ 3 (TL1990)
|
170
|
2-3
|
|
1028
|
Mương
giáp khu dân cư đường Đặng Công Bỉnh
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Kênh
T7
|
3,000
|
3-4
|
|
1029
|
Rạch
Tư Bửu
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
620
|
4-12
|
|
1030
|
Mương
Thới Tây 1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Đường
Huỳnh Thị Mài
|
Sông
Rạch Tra
|
320
|
6-8
|
|
1031
|
Nhánh
Rạch Tra 1 (Rỗng Chữ U), ấp 3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
1032
|
Nhánh
Rạch Tra 2 (Rỗng Ráo), ấp 3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
1033
|
Rạch
Cống Lấp (rạch Bà Thân)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
Xáng
|
Rạch
Tra
|
2,500
|
|
|
1034
|
Rạch
Chín Khâm (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
66
|
|
|
1035
|
Rạch
Năm Trị (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
334
|
|
|
1036
|
Rạch
Tư Dơn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bảo Hoàng
|
Cuối
tuyến
|
126
|
|
|
1037
|
Rạch
Mười Hù (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
290
|
|
|
1038
|
Rạch
Bà Ranh
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
173
|
|
|
1039
|
Rạch
Cầu Võng (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
350
|
|
|
1040
|
Rạch
Cầu Võ (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
759
|
|
|
1041
|
Rạch
Bà Liễu (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
280
|
|
|
1042
|
Rạch
Treo
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
304
|
|
|
1043
|
Rạch
Năm Lý
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
288
|
|
|
1044
|
Rạch
Út Dư
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
50
|
|
|
1045
|
Rạch
cầu Kinh
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
740
|
|
|
1046
|
Rạch
Cả Truyện
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
226
|
|
|
1047
|
Rạch
Tư Hứa
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
200
|
|
|
1048
|
Rạch
Bảy Nhị
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
700
|
|
|
1049
|
Rạch
Bảy Nghị
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
276
|
|
|
1050
|
Rạch
Ông Đẻo
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,135
|
|
|
1051
|
Rạch
Tư Châu
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
470
|
|
|
1052
|
Rạch
Nhum
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,300
|
|
|
1053
|
Rạch
Hai Chấm
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
551
|
|
|
1054
|
Rạch
Hai Lợi
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
258
|
|
|
1055
|
Rạch
Hai Tập
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
486
|
|
|
1056
|
Rạch
Út Chủi
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
539
|
|
|
1057
|
Rạch
Hai Dể
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
280
|
|
|
1058
|
Rạch
Ba Lên
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
70
|
|
|
1059
|
Rạch
Ba Cụt
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
580
|
|
|
1060
|
Rạch
Ụ Ba Lên
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
96
|
|
|
1061
|
Rạch
Năm Biều
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
166
|
|
|
1062
|
Rạch
Tra Lớn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
850
|
|
|
1063
|
Rạch
Tư Nam
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
B Mễn
|
Cuối
tuyến
|
230
|
|
|
1064
|
Rạch
Cả Cản
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Mễn
|
Cuối
tuyến
|
1,580
|
|
|
1065
|
Rạch
cầu Khởi
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Mễn
|
Cuối
tuyến
|
405
|
|
|
1066
|
Rạch
Bà Hồng 21
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
rạch
Rỗng Gòn
|
444
|
|
|
1067
|
Rạch
Bà Vốn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
200
|
|
|
1068
|
Rạch
Tư Hía
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
1069
|
Rạch
Ba Y
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
265
|
|
|
1070
|
Rạch
Hai Ngàn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
250
|
|
|
1071
|
Rạch
Ba Cân
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
286
|
|
|
1072
|
Rạch
Tám Chấn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
256
|
|
|
1073
|
Rạch
Mười Đờn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng
|
Cuối
tuyến
|
350
|
|
|
1074
|
Rạch
Rỗng Gòn
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Bà Hồng 21
|
cầu
Võng
|
3,150
|
|
|
1075
|
Rạch
Ba Diên
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Rạch
Rỗng Gòn
|
Cuối
tuyến
|
130
|
|
|
1076
|
Rạch
Bầu Dài
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
750
|
|
|
1077
|
Rạch
rỗng Gò Trại
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Bọng Bàu
|
Cuối
tuyến
|
1,050
|
|
|
1078
|
Rạch
Bọng Bàu
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
1,860
|
|
|
1079
|
Rạch
Ông Bầu
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
525
|
|
|
1080
|
Rạch
Bến Bà May
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
bến Bà May
|
Cuối
tuyến
|
1,050
|
|
|
1081
|
Nhánh
Rạch Bến Bà May 1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Bọng Bàu
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
1082
|
Nhánh
Rạch Bến Bà May 2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Bọng Bàu
|
Cuối
tuyến
|
350
|
|
|
1083
|
Nhánh
Rạch Bến Bà May 3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Bọng Bàu
|
Cuối
tuyến
|
200
|
|
|
1084
|
Rạch
Bến Lội 3 (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch Bà May
|
Cuối
tuyến
|
800
|
|
|
1085
|
Nhánh
Rạch Bến Lội 1 (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch Bến Lội
|
Cuối
tuyến
|
400
|
|
|
1086
|
Rạch
Hai Bửu (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
900
|
|
|
1087
|
Rạch
rỗng Giữa (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Tra
|
Cuối
tuyến
|
350
|
|
|
1088
|
Nhánh
Rạch Bà Mễn (ấp 3)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch Bà Mễn
|
Cuối
tuyến
|
250
|
|
|
1089
|
Nhánh
Rạch Bến Đá 1 (ấp 4)
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch Bến Đá
|
Cuối
tuyến
|
300
|
|
|
1090
|
Rạch
Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
225
|
|
|
1091
|
Kênh
T2, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
410
|
|
|
1092
|
Kênh
T3, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
445
|
|
|
1093
|
Kênh
T4, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
376
|
|
|
1094
|
Rạch
ông Hồ, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
900
|
|
|
1095
|
Rỗng
đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
1,044
|
|
|
1096
|
Rỗng
Ba Hiệp, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
240
|
|
|
1097
|
Rạch
cầu đội 4, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
560
|
|
|
1098
|
Kênh
T5, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
700
|
|
|
1099
|
Kênh
T6, ấp Trung Đông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Rạch Hóc Môn
|
Cuối
tuyến
|
274
|
|
|
1100
|
Rạch
Rỗng Cùng
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Sông Vàm Chợ
|
Cuối
tuyến
|
168
|
|
|
1101
|
Rạch
Mười Chạy
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Sông Vàm Chợ
|
Cuối
tuyến
|
665
|
|
|
1102
|
Rạch
Cầu Bông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Sông Vàm Chợ
|
Cuối
tuyến
|
1,155
|
|
|
1103
|
Nhánh
rạch Cầu Bông
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
rạch cầu Bông
|
Cuối
tuyến
|
350
|
|
|
1104
|
Rạch
Bến Than
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Sông Vàm Chợ
|
Cuối
tuyến
|
1,125
|
|
|
1105
|
Mương
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh Xáng
|
Cuối
tuyến
|
260
|
|
|
1106
|
Rạch
Bà Thân 2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Tỉnh Lộ 15
|
Rạch
Hóc Môn
|
820
|
|
|
1107
|
Nhánh
kênh Xáng
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh Xáng
|
Cuối
tuyến
|
900
|
|
|
1108
|
Kênh
T1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh Xáng
|
Cuối
tuyến
|
1,950
|
|
|
1109
|
Kênh
T2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh Xáng
|
Cuối
tuyến
|
1,425
|
|
|
1110
|
Rạch
Rỗng Ngang
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh T2
|
Cuối
tuyến
|
900
|
|
|
1111
|
Rạch
Rỗng Mướp
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh T3
|
Cuối
tuyến
|
1,125
|
|
|
1112
|
Kênh
T3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh Xáng
|
Cuối
tuyến
|
705
|
|
|
1113
|
Đoạn
nối rạch Cầu Sa
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Từ
Kênh T1 Bà Điểm
|
Kênh
Liên Vùng
|
4,650
|
|
|
1114
|
Kênh
AH 6-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1115
|
Kênh
AH 6-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1116
|
Kênh
AH 6-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH6
|
Cuối
tuyến
|
100
|
4
|
|
1117
|
Kênh
AH 6a-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH6a
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1118
|
Kênh
AH 8-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1119
|
Kênh
AH 8-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1120
|
Kênh
AH 8-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1121
|
Kênh
AH 8-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1122
|
Kênh
AH 8-5
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1123
|
Kênh
AH 8-6
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
600
|
4
|
|
1124
|
Kênh
AH 8-7
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
350
|
4
|
|
1125
|
Kênh
AH 8-8
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH8
|
Cuối
tuyến
|
400
|
4
|
|
1126
|
Kênh
AH 9-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH9
|
Cuối
tuyến
|
550
|
4
|
|
1127
|
Kênh
AH 9-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH9
|
Cuối
tuyến
|
600
|
4
|
|
1128
|
Kênh
AH 10-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1129
|
Kênh
AH 10-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1130
|
Kênh
AH 10-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1131
|
Kênh
AH 10-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1132
|
Kênh
AH 10-5
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
300
|
4
|
|
1133
|
Kênh
AH 10-6
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1134
|
Kênh
AH 10-8
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH10
|
Cuối
tuyến
|
350
|
4
|
|
1135
|
Kênh
AH 12-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
AH12
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1136
|
Kênh
TK1 -1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1137
|
Kênh
TK1 -3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK1
|
AH6B
|
500
|
4
|
|
1138
|
Kênh
TK1 -4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1139
|
Kênh
TK3 -2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK3
|
Cuối
tuyến
|
400
|
4
|
|
1140
|
Kênh
TK3 -4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK3
|
Cuối
tuyến
|
300
|
4
|
|
1141
|
Kênh
TK5 -1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK5
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1142
|
Kênh
TK5 -2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
TK5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1143
|
Kênh
NT8-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8
|
Cuối
tuyến
|
400
|
3
|
|
1144
|
Kênh
NT8-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1145
|
Kênh
NT8-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8
|
Cuối
tuyến
|
370
|
3
|
|
1146
|
Kênh
NT8-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1147
|
Kênh
NT8a-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8a
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1148
|
Kênh
NT8a-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8a
|
Cuối
tuyến
|
350
|
3
|
|
1149
|
Kênh
NT8a-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8a
|
Cuối
tuyến
|
160
|
3
|
|
1150
|
Kênh
NT8a-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT8a
|
Cuối
tuyến
|
430
|
3
|
|
1151
|
Kênh
NT9-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9
|
Cuối
tuyến
|
140
|
3
|
|
1152
|
Kênh
NT9-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9
|
Cuối
tuyến
|
400
|
3
|
|
1153
|
Kênh
NT9-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1154
|
Kênh
NT9-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9
|
Cuối
tuyến
|
400
|
3
|
|
1155
|
Kênh
NT9a-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9a
|
Cuối
tuyến
|
170
|
3
|
|
1156
|
Kênh
NT9a-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9a
|
Cuối
tuyến
|
140
|
3
|
|
1157
|
Kênh
NT9a-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9a
|
Cuối
tuyến
|
170
|
3
|
|
1158
|
Kênh
NT9a-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT9a
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1159
|
Kênh
NT10a-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT10a
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1160
|
Kênh
NT10a-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT10a
|
Cuối
tuyến
|
170
|
3
|
|
1161
|
Kênh
NT10a-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT10a
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1162
|
Kênh
NT10a-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
NT10a
|
Cuối
tuyến
|
170
|
3
|
|
1163
|
Kênh
T7-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1164
|
Kênh
T7-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1165
|
Kênh
T7-5
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1166
|
Kênh
T7-7
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1167
|
Kênh
T7-9
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1168
|
Kênh
T7-11
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1169
|
Kênh
T7-13
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1170
|
Kênh
T7-15
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1171
|
Kênh
T8-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1172
|
Kênh
T8-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1173
|
Kênh
T8-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1174
|
Kênh
T8-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1175
|
Kênh
T8-5
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1176
|
Kênh
T8-6
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1177
|
Kênh
T8-7
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1178
|
Kênh
T8-8
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1179
|
Kênh
T8-9
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1180
|
Kênh
T8-10
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1181
|
Kênh
T8-11
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1182
|
Kênh
T8-12
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1183
|
Kênh
T8-13
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1184
|
Kênh
T8-14
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1185
|
Kênh
T8-15
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1186
|
Kênh
T8-16
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T8
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1187
|
Kênh
T9-1
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1188
|
Kênh
T9-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1189
|
Kênh
T9-3
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1190
|
Kênh
T9-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1191
|
Kênh
T9-5
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1192
|
Kênh
T9-6
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1193
|
Kênh
T9-7
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1194
|
Kênh
T9-8
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1195
|
Kênh
T9-9
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1196
|
Kênh
T9-10
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1197
|
Kênh
T9-11
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1198
|
Kênh
T9-12
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1199
|
Kênh
T9-13
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1200
|
Kênh
T9-14
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1201
|
Kênh
T9-15
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1202
|
Kênh
T9-16
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T9
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1203
|
Kênh
T10-2
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1204
|
Kênh
T10-4
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1205
|
Kênh
T10-6
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1206
|
Kênh
T10-8
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1207
|
Kênh
T10-10
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1208
|
Kênh
T10-12
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1209
|
Kênh
T10-14
|
Huyện Hóc Môn
|
UBND huyện Hóc Môn
|
Kênh
T10
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1210
|
Kênh
AH14-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1211
|
Kênh
AH14-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1212
|
Kênh
AH14-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1213
|
Kênh
AH14-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1214
|
Kênh
AH14-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1215
|
Kênh
AH14-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1216
|
Kênh
AH14-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1217
|
Kênh
AH14-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH14
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1218
|
Kênh
AH16-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1219
|
Kênh
AH16-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1220
|
Kênh
AH16-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1221
|
Kênh
AH16-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1222
|
Kênh
AH16-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1223
|
Kênh
AH16-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1224
|
Kênh
AH16-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1225
|
Kênh
AH16-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH16
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1226
|
Kênh
AH18-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1227
|
Kênh
AH18-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1228
|
Kênh
AH18-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1229
|
Kênh
AH18-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1230
|
Kênh
AH18-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1231
|
Kênh
AH18-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1232
|
Kênh
AH18-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1233
|
Kênh
AH18-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH18
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1234
|
Kênh
AH20-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1235
|
Kênh
AH20-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1236
|
Kênh
AH20-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1237
|
Kênh
AH20-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1238
|
Kênh
AH20-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1239
|
Kênh
AH20-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1240
|
Kênh
AH20-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1241
|
Kênh
AH20-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH20
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1242
|
Kênh
AH22-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1243
|
Kênh
AH22-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1244
|
Kênh
AH22-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1245
|
Kênh
AH22-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1246
|
Kênh
AH22-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1247
|
Kênh
AH22-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1248
|
Kênh
AH22-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1249
|
Kênh
AH22-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH22
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1250
|
Kênh
AH24-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH24
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1251
|
Kênh
AH24-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH24
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1252
|
Kênh
AH24-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH24
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1253
|
Kênh
AH24-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH24
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1254
|
Kênh
AH24-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH24
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1255
|
Kênh
AH26-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH26
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1256
|
Kênh
AH28-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
AH28
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1257
|
Kênh
NT3 -3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT3
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1258
|
Kênh
NT4 -1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1259
|
Kênh
NT4 -2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1260
|
Kênh
NT4 -3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT4
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1261
|
Kênh
NT4 -4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT4
|
Cuối
tuyến
|
150
|
3
|
|
1262
|
Kênh
NT5 -2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1263
|
Kênh
NT6-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT6
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1264
|
Kênh
NT6-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT6
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1265
|
Kênh
NT7-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
NT7
|
Cuối
tuyến
|
200
|
3
|
|
1266
|
Kênh
T1-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1267
|
Kênh
T1-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1268
|
Kênh
T1-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1269
|
Kênh
T1-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1270
|
Kênh
T1-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1271
|
Kênh
T1-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1272
|
Kênh
T1-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1273
|
Kênh
T1-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T1
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1274
|
Kênh
T2-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1275
|
Kênh
T2-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1276
|
Kênh
T2-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1277
|
Kênh
T2-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1278
|
Kênh
T2-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1279
|
Kênh
T2-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1280
|
Kênh
T2-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1281
|
Kênh
T2-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1282
|
Kênh
T2-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1283
|
Kênh
T2-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1284
|
Kênh
T2-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1285
|
Kênh
T2-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1286
|
Kênh
T2-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1287
|
Kênh
T2-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1288
|
Kênh
T2-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1289
|
Kênh
T2-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T2
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1290
|
Kênh
T3-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1291
|
Kênh
T3-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
3
|
|
1292
|
Kênh
T3-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1293
|
Kênh
T3-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1294
|
Kênh
T3-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1295
|
Kênh
T3-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1296
|
Kênh
T3-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1297
|
Kênh
T3-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1298
|
Kênh
T3-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1299
|
Kênh
T3-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1300
|
Kênh
T3-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1301
|
Kênh
T3-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1302
|
Kênh
T3-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1303
|
Kênh
T3-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1304
|
Kênh
T3-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1305
|
Kênh
T3-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T3
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1306
|
Kênh
T4-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1307
|
Kênh
T4-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1308
|
Kênh
T4-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1309
|
Kênh
T4-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1310
|
Kênh
T4-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1311
|
Kênh
T4-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1312
|
Kênh
T4-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1313
|
Kênh
T4-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1314
|
Kênh
T4-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1315
|
Kênh
T4-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1316
|
Kênh
T4-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1317
|
Kênh
T4-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1318
|
Kênh
T4-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1319
|
Kênh
T4-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1320
|
Kênh
T4-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1321
|
Kênh
T4-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T4
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1322
|
Kênh
T5-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1323
|
Kênh
T5-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1324
|
Kênh
T5-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1325
|
Kênh
T5-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1326
|
Kênh
T5-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1327
|
Kênh
T5-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1328
|
Kênh
T5-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1329
|
Kênh
T5-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1330
|
Kênh
T5-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1331
|
Kênh
T5-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1332
|
Kênh
T5-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1333
|
Kênh
T5-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1334
|
Kênh
T5-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1335
|
Kênh
T5-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1336
|
Kênh
T5-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1337
|
Kênh
T5-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T5
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1338
|
Kênh
T6-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1339
|
Kênh
T6-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1340
|
Kênh
T6-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1341
|
Kênh
T6-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1342
|
Kênh
T6-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1343
|
Kênh
T6-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1344
|
Kênh
T6-7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1345
|
Kênh
T6-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1346
|
Kênh
T6-9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1347
|
Kênh
T6-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1348
|
Kênh
T6-11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1349
|
Kênh
T6-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1350
|
Kênh
T6-13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1351
|
Kênh
T6-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1352
|
Kênh
T6-15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1353
|
Kênh
T6-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T6
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1354
|
Kênh
T7-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1355
|
Kênh
T7-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1356
|
Kênh
T7-6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1357
|
Kênh
T7-8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1358
|
Kênh
T7-10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1359
|
Kênh
T7-12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1360
|
Kênh
T7-14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1361
|
Kênh
T7-16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T7
|
Cuối
tuyến
|
500
|
4
|
|
1362
|
Kênh
T11-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T11
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1363
|
Kênh
T11-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T11
|
Cuối
tuyến
|
400
|
4
|
|
1364
|
Kênh
T11-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T11
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1365
|
Kênh
T11-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T11
|
Cuối
tuyến
|
400
|
4
|
|
1366
|
Kênh
T11-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T11
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1367
|
Kênh
T12 -1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
230
|
4
|
|
1368
|
Kênh
T12 -2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1369
|
Kênh
T12 -3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
250
|
4
|
|
1370
|
Kênh
T12 -4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1371
|
Kênh
T12 -5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
300
|
4
|
|
1372
|
Kênh
T12 -6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T12
|
Cuối
tuyến
|
200
|
4
|
|
1373
|
Kênh
T13-1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T13
|
Cuối
tuyến
|
150
|
4
|
|
1374
|
Kênh
T13-2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T13
|
Cuối
tuyến
|
250
|
4
|
|
1375
|
Kênh
T13-3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T13
|
Cuối
tuyến
|
250
|
4
|
|
1376
|
Kênh
T13-4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
T13
|
Cuối
tuyến
|
300
|
4
|
|
1377
|
Rạch
Bà Bá
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Chợ Đệm
|
Cách
Quốc lộ 1A 125m
|
2,440
|
|
|
1378
|
Rạch
Cái Tắc
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
A
|
Ranh
Long An
|
1,128
|
|
|
1379
|
Rạch
Lương Quyền
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
C
|
Rạch
Cái Trung
|
3,267
|
|
|
1380
|
Rạch
Láng Mặn
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ranh
Xã Tân Nhựt
|
Rạch
Lương Quyền
|
811
|
|
|
1381
|
Rạch
Láng Ngang
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ranh
Xã Tân Nhựt
|
Kênh
7 (xã Tân Kiên)
|
938
|
|
|
1382
|
Rạch
Cây Bàng
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Cây Bàng
|
Rạch
3 Ngay
|
776
|
|
|
1383
|
Rạch
Cầu Chùa
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Nguyễn Cửu Phú
|
Sông
Chợ Đệm
|
1,196
|
|
|
1384
|
Rạch
Cái Tâm
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Chợ Đệm
|
Kênh
Xáng Ngang
|
1,691
|
|
|
1385
|
Rạch
Đập Dừa
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
8
|
Kênh
10
|
1,013
|
|
|
1386
|
Rạch
Đập Đẩu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
8
|
Rạch
Ngọn Chùa
|
1,728
|
|
|
1387
|
Rạch
Ngọn Chùa
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
kênh
10
|
Kênh
11
|
1,689
|
|
|
1388
|
Rạch
Lương Sâu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Ngọn Chùa
|
Kênh
Xáng Ngang
|
957
|
|
|
1389
|
Rạch
Láng Chà
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
C
|
Ranh
Xã Tân Kiên
|
1,960
|
|
|
1390
|
Kênh
Sáu Oánh
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Ty
|
Ranh
Long An
|
1,002
|
|
|
1391
|
Kênh
Đê Bà Tỵ
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Trương Văn Đa
|
Đường
Tân Long
|
3,417
|
|
|
1392
|
Rạch
Bà Miêu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Sáu Oánh
|
Rạch
Bà Ty
|
1,420
|
|
|
1393
|
Rạch
Lương Ngang
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Đê bao Long An
|
Rạch
Bà Ghé
|
2,076
|
|
|
1394
|
Rạch
Ông Hiền
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Bà Ghé
|
Kênh
Đê số 2
|
590
|
|
|
1395
|
Rạch
Bà Phong
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Sông
Chợ Đệm
|
2,827
|
|
|
1396
|
Kênh
N1 (Lò Đường)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
575
|
4-6
|
|
1397
|
Kênh
N1A (Hai Ngôi)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
710
|
4-6
|
|
1398
|
Kênh
N1B (Thằng Tây)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
603
|
4-6
|
|
1399
|
Kênh
N2 (Bảy Thanh)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
1,072
|
4-6
|
|
1400
|
Kênh
N3 (kênh Chùa)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,572
|
4-6
|
|
1401
|
Kênh
N4 (Hội Đồng)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Độc Lập
|
1,729
|
4-6
|
|
1402
|
Kênh
N5 (kênh Đình)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Độc Lập
|
1,039
|
4-6
|
|
1403
|
Kênh
N6 (kênh Lò Bún)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,157
|
4-6
|
|
1404
|
Kênh
K2A (kênh Đôi Lớn)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,339
|
4-6
|
|
1405
|
Kênh
N7 (Đôi Nhỏ)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
T3
|
1,080
|
4-6
|
|
1406
|
Kênh
N9 (Bảy Hinh)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
737
|
4-6
|
|
1407
|
Kênh
N10 (Năm Giáp)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,808
|
4-6
|
|
1408
|
Kênh
N11 (Chài Chìm)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,855
|
4-6
|
|
1409
|
Kênh
N12 (Bảy Quế)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
581
|
4-6
|
|
1410
|
Kênh
N13 (Thằng Chông)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
588
|
4-6
|
|
1411
|
Kênh
K6 (Thân Khải)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
575
|
4-6
|
|
1412
|
Kênh
K7 (Tư Cu)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Bà Tỵ
|
676
|
4-6
|
|
1413
|
Kênh
T1 (Kênh Ngang)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Cuối
tuyến
|
938
|
4-6
|
|
1414
|
Kênh
T2 (Kênh Ngang)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Tám Đại
|
1,222
|
4-6
|
|
1415
|
Kênh
T3 (Kênh Ngang)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Đôi Lớn
|
1,210
|
4-6
|
|
1416
|
Kênh
Ranh D1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
5,670
|
4-10
|
|
1417
|
Kênh
Ranh D2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
2,629
|
4-10
|
|
1418
|
Kênh
K1 (Tám Đại)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,454
|
4-10
|
|
1419
|
Kênh
K2 (Độc Lập)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,648
|
4-10
|
|
1420
|
Kênh
K3 (Năm Xuyên)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,455
|
4-10
|
|
1421
|
Kênh
K4 (Thầy Thuốc)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Ngang
|
Kênh
Ranh Long An
|
1,982
|
4-10
|
|
1422
|
Rạch
Bà Xí
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cái Tâm
|
Đường
Tân Long
|
700
|
|
|
1423
|
Kênh
Bà Bữu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,498
|
|
|
1424
|
Kênh
Tràm Lầy 1+2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
3,020
|
|
|
1425
|
Kênh
Xã Tỉnh
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,475
|
|
|
1426
|
Kênh
số 1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,477
|
|
|
1427
|
Kênh
số 2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,480
|
|
|
1428
|
Kênh
số 3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,472
|
|
|
1429
|
Kênh
số 4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,477
|
|
|
1430
|
Kênh
số 5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,450
|
|
|
1431
|
Kênh
số 6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,483
|
|
|
1432
|
Kênh
số 7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,207
|
|
|
1433
|
Kênh
số 8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,859
|
|
|
1434
|
Kênh
số 9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Cuối
tuyến
|
402
|
|
|
1435
|
Kênh
số 10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,051
|
|
|
1436
|
Kênh
số 11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Kênh
Rau Răm
|
995
|
|
|
1437
|
Kênh
số 12
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Kênh
11
|
1,292
|
|
|
1438
|
Kênh
số 13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Cuối
tuyến
|
800
|
3-4
|
|
1439
|
Kênh
Tư Đức
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Kênh
11
|
1,000
|
4
|
|
1440
|
Kênh
Sáu Ấp
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Kênh
11
|
1,000
|
4-5
|
|
1441
|
Kênh
Rau Rămn
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Xáng Đứng
|
Ranh
Long An
|
1,100
|
23-25
|
|
1442
|
Rạch
Chùa Ấp 5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Kênh
đường Giữa 4-5
|
1,710
|
|
|
1443
|
Kênh
đường Bà Cả
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Chùa Ấp 5
|
Cách
QL50 200m
|
938
|
|
|
1444
|
Kênh
đường giữa 4-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Cách
QL50 290m
|
1,070
|
|
|
1445
|
Kênh
đường 4C
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Cách
QL50 120m
|
1,112
|
|
|
1446
|
Rạch
Chú Khánh
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Cuối
tuyến
|
593
|
|
|
1447
|
Rạch
Chín Do
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cần Giuộc
|
Đường
liên ấp 3-4
|
961
|
|
|
1448
|
Sông
Cầu Tràm
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Hóc Hưu
|
Ranh
Long An
|
959
|
|
|
1449
|
Rạch
Hóc Hưu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Sông
Cầu Tràm
|
Ranh
Long An
|
2,691
|
|
|
1450
|
Rạch
Ông Đội
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Liên Ấp 3-4-5
|
Ranh
xã Qui Đức
|
2,325
|
|
|
1451
|
Rạch
Cầu Suối
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Ranh
xã Xuân Thới Sơn
|
Ranh
Quận Bình Tân
|
6,396
|
|
|
1452
|
Kênh
Cầu Sập
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Tham Lương - BC - RNL
|
Cuối
tuyến
|
1,589
|
|
|
1453
|
Kênh
Đất Sét
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
số 4
|
Tỉnh
Lộ 10
|
1,584
|
|
|
1454
|
Kênh
Bình Minh
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
số 4
|
Tỉnh
Lộ 10
|
2,613
|
|
|
1455
|
Kênh
TB13
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
số 6
|
Tỉnh
Lộ 10
|
158
|
|
|
1456
|
Kênh
TB14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Trung Ương
|
Cuối
tuyến
|
141
|
|
|
1457
|
Kênh
TB15
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Trung Ương
|
Cuối
tuyến
|
107
|
|
|
1458
|
Kênh
TB16
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Trung Ương
|
Cuối
tuyến
|
189
|
|
|
1459
|
Kênh
TB17
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Kênh
Trung Ương
|
Cuối
tuyến
|
204
|
|
|
1460
|
Kênh
A (Tân Túc)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thị
trấn Tân Túc
|
Cuối
tuyến
|
1,400
|
|
|
1461
|
Kênh
B (Tân Túc)
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thị
trấn Tân Túc
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
|
|
1462
|
Rạch
Ba Thước
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,200
|
|
|
1463
|
Rạch
Bốn Thước
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,400
|
|
|
1464
|
Kênh
Tân Đông
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
700
|
|
|
1465
|
Kênh
dọc đường D1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã Tân
Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,300
|
|
|
1466
|
Kênh
dọc đường D2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
2,300
|
|
|
1467
|
Kênh
dọc đường D3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,800
|
|
|
1468
|
Kênh
dọc đường D4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
2,900
|
|
|
1469
|
Rạch
Ba Lữ
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Phong Phú
|
Cuối
tuyến
|
4,800
|
|
|
1470
|
Rạch
Rô
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Phong Phú
|
Xã
Đa Phước
|
2,600
|
|
|
1471
|
Rạch
Sậy
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Hưng Long
|
Cuối
tuyến
|
2,600
|
|
|
1472
|
Tân
Nhiễu
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
An Phú Tây
|
Cuối
tuyến
|
1,300
|
|
|
1473
|
Rạch
Ông Cốm
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Thị
trấn Tân Túc
|
Cuối
tuyến
|
1,700
|
|
|
1474
|
Rạch
Ông Lung
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Vĩnh Lộc B
|
Cuối
tuyến
|
1,600
|
|
|
1475
|
Rạch
Ba Chung
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,600
|
|
|
1476
|
Rạch
Láng Cát
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,100
|
|
|
1477
|
Rạch
Ổ Cu-Kiến vàng
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Nhựt
|
Cuối
tuyến
|
1,600
|
|
|
1478
|
Rạch
Hưng Nhơn
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Kiên
|
Cuối
tuyến
|
2,300
|
|
|
1479
|
Rạch
Cầu Đen
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
An Phú Tây
|
Cuối
tuyến
|
600
|
|
|
1480
|
Rạch
Bà Mai
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Đa Phước
|
Cuối
tuyến
|
900
|
|
|
1481
|
Rạch
Hội Đồng
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Đa Phước
|
Cuối
tuyến
|
1,800
|
|
|
1482
|
Rạch
Cầu Vườn
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Tân Quý Tây
|
Cuối
tuyến
|
2,100
|
|
|
1483
|
Kênh
Nguyễn Văn Thê
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Quy Đức
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
|
|
1484
|
Kênh
Nguyễn Văn Thời
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Quy Đức
|
Cuối
tuyến
|
1,350
|
|
|
1485
|
Kênh
Nguyễn Văn Long
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Xã
Quy Đức
|
Cuối
tuyến
|
1,250
|
|
|
1486
|
Kênh
T1
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Cuối
tuyến
|
950
|
3-5
|
|
1487
|
Kênh
T2
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Cuối
tuyến
|
1,450
|
3-5
|
|
1488
|
Kênh
T3
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Cuối
tuyến
|
1,100
|
3-4
|
|
1489
|
Kênh
T4
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Cuối
tuyến
|
650
|
4-5
|
|
1490
|
Kênh
T5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
1,200
|
4-6
|
|
1491
|
Kênh
T6
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
900
|
5-6
|
|
1492
|
Kênh
T7
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Rạch
Cầu Già
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
650
|
3-4
|
|
1493
|
Kênh
T8
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Phạm Thị Tánh
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
1,900
|
3-4
|
|
1494
|
Kênh
T9
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Phạm Thị Tánh
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
1,800
|
3-5
|
|
1495
|
Kênh
T10
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Phạm Thị Tánh
|
Đường
Đinh Văn Ước
|
2,050
|
3-5
|
|
1496
|
Kênh
T11
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Quốc
lộ 1
|
Rạch
Cầu Già
|
2,400
|
5-6
|
|
1497
|
Kênh
T14
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Đinh Đức Thiện
|
Rạch
Cầu Già
|
2,300
|
2-3
|
|
1498
|
Kênh
3-4-5
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Cuối
tuyến
|
2,585
|
4-6
|
|
1499
|
Kênh
cặp đường liên ấp 2-3-
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Cuối
tuyến
|
2,390
|
3-5
|
|
1500
|
Kênh
giao thông hào
|
Huyện Bình Chánh
|
UBND huyện Bình Chánh
|
Đường
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Kênh
T11
|
1,960
|
3
|
|
1501
|
Rõng
Hàng Mớp
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Bà Bếp
|
Kênh
Năm
|
1,800
|
|
|
1502
|
Hệ
thống Liêu Bình Hương
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Trường
ĐHDL Kỹ Nghệ
|
Quốc
Lộ 22
|
1,561
|
|
|
1503
|
Suối
Xóm Mới
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Giao
giữa đường An Nhơn Tây và Nguyễn Thị Rành
|
Rạch
Sơn
|
3,900
|
|
|
1504
|
Suối
Gót Chàng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Bố Heo
|
Rạch
Sơn
|
2,230
|
|
|
1505
|
Kênh
tiêu Trung Viết
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Trung Viết
|
đầu
kênh 14
|
2,300
|
|
|
1506
|
Kênh
tiêu KCN Tân Qui
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 8
|
Rạch
bà Bếp
|
6,770
|
|
|
1507
|
Rạch
Bến Chùa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 9
|
Kênh
Địa Phận
|
1,230
|
|
|
1508
|
Nhánh
sông Sài Gòn 22
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1509
|
Nhánh
sông Sài Gòn 23
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,358
|
|
|
1510
|
Nhánh
sông Sài Gòn 24
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,298
|
|
|
1511
|
Nhánh
sông Sài Gòn 25
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,468
|
|
|
1512
|
Nhánh
sông Sài Gòn 26
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,024
|
|
|
1513
|
Nhánh
sông Sài Gòn 27
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,045
|
|
|
1514
|
Nhánh
sông Sài Gòn 28
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,642
|
|
|
1515
|
Nhánh
sông Sài Gòn 29
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,354
|
|
|
1516
|
Nhánh
sông Sài Gòn 30
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1517
|
Nhánh
sông Sài Gòn 31
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,014
|
|
|
1518
|
Nhánh
sông Sài Gòn 32
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,354
|
|
|
1519
|
Nhánh
sông Sài Gòn 33
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,564
|
|
|
1520
|
Nhánh
sông Sài Gòn 34
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,257
|
|
|
1521
|
Nhánh
sông Sài Gòn 35
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
3,254
|
|
|
1522
|
Nhánh
sông Sài Gòn 36
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
3,256
|
|
|
1523
|
Nhánh
sông Sài Gòn 37
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,145
|
|
|
1524
|
Nhánh
sông Sài Gòn 38
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,205
|
|
|
1525
|
Nhánh
sông Sài Gòn 39
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1526
|
Nhánh
sông Sài Gòn 40
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,356
|
|
|
1527
|
Nhánh
sông Sài Gòn 41
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
4,210
|
|
|
1528
|
Nhánh
sông Sài Gòn 1
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1529
|
Nhánh
sông Sài Gòn 1a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,234
|
|
|
1530
|
Nhánh
sông Sài Gòn 2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,257
|
|
|
1531
|
Nhánh
sông Sài Gòn 3
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,654
|
|
|
1532
|
Nhánh
sông Sài Gòn 4
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1533
|
Nhánh
sông Sài Gòn 5
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,234
|
|
|
1534
|
Nhánh
sông Sài Gòn 6
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,314
|
|
|
1535
|
Nhánh
sông Sài Gòn 7
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,254
|
|
|
1536
|
Nhánh
sông Sài Gòn 8
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,235
|
|
|
1537
|
Nhánh
sông Sài Gòn 9
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,541
|
|
|
1538
|
Nhánh
sông Sài Gòn 10
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,354
|
|
|
1539
|
Nhánh
sông Sài Gòn 11
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,245
|
|
|
1540
|
Nhánh
sông Sài Gòn 12
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,145
|
|
|
1541
|
Nhánh
sông Sài Gòn 12a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,314
|
|
|
1542
|
Nhánh
sông Sài Gòn 13
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
2,154
|
|
|
1543
|
Nhánh
sông Sài Gòn 13a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,982
|
|
|
1544
|
Nhánh
sông Sài Gòn 14
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,765
|
|
|
1545
|
Nhánh
sông Sài Gòn 15
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,258
|
|
|
1546
|
Nhánh
sông Sài Gòn 15a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,468
|
|
|
1547
|
Nhánh
sông Sài Gòn 16
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,756
|
|
|
1548
|
Nhánh
sông Sài Gòn 17
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,345
|
|
|
1549
|
Nhánh
sông Sài Gòn 18
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,354
|
|
|
1550
|
Nhánh
sông Sài Gòn 19
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,872
|
|
|
1551
|
Nhánh
sông Sài Gòn 20
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,354
|
|
|
1552
|
Nhánh
sông Sài Gòn 21
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,024
|
|
|
1553
|
Nhánh
sông Sài Gòn 23a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,541
|
|
|
1554
|
Nhánh
Rạch Tra 23
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,204
|
|
|
1555
|
Nhánh
Rạch Tra 22
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,023
|
|
|
1556
|
Nhánh
Rạch Tra 21
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,025
|
|
|
1557
|
Nhánh
Rạch Tra 20
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,087
|
|
|
1558
|
Nhánh
Rạch Tra 19a
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,098
|
|
|
1559
|
Nhánh
Rạch Tra 19
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,037
|
|
|
1560
|
Nhánh
Rạch Tra 18
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
2,014
|
|
|
1561
|
Nhánh
Rạch Tra 17
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
2,031
|
|
|
1562
|
Nhánh
Rạch Tra 16
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,456
|
|
|
1563
|
Nhánh
Rạch Tra 15
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,453
|
|
|
1564
|
Nhánh
Rạch Tra 14
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,098
|
|
|
1565
|
Nhánh
Rạch Tra 13
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,531
|
|
|
1566
|
Nhánh
Rạch Tra 12
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,542
|
|
|
1567
|
Nhánh
Rạch Tra 11
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,087
|
|
|
1568
|
Nhánh
Rạch Tra 10
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,098
|
|
|
1569
|
Nhánh
Rạch Tra 9
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,078
|
|
|
1570
|
Nhánh
Rạch Tra 8
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,879
|
|
|
1571
|
Nhánh
Rạch Tra 7
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,235
|
|
|
1572
|
Nhánh
Rạch Tra 6
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,547
|
|
|
1573
|
Nhánh
Rạch Tra 5
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,456
|
|
|
1574
|
Nhánh
Rạch Tra 4
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,546
|
|
|
1575
|
Nhánh
Rạch Tra 3
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,897
|
|
|
1576
|
Nhánh
Rạch Tra 2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,025
|
|
|
1577
|
Nhánh
Rạch Tra 1
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Tra
|
Cuối
tuyến
|
1,540
|
|
|
1578
|
Rạch
Lan Trung
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Hương
Lộ 5
|
Cuối
tuyến
|
1,567
|
|
|
1579
|
Rạch
Rõng Dài
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Hương
Lộ 5
|
Cuối
tuyến
|
1,642
|
|
|
1580
|
Rạch
Dứa Nhỏ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Cầu
Đen 2
|
Cuối
tuyến
|
1,002
|
|
|
1581
|
Kênh
Bộ Đội Ấp 2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Năng
|
Cuối
tuyến
|
565.5
|
|
|
1582
|
Kênh
30/4 Ấp 2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Năng
|
Cuối
tuyến
|
1,052
|
|
|
1583
|
Kênh
30/4 Ấp 2A
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Cuối
tuyến
|
591
|
|
|
1584
|
Kênh
Bộ Đội Ấp 2A
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Cuối
tuyến
|
772
|
|
|
1585
|
Kênh
Ông Anh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Cuối
tuyến
|
390
|
|
|
1586
|
Kênh
Chín Mè
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Chùa
|
Đường
Đất
|
630
|
|
|
1587
|
Kênh
Lò Gạch
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Năng
|
Cuối
tuyến
|
985.6
|
|
|
1588
|
Kênh
Năm Dụng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Năng
|
Đường
Đất
|
943.4
|
|
|
1589
|
Rỗng
Chùa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Đường
Đất
|
1,322
|
|
|
1590
|
Rỗng
Bến Lội
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Láng The
|
Đường
Đất
|
629
|
|
|
1591
|
Rỗng
Cà Na
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Láng The
|
Đường
Đất
|
596
|
|
|
1592
|
Rỗng
Bến Đò
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rỗng
Năng
|
Đường
Đất
|
721
|
|
|
1593
|
Rỗng
Năng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Láng The, TL15
|
Đường
Đất
|
1,582.5
|
|
|
1594
|
Rỗng
Đồng Mây
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Đường
Đất
|
220.6
|
|
|
1595
|
Rỗng
Tài
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Cuối
tuyến
|
417.1
|
|
|
1596
|
Rỗng
Nút
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
Đường
Đất
|
751.6
|
|
|
1597
|
Rỗng
Ông Kịch
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
đường khai
|
Rạch
ngọn cùng
|
356
|
|
|
1598
|
Rỗng
Cụt
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
đường khai
|
Ruộng
ấp 9
|
508
|
|
|
1599
|
Rỗng
Ngọn Cùng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
T5
|
Ruộng
ấp 7
|
539
|
|
|
1600
|
Rạch
Bàu Năng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
T1
|
Ruộng
ấp 10
|
715
|
|
|
1601
|
Kênh
Ông Thềm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đường Khai
|
Ruộng
ấp 7
|
249
|
|
|
1602
|
Mương
Ông Tư Sỉ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đường Khai
|
Ruộng
ấp 8
|
759
|
|
|
1603
|
Kênh
Tiêu Ấp 6
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đường Khai
|
Ruộng
ấp 6
|
233
|
|
|
1604
|
Rỗng
Ngan
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bến
Ông Hương
|
Rạch
hàng mướp
|
619
|
|
|
1605
|
Bến
Ông Đù
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Cầu Đen
|
Khu
dân cư
|
620
|
|
|
1606
|
Rạch
Lộ 15
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ngọn
cùng
|
Ruộng
ấp 11
|
1,100
|
|
|
1607
|
Kênh
Cây Điệp (tưới tiêu)
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
An Hạ
|
cuối
tuyến
|
1,800
|
|
|
1608
|
Kênh
Giòng Sao (Bàu Hươu)
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
Địa Phận
|
cuối
tuyến
|
851
|
|
|
1609
|
Kênh
Rổng Phèn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 7
|
Kênh
Thầy Cai
|
1,020
|
|
|
1610
|
Kênh
Tiêu (Rọc Bàu Chua)
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
N 38.5.5
|
Kênh
Tiêu 17
|
1,000
|
|
|
1611
|
Kênh
Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
N 38.7
|
Kênh
N 38.7
|
900
|
|
|
1612
|
Rạch
Cốc
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Tỉnh
Lộ 15
|
500
|
|
|
1613
|
Rạch
Giữa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
lộ 15
|
Sông
Sài Gòn
|
1,000
|
|
|
1614
|
Rạch
Ông Cắn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
360
|
|
|
1615
|
Rạch
Gốc
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
140
|
|
|
1616
|
Rạch
Tầm Lang
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
140
|
|
|
1617
|
Rạch
Đường Long
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
lộ 15
|
Sông
Sài Gòn
|
240
|
|
|
1618
|
Suối
Cầu Trắng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Kênh
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1619
|
Suối
Nhỏ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Suối
Cầu Trắng
|
Rạch
Ông Cơ
|
500
|
|
|
1620
|
Rạch
Ông Cơ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Suối
Nhỏ
|
1,000
|
|
|
1621
|
Rạch
Bà Kỳ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
100
|
|
|
1622
|
Rạch
Bà Hom
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất
|
Sông
Sài Gòn
|
1,200
|
|
|
1623
|
Rạch
Bà Quớn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất
|
Sông
Sài Gòn
|
1,300
|
|
|
1624
|
Rạch
Ông Năm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
800
|
|
|
1625
|
Rạch
Cô Giàu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất D6
|
Sông
Sài Gòn
|
900
|
|
|
1626
|
Rạch
Mu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
800
|
|
|
1627
|
Rạch
Xẻo Trí
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
700
|
|
|
1628
|
Rạch
Xăng máu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cuối
tuyến
|
1,000
|
|
|
1629
|
Rạch
Xẻo Ngang
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất
|
Sông
Sài Gòn
|
1,300
|
|
|
1630
|
Rạch
Trầu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Cuối
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
900
|
|
|
1631
|
Rạch
Ông Kiển
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Cuối
tuyến
|
Sông
Sài Gòn
|
800
|
|
|
1632
|
Rạch
Ông Định
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất
|
Sông
Sài Gòn
|
1,100
|
|
|
1633
|
Rạch
Chanh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Đất
|
Sông
Sài Gòn
|
1,000
|
|
|
1634
|
Rạch
Bà Giáo
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Nhà
Út Nhí
|
Sông
Sài Gòn
|
300
|
|
|
1635
|
Rạch
Chùa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Nàng Âm
|
Bảy
ria
|
200
|
|
|
1636
|
Rạch
bến Chợ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Nàng Âm
|
Ông
2 thước
|
200
|
|
|
1637
|
Rạch
Tắc
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Nàng Âm
|
Hà
Quang
|
50
|
|
|
1638
|
Rạch
ông Tài
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Ông Đa
|
Ông
3 Chải
|
250
|
|
|
1639
|
Rạch
Ông Đa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Cu Lượng
|
Đường
Cá Lăng
|
300
|
|
|
1640
|
Raạch
Cá Lăng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Ông Đa
|
Láng
The
|
400
|
|
|
1641
|
Rạch
Ông Giảm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Cá Lăng
|
Sông
Sài Gòn
|
400
|
|
|
1642
|
Rạch
ông Tín
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đường
Cá Lăng
|
Sông
Sài Gòn
|
200
|
|
|
1643
|
Rạch
ông Lòng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ruộng
làng
|
Sông
Sài Gòn
|
700
|
|
|
1644
|
Rạch
cây Mít
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
ông Lòng
|
Ruộng
ông Bưng
|
250
|
|
|
1645
|
Rạch
cây Bàn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
ông Lòng
|
Rạch
bà Thuyền
|
250
|
|
|
1646
|
Rạch
Mướp
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
ông Lòng
|
Ruộng
HTX Hà Quang
|
200
|
|
|
1647
|
Sẻo
sen
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
SG
|
Ruộng
|
150
|
|
|
1648
|
Rạch
Ông Nga
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
SG
|
Bìa
ruộng
|
200
|
|
|
1649
|
Rạch
bà Thuyền
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bà
Thuyền
|
Rạch
Mướp
|
150
|
|
|
1650
|
Kênh
đào 1
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Dọc
rạch Nàng Âm
|
Rạch
ông Lòng
|
400
|
|
|
1651
|
Kênh
đào 2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Dọc
rạch Nàng Âm
|
Rạch
ông Lòng
|
200
|
|
|
1652
|
Kênh
đào 3
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đầu
kênh
|
Cuối
tuyến
|
400
|
|
|
1653
|
Kênh
đào 4
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đầu
kênh
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1654
|
Kênh
Đào 5
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1655
|
Kênh
Đào 6
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1656
|
Kênh
Đào 7
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1657
|
Kênh
Đào 8
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1658
|
Kênh
Đào 9
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1659
|
Rạch
Ông Làm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Dân
cư
|
Sông
Sài Gòn
|
100
|
|
|
1660
|
Rạch
Ba Phương
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Nhà
ông Chánh
|
Sông
Sài Gòn
|
100
|
|
|
1661
|
Kênh
Đào
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bìa
xóm
|
Rạch
Bàu Nhum
|
500
|
|
|
1662
|
Kênh
ông Hùng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
đào AB
|
Rạch
Láng The
|
500
|
|
|
1663
|
Kênh
1
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
AB
|
Ngọn
bàu Nhum
|
1,500
|
|
|
1664
|
Kênh
2
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bìa
xóm
|
Ngọn
bàu Nhum
|
800
|
|
|
1665
|
Kênh
3
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bìa
xóm
|
Ngọn
bàu Nhum
|
400
|
|
|
1666
|
Rạch
Vàm mương
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bìa
xóm
|
Sông
Sài Gòn
|
300
|
|
|
1667
|
Kênh
Mới
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bìa
xóm
|
Sông
Sài Gòn
|
800
|
|
|
1668
|
Kênh
Sẻo Xình
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bùng
binh
|
Láng
the
|
300
|
|
|
1669
|
Rạch
Trại
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Ông Tới
|
550
|
|
|
1670
|
Xẽo
Cây Đào
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Ông Sáu Khi
|
300
|
|
|
1671
|
Xẽo
Vôn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Ông Út Đức
|
200
|
|
|
1672
|
Rạch
Tre
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Ông Tới
|
350
|
|
|
1673
|
Rạch
Tư Lộc
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Ông Quang
|
250
|
|
|
1674
|
Bà
Thậm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
2 Lam
|
1,500
|
|
|
1675
|
Cây
Me
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Út Ngon
|
320
|
|
|
1676
|
Bến
Lở
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Láng
The
|
Nhà
Ô.Tám chính
|
900
|
|
|
1677
|
Rạch
Lùn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Láng
the
|
Nhà
Út Cầu
|
650
|
|
|
1678
|
Rạch
Cụt
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Đất
Út Sim
|
300
|
|
|
1679
|
Rạch
Bảy sườn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Út
Rôn
|
700
|
|
|
1680
|
Rạch
Võ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
ngon
Út Chấn
|
550
|
|
|
1681
|
Rạch
Kè
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
ngọn
Thạnh An
|
3,650
|
|
|
1682
|
Rạch
Bùng Binh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Kè
|
Láng
The
|
1,050
|
|
|
1683
|
Rạch
Gò riềng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Bến
Chùa
|
800
|
|
|
1684
|
Rạch
Đáy
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Nhà
Tư Huỳnh
|
700
|
|
|
1685
|
Sông
Lu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Cầu
Bà Nga
|
2,700
|
|
|
1686
|
Rạch
Ông Dũng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Lu
|
ông
Tùng
|
850
|
|
|
1687
|
Rỗng
Rừa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Lu
|
Đất
Sét
|
850
|
|
|
1688
|
Rạch
Bà Diệu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Rạch
Cùng
|
620
|
|
|
1689
|
Rạch
Cây Cui
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Lu
|
Sông
Sài Gòn
|
1,400
|
|
|
1690
|
Rạch
Ông Năm Kim
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ngọn
đất Ô.Kim
|
Sông
Sài Gòn
|
200
|
|
|
1691
|
Rạch
Lò
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ngọn
đường T.An
|
Sông
Sài Gòn
|
350
|
|
|
1692
|
Rạch
Ba Đắng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đất
ông Âu
|
Sông
Sài Gòn
|
400
|
|
|
1693
|
Rạch
năm Đắng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
đất
ông Chính
|
Sông
Sài Gòn
|
250
|
|
|
1694
|
Rạch
Cầu Trệt
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Tỉnh
Lộ 8
|
500
|
|
|
1695
|
Rạch
Cầu Võng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Tỉnh
Lộ 8
|
400
|
|
|
1696
|
Rạch
Chòi Mòi
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư ấp 2
|
400
|
|
|
1697
|
Rạch
Xà Đỏ (2 dẫn)
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư ấp 2
|
400
|
|
|
1698
|
Rạch
Xẻo
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư ấp 2
|
800
|
|
|
1699
|
Rạch
7 Nhựt
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư ấp 1
|
350
|
|
|
1700
|
Rạch
4 Chang
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1701
|
Rạch
Miểu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
350
|
|
|
1702
|
Rạch
Út Thơ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
250
|
|
|
1703
|
Rạch
Tư Đôi
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
350
|
|
|
1704
|
Rạch
Lớn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
900
|
|
|
1705
|
Rạch
4 Đực
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1706
|
Rạch
Tư Bắc
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
700
|
|
|
1707
|
Rạch
Út Xiếu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1708
|
Rạch
9 Chùa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1709
|
Rạch
2 Òn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1710
|
Rạch
Ghê
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1711
|
Rạch
4 Tượng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
Dân Cư
|
400
|
|
|
1712
|
Rạch
Tố Hữu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
400
|
|
|
1713
|
Rạch
Út Huỳnh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
400
|
|
|
1714
|
Rạch
2 Long
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
250
|
|
|
1715
|
Rạch
6 Dẫn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1716
|
Rạch
3 Lư
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
350
|
|
|
1717
|
Rạch
2 Chuông
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
600
|
|
|
1718
|
Rạch
tư Cứng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1719
|
Rạch
2 Gập
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Sài Gòn
|
Khu
dân cư
|
550
|
|
|
1720
|
Rạch
Tư Ky
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1721
|
Rạch
Sáu Mo
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
847
|
|
|
1722
|
Rạch
Ông Táo
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
800
|
|
|
1723
|
Rạch
10 Trâu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1724
|
Rạch
cầu Sập
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Đường
Bình Thành
|
2,800
|
|
|
1725
|
Rạch
Cu Ky
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1726
|
Rạch
Mương Đào
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
1,100
|
|
|
1727
|
Rạch
Ông Tổng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1728
|
Rạch
Miểu ấp 8
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Khu
dân cư
|
500
|
|
|
1729
|
Rạch
Út Đội
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Đá Hàn
|
Đồng
ruộng
|
1,300
|
|
|
1730
|
Rạch
7 Chiên
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Rạch Tra
|
Đồng
ruộng
|
500
|
|
|
1731
|
Rạch
Cặp đường số 5
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Cầu
Bà Đề
|
Cầu
Đen 2
|
2,400
|
|
|
1732
|
Rạch
Bàu Sình
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Sông
Bà Bếp
|
Rạch
Cặp đường số 5
|
1,400
|
|
|
1733
|
Kênh
4 Lê
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
cặp đường số 5
|
Rạch
bà bếp
|
1,650
|
|
|
1734
|
Kênh
C3 rạch Đáy
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 8
|
Đồng
ruộng
|
1,000
|
|
|
1735
|
Kênh
cấp 3 r.Cầu Võng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 8
|
Đồng
ruộng
|
1,400
|
|
|
1736
|
Kênh
Đập Thầy Hội
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Bà Đề
|
Khu
dân cư
|
550
|
|
|
1737
|
Rạch
Bà Đề
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Cầu
Bà Đề
|
300
|
|
|
1738
|
Rạch
Út Son
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Khu
dân cư
|
350
|
|
|
1739
|
Rạch
Vàm đôi
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Khu
dân cư
|
400
|
|
|
1740
|
Rạch
Tư Dạng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Khu
dân cư
|
450
|
|
|
1741
|
Rạch
Út Rít
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Khu
dân cư
|
300
|
|
|
1742
|
Kênh
cấp 3
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Bà Bếp
|
Rạch
Bàu Sình
|
900
|
|
|
1743
|
Kênh
Mới (2 Bước)
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Đường
Võ Văn Bích
|
350
|
|
|
1744
|
Rạch
ba Sơn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đá Hàn
|
Rạch
Cây Xanh
|
1,000
|
|
|
1745
|
Rạch
Ông Danh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đá Hàn
|
Rạch
Cây Xanh
|
900
|
|
|
1746
|
Kênh
2 Nho
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Cây Xanh
|
Đồng
ruộng
|
800
|
|
|
1747
|
Rạch
bà Linh
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Đá Hàn
|
Đồng
ruộng
|
700
|
|
|
1748
|
Kênh
3 Lựu
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Dứa
|
Rạch
Vàm Thầy
|
1,000
|
|
|
1749
|
Kênh
Ô.Riêng Đực Điển
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
rạch
cây xanh
|
rạch
cây dương
|
1,300
|
|
|
1750
|
Kênh
2 Nghĩa
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
rạch
cây xanh
|
cánh
đồng ấp 6B
|
500
|
|
|
1751
|
Rạch
6 Đát
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
rạch
Nhà Việc
|
Đường
Bình Mỹ
|
550
|
|
|
1752
|
Rạch
Út Nạt
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
rạch
Nhà Việc
|
cánh
đồng ấp 7
|
700
|
|
|
1753
|
Rạch
7 Nhỏ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Cây Điệp
|
Rạch
Bà Đội
|
1,600
|
|
|
1754
|
Rạch
Xóm Võng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rạch
Nhà Việc
|
Khu
dân cư
|
700
|
|
|
1755
|
Kênh
Chú Bửng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Rổng
cây Xuyên
|
Khu
dân cư
|
650
|
|
|
1756
|
Kênh
Lung Tràm
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Vỗ
Văn Bích
|
Cầu
Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ
|
1,388
|
|
|
1757
|
Rạch
TL 15
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Ngọn
đường Khai
|
AP
9
|
889
|
|
|
1758
|
Rạch
đất bà Huấn
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 15
|
Võ
Văn Bích
|
620
|
|
|
1759
|
Rạch
đường Võ Văn Bích
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
lộ 9
|
Rạch
Bà Bếp
|
1,760
|
|
|
1760
|
Rỗng
Dài
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Võ Văn
Bích
|
Bến
3 Sâu
|
870
|
|
|
1761
|
Rỗng
Ngang
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Bến
Ông Hương
|
Võ
Văn Bích
|
444
|
|
|
1762
|
Bến
Ông Hương
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đầu
Bến-rổng ngang
|
Võ
Văn Bích
|
1,050
|
|
|
1763
|
Rỗng
Ông Mía
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Tỉnh
Lộ 15
|
Võ
Văn Bích
|
700
|
|
|
1764
|
Ngọn
Bàu Đưng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Đầu
tuyến
|
Kênh
Địa Phận
|
760
|
|
|
1765
|
Ngọn
Bàu Đăng
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
Kênh
địa phận
|
Ruộng
Trương Văn Bảo
|
500
|
|
|
1766
|
Kênh
Ông Đù
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
870
|
|
|
1767
|
Rạch
Nhum Nhỏ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
350
|
|
|
1768
|
Rạch
Xẻo Ngay
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
200
|
|
|
1769
|
Rạch
Bà Lả
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
Bà
Bếp
|
100
|
|
|
1770
|
Rạch
bà Sê
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
200
|
|
|
1771
|
Rạch
Bàu Lách
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
3,000
|
|
|
1772
|
Rạch
ông 5 Lục
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
100
|
|
|
1773
|
Rạch
ông tư Sỹ
|
Huyện Củ Chi
|
UBND huyện Củ Chi
|
bìa
xóm
|
kênh
địa phận
|
739
|
|
|
1774
|
Rạch
Sóc Vàm
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Rạch
Lò Than
|
2,500
|
|
|
1775
|
Rạch
Lò Than
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1776
|
Rạch
Gia
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Kênh
Thầy Cai
|
1,500
|
|
|
1777
|
Rạch
số 5
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
cuối
tuyến
|
1,200
|
|
|
1778
|
Rạch
số 2
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
cuối
tuyến
|
1,000
|
|
|
1779
|
Kênh
Thầy Cai
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Gia
|
cuối
tuyến
|
1,200
|
|
|
1780
|
Rạch
Đường Thép
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Tắc Lầu
|
cuối
tuyến
|
2,500
|
|
|
1781
|
Rạch
Tắc Lầu
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
Rạch
Đường Thép
|
2,600
|
|
|
1782
|
Rạch
Mương Bằng
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1783
|
Rạch
Cây Bướm
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Cần Giuộc
|
Rạch
Mương Bằng
|
3,000
|
|
|
1784
|
Rạch
Bầu Le
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
Rạch
Tắc Vàm Châu
|
3,500
|
|
|
1785
|
Rạch
Giồng Chồn
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng
|
cuối
tuyến
|
3,000
|
|
|
1786
|
Rạch
Bà Tư
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Giồng Chồn
|
cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1787
|
Rạch
Ông Dò
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Sóc Vàm
|
cuối
tuyến
|
2,500
|
|
|
1788
|
Rạch
Trại Cưa Lớn
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1789
|
Rạch
Dinh Ông
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Kinh
|
cuối
tuyến
|
1,500
|
|
|
1790
|
Rạch
Bà Chồi
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Kinh
|
cuối
tuyến
|
1,500
|
|
|
1791
|
Rạch
Cống Cầu
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Kinh
|
Cuối
tuyến
|
3,000
|
|
|
1792
|
Rạch
Bà Hoi
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Kinh
|
Cuối
tuyến
|
3,000
|
|
|
1793
|
Rạch
Sa Sập
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Mương Chuối
|
Rạch
Bà Hoi
|
4,500
|
|
|
1794
|
Rạch
nhánh Mương Chuối
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Mương Chuối
|
Rạch
Ấp 3
|
2,500
|
|
|
1795
|
Rạch
Ấp 3
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1796
|
Rạch
Ngang
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
3,500
|
|
|
1797
|
Rạch
Ông
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Mương Chuối
|
Cuối
tuyến
|
2,500
|
|
|
1798
|
Rạch
Bún
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Dơi
|
Cuối
tuyến
|
2,500
|
|
|
1799
|
Rạch
Miếu
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1800
|
Rạch
Ngã Tư
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Phú Xuân
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1801
|
Rạch
Cống
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Sông
Nhà Bè
|
Cuối
tuyến
|
2,000
|
|
|
1802
|
Rạch
Mai Nhã
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Cả Cấm
|
Cuối
tuyến
|
1,500
|
|
|
1803
|
Rạch
Dừa Sụp
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Cuối
tuyến
|
2,500
|
|
|
1804
|
Rạch
Ông Kích
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Rạch
Bàng
|
3,000
|
|
|
1805
|
Rạch
Ấp Chiến Lược
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Ông Lớn
|
Cuối
tuyến
|
3,500
|
|
|
1806
|
Rạch
Thầy Tiêu
|
Huyện Nhà Bè
|
UBND huyện Nhà Bè
|
Rạch
Rơi
|
Rạch
Bàng
|
3,000
|
|
|
1807
|
Kênh
Chủ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Kênh
Thỏ
|
Rạch
Kho Mắm
|
2,720
|
|
|
1808
|
Kênh
Kho Đá
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Kênh
Chủ
|
1,320
|
|
|
1809
|
Kênh
Ngay
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Rạch
Hóc Hỏa Lớn
|
1,003
|
|
|
1810
|
Kênh
Ông Chủ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Kênh
Chủ
|
1,500
|
|
|
1811
|
Kênh
Son
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Kênh
Chủ
|
1,330
|
|
|
1812
|
Kênh
Thỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Kênh
Chủ
|
1,090
|
|
|
1813
|
Kênh
Phụ Nữ 1
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dinh Bà
|
Tắc
Ráng
|
2,480
|
|
|
1814
|
Rạch
Ba Đáy
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Bà Giòng
|
Ngọn
Rạch
|
2,307
|
|
|
1815
|
Rạch
Bần Bông
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tắc Bà Tùng
|
Rạch
Lá
|
3,652
|
|
|
1816
|
Rạch
Bà Giòng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Rạch
Chà Là
|
6,590
|
|
|
1817
|
Rạch
Bàu Thơ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
1,610
|
|
|
1818
|
Rạch
Chà Là
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Lá Bé
|
Rạch
Bà Giòng
|
2,280
|
|
|
1819
|
Rạch
Giồng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
1,900
|
|
|
1820
|
Rạch
Hóc Hỏa Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
2,510
|
|
|
1821
|
Rạch
Hóc Hỏa Nhỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
1,135
|
|
|
1822
|
Rạch
Kho Mắm
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
1,440
|
|
|
1823
|
Rạch
Lá Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Cái Mép
|
Đường
Lý Nhơn
|
8,750
|
|
|
1824
|
Rạch
Tắc Bà Tùng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tắc ông Ngĩa
|
Sông
Lòng Tàu
|
2,990
|
|
|
1825
|
Rạch
Tắc Mới
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lôi Giang
|
Rạch
Đôn
|
3,190
|
|
|
1826
|
Rạch
Tắc Ông Thọ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Đôn
|
Sông
Lôi Giang
|
4,440
|
|
|
1827
|
Tắc
Ông Địa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lôi Giang
|
Rạch
Bà Giòng
|
2,400
|
|
|
1828
|
Tắc
Ráng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lôi Giang
|
Đường
Rừng Sác
|
1,960
|
|
|
1829
|
Tắc
Tràng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Đường
Rừng Sác
|
1,120
|
|
|
1830
|
Rạch
Tắc Múc Bột
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tắc Ông Nghĩa
|
Rạch
Đôn
|
2,520
|
|
|
1831
|
Kênh
Ông Cả
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Lập Dời
|
2,298
|
|
|
1832
|
Rạch
Bà Đèo
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Sông
Soài Rạp
|
2,950
|
|
|
1833
|
Rạch
Bà Đo
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Lá
|
Sông
Lòng Tàu
|
4,275
|
|
|
1834
|
Rạch
Bà Xán
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Bà Đo
|
Cuối
tuyến
|
1,319
|
|
|
1835
|
Rạch
Ông Giếng Nhỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Cuối
tuyến
|
1,166
|
|
|
1836
|
Rạch
Cá Gâu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Lá
|
Đường
Rừng Sác
|
1,832
|
|
|
1837
|
Rạch
Cá Sức
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Cuối
tuyến
|
1,271
|
|
|
1838
|
Rạch
Xóm Quán
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Lập Dời
|
950
|
|
|
1839
|
Rạch
Cây Cui
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Lá
|
Đường
Rừng Sác
|
780
|
|
|
1840
|
Mương
Cây Rạch
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
An Hòa
|
Cuối
tuyến
|
710
|
|
|
1841
|
Rạch
Bà Lưới
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Vú
|
Cuối
tuyến
|
1,340
|
|
|
1842
|
Rạch
Bà Thiện
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Vú
|
Cuối
tuyến
|
740
|
|
|
1843
|
Rạch
Bà Tiến
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Vú
|
Đường
Rừng Sác
|
2,000
|
|
|
1844
|
Rạch
Bà Yến
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Yến
|
Cuối
tuyến
|
380
|
|
|
1845
|
Rạch
Cầu Nò
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dinh Bà
|
Cuối
tuyến
|
1,850
|
|
|
1846
|
Rạch
Cây Trâm Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Là Vôi
|
Khu
dân cư
|
1,690
|
|
|
1847
|
Rạch
Cây Trâm Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Là Vôi
|
Cuối
tuyến
|
2,020
|
|
|
1848
|
Rạch
Cá
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Là Vôi
|
Khu
dân cư
|
636
|
|
|
1849
|
Rạch
Cá Móng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Vú
|
Cuối
tuyến
|
990
|
|
|
1850
|
Rạch
Cá Trang
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bãi Tiên
|
Cuối
tuyến
|
1,520
|
|
|
1851
|
Rạch
Cổ Cò
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Hà Thanh
|
Sông
Đồng Tranh 2
|
1,463
|
|
|
1852
|
Rạch
Già Bùn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lò Voi
|
Cuối
tuyến
|
1,630
|
|
|
1853
|
Rạch
Giộng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Yến
|
Cuối
tuyến
|
1,630
|
|
|
1854
|
Rạch
Lá Buông
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Hà Thanh
|
Cuối
tuyến
|
2,260
|
|
|
1855
|
Rạch
Láng Bai
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Bà Tiến
|
Đường
Rừng Sác
|
1,340
|
|
|
1856
|
Rạch
Lò Han
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Hà Thanh
|
Cuối
tuyến
|
600
|
|
|
1857
|
Rạch
Đầm
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Ông Tiên
|
Sông
Mùn Năm
|
3,800
|
|
|
1858
|
Rạch
Tắc Ngọn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cá Gáu
|
Sông
Lò Vôi
|
4,010
|
|
|
1859
|
Rạch
Vân
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bà Yến
|
Cuối
tuyến
|
1,030
|
|
|
1860
|
Tắc
Cạn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mùng Năm
|
Sông
Hào Võ
|
2,420
|
|
|
1861
|
Tắc
Lâm Sâu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lò Voi
|
Sông
Bà Yến
|
880
|
|
|
1862
|
Tắc
Ông Trâu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mùng Năm
|
Sông
Lòng Tàu
|
3,700
|
|
|
1863
|
Rạch
Ốc
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
2,480
|
|
|
1864
|
Rạch
Rô
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Đường
Rừng Sác
|
3,560
|
|
|
1865
|
Rạch
So Đũa Nhỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Cuối
tuyến
|
1,510
|
|
|
1866
|
Rạch
So Đũa Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
2,140
|
|
|
1867
|
Rạch
Ông Nhàn Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
1,600
|
|
|
1868
|
Rạch
Ông Nhàn Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Rạch
Ốc
|
982
|
|
|
1869
|
Rạch
Khe Đôi Nhỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Rạch
Láng Bai
|
2,300
|
|
|
1870
|
Rạch
Khe Đôi Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
2,240
|
|
|
1871
|
Rạch
Cây Đa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Hòa
|
Cuối
tuyến
|
1,410
|
|
|
1872
|
Rạch
Cá Nhám
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Mồng Gà
|
3,260
|
|
|
1873
|
Kênh
Phụ Nữ 2
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tràm
|
Cuối
tuyến
|
1,660
|
|
|
1874
|
Rạch
Cây Sung
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cát Lái
|
Cuối
tuyến
|
393
|
|
|
1875
|
Rạch
Cá Ngáy Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Sông
Lò Rèn
|
1,210
|
|
|
1876
|
Rạch
Cá Nháp
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Cuối
tuyến
|
1,800
|
|
|
1877
|
Rạch
Cá Nháp Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cá Nháp Lớn
|
Cuối
tuyến
|
3,190
|
|
|
1878
|
Rạch
Cát Lái Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cát Lái
|
Cuối
tuyến
|
1,785
|
|
|
1879
|
Rạch
Cát Lái Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cát Lái
|
Cuối
tuyến
|
1,475
|
|
|
1880
|
Rạch
Gành Hào Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
2,440
|
|
|
1881
|
Rạch
Mường Thông - Rành Hào Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Sông
Đồng Tranh
|
5,300
|
|
|
1882
|
Rạch
Múc Mú Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cá Nhám Lớn
|
Cuối
tuyến
|
2,040
|
|
|
1883
|
Rạch
Đầm Bích
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Rạch
Tượng
|
1,200
|
|
|
1884
|
Rạch
Sấu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Rạch
Tràm
|
3,670
|
|
|
1885
|
Rạch
Tượng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Cuối
tuyến
|
1,370
|
|
|
1886
|
Rạch
Gốc Tre Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Rạch
Gốc Tre Nhỏ
|
8,720
|
|
|
1887
|
Rạch
Bắc Ngoại
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Cá Đao
|
Rạch
Tắc Lớn
|
4,290
|
|
|
1888
|
Rạch
Bìa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Ăn Thịt
|
Cuối
tuyến
|
950
|
|
|
1889
|
Rạch
Bùn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
2,254
|
|
|
1890
|
Rạch
Bùn Tam Thôn Hiệp
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Vọp
|
1,490
|
|
|
1891
|
Rạch
Cái Vồ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dừa
|
Tắc
Cá Đao
|
3,050
|
|
|
1892
|
Rạch
Con Chó
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Cuối
tuyến
|
1,428
|
|
|
1893
|
Rạch
Dừa Chà Là
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dừa
|
Rạch
Vàm Tượng
|
2,399
|
|
|
1894
|
Rạch
Già Cua
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tắc Cầu Kho
|
Cuối
tuyến
|
1,930
|
|
|
1895
|
Rạch
Giữa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Ăn Thịt
|
Cuối
tuyến
|
890
|
|
|
1896
|
Rạch
Gốc Tre
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Ăn Thịt
|
1,660
|
|
|
1897
|
Rạch
Mốc Keo Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Tắc
Tây Đen
|
3,100
|
|
|
1898
|
Rạch
Mu Rùa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dừa
|
Rạch
Tắc Cầu Kho
|
3,150
|
|
|
1899
|
Rạch
Ngã Bắc
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Dừa Chà Là
|
Cuối
tuyến
|
2,310
|
|
|
1900
|
Rạch
Sói Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Đồng Tranh
|
3,932
|
|
|
1901
|
Rạch
Tắc Bà Kiên
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Tắc Cầu Kho
|
Sông
Đồng Tranh
|
2,532
|
|
|
1902
|
Rạch
Tắc Bé
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Dừa
|
3,465
|
|
|
1903
|
Rạch
Vàm Tượng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh
|
Rạch
Dừa Chà Là
|
3,015
|
|
|
1904
|
Rạch
Vọp
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Rạch
Bùn Tam
|
|
|
|
1905
|
Ngọn
Hốc Hỏa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Ngọn Hốc Hỏa
|
Sông
Gò Gia
|
1,860
|
|
|
1906
|
Ngọn
Nhau Mèo
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Bài
|
Cuối
tuyến
|
1,170
|
|
|
1907
|
Rạch
Ba Giòng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Thêu
|
Khu
dân cư
|
930
|
|
|
1908
|
Rạch
Bàu Học
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Đòi Nợ
|
Rạch
cá Nhám
|
1,940
|
|
|
1909
|
Rạch
Bùa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Thêu
|
Rạch
Bùn
|
150
|
|
|
1910
|
Rạch
Đòi Nợ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Gò Gia
|
Cuối
tuyến
|
890
|
|
|
1911
|
Rạch
Ông Cu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Bài
|
Sông
Đồng Tranh
|
1,580
|
|
|
1912
|
Rạch
Ông Múng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Thiềng Liềng
|
Cuối
tuyến
|
2,560
|
|
|
1913
|
Rạch
Tắc Cau
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Hồng
|
Cuối
tuyến
|
1,540
|
|
|
1914
|
Rạch
Tắc Hẹp
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Gò Gia
|
Tắc
Đòi Nợ
|
1,330
|
|
|
1915
|
Tắc
Cân
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Cá Nhám
|
Rạch
cá Nhám
|
1,210
|
|
|
1916
|
Tắc
Cá Chổn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Rạch
Cá Nhám
|
Sông
cái Mép
|
2,130
|
|
|
1917
|
Tắc
Cù Bắp
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Thêu
|
3,300
|
|
|
1918
|
Tắc
Hồng - Tắc Rạch
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Gò Gia - Tắc Hồng
|
Sông
Gò Gia
|
3,690
|
|
|
1919
|
Tắc
Ông Cỏ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Thị Vải
|
Sông
Gò Gia
|
3,500
|
|
|
1920
|
Rạch
Cá Heo
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Bãi Tiên
|
Cuối
tuyến
|
1,800
|
|
|
1921
|
Rạch
Năm Bến
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dinh Bà
|
Cuối
tuyến
|
2,170
|
|
|
1922
|
Rạch
Ruột Ngựa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Đình
|
Cuối
tuyến
|
2,100
|
|
|
1923
|
Rạch
Sâu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Cửa
Cần Giờ
|
Cuối
tuyến
|
3,416
|
|
|
1924
|
Rạch
So Đũa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Đình
|
Rạch
So Đũa Lớn
|
1,210
|
|
|
1925
|
Sông
Gò Gia
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Cua
|
Sông
Thêu
|
9,750
|
|
|
1926
|
Sông
Cái Mép
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Rạch
Cá Bé
|
3,980
|
|
|
1927
|
Sông
Long Giang Xây
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dần Xây
|
Ngọn
rạch
|
2,500
|
|
|
1928
|
Rạch
Cá Gấu Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Ông Tiên
|
2,500
|
|
|
1929
|
Sông
Bà Vú
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Đình
|
Rạch
Bà Yến
|
4,440
|
|
|
1930
|
Sông
Bà Yến
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Đình
|
Rạch
Bà Yến
|
5,540
|
|
|
1931
|
Sông
Hào Võ
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Mũi Nai
|
Sông
Ông Tiên
|
8,800
|
|
|
1932
|
Rạch
Cá Nhám Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Mồng Gà
|
3,750
|
|
|
1933
|
Rạch
Gành Hào Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Đồng Tranh 2
|
Ngọn
rạch
|
4,500
|
|
|
1934
|
Rạch
Tràm
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Cát Lái
|
Sông
Dinh Bà
|
5,000
|
|
|
1935
|
Tắc
Miễu
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Vàm Sát
|
Sông
Vàm Sát
|
3,000
|
|
|
1936
|
Tuyến
nối tắt ĐBSCL- VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ (Chưa
đào)
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Soài Rạp
|
Rạch
Gốc Tre Nhỏ
|
2,100
|
|
|
1937
|
Tắc
Cà Đao
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Dừa
|
6,500
|
|
|
1938
|
Rạch
Long Vương
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Đầu
nguồn (đắp đập)
|
4,000
|
|
|
1939
|
Tắc
Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dinh Bà 1
|
Sông
Lò Rèn
|
6,000
|
|
|
1940
|
Rạch
Đước - Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Lòng Tàu
|
Sông
Nhà Bè
|
8,700
|
|
|
1941
|
Tắc
Lớn
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Tắc
Cà Đao
|
Rạch
Ăn Thịt
|
3,000
|
|
|
1942
|
Rạch
Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa
|
Huyện Cần Giờ
|
UBND huyện Cần Giờ
|
Sông
Dừa
|
Sông
Lòng Tàu
|
6,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ghi
chú: Riêng đối với các tuyến nhánh rạch nhỏ ( ≤ 2m) phát sinh mới chưa cập nhật vào danh mục phân cấp này
thì giao cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức quản lý theo địa
giới hành chính của địa phương.
Quyết định 135/2024/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 135/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 quy định về phân cấp cho Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
52
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|