Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1200/QĐ-UBND 2021 mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 1200/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành: 18/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1200/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH, MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1181/TTr-SGTVT ngày 06/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh tại Phụ lục 01.

2. Danh mục mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề tại Phụ lục 02.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Chủ tịch UBND thị xã La Gi, Chủ tịch UBND thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các Sở, ngành, cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3; 
- Bộ Giao thông vận tải (để b/c);
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Chủ tịch, Phó CTUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTQH. Hưng (20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC 01: DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số : 1200 /QĐ-UBND ngày 18 /5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải HK cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và ngược lại)

Cự ly tuyến (km)

Số chuyến xe/ngày tối đa

Ghi chú

Huyện, TX, TP nơi đi/ đến (và ngược lại)

Huyện, TX, TP nơi đi/ đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

1

861213A

TP.Phan Thiết

Đức Linh

Nam Phan Thiết

Đức Linh

BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp- QL1A- ĐT.766 - BX Đức Linh

127

24

Tuyến đang khai thác

2

861216 A

TP.Phan Thiết

La Gi

Nam Phan Thiết

La Gi

BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - QL55 - Đ Thống Nhất - BX La Gi

65

10

Tuyến đang khai thác

3

862116 A

TP.Phan Thiết

La Gi

Mũi Né

La Gi

BX Mũi Né - Huỳnh Thúc Kháng- Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - QL1A - QL55 - Thống Nhất - Bến xe La Gi

88

10

Tuyến đang khai thác

4

861214 A

TP.Phan Thiết

Tánh Linh

Nam Phan Thiết

Tánh Linh

BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - BX Tánh Linh

92

12

Tuyến đang khai thác

5

861215 A

TP.Phan Thiết

Tánh Linh

Nam Phan Thiết

Bắc Ruộng

BX Nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - QL55 - ĐT.717 - BX Bắc Ruộng

113

24

Tuyến đang khai thác

6

862115 A

TP.Phan Thiết

Tánh Linh

Mũi Né

Bắc Ruộng

BX Mũi Né - Huỳnh Thúc Kháng- Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - QL1A - ĐT.720 - QL55 - ĐT.717 - Bến xe Bắc Ruộng

135

6

Tuyến đang khai thác

7

861119A

TP.Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Phan Thiết

Tuy Phong

BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - BX Tuy Phong

92

16

Tuyến đang khai thác

8

861118A

TP.Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Phan Thiết

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa

73

16

Tuyến đang khai thác

9

861118 B

TP.Phan Thiết

Tuy Phong

Bắc Phan Thiết

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Trần hưng Đạo - Hùng Vương - Nguyễn Thông - ĐT.716 - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa

71

16

Công bố mới

10

861117A

TP.Phan Thiết

Bắc Bình

Bắc Phan Thiết

Bắc Bình

BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Đường 19/4 - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Thống Nhất - BX Bắc Bình

65

16

Tuyến đang khai thác

11

861121A

TP.Phan Thiết

TP.Phan Thiết

Bắc Phan Thiết

Mũi Né

BX Bắc Phan Thiết - Từ Văn Tư - Võ Văn Kiệt - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - BX Mũi Né

21

2

Tuyến đang khai thác

12

861613 A

TX La Gi

Đức Linh

La Gi

Đức Linh

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - ĐT.766 - BX Đức Linh

103

6

Tuyến đang khai thác

13

861615A

TX La Gi

Tánh Linh

La Gi

Bắc Ruộng

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - ĐT.720 - Đường 23/4 - QL55 - ĐT.717 - BX Bắc Ruộng

89

6

Tuyến đang khai thác

14

861619A

TX La Gi

Tuy Phong

La Gi

Tuy Phong

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - BX Tuy Phong

156

6

Tuyến đang khai thác

15

861618.A

TX La Gi

Tuy Phong

La Gi

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa

138

6

Công bố mới

16

861618.B

TX La Gi

Tuy Phong

La Gi

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - ĐT.716 - Thống Nhất - QL1A - BX Đông Hưng - Phan Rí Cửa

137

6

Công bố mới

17

861617A

TX La Gi

Bắc Bình

La Gi

Bắc Bình

BX La Gi - Thống Nhất - QL55 - QL1A - Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Sông Mao - Thống Nhất - BX Bắc Bình

130

6

Công bố mới

18

861319A

Đức Linh

Tuy Phong

Đức Linh

Tuy Phong

BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Tuy Phong

218

6

Công bố mới

19

861318A

Đức Linh

Tuy Phong

Đức Linh

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Đông Hưng Phan Rí Cửa

201

6

Công bố mới

20

861321A

Đức Linh

Phan Thiết

Đức Linh

Mũi Né

BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - Trường Chinh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né

151

6

Công bố mới

21

831317A

Đức Linh

Bắc Bình

Đức Linh

Bắc Bình

BX Đức Linh - ĐT.766 - QL1A - BX Bắc Bình

193

6

Công bố mới

22

861419 A

Tánh Linh

Tuy Phong

Tánh Linh

Tuy Phong

BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Tuy Phong

183

6

Công bố mới

23

861418A

Tánh Linh

Tuy Phong

Tánh Linh

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Đông Hưng -Phan Rí Cửa

165

6

Công bố mới

24

861417A

Tánh Linh

Bắc Bình

Tánh Linh

Bắc Bình

BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - BX Bắc Bình

157

6

Công bố mới

25

861416A

Tánh Linh

La Gi

Tánh Linh

La Gi

BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - QL55 - Đường Thống Nhất - BX La Gi

67

6

Công bố mới

26

861422A

Tánh Linh

Phan Thiết

Tánh Linh

Mũi Né

BX Tánh Linh - ĐT.720 - QL1A - Trường Chinh - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né

115

6

Công bố mới

27

861518A

Tánh Linh

Tuy Phong

Bắc Ruộng

Đông Hưng- Phan Rí Cửa

BX Bắc Ruộng - ĐT.717 - QL55 - ĐT.720 - QL1A - BX Đông Hưng -Phan Rí Cửa

186

6

Công bố mới

28

861519A

Tánh Linh

Tuy Phong

Bắc Ruộng

Tuy Phong

BX Bắc Ruộng - ĐT.717 - QL55 - ĐT.720 - QL1A - BX Tuy Phong

204

6

Công bố mới

29

861719A

Bắc Bình

Tuy Phong

Bắc Bình

Tuy Phong

BX Bắc Bình - QL1A - BX Tuy Phong

27

6

Công bố mới

30

861721A

Bắc Bình

Phan Thiết

Bắc Bình

Mũi Né

BX Bắc Bình - QL1A - Tôn Đức Thắng - Hùng Vương - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né

84

6

Công bố mới

31

861721B

Bắc Bình

Phan Thiết

Bắc Bình

Mũi Né

BX Bắc Bình - QL1A - Ngã ba Lương Sơn - ĐT.716 (ven biển) - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né.

61

6

Công bố mới

32

861921A

Tuy Phong

Phan Thiết

Tuy Phong

Mũi Né

BX Tuy Phong - Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu - ĐT.716 - Cầu Hòa Phú - ĐT.716 - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né.

72

6

Công bố mới

 

Tổng cộng 32 tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02: DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT NỘI TỈNH VÀ LIỀN KỀ

(Kèm theo Quyết định số : 1200 /QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Ký hiệu tuyến (số)

Điểm đầu, điểm cuối tuyến

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và ngược lại)

Cự ly tuyến (km)

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

1

1

KDL Suối Cát

Long Sơn Suối Nước

KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu -Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Xuân Hương - Nguyễn Hữu Thọ - ĐT.716 - Hòn Rơm - Long Sơn Suối Nước.

38,5

Tuyến đang hoạt động

2

2

KDL Suối Cát

UBND xã Thuận Hòa - Hàm Thuận Bắc

KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Từ Văn Tư - Nguyễn Hội - QL28 - UBND xã Thuận Hòa

37,3

Tuyến đang hoạt động

3

3

KDL Suối Cát

Phan Rí Thành - Bắc Bình

KDL Suối Cát - Trần Quý Cáp - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Lotte Phan Thiết - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - 19/4 - QL1A - Xăng dầu Minh Châu (Phan Rí Thành)

77,8

Tuyến đang hoạt động

4

4

Thị trấn Phú Long

Ngã ba 46

Chợ Phú Long - QL1A - đường 19/4 - Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Lotte Phan Thiết - Hùng Vương - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - QL1A - Ngã ba 46 (Tân Nghĩa - Hàm Tân)

56,3

Tuyến ngừng hoạt động từ tháng 7/2020

5

5

Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi

Ngã ba 46

Chợ La Gi (Hai Bà Trưng) - Lê Lợi - đường Thống Nhất - QL55 - Ngã ba 46

22

Tuyến đang hoạt động

6

6

Cảng Vận tải Phan Thiết

Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi

Cảng Vận tải Phan Thiết - Lê Lợi - Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo - Trần Quý Cáp - Âu Cơ - Cầu 681 - ĐT 719 - Lê Thánh Tông - Lý Thái Tổ - Hùng Vương - CMT8 - Huỳnh Thúc Kháng - Lê Lợi -Hai Bà Trưng.

65

Tuyến đang hoạt động

7

7

Bến xe Nam Phan Thiết

UBND xã Hàm Thạnh - Hàm Thuận Nam

Bến xe nam Phan Thiết - Trần Quý Cáp - QL1A - Ngả ba Hàm Mỹ - ĐT 707 - Ga Mương Mán - ĐT.707 - UBND xã Hàm Thạnh

20

Tuyến ngừng hoạt động từ tháng 3/2020

8

8

Chợ La Gi: 36-50 Hai Bà Trưng, TX La Gi

Bến xe Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu

Chợ La Gi (đường hai Bà Trưng) - Lê Lợi - đường Thống Nhất - QL55 - Ngã ba Suối nước nóng Bình Châu - đường ven biển - Bến xe buýt Bình Châu

33

Tuyến xe buýt liền kề đang hoạt động

9

9

Ga Phan Thiết

Long Sơn Suối Nước

Ga Phan Thiết - Lê Duẩn - Bệnh viện tỉnh - Lê Duẩn - Thủ Khoa Huân - Trần Hưng Đạo - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân - Nguyễn Thông - Nguyễn Đình Chiểu -Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Xuân Hương - Nguyễn Hữu Thọ - ĐT.716 - Hòn Rơm - Long Sơn Suối Nước.

39

Tuyến đang hoạt động

10

10

Tà Pao (Tánh Linh)

Trà Tân (Đức Linh)

Tà Pao - ĐT.717 - ĐT.766 - Trạm kiểm tra lâm sản Trà Tân (cũ)

58

Ngừng hoạt động từ tháng 6/2012

11

11

KDL Cam Bình (La Gi)

KDL Tà Kú (Hàm Thuận Nam)

KDL Cam Bình - Lê Minh Công - Quỳnh Lưu - Lê Lợi - Huỳnh Thúc Kháng - CMT8 - Hùng Vương - Lý Thái Tổ - ĐT.709 - ĐT.712 - Ngã ba Km30 - QL1A- Khu du lịch Tà Kú

42,6

Tuyến đang hoạt động

12

12

UBND xã Hàm Thạnh

Bến xe Bắc Phan Thiết

UBND xã Hàm Thạnh - ĐT.707 - Ga Bình Thuận - ĐT.718 (Hàm Hiệp) - Hải Thượng Lãn Ông - QL1A - Bệnh viện tỉnh - Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo (Siêu thị Coopmark) - Hùng Vương - Tôn Đức Thắng - Võ Văn Kiệt - Từ Văn Tư - Bến xe Bắc Phan Thiết.

22

Biển báo và vạch sơn điểm dừng xe buýt hoàn thiện- chưa có doanh nghiệp khai thác.

13

13

Cảng Quốc tế Vĩnh Tân

Bến xe Đông Hưng - Phan Rí Cửa

Cảng Quốc tế Vĩnh Tân - QL1A - đường 17/4 - đường Lê Duẩn - Võ Thị Sáu (Liên Hương) - ĐT.716 (ven biển ) - Lý Thường Kiệt (Phan Rí Cửa) - Nguyễn Văn Trỗi - Thống Nhất - QL1A - Bến xe Đông Hưng - Phan Rí Cửa.

43,2

Tuyến công bố mới

14

14

Bến xe Tuy Phong

Bến xe Mũi Né

Bến xe Tuy Phong - Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu (ĐT.716 ven biển - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi - Thống Nhất - Cầu Hòa Phú - ĐT.716 (ven biển) - Bàu Trắng - Hòn Rơm - Nguyễn Hữu Thọ - Hồ Xuân Hương - Huỳnh Thúc Kháng - BX Mũi Né

72,3

Tuyến công bố mới

15

15

Ngã ba 46 (Tân Nghĩa)

Bến xe Đức Linh

Ngã ba 46 - QL1A - ĐT.720 - ĐT.766 - BX Đức Linh

68,3

Tuyến công bố mới

16

16

Chợ Lầu

Xã Bình An

Bến xe Bắc Bình - đường Chợ Lầu - Sông Mao - UBND xã Bình An

13

Tuyến công bố mới

17

17

Lương Sơn

Hòa Thắng

UBND xã Lương Sơn - đường Lương Sơn - Hòa Thắng (ĐT.716 - ĐT.716B) - Khu du lịch Bàu Trắng

21.6

Tuyến công bố mới

Tổng cộng 17 tuyến

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề do tỉnh Bình Thuận ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


603

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.181.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!