Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1193/QĐ-BNN-TCTS Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn Người ký: Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành: 01/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1193/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh sách 74 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023 và thay thế Quyết định số 1404/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành:

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:

a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.

c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.

2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để b/c);
- Bộ Quốc phòng (để ph/h);
- Tổng cục Phòng chống thiên tai;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- Trung tâm Tin học và Thống kê (đăng Website);
- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 


PHỤ LỤC

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Địa phương

Tên Khu neo đậu tránh trú bão

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ KNĐ (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước đậu tàu (-m)

Sức chứa tại các vùng nước đậu tàu (chiếc)

Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được KNĐ (m)

Vị trí bắt đầu của luồng vào
(vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng (m)

Hướng của luồng vào

Thông tin thường trực tại Khu neo đậu

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Quảng Ninh

1

Tiến Tới*

Cấp tỉnh

Đường Hoa, Hải Hà, Quảng Ninh

21023'51''N; 107039'54''E

3,3-3,9

150

17

21023'42''N; 107040'13''E

573

Đông Bắc - Tây Nam

02033879549

-

2

Cẩm Thủy

Cấp tỉnh

Cẩm Thủy, Cẩm Phả, Quảng Ninh

20059'11''N; 107015'06''E

3,3-3,9

200

17

Điểm 1 (20058'49''N; 107014'57''E)

Điểm 2 (20058'44''N; 107015'36''E)

1.300

Đông Bắc - Tây Nam

0904246898

-

2

Hải Phòng

3

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng

20043'28''N; 106047'25''E

4,0

800

36

20043'40''N; 106048'51''E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02253861146

-

4

Trân Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng

20045'45''N; 107000'37''E

4,0

1.000

30

20043'36''N; 106059'45''E

1.765

Nam - Bắc

02258830791

-

5

Bạch Long Vỹ

Cấp vùng

Bạch Long Vỹ, Hải Phòng

20007'35''N; 107042'20''E

3,5

300

60

20007'00''N; 107043'00''E

2.000

Tây Nam - Đông Bắc

0984144246

-

6

Vạn Hương

Cấp tỉnh

Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng

20039'00''N; 106044'00''E

3,0

300

15

20039'40''N; 106048'00''E

2.600

Đông Bắc - Tây Nam

02253861376

-

7

Quán Chánh

Cấp tỉnh

Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng

20041'15''N; 106042'02''E

4,0

200

36

20035'59''N; 106048'00''E

2.800

Đông Nam - Tây Bắc

0378475004

-

8

Mắt Rồng*

Cấp tỉnh

Lập Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng

20053'20''N; 106044'15''E

4,0

300

36

20053'11''N; 106044'09''E

600

Đông Bắc - Tây Nam

0899331988

-

3

Thái Bình

9

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình

20028'05''N; 106032'47,7'' E

3,7

300

<30

20030'44,5''N; 106038'06,5'' E

7.650

Đông Nam - Tây Bắc

0904443601 0979002691

7909

10

Cửa sông Diêm Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình

20033'14,5'' N; 106034'44''E

4,0

104

<24

20026'30''N; 106038'30,5'' E

11.300

Đông Bắc - Tây Nam

0904443601 0979002691

7909

11

Cửa Lân

Cấp tỉnh

Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình

20021'52,8'' N; 106034'18''E

4,3

148

≤31

20023'35''N; 106036'00''E

1.160

Đông Bắc - Tây Nam

02273503555

7909

Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình

20022'39,3'' N; 106034'08,8'' E

3,4

148

≤31

1.160

4

Nam Định

12

Kết hợp cảng cá Ninh Cơ

Cấp tỉnh

TT.Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định

20001'18''N; 106012'08''E

3,8

200

48,8

19058'31,8''N; 106012'35''E

5.500

Đông Nam - Tây Bắc

02283799098

-

13

Cửa sông Ninh Cơ

Cấp tỉnh

Phúc Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định

20001'54''N; 106012'08''E

2,2-4,0

335

33

19058'31,8''N; 106012'35''E

4.200

Đông Nam - Tây Bắc

02283799098

-

14

Cửa Hà Lạn

Cấp tỉnh

TT.Quất Lâm, Giao Thủy, Nam Định

20°12'19"N; 105°51'27"E

2,2-3,8

1.000

33

20°11'15"N; 105°52'15"E

1.800

Đông - Tây

0917763157

-

5

Ninh Bình

15

Cửa sông Đáy

Cấp tỉnh

Cồn Thoi, Kim Sơn, Ninh Bình

19°30'00"N; 106°30'00"E

3-4

500

24

Cống CT3

3.228

 

02293862035

-

6

Thanh Hóa

16

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá

19046’07"N; 105053’33"E

4,5

700

32

19046’58"N; 105057’00"E

1.500

Tây Nam - Đông Bắc

02372242109 02373790290 0978542688

-

17

Lạch Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Nghi Sơn, Thanh Hoá

19025’00"N; 105047’20"E

4,5

800

32

19024’03"N; 105047’12"E

2.300

Tây Bắc - Đông Nam

02373612071 02373616388 0972545117

-

18

Lạch Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

19053’44"N; 105056’17"E

4,0

264

30

19053’20"N; 105056’23"E

1.300

Tây Nam - Đông Bắc

02378860223 0912305718

-

19

Cửa sông Lý

Cấp tỉnh

Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa

19037’22"N; 105048’37"E

3,0

315

24

19037’06"N; 105048’00"E

1.600

Tây Bắc - Đông Nam

0962398002

-

7

Nghệ An

20

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai, Nghệ An;

Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An

19014'45''N; 105042'29''E

1,2-5,0

500

24

19013'40''N; 105045'40''E

1.200

Đông - Tây

02388647455 0982223739 0986681239

-

21

Lạch Quèn

Cấp vùng

Cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An

19007'16''N; 105042'04''E

1,5-5,0

500

24

19005'50''N; 105042'57''E

3.300

Nam - Bắc

02386295959 02383948322 0983856311 0979791217

-

22

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Sơn Hải-Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, Nghệ An

19006'12''N; 105040'14''E

1,1-3,0

300

20

19005'44''N; 105040'22''E

1.300

Đông - Tây

02383864713 0983990006 0913392649 0978115082

-

23

Lạch Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Diễn Kỷ-Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An;

Bờ phải: Diễn Bích-Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An.

19000'54''N; 105036'48''E

1,1-3,0

500

20

18058'54''N; 105036'58''E

5.000

Đông - Tây

02383623238 02383862531 0915121722 0988466137

-

24

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

18050'04''N; 105041'38''E

1,1-3,0

200

24

18049'55''N; 105043'22''E

3.000

Đông - Tây

02383861224 02383944208 0912385795 0915872468 0948632230

-

8

Hà Tĩnh

25

Cửa Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

18015'34''N; 106005'36''E

1,45-2,4

300

25

18016'10,7''N; 106007'13,6'' E

3.400

Đông - Tây

02393651272

-

26

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh

18027'02''N; 105055'02''E

1,45-2,0

300

25

18028'05,2''N; 105055'45,5'' E

3.000

Đông - Tây

02393651272

-

9

Quảng Bình

27

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình

17025'38,9'' N; 106038'45,5'' E

2,6-3,1

270

25

17025'53''N; 106030'35''E

170

Tây - Đông

0914731923 0398468635

-

28

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình

17042'01,8'' N; 106028'30''E

3,0-3,3

450

25

17043'32''N; 106047'56''E

700

Đông Bắc - Tây Nam

0839303377

7903; 7909; 13425; 4453

29

Cửa Roòn

Cấp tỉnh

Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình

17052'55,9'' N; 106026'24,4'' E

2,4-3,2

282

24

17053'00''N; 106026'00''E

70

Đông Nam - Tây Bắc

0839303377

10

Quảng Trị

30

Cửa Tùng

Cấp tỉnh

TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị

17002'00''N; 107007'00''E

1,0-2,5

250

24

17000'45''N; 107006'24''E

1.000

Đông Nam - Tây Bắc

02333823229 0915322856

7109

31

Cửa Việt

Cấp tỉnh

Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị

16054'00''N; 107010'00''E

2,0-3,0

350

24

16053'53''N; 107011'05''E

1.900

Đông Bắc - Tây Nam

02333869236 0918137357

7109

32

Đảo Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Đảo Cồn Cỏ, Quảng Trị

17009'00''N; 107020'00''E

1,3-3,4

200

24

17009'14''N; 107019'57''E

100

Đông Nam - Tây Bắc

02333501604 0982313159

7109

11

Thừa Thiên Huế

33

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế

16031'19''N; 107042'01''E

1,9-2,6

500

24

16031'12''N; 107041'41''E

554

Đông Bắc - Tây Nam

0905108183 0905377115

7921 13428

12

Đà Nẵng

34

Âu thuyền Thọ Quang

Cấp vùng

Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng

16005'44,8''- 16006'03''N; 108014'09''- 108014'23''E

3,5-4,5

493

24

16006'03''N; 108014'23''E

1.000

Đông Bắc - Tây Nam

02363923066

7906 156.650

13

Quảng Nam

35

An Hòa

Cấp tỉnh

Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam

15027'00''N; 108039'00''E

2,5-3,2

450- 470

27

15028'29''N; 108039'08''E

4.300

Tây Nam - Đông Bắc

02353871450

8751.5

36

Hồng Triều

Cấp tỉnh

Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam

15057'00''N; 108021'00''E

2,4

500-1.000

26

15057'01''N; 108021'01''E

206,5

Tây Nam - Đông Bắc

02353730030

-

37

Cù Lao Chàm

Cấp tỉnh

Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam

15057'00''N; 108030'00''E

2,0-2,5

150-200

15

15057'00''N; 108030'01''E

105

Đông Bắc - Tây Nam

02353861191

-

38

Cửa Đại

Cấp tỉnh

Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam

15052'11''N; 108021'13,5'' E

2,0-2,5

180

18

15052'11''N; 108021'15''E

224

Tây Nam - Đông Bắc

02353864770

-

14

Quảng Ngãi

39

Đảo Lý Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi

15026'30''N; 109019'00''E

3,0

500

24

15021'30''N; 109004'00''E

378

Nam - Bắc

02553862686 0917964621

9015

40

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa, TP.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi

15012'24''N; 108053'19''E

3,2

350

24

15012'12''N; 108055'33''E

1.810

Đông - Tây

02553687577 0386660762

-

41

Mỹ Á

Cấp tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi

14049'54''N; 108059'51''E

3,9

400

24

14049'54''N; 109000'15''E

589

Đông - Tây

02553772068 0919045278

-

15

Bình Định

42

Đầm Thị Nại*

Cấp tỉnh

TP.Quy Nhơn và H.Tuy Phước, Bình Định

13030'00''N; 109014'48''E

6,0

2.400

40

13045'24''N; 109014'48''E

1.800

Đông Nam - Tây Bắc

02563646919

7903
7906
7909

43

Đầm Đề Gi

Cấp vùng

H.Phù Cát và H.Phù Mỹ, Bình Định

14008'36''N; 109010'36''E

4,0

2.000

40

14007'18''N; 109012'36''E

1.500

Đông Đông Nam - Tây Tây Bắc

44

Tam Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định

14034'30''N; 109003'48''E

4,0

1.200

40

14034'18''N; 109004'12''E

1.000

Đông - Tây

16

Phú Yên

45

Đầm Cù Mông

Cấp tỉnh

Xuân Thịnh, Sông Cầu, Phú Yên

13030'56''N; 109017'25''E

2,0-8,0

800

25

13031'50''N; 109017'07''E

770

Đông Bắc - Tây Nam

02573876009

-

46

Vịnh Xuân Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu, Phú Yên

13027'11''N; 109017'17''E

7,0-8,0

2.000

30

13027'24''N; 109017'16''E

840

Bắc - Nam

02573691937

29.655 28.765 24.265 26.065

47

Đông Tác

Cấp tỉnh

Phú Đông, Tuy Hoà, Phú Yên

13004'33''N; 109020'00''E

3,0-3,5

600

30

13005'12''N; 109019'52''E

600

Đông Bắc - Tây Nam

02573861084

29.655 28.765 24.265 26.065

17

Khánh Hòa

48

Sông Tác - Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa

12011'59''N; 109011'43''E

4,0

1.500

30

12011'13''N; 109012'37''E

2.000

Đông Bắc - Tây Nam

02583714193

8015

49

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa

11054'09''N; 109008'33''E

4,0

2.000

30

11052'28,7''N; 109011'39,7'' E

6.500

Đông - Tây

02583951986

8181

50

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa

12034'00''N; 109013'00''E

1,9-2,4

400

24

12034'11''N; 109012'37''E

766

Bắc - Nam

02583506005

-

51

Đảo Đá Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa

08051'52''N; 112022'00''E

3,3-5,6

1.000

30

08051'07''N- 111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E

2.000

Tây - Nam

0967684578

8994 8864

18

Ninh Thuận

52

Ninh Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận

11036'39''N; 109002'24''E

4,0

1.633

30

11034'48''N; 109003'13''E

3.396

Đông Nam - Tây Bắc

02593874763

-

53

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận

11020'41''N; 108053'07''E

3,6

803

30

11020'06''N; 108053'14''E

952

Đông Nam - Tây Bắc

02593761060 02593514069

7918 156.7

54

Cửa Sông Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận

11032'45''N; 109001'30''E

2,8

539

30

11031'57''N; 109001'57''E

2.100

Đông Nam - Tây Bắc

02593895401

7918 156.7

19

Bình Thuận

55

Phú Hải

Cấp vùng

Thanh Hải, Phan Thiết, Bình Thuận

10056'02''N; 108008'06''E

4,2

1.200

40

10055'43,9"N; 108008'06,6'' E

1.346

Đông Nam - Tây Bắc

02523813180

-

56

Cửa sông Liên Hương

Cấp tỉnh

TT.Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận

11013'20''N; 108044'35''E

2,0

300

20

11013'10''N; 108044'33''E

400

Đông Bắc - Tây Nam

0913175677

-

57

Phan Rí Cửa

Cấp tỉnh

TT.Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận

11010'03''N; 108033'50''E

4,0

1.000

24

11010'15''N; 108034'03''E

800

Tây Bắc - Đông Nam

02523855687

-

58

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận

10039'17"N; 107046'31"E

4,0-5,5

1.600

24

10038'46"N; 107046'36"E

1.300

Tây Nam - Đông Bắc

02523845674

-

20

Bà Rịa - Vũng Tàu

59

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu

10032'25''N; 107032'53''E

4,9

300

<24

10032'18''N; 107032'51''E

628

Đông Nam - Tây Bắc

02543771133

-

60

Cửa Sông Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu A)

10025'00''N; 107007'33''E

6,0

526

>24

10025'55''N; 107007'21''E

2.020

Đông Bắc - Tây Nam

02543733451

-

Long Sơn, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu C)

10025'27''N; 107008'57''E

5,5

175

<24

10025'24''N; 107008'54''E

1.100

Đông Bắc - Tây Nam

02543733453

-

61

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa- Vũng Tàu

08039'00''N; 106033'00''E

5,3

1.200

>24

08040'30''N; 106032'42''E

500

Tây Bắc - Đông Nam

02543830050

-

21

TP.Hồ Chí Minh

62

Cần Giờ

Cấp tỉnh

TT.Cần Thạnh, Cần Giờ, TP.Hồ Chí Minh

Điểm đầu: 10025'17''N; 106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10''E

4,9

2.000

≤30

10025'56''N; 106058'38''E

2.200

Đông - Tây Nam

02837861363 02838740190

Kênh 23: USD 4.425,2 Kênh 9: 14.424.0

22

Tiền Giang

63

Cửa sông Soài Rạp

Cấp tỉnh

Kiểng Phước, Gò Công Đông, Tiền Giang

10024'24''N; 106046'18''E

4,5

350

30

10012'20''N; 106057'07''E

2.400

Đông Bắc - Tây Nam

02733855108

-

23

Bến Tre

64

Bình Đại

Cấp tỉnh

Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre

10011'27''N; 106044'20''E

3,7-5,1

500

24

10012'05,6''N; 106042'32,6'' E

5.100

Bắc - Nam

02753740942

3979

Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre

10010'47,4'' N; 106044'20''E

3,0

500

15

10011'14,2''N; 106044'15,6'' E

1.850

Bắc - Nam

65

Thạnh Phú

Cấp tỉnh

An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre

09050'29,4'' N; 106034'29''E

5,8

1.000

24

09050'32,4''N; 106034'26''E

6.500

Nam - Bắc

02753733666

-

24

Trà Vinh

66

Định An

Cấp tỉnh

TT.Định An, Trà Cú, Trà Vinh

09038'07''N; 106017'56''E

5,0

1.000

26

09036'40''N; 106017'09''E

900

Nam - Bắc

02943686036

-

67

Cung Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh

09049'24''N; 106030'00''E

6,5

800

26

09049'45''N; 106029'43''E

673

Nam - Bắc

-

-

25

Sóc Trăng

68

Kinh Ba

Cấp tỉnh

TT.Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng

09031'32''N; 106012'04''E

4,2-5,2

600

25

09019'30"N; 106018'30''E

15.000

Tây Nam - Đông Bắc

02993846702

7983

26

Bạc Liêu

69

Nhà Mát

Cấp tỉnh

Nhà Mát, TP.Bạc Liêu, Bạc Liêu

09012'40''N; 105044'22''E

3,5

300

30

09012'10"N; 105044'30''E

7.425

Nam - Bắc

02913844797

-

27

Mau

70

Sông Đốc

Cấp vùng

TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau

09002'00''N; 104050'00''E

3,5

1.000

30

09002'00''N; 104048'00''E

3.500

Tây Bắc - Đông Nam

02906566320

7918 4456 7921

71

Rạch Gốc

Cấp vùng

Tân Ân, TT.Rạch Gốc, Cà Mau

08040'00''N; 105003'00''E

4,2

1.000

30

08040'00''N; 105000'00''E

3.500

Đông Nam - Tây Bắc

02906501010

7918 4456 7921

72

Cái Đôi Vàm

Cấp tỉnh

TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau

08051'00''N; 104049'00''E

3,0

600

24

08051'00''N; 104047'00''E

4.800

Tây Bắc - Đông Nam

0916331851

7918 4456 7921

28

Kiên Giang

73

Đảo Hòn Tre

Cấp vùng

Đảo Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang

09058'00''N; 104051'00''E

4,0

1.000

24

Phía Nam: 09057'08''N; 104050'50''E;

Phía Bắc: 09058'20''N; 104051'46''E

Phía Nam: 4.500; Phía Bắc: 3.200

Phía Nam: Hướng Nam; Phía Bắc: Hướng Tây

02973830121

-

74

Lình Huỳnh

Cấp tỉnh

Xã Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang

10008'30''N; 104050'45''E

4,0

500

24

10007'55''N; 104049'26''E

4.100

Tây Nam - Đông Bắc

02973789202

-

Tổng số: 74 khu neo đậu được công bố.

Ghi chú: * Là KNĐ TTB cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động ngày 01/04/2022 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


24

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.82.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!