|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1193/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1193/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày
17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách 74
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 - Danh
sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2023 và
thay thế Quyết định số 1404/QĐ-BNN-TCTS ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh sách khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2021.
Điều 3. Trách nhiệm thi
hành:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2022) cho
các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy
định.
b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa,
khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên
địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú
bão.
c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2023, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều
kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật
Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy
sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan (để b/c);
- Bộ Quốc phòng (để ph/h);
- Tổng cục Phòng chống thiên tai;
- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố ven biển;
- Trung tâm Tin học và Thống kê (đăng Website);
- Trung tâm Thông tin Thủy sản (đăng Website);
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
HOẠT ĐỘNG NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-BNN-TCTS ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Địa phương
|
Tên Khu
neo đậu tránh trú bão
|
Cấp (vùng/
tỉnh)
|
Địa chỉ
|
Tọa độ KNĐ (vĩ
độ - N; kinh độ - E)
|
Độ sâu vùng
nước đậu tàu (-m)
|
Sức chứa tại
các vùng nước đậu tàu (chiếc)
|
Cỡ loại, tàu
lớn nhất vào được KNĐ (m)
|
Vị trí bắt đầu
của luồng vào
(vĩ độ - N; kinh độ - E)
|
Chiều dài luồng
(m)
|
Hướng của luồng
vào
|
Thông tin thường
trực tại Khu neo đậu
|
Điện thoại
|
Tần số liên lạc
(kHz)
|
1
|
Quảng Ninh
|
1
|
Tiến Tới*
|
Cấp tỉnh
|
Đường Hoa, Hải Hà,
Quảng Ninh
|
21023'51''N;
107039'54''E
|
3,3-3,9
|
150
|
17
|
21023'42''N;
107040'13''E
|
573
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02033879549
|
-
|
2
|
Cẩm Thủy
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Thủy, Cẩm Phả,
Quảng Ninh
|
20059'11''N;
107015'06''E
|
3,3-3,9
|
200
|
17
|
Điểm 1 (20058'49''N;
107014'57''E)
Điểm 2 (20058'44''N;
107015'36''E)
|
1.300
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0904246898
|
-
|
2
|
Hải Phòng
|
3
|
Ngọc Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ngọc Hải, Đồ Sơn,
Hải Phòng
|
20043'28''N;
106047'25''E
|
4,0
|
800
|
36
|
20043'40''N;
106048'51''E
|
1.800
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02253861146
|
-
|
4
|
Trân Châu
|
Cấp vùng
|
Trân Châu, Cát Hải,
Hải Phòng
|
20045'45''N;
107000'37''E
|
4,0
|
1.000
|
30
|
20043'36''N;
106059'45''E
|
1.765
|
Nam - Bắc
|
02258830791
|
-
|
5
|
Bạch Long Vỹ
|
Cấp vùng
|
Bạch Long Vỹ, Hải
Phòng
|
20007'35''N;
107042'20''E
|
3,5
|
300
|
60
|
20007'00''N;
107043'00''E
|
2.000
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
0984144246
|
-
|
6
|
Vạn Hương
|
Cấp tỉnh
|
Vạn Hương, Đồ Sơn,
Hải Phòng
|
20039'00''N;
106044'00''E
|
3,0
|
300
|
15
|
20039'40''N;
106048'00''E
|
2.600
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02253861376
|
-
|
7
|
Quán Chánh
|
Cấp tỉnh
|
Đại Hợp, Kiến Thụy,
Hải Phòng
|
20041'15''N;
106042'02''E
|
4,0
|
200
|
36
|
20035'59''N;
106048'00''E
|
2.800
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0378475004
|
-
|
8
|
Mắt Rồng*
|
Cấp tỉnh
|
Lập Lễ, Thủy
Nguyên, Hải Phòng
|
20053'20''N;
106044'15''E
|
4,0
|
300
|
36
|
20053'11''N;
106044'09''E
|
600
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0899331988
|
-
|
3
|
Thái Bình
|
9
|
Cửa sông Trà Lý
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Lộc, Thái Thụy,
Thái Bình
|
20028'05''N;
106032'47,7'' E
|
3,7
|
300
|
<30
|
20030'44,5''N;
106038'06,5'' E
|
7.650
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0904443601
0979002691
|
7909
|
10
|
Cửa sông Diêm Hộ
|
Cấp tỉnh
|
Thái Thượng, Thái
Thụy, Thái Bình
|
20033'14,5''
N; 106034'44''E
|
4,0
|
104
|
<24
|
20026'30''N;
106038'30,5'' E
|
11.300
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0904443601
0979002691
|
7909
|
11
|
Cửa Lân
|
Cấp tỉnh
|
Nam Thịnh, Tiền Hải,
Thái Bình
|
20021'52,8''
N; 106034'18''E
|
4,3
|
148
|
≤31
|
20023'35''N;
106036'00''E
|
1.160
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02273503555
|
7909
|
Đông Minh, Tiền Hải,
Thái Bình
|
20022'39,3''
N; 106034'08,8'' E
|
3,4
|
148
|
≤31
|
1.160
|
4
|
Nam Định
|
12
|
Kết hợp cảng cá
Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
TT.Thịnh Long, Hải
Hậu, Nam Định
|
20001'18''N;
106012'08''E
|
3,8
|
200
|
48,8
|
19058'31,8''N;
106012'35''E
|
5.500
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02283799098
|
-
|
13
|
Cửa sông Ninh Cơ
|
Cấp tỉnh
|
Phúc Thắng, Nghĩa
Hưng, Nam Định
|
20001'54''N;
106012'08''E
|
2,2-4,0
|
335
|
33
|
19058'31,8''N;
106012'35''E
|
4.200
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02283799098
|
-
|
14
|
Cửa Hà Lạn
|
Cấp tỉnh
|
TT.Quất Lâm, Giao
Thủy, Nam Định
|
20°12'19"N;
105°51'27"E
|
2,2-3,8
|
1.000
|
33
|
20°11'15"N;
105°52'15"E
|
1.800
|
Đông - Tây
|
0917763157
|
-
|
5
|
Ninh Bình
|
15
|
Cửa sông Đáy
|
Cấp tỉnh
|
Cồn Thoi, Kim Sơn,
Ninh Bình
|
19°30'00"N;
106°30'00"E
|
3-4
|
500
|
24
|
Cống CT3
|
3.228
|
|
02293862035
|
-
|
6
|
Thanh Hóa
|
16
|
Lạch Hới
|
Cấp vùng
|
Quảng Tiến, Sầm
Sơn, Thanh Hoá
|
19046’07"N;
105053’33"E
|
4,5
|
700
|
32
|
19046’58"N;
105057’00"E
|
1.500
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02372242109
02373790290 0978542688
|
-
|
17
|
Lạch Bạng
|
Cấp tỉnh
|
Hải Thanh, Nghi
Sơn, Thanh Hoá
|
19025’00"N;
105047’20"E
|
4,5
|
800
|
32
|
19024’03"N;
105047’12"E
|
2.300
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02373612071
02373616388 0972545117
|
-
|
18
|
Lạch Trường
|
Cấp tỉnh
|
Hòa Lộc, Hậu Lộc,
Thanh Hóa
|
19053’44"N;
105056’17"E
|
4,0
|
264
|
30
|
19053’20"N;
105056’23"E
|
1.300
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02378860223
0912305718
|
-
|
19
|
Cửa sông Lý
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Thạch, Quảng
Xương, Thanh Hóa
|
19037’22"N;
105048’37"E
|
3,0
|
315
|
24
|
19037’06"N;
105048’00"E
|
1.600
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
0962398002
|
-
|
7
|
Nghệ An
|
20
|
Lạch Cờn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Quỳnh
Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai, Nghệ An;
Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh
Lộc- Quỳnh Dị-Quỳnh Thiện, Hoàng Mai, Nghệ An
|
19014'45''N;
105042'29''E
|
1,2-5,0
|
500
|
24
|
19013'40''N;
105045'40''E
|
1.200
|
Đông - Tây
|
02388647455
0982223739 0986681239
|
-
|
21
|
Lạch Quèn
|
Cấp vùng
|
Cửa lạch Quèn dọc
sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các
xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
19007'16''N;
105042'04''E
|
1,5-5,0
|
500
|
24
|
19005'50''N;
105042'57''E
|
3.300
|
Nam - Bắc
|
02386295959
02383948322 0983856311 0979791217
|
-
|
22
|
Lạch Thơi
|
Cấp tỉnh
|
Sơn Hải-Quỳnh Ngọc,
Quỳnh Lưu, Nghệ An
|
19006'12''N;
105040'14''E
|
1,1-3,0
|
300
|
20
|
19005'44''N;
105040'22''E
|
1.300
|
Đông - Tây
|
02383864713
0983990006 0913392649 0978115082
|
-
|
23
|
Lạch Vạn
|
Cấp tỉnh
|
Bờ trái: Diễn Kỷ-Diễn
Vạn, Diễn Châu, Nghệ An;
Bờ phải: Diễn
Bích-Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An.
|
19000'54''N;
105036'48''E
|
1,1-3,0
|
500
|
20
|
18058'54''N;
105036'58''E
|
5.000
|
Đông - Tây
|
02383623238
02383862531 0915121722 0988466137
|
-
|
24
|
Lạch Lò
|
Cấp tỉnh
|
Nghi Quang, Nghi Lộc,
Nghệ An
|
18050'04''N;
105041'38''E
|
1,1-3,0
|
200
|
24
|
18049'55''N;
105043'22''E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02383861224
02383944208 0912385795 0915872468 0948632230
|
-
|
8
|
Hà Tĩnh
|
25
|
Cửa Nhượng
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nhượng, Cẩm
Xuyên, Hà Tĩnh
|
18015'34''N;
106005'36''E
|
1,45-2,4
|
300
|
25
|
18016'10,7''N;
106007'13,6'' E
|
3.400
|
Đông - Tây
|
02393651272
|
-
|
26
|
Cửa Sót
|
Cấp tỉnh
|
Thạch Kim, Lộc Hà,
Hà Tĩnh
|
18027'02''N;
105055'02''E
|
1,45-2,0
|
300
|
25
|
18028'05,2''N;
105055'45,5'' E
|
3.000
|
Đông - Tây
|
02393651272
|
-
|
9
|
Quảng Bình
|
27
|
Nhật Lệ
|
Cấp tỉnh
|
Bảo Ninh, Đồng Hới,
Quảng Bình
|
17025'38,9''
N; 106038'45,5'' E
|
2,6-3,1
|
270
|
25
|
17025'53''N;
106030'35''E
|
170
|
Tây - Đông
|
0914731923
0398468635
|
-
|
28
|
Cửa Gianh
|
Cấp tỉnh
|
Bắc Trạch, Bố Trạch,
Quảng Bình
|
17042'01,8''
N; 106028'30''E
|
3,0-3,3
|
450
|
25
|
17043'32''N;
106047'56''E
|
700
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0839303377
|
7903; 7909; 13425;
4453
|
29
|
Cửa Roòn
|
Cấp tỉnh
|
Quảng Phú, Quảng
Trạch, Quảng Bình
|
17052'55,9''
N; 106026'24,4'' E
|
2,4-3,2
|
282
|
24
|
17053'00''N;
106026'00''E
|
70
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
0839303377
|
10
|
Quảng Trị
|
30
|
Cửa Tùng
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cửa Tùng, Vĩnh
Linh, Quảng Trị
|
17002'00''N;
107007'00''E
|
1,0-2,5
|
250
|
24
|
17000'45''N;
107006'24''E
|
1.000
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02333823229
0915322856
|
7109
|
31
|
Cửa Việt
|
Cấp tỉnh
|
Triệu An, Triệu
Phong, Quảng Trị
|
16054'00''N;
107010'00''E
|
2,0-3,0
|
350
|
24
|
16053'53''N;
107011'05''E
|
1.900
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02333869236
0918137357
|
7109
|
32
|
Đảo Cồn Cỏ
|
Cấp tỉnh
|
Đảo Cồn Cỏ, Quảng
Trị
|
17009'00''N;
107020'00''E
|
1,3-3,4
|
200
|
24
|
17009'14''N;
107019'57''E
|
100
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02333501604
0982313159
|
7109
|
11
|
Thừa Thiên Huế
|
33
|
Phú Hải
|
Cấp tỉnh
|
Phú Hải, Phú Vang,
Thừa Thiên Huế
|
16031'19''N;
107042'01''E
|
1,9-2,6
|
500
|
24
|
16031'12''N;
107041'41''E
|
554
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0905108183
0905377115
|
7921 13428
|
12
|
Đà Nẵng
|
34
|
Âu thuyền Thọ
Quang
|
Cấp vùng
|
Thọ Quang, Sơn
Trà, Đà Nẵng
|
16005'44,8''-
16006'03''N; 108014'09''- 108014'23''E
|
3,5-4,5
|
493
|
24
|
16006'03''N;
108014'23''E
|
1.000
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02363923066
|
7906 156.650
|
13
|
Quảng Nam
|
35
|
An Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Tam Quang, Núi
Thành, Quảng Nam
|
15027'00''N;
108039'00''E
|
2,5-3,2
|
450- 470
|
27
|
15028'29''N;
108039'08''E
|
4.300
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02353871450
|
8751.5
|
36
|
Hồng Triều
|
Cấp tỉnh
|
Duy Nghĩa, Duy
Xuyên, Quảng Nam
|
15057'00''N;
108021'00''E
|
2,4
|
500-1.000
|
26
|
15057'01''N;
108021'01''E
|
206,5
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02353730030
|
-
|
37
|
Cù Lao Chàm
|
Cấp tỉnh
|
Tân Hiệp, Hội An,
Quảng Nam
|
15057'00''N;
108030'00''E
|
2,0-2,5
|
150-200
|
15
|
15057'00''N;
108030'01''E
|
105
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02353861191
|
-
|
38
|
Cửa Đại
|
Cấp tỉnh
|
Cẩm Nam, Hội An,
Quảng Nam
|
15052'11''N;
108021'13,5'' E
|
2,0-2,5
|
180
|
18
|
15052'11''N;
108021'15''E
|
224
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02353864770
|
-
|
14
|
Quảng Ngãi
|
39
|
Đảo Lý Sơn
|
Cấp tỉnh
|
An Hải, Lý Sơn, Quảng
Ngãi
|
15026'30''N;
109019'00''E
|
3,0
|
500
|
24
|
15021'30''N;
109004'00''E
|
378
|
Nam - Bắc
|
02553862686
0917964621
|
9015
|
40
|
Tịnh Hòa
|
Cấp tỉnh
|
Tịnh Hòa, TP.Quảng
Ngãi, Quảng Ngãi
|
15012'24''N;
108053'19''E
|
3,2
|
350
|
24
|
15012'12''N;
108055'33''E
|
1.810
|
Đông - Tây
|
02553687577
0386660762
|
-
|
41
|
Mỹ Á
|
Cấp tỉnh
|
Phổ Quang, Đức Phổ,
Quảng Ngãi
|
14049'54''N;
108059'51''E
|
3,9
|
400
|
24
|
14049'54''N;
109000'15''E
|
589
|
Đông - Tây
|
02553772068
0919045278
|
-
|
15
|
Bình Định
|
42
|
Đầm Thị Nại*
|
Cấp tỉnh
|
TP.Quy Nhơn và
H.Tuy Phước, Bình Định
|
13030'00''N;
109014'48''E
|
6,0
|
2.400
|
40
|
13045'24''N;
109014'48''E
|
1.800
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02563646919
|
7903
7906
7909
|
43
|
Đầm Đề Gi
|
Cấp vùng
|
H.Phù Cát và H.Phù
Mỹ, Bình Định
|
14008'36''N;
109010'36''E
|
4,0
|
2.000
|
40
|
14007'18''N;
109012'36''E
|
1.500
|
Đông Đông Nam -
Tây Tây Bắc
|
44
|
Tam Quan
|
Cấp vùng
|
Tam Quan Bắc, Hoài
Nhơn, Bình Định
|
14034'30''N;
109003'48''E
|
4,0
|
1.200
|
40
|
14034'18''N;
109004'12''E
|
1.000
|
Đông - Tây
|
16
|
Phú Yên
|
45
|
Đầm Cù Mông
|
Cấp tỉnh
|
Xuân Thịnh, Sông Cầu,
Phú Yên
|
13030'56''N;
109017'25''E
|
2,0-8,0
|
800
|
25
|
13031'50''N;
109017'07''E
|
770
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02573876009
|
-
|
46
|
Vịnh Xuân Đài
|
Cấp vùng
|
Xuân Phương, Sông
Cầu, Phú Yên
|
13027'11''N;
109017'17''E
|
7,0-8,0
|
2.000
|
30
|
13027'24''N;
109017'16''E
|
840
|
Bắc - Nam
|
02573691937
|
29.655 28.765
24.265 26.065
|
47
|
Đông Tác
|
Cấp tỉnh
|
Phú Đông, Tuy Hoà,
Phú Yên
|
13004'33''N;
109020'00''E
|
3,0-3,5
|
600
|
30
|
13005'12''N;
109019'52''E
|
600
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02573861084
|
29.655 28.765
24.265 26.065
|
17
|
Khánh Hòa
|
48
|
Sông Tác - Hòn Rớ
|
Cấp vùng
|
Phước Đồng, Nha
Trang, Khánh Hòa
|
12011'59''N;
109011'43''E
|
4,0
|
1.500
|
30
|
12011'13''N;
109012'37''E
|
2.000
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02583714193
|
8015
|
49
|
Vịnh Cam Ranh
|
Cấp vùng
|
Cam Linh, Cam
Ranh, Khánh Hòa
|
11054'09''N;
109008'33''E
|
4,0
|
2.000
|
30
|
11052'28,7''N;
109011'39,7'' E
|
6.500
|
Đông - Tây
|
02583951986
|
8181
|
50
|
Ninh Hải
|
Cấp tỉnh
|
Ninh Hải, Ninh
Hòa, Khánh Hòa
|
12034'00''N;
109013'00''E
|
1,9-2,4
|
400
|
24
|
12034'11''N;
109012'37''E
|
766
|
Bắc - Nam
|
02583506005
|
-
|
51
|
Đảo Đá Tây
|
Cấp tỉnh
|
Đảo Đá Tây, Trường
Sa, Khánh Hòa
|
08051'52''N;
112022'00''E
|
3,3-5,6
|
1.000
|
30
|
08051'07''N-
111014'13''E; 08051'08"N- 111014'15"E
|
2.000
|
Tây - Nam
|
0967684578
|
8994 8864
|
18
|
Ninh Thuận
|
52
|
Ninh Chữ
|
Cấp vùng
|
Tri Hải, Ninh Hải,
Ninh Thuận
|
11036'39''N;
109002'24''E
|
4,0
|
1.633
|
30
|
11034'48''N;
109003'13''E
|
3.396
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593874763
|
-
|
53
|
Cà Ná
|
Cấp vùng
|
Cà Ná, Thuận Nam,
Ninh Thuận
|
11020'41''N;
108053'07''E
|
3,6
|
803
|
30
|
11020'06''N;
108053'14''E
|
952
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593761060
02593514069
|
7918 156.7
|
54
|
Cửa Sông Cái
|
Cấp tỉnh
|
Đông Hải, Phan
Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
|
11032'45''N;
109001'30''E
|
2,8
|
539
|
30
|
11031'57''N;
109001'57''E
|
2.100
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02593895401
|
7918 156.7
|
19
|
Bình Thuận
|
55
|
Phú Hải
|
Cấp vùng
|
Thanh Hải, Phan
Thiết, Bình Thuận
|
10056'02''N;
108008'06''E
|
4,2
|
1.200
|
40
|
10055'43,9"N;
108008'06,6'' E
|
1.346
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02523813180
|
-
|
56
|
Cửa sông Liên
Hương
|
Cấp tỉnh
|
TT.Liên Hương, Tuy
Phong, Bình Thuận
|
11013'20''N;
108044'35''E
|
2,0
|
300
|
20
|
11013'10''N;
108044'33''E
|
400
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
0913175677
|
-
|
57
|
Phan Rí Cửa
|
Cấp tỉnh
|
TT.Phan Rí Cửa,
Tuy Phong, Bình Thuận
|
11010'03''N;
108033'50''E
|
4,0
|
1.000
|
24
|
11010'15''N;
108034'03''E
|
800
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02523855687
|
-
|
58
|
La Gi
|
Cấp tỉnh
|
Phước Lộc, La Gi,
Bình Thuận
|
10039'17"N;
107046'31"E
|
4,0-5,5
|
1.600
|
24
|
10038'46"N;
107046'36"E
|
1.300
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02523845674
|
-
|
20
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
59
|
Bình Châu
|
Cấp tỉnh
|
Ấp Thanh Bình 4,
Xuyên Mộc, Bà Rịa-Vũng Tàu
|
10032'25''N;
107032'53''E
|
4,9
|
300
|
<24
|
10032'18''N;
107032'51''E
|
628
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02543771133
|
-
|
60
|
Cửa Sông Dinh
|
Cấp vùng
|
Long Sơn, Vũng
Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu A)
|
10025'00''N;
107007'33''E
|
6,0
|
526
|
>24
|
10025'55''N;
107007'21''E
|
2.020
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02543733451
|
-
|
Long Sơn, Vũng
Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu (Khu C)
|
10025'27''N;
107008'57''E
|
5,5
|
175
|
<24
|
10025'24''N;
107008'54''E
|
1.100
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02543733453
|
-
|
61
|
Vịnh Bến Đầm
|
Cấp vùng
|
Đường quy hoạch Bến
Đầm, khu 10, Côn Đảo, Bà Rịa- Vũng Tàu
|
08039'00''N;
106033'00''E
|
5,3
|
1.200
|
>24
|
08040'30''N;
106032'42''E
|
500
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02543830050
|
-
|
21
|
TP.Hồ Chí Minh
|
62
|
Cần Giờ
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cần Thạnh, Cần
Giờ, TP.Hồ Chí Minh
|
Điểm đầu: 10025'17''N;
106057'35''E. Điểm cuối: 10026'22''N; 106056'10''E
|
4,9
|
2.000
|
≤30
|
10025'56''N;
106058'38''E
|
2.200
|
Đông - Tây Nam
|
02837861363
02838740190
|
Kênh 23: USD
4.425,2 Kênh 9: 14.424.0
|
22
|
Tiền Giang
|
63
|
Cửa sông Soài Rạp
|
Cấp tỉnh
|
Kiểng Phước, Gò
Công Đông, Tiền Giang
|
10024'24''N;
106046'18''E
|
4,5
|
350
|
30
|
10012'20''N;
106057'07''E
|
2.400
|
Đông Bắc - Tây Nam
|
02733855108
|
-
|
23
|
Bến Tre
|
64
|
Bình Đại
|
Cấp tỉnh
|
Bình Thắng, Bình Đại,
Bến Tre
|
10011'27''N;
106044'20''E
|
3,7-5,1
|
500
|
24
|
10012'05,6''N;
106042'32,6'' E
|
5.100
|
Bắc - Nam
|
02753740942
|
3979
|
Thừa Đức, Bình Đại,
Bến Tre
|
10010'47,4''
N; 106044'20''E
|
3,0
|
500
|
15
|
10011'14,2''N;
106044'15,6'' E
|
1.850
|
Bắc - Nam
|
65
|
Thạnh Phú
|
Cấp tỉnh
|
An Nhơn và Giao Thạnh,
Thạnh Phú, Bến Tre
|
09050'29,4''
N; 106034'29''E
|
5,8
|
1.000
|
24
|
09050'32,4''N;
106034'26''E
|
6.500
|
Nam - Bắc
|
02753733666
|
-
|
24
|
Trà Vinh
|
66
|
Định An
|
Cấp tỉnh
|
TT.Định An, Trà
Cú, Trà Vinh
|
09038'07''N;
106017'56''E
|
5,0
|
1.000
|
26
|
09036'40''N;
106017'09''E
|
900
|
Nam - Bắc
|
02943686036
|
-
|
67
|
Cung Hầu
|
Cấp tỉnh
|
Mỹ Long Bắc, Cầu
Ngang, Trà Vinh
|
09049'24''N;
106030'00''E
|
6,5
|
800
|
26
|
09049'45''N;
106029'43''E
|
673
|
Nam - Bắc
|
-
|
-
|
25
|
Sóc Trăng
|
68
|
Kinh Ba
|
Cấp tỉnh
|
TT.Trần Đề, Trần Đề,
Sóc Trăng
|
09031'32''N;
106012'04''E
|
4,2-5,2
|
600
|
25
|
09019'30"N;
106018'30''E
|
15.000
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02993846702
|
7983
|
26
|
Bạc Liêu
|
69
|
Nhà Mát
|
Cấp tỉnh
|
Nhà Mát, TP.Bạc
Liêu, Bạc Liêu
|
09012'40''N;
105044'22''E
|
3,5
|
300
|
30
|
09012'10"N;
105044'30''E
|
7.425
|
Nam - Bắc
|
02913844797
|
-
|
27
|
Cà Mau
|
70
|
Sông Đốc
|
Cấp vùng
|
TT.Sông Đốc, Trần
Văn Thời, Cà Mau
|
09002'00''N;
104050'00''E
|
3,5
|
1.000
|
30
|
09002'00''N;
104048'00''E
|
3.500
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
02906566320
|
7918 4456 7921
|
71
|
Rạch Gốc
|
Cấp vùng
|
Tân Ân, TT.Rạch Gốc,
Cà Mau
|
08040'00''N;
105003'00''E
|
4,2
|
1.000
|
30
|
08040'00''N;
105000'00''E
|
3.500
|
Đông Nam - Tây Bắc
|
02906501010
|
7918 4456 7921
|
72
|
Cái Đôi Vàm
|
Cấp tỉnh
|
TT.Cái Đôi Vàm,
Phú Tân, Cà Mau
|
08051'00''N;
104049'00''E
|
3,0
|
600
|
24
|
08051'00''N;
104047'00''E
|
4.800
|
Tây Bắc - Đông Nam
|
0916331851
|
7918 4456 7921
|
28
|
Kiên Giang
|
73
|
Đảo Hòn Tre
|
Cấp vùng
|
Đảo Hòn Tre, Kiên
Hải, Kiên Giang
|
09058'00''N;
104051'00''E
|
4,0
|
1.000
|
24
|
Phía Nam: 09057'08''N;
104050'50''E;
Phía Bắc: 09058'20''N;
104051'46''E
|
Phía Nam: 4.500;
Phía Bắc: 3.200
|
Phía Nam: Hướng
Nam; Phía Bắc: Hướng Tây
|
02973830121
|
-
|
74
|
Lình Huỳnh
|
Cấp tỉnh
|
Xã Lình Huỳnh, Hòn
Đất, Kiên Giang
|
10008'30''N;
104050'45''E
|
4,0
|
500
|
24
|
10007'55''N;
104049'26''E
|
4.100
|
Tây Nam - Đông Bắc
|
02973789202
|
-
|
Tổng số: 74 khu neo đậu được công bố.
Ghi chú: * Là KNĐ TTB
cho tàu cá được địa phương đề nghị thông báo; không có trong Danh sách quy hoạch
các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
tại Phụ lục II, Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính
phủ.
Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2022 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1193/QĐ-BNN-TCTS công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động ngày 01/04/2022 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|