|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
11/2010/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 02 tháng 7 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng
12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao
thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn
cứ nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn
cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6
năm 2005 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về xếp loại đường để tính giá cước
vận tải đường bộ;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 26
tháng 5 năm 2010 về việc xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận
tải năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành
của Nhà nước.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
02/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại
đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009.
Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi
trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đỗ Văn Chiến
|
BIỂU
1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Biểu kèm theo Quyết
định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Chặng
đường
|
Chiều
dài (Km)
|
Loại
đường (km)
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Thị
xã Tuyên Quang - Yên Sơn
|
2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km0+400
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+400-Km1+600
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km1+600-Km2+600
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km132-Km131.QL
2 cũ
|
2
|
Thị
xã Tuyên Quang - Sơn Dương
|
30
|
|
4
|
18
|
|
8
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.
QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km30
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.Ql37
|
3
|
Thị
xã Tuyên Quang - Hàm Yên
|
42
|
|
10
|
32
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200
|
2,2
|
|
2,2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km2+200-Km4
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km4-Km36
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
Km139-Km172.QL2
|
|
Km36-Km42
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km172-Km178.QL2
|
4
|
Thị
xã Tuyên Quang - Chiêm Hoá
|
68
|
|
4
|
59
|
5
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200
|
2,2
|
|
2,2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km2+200-Km4
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Km139-Km167.QL2
|
|
Km31-Km36
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km36-Km68
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
Km5-Km37.ĐT.190
|
5
|
Thị xã Tuyên Quang - Nà Hang
|
80
|
|
0
|
0
|
80
|
|
|
|
|
Km0-Km2+200
|
2,2
|
|
2,2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km2+200-Km4
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Km139-Km167.QL2
|
|
Km31-Km111
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
Km0-Km80.ĐT.190
|
6
|
Từ
XN Xi măng - TX Tuyên Quang
|
9
|
|
2
|
|
7
|
|
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km7-Km0.
ĐT.185
|
|
Km7-Km9
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km211-Km213.QL37
|
7
|
Thị xã Tuyên Quang - Tân Trào
|
41
|
|
4
|
29
|
|
8
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km30
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.QL37
|
|
Km30-Km41
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
Km80-Km91.Ql.2C
|
8
|
Thị
xã Tuyên Quang - Kim Xuyên
|
49
|
|
4
|
8,3
|
|
36,7
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.
QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km20+300
|
8,3
|
|
|
8,3
|
|
|
|
Km201-Km192+700.QL37
|
|
Km20+300-Km49
|
28,7
|
|
|
|
|
28,7
|
|
Km51-Km22+300.ĐT.186
|
9
|
Từ
XN Xi Măng - Sơn Dương
|
35
|
|
2
|
18
|
7
|
8
|
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km7-Km0.ĐT.185
|
|
Km7-Km9
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km211-Km209.QL.37
|
|
Km9-Km17
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km17-Km35
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.QL37
|
10
|
Thị xã Tuyên Quang - Mỹ Bằng
|
17
|
|
0
|
|
14
|
|
|
|
|
Km0-Km0+300
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+300-Km3+00
|
2,7
|
|
2,7
|
|
|
|
|
Km214+300-Km217+00.QL37
(Km217 trùng Km220)
|
|
Km3+00-Km17+00
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
Km220-Km234.QL37
|
BIỂU
2: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ TRUNG TÂM HUYỆN ĐI CÁC XÃ
(Biểu kèm theo Quyết
định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Chặng
đường
|
Chiều
dài (Km)
|
Loại
đường (Km)
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Na
Hang - Thanh Tương
|
8
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km80-Km76.ĐT.190
|
|
Km4-Km8
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
2
|
Na
Hang - Năng Khả
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
3
|
Na
Hang - Thượng Lâm
|
25
|
|
|
|
13
|
12
|
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
4
|
Na
Hang - Lăng Can
|
37
|
|
|
|
13
|
12
|
12
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
|
Km25-Km37
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
Km0-Km12.
ĐH
|
5
|
Na
Hang - Khuôn Hà
|
28
|
|
|
|
13
|
12
|
3
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.
ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.
ĐH
|
|
Km25-Km28
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.
ĐH
|
6
|
Na
Hang - Xuân Lập
|
51
|
|
|
|
13
|
12
|
26
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.
ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.
ĐH
|
|
Km25-Km37
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
Km0-Km12.
ĐH
|
|
Km37-Km51
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
Km0-Km14.
ĐH
|
7
|
Na
Hang - Đà Vị
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
8
|
Na
Hang - Hồng Thái
|
51
|
|
|
|
40
|
|
11
|
|
|
Km0-Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
Km40-Km51
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
Km0-Km11.ĐH
|
9
|
Na
Hang - Phúc Yên
|
52
|
|
|
|
13
|
27
|
12
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.
ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.
ĐH
|
|
Km25-Km37
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
Km0-Km12.
ĐH
|
|
Km37-Km52
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
Km12-Km27.
ĐH
|
10
|
Na
Hang - Sơn Phú
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.QL.279
|
11
|
Na
Hang - Yên Hoa
|
56
|
|
|
|
|
56
|
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
12
|
Na
Hang - Côn Lôn
|
60
|
|
|
|
56
|
|
4
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
-
Từ Km56 đến Km60
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Km16-Km20.ĐH
|
13
|
Na
Hang - Khau Tinh
|
69,5
|
|
|
|
40
|
20,5
|
9
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
-
Từ Km56 đến Km60+500
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
Km0-Km4+500.ĐH
|
|
-
Từ Km60 + 500 đến Km69 + 500
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
Km21-Km30.ĐH
|
14
|
Na
Hang - Sinh Long
|
67,5
|
|
|
|
40
|
19,5
|
8
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
-
Từ Km56 đến Km59+500
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
|
Km0-Km3+500.ĐH
|
|
-
Từ Km59 + 500 đến Km67+500
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km17-Km25.ĐH
|
15
|
Na
Hang - Thượng Nông
|
66
|
|
|
|
40
|
16
|
10
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
-
Từ Km56 đến Km66
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
Km16-Km26.ĐH
|
16
|
Na
Hang - Thượng Giáp
|
76
|
|
|
|
40
|
16
|
20
|
|
|
-
Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
Km0-Km40.
QL279
|
|
-
Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
-
Từ Km56 đến Km76
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
Km16-Km36.ĐH
|
II
|
HUYỆN
CHIÊM HOÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiêm
Hoá - Trung Hoà
|
4,5
|
|
|
|
|
|
4,5
|
Km0-Km4+500.ĐH
|
2
|
Chiêm
Hoá - Hoà An
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km0-Km8.ĐH
|
3
|
Chiêm
Hoá - Nhân Lý
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
Km0-Km16.ĐH
|
4
|
Chiêm
Hoá - Vinh Quang
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
Km74-Km65.ĐT.185
|
5
|
Chiêm
Hoá - Kim Bình
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
Km74-Km60.ĐT.185
|
6
|
Chiêm
Hoá - Tri Phú
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
Km74-Km59.ĐT.185
|
|
Km15-Km22
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
7
|
Chiêm
Hoá - Linh Phú
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
Km74-Km59.ĐT.185
|
|
Km15-Km33
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km0-Km18.ĐH
|
8
|
Chiêm
Hoá - Bình Nhân
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Km74-Km64.ĐT.185
|
|
Km10-Km15
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
9
|
Chiêm
Hoá - Ngọc Hội
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km43.ĐT.190
|
10
|
Chiêm
Hoá - Phú Bình
|
14
|
|
|
10
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190
|
|
Km10-Km14
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
11
|
Chiêm
Hoá - Yên Lập
|
19
|
|
|
15
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190
|
|
Km15-Km19
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.187
|
12
|
Chiêm
Hoá - Kiên Đài
|
22
|
|
|
10
|
|
12
|
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190
|
|
Km10-Km22
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km0-Km12.ĐH
|
|
Km22-Km29
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
Km12-Km19.ĐH
|
13
|
Chiêm
Hoá - Bình Phú
|
31
|
|
|
15
|
|
16
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190
|
|
Km15-Km23
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km0-Km8.ĐT.187
|
|
Km23-Km31
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km0-Km8.ĐH
|
14
|
Chiêm
Hoá - Xuân Quang
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
15
|
Chiêm
Hoá - Hùng Mỹ
|
12
|
|
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km9
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km5-Km9.
ĐT.188
|
|
Km9-Km12
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.
ĐH
|
16
|
Chiêm
Hoá - Tân Mỹ
|
21
|
|
|
5
|
13
|
|
3
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km18
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Km5-Km18.
ĐT.188
|
|
Km18-Km21
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.
ĐH
|
17
|
Chiêm
Hoá - Phúc Sơn
|
25
|
|
|
5
|
20
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.
ĐT.188
|
18
|
Chiêm
Hoá - Minh Quang
|
33
|
|
|
5
|
22
|
|
6
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km27
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km5-Km27.
ĐT.188
|
|
Km27-Km33
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
Km0-Km6.
QL.279
|
19
|
Chiêm
Hoá - Hồng Quang
|
44
|
|
|
5
|
22
|
|
17
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km27
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km5-Km25.
ĐT.188
|
|
Km27-Km44
|
17
|
|
|
|
|
|
17
|
Km0-Km17.
QL.279
|
20
|
Chiêm
Hoá - Thổ Bình
|
36
|
|
|
5
|
28
|
|
3
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km27
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km5-Km27.
ĐT.188
|
|
Km27-Km30
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.
QL.279
|
|
Km30-Km36
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km30-Km36.
ĐT.188
|
21
|
Chiêm
Hoá - Bình An
|
45
|
|
|
5
|
30
|
7
|
3
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.
ĐT.188
|
|
Km5-Km27
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km5-Km27.
ĐT.188
|
|
Km27-Km30
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.
QL.279
|
|
Km30-Km38
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km30-Km38.
ĐT.188
|
|
Km38-Km45
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km38-Km45.
ĐT.188
|
22
|
Chiêm
Hoá - Tân An
|
10
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.
ĐT.190
|
|
Km5-Km10
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.
ĐH
|
23
|
Chiêm
Hoá - Hà Lang
|
25
|
|
|
5
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.
ĐT.190
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km0-Km20.
ĐH
|
24
|
Chiêm
Hoá - Trung Hà
|
31
|
|
|
5
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.
ĐT.190
|
|
Km5-Km31
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.
ĐH
|
25
|
Chiêm
Hoá - Phúc Thịnh
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.
ĐT.190
|
26
|
Chiêm
Hoá - Hoà Phú
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Km38-Km22.
ĐT.190
|
27
|
Chiêm
Hoá - Yên Nguyên
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
Km38-Km16.
ĐT.190
|
28
|
Chiêm
Hoá - Tân Thịnh
|
8
|
|
|
5
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.
ĐT.190
|
|
Km5-Km8
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.
ĐH
|
III
|
HUYỆN
HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàm
Yên - Tân Thành
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
2
|
Hàm
Yên - Phù Lưu
|
15
|
|
|
|
4
|
11
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km15
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km13-Km24.ĐT.189
|
3
|
Hàm
Yên - Bạch Xa
|
31
|
|
|
|
4
|
27
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
|
|
27
|
|
Km13-Km40.ĐT.189
|
4
|
Hàm
Yên - Yên Thuận
|
38
|
|
|
|
4
|
34
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km38
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
Km13-Km47.ĐT.189
|
5
|
Hàm
Yên - Minh Khương
|
26
|
|
|
|
4
|
22
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km26
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km13-Km35.ĐT.189
|
6
|
Hàm
Yên - Minh Dân
|
22
|
|
|
|
4
|
18
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km22
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km13-Km31.ĐT.189
|
7
|
Hàm
Yên - Bình Xa
|
21
|
|
6
|
6
|
5
|
4
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km17
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.189
|
8
|
Hàm
Yên - Minh Hương
|
31
|
|
6
|
6
|
5
|
14
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km17
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.189
|
|
Km21-Km31
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Km0-Km10.ĐH
|
10
|
Hàm
Yên - Nhân Mục
|
8
|
|
3,5
|
|
4,5
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2
|
|
Km3+500-Km8
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Km0-Km4+500.ĐH
|
11
|
Hàm
Yên - Bằng Cốc
|
13
|
|
3,5
|
|
|
9,5
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2
|
|
Km3+500-Km13
|
9,5
|
|
|
|
|
9,5
|
|
Km0-Km9+500.ĐH
|
12
|
Hàm
Yên - Thành Long
|
15
|
|
6
|
6
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km15
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
13
|
Hàm
Yên - Thái Hoà
|
17
|
|
6
|
8
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km14
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
Km172-Km164.QL2
|
|
Km14-Km17
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
14
|
Hàm
Yên - Thái Sơn
|
13
|
|
6
|
6
|
1
|
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km13
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Km0-Km1.ĐH
|
15
|
Hàm
Yên - Đức Ninh
|
21
|
|
6
|
15
|
|
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km21
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km172-Km157.QL2
|
16
|
Hàm
Yên - Hùng Đức
|
23
|
|
6
|
13
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km19
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km172-Km159.QL2
|
|
Km19-Km23
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
17
|
Hàm
Yên - Yên Phú
|
11
|
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2
|
|
Km2-Km10
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km180-Km189.QL2
|
18
|
Hàm
Yên - Yên Lâm
|
25
|
|
2
|
20
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2
|
|
Km2-Km22
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
Km180-Km200.QL2
|
|
Km22-Km25
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
IV
|
HUYỆN
YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên
Sơn - Trung Môn
|
9,4
|
0
|
6,4
|
3
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km9+400
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Km139-Km142.QL2
|
2
|
Yên
Sơn - Chân Sơn
|
14,4
|
0
|
6,4
|
5
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km11+400
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km139-Km144.QL2
|
|
Km11+400-Km14+400
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
3
|
Yên
Sơn - Tứ Quận
|
17,4
|
0
|
6,4
|
11
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km17+400
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
Km139-Km150.QL2
|
4
|
Yên
Sơn - Thắng Quân
|
17,4
|
0
|
6,4
|
8
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km14+400
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
Km139-Km147.QL2
|
|
Km14+400-Km17+400
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km147-Km144.QL2C
|
5
|
Yên
Sơn - Lăng Quán
|
18,4
|
0
|
6,4
|
9
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km15+400
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km139-Km148.QL2
|
|
Km15+400-Km18+400
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
6
|
Yên
Sơn - Đội Bình
|
15
|
|
3,5
|
11,5
|
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,50
|
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2
cũ
|
|
Km3+500-Km15
|
11,5
|
|
|
11,5
|
|
|
|
Km127+500-Km116.QL2
|
7
|
Yên
Sơn - Nhữ Khê
|
19
|
|
3,5
|
7,5
|
|
8
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2
cũ
|
|
Km3+500-Km11
|
7,5
|
|
|
7,5
|
|
|
|
Km127+500-Km120.QL2
|
|
Km11-Km19
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km62-Km70.ĐT.186
|
8
|
Yên
Sơn - Phú Lâm
|
11,9
|
|
1
|
|
10,9
|
0
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+900
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
Lê
Đại Hành
|
|
Km2+900-Km11+900
|
9
|
|
|
|
9
|
|
|
Km220-Km229.QL37
|
9
|
Yên
Sơn - Kim Phú
|
7,9
|
|
1
|
|
3,9
|
3
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+900
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
Lê
Đại Hành
|
|
Km2+900-Km4+900
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
Km220-Km222.QL37
|
|
Km4+900-Km7+900
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
10
|
Yên
Sơn - Mỹ Bằng
|
15,9
|
|
1
|
|
14,9
|
0
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+900
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
Lê
Đại Hành
|
|
Km2+900-Km15+900
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Km220-Km233.QL37
|
11
|
Yên
Sơn - Hoàng Khai
|
10,9
|
|
2
|
0
|
6,9
|
2
|
0
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+900
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
Lê
Đại Hành
|
|
Km2+900-Km7+900
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km220-Km225.QL37
|
|
Km7+900-Km10+900
|
3
|
|
1
|
|
|
2
|
|
Km0-Km2.ĐH
|
12
|
Yên
Sơn - Thái Bình
|
9,8
|
0
|
6,8
|
0
|
0
|
3
|
0
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km9+800
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km209-Km206.QL37
|
13
|
Yên
Sơn - Tân Bình
|
14
|
|
3,5
|
10,5
|
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km131-Km127+500.QL2
cũ
|
|
Km3+500-Km14
|
10,5
|
|
|
10,5
|
|
|
|
Km127+500-Km117.QL2
|
14
|
Yên
Sơn - Công Đa
|
27,8
|
0
|
6,8
|
|
16
|
5
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km22+800
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Km133-Km117.QL2C
|
|
Km22+800-Km27+800
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
15
|
Yên
Sơn - Đạo Viện
|
22,8
|
0
|
6,8
|
|
16
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km22+800
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Km133-Km117.QL2C
|
16
|
Yên
Sơn - Phú Thịnh
|
14,8
|
0
|
6,8
|
|
8
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km14+800
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km133-Km125.QL2C
|
17
|
Yên
Sơn - Trung Sơn
|
32,8
|
0
|
6,8
|
|
26
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km32+800
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
Km133-Km107.QL2C
|
18
|
Yên
Sơn - Hùng Lợi
|
40,8
|
0
|
6,8
|
|
27
|
7
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km33+800
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
Km133-Km106.QL2C
|
|
Km33+800-Km40+800
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
19
|
Yên
Sơn - Trung Minh
|
54,8
|
0
|
6,8
|
|
27
|
21
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km33+800
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
Km133-Km106.QL2C
|
|
Km33+800-Km54+800
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
Km0-Km21.ĐH
|
20
|
Yên
Sơn - Tân Long
|
12,3
|
0
|
4,3
|
|
8
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km4+300
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37
|
|
Km4+300-Km12+300
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km8.ĐT.185
|
21
|
Yên
Sơn - Tiến Bộ
|
19,8
|
0
|
6,8
|
|
10
|
3
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km16+800
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Km209-Km219.QL37
|
|
Km16+800-Km19+800
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
22
|
Yên
Sơn - Xuân Vân
|
26,3
|
0
|
4,3
|
|
22
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km4+300
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37
|
|
Km4+300-Km26+300
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km0-Km22.ĐT.185
|
23
|
Yên
Sơn - Tân Tiến
|
21,3
|
0
|
4,3
|
|
8
|
9
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km4+300
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37
|
|
Km4+300-Km12+300
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km8.ĐT.185
|
|
Km12+300-Km21+300
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
Km0-Km9.ĐH
|
24
|
Yên
Sơn - Trung Trực
|
35,3
|
0
|
4,3
|
|
31
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km4+300
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37
|
|
Km4+300-Km35+300
|
31
|
|
|
|
31
|
|
|
Km0-Km31.ĐT.185
|
25
|
Yên
Sơn - Kiến Thiết
|
43,3
|
0
|
4,3
|
|
39
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km4+300
|
1,1
|
|
1,1
|
|
|
|
|
Km212+600-Km211+500.QL37
|
|
Km4+300-Km43+300
|
39
|
|
|
|
39
|
|
|
Km0-Km39.ĐT.185
|
26
|
Yên
Sơn - Kim Quan
|
35,8
|
0
|
6,8
|
|
29
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km3+200
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km3+200-Km6+800
|
3,6
|
|
3,6
|
|
|
|
|
Km212+600-Km209.QL37
|
|
Km6+800-Km35+800
|
29
|
|
|
|
29
|
|
|
Km133-Km104.QL2C
|
27
|
Yên
Sơn - Phúc Ninh
|
27,4
|
0
|
6,4
|
14
|
|
7
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km20+400
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km20+400-Km27+400
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
28
|
Yên
Sơn - Quý Quân
|
42,4
|
0
|
6,4
|
14
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km20+400
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km20+400-Km42+400
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km0-Km22.ĐH
|
29
|
Yên
Sơn - Chiêu Yên
|
36,4
|
0
|
6,4
|
14
|
|
16
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km20+400
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km20+400-Km36+400
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km0-Km16.ĐH
|
30
|
Yên
Sơn - Lực Hành
|
40,4
|
0
|
6,4
|
14
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+200
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km2+200-Km2+600
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km2+600-Km4+600
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km4+600-Km6+400
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
|
Km6+400-Km20+400
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km20+400-Km40+400
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km0-Km20.ĐH
|
31
|
Yên
Sơn - Nhữ Hán
|
14
|
|
1
|
|
|
13
|
0
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
cũ
|
|
Km1-Km2+900
|
1,9
|
|
|
|
1,9
|
|
|
Lê
Đại Hành
|
|
Km2+900-Km10+900
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km220-Km228.QL37
|
|
Km10+900-km23+900
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
Km0-Km13.ĐH
|
IV
|
HUYỆN
SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
Dương - Tú Thịnh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188
QL.37
|
2
|
Sơn
Dương - Tân Trào
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km13
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
Km80-Km92.QL2C
|
3
|
Sơn
Dương - Trung Yên
|
20
|
|
|
14
|
6
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km80-Km93.QL2C
|
|
Km14-Km20
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
4
|
Sơn
Dương- Minh Thanh
|
17
|
|
|
14
|
3
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km80-Km93.QL2C
|
|
Km14-Km17
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
5
|
Sơn
Dương - Hợp Thành
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km183.QL37
|
|
Km1-Km7
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
Km183-Km177.QL37
|
6
|
Sơn
Dương- Hợp Hoà
|
12
|
|
|
1
|
|
11
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km0-Km11.ĐH
|
7
|
Sơn
Dương - Thiện Kế
|
19
|
|
|
1
|
|
18
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km19
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km0-Km18.ĐH
|
8
|
Sơn
Dương - Ninh Lai
|
27
|
|
|
1
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km27
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.ĐH
|
9
|
Sơn
Dương - Kháng Nhật
|
13
|
|
|
1
|
|
12
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km0-Km12.ĐH
|
10
|
Sơn
Dương - Phúc Ứng
|
14
|
|
|
4
|
8
|
2
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km77-Km69.QL2C
|
|
Km12-Km14
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
Km0-Km2
Đ.TBản
|
11
|
Sơn
Dương - Tuân Lộ
|
18
|
|
|
4
|
14
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km18
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
Km77-Km63.QL2C
|
12
|
Sơn
Dương - Sơn Nam
|
28
|
|
|
4
|
24
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
13
|
Sơn
Dương - Đại Phú
|
33
|
|
|
4
|
29
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km33
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.186
|
14
|
Sơn
Dương - Phú Lương
|
38
|
|
|
4
|
30
|
4
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km34
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐT.186
|
|
Km34-Km38
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km6-Km10.ĐT.186
|
15
|
Sơn
Dương - Tam Đa
|
44
|
|
|
4
|
30
|
10
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km34
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐT.186
|
|
Km34-Km44
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Km6-Km16.ĐT.186
|
16
|
Sơn
Dương - Hào Phú
|
39
|
|
|
9
|
|
30
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km39
|
30
|
|
|
|
|
30
|
|
Km51-Km21.ĐT.186
|
17
|
Sơn
Dương - Lâm Xuyên
|
44
|
|
|
9
|
|
35
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km44
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
Km51-Km16.ĐT.186
|
18
|
Sơn
Dương - Sầm Dương
|
39
|
|
|
9
|
|
30
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km39
|
30
|
|
|
|
|
30
|
|
Km51-Km21.ĐT.186
|
19
|
Sơn
Dương - Thượng Ấm
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km184-Km197.QL37
|
20
|
Sơn
Dương - Cấp Tiến
|
21
|
|
|
16
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km16
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Km184-Km200.QL37
|
|
Km16-Km21
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5ĐH
|
21
|
Sơn
Dương - Đông Thọ
|
22
|
|
|
9
|
|
13
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km22
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
Km51-Km38.ĐT.186
|
22
|
Sơn
Dương - Quyết Thắng
|
29
|
|
|
9
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km29
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km51-Km30.ĐT.186
|
23
|
Sơn
Dương- Thanh Phát
|
21
|
|
|
4
|
13
|
4
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km17
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Km77-Km64.QL2C
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
24
|
Sơn
Dương - Đồng Quý
|
26
|
|
|
9
|
|
17
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km26
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
Km51-Km34.ĐT.186
|
25
|
Sơn
Dương - Văn Phú
|
31
|
|
|
9
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km31
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km51-Km29.ĐT.186
|
26
|
Sơn
Dương - Vân Sơn
|
34
|
|
|
9
|
|
25
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km34
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
Km51-Km26.ĐT.186
|
27
|
Sơn
Dương - Chi Thiết
|
34
|
|
|
9
|
|
25
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km34
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
Km51-Km26.ĐT.186
|
28
|
Sơn
Dương – Hồng Lạc
|
35
|
|
|
9
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km35
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km51-Km25.ĐT.186
|
29
|
Sơn
Dương - Đông Lợi
|
37
|
|
|
9
|
|
28
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km37
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
Km51-Km23.ĐT.186
|
30
|
Sơn
Dương - Vĩnh Lợi
|
18
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km18
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
Km51-Km57.ĐT.186
|
|
Km15-Km18
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
31
|
Sơn
Dương - Bình Yên
|
8
|
|
|
8
|
|
0
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km8
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
Km80-Km87.QL2C
|
32
|
Sơn
Dương - Lương Thiện
|
12
|
|
|
1
|
|
11
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km0-Km11.ĐH
|
VI
|
THỊ
XÃ TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị
xã Tuyên Quang - Nông Tiến
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37
|
2
|
Thị
xã Tuyên Quang - Tràng Đà
|
5
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37
|
|
Km2-Km5
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Km0-Km3.ĐT.185
|
3
|
Thị
xã Tuyên Quang - Ỷ La
|
3,8
|
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
Km0+-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Đường
Quang Trung
|
|
Km2-Km3+800
|
1,8
|
|
1,8
|
|
|
|
|
Đường
Trường Chinh
|
4
|
Thị
xã Tuyên Quang - Hưng Thành
|
1,4
|
|
1,2
|
|
0
|
|
|
|
|
Km0-Km0+200
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+200-Km1+400
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
5
|
Thị
xã Tuyên Quang - An Khang
|
8,6
|
|
1,6
|
|
3
|
4
|
|
|
|
Km0-Km0+400
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+400-Km1+600
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km1+600-Km4+600
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Km132-Km129.QL2
cũ
|
|
Km4+600-Km8+600
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
6
|
Thị
xã Tuyên Quang - Lưỡng Vượng
|
5,6
|
|
1,6
|
0
|
4
|
|
|
|
|
Km0-Km0+400
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+400-Km1+600
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km1+600-Km5+600
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km132-Km128.QL2
cũ
|
7
|
Thị
xã Tuyên Quang - Thái Long
|
10,6
|
0
|
1,6
|
0
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km0+400
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+400-Km1+600
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km1+600-Km6+100
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Km132-Km127+500.QL2
cũ
|
|
Km6+100-Km7+600
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
|
Km127+500-Km125.QL2
|
|
Km7+600-Km10+600
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
8
|
Thị
xã Tuyên Quang - Đội Cấn
|
11,6
|
|
1,6
|
|
10
|
|
|
|
|
Km0-Km0+400
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
Đường
Bình Thuận
|
|
Km0+400-Km1+600
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
|
Km1+600-Km6+100
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Km132-Km127+500.QL2
cũ
|
|
Km6+100-Km11+600
|
5,5
|
|
|
|
5,5
|
|
|
Km127+500-Km122.QL2
|
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải ngày 02/07/2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
2.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|