|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt Đồng Nai
Số hiệu:
|
08/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2020/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 17 tháng 3
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp
dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 462/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế
kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ
giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp
dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn
giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định
chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ
giá đối với các tuyến vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các
đơn giá kèm theo:
a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ
thuật.
b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định
và chi phí biến đổi.
c) Phụ lục III - Đơn giá một ca xe
cho các tuyến không có trạm thu phí cầu đường.
d) Phụ lục IV - Đơn giá một ca xe cho
các tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường.
đ) Phụ lục V - Đơn giá một ca xe cho
các tuyến có 02 trạm thu phí cầu đường.
e) Phụ lục VI - Đơn giá chi phí
cố định và chi phí biến đổi cho phương tiện có thời gian sử dụng
từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.
g) Phụ lục VII - Đơn giá một ca xe
các tuyến cho phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.
Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT
và các chi phí khác.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về
chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên
liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư
(săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Về thay đổi
chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài
chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên
liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng
chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng
chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không
tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng
chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10%
so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật
tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch
và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng
chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm
từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên
liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực
hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/4/2020 và
thay thế Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
Buýt lớn
|
Buýt trung bình
|
Buýt nhỏ
|
I
|
Thời gian
làm việc của nhân viên và phương tiện
|
1
|
Thời gian làm
việc 01 ca xe
|
Giờ/ngày
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
2
|
Số ngày làm việc
trong tháng (Tlđ)
|
Ngày/tháng
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
3
|
Số ngày làm việc
trong năm = (2) x 12
|
Ngày/năm
|
288
|
288
|
288
|
288
|
288
|
288
|
4
|
Vận tốc xe chạy
bình quân
|
Km/h
|
27
|
31
|
32
|
27
|
31
|
32
|
5
|
Hệ số ca xe
bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
Hành trình bình
quân 1 ca xe
|
Km/ca xe
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Số lao động lái
xe
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Số lao động bán
vé
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Hệ số vận doanh
|
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
0,9
|
10
|
Quãng đường lái
xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6)
|
Km/người/tháng
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
11
|
Quãng đường 01
xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30
|
Km/xe/tháng
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
12
|
Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) = (11) x 12
|
Km/xe/năm
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
64.800
|
II
|
Nhiên liệu
|
1
|
Nhiên liệu
chính (Dầu DO-0,05S)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xe có sử dụng
máy lạnh
|
Lít/100km
|
29,7
|
20,5
|
18,1
|
30,6
|
23,2
|
19,7
|
b
|
Xe không sử dụng
máy lạnh
|
Lít/100km
|
25,5
|
17,4
|
15,1
|
27,2
|
19,4
|
15,7
|
2
|
Hệ số nhiên liệu
phụ (dầu bôi trơn)
|
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
III
|
Vật tư
|
1
|
Săm lốp
|
Km
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Bình điện
|
Tháng
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Km
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
IV
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
1
|
Khấu hao cơ bản
|
%/năm
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
10%
|
2
|
Bảo dưỡng sửa
chữa phương tiện
|
đồng/km
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
V
|
Nhân công
|
1
|
Lái xe
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cấp bậc lương
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
3/4
|
Hệ số lương
|
3,64
|
3,44
|
3,25
|
3,64
|
3,44
|
3,25
|
2
|
Nhân viên bán vé
|
Công/ca xe
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Cấp bậc lương
|
3/5
|
2/5
|
2/5
|
3/5
|
2/5
|
2/5
|
Hệ số lương
|
2,73
|
2,33
|
2,33
|
2,73
|
2,33
|
2,33
|
VI
|
Chi phí quản
lý =
% (I+II+III+IV+V)
|
%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
VII
|
Chi phí khác
=
% (I+II+III+IV+V+VI)
|
%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
2%
|
VIII
|
Lợi nhuận
định mức =
% (I+II+III+IV+V+VI+VII)
|
%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
5%
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Căn cứ xác định
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
I
|
Các chi phí
theo quy định
|
|
|
|
|
|
1
|
Mức lương cơ sở
|
Đồng
|
1.490.000
|
1.490.000
|
1.490.000
|
Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019
|
2
|
Mức lương tối
thiểu vùng
|
Đồng
|
4.420.000
|
4.420.000
|
4.420.000
|
Nghị định số
90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019
|
3
|
Hệ số điều chỉnh
tăng thêm
|
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
|
4
|
Hệ số phụ cấp nặng
nhọc, độc hại
|
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
|
5
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ mức trích
đóng phí bảo hiểm cho người lao động
|
%
|
23,5
|
23,5
|
23,5
|
Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngay 14/4/2017
|
b
|
Mức lương cơ sở áp dụng tính mức
lương đóng bảo hiểm
|
Đồng/tháng
|
1.490.000
|
1.490.000
|
1.490.000
|
Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
|
c
|
Mức lương tối
thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc
|
Đồng/tháng
|
4.950.400
|
4.950.400
|
4.950.400
|
Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
|
d
|
Bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
|
Đồng/xe/năm
|
2.007.500
|
2.007.500
|
2.007.500
|
Thông tư số
22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016
|
6
|
Ăn ca
|
|
|
|
|
|
a
|
Lái xe
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Quyết định số
2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
b
|
Nhân viên bán
vé
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Quyết định số
2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
7
|
Phí bảo trì đường
bộ
|
Đồng/xe/tháng
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
Thông tư số
293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
8
|
Phí đăng kiểm
|
Đồng/xe/06 tháng
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
9
|
Phí xuất bến
|
Đồng/chỗ/chuyến
|
200
|
200
|
200
|
Quyến định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017
|
II
|
Các chi phí
theo thị trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn giá nhiên
liệu chính (dầu DO-0,05S)
|
Đồng/lít
|
16.330
|
16.330
|
16.330
|
Giá dầu diesel
ngày 31/8/2019
|
2
|
Đơn giá lốp nội
|
Đồng/bộ
|
5.692.299
|
3.830.200
|
3.212.520
|
Casumina
Radial:
- Xe buýt lớn:
9.00R20
- Xe buýt trung
bình: 225/90R17.5
- Xe buýt nhỏ:
7.50R16 14pr
|
3
|
Đơn giá bình điện
|
Đồng/bình
|
3.289.000
|
2.195.600
|
2.195.600
|
Ắc quy Đồng Nai
- Xe buýt lớn:
N150
- Xe buýt trung
bình: N100
- Xe buýt nhỏ:
N100
|
4
|
Đơn giá phương
tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/xe
|
2.130.000.000
|
1.590.000.000
|
1.380.000.000
|
Giá phương tiện
đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc
|
5
|
Đơn giá phương
tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Đồng/xe
|
2.130.000.000
|
1.590.000.000
|
1.380.000.000
|
Giá phương tiện đầu
năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc
|
6
|
Phí duy trì thiết bị giám
sát hành trình và camera
|
Đồng/xe/tháng
|
248.000
|
248.000
|
248.000
|
|
7
|
Phí cầu đường
|
Đồng/xe/tháng/ trạm
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CÓ
TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
a
|
Lái xe
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
b
|
Nhân viên bán vé
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
2
|
Bảo hiểm
|
1.047
|
1.018
|
990
|
1.047
|
1.018
|
990
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
1.016
|
987
|
959
|
1.016
|
987
|
959
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
5.093
|
3.515
|
3.104
|
5.247
|
3.978
|
3.378
|
5
|
Vật tư
|
765
|
522
|
459
|
765
|
522
|
459
|
a
|
Săm lốp
|
683
|
460
|
386
|
683
|
460
|
386
|
b
|
Bình điện
|
82
|
63
|
73
|
82
|
63
|
73
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.765
|
4.821
|
3.972
|
5.916
|
4.976
|
4.100
|
a
|
Khấu hao cơ bản
|
3.287
|
2.454
|
2.130
|
3.287
|
2.454
|
2.130
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số chi phí
khác
|
792
|
641
|
522
|
792
|
641
|
522
|
a
|
Phí bảo trì đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
702
|
551
|
432
|
702
|
551
|
432
|
d
|
Phí duy trì thiết
bị giám sát hành trình và camera
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
8
|
Tổng (8= 1+2+ … +7)
|
23.001
|
19.300
|
17.589
|
23.307
|
19.918
|
17.992
|
9
|
Chi phí quản lý
(9 = 8 x 5%)
|
1.150
|
965
|
879
|
1.165
|
996
|
900
|
10
|
Chi phí khác
(10=(8+9) x 2%)
|
483
|
405
|
369
|
489
|
418
|
378
|
11
|
Lợi nhuận định
mức
(11 = (8+9+10) x 5%)
|
1.232
|
1.033
|
942
|
1.248
|
1.067
|
963
|
I
|
Đơn giá
trên 01 km xe chạy
(I=8+9+10+11)
|
25.866,06
|
21.703,46
|
19.780,14
|
26.209,40
|
22.398,38
|
20.232,60
|
II
|
Đơn giá 01
ca xe (Đồng/ca xe)
(II = I x 100
km)
|
2.586.606
|
2.170.346
|
1.978.014
|
2.620.940
|
2.239.838
|
2.023.260
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 01 TRẠM
THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ
05 đến 10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
a
|
Lái xe
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
b
|
Nhân viên bán
vé
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
2
|
Bảo hiểm
|
1.047
|
1.018
|
990
|
1.047
|
1.018
|
990
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
1.016
|
987
|
959
|
1.016
|
987
|
959
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
5.093
|
3.515
|
3.104
|
5.247
|
3.978
|
3.378
|
5
|
Vật tư
|
765
|
522
|
459
|
765
|
522
|
459
|
a
|
Săm lốp
|
683
|
460
|
386
|
683
|
460
|
386
|
b
|
Bình điện
|
82
|
63
|
73
|
82
|
63
|
73
|
6
|
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa
|
5.765
|
4.821
|
3.972
|
5.916
|
4.976
|
4.100
|
a
|
Khấu hao cơ bản
|
3.287
|
2.454
|
2.130
|
3.287
|
2.454
|
2.130
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số chi phí
khác
|
903
|
752
|
633
|
903
|
752
|
633
|
a
|
Phí bảo trì đường
bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
702
|
551
|
432
|
702
|
551
|
432
|
d
|
Phí duy trì thiết
bị giám sát hành trình và camera
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
đ
|
Phí cầu đường
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
111
|
8
|
Tổng (8 = 1+2+ … +7)
|
23.112
|
19.411
|
17.700
|
23.418
|
20.029
|
18.103
|
9
|
Chi phí quản lý
(9 = 8 x 5%)
|
1.156
|
971
|
885
|
1.171
|
1.001
|
905
|
10
|
Chi phí khác (10=(8+9) x 2%)
|
485
|
408
|
372
|
492
|
421
|
380
|
11
|
Lợi nhuận định
mức
(11 = (8+9+10) x 5%)
|
1.238
|
1.039
|
948
|
1.254
|
1.073
|
969
|
I
|
Đơn giá
trên 01 km xe chạy
(I=8+9+10+11)
|
25.991,01
|
21.828,41
|
19.905,09
|
26.334,35
|
22.523,33
|
20.357,55
|
II
|
Đơn giá 01
ca xe (Đồng/ca xe)
(II = I x 100 km)
|
2.599.101
|
2.182.841
|
1.990.509
|
2.633.435
|
2.252.333
|
2.035.755
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 02 TRẠM
THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm
|
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
a
|
Lái xe
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
b
|
Nhân viên bán
vé
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
2
|
Bảo hiểm
|
1.047
|
1.018
|
990
|
1.047
|
1.018
|
990
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
1.016
|
987
|
959
|
1.016
|
987
|
959
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
5.093
|
3.515
|
3.104
|
5.247
|
3.978
|
3.378
|
5
|
Vật tư
|
765
|
522
|
459
|
765
|
522
|
459
|
a
|
Săm lốp
|
683
|
460
|
386
|
683
|
460
|
386
|
b
|
Bình điện
|
82
|
63
|
73
|
82
|
63
|
73
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
5.765
|
4.821
|
3.972
|
5.916
|
4.976
|
4.100
|
a
|
Khấu hao cơ bản
|
3.287
|
2.454
|
2.130
|
3 287
|
2454
|
2.130
|
b
|
Bảo dưỡng sửa
chữa
|
2.478
|
2.367
|
1.842
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số chi phí
khác
|
1.014
|
863
|
744
|
1.014
|
863
|
744
|
a
|
Phí bảo trì đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
702
|
551
|
432
|
702
|
551
|
432
|
d
|
Phí duy trì thiết
bị giám sát hành trình và camera
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
đ
|
Phí cấu đường
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
222
|
8
|
Tổng (8 = 1+2+ … +7)
|
23.223
|
19.522
|
17.812
|
23.529
|
20.140
|
18.214
|
9
|
Chi phí quản lý (9 = 8
x
5%)
|
1.161
|
976
|
891
|
1.176
|
1.007
|
911
|
10
|
Chi phí khác
(10=(8+9) x 2%)
|
488
|
410
|
374
|
494
|
423
|
382
|
11
|
Lợi nhuận định
mức
(11 = (8+9+10) x 5%)
|
1.244
|
1.045
|
954
|
1.260
|
1.078
|
975
|
I
|
Đơn giá trên
01 km xe chạy
(I=8+9+10+11)
|
26.115,96
|
21.953,36
|
20.030,04
|
26.459,30
|
22.648,28
|
20.482,50
|
II
|
Đơn giá 01
ca xe (Đồng/ca xe)
(II = I x 100 km)
|
2.611.596
|
2.195.336
|
2.003.004
|
2.645.930
|
2.264.828
|
2.048.250
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
CHO PHƯƠNG TIỆN CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ
VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Căn cứ xác định
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
I
|
Các chi phí
theo quy định
|
|
|
|
|
|
1
|
Mức lương cơ sở
|
Đồng
|
1.490.000
|
1.490.000
|
1.490.000
|
Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019
|
2
|
Mức lương tối
thiểu vùng
|
Đồng
|
4.420.000
|
4.420.000
|
4.420.000
|
Nghị định số
90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019
|
3
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm
|
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
|
4
|
Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại
|
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019
|
5
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ mức trích
đóng phí bảo hiểm cho người lao động
|
%
|
23,5
|
23,5
|
23,5
|
Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
|
b
|
Mức lương cơ sở
áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm
|
Đồng/tháng
|
1.490.000
|
1.490.000
|
1.490.000
|
Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14/4/2017
|
c
|
Mức lương tối
thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc
|
Đồng/tháng
|
4.950.400
|
4.950.400
|
4.950.400
|
Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
|
d
|
Bảo hiểm trách
nhiệm dân sự
|
Đồng/xe/năm
|
2.007.500
|
2.007.500
|
2.007.500
|
Thông tư số
22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016
|
6
|
Ăn ca
|
|
|
|
|
|
a
|
Lái xe
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Quyết định số
2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
b
|
Nhân viên bán
vé
|
Đồng/người/ca
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
Quyết định số 2134/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
7
|
Phí bảo trì đường
bộ
|
Đồng/xe/tháng
|
180.000
|
180.000
|
180.000
|
Thông tư số
293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
8
|
Phí đăng kiểm
|
Đồng/xe/06 tháng
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
Thông tư số
238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
|
9
|
Phí xuất bến
|
Đồng/chỗ/chuyến
|
200
|
200
|
200
|
Quyến định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017
|
II
|
Các chi phí
theo thị trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn giá nhiên
liệu chính (dầu DO-0,05S)
|
Đồng/lít
|
16.330
|
16.330
|
16.330
|
Giá dầu diesel
ngày 31/8/2019
|
2
|
Đơn giá lốp nội
|
Đồng/ bộ
|
4.485.000
|
3.779.000
|
2.161.000
|
Caosumina và
Caosu Đà Nẵng:
- Xe buýt lớn:
8.25-20/18pr/x
- Xe buýt trung
bình: 7.50-20/16pr
- Xe buýt buýt
nhỏ: 7.00
16/14pr/X
|
3
|
Đơn giá bình điện
|
Đồng/ bình
|
4.321.350
|
3.289.000
|
2.715.350
|
Ắc quy Đồng Nai
- Xe buýt lớn:
N200
- Xe buýt trung
bình: N150
- Xe buýt buýt
nhỏ: N120
|
4
|
Đơn giá phương
tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm
|
Đồng/ xe
|
600.000.000
|
580.000.000
|
430.000.000
|
|
5
|
Phí duy trì thiết
bị giám sát hành trình và camera
|
Đồng/xe/tháng
|
248.000
|
248.000
|
248.000
|
|
6
|
Phí cầu đường
|
Đồng/xe/tháng/ trạm
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CÁC TUYẾN CHO PHƯƠNG TIỆN
CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị:
Đồng/km
STT
|
Danh mục
|
Tuyến không có trạm thu phí cầu đường
|
Tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
Nhóm xe lớn
|
Nhóm xe trung bình
|
Nhóm xe nhỏ
|
1
|
Nhân công
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
9.040
|
8.283
|
8.044
|
a
|
Lái xe
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
5.094
|
4.841
|
4.602
|
b
|
Nhân viên bán
vé
|
3.946
|
3 442
|
3.442
|
3.946
|
3.442
|
3.442
|
2
|
Bảo hiểm
|
1.047
|
1.018
|
990
|
1.047
|
1.018
|
990
|
a
|
Bảo hiểm cho
người lao động
|
1.016
|
987
|
959
|
1.016
|
987
|
959
|
b
|
Bảo hiểm TNDS
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
31
|
3
|
Ăn ca
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
4
|
Nhiên liệu
|
5.247
|
3.978
|
3.378
|
5.247
|
3.978
|
3.378
|
5
|
Vật tư
|
646
|
547
|
350
|
646
|
547
|
350
|
a
|
Săm lốp
|
538
|
453
|
259
|
538
|
453
|
259
|
b
|
Bình điện
|
108
|
94
|
91
|
108
|
94
|
91
|
6
|
Khấu hao, bảo
dưỡng sửa chữa
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
3.555
|
3.417
|
2.634
|
a
|
Khấu hao cơ bản
|
926
|
895
|
664
|
926
|
895
|
664
|
b
|
Bảo dưỡng sửa chữa
|
2.629
|
2522
|
1.970
|
2.629
|
2.522
|
1.970
|
7
|
Một số chi phí
khác
|
792
|
641
|
522
|
903
|
752
|
633
|
a
|
Phí bảo trì đường bộ
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
33
|
b
|
Phí đăng kiểm
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
11
|
c
|
Phí xuất bến
|
702
|
551
|
432
|
702
|
551
|
432
|
d
|
Phí duy trì thiết
bị giám sát hành trình và camera
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
46
|
đ
|
Phí cầu đường
|
-
|
-
|
-
|
111
|
111
|
111
|
8
|
Tổng (8= 1+2+ … +7)
|
20.826
|
18.384
|
16.417
|
20.938
|
18.495
|
16.528
|
9
|
Chi phí quản lý
(9 = 8 x 5%)
|
1.041
|
919
|
821
|
1.047
|
925
|
826
|
10
|
Chi phí khác
(10=(8+9) x 2%)
|
437
|
386
|
345
|
440
|
388
|
347
|
11
|
Lợi nhuận định
mức
(11 = (8+9+10) x 5%)
|
1.115
|
984
|
879
|
1.121
|
990
|
885
|
I
|
Đơn giá
trên 01 km xe chạy
(I=8+9+10+11)
|
23.420,32
|
20.673,83
|
18.461,54
|
23.545,27
|
20.798,78
|
18.586,49
|
II
|
Đơn giá 01
ca xe (Đồng/ca xe)
(II = I x 100
km)
|
2.342.032
|
2.067.383
|
1.846.154
|
2.354.527
|
2.079.878
|
1.858.649
|
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/03/2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
2.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|