Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 07/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành: 26/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2024/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào Định mức - kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này để xây dựng Đơn giá dịch vụ công về công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 06 tháng 5 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH.HP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang gồm: định mức công tác phát quang; định mức công tác sửa chữa, nạo vét rãnh; định mức công tác sửa chữa mặt đường; định mức bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông; định mức công tác bảo dưỡng cầu, vệ sinh cầu.

2. Đối tượng áp dụng

a) Định mức này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình giao thông được đầu tư từ ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác.

b) Khuyến khích áp dụng định mức này đối với các tổ chức và cá nhân quản lý, khai thác công trình giao thông được đầu tư từ các nguồn vốn khác không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là các thao tác kỹ thuật được tiến hành thường xuyên và các hoạt động quản lý cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ trên đường và các công trình trên đường. Bảo dưỡng thường xuyên để hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên liên tục, hàng ngày, trong suốt cả năm trên toàn bộ tuyến đường, để đảm bảo giao thông vận tải đường bộ được an toàn, thông suốt và êm thuận.

2. Định mức công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp bao gồm:

a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.

b) Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện.

c) Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.

3. Định mức công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp bao gồm định mức chi tiết cho từng hạng mục công tác bảo dưỡng thường xuyên. Định mức làm cơ sở để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công, bảo dưỡng thường xuyên phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định.

4. Định mức đối với các hạng mục công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa và nâng cấp trong tập định mức này chưa bao gồm công tác đưa, đón công nhân đến công trường, công tác vận chuyển vật liệu, thiết bị đến công trường.

5. Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng là giới hạn tối đa để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công. Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công, nếu công việc không có trong định mức này nhưng thực tế phải làm thì áp dụng định mức tương tự đã được cơ quan có thẩm quyền công bố để lập dự toán, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHÁT QUANG, DUY TU, BẢO DƯỠNG, SỬA CHỮA ĐẢM BẢO GIAO THÔNG VÀ NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

Điều 3. Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng

1. Bảng khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng đường

TT

Mã hiệu

Hạng mục

Đơn vị

Mặt đường bê tông nhựa

Mặt đường đá dăm nhựa

Mặt đường bê tông xi măng

A

Phát quang

1

DVC.10001

Cắt cỏ bằng máy

lần/năm

6

6

6

Hoặc theo yêu cầu thực tế

2

DVC.10002

Phát quang cây dại bằng thủ công

lần/năm

2

2

2

Hoặc theo yêu cầu thực tế

3

DVC.10003

Phát quang cây dại hai đầu mố cầu

lần/năm

4

4

4

Hoặc theo yêu cầu thực tế

B

Vét rãnh thoát nước

4

DVC.20001

Vét rãnh kín thủ công

lần/năm

1

1

1

5

DVC.20101

Vét rãnh kín máy

lần/năm

1

1

1

6

DVC.20201

Sửa chữa tấm đan hư hỏng (Gồm gia công thép, ván khuôn, bê tông, lắp đặt tấm đan)

% tổng chiều dài rãnh

0,5

0,5

0,5

C

Sửa chữa mặt đường

7

DVC.30001

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) bằng thủ công

m2/km/năm

150

250

8

DVC.30101

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) bằng máy

m2/km/năm

150

250

9

DVC.30201

Xử lý cao su, sình lún

m2/km/năm

7

45

10

DVC.30301

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa nóng

m2/km/năm

40

100

11

DVC.30401

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa nguội

m2/km/năm

40

100

12

DVC.30501

Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng

m dài/km/năm

20

13

DVC.30601

Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng

m dài/km/năm

10

D

Bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông

14

DVC.40001

Sơn cột biển báo và cột khác (chất liệu cột bằng thép) hai nước

% tổng diện tích

30

30

30

15

DVC.40002

Sơn cột biển báo và cột khác (chất liệu cột bằng thép) 3 nước

% tổng diện tích

30

30

30

16

DVC.40003

Sơn cọc H (chất liệu cọc bằng bê tông xi măng)

% tổng diện tích

50

50

50

17

DVC.40004

Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

% tổng diện tích

50

50

50

18

DVC.40005

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)

% tổng diện tích

50

50

50

19

DVC.40101

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

% tổng số cọc

5

5

5

20

DVC.40102

Nắn sửa cột Km

% tổng số cột Km

2

2

2

21

DVC.40103

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

% tổng số biển báo

2

2

2

22

DVC.40201

Thay thế cột biển báo

% tổng số cột biển báo

0,5

0,5

0,5

23

DVC.40202

Thay thế biển báo

% tổng số biển báo

0,5

0,5

0,5

24

DVC.40203

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

% tổng số cọc

3

3

3

Ghi chú: Đối với các công tác duy tu, bảo dưỡng đường đơn vị tính là Km/năm được tính bình quân cho toàn bộ tuyến đường quản lý.

Khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng là khối lượng tính cho đường cấp IV (Chiều rộng phần xe chạy dành cho cơ giới rộng 7m). Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo bề rộng mặt đường

TT

Loại mặt đường 5

Mặt đường tính toán trong định mức

Mặt đường cần điều chỉnh

Bề rộng (m)

Hệ số

Bề rộng (m)

Hệ số

Bề rộng (m)

Hệ số

1

Bê tông nhựa

7

1

6

0,97

5,5

0,89

2

Đá dăm nhựa

7

1

6

0,92

5,5

0,84

3

Bê tông xi măng

7

1

6

0,98

5,5

0,90

Ghi chú: Đối với các loại mặt đường có bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy (chỉ áp dụng cho phần bảo dưỡng mặt đường).

Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo thời gian khai thác công trình (Tính từ lần sửa chữa toàn bộ mặt đường gần nhất)

TT

Loại mặt đường

1-3 năm

4-6 năm

7-9 năm

Trên 9 năm

Tốt

Vừa

Xấu

Rất xấu

1

Bê tông nhựa 2 lớp

0,55-0,63

0,67-0,75

0,80-0,88

1,0

2

Bê tông nhựa 1 lớp

0,57-0,69

0,75-0,88

0,94-1,06

1,2

3

Đá dăm nhựa

0,58-0,72

0,79-0,93

1,00-1,14

1,3

4

Bê tông xi măng

0,53-0,58

0,60-0,65

0,68-0,73

0,8

2. Bảng khối lượng công tác duy tu, bảo dưỡng cầu

TT

Mã hiệu

Hạng mục

Đơn vị

Định ngạch

1

DVC.50001

Sơn lan can cầu, gờ chắn bánh

% tổng diện tích gờ chắn bánh cầu

30

2

DVC.50002

Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước

% tổng diện tích gờ chắn bánh cầu

50

3

DVC.50003

Sơn cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép

% tổng diện tích

30

4

DVC.50101

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

lần/năm

6

5

DVC.50102

Vệ sinh mố cầu

lần/năm

4

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phát quang

1. DVC.10001: Cắt cỏ bằng máy

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.

Đơn vị: 1 km/1 lần

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.10001

Cắt cỏ bằng máy

Vật liệu

Lưỡi cắt

lưỡi

0,2

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

0,9

Máy thi công

Máy cắt cỏ cầm tay công suất 0,8Kw

ca

0,9

2. DVC.10002: Phát quang cây dại bằng thủ công

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.

Đơn vị: 1 km/1 lần

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.10002

Phát quang cây dại bằng thủ công

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

4,4

Ghi chú: Đối với công tác phát quang cây dại bằng thủ công tùy theo tình hình thực tế trên tuyến mà áp dụng định mức.

3. DVC.10003: Phát quang cây dại hai đầu mố cầu

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.

Đơn vị: 100m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.10003

Phát quang cây dại hai đầu mố cầu

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

4,286

Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa, nạo vét rãnh

1. DVC.20001: Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 40-60cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.

Đơn vị: 10m

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20001

Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 40-60cm

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,361

2. DVC.20002: Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 70-80cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.

Đơn vị: 10m

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20002

Vét rãnh kín bằng thủ công lòng rãnh 70-80cm

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,474

3. DVC.20101: Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 40-60cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.

Đơn vị: 10m

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20101

Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 40-60cm

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,04

Máy thi công

Máy đào ≤ 0,4m3

ca

0,033

4. DVC.20102: Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 70-80cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; Đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.

Đơn vị: 10m

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20102

Vét rãnh kín bằng máy lòng rãnh 70-80cm

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,064

Máy thi công

Máy đào ≤ 0,4m3

ca

0,045

5. DVC.20201: Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≤10mm

Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị: 1 Tấn

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20201

Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≤ 10mm

Vật liệu

Thép tròn ≤ 10mm

kg

1005

Dây thép

kg

16,07

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

20,30

Máy thi công

Máy cắt uốn 5Kw

ca

0,48

6. DVC.20202: Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≥ 10mm

Thành phần công việc: Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị: 1 Tấn

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20202

Gia công lắp đặt cốt thép tấm đan đường kính thép ≥ 10mm

Vật liệu

kg

1020

Thép tròn ≥ 10mm

Dây thép

kg

9,28

Que hàn

kg

4,62

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

12,09

Máy thi công

Máy hàn 23Kw

ca

2,127

Máy cắt uốn 5Kw

ca

0,32

7. DVC.20203: Gia công lắp đặt ván khuôn tấm đan

Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị: 100m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20203

Gia công lắp đặt ván khuôn tấm đan

Vật liệu

Thép tấm

kg

23,03

Thép hình

kg

13,68

Que hàn

kg

1,20

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Bậc thợ 4/7

công

23,06

Máy thi công

Máy hàn 23Kw

ca

0,33

Máy khác

%

5

8. DVC.20204: Bê tông tấm đan

Thành phần công việc: Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

Đơn vị:1m3

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20204

Bê tông tấm đan

Vật liệu

m3

1,015

Vữa bê tông mác 250

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công

Bậc thợ 3,0/7

công

1,93

Máy thi công

Máy trộn hồ 250l

ca

0,095

9. DVC.20205: Lắp đặt tấm đan

Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị:1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.20205

Lắp đặt tấm đan

Nhân công

Bậc thợ 3,0/7

công

0,13

Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác sửa chữa mặt đường

1. DVC.30001: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30001

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,055

Nhựa đường

kg

7,63

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,12

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,02

Máy khác

%

5

2. DVC.30002: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30002

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

m3

0,073

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

9,63

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,14

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,025

Máy khác

%

5

3. DVC.30003: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30003

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

m3

0,103

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

11,77

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,20

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,03

Máy khác

%

5

4. DVC.30004: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30004

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

m3

0,166

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

16,05

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,27

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,04

Máy khác

%

5

5. DVC.30005: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30005

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 2,5kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

m3

0,15

Đá 1x2

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,15

Nhựa đường

kg

26,75

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,38

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,03

Nồi nấu nhựa

ca

0,05

Máy khác

%

5

6. DVC.30006: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng thủ công)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30006

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng thủ công)

Vật liệu

m3

0,15

Đá 1x2

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,17

Nhựa đường

kg

32,10

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,46

Máy thi công

Xe lu 8,5T

ca

0,03

Nồi nấu nhựa

ca

0,06

Máy khác

%

5

7. DVC.30101: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30101

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,055

Nhựa đường

kg

7,63

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,08

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,005

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Máy khác

%

5

8. DVC.30102: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30102

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

m3

0,073

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

9,63

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,10

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,0066

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Máy khác

%

5

9. DVC.30103: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30103

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

m3

0,103

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

11,77

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,12

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,008

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Máy khác

%

5

10. DVC.30104: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30104

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

m3

0,166

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

Nhựa đường

kg

16,05

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,162

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,01

Xe lu 8,5T

ca

0,021

Máy khác

%

5

11. DVC.30105: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30105

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

m3

0,15

Đá 1x2

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,15

Nhựa đường

kg

26,75

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,228

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,013

Xe lu 8,5T

ca

0,03

Máy khác

%

5

12. DVC.30106: Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng máy)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh sạch sẽ mặt đường; Láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30106

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp 3,0kg/m2 bằng máy)

Vật liệu

m3

0,15

Đá 1x2

Đá mạt 0,015-1mm (hoặc cát)

m3

0,17

Nhựa đường

kg

32,1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,276

Máy thi công

Xe tưới nhựa

ca

0,015

Xe lu 8,5T

ca

0,03

Máy khác

%

5

13. DVC.30201: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30201

Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Vật liệu

m3

2,9

Đất cấp phối tự nhiên

theo các chiều dày đã

lèn ép là 20cm, 30cm,

40cm, 50cm

Cấp phối đá dăm (dày

40 cm) 0,075mm - 50 mm

m3

5,68

Nhựa đường đặt

kg

8,113

Dầu hỏa

lít

4,774

Củi

kg

38,124

Bê tông nhựa hạt trung

m3

0,949

Lưỡi cắt

Lưỡi

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

Công

13,8

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,0184

Máy đầm cầm tay 70kg

ca

0,102

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi)

ca

0,021

Máy khác

%

2

14. DVC.30202: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30202

Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Vật liệu

Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm

m3

4,35

Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm

m3

5,68

Nhựa đường đặt

kg

8,126

Dầu hỏa

lít

4,782

Củi

kg

38,124

Bê tông nhựa hạt trung

m3

1,187

Lưỡi cắt

Lưỡi

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

Công

17,0

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,0203

Máy đầm cầm tay 70kg

ca

0,153

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,23

Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi)

ca

0,021

Máy khác

%

2

15. DVC.30203: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30203

Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Vật liệu

m3

5,80

Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm

Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm

m3

5,68

Nhựa đường đặt

kg

8,138

Dầu hoả

lít

4,789

Củi

kg

38,124

Bê tông nhựa hạt trung

m3

1,424

Lưỡi cắt

Lưỡi

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

20,2

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,0253

Máy đầm cầm tay 70kg

ca

0,204

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,25

Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi)

ca

0,021

Máy khác

%

2

16. DVC.30204: Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30204

Xử lý cao su, sình lún chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Vật liệu

m3

7,25

Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm

Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm

m3

5,68

Nhựa đường đặt

kg

8,15

Dầu hoả

lít

4,796

Củi

kg

38,124

Bê tông nhựa hạt trung

m3

1,662

Lưỡi cắt

Lưỡi

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

Công

23,4

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,0278

Máy đầm cầm tay 70kg

ca

0,255

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,29

Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi)

ca

0,021

Máy khác

%

2

17. DVC.30301: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30301

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Vật liệu

Tấn

1,07

Bê tông nhựa nóng

Nhựa đường

kg

9,45

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,426

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,018

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

Máy khác

%

2

18. DVC.30302: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30302

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Vật liệu

Tấn

1,258

Bê tông nhựa nóng

Nhựa đường

kg

9,63

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,568

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,02

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,23

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

Máy khác

%

2

19. DVC.30303: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30303

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Vật liệu

Tấn

1,49

Bê tông nhựa nóng

Nhựa đường

kg

9,81

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,646

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,026

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,25

Nồi nấu nhựa

ca

0,026

Máy khác

%

2

20. DVC.30304: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30304

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Vật liệu

Tấn

1,766

Bê tông nhựa nóng

Nhựa đường

kg

9,99

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,762

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,028

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,026

Máy khác

%

2

21. DVC.30401: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30401

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

Vật liệu

Tấn

0,976

Bê tông nhựa nguội

Nhựa đường

kg

9,45

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,462

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,02

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

Máy khác

%

2

22. DVC.30402: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30402

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

Vật liệu

Bê tông nhựa nguội

Tấn

1,146

Nhựa đường

kg

9,63

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,644

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,02

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,23

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

Máy khác

%

2

23. DVC.30403: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; Hốt, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); Rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30403

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

Vật liệu

Bê tông nhựa nguội

Tấn

1,36

Nhựa đường

kg

9,81

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,728

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,024

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,25

Nồi nấu nhựa

ca

0,026

Máy khác

%

2

24. DVC.30404: Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30404

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

Vật liệu

Tấn

1,612

Bê tông nhựa nguội

Nhựa đường

kg

9,99

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,05

Nhân công

Bậc thợ 4,0/7

công

1,866

Máy thi công

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,024

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,026

Máy khác

%

2

25. DVC.30501: Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 20cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 1 m dài

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30501

Sửa chữa khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 20cm

Vật liệu

Ma tít

kg

6,9

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,24

Máy thi công

Máy nén khí 360 m3/h

ca

0,024

26. DVC.30502: Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 25cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 1 m dài

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30502

Sửa chữa khe co giãn mặt đường bê tông xi măng dày 25cm

Vật liệu

kg

8,55

Ma tít

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,32

Máy thi công

Máy nén khí 360 m3/h

ca

0,036

27. DVC.30601: Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 20cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 1 m dài

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30601

Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 20cm

Vật liệu

Ma tít

m3

0,0011

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,4583

28. DVC.30602: Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 25cm

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh khe nứt; Trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Dọn dẹp, hoàn thiện.

Đơn vị: 1 m dài

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.30602

Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng dày 25cm

Vật liệu

Ma tít

m3

0,0013

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,6250

Điều 7. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông

1. DVC.40001: Sơn cột biển báo và cột khác hai nước (chất liệu cột bằng thép)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột biển báo và cột khác đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40001

Sơn cột biển báo và cột khác hai nước

Vật liệu

Sơn

kg

0,16

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,11

2. DVC.40002: Sơn cột biển báo và cột khác ba nước (chất liệu cột bằng thép)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột biển báo và cột khác đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40002

Sơn cột biển báo và cột khác ba nước

Vật liệu

Sơn

kg

0,22

Vật liệu khác

%

2

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,16

3. DVC.40003: Sơn cọc H (chất liệu cọc bằng bê tông xi măng)

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40003

Sơn cọc H

Vật liệu

Sơn bê tông

kg

0,8

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,26

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cọc H, bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

4. DVC.40004: Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40004

Sơn cột Km

Vật liệu

Sơn bê tông

kg

0,8

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,42

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

5. DVC.40005: Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; Sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40005

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

Vật liệu

Sơn bê tông

kg

0,80

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,2

6. DVC.40101: Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1 cọc

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40101

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

0,05

7. DVC.40102: Nắn sửa cột Km

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1 cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40102

Nắn sửa cột Km

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

0,1

8. DVC.40103: Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; Phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.

Đơn vị: 1 cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40103

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

Nhân công

Bậc thợ 3/7

Công

0,18

9. DVC.40201: Thay thế cột biển báo

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1 cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40201

Thay thế cột biển báo

Vật liệu

Cột biển báo

cột

1

Vữa bê tông đá 1x2 M150

m3

0,066

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

1,01

10. DVC.40202: Thay thế biển báo

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đảm bảo an toàn giao thông; Tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; Lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị: 1 cái

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40202

Thay thế biển báo

Vật liệu

Biển báo

cái

1

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

0,1

11. DVC.40203: Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; Đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng; Dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh; Trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.

Đơn vị: 1 cọc (cột)

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.40203

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Vật liệu

bộ

1

Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Vữa bê tông

m3

0,04

Nhân công

Bậc thợ 3/7

công

0,44

Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo dưỡng cầu, vệ sinh cầu

1. DVC.50001: Sơn lan can, gờ chắn bánh cầu (chất liệu bê tông)

Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo bỏ, làm sạch bề mặt sơn, hòa sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (sơn 3 nước); Thu dọn, hoàn thiện.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.50001

Sơn lan can, gờ chắn bánh cầu

Vật liệu

Sơn bê tông

kg

0,49

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,313

2. DVC.50002: Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước trắng (bê tông)

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.50002

Quét vôi lan can, gờ chắn bánh cầu 3 nước trắng (bê tông)

Vật liệu

Vôi cục

kg

0,322

Phèn chua

kg

0,006

Vật liệu khác

%

5

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

0,04

3. DVC.50003: Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Cạo rỉ vệ sinh bề mặt sơn, hòa sơn, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn, hoàn thiện.

Đơn vị: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.50003

Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép

Vật liệu

Sơn chống rỉ (1 lớp)

kg

0,145

Sơn mầu (2 lớp)

kg

0,24

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

Bậc thợ 3,5/7

công

1,3

4. DVC.50101: Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Đảm bảo an toàn giao thông; Vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100m.

Đơn vị: 10m2

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.50101

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

Vật liệu

Chổi quét

Chiếc

0,0001

Nhân công

Bậc thợ 3,0/7

công

0,048

5. DVC.50102: Vệ sinh mố cầu

Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ; Phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu; Vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Mã hiệu

Công tác dịch vụ công

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

DVC.50102

Vệ sinh mố cầu

Nhân công

Bậc thợ 3,0/7

công

0,36

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải

a) Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, địa phương, đơn vị, cá nhân liên quan triển khai thực hiện áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.

b) Chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh để tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá dịch vụ công về công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.

2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị, cá nhân liên quan

a) Áp dụng các định mức linh hoạt theo tình hình thực tế, phù hợp với chế độ, chính sách hiện hành đảm bảo phát huy, nâng cao hiệu quả hoạt động và tuổi thọ của công trình.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng và áp dụng trong điều kiện thời tiết bình thường. Trường hợp xảy ra thiên tai, các đơn vị, cá nhân quản lý, khai thác công trình trên địa bàn tỉnh phối hợp Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung chi phí theo đúng quy định.

c) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động phối hợp với Sở Giao thông vận tải hướng dẫn các địa phương, đơn vị, cá nhân tổ chức thực hiện có hiệu quả định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.

Điều 10. Điều khoản thi hành

Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có khó khăn, vướng mắc, hoặc cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung, các cơ quan, đơn vị liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 07/2024/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với công tác phát quang, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo giao thông và nâng cấp các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


661

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.154.237
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!