|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Ngô Tân Phượng
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 10
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày
13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
07/01/2020 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; Nghị định
số47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2023sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
10/2020/NĐ-CP ngày 07/01/2020;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày
29/5/2020của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận
tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; Thông tư số
02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020; Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020;
Căn cứ Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày
20/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
10/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông báo số 140/TB-UBND ngày
28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12
năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 2908/TTr-SGTVT ngày11/12/2023; Văn bản thẩm định của Sở Tư pháp số
366/BC- STP ngày 08/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh(chi tiết tại Phụ lục
ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 21/01/2024 và thay thế Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày
29/02/2016 về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật áp dụng cho hoạt động
vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Các Bộ: Tư pháp, Giao thông vận tải;
- TTTU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Thành viên UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: CVP, các P.CVP;
- Vụ Pháp chế, Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG
XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
a) Đối tượng áp dụng: Định mức này áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công
cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
2. Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
a) Xe buýt là xe có sức chứa từ 17 hành khách
trở lên, được thiết kế theo quy chuẩn do Bộ Giao thông vận tải quy định, được
phân loại như sau:
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61
hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa
từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40
hành khách.
b) Bảo dưỡng định kỳ: là công việc dự phòng
được tiến hành bắt buộc sau một chu kỳ vận hành nhất định trong quá trình khai
thác xe ô tô, theo nội dung công việc quy định nhằm duy trì trạng thái kỹ thuật
tốt của xe ô tô. Bảo dưỡng định kỳ được chia thành hai cấp: bảo dưỡng định kỳ
cấp I và bảo dưỡng định kỳ
cấp II.
Chu kỳ bảo dưỡng được tính bằng quãng đường
xe chạy hoặc thời gian khai thác giữa hai lần bảo dưỡng kỹ thuật kế tiếp, cùng
cấp nhau, tùy theo định ngạch nào đến trước.
c) Sửa chữa: là những hoạt động hoặc những
biện pháp kỹ thuật nhằm khôi phục khả năng hoạt động bình thường của xe ô tô
bằng cách phục hồi hoặc thay thế các chi tiết, hệ thống, tổng thành đã bị hư
hỏng hoặc có dấu hiệu dẫn đến hư hỏng. Sửa chữa được chia làm hai loại:
- Loại 1: Sửa chữa thường xuyên: là sửa chữa
các chi tiết không phải là chi tiết cơ bản trong tổng thành, hệ thống nhằm loại
trừ hoặc khắc phục các hư hỏng sai lệch đã xảy ra trong quá trình sử dụng xe ô
tô.
- Loại 2: Sửa chữa lớn: bao gồm sửa chữa lớn
tổng thành và sửa chữa lớn xe ô tô.
+ Sửa chữa lớn tổng thành là sửa chữa phục
hồi các chi tiết cơ bản, chi tiết chính của tổng thành đó.
+ Sửa chữa lớn xe ô tô là sửa chữa, phục hồi
từ 5 tổng thành trở lên hoặc sửa chữa đồng thời động cơ và khung xe.
d) Định ngạch sửa chữa lớn: là quy định về
quãng đường xe chạy (km) giữa các lần sửa chữa lớn.
đ) Định ngạch sử dụng lốp: là quy định về
quãng đường xe chạy (km) của một đời lốp.
e) Định ngạch sử dụng bình điện: là quy định
về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) của một đời bình điện.
h) Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn: là quy
định về quãng đường xe chạy (km) giữa các lần thay thế dầu bôi trơn.
3. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh bao gồm các
thành phần sau:
a) Định mức lao động: Là số ngày công lao
động (giờ lao động) của công nhân lái xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác
vận tải hành khách bằng xe buýt trong ngày, tháng, năm; số lượng giờ công của
công nhân trực tiếp cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
b) Định mức tiêu hao vật tư: Là số lượng vật
liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công việc bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
c) Định mức tiêu hao nhiên liệu: Là lượng
nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành một cự ly xác định của xe
buýt.
4. Hướng dẫn áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để
các cơ quan quản lý nhà nước quản lý đối với hoạt động vận tải hành khách bằng
xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được áp dụng
cho xe buýt nhập khẩu, xe lắp ráp tại Việt Nam lắp động cơ nhập khẩu của nước
ngoài.
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
1. Định mức khấu hao
phương tiện
Đơn vị tính: % năm
Loại xe
|
Định mức khấu hao
phương tiện
|
Xe buýt lớn
|
10
|
Xe buýt trung bình
|
10
|
Xe buýt nhỏ
|
10
|
2. Định mức lao động
cho lao động, tiền lương (lái xe, nhân viên phục vụ)
2.1. Định mức lao động của lái xe và nhân
viên phục vụ.
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế -
kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Thời gian làm việc một ca xe
|
Giờ
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
288
|
288
|
288
|
3
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
4
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
35-50
|
35-50
|
35-50
|
5
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày (i)
|
Ca xe/ngày
|
*
|
*
|
*
|
6
|
Hành trình bình quân 1 ca xe
|
Km/ca
|
*
|
*
|
*
|
7
|
Số lao động lái xe
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Số lao động nhân viên phục vụ
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
* Ghi chú: Các thông số “*” được xác định cụ
thể với từng tuyến buýt
a) Hệ số ca xe bình quân ngày (i):
Ttn: Thời gian làm việc một ca xe:
8 giờ x 60 phút = 480 phút;
Tbq: Thời gian bình quân/ca xe,
được xác định như sau:
Tbq
Trong đó:
n: số lượng xe khai thác trong ngày;
Tcx: Thời gian chạy xe;
Thđ: Thời gian huy động.
b) Hành trình bình quân 1 ca xe (s):
S (km/ca)
Trong đó:
Số km xe chạy trong
ngày
m: số lượt xe chạy trong ngày;
Lt: Cự ly tuyến;
Lhđ: Cự ly huy động.
2.2. Định mức tiền lương của lái xe, nhân
viên phục vụ:
TT
|
Chỉ tiêu kinh tế -
kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Bậc lương lái xe
|
Bậc
|
4/4
|
4/4
|
4/4
|
2
|
Hệ số lương lái xe
|
|
4,2
|
4,05
|
3,82
|
3
|
Bậc lương nhân viên phục vụ
|
Bậc
|
5/7
|
4/7
|
4/7
|
4
|
Hệ số lương nhân viên phục vụ
|
|
3,01
|
2,55
|
2,55
|
Ghi chú:
1. Chi phí khác tính trong chi phí tiền
lương, chi phí nhân công gồm: Chi phí
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động được xác định theo quy định của
pháp luật; chi phí ăn ca và chế độ khác của từng loại lao động (nếu có) theo quy định
pháp luật.
2. Lương cơ sở: theo quy định hiện hành của
nhà nước.
3. Xác định tiền lương của lao động lái xe và
nhân viên nghiệp vụ: Được thực hiện theo Quy định tại Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019; khi có thay đổi thì thực hiện theo văn bản
thay thế, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định hiện hành.
3. Định mức tiêu thụ
nhiên liệu (dầu diesel):
Loại xe
|
Đơn vị
|
Định mức
|
Xe buýt lớn
|
Lít/100 km
|
28,8
|
Xe buýt trung bình
|
Lít/100 km
|
22,8
|
Xe buýt nhỏ
|
Lít/100 km
|
15,6
|
Các loại xe có tuổi đời hoạt đồng từ năm thứ
5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là 1,05.
4. Bảo dưỡng cấp I
4.1. Định ngạch bảo dưỡng cấp I
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng
cấp I (km)
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
Xe buýt nhỏ
|
4.000
|
4.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT
|
Nội dung công việc
bảo dưỡng cấp I
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ,
đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản
nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh.
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
3
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
3
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn,
nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
4
|
5
|
Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp
xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
6
|
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi,
thay lọc (nếu cần), lắp lại.
|
0,5
|
0,5
|
0,4
|
5
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại
dây cu roa.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3
|
8
|
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số.
|
0,5
|
0,5
|
0,2
|
4
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành
trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga.
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động
cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung,
thay thế dầu khi đến định ngạch.
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
4
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi.
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
15
|
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh
tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.
|
1,0
|
0,6
|
0,6
|
4
|
16
|
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ
sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
4
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng
đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm
việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
4
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ
thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh,
gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn
nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng
đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến
hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự
thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
|
3,0
|
2,5
|
0,8
|
4
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
18
|
17
|
11,5
|
|
4.3 Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp I
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
3
|
Giẻ lau
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Ghi chú: Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được
thay cùng nhau trong bảo dưỡng cưỡng bức cấp I
5. Bảo dưỡng cấp II
5.1 Định ngạch bảo dưỡng cấp II
Loại xe
|
Chu kỳ bảo dưỡng
cấp II (km)
|
Xe buýt lớn
|
12.000
|
Xe buýt trung bình
|
12.000
|
Xe buýt nhỏ
|
12.000
|
5.2. Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT
|
Nội dung công việc
bảo dưỡng cấp II
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng, vật
tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất).
|
1,0
|
1,0
|
0,8
|
3
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và các cụm
tổng thành xe.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
3
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật xe.
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
5
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp phía trước, tháo rời các
moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới,
lắp hoàn chỉnh.
|
10,5
|
7,5
|
5,3
|
4
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp phía sau, tháo rời các
moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới,
lắp hoàn chỉnh.
|
11,0
|
8,0
|
5,8
|
4
|
6
|
Kiểm tra điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp.
|
3,0
|
2,5
|
2,0
|
5
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn
động cơ, bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
3
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc.
Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
9
|
Kiểm tra siết chặt két nước, thay nước làm
mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa.
|
3,0
|
2,5
|
1,8
|
3
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp: xả khí, điều
chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh cần đẩy ly hợp.
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt bích các đăng,
thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
|
1,5
|
1,5
|
0,8
|
3
|
12
|
Siết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt quang nhíp
và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
|
3,0
|
2,5
|
1,7
|
3
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ
chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống
lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
|
1,5
|
1,5
|
1,2
|
5
|
14
|
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định,
siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung.
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
4
|
15
|
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ
thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...), xả cặn bẩn trong bình chứa
hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh, xả khí.
Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm nước
cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch
đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
4
|
17
|
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi
động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay thế khi đến định ngạch.
|
6,0
|
5,0
|
4,0
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống
điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước, hệ thống điện cửa hơi...
|
4,0
|
3,0
|
2,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra, siết chặt chân máy, tra dầu các
khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở cửa; kiểm tra, siết chặt các chân ghế;
bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
4
|
20
|
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp
suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn
bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
|
3,0
|
2,0
|
1,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn
bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ
lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô... Chẩn đoán phát hiện
những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm
tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo, kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt
dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp
các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ
sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy
nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự
thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí
nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống,
điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
|
1,0
|
1,0
|
0,5
|
3
|
23
|
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và
các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
5
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
1,0
|
0,8
|
0,5
|
4
|
|
Cộng
|
75
|
60
|
45,2
|
|
5.3. Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng cấp II
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa
|
lít
|
4
|
4
|
3
|
2
|
Xăng rửa
|
lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu (xăng) chạy thử
|
lít
|
3
|
3
|
2
|
4
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0,5
|
5
|
Mỡ bi
|
kg
|
4
|
4
|
2
|
6
|
Băng dính cách điện
|
cuộn
|
1
|
1
|
0,5
|
7
|
Giẻ lau
|
kg
|
3
|
3
|
2
|
8
|
Giấy ráp
|
tờ
|
2
|
2
|
1
|
Ghi chú: Mỡ bi moay ơ, máy
phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
5.4. Định ngạch sử dụng vật tư chính cho bảo
dưỡng cấp II
TT
|
Loại xe
|
Lọc gió
(1000 km)
|
Lọc dầu (1000 km)
|
Lọc nhiên liệu tinh
(1000
km)
|
Lọc nhiên liệu thô (1000 km)
|
Lọc tách ẩm Khí nén
(1000
km)
|
Dây đai (1000 km)
|
1
|
Xe buýt lớn
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
Ghi chú:
- Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là
vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.
- Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy
trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc.
6. Sửa chữa thường
xuyên
Định mức lao động một số công việc trong sửa
chữa thường xuyên
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
|
A. Phần động cơ
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
8
|
8
|
7
|
4
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt
|
2
|
2
|
2
|
4
|
3
|
Tháo, lắp bơm nước
|
6
|
6
|
5
|
4
|
4
|
Thay 1 vòi phun
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Thay bơm cao áp và điều chỉnh
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay gioăng nắp máy
|
2
|
2
|
1.5
|
4
|
7
|
Thay dây đai dẫn động các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Tháo, lắp nắp máy
|
12
|
12
|
8
|
4
|
9
|
Điều chỉnh xu páp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
10
|
Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2
tính thêm 6 h/máy)
|
24
|
24
|
18
|
4
|
11
|
Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính
thêm 4 h)
|
28
|
28
|
22
|
4
|
12
|
Thay ống nước dưới
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Tháo, lắp các te
|
5
|
5
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp các phin lọc
|
|
|
|
|
-
|
Lọc nhiên liệu diesel
|
2
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Lọc dầu bôi trơn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay đồng hồ các loại
|
1
|
1
|
1
|
4
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay 1 ống hơi, ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Tháo, lắp thùng nhiên liệu
|
5
|
5
|
2,5
|
4
|
19
|
Tháo, lắp máy nén khí
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay phớt đầu trục cơ
|
16
|
16
|
14
|
4
|
21
|
Thay phớt đuôi trục cơ
|
32
|
32
|
28
|
4
|
22
|
Thay phớt bơm cao áp
|
11
|
10
|
8
|
4
|
23
|
Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu
|
16
|
16
|
14
|
4
|
24
|
Thay bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
4
|
25
|
Thay gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Tháo, sửa chữa puly căng đai
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
B. Phần gầm
|
|
|
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
4
|
2
|
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc
|
1
|
1
|
0,5
|
4
|
3
|
Thay tang trống phanh
|
7
|
7
|
5
|
4
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
8
|
8
|
6
|
4
|
5
|
Thay bi moay ơ trong, ngoài
|
8
|
8
|
7
|
4
|
6
|
Thay má phanh trước 1 bên
|
8
|
8
|
7
|
4
|
7
|
Thay má phanh sau 1 bên
|
9
|
9
|
6
|
4
|
8
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính
|
12
|
12
|
12
|
4
|
9
|
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay
|
12
|
12
|
10
|
4
|
10
|
Chữa cụm van phanh tay
|
08
|
08
|
7
|
4
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1 bên
|
12
|
12
|
12
|
4
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
5
|
5
|
5
|
4
|
13
|
Sửa chữa đòn quay ngang
|
4
|
4
|
4
|
4
|
14
|
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái
|
40
|
40
|
35
|
4
|
15
|
Thay nhíp gẫy
|
10
|
10
|
8
|
4
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
4
|
4
|
3
|
4
|
17
|
Thay 1 bộ nhíp trước
|
8
|
5
|
5
|
4
|
18
|
Thay 1 bộ nhíp sau
|
12
|
7,5
|
7,5
|
4
|
19
|
Thay bạc chốt nhíp 01 cái
|
2
|
2
|
2
|
4
|
20
|
Thay 1 giảm chấn
|
1
|
1
|
1
|
4
|
21
|
Tháo lắp ly hợp
|
26
|
26
|
22
|
4
|
22
|
Tháo lắp, thay vành răng bánh đà
|
36
|
36
|
30
|
4
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
8
|
8
|
6
|
4
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp số
|
4
|
4
|
4
|
4
|
25
|
Thay 1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
26
|
Tháo, lắp các đăng, thay bi
|
3
|
3
|
3
|
4
|
27
|
Thay phớt trục bánh răng quả dứa
|
2
|
2
|
2
|
4
|
28
|
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa
|
32
|
32
|
28
|
4
|
|
C. Phần điện
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
2
|
Sửa chữa đường dây phía trước
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
3
|
Sửa chữa đường dây phía sau
|
3
|
3
|
2,5
|
4
|
4
|
Sửa chữa đường dây còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
5
|
Sửa chữa đường dây máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
6
|
Sửa chữa đường dây rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa công tắc đề
|
1
|
1
|
1
|
4
|
8
|
Sửa chữa công tắc pha cốt
|
4
|
4
|
4
|
4
|
9
|
Sửa chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
4
|
10
|
Sửa chữa công tắc xi nhan
|
2
|
2
|
2
|
4
|
11
|
Thay máy đề (máy khởi động)
|
3
|
3
|
3
|
4
|
12
|
Thay rơ le
|
1
|
1
|
1
|
4
|
13
|
Thay 2 bình điện
|
2
|
2
|
2
|
4
|
14
|
Thay dây đai dẫn động máy phát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
15
|
Thay cáp máy đề
|
2
|
2
|
2
|
4
|
16
|
Thay đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
4
|
17
|
Thay công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
4
|
18
|
Thay 1 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
19
|
Làm lại toàn bộ hệ thống dây điện
|
6
|
6
|
5
|
4
|
20
|
Thay công tắc đề
|
3
|
3
|
3
|
4
|
21
|
Hàn rô to đề
|
|
|
|
|
|
Dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
Trên 10 mối
|
5
|
5
|
5
|
4
|
22
|
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le máy đề
|
9
|
9
|
9
|
4
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề
|
19
|
19
|
19
|
4
|
24
|
Hệ thống đèn táp lô
|
6
|
6
|
6
|
4
|
25
|
Đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
4
|
26
|
Cụm công tắc tổng hợp
|
12
|
12
|
12
|
4
|
27
|
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện
|
4
|
4
|
4
|
4
|
7. Sửa chữa lớn
7.1. Định ngạch sửa
chữa lớn xe và tổng thành
Loại xe
|
Định ngạch sửa chữa
lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Thân vỏ, khung xe
|
Xe buýt lớn
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
Xe buýt trung bình
|
230
|
230
|
230
|
230
|
300
|
Xe buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
200
|
300
|
Ghi chú:
- Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng
90% định ngạch lần trước liền kề.
- Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng
cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc.
7.2. Định mức phần
máy
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần máy:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương
tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn.
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ
trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản
nghiệm thu, dự trù vật tư, phụ tùng,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ
thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết
bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau
chùi, vệ sinh, làm khô phần máy.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban
đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
34,0
|
28,0
|
4
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
16,1
|
10,3
|
3
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa
|
1,7
|
1,4
|
3
|
5
|
Tháo, thông rửa két nước và két làm mát khí
nạp
|
13,6
|
11,2
|
4
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần máy bao gồm:
|
34,0
|
22,4
|
|
-
|
Tháo bưởng côn, bánh đà
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bộ ly hợp khỏi thân (block) máy
|
|
|
4
|
-
|
Tháo nắp dàn cò , cần đẩy xu páp
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm cao áp, kim phun
|
|
|
3
|
-
|
Tháo ống hút, ống xả
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không
|
|
|
3
|
-
|
Tháo nắp qui lát
|
|
|
5
|
-
|
Tháo chân máy
|
|
|
3
|
-
|
Tháo các te, thanh truyền, pít tông
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bàn ép, lá côn
|
|
|
4
|
-
|
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa)
|
|
|
5
|
-
|
Tháo ống xy lanh
|
|
|
5
|
-
|
Tháo trục cam, con đội
|
|
|
5
|
-
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục khuỷu
|
|
|
4
|
-
|
Tháo xu páp
|
|
|
4
|
-
|
Tháo bơm trợ lực lái
|
|
|
4
|
-
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu
|
|
|
4
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
34,0
|
22,4
|
3
|
8
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các
thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
20,4
|
14,0
|
6
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành
|
166,1
|
125,0
|
|
-
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie
|
20,4
|
14,0
|
5
|
-
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu
|
8,0
|
6,0
|
4
|
-
|
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm
pít tông, thanh truyền, xéc măng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
-
|
Rà xu páp
|
20,4
|
14
|
3
|
-
|
Lắp xu páp vào mặt qui lát
|
6,8
|
5,6
|
4
|
-
|
Lắp sơ mi vào thân máy
|
|
|
|
|
+ Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
+ Xi lanh khô ép chặt và doa
|
20,4
|
16,8
|
5
|
-
|
Lắp xéc măng vào pít tông
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Lắp pít tông vào thanh truyền
|
3,4
|
2,8
|
5
|
-
|
Kiểm tra, lắp trục khuỷu, lắp pít tông,
thanh truyền vào máy
|
13,6
|
11,2
|
6
|
-
|
Lắp bơm dầu
|
0,85
|
0,7
|
5
|
-
|
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy,
đuôi máy
|
13,6
|
8,4
|
5
|
-
|
Lắp vành răng bánh đà
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa
|
11,9
|
7
|
4
|
-
|
Lắp các te, van áp lực dầu
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp két làm mát dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp cụm bầu lọc dầu
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp các loại cảm biến vào thân máy
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm nước
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm trợ lực lái
|
0,85
|
0,7
|
4
|
-
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không
|
1,7
|
1,4
|
5
|
-
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp, chỉnh xu páp
|
3,4
|
2,8
|
4
|
-
|
Lắp ống hút, ống xả
|
1,7
|
1,4
|
4
|
-
|
Lắp bơm cao áp, kim phun
|
6,8
|
5,6
|
4
|
10
|
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh
|
32,2
|
20,5
|
4
|
11
|
Đổ các loại dầu, nước làm mát
|
1,5
|
1,0
|
3
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe
|
11,6
|
11,2
|
4
|
13
|
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao
|
6,8
|
5,6
|
5
|
|
Cộng
|
375
|
276
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần
máy:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
40
|
40
|
30
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xu páp
|
Kg
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
5
|
5
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
3
|
8
|
Bìa amiang làm kín (loại to)
|
M2
|
1.2
|
1
|
1
|
9
|
Đá cắt (phục vụ xúc rửa các te dầu)
|
Viên
|
3
|
3
|
3
|
10
|
Dung dịch làm mát (pha vào nước)
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
7.3. Định mức phần
gầm:
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần gầm:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện
trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3,0
|
3,0
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị các hồ sơ: tờ
trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên bản
nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ
thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết
bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ
sinh, làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban
đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
51,0
|
36,0
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ
xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan.
|
8,45
|
6,6
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau
sửa chữa.
|
91,3
|
52,2
|
|
-
|
Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số
|
21,2
|
10,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
1,8
|
3
|
-
|
Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
7,2
|
3
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
10,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dầm cầu trước
|
17,0
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm
phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau
|
6,0
|
4,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp cụm ly họp, dẫn động và trợ lực
|
2,0
|
2,0
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống lái, trợ lực lái
|
8,0
|
6,0
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các
thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
40,8
|
24
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các
đăng
|
6,8
|
6,0
|
4
|
-
|
Thay bi chữ thập các đăng
|
5,1
|
3,6
|
4
|
-
|
Thay bộ gối đỡ trung gian
|
1,7
|
2,4
|
4
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số
|
40,8
|
21,6
|
5
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực
(Thay cúp pen tổng côn; thay cúp pen trợ lực côn ly hợp; thay bàn ép côn, lá
côn, bi tê, càng cua; sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực)
|
17,5
|
12,8
|
4
|
9
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính
|
40,8
|
21,6
|
4
|
10
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết
liên quan
|
47,6
|
26,4
|
4
|
-
|
Thay vòng bi moay ơ
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay cao su cúp pen phanh
|
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay bạc trục quả đào
|
13,6
|
|
4
|
-
|
Thay cần tăng phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Sửa chữa, thay mâm phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay má phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực
lái
|
67,4
|
42,6
|
|
-
|
Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái (ắc phi nhê)
|
13,6
|
9,6
|
4
|
-
|
Thay rô tuyn đòn kéo ngang
|
2,55
|
1,8
|
4
|
-
|
Thay rô tuyn đòn kéo dọc
|
6,8
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay đòn quay trung gian
|
3,4
|
|
4
|
-
|
Thay bộ gioăng phớt hộp cơ cấu lái, điều
chỉnh ăn khớp cơ cấu lái
|
10,45
|
8,4
|
5
|
-
|
Thay bơm trợ lực lái
|
3,4
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay tuy ô trợ lực lái
|
10,2
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái
|
13,6
|
9,6
|
5
|
12
|
Sửa chữa nhíp, giảm chấn
|
44,2
|
28,8
|
4
|
-
|
Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp
|
10,2
|
7,2
|
4
|
-
|
Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2)
|
34
|
21,6
|
4
|
13
|
Sửa chữa, thay thế dẫn động phanh
|
27,8
|
19,8
|
|
-
|
Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4,8
|
4
|
-
|
Thay tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Thay bầu trợ lực phanh
|
3,4
|
2,4
|
4
|
-
|
Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
2,4
|
5
|
-
|
Thay rơ le hoặc van hơi các loại
|
5,1
|
3,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa thay thế cụm phanh tay
|
4,0
|
3,0
|
4
|
14
|
Đổ dầu
|
1,4
|
1,4
|
|
15
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn
không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh xe, lắp
toàn bộ hệ thống lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích. Hoàn chỉnh toàn bộ,
đi thử, bàn giao
|
23,2
|
19,2
|
4
|
|
Cộng
|
512,0
|
322,0
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần
gầm:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
lít
|
30
|
30
|
20
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
lít
|
10
|
10
|
5
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà, chạy thử, nghiệm thu
|
lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
5
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
kg
|
7
|
7
|
5
|
8
|
Mỡ bơm
|
kg
|
1
|
1
|
0.5
|
7.4. Định mức phần
điện
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần điện:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện
trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm
khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy
tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên
bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số
kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết
bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban
đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
24
|
20
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ
thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
131
|
118
|
|
-
|
Tháo, lắp máy phát
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp máy đề
|
1,5
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm đèn trước
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
16
|
4
|
-
|
Tháo, lắp loa, radio, micro
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
3
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa
|
2
|
1
|
4
|
-
|
Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì
|
4
|
4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả tháo ốp
trần, ốp sườn)
|
20
|
15
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây sát xi
|
24
|
24
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
12
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bó dây khoang động cơ
|
16
|
16
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu
chì, ắc quy
|
8
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay vòng bi
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Thay đi ốt
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Sửa chữa cổ góp
|
1
|
1
|
4
|
-
|
Đo kiểm roto, stato, các đi
ốt, tiết chế
|
1
|
1
|
4
|
6
|
Sửa chữa máy đề
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Thay bộ chổi than
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Thay vòng bi hoặc bạc
|
2
|
2
|
4
|
-
|
Thay bộ côn, giảm tốc
|
1,5
|
1,5
|
4
|
-
|
Đo kiểm roto, stato, rơ le đề
|
1
|
1
|
4
|
7
|
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
10
|
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới
|
18
|
16
|
5
|
11
|
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây
mới
|
18
|
16
|
5
|
12
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
270
|
243
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần
điện:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
4
|
4
|
2
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
1
|
3
|
Nhiên liệu chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
M
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
50
|
30
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
5
|
2
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
2
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
7.5) Định mức phần
điều hòa
a) Định mức lao động sửa chữa lớn phần điều
hòa:
TT
|
Nội dung công việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn, trung
bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện
trước khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm
khô
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy
tờ: tờ trình sửa chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh sửa chữa kiêm biên
bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ tùng... và các giấy tờ, tài liệu, thông số
kỹ thuật khác liên quan.
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết
bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban
đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ
thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
89,7
|
78,3
|
|
-
|
Thu hồi ga
|
1,2
|
1,2
|
4
|
-
|
Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
2,4
|
3,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
3,6
|
5
|
-
|
Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa,
lọc
|
19,2
|
14,4
|
5
|
-
|
Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió
|
12
|
9,6
|
4
|
-
|
Tháo, lắp máy nén
|
2,4
|
4,8
|
5
|
-
|
Tháo, lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
3,5
|
5
|
-
|
Tháo, lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
1,2
|
5
|
-
|
Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
9,6
|
5
|
-
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe
|
25
|
22
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
7,2
|
4,8
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt
dàn nóng, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt
dàn lạnh, thay thế
|
19,2
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén
|
21,6
|
21,6
|
5
|
-
|
Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ
|
2,4
|
2,4
|
5
|
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ
|
1,2
|
1,2
|
5
|
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép
|
0,6
|
0,6
|
5
|
|
+ Thay cuộn dây ly hợp
|
0,6
|
0,6
|
5
|
-
|
Thay pít tông, xy lanh, trục khuỷu, vòng
bi, phớt...
|
19,2
|
19,2
|
5
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian
|
2,4
|
2,4
|
4
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
4
|
11
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều
khiển
|
9,6
|
7,2
|
5
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
5
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga
|
9,6
|
7,2
|
5
|
14
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao
|
4
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
220
|
201
|
|
b) Định mức vật tư phụ cho sửa chữa lớn phần
điều hòa:
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
3
|
3
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
30
|
15
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
M
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
1
|
6
|
Nhiên liệu kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
7.6. Định mức phần
khung xương, vỏ và nội thất
a) Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương,
vỏ và nội thất
TT
|
Nội dung công việc
|
Giờ công (giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa
xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
80
|
70
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe
|
540
|
540
|
430
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên
xuống, chắn bùn xe.
|
568
|
568
|
460
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp
ráp hoàn chỉnh lên xe
|
400
|
400
|
320
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp
bọc lót thành trong xe
|
480
|
480
|
390
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung
cửa kính, cửa thông gió
|
140
|
140
|
115
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
110
|
90
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót
toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kẻ các chữ trong và
ngoài xe
|
390
|
390
|
310
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
2.708
|
2.185
|
|
Ghi chú: Các vật tư, phụ tùng
chính của hệ thống khung xương, vỏ và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư
hỏng đề giải quyết.
7.7. Định mức phần
sơn
a) Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Xe buýt lớn
|
Xe buýt trung bình
|
Xe buýt nhỏ
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
Lít
|
18
|
18
|
13
|
2
|
Sơn ghi lót
|
Lít
|
4
|
4
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
Lít
|
14
|
14
|
11
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
Lít
|
8
|
8
|
6
|
5
|
Đông cứng lót
|
Lít
|
6,5
|
6,5
|
6
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
Lít
|
17
|
5
|
3
|
7
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
Tờ
|
40
|
40
|
35
|
9
|
Đông cứng mầu
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
Kg
|
42
|
40
|
35
|
11
|
Vải ráp để mài
|
Mét
|
5
|
4
|
4
|
12
|
Băng dính
|
Cuộn
|
20
|
18
|
15
|
13
|
Giấy báo
|
Kg
|
4
|
4
|
3
|
14
|
Giẻ lau
|
Kg
|
8
|
6
|
4
|
8. Định ngạch sử dụng
lốp
Loại xe
|
Lốp ngoại (km)
|
Lốp nội (km)
|
Xe buýt lớn
|
75.000
|
55.000
|
Xe buýt trung bình
|
70.000
|
55.000
|
Xe buýt nhỏ
|
60.000
|
50.000
|
Ghi chú:
- Lốp ngoại là những loại lốp nhập khẩu có
chất lượng theo tiêu chuẩn của các nước phát triển.
- Lốp nội là những loại lốp được sản xuất
trong nước.
9. Định ngạch sử dụng
bình điện
Loại xe
|
Định ngạch sử dụng
|
Tháng
|
1.000 km
|
Xe buýt lớn
|
18
|
120
|
Xe buýt trung bình
|
18
|
110
|
Xe buýt nhỏ
|
18
|
100
|
Ghi chú: Định ngạch trên quy
định cho bình điện được sản xuất trong nước và ưu tiên điều kiện nào đến trước.
10. Định ngạch sử
dụng dầu bôi trơn
Đơn vị tính: 1.000 km
TT
|
Loại xe
|
Dầu máy
|
Dầu cầu
|
Dầu hộp số
|
Dầu côn
|
Dầu phanh
|
Dầu trợ lực
|
Nước làm mát
|
1
|
Xe buýt lớn
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
84
|
Ghi chú:
- Số lượng dầu bôi trơn sử dụng theo hướng
dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
- Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: Phụ cấp 3 ÷
5% trong quá trình bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km.
III. ĐỊNH MỨC MỘT SỐ
CHỈ TIÊU KHÁC ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
1. Chi phí chung:
Chi phí chung
doanh nghiệp được tính bằng (=) 50% tiền lương công nhân trực tiếp (không bao
gồm các khoản trích theo lương Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất
nghiệp, Kinh phí công đoàn).
- Chi phí chung gồm các khoản chi
phí sau:
+ Lương Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế
toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Các khoản trích theo lương Giám
đốc, Phó Giám đốc, Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Tiền ăn ca của Giám đốc, Phó
Giám đốc, Kế toán và cán bộ An toàn giao thông;
+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của
chủ xe cơ giới theo quy định;
+ In vé;
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Các khoản chi khác phục vụ
doanh nghiệp.
2. Lợi nhuận
định mức:
Được tính bằng 4% của tổng chi phí trực tiếp và chi phí
chung.
3. Chi phí quản lý, vận hành áp dụng
khoa học công nghệ:
Đối với chi phí này sẽ được tính thực
tế phát sinh khi doanh nghiệp áp dụng khoa học công nghệ trong quản lý, vận
hành tuyến./.
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|