|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN
QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
02/2009/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 03 tháng 4 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN
TẢI NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày
17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải “Quy định về xếp loại
đường để tính giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số
25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2008 của Bộ Giao thông Vận tải về việc
"Xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008'';
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận
tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 58 /TTr-SGTVT ngày 09 tháng 3 năm 2009 về việc
xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
trách nhiệm Giám đốc Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn và tổ chức triển khai thực
hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông -
Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Văn Chiến
|
BIỂU
1: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ THỊ XÃ ĐI CÁC HUYỆN VÀ CÁC CỤM TRUNG TÂM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Chặng đường
|
Chiều dài (Km)
|
Loại đường (km)
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Thị xã Tuyên Quang
- Yên Sơn
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km134-Km131.QL2
|
2
|
Thị xã Tuyên Quang
- Sơn Dương
|
30
|
|
4
|
18
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km30
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.QL37
|
3
|
Thị xã Tuyên Quang
- Hàm Yên
|
42
|
|
10
|
32
|
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km4-Km36
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
Km139-Km172.QL2
|
|
Km36-Km42
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km172-Km178.QL2
|
4
|
Thị xã Tuyên Quang
- Chiêm Hoá
|
68
|
|
4
|
59
|
5
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Km139-Km167.QL2
|
|
Km31-Km36
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km36-Km68
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
Km5-Km37.ĐT.190
|
5
|
Thị xã Tuyên Quang
- Nà Hang
|
111
|
|
4
|
102
|
5
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Km139-Km167.QL2
|
|
Km31-Km36
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km36-Km111
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
Km5-Km80.ĐT.190
|
6
|
Từ XN Xi măng - TX
Tuyên Quang
|
9
|
|
2
|
|
7
|
|
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km7-Km0.ĐT.185
|
|
Km7-Km9
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km211-Km213.QL37
|
7
|
Thị xã Tuyên Quang
- Tân Trào
|
41
|
|
4
|
29
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km30
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.QL37
|
|
Km30-Km41
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
Km80-Km91.QL.2C
|
8
|
Thị xã Tuyên Quang
- Kim Xuyên
|
49
|
|
4
|
8,3
|
|
28,7
|
8
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km213-Km209.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km12-Km20+300
|
8,3
|
|
|
8,3
|
|
|
|
Km201-Km192+700.QL37
|
|
Km20+300-Km49
|
28,7
|
|
|
|
|
28,7
|
|
Km51-Km22+300.ĐT.186
|
9
|
Từ XN Xi măng - Sơn
Dương
|
35
|
|
2
|
18
|
7
|
|
8
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km7-Km0.ĐT.185
|
|
Km7-Km9
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km211-Km209.QL.37
|
|
Km9-Km17
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km209-Km201.QL37
|
|
Km17-Km35
|
18
|
|
|
18
|
|
|
|
Km201-Km183.QL37
|
10
|
Thị xã Tuyên Quang
- Mỹ Bằng
|
18,2
|
|
2
|
|
4
|
12,2
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km134-Km132.QL
|
|
Km2-Km14+200
|
12,2
|
|
|
|
|
12,2
|
|
Km217+800-Km230.QL.37
|
|
Km14+200-Km18+200
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km230-Km234.QL37
|
BIỂU
02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG BỘ TỪ TRUNG TÂM HUYỆN ĐI CÁC XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Chặng đường
|
Chiều dài (Km)
|
Loại đường (Km)
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
Na Hang - Thanh Tương
|
8
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km80-Km76.ĐT.190
|
|
Km4-Km8
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
2
|
Na Hang - Năng Khả
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
3
|
Na Hang - Thượng
Lâm
|
25
|
|
|
|
13
|
12
|
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
4
|
Na Hang - Lăng Can
|
37
|
|
|
|
13
|
12
|
12
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
|
Km25-Km37
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
Km0-Km12.ĐH
|
5
|
Na Hang - Khuôn Hà
|
28
|
|
|
|
13
|
12
|
3
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
|
Km25-Km28
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.ĐH
|
6
|
Na Hang - Xuân Lập
|
51
|
|
|
|
13
|
12
|
26
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
|
Km25-Km37
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
Km0-Km12.ĐH
|
|
Km37-Km51
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
Km0-Km14.ĐH
|
7
|
Na Hang - Đà Vị
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
8
|
Na Hang - Hồng Thái
|
51
|
|
|
|
|
40
|
11
|
|
|
Km0-Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
Km40-Km51
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
Km0-Km11.ĐH
|
9
|
Na Hang - Phúc Yên
|
48
|
|
|
|
13
|
12
|
20
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Km0-Km7.QL.279
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
|
Km13-Km25
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km6-Km18.ĐH
|
|
Km25-Km33
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km0-Km8.ĐH
|
|
- Từ Km33 đến Km34 (ngập)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Km8-Km9.ĐH
|
|
- Từ Km34 đến Km41
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
Km9-Km16.ĐH
|
|
- Từ Km41 đến Km43 (ngập)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Km16-Km18.ĐH
|
|
- Từ Km43 đến Km48
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Km18-Km23.ĐH
|
10
|
Na Hang - Sơn Phú
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.QL.279
|
11
|
Na Hang - Yên Hoa
|
72
|
|
|
|
|
56
|
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
12
|
Na Hang - Côn Lôn
|
76
|
|
|
|
|
56
|
4
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
- Từ Km56 đến Km60
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
Km16-Km20.ĐH
|
13
|
Na Hang - Khau Tinh
|
85,5
|
|
|
|
|
56
|
8,5
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
- Từ Km56 đến Km61 (ngập)
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
|
- Từ Km61 đến Km69,5
|
8,5
|
|
|
|
|
|
8,5
|
Km21-Km29.5.ĐH
|
14
|
Na Hang - Sinh Long
|
88
|
|
|
|
|
56
|
15
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
- Từ Km56 đến Km57 (ngập)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1.ĐH
|
|
- Từ Km57 đến Km72
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
Km17-Km32.ĐH
|
15
|
Na Hang - Thượng
Nông
|
82
|
|
|
|
|
56
|
10
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
- Từ Km56 đến Km66
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
Km16-Km26.ĐH
|
16
|
Na Hang - Thượng
Giáp
|
92
|
|
|
|
|
56
|
20
|
|
|
- Từ Km0 đến Km40
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
Km0-Km40.QL279
|
|
- Từ Km40 đến Km56
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km80-Km96.ĐT.190
|
|
- Từ Km56 đến Km76
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
Km16-Km36.ĐH
|
II
|
HUYỆN CHIÊM HOÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiêm Hoá - Trung
Hoà
|
4,5
|
|
|
|
|
4,5
|
|
Km0-Km4+500.ĐH
|
2
|
Chiêm Hoá - Hoà An
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km0-Km8.ĐH
|
3
|
Chiêm Hoá - Nhân Lý
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km0-Km16.ĐH
|
4
|
Chiêm Hoá -Vinh
Quang
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
Km74-Km65.ĐT.185
|
5
|
Chiêm Hoá - Kim
Bình
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
Km74-Km60.ĐT.185
|
6
|
Chiêm Hoá - Tri Phú
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
Km74-Km59.ĐT.185
|
|
Km15-Km22
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
7
|
Chiêm Hoá - Linh
Phú
|
33
|
|
|
|
|
33
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
Km74-Km59.ĐT.185
|
|
Km15-Km33
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km0-Km18.ĐH
|
8
|
Chiêm Hoá - Bình
Nhân
|
15
|
|
|
|
|
10
|
5
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Km74-Km64.ĐT.185
|
|
Km10-Km15
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Km0-Km5.ĐH
|
9
|
Chiêm Hoá - Ngọc
Hội
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km43.ĐT.190
|
10
|
Chiêm Hoá - Phú
Bình
|
14
|
|
|
10
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190
|
|
Km10-Km14
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
11
|
Chiêm Hoá - Yên Lập
|
19
|
|
|
15
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190
|
|
Km15-Km19
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.187
|
12
|
Chiêm Hoá - Kiên
Đài
|
29
|
|
|
10
|
|
19
|
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
Km38-Km48.ĐT.190
|
|
Km10-Km29
|
19
|
|
|
|
|
19
|
|
Km0-Km19.ĐH
|
13
|
Chiêm Hoá - Bình
Phú
|
31
|
|
|
15
|
|
16
|
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km38-Km53.ĐT.190
|
|
Km15-Km31
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km0-Km16.ĐH
|
14
|
Chiên Hoá -Xuân
Quang
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
15
|
Chiêm Hoá - Hùng Mỹ
|
12
|
|
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km9
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km5-Km9.ĐT.188
|
|
Km9-Km12
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
16
|
Chiêm Hoá - Tân Mỹ
|
21
|
|
|
5
|
13
|
|
3
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km18
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Km5-Km18.ĐT.188
|
|
Km18-Km21
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km0-Km3.ĐH
|
17
|
Chiêm Hoá - Phúc
Sơn
|
25
|
|
|
5
|
20
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.ĐT.188
|
18
|
Chiêm Hoá - Minh
Quang
|
33
|
|
|
5
|
20
|
|
8
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.ĐT.188
|
|
Km25-Km33
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
Km0-Km8.QL.279
|
19
|
Chiêm Hoá - Hồng
Quang
|
44
|
|
|
5
|
20
|
|
19
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.ĐT.188
|
|
Km25-Km44
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
Km0-Km19.QL.279
|
20
|
Chiêm Hoá - Thổ
Bình
|
38
|
|
|
5
|
28
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.ĐT.188
|
|
Km25-Km30
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Km0-Km5.QL.279
|
|
Km30-Km38
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km30-Km38.ĐT.188
|
21
|
Chiêm Hoá - Bình An
|
45
|
|
|
5
|
28
|
7
|
5
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.188
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
Km5-Km25.ĐT.188
|
|
Km25-Km30
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Km0-Km5.QL.279
|
|
Km30-Km38
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km30-Km38.ĐT.188
|
|
Km38-Km45
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km38-Km45.ĐT.188
|
22
|
Chiêm Hoá - Tân An
|
10
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.ĐT.190
|
|
Km5-Km10
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
23
|
Chiêm Hoá - Hà Lang
|
25
|
|
|
5
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.ĐT.190
|
|
Km5-Km25
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km0-Km20.ĐH
|
24
|
Chiêm Hoá - Trung
Hà
|
31
|
|
|
5
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.ĐT.190
|
|
Km5-Km31
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.ĐH
|
25
|
Chiêm Hoá - Phúc
Thịnh
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.ĐT.190
|
26
|
Chiêm Hoá- Hoà Phú
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Km38-Km22.ĐT.190
|
27
|
Chiêm Hoá - Yên
Nguyên
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
Km38-Km16.ĐT.190
|
28
|
Chiêm Hoá - Tân
Thịnh
|
8
|
|
|
5
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km38-Km33.ĐT.190
|
|
Km5-Km8
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
III
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàm Yên - Tân Thành
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
2
|
Hàm Yên - Phù Lưu
|
15
|
|
|
|
4
|
11
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km15
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km13-Km24.ĐT.189
|
3
|
Hàm Yên - Bạch Xa
|
31
|
|
|
|
4
|
27
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km31
|
27
|
|
|
|
|
27
|
|
Km13-Km40.ĐT.189
|
4
|
Hàm Yên - Yên Thuận
|
38
|
|
|
|
4
|
34
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km38
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
Km13-Km47.ĐT.189
|
5
|
Hàm Yên - Minh
Khương
|
26
|
|
|
|
4
|
22
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km26
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km13-Km35.ĐT.189
|
6
|
Hàm Yên - Minh Dân
|
22
|
|
|
|
4
|
18
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
|
Km4-Km22
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km13-Km31.ĐT.189
|
7
|
Hàm Yên - Bình Xa
|
21
|
|
6
|
6
|
5
|
4
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km17
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.189
|
8
|
Hàm Yên - Minh
Hương
|
31
|
|
6
|
6
|
5
|
14
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km17
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.190
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐT.189
|
|
Km21-Km31
|
|
|
|
|
|
10
|
|
Km0-Km10.ĐH
|
10
|
Hàm Yên - Nhân Mục
|
8
|
|
3,5
|
|
4,5
|
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2
|
|
Km3+500-Km8
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Km0-Km4+500.ĐH
|
11
|
Hàm Yên - Bằng Cốc
|
13
|
|
3,5
|
|
|
9,5
|
|
|
|
Km0-Km3+500
|
3,5
|
|
3,5
|
|
|
|
|
Km178-Km174+500.QL2
|
|
Km3+500-Km13
|
9,5
|
|
|
|
|
9,5
|
|
Km0-Km9+500.ĐH
|
12
|
Hàm Yên - Thành
Long
|
15
|
|
6
|
6
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km15
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
13
|
Hàm Yên - Thái Hoà
|
17
|
|
6
|
8
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km14
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
Km172-Km164.QL2
|
|
Km14-Km17
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
14
|
Hàm Yên - Thái Sơn
|
13
|
|
6
|
6
|
1
|
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km12
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Km172-Km166.QL2
|
|
Km12-Km13
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Km0-Km1.ĐH
|
15
|
Hàm Yên - Đức Ninh
|
21
|
|
6
|
15
|
|
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km21
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Km172-Km157.QL2
|
16
|
Hàm Yên - Hùng Đức
|
23
|
|
6
|
13
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
Km178-Km172.QL2
|
|
Km6-Km19
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km172-Km159.QL2
|
|
Km19-Km23
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
17
|
Hàm Yên - Yên Phú
|
11
|
|
2
|
9
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2
|
|
Km2-Km10
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km180-Km189.QL2
|
18
|
Hàm Yên - Yên Lâm
|
25
|
|
2
|
20
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km178-Km180.QL2
|
|
Km2-Km22
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
Km180-Km200.QL2
|
|
Km22-Km25
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
IV
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Sơn - Trung Môn
|
8
|
0
|
5
|
3
|
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km8
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
Km139-Km142.QL2
|
2
|
Yên Sơn - Chân Sơn
|
13
|
0
|
5
|
5
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km10
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
Km139-Km144.QL2
|
|
Km10-Km13
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
3
|
Yên Sơn - Tứ Quận
|
16
|
0
|
5
|
11
|
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km16
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
Km139-Km150.QL2
|
4
|
Yên Sơn - Thắng
Quân
|
16
|
0
|
5
|
8
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km13
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
Km139-Km147.QL2
|
|
Km13-Km16
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km147-Km144.QL2C
|
5
|
Yên Sơn - Lăng Quán
|
17
|
0
|
5
|
9
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km14
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km139-Km148.QL2
|
|
Km14-Km17
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
6
|
Yên Sơn - Đội Bình
|
15
|
|
2
|
13
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km131-Km129.QL2
|
|
Km2-Km15
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km129-Km116.QL2
|
7
|
Yên Sơn - Nhữ Khê
|
19
|
|
2
|
9
|
|
8
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km131-Km129.QL2
|
|
Km2-Km11
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km129-Km120.QL2
|
|
Km11-Km19
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
Km62-Km70.ĐT.186
|
8
|
Yên Sơn - Phú Lâm
|
12
|
|
1
|
|
|
11
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
|
|
Km1-Km12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km218-Km229.QL37
|
9
|
Yên Sơn - Kim Phú
|
8
|
|
1
|
|
|
7
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
|
|
Km1-Km8
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km216-Km220.QL37
|
|
Km5-Km8
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
10
|
Yên Sơn - Mỹ Bằng
|
18
|
|
1
|
|
5,0
|
12
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
|
|
Km1-Km13+200
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km218-Km230.QL37
|
|
Km13-Km18
|
5
|
|
|
|
5,0
|
|
|
Km228-Km233.QL37
|
11
|
Yên Sơn - Hoàng
Khai
|
10
|
|
1
|
|
|
9
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
|
|
Km1-Km8
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km218-Km225.QL37
|
|
Km8-Km10
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
Km0-Km2.ĐH
|
12
|
Yên Sơn - Thái Bình
|
11
|
0
|
8
|
|
|
|
3
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km11
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Km209-Km206.QL37
|
13
|
Yên Sơn - Tân Bình
|
14
|
|
2
|
12
|
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km131-Km129.QL2
|
|
Km2-Km14
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
Km129-Km117.QL2
|
14
|
Yên Sơn - Công Đa
|
29
|
0
|
8
|
|
16
|
5
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km24
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Km133-Km117.QL2C
|
|
Km25-Km30
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
15
|
Yên Sơn - Đạo Viện
|
24
|
0
|
8
|
|
16
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km24
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Km133-Km117.QL2C
|
16
|
Yên Sơn - Phú Thịnh
|
16
|
0
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km16
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km133-Km125.QL2C
|
17
|
Yên Sơn - Trung Sơn
|
34
|
0
|
8
|
|
26
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km34
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
Km133-Km107.QL2C
|
18
|
Yên Sơn - Hùng Lợi
|
42
|
0
|
8
|
|
27
|
7
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km35
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
Km133-Km106.QL2C
|
|
Km36-Km43
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
19
|
Yên Sơn - Trung
Minh
|
56
|
0
|
8
|
|
27
|
21
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km35
|
27
|
|
|
|
27
|
|
|
Km133-Km106.QL2C
|
|
Km36-Km57
|
21
|
|
|
|
|
21
|
|
Km0-Km21.ĐH
|
20
|
Yên Sơn - Tân Long
|
13
|
0
|
5
|
|
8
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km215-Km213.QL37
|
|
Km5-Km13
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km8.ĐT.185
|
21
|
Yên Sơn - Tiến Bộ
|
21
|
0
|
8
|
|
10
|
3
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km18
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Km209-Km219.QL37
|
|
Km18-Km21
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
22
|
Yên Sơn - Xuân Vân
|
27
|
0
|
5
|
|
22
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km215-Km213.QL37
|
|
Km5-Km27
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
Km0-Km22.ĐT.185
|
23
|
Yên Sơn - Tân Tiến
|
22
|
0
|
5
|
|
8
|
9
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km215-Km213.QL37
|
|
Km5-Km16
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km0-Km8.ĐT.185
|
|
Km16-Km22
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
Km0-Km9.ĐH
|
24
|
Yên Sơn - Trung
Trực
|
36
|
0
|
5
|
|
31
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km215-Km213.QL37
|
|
Km5-Km36
|
31
|
|
|
|
31
|
|
|
Km0-Km31.ĐT.185
|
25
|
Yên Sơn - Kiến
Thiết
|
44
|
0
|
5
|
|
39
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km215-Km213.QL37
|
|
Km5-Km44
|
39
|
|
|
|
39
|
|
|
Km0-Km39.ĐT.185
|
26
|
Yên Sơn - Kim Quan
|
37
|
0
|
8
|
|
29
|
|
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
Km131-Km134.QL2
|
|
Km3-Km8
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km214-Km209.QL37
|
|
Km8-Km37
|
29
|
|
|
|
29
|
|
|
Km133-Km104.QL2C
|
27
|
Yên Sơn - Phúc Ninh
|
26
|
0
|
5
|
14
|
|
7
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km19
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km19-Km26
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
Km0-Km7.ĐH
|
28
|
Yên Sơn - Quý Quân
|
41
|
0
|
5
|
14
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km19
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km19-Km41
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km0-Km22.ĐH
|
29
|
Yên Sơn - Chiêu Yên
|
35
|
0
|
5
|
14
|
|
16
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km19
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km19-Km35
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
Km0-Km16.ĐH
|
30
|
Yên Sơn - Lực Hành
|
39
|
0
|
5
|
14
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km139.QL2
|
|
Km5-Km19
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
Km139-Km153.QL2
|
|
Km19-Km39
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km0-Km20.ĐH
|
31
|
Yên Sơn - Nhữ Hán
|
26
|
|
1
|
|
|
12
|
13
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km131-Km132.QL2
|
|
Km1-Km13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km216-Km228.QL37
|
|
Km13-Km26
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
Km0-Km13.ĐH
|
V
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Dương - Tú
Thịnh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL.37
|
2
|
Sơn Dương - Tân
Trào
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km13
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
Km80-Km92.QL2C
|
3
|
Sơn Dương - Trung
Yên
|
20
|
|
|
14
|
6
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km80-Km93.QL2C
|
|
Km14-Km20
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐH
|
4
|
Sơn Dương - Minh
Thanh
|
17
|
|
|
14
|
3
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km14
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km80-Km93.QL2C
|
|
Km14-Km17
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
5
|
Sơn Dương - Hợp
Thành
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km183.QL37
|
|
Km1-Km7
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
Km183-Km177.QL37
|
6
|
Sơn Dương- Hợp Hoà
|
12
|
|
|
1
|
|
11
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km0-Km11.ĐH
|
7
|
Sơn Dương - Thiện
Kế
|
19
|
|
|
1
|
|
18
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km19
|
18
|
|
|
|
|
18
|
|
Km0-Km18.ĐH
|
8
|
Sơn Dương - Ninh
Lai
|
27
|
|
|
1
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km27
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km0-Km26.ĐH
|
9
|
Sơn Dương - Kháng
Nhật
|
13
|
|
|
1
|
|
12
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km13
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
Km0-Km12.ĐH
|
10
|
Sơn Dương - Phúc
ứng
|
14
|
|
|
4
|
8
|
2
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km12
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Km77-Km69.QL2C
|
|
Km12-Km14
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
Km0-Km2.Đ.TBản
|
11
|
Sơn Dương - Tuân
Lộ
|
18
|
|
|
4
|
14
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km18
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
Km77-Km63.QL2C
|
12
|
Sơn Dương - Sơn Nam
|
28
|
|
|
4
|
24
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
13
|
Sơn Dương - Đại
Phú
|
33
|
|
|
4
|
29
|
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km33
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Km0-Km5.ĐT.186
|
14
|
Sơn Dương - Phú Lương
|
38
|
|
|
4
|
30
|
4
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km34
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐT.186
|
|
Km34-Km38
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km6-Km10.ĐT.186
|
15
|
Sơn Dương - Tam Đa
|
44
|
|
|
4
|
30
|
10
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km28
|
24
|
|
|
|
24
|
|
|
Km77-Km53.QL2C
|
|
Km28-Km34
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
Km0-Km6.ĐT.186
|
|
Km34-Km44
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
Km6-Km16.ĐT.186
|
16
|
Sơn Dương - Hào
Phú
|
39
|
|
|
9
|
|
30
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km39
|
30
|
|
|
|
|
30
|
|
Km51-Km21.ĐT.186
|
17
|
Sơn Dương - Lâm
Xuyên
|
44
|
|
|
9
|
|
35
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km44
|
35
|
|
|
|
|
35
|
|
Km51-Km16.ĐT.186
|
18
|
Sơn Dương - Sầm Dương
|
39
|
|
|
9
|
|
30
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km39
|
30
|
|
|
|
|
30
|
|
Km51-Km21.ĐT.186
|
19
|
Sơn Dương - Thượng
ấm
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
Km184-Km197.QL37
|
20
|
Sơn Dương - Cấp
Tiến
|
21
|
|
|
16
|
|
5
|
|
|
|
Km0-Km16
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Km184-Km200.QL37
|
|
Km16-Km21
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Km0-Km5.ĐH
|
21
|
Sơn Dương - Đông
Thọ
|
22
|
|
|
9
|
|
13
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km22
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
Km51-Km38.ĐT.186
|
22
|
Sơn Dương - Quyết
Thắng
|
29
|
|
|
9
|
|
20
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km29
|
20
|
|
|
|
|
20
|
|
Km51-Km30.ĐT.186
|
23
|
Sơn Dương - Thanh
Phát
|
21
|
|
|
4
|
13
|
4
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km184-Km188.QL37
|
|
Km4-Km17
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Km77-Km64.QL2C
|
|
Km17-Km21
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
24
|
Sơn Dương - Đồng
Quý
|
26
|
|
|
9
|
|
17
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km26
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
Km51-Km34.ĐT.186
|
25
|
Sơn Dương - Văn Phú
|
31
|
|
|
9
|
|
22
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km31
|
22
|
|
|
|
|
22
|
|
Km51-Km29.ĐT.186
|
26
|
Sơn Dương - Vân
Sơn
|
34
|
|
|
9
|
|
25
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km34
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
Km51-Km26.ĐT.186
|
27
|
Sơn Dương - Chi
Thiết
|
34
|
|
|
9
|
|
25
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km34
|
25
|
|
|
|
|
25
|
|
Km51-Km26.ĐT.186
|
28
|
Sơn Dương - Hồng
Lạc
|
35
|
|
|
9
|
|
26
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km35
|
26
|
|
|
|
|
26
|
|
Km51-Km25.ĐT.186
|
29
|
Sơn Dương - Đông
Lợi
|
37
|
|
|
9
|
|
28
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km37
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
Km51-Km23.ĐT.186
|
30
|
Sơn Dương - Vĩnh
Lợi
|
18
|
|
|
9
|
|
9
|
|
|
|
Km0-Km9
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
Km184-Km193.QL37
|
|
Km9-Km18
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
Km51-Km57.ĐT.186
|
|
Km15-Km18
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
31
|
Sơn Dương - Bình
Yên
|
8
|
|
|
8
|
|
0
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km8
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
Km80-Km87.QL2C
|
32
|
Sơn Dương - Lương
Thiện
|
12
|
|
|
1
|
|
11
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km184-Km185.QL37
|
|
Km1-Km12
|
11
|
|
|
|
|
11
|
|
Km0-Km11.ĐH
|
VI
|
THỊ XÃ TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị xã Tuyên Quang
- Nông Tiến
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37
|
2
|
Thị xã Tuyên Quang
- Tràng Đà
|
5
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Km214-Km212.QL.37
|
|
Km2-Km5
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Km0-Km3.ĐT.185
|
3
|
Thị xã Tuyên Quang
- Ỷ La
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
Km134-Km138.QL2
|
4
|
Thị xã Tuyên Quang
- Hưng Thành
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km0-Km1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
Km134-Km133.QL2
|
|
Km1-Km2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Km0-Km1.ĐĐT
|
5
|
Thị xã Tuyên Quang
- An Khang
|
9
|
|
5
|
|
|
4
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km129.QL2
|
|
Km5-Km9
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
Km0-Km4.ĐH
|
6
|
Thị xã Tuyên Quang
- Lưỡng Vượng
|
6
|
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km129.QL2
|
|
Km5-Km9
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
Km129-Km128.QL2
|
7
|
Thị xã Tuyên Quang
- Thái Long
|
12
|
0
|
5
|
4
|
|
3
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km129.QL2
|
|
Km5-Km9
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
Km129-Km125.QL2
|
|
Km9-Km12
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
Km0-Km3.ĐH
|
8
|
Thị xã Tuyên Quang
- Đội Cấn
|
12
|
|
5
|
7
|
|
|
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
Km134-Km129.QL2
|
|
Km5-Km9
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
Km129-Km122.QL2
|
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải ngày 03/04/2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
3.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|