|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND 2020 Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
17 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) VÀ GIAO THÔNG
NÔNG THÔN (GTNT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số
5258/TTr-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành nghị quyết về kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 86 /BC- HĐND ngày
16 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Đề án Kiên cố hóa hệ thống ĐH và GTNT trên
địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung
Kiên cố hóa một phần hệ thống
ĐH và GTNT để bảo đảm bền vững, có tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp, tạo thuận lợi
trong việc đi lại của nhân dân, góp phần thúc đẩy kinh tế - xã hội phát triển.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm
2025:
a) Hệ thống ĐH: 100% hệ thống
ĐH có mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng; 80% mặt đường có chất lượng tốt, có
hệ thống thoát nước dọc được kiên cố; 70% công trình cầu, cống đạt quy mô vĩnh
cửu.
b) Hệ thống đường GTNT: 88% đường
GTNT được bê tông hóa; 75% đường có chất lượng tốt; 90% số xã đạt chuẩn nông
thôn mới về tiêu chí giao thông; 99% thôn bảo đảm đường bê tông nối đến trung
tâm, 40% đường trục xã và trục thôn có bề rộng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật; các
công trình cầu, cống quan trọng được sửa chữa, nâng cấp với quy mô vĩnh cửu.
3. Các chỉ tiêu chủ yếu
a) Hệ thống ĐH: Kiên cố hóa
229km mặt đường, 236km lề đường; xây dựng 244km mương thoát nước dọc, 59 cống hộp
các loại, sửa chữa 64 cầu và xây dựng 87 công trình cầu.
b) Hệ thống đường GTNT: Bê tông
hóa 425km mặt đường các loại; nâng cấp 394km mặt đường trục xã và trục thôn; mở
rộng 683km nền đường và 855km mặt đường trục xã, trục thôn; sửa chữa 75 cầu,
xây dựng mới 89 cống hộp và 68 công trình cầu.
(Chi
tiết theo phụ lục I, II đính kèm)
II. Phạm vi
thực hiện
1. Đầu tư xây dựng phát triển hệ
thống ĐH và GTNT theo hướng kiên cố hóa các công trình đang khai thác, thực hiện
trong giai đoạn từ năm 2021 đến hết năm 2025; ưu tiên kiên cố hóa các tuyến đường
hiện có đến trung tâm xã, thôn và các tuyến đường có lưu lượng phương tiện tham
gia giao thông lớn, có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
2. Đề án không bao gồm các công
trình trên các tuyến ĐH quy hoạch chuyển thành ĐT, các tuyến đường chồng lấn
trong các khu vực được quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp,
khu kinh tế và các công trình giao thông đã quy hoạch nhưng chưa đầu tư xây dựng.
III. Nhiệm vụ
1. Đối với hệ thống ĐH: Kiên cố
hóa mặt đường các tuyến chưa có mặt đường hoặc đang hư hỏng, xuống cấp; gia cố
kiên cố hóa lề đường, mương thoát nước dọc; sửa chữa hoặc xây dựng mới các công
trình cầu, cống để bảo đảm an toàn trong khai thác.
2. Đối với hệ thống đường GTNT:
Mở rộng nền đường, mặt đường bảo đảm tiêu chuẩn; kiên cố hóa mặt đường đối với
các tuyến chưa có mặt hoặc đã xuống cấp; sửa chữa hoặc xây dựng mới các công
trình cầu, cống để bảo đảm an toàn trong khai thác.
IV. Cơ chế
tài chính
1. Đối với hệ thống ĐH
a) Các huyện, thị xã khu vực đồng
bằng: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 60% chi phí đầu tư tính theo đơn giá; ngân sách cấp
huyện cân đối phần còn lại theo chi phí thực tế đầu tư và chi phí bồi thường,
giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư.
b) Các huyện khu vực miền núi:
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 80% chi phí đầu tư tính theo đơn giá; ngân sách cấp huyện
cân đối phần còn lại theo chi phí thực tế đầu tư và chi phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư.
2. Đối với hệ thống đường GTNT
a) Công tác giải phóng mặt bằng,
xây dựng mới và mở rộng nền đường, mở rộng mặt đường: Ngân sách tỉnh không hỗ
trợ. Giao Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ hỗ trợ cụ thể của ngân
sách cấp huyện, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng ghép các nguồn
vốn để thực hiện.
b) Công tác bê tông hóa mặt đường,
sửa chữa và xây dựng cầu cống: Ngân sách tỉnh hỗ trợ 40% chi phí đầu tư tính
theo đơn giá đối với các xã đồng bằng, 70% đối với các xã miền núi; phần còn lại
giao Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ hỗ trợ cụ thể của ngân sách cấp
huyện, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng ghép các nguồn vốn để
thực hiện.
3. Đối với thành phố Tam Kỳ và
thành phố Hội An: Ngân sách tỉnh không hỗ trợ. Giao Hội đồng nhân dân thành phố
xem xét, quyết định việc hỗ trợ ngân sách của thành phố, quy định tỷ lệ hỗ trợ
cụ thể của ngân sách thành phố, cấp xã, huy động đóng góp nhân dân và bố trí lồng
ghép các nguồn vốn để thực hiện.
V. Cơ chế quản
lý, triển khai chương trình
1. Chương trình 1: Kiên cố hóa
nền, mặt đường ĐH (gồm các loại công trình: kiên cố hóa mặt đường, lề đường,
rãnh dọc và cống hộp).
Thực hiện theo quy trình rút gọn
để rút ngắn thời gian triển khai và tiết kiệm chi phí đầu tư; các biện pháp áp
dụng gồm sử dụng thiết kế mẫu (có thuê tư vấn thực hiện một số công việc); chủ
đầu tư tự thực hiện các công việc lập hồ sơ thiết kế, dự toán, làm bên mời thầu,
giám sát thi công (nếu có đủ năng lực). Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý và tổ
chức thực hiện các công trình theo đúng quy định pháp luật hiện hành; các ngành
ở cấp tỉnh quản lý quy hoạch, kế hoạch đầu tư.
2. Chương trình 2: Kiên cố hóa
mặt đường GTNT (gồm các loại công trình bê tông hóa mặt đường).
Chỉ thực hiện công trình kiên cố
hóa mặt đường khi đã chuẩn bị đủ bề rộng nền đường theo chương trình 4 (trừ các
tuyến đặc thù không thể mở rộng). Quy trình thực hiện như chương trình 1 nhưng
phân cấp toàn bộ cho cấp huyện quản lý. Các ngành ở cấp huyện quản lý quy hoạch,
kế hoạch đầu tư và tổ chức thực hiện; Ủy ban nhân dân cấp xã tham gia quản lý
theo phân công nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Chương trình 3: Kiên cố hóa
các công trình cầu trên hệ thống ĐH và GTNT (gồm công trình sửa chữa cầu cũ và
xây dựng cầu mới).
Thực hiện theo quy trình đầy đủ
(trong thiết kế có sử dụng một số kết cấu theo thiết kế mẫu); các thủ tục được
thực hiện theo Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu và quy định khác
có liên quan. Phân cấp quản lý theo cấp công trình xây dựng, phù hợp với các
quy định hiện hành.
4. Chương trình 4: Chỉnh trang
hệ thống đường GTNT (gồm các công trình xây dựng mới và mở rộng nền đường, mở rộng
mặt đường).
Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện
xây dựng nội dung quản lý, triển khai thực hiện chương trình.
VI. Nguồn vốn
thực hiện
Tổng nguồn vốn thực hiện khoảng
2.804 tỷ đồng. Trong đó: Ngân sách tỉnh hỗ trợ trong kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 khoảng 1.532 tỷ đồng; các địa phương bố trí ngân sách,
lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác, huy động đóng góp của nhân
dân và các nguồn vốn hợp pháp khác khoảng 1.272 tỷ đồng (Chi tiết theo phụ lục
III kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành thiết kế mẫu, đơn giá, định mức và chi phí hỗ trợ ngân sách tỉnh, hướng
dẫn quy trình thẩm định hồ sơ, thủ tục triển khai thực hiện các công trình; chấp
thuận danh mục đầu tư hằng năm (không bao gồm các công trình thuộc Chương trình
4 quy định tại Khoản 4 Mục V Điều 1 nghị quyết này), tổng hợp báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ ngân sách thực hiện; tăng cường công tác kiểm tra, giám
sát tiến độ triển khai thực hiện đề án.
2. Giao chính quyền cấp huyện lựa
chọn danh mục, quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư, quản lý và tổ
chức thực hiện các công trình đúng mục tiêu, phạm vi, quy mô được quy định tại
nghị quyết này đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
3. Trong quá trình thực hiện,
trường hợp có vướng mắc, phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
4. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khoa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 17 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận:1
- Ủy ban TVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ GTVT;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; TT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Địa phương
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Tổng cộng
|
Kiên cố hóa ĐH
|
Kiên cố hóa GTNT
|
1
|
Tây Giang
|
98,5
|
56,7
|
41,7
|
2
|
Đông Giang
|
85,1
|
55,5
|
29,6
|
3
|
Nam Giang
|
90,0
|
53,3
|
36,7
|
4
|
Phước Sơn
|
75,8
|
47,4
|
28,4
|
5
|
Bắc Trà My
|
69,9
|
34,6
|
35,3
|
6
|
Nam Trà My
|
99,9
|
66,5
|
33,4
|
7
|
Hiệp Đức
|
83,4
|
55,2
|
28,1
|
8
|
Nông Sơn
|
77,0
|
58,9
|
18,1
|
9
|
Tiên Phước
|
110,5
|
51,0
|
59,5
|
10
|
Đại Lộc
|
99,3
|
55,0
|
44,3
|
11
|
Điện Bàn
|
105,8
|
52,9
|
52,9
|
12
|
Duy Xuyên
|
95,3
|
57,2
|
38,1
|
13
|
Quế Sơn
|
103,8
|
61,4
|
42,4
|
14
|
Thăng Bình
|
135,2
|
86,9
|
48,4
|
15
|
Phú Ninh
|
69,9
|
37,3
|
32,6
|
16
|
Núi Thành
|
133,3
|
78,7
|
54,6
|
|
TỔNG SỐ
|
1.532
|
908
|
624
|
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU KIÊN CỐ HÓA ĐH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày /9/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Địa phương/nội dung thực hiện
|
Đơn vị
|
Nhu cầu
|
Chỉ tiêu chung (%)
|
Khối lượng
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Tổng số
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
|
1.314,40
|
908,41
|
405,98
|
1
|
Kiên cố hóa mặt đường
|
Km
|
512,95
|
44,6
|
228,87
|
|
|
|
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
127,91
|
39,7
|
50,73
|
101,45
|
|
|
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
385,04
|
46,3
|
178,14
|
534,42
|
|
|
2
|
Gia cố lề đường
|
Km
|
605,15
|
39,0
|
236,00
|
|
|
|
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
45,62
|
50,0
|
22,81
|
6,84
|
|
|
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
202,68
|
38,7
|
78,51
|
43,18
|
|
|
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
356,85
|
37,7
|
134,68
|
148,15
|
|
|
3
|
Bổ sung mương thoát nước
|
|
332,83
|
|
243,97
|
|
|
|
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
61,46
|
68,1
|
41,87
|
83,74
|
|
|
|
Mương hở
|
Km
|
271,37
|
74,5
|
202,10
|
80,84
|
|
|
4
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
7,00
|
71,4
|
5,00
|
3,00
|
|
|
5
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
18,00
|
77,8
|
14,00
|
11,20
|
|
|
6
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
54,00
|
70,4
|
38,00
|
45,36
|
|
|
7
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
2,00
|
100,0
|
2,00
|
3,20
|
|
|
8
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
64,00
|
|
|
20,59
|
|
|
9
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
87
|
53
|
46
|
232,43
|
|
|
m
|
2.936,0
|
35,2
|
1.033,0
|
|
|
A
|
KHU VỰC MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
598,87
|
479,10
|
119,77
|
I
|
Tây Giang
|
|
|
|
|
70,92
|
56,73
|
14,18
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
8,50
|
100%
|
8,50
|
17,00
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
32,20
|
100%
|
32,20
|
35,42
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
19,50
|
100%
|
19,50
|
7,80
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
2
|
100%
|
2,00
|
0,57
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
2
|
100%
|
2
|
10,13
|
|
|
m
|
45
|
|
45,00
|
|
|
II
|
Đông Giang
|
|
|
|
|
69,40
|
55,52
|
13,88
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
24,91
|
40%
|
9,96
|
29,89
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
26,99
|
40%
|
10,80
|
5,94
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
23,56
|
100%
|
23,56
|
9,42
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
4,00
|
50,00
|
2,00
|
1,20
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
8
|
50%
|
3
|
22,95
|
|
|
m
|
347
|
|
102,00
|
|
|
III
|
Nam Giang
|
|
|
|
|
66,63
|
53,30
|
13,33
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
27,40
|
30%
|
8,22
|
16,44
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
134,10
|
30%
|
40,23
|
22,13
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
80,35
|
80%
|
64,28
|
25,71
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
5
|
|
5,00
|
2,35
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
|
|
|
-
|
|
|
m
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phước Sơn
|
|
|
|
|
59,26
|
47,40
|
11,85
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
39,06
|
20%
|
7,81
|
23,44
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
45,62
|
50%
|
22,81
|
6,84
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
28,22
|
50%
|
14,11
|
7,76
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
3,00
|
50%
|
1,50
|
1,65
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
0,80
|
100%
|
0,80
|
1,60
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
51,03
|
50%
|
25,52
|
10,21
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
6,00
|
30%
|
1,80
|
2,16
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
17
|
|
17,00
|
5,60
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
|
|
|
-
|
|
|
m
|
|
|
|
|
|
V
|
Bắc Trà My
|
|
|
|
|
43,23
|
34,58
|
8,65
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
1,36
|
100%
|
1,36
|
2,72
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
12,50
|
80%
|
10,00
|
30,00
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
12,32
|
100%
|
12,32
|
6,78
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
7,33
|
100%
|
7,33
|
2,93
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
2
|
|
2,00
|
0,80
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
|
|
|
-
|
|
|
m
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nam Trà My
|
|
|
|
|
83,06
|
66,45
|
16,61
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
79,92
|
30%
|
23,98
|
47,95
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
2,50
|
100%
|
2,50
|
7,50
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
132,06
|
10%
|
13,21
|
14,53
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
41,04
|
50%
|
20,52
|
8,21
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
1,20
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
13,00
|
100%
|
|
3,67
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
|
|
|
-
|
|
|
m
|
|
|
|
|
|
VII
|
Hiệp Đức
|
|
|
|
|
69,03
|
55,23
|
13,81
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
36,26
|
20%
|
7,25
|
21,76
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
0,95
|
100%
|
0,95
|
0,52
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
29,40
|
40%
|
11,76
|
12,94
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
9,97
|
50%
|
4,99
|
9,97
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
1,60
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
1,20
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,80
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
6,00
|
100%
|
6,00
|
7,20
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
3
|
|
3
|
13,05
|
|
|
m
|
58
|
|
58,00
|
|
|
VIII
|
Nông Sơn
|
|
|
|
|
73,63
|
58,90
|
14,73
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
32,60
|
40%
|
13,04
|
39,12
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
3,34
|
100%
|
3,34
|
3,68
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
1,65
|
100%
|
1,65
|
3,30
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
6,20
|
100%
|
6,20
|
2,48
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
6,00
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
3
|
|
3,00
|
0,60
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
3
|
|
3
|
18,45
|
|
|
m
|
82
|
|
82,00
|
|
|
IX
|
Tiên Phước
|
|
|
|
|
63,72
|
50,98
|
12,74
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
10,30
|
80%
|
8,24
|
16,48
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
10,93
|
50%
|
5,47
|
16,40
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
0,10
|
100%
|
0,10
|
0,06
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
24,22
|
50%
|
12,11
|
13,32
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
0,50
|
100%
|
0,50
|
1,00
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
2,94
|
100%
|
2,94
|
1,18
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
4,00
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
3,20
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
3
|
|
2
|
8,10
|
|
|
m
|
125
|
|
36,00
|
|
|
B
|
KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
|
|
|
|
|
715,53
|
429,32
|
286,21
|
X
|
Đại Lộc
|
|
|
|
|
91,68
|
55,01
|
36,67
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
17,81
|
70%
|
12,47
|
37,40
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
11,89
|
50%
|
5,95
|
6,54
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
8,92
|
50%
|
4,46
|
8,92
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
4,30
|
100%
|
4,30
|
1,72
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,80
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
4,80
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
10
|
|
6
|
31,50
|
|
|
m
|
468
|
|
140,00
|
|
|
XI
|
Điện Bàn
|
|
|
|
|
88,07
|
52,84
|
35,23
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
28,85
|
70%
|
20,20
|
60,59
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
17,18
|
80%
|
13,74
|
27,49
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
|
|
|
-
|
|
|
m
|
|
|
|
|
|
XII
|
Duy Xuyên
|
|
|
|
|
95,36
|
57,22
|
38,14
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
45,10
|
40%
|
18,04
|
54,12
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
4,40
|
100%
|
4,40
|
4,84
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
0,90
|
100%
|
0,90
|
1,80
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
1,60
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
6,00
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
14
|
|
7
|
27,00
|
|
|
m
|
440
|
|
120,00
|
|
|
XIII
|
Quế Sơn
|
|
|
|
|
102,39
|
61,43
|
40,96
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
40,81
|
30%
|
12,24
|
36,72
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
59,64
|
20%
|
11,93
|
13,12
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
1,81
|
100%
|
1,81
|
3,61
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
7,09
|
100%
|
7,09
|
2,84
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,60
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,80
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
2,40
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
9
|
|
6
|
42,30
|
|
|
m
|
239
|
|
188,00
|
|
|
XIV
|
Thăng Bình
|
|
|
|
|
144,76
|
86,86
|
57,91
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
57,58
|
40%
|
23,03
|
69,10
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
15,13
|
50%
|
7,57
|
8,32
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
9,13
|
50%
|
4,56
|
9,13
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
14,34
|
50%
|
7,17
|
2,87
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
8,00
|
50%
|
4,00
|
3,20
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
24,00
|
50%
|
12,00
|
14,40
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
6,00
|
|
6,00
|
4,00
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
25
|
|
7
|
33,75
|
|
|
m
|
990
|
|
150,00
|
|
|
XV
|
Phú Ninh
|
|
|
|
|
62,18
|
37,31
|
24,87
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
0,43
|
100%
|
0,43
|
0,86
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
2,40
|
100%
|
2,40
|
7,20
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
36,13
|
70%
|
25,29
|
27,82
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
7,16
|
70%
|
5,01
|
10,02
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
6,20
|
100%
|
6,20
|
2,48
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
1,20
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
6
|
|
3
|
12,60
|
|
|
m
|
86
|
|
56,00
|
|
|
XVI
|
Núi Thành
|
|
|
|
|
131,08
|
78,65
|
52,43
|
1
|
Mặt đường 3,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mặt đường 5,5m
|
Km
|
33,73
|
100%
|
33,73
|
101,19
|
|
|
3
|
Gia cố lề đường rộng 0,5m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cố lề đường rộng 1,0m
|
Km
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gia cố lề đường rộng 2,0m
|
Km
|
5,44
|
100%
|
5,44
|
5,99
|
|
|
6
|
Mương kín qua khu dân cư
|
Km
|
3,45
|
100%
|
3,45
|
6,90
|
|
|
7
|
Mương hở
|
Km
|
3,50
|
100%
|
3,50
|
1,40
|
|
|
8
|
Cống hộp 1 cửa khẩu độ 4m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cống hộp 2 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống hộp 3 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cống hộp 4 cửa khẩu độ 3m
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa cầu
|
Cái
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
13
|
Xây dựng các công trình cầu
|
Cái
|
4
|
|
4
|
12,60
|
|
|
m
|
56
|
|
56,00
|
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU KIÊN CỐ HÓA ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Nhu cầu
|
Chỉ tiêu chung
|
Khối lượng
|
Kinh phí (Tỷ đồng)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách địa phương
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
|
|
|
1.490,36
|
624,02
|
866,34
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
365,63
|
-
|
365,63
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
1.124,73
|
624,02
|
500,71
|
|
Khu vực miền núi
|
|
|
|
|
443,94
|
310,76
|
133,18
|
|
Khu vực đồng bằng
|
|
|
|
|
680,79
|
313,26
|
367,53
|
I
|
Đảm bảo 90% xã đạt chuẩn
NTM
|
|
122,45
|
|
122,45
|
98,63
|
|
|
1
|
Bê tông hóa đường trục
xã
|
Km
|
47,97
|
|
47,97
|
47,97
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
27,91
|
100%
|
27,91
|
27,91
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
20,06
|
100%
|
20,06
|
20,06
|
|
|
2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
44,75
|
|
44,75
|
35,80
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
33,45
|
100%
|
33,45
|
26,76
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
11,30
|
100%
|
11,30
|
9,04
|
|
|
3
|
Bê tông hóa đường ngõ
xóm
|
Km
|
29,73
|
|
29,73
|
14,87
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
5,58
|
|
5,58
|
2,79
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
24,16
|
|
24,16
|
12,08
|
|
|
II
|
Xây dựng mới đường đến
thôn
|
Km
|
|
61%
|
|
103,50
|
|
|
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
113,50
|
|
69,00
|
34,50
|
|
|
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
113,50
|
|
69,00
|
69,00
|
|
|
III
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
1.301,29
|
|
|
1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
641,63
|
24%
|
233,79
|
233,79
|
|
|
1.1
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
436,77
|
|
105,84
|
105,84
|
|
|
1.2
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
204,86
|
|
127,95
|
127,95
|
|
|
2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
1.783,49
|
40%
|
713,39
|
178,35
|
|
|
2.1
|
Đường trục xã
|
Km
|
578,80
|
|
231,52
|
57,88
|
|
|
2.2
|
Đường trục thôn
|
Km
|
1.204,68
|
|
481,87
|
120,47
|
|
|
3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
1.710,90
|
50%
|
855,45
|
156,81
|
|
|
3.1
|
Đường trục xã
|
Km
|
857,00
|
|
428,50
|
71,42
|
|
|
3.2
|
Đường trục thôn
|
Km
|
853,90
|
|
426,95
|
85,39
|
|
|
4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
1.241,00
|
32%
|
394,18
|
400,00
|
|
|
4.1
|
Đường trục xã
|
Km
|
600,37
|
|
211,64
|
253,97
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
167,67
|
|
29,86
|
35,83
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
432,70
|
|
181,78
|
218,14
|
|
|
4.2
|
Đường trục thôn
|
Km
|
640,62
|
|
182,54
|
146,03
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Km
|
88,48
|
|
22,96
|
18,37
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Km
|
552,15
|
|
159,58
|
127,67
|
|
|
5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
Cái
|
115,00
|
65%
|
75,00
|
52,08
|
|
|
5.1
|
Đường trục xã
|
Cái
|
53,00
|
|
41,00
|
31,03
|
|
|
5.2
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
62,00
|
|
34,00
|
21,05
|
|
|
6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
144,00
|
62%
|
89,10
|
72,08
|
|
|
6.1
|
Đường trục xã
|
Cái
|
69,00
|
|
45,50
|
34,74
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Cái
|
22,00
|
|
16,50
|
13,90
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Cái
|
47,00
|
|
29,00
|
20,84
|
|
|
6.2
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
75,00
|
|
43,60
|
37,34
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Cái
|
21,00
|
|
16,00
|
14,00
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Cái
|
54,00
|
|
27,60
|
23,34
|
|
|
7
|
Xây dựng cầu mới
|
Cái
|
267,00
|
26%
|
68,60
|
208,19
|
|
|
7.1
|
Đường trục xã
|
Cái
|
108,00
|
|
32,00
|
104,69
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Cái
|
45,00
|
|
8,90
|
50,52
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Cái
|
63,00
|
|
23,10
|
54,17
|
|
|
7.2
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
159,00
|
|
36,60
|
103,49
|
|
|
|
Khu vực miền núi
|
Cái
|
64,00
|
|
14,90
|
52,34
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Cái
|
95,00
|
|
21,70
|
51,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KV MIỀN NÚI
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tây Giang
|
|
|
|
|
73,35
|
41,74
|
31,62
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
13,73
|
|
13,73
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
59,62
|
41,74
|
17,89
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
9,32
|
|
9,32
|
9,32
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
9,32
|
100%
|
9,32
|
9,32
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
18,00
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
12,00
|
100%
|
12,00
|
6,00
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
12,00
|
100%
|
12,00
|
12,00
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
46,03
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
40,32
|
40%
|
16,13
|
16,13
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
42,35
|
100%
|
16,94
|
4,24
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
32,10
|
40%
|
12,84
|
3,21
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
10,25
|
40%
|
4,10
|
1,03
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
40,45
|
|
20,23
|
3,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
33,00
|
50%
|
16,50
|
2,75
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
7,45
|
50%
|
3,73
|
0,75
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
8,70
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
6,00
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
2,70
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
3,00
|
|
3,00
|
2,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
1,50
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
28,00
|
|
|
20,17
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
21,00
|
10%
|
2,10
|
14,40
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
7,00
|
10%
|
0,70
|
5,78
|
|
|
II
|
Đông Giang
|
|
|
|
|
49,79
|
29,55
|
20,24
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
7,58
|
|
7,58
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
42,22
|
29,55
|
12,66
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
9,00
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
6,00
|
100%
|
6,00
|
3,00
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
6,00
|
100%
|
6,00
|
6,00
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
40,79
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
26,84
|
40%
|
10,74
|
10,74
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
28,78
|
|
11,51
|
2,88
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
10,72
|
40%
|
4,286
|
1,07
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
18,07
|
40%
|
7,23
|
1,81
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
18,53
|
|
9,27
|
1,70
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
9,36
|
50%
|
4,68
|
0,78
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
9,18
|
50%
|
4,59
|
0,92
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
11,38
|
|
5,69
|
5,42
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
4,32
|
50%
|
2,16
|
2,59
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
7,07
|
50%
|
3,53
|
2,83
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
5,00
|
|
|
5,60
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
5,60
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
9,00
|
|
|
13,97
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
8,00
|
25%
|
2,00
|
11,87
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
2,10
|
|
|
III
|
Nam Giang
|
|
|
|
|
87,05
|
36,71
|
50,34
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
34,61
|
|
34,61
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
52,44
|
36,71
|
15,73
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
12,80
|
|
12,80
|
10,24
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
12,80
|
100%
|
12,80
|
10,24
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
3,00
|
100%
|
3,00
|
1,50
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
3,00
|
100%
|
3,00
|
3,00
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
72,31
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
117,20
|
20%
|
23,44
|
23,44
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
231,10
|
|
92,44
|
23,11
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
90,60
|
40%
|
36,24
|
9,06
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
140,50
|
40%
|
56,20
|
14,05
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
114,05
|
|
57,02
|
10,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
84,50
|
50%
|
42,25
|
7,04
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
29,55
|
50%
|
14,77
|
2,95
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
114,05
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
84,50
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
29,55
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
5,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
4,00
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
16,00
|
|
|
11,76
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
25%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
16,00
|
20%
|
3,20
|
11,76
|
|
|
IV
|
Phước Sơn
|
|
|
|
|
48,91
|
28,39
|
20,52
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
8,35
|
|
8,35
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
40,56
|
28,39
|
12,17
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
5,25
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
3,50
|
100%
|
3,50
|
1,75
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
3,50
|
100%
|
3,50
|
3,50
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
43,66
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
5,01
|
100%
|
5,01
|
5,01
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
28,19
|
|
11,28
|
2,82
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
13,62
|
40%
|
5,448
|
1,36
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
14,57
|
40%
|
5,83
|
1,46
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
42,32
|
|
21,16
|
3,78
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
27,22
|
50%
|
13,61
|
2,27
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
15,10
|
50%
|
7,55
|
1,51
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
42,79
|
|
17,12
|
18,05
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
27,22
|
40%
|
10,89
|
13,07
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
15,57
|
40%
|
6,23
|
4,98
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
20,00
|
|
20,00
|
13,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
11,00
|
100%
|
11,00
|
9,50
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
9,00
|
100%
|
9,00
|
3,70
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
1,00
|
|
|
0,80
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,80
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
1,00
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
|
|
|
V
|
Bắc Trà My
|
|
|
|
|
69,14
|
35,27
|
33,87
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
18,75
|
|
18,75
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
50,39
|
35,27
|
15,12
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
1,70
|
|
1,70
|
0,85
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
1,70
|
100%
|
1,70
|
0,85
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
21,75
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
29,00
|
50%
|
14,50
|
7,25
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
29,00
|
50%
|
14,50
|
14,50
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
46,55
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
75,17
|
20%
|
15,03
|
15,03
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
92,22
|
|
36,89
|
9,22
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
30,28
|
40%
|
12,112
|
3,03
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
61,94
|
40%
|
24,78
|
6,19
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
25,61
|
|
12,80
|
2,28
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
16,70
|
50%
|
8,35
|
1,39
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
8,91
|
50%
|
4,45
|
0,89
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
9,46
|
|
4,73
|
4,52
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
3,70
|
50%
|
1,85
|
2,22
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
5,76
|
50%
|
2,88
|
2,30
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
6,00
|
|
6,00
|
2,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
1,30
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
0,70
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
7,00
|
|
|
4,60
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
3,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
1,40
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
11,00
|
|
|
8,88
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
9,00
|
10%
|
0,90
|
8,88
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
0%
|
-
|
-
|
|
|
VI
|
Nam Trà My
|
|
|
|
|
75,63
|
33,40
|
42,24
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
27,92
|
|
27,92
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
47,71
|
33,40
|
14,31
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
8,96
|
|
8,96
|
7,57
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
3,02
|
100%
|
3,02
|
3,02
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
5,28
|
100%
|
5,28
|
4,22
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
0,67
|
100%
|
0,67
|
0,33
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
60,00
|
50%
|
30,00
|
15,00
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
60,00
|
50%
|
30,00
|
30,00
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
23,06
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
92,37
|
10%
|
9,24
|
9,24
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
106,58
|
|
42,63
|
10,66
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
14,14
|
40%
|
5,65464
|
1,41
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
92,45
|
40%
|
36,98
|
9,24
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
23,20
|
|
11,60
|
2,26
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
3,34
|
50%
|
1,67
|
0,28
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
19,87
|
50%
|
9,93
|
1,99
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
2,25
|
|
1,13
|
0,90
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
50%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
2,25
|
50%
|
1,13
|
0,90
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
|
10%
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
|
0%
|
|
|
|
|
VII
|
Hiệp Đức
|
|
|
|
|
62,98
|
28,14
|
34,83
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
22,77
|
|
22,77
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
40,21
|
28,14
|
12,06
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
0,98
|
|
0,98
|
0,98
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
0,98
|
100%
|
0,98
|
0,98
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
62,00
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
5,35
|
100%
|
5,35
|
5,35
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
112,73
|
|
45,09
|
11,27
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
32,45
|
40%
|
12,9812
|
3,25
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
80,28
|
40%
|
32,11
|
8,03
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
123,97
|
|
61,99
|
11,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
54,06
|
50%
|
27,03
|
4,50
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
69,92
|
50%
|
34,96
|
6,99
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
18,51
|
|
9,25
|
9,37
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
9,81
|
50%
|
4,90
|
5,89
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
8,70
|
50%
|
4,35
|
3,48
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
|
100%
|
|
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
2,00
|
|
|
3,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
3,20
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
19,00
|
|
|
21,32
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
10,50
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
17,00
|
20%
|
3,40
|
10,82
|
|
|
VIII
|
Nông Sơn
|
|
|
|
|
31,45
|
18,07
|
13,38
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
5,63
|
|
5,63
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
25,81
|
18,07
|
7,74
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
31,45
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
7,50
|
100%
|
7,50
|
7,50
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
31,10
|
|
12,44
|
3,11
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
6,89
|
40%
|
2,7576
|
0,69
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
24,21
|
40%
|
9,68
|
2,42
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
26,41
|
|
13,21
|
2,52
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
7,19
|
50%
|
3,59
|
0,60
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
19,23
|
50%
|
9,61
|
1,92
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
6,99
|
|
3,49
|
3,22
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
2,11
|
50%
|
1,06
|
1,27
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
4,88
|
50%
|
2,44
|
1,95
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,60
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,60
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
2,00
|
|
|
1,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
1,20
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
6,00
|
|
|
13,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
2,45
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
10,85
|
|
|
IX
|
Tiên Phước
|
|
|
|
|
94,78
|
59,49
|
35,29
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
9,79
|
|
9,79
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
84,99
|
59,49
|
25,50
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
33,18
|
|
33,18
|
28,50
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
14,60
|
100%
|
14,60
|
14,60
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
15,37
|
100%
|
15,37
|
12,29
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
3,22
|
100%
|
3,22
|
1,61
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
66,28
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
67,02
|
20%
|
13,40
|
13,40
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
49,37
|
|
19,75
|
4,94
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
9,80
|
40%
|
3,92
|
0,98
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
39,57
|
40%
|
15,83
|
3,96
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
55,11
|
|
27,56
|
4,86
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
39,31
|
50%
|
19,66
|
3,28
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
15,80
|
50%
|
7,90
|
1,58
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
42,03
|
|
11,41
|
12,73
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
30,02
|
30%
|
9,01
|
10,81
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
12,01
|
20%
|
2,40
|
1,92
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
13,00
|
|
7,00
|
8,38
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
12,00
|
50%
|
6,00
|
7,26
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
1,13
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
21,00
|
|
|
8,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
11,00
|
50%
|
5,50
|
4,30
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
10,00
|
50%
|
5,00
|
4,20
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
19,00
|
|
|
13,47
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
3,00
|
30%
|
0,90
|
2,43
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
16,00
|
10%
|
1,60
|
11,04
|
|
|
B
|
KV ĐỒNG BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Đại Lộc
|
|
|
|
|
116,96
|
44,33
|
72,63
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
36,35
|
|
36,35
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
80,61
|
44,33
|
36,27
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
10,13
|
|
10,13
|
8,45
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
5,14
|
100%
|
5,14
|
5,14
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
2,74
|
100%
|
2,74
|
2,19
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
2,26
|
100%
|
2,26
|
1,13
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
108,51
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
38,04
|
50%
|
19,02
|
19,02
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
158,04
|
|
63,21
|
15,80
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
44,48
|
40%
|
17,7936
|
4,45
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
113,55
|
40%
|
45,42
|
11,36
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
226,33
|
|
113,16
|
20,55
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
125,03
|
50%
|
62,52
|
10,42
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
101,29
|
50%
|
50,65
|
10,13
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
138,40
|
|
41,52
|
42,30
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
75,70
|
30%
|
22,71
|
27,25
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
62,70
|
30%
|
18,81
|
15,05
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
3,00
|
|
3,00
|
0,95
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
0,45
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,50
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
15,00
|
|
|
6,60
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
3,00
|
50%
|
1,50
|
1,80
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
12,00
|
50%
|
6,00
|
4,80
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
9,00
|
|
|
3,29
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
3,00
|
30%
|
0,90
|
2,15
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
6,00
|
10%
|
0,60
|
1,14
|
|
|
XI
|
Điện Bàn
|
|
|
|
|
165,78
|
52,93
|
112,85
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
33,45
|
|
33,45
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
132,32
|
52,93
|
79,39
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
165,78
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
17,84
|
100%
|
17,84
|
17,84
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
116,27
|
|
46,51
|
11,63
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
25,73
|
40%
|
10,2936
|
2,57
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
90,53
|
40%
|
36,21
|
9,05
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
238,76
|
|
119,38
|
21,83
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
122,96
|
50%
|
61,48
|
10,25
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
115,80
|
50%
|
57,90
|
11,58
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
216,21
|
|
108,11
|
107,76
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
106,39
|
50%
|
53,19
|
63,83
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
109,83
|
50%
|
54,91
|
43,93
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
7,00
|
|
|
4,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
2,40
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
3,00
|
100%
|
3,00
|
1,80
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
1,00
|
|
|
2,52
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
30%
|
0,30
|
2,52
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
XII
|
Duy Xuyên
|
|
|
|
|
109,33
|
38,06
|
71,27
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
24,74
|
|
24,74
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
84,58
|
38,06
|
46,52
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
109,33
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
7,64
|
100%
|
7,64
|
7,64
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
54,77
|
|
21,91
|
5,48
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
5,32
|
40%
|
2,128
|
0,53
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
49,45
|
40%
|
19,78
|
4,95
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
209,08
|
|
104,54
|
19,27
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
98,47
|
50%
|
49,24
|
8,21
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
110,61
|
50%
|
55,31
|
11,06
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
165,22
|
|
29,39
|
31,23
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
64,34
|
30%
|
19,30
|
23,16
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
100,88
|
10%
|
10,09
|
8,07
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
52,00
|
|
18,00
|
16,65
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
12,00
|
50%
|
6,00
|
6,08
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
40,00
|
30%
|
12,00
|
10,57
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
96,00
|
|
|
29,07
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
37,00
|
30%
|
11,10
|
19,06
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
59,00
|
10%
|
5,90
|
10,01
|
|
|
XIII
|
Quế Sơn
|
|
|
|
|
125,51
|
42,37
|
83,13
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
31,34
|
|
31,34
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
94,16
|
42,37
|
51,79
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
21,45
|
|
21,45
|
16,71
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
9,62
|
100%
|
9,62
|
9,62
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
3,92
|
100%
|
3,92
|
3,13
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
7,91
|
100%
|
7,91
|
3,96
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
108,80
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
36,30
|
50%
|
18,15
|
18,15
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
207,34
|
|
82,94
|
20,73
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
81,84
|
40%
|
32,7376
|
8,18
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
125,50
|
40%
|
50,20
|
12,55
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
114,39
|
|
57,19
|
10,61
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
49,80
|
50%
|
24,90
|
4,15
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
64,59
|
50%
|
32,29
|
6,46
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
73,71
|
|
36,71
|
36,11
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
24,07
|
70%
|
16,85
|
20,22
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
49,64
|
40%
|
19,85
|
15,88
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
2,00
|
|
2,00
|
0,70
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
0,70
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
16,00
|
|
|
8,80
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
6,00
|
100%
|
6,00
|
4,40
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
10,00
|
50%
|
5,00
|
4,40
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
7,00
|
|
|
13,70
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
7,70
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
3,00
|
50%
|
1,50
|
6,00
|
|
|
XIV
|
Thăng Bình
|
|
|
|
|
142,90
|
48,38
|
94,53
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
35,40
|
|
35,40
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
107,50
|
48,38
|
59,13
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
23,94
|
|
23,94
|
16,02
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
5,30
|
100%
|
5,30
|
5,30
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
4,65
|
100%
|
4,65
|
3,72
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
13,99
|
100%
|
13,99
|
7,00
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
126,89
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
56,77
|
30%
|
17,03
|
17,03
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
208,57
|
|
83,43
|
20,86
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
86,25
|
40%
|
34,4984
|
8,62
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
122,32
|
40%
|
48,93
|
12,23
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
159,25
|
|
79,63
|
14,54
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
83,03
|
50%
|
41,51
|
6,92
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
76,22
|
50%
|
38,11
|
7,62
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
159,25
|
|
40,15
|
42,09
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
83,03
|
30%
|
24,91
|
29,89
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
76,22
|
20%
|
15,24
|
12,20
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
3,00
|
|
3,00
|
2,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
1,60
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
2,00
|
100%
|
2,00
|
0,60
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
35,00
|
|
|
7,38
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
18,00
|
30%
|
5,40
|
3,84
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
17,00
|
30%
|
5,10
|
3,54
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
35,00
|
|
|
22,79
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
16,00
|
30%
|
4,80
|
10,14
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
19,00
|
30%
|
5,70
|
12,65
|
|
|
XV
|
Phú Ninh
|
|
|
|
|
97,99
|
32,57
|
65,42
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
25,62
|
|
25,62
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
72,38
|
32,57
|
39,81
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
97,99
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
1,50
|
100%
|
1,50
|
1,50
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
127,60
|
|
51,04
|
12,76
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
36,11
|
40%
|
14,444
|
3,61
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
91,49
|
40%
|
36,59
|
9,15
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
135,80
|
|
67,90
|
12,86
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
43,31
|
50%
|
21,66
|
3,61
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
92,49
|
50%
|
46,24
|
9,25
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
117,24
|
|
45,63
|
43,83
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
26,15
|
70%
|
18,31
|
21,97
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
91,09
|
30%
|
27,33
|
21,86
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
8,00
|
|
|
9,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
3,00
|
100%
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
5,00
|
100%
|
5,00
|
6,40
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
5,00
|
|
|
17,85
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
4,20
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
13,65
|
|
|
XVI
|
Núi Thành
|
|
|
|
|
138,82
|
54,61
|
84,20
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
29,59
|
|
29,59
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
109,23
|
54,61
|
54,61
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
138,82
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
41,32
|
100%
|
41,32
|
41,32
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
165,62
|
|
66,25
|
16,56
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
58,47
|
40%
|
23,38648
|
5,85
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
107,15
|
40%
|
42,86
|
10,72
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
140,24
|
|
70,12
|
13,03
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
59,73
|
50%
|
29,86
|
4,98
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
80,51
|
50%
|
40,25
|
8,05
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
113,58
|
|
38,62
|
41,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
53,02
|
50%
|
26,51
|
31,81
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
60,56
|
20%
|
12,11
|
9,69
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
10,00
|
|
10,00
|
4,40
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
6,00
|
100%
|
6,00
|
2,54
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
4,00
|
100%
|
4,00
|
1,86
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
20,00
|
|
|
8,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
13,00
|
70%
|
9,10
|
5,60
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
7,00
|
50%
|
3,50
|
2,40
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
4,00
|
|
|
14,00
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
8,40
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
3,00
|
100%
|
3,00
|
5,60
|
|
|
XVII
|
Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
8,93
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
4,72
|
100%
|
4,72
|
4,72
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
20,89
|
|
8,36
|
2,09
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
40%
|
0
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
20,89
|
40%
|
8,36
|
2,09
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
16,17
|
|
8,09
|
1,62
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
50%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
16,17
|
50%
|
8,09
|
1,62
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
0,50
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
70%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
50%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
1,00
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
1,00
|
100%
|
1,00
|
2,10
|
|
|
XVIII
|
Hội An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ chế của địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ chế của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo đảm 90% xã đạt chuẩn NTM
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Bê tông hóa đường trục xã
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.2
|
Bê tông hóa đường trục
thôn
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1.3
|
Bê tông hóa đường ngõ xóm
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng mới đường đến thôn
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.1
|
Mở mới nền đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
2.2
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cao chất lượng đường
GTNT
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
3.1
|
Bê tông hóa mặt đường
|
Km
|
0,73
|
100%
|
0,73
|
0,73
|
|
|
3.2
|
Mở rộng nền đường
|
Km
|
1,97
|
|
0,79
|
0,20
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
40%
|
0
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
1,97
|
40%
|
0,79
|
0,20
|
|
|
3.3
|
Mở rộng mặt đường
|
Km
|
1,24
|
|
0,62
|
0,12
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
50%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
1,24
|
50%
|
0,62
|
0,12
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp mặt đường
|
Km
|
1,24
|
|
1,24
|
0,99
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
|
1,24
|
100%
|
1,24
|
0,99
|
|
|
3.5
|
Sửa chữa, mở rộng cầu
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
3.6
|
Xây dựng cống hộp
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
70%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
50%
|
-
|
-
|
|
|
3.7
|
Xây dựng cầu mới
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
Cái
|
-
|
100%
|
-
|
-
|
|
|
1
Gửi qua trục văn bản liên thông
Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 17/09/2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
2.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|