Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 273/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lê Hồng Minh
Ngày ban hành: 20/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 273/KH-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2023

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

Thực hiện Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3407/TTr-SGTVT ngày 01/11/2023, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 - 2025 cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.

- Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, hiệu quả và kịp thời giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan trong công tác tham mưu, đề xuất giải pháp tổ chức thực hiện, góp phần hoàn thành các mục tiêu cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

2. Yêu cầu

- Việc triển khai thực hiện Kế hoạch phải quyết liệt, chủ động, thực chất và hiệu quả, đồng thời đảm bảo sự phối hợp thường xuyên và thống nhất giữa các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện.

- Xác định rõ nội dung công việc, lộ trình, thời gian thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo đúng tiến độ, chất lượng đáp ứng được mục tiêu; nêu cao tinh thần trách nhiệm của các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện.

II. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN

1. Nhiệm vụ chung

Triển khai thực hiện nhằm cụ thể hóa hoàn thành mục tiêu "85% bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa" theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

2. Nhiệm vụ cụ thể giai đoạn 2023 - 2025

2.1. Năm 2023

Triển khai thực hiện được thêm 36 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 98,21km. Lũy kế hết năm 2023 có tổng số 1.672 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 74,41%), cụ thể:

- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 39,9km.

- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 7,5km.

- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4,8km.

- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 06 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 12,1km.

- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 17,1km.

- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4km.

- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 6,7km.

- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4,6km.

- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 1,5km.

2.2. Năm 2024

Triển khai thực hiện được thêm 172 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 491,07km. Lũy kế hết năm 2024 có tổng số 1.844 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 82,06%), cụ thể:

- Huyện Quỳnh Nhai: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 14,6km.

- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 12 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 41,93km.

- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 04 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 18km.

- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được thêm 10 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 35,8km, trong đó đối với 09 bản thuộc 02 xã Pắc Ngà (có 05 bản) và xã Chim Vàn (có 04 bản) thực hiện theo tiến độ của dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 27/5/2021.

- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 40,9km.

- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 36,37km.

- Huyện Yên Châu: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 24,5km.

- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 22,6km.

- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 101 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 219,7km.

- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 16,6km.

- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 20,1km.

2.3. Năm 2025

Triển khai thực hiện được thêm 119 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 335,88km. Lũy kế hết năm 2025 có tổng số 1.963 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 87,36%), cụ thể:

- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 3,8km.

- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 15 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 83,2km.

- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 21,3km.

- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 15,08km.

- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 21,2km.

- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 81 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 181,8km.

- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 2km.

- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 7,5km.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Ban Dân tộc tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện. Tổng hợp kết quả thực hiện, những khó khăn vướng mắc và đề xuất giải pháp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép các nguồn lực đảm bảo cân đối vốn đầu tư phát triển để thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.

3. Sở Tài chính: Căn cứ các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt, khả năng cân đối ngân sách địa phương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phân bổ và sử dụng kinh phí sự nghiệp để triển khai thực hiện nội dung Kế hoạch theo phân cấp ngân sách hiện hành, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn; phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch từ các nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, các nguồn vốn thực hiện các Chương trình, Đề án khác có liên quan.

4. Sở Giao thông vận tải: Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi và tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.

6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.

7. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

- Xây dựng kế hoạch chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm phù hợp với đặc điểm tình hình cụ thể của địa phương.

- Chủ động huy động, lồng ghép, tích hợp các nguồn lực và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện đảm bảo hiệu quả, tiến độ đề ra, chủ động tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.

- Tổ chức tuyên truyền, vận động Nhân dân tích cực tham gia, tự nguyện đóng góp vật liệu, kinh phí để xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn theo phương châm "Nhân dân làm, Nhà nước hỗ trợ". Định kỳ (6 tháng, hàng năm) báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

8. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh và định kỳ 06 tháng (trước ngày 15/6), hằng năm (trước ngày 10/12), các Sở, ban và UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh, Sở Giao thông vận tải) để tổng hợp.

Yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả, tuân thủ các quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, GTVT;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh (LĐ, P.KT);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Toàn).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

STT

Huyện, thành phố

Tổng số thôn/bản

Số thôn/bản chưa có đường giao thông cứng hóa

Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Lũy kế thực hiện hết năm 2025

Số thôn/bản

Tỷ lệ

Số thôn/bản

Tỷ lệ

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số thôn/bản

Tỷ lệ

Tổng cộng

2.247

611

27,19

1.636

72,81

36

98,21

172

491,07

119

335,88

1.963

87,36

1

Thành phố Sơn La

139

0

-

139

100

-

-

-

-

-

-

139

100

2

Quỳnh Nhai

103

2

1,94

101

98

-

-

2,0

14,6

-

-

103

100

3

Thuận Châu

336

90

26,79

246

73

14,0

39,9

12,0

41,9

2,0

3,8

274

82

4

Mường La

195

50

25,64

145

74

1,0

1,5

4,0

18,0

15,0

83,2

165

85

5

Bắc Yên

99

35

35,35

64

65

3,0

7,5

10,0

35,8

-

-

77

78

6

Phù Yên

202

38

18,81

164

81

3,0

4,8

8,0

40,9

7,0

21,3

182

90

7

Mộc Châu

180

27

15,00

153

85

6,0

12,1

14,0

36,4

3,0

15,1

176

98

8

Yên Châu

169

25

14,79

144

85

-

-

5,0

24,5

-

-

149

88

9

Mai Sơn

291

81

27,84

210

72

5,0

17,1

5,0

22,6

7,0

21,2

227

78

10

Sông Mã

317

221

69,72

96

30

2,0

4,0

101,0

219,7

81,0

181,8

280

88

11

Sốp Cộp

101

35

34,65

66

65

1,0

6,7

8,0

16,6

2,0

2,0

77

76

12

Vân Hồ

115

7

6,09

108

94

1,0

4,6

3,0

20,1

2,0

7,5

114

99

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

STT

Huyện, thành phố

Tổng giai đoạn 2023-2025

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tổng cộng

327

925,16

36

98,21

172

491,07

119

335,88

1.855,90

1.595,08

76,75

136,59

47,47

1

Thành phố Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Quỳnh Nhai

2,0

14,60

-

-

2,0

14,6

-

-

14,88

11,08

-

3,80

-

3

Thuận Châu

28,0

85,63

14,0

39,9

12,0

41,9

2,0

3,8

201,70

101,30

-

91,36

9,04

4

Mường La

20,0

102,70

1,0

1,5

4,0

18,0

15,0

83,2

138,72

138,72

-

-

-

5

Bắc Yên

13,0

43,30

3,0

7,5

10,0

35,8

-

-

18,03

17,58

-

-

0,45

6

Phù Yên

18,0

66,97

3,0

4,8

8,0

40,9

7,0

21,3

156,14

156,14

-

-

-

7

Mộc Châu

23,0

63,55

6,0

12,1

14,0

36,4

3,0

15,1

143,91

38,21

64,55

4,80

36,35

8

Yên Châu

5,0

24,50

-

-

5,0

24,5

-

-

91,88

84,15

-

7,73

-

9

Mai Sơn

17,0

60,93

5,0

17,1

5,0

22,6

7,0

21,2

312,44

293,71

2,20

14,90

1,63

10

Sông Mã

184,0

405,50

2,0

4,0

101,0

219,7

81,0

181,8

639,53

639,53

-

-

-

11

Sốp Cộp

11,0

25,28

1,0

6,7

8,0

16,6

2,0

2,0

66,67

66,67

-

-

-

12

Vân Hồ

6,0

32,20

1,0

4,6

3,0

20,1

2,0

7,5

72,00

48,00

10,00

14,00

-

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN BẮC YÊN

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

43,3

13

3

7,5

10

35,8

0

0

18,03

17,58

-

-

0,45

1

Song Pe

Đường giao thông từ QL.37 đến bản Suối Quốc

Km421+303, đường QL.37

Bản Suối Quốc

2,9

1

1

2,9

5,2

5,2

NQ 88

2

Chim Vàn

Đường từ bản Vàn lên bản Chim Thượng

Bản Vàn

Bản Nà Tiến

2

2

2

2

3,4

3,4

Theo tiến dộ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên -QL.279D, huyện Mường La

Đường lên bản Suối Lệ

Trung tâm xã

Bản Suối Lệ

8

1

1

8

Bản Suối Cải

Trung tâm xã

Bản Suối Cải

13

1

1

13

3

Pắc Ngà

Đường bản Bước

Trung tâm xã

Bản Bước

1,5

1

1

1,5

2,8

2,4

0,45

NQ 88

Đường đi bản Pắc Ngà

Trung tâm xã

Bản Pắc Ngà

5

1

1

5

Theo tiến độ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên - QL.279D, huyện Mường La

Trung tâm xã - Lừm Thượng - Lừm Hạ

Trung tâm xã

Bản Lừm Hạ

7

4

4

7

4

Phiêng Côn

Đường bê tông trục chính bản Kỳ Sơn

Km17+600, đường Phiêng Côn - Chiềng Sại

Bản Kỳ Sơn

0,8

1

1

0,8

1,6

1,6

NQ 88

5

Chiềng Sại

Đường giao thông Lái Ngài - Mõm Bò - Tà Lành - Co Phách bản Quế Sơn (giai đoạn 1)

Bản Co Muồng

Bản Suối Ngang

3,1

1

1

3,1

5,0

5,0

NQ 88

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN QUỲNH NHAI

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

14,6

2

0

0

2

14,6

0

0

14,9

11,1

-

3,8

-

1

Nặm Ét

Đường giao thông từ trung tâm xã - Bó Ún, Pom Hán

UBND xã

Bản Pom Hán

11

1

1

11

8,8

5,0

3,8

ĐBDTTS&MN + Ngân sách huyện

Đang thi công

2

Mường Sại

Đường giao thông bản Nhả Sày- Huổi Tôm

Bản Nhả Sày

Bản Huổi Tôm

3,6

1

1

3,6

6,1

6,1

ĐBDTTS&MN

Đang thi công

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN VÂN HỒ

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

32,2

6

1

4,6

3

20,1

2

7,5

72

48

10

14

-

1

Mường Tè

Đường từ bản Pơ Tào đi bản Hinh

Bản Pơ Tào

Bản Un, xã Song Khủa

4,6

1

1

4,6

12

12

ĐB DTTS&MN

Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa đến bản Pù Hiềng

Bản Uông, xã Mường Men

Bản Pù Hiềng

7,6

1

1

7,6

23

10

13

NS tỉnh+NS huyện

2

Mường Men

Đường từ trung tâm xã Mường Men đến bản Coong

Bản Nà Pa

Bản Coong, xã Quang Minh

10

1

1

10

20

20

ĐB DTTS&MN

3

Tô Múa

Đường từ bản Dạo, xã Tô Múa (đoạn tiếp giáp bản Ta Lánh, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu) đi trung tâm xã Tô Múa

Bản Dạo

Bản Ta Lánh, xã Hua Păng

2,5

1

1

2,5

5

4

1

4

Song Khủa

Đường từ trung tâm xã Mường Tè, đoạn tuyến từ bản Un, xã Song Khủa đi trung tâm xã Song Khủa

Bản Un

Lóng Khủa

7,5

2

2

7,5

12

12

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN SỐP CỘP

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

11

1

6,7

8

16,58

2

2

66,67

66,67

-

-

-

1

Mường Lèo

Đường giao thông từ ngã ba đường Mường Lèo - Sam Quảng (Km1) đi bản Huổi Làn

Km01 rẽ vào Huổi Làn (đường Mường Lèo - Sam Quảng)

Kết thúc tại Km3+0,32

3

1

1

3

8,5

8,5

ĐBDTTS&MN

Huổi Làn

2

Púng Bánh

Đường giao thông Púng Bánh - Mường Lèo (đoạn Km8) đi bản Phá Thóng

Km8 (đường Púng Bánh - Mường Lèo)

Trung tâm bản Phá Thóng

3

1

1

3

7,8

7,8

ĐBDTTS&MN

Phá Thóng

3

Dồm Cang

Nâng cấp đường giao thông từ cầu tràn bản Huổi Yên đến bản Pá Hốc

Bản Huổi Yên

Bản Pá Hốc

2

2

2

2

3,2

3,2

ĐBDTTS&MN

Huổi Yên, Pá Hốc

4

Nậm Lạnh

Đường giao thông từ bản Cang Kéo đi bản Pá Vai

Bản Pá Vai

Bản Cang Kéo

2,64

1

1,7

1

0,94

7

7

MTQG GN

Kéo Vai

5

Mường Và

Đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót

Ngã 3 đường Sốp Cộp - Mường Lạn đi Mường Cai, Sông Mã

TT bản Huổi Pót

3,74

2

2

2

1,74

10,47

10,47

ĐBDTTS&MN

Tông Hùm, Huổi Pót

Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng

Ngã 3 đầu cấu cứng rẽ đi Huổi Niếng

TT bản Phá Thóng

5

3

3

5

14,85

14,85

MTQG GN

Huổi Niếng, Phá Thóng, Púng Pảng

6

Mường Lạn

Đường giao thông từ bản Nà Ẳn đi bản Huổi Pá

TT bản Nà Ẳn

TT bản Huổi Pá

5,9

1

1

5,9

14,85

14,85

MTQG GN

Huổi Pá

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN MAI SƠN

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

60,93

17

5

17,1

5

22,63

7

21,2

312,44

293,71

2,2

14,9

1,633

1

Chiềng Chăn

Đường Chiềng Chăn - Chiềng Sung

Bản Quỳnh Nam

Bản Chiềng Đen

0,73

1

1

0,73

2,08

1,37

0,5

0,21

NTM

2

Mường Bon

Đường đến bản Rừng Thông

ĐT.110

Bản Rừng Thông

3

1

1

3

4,62

2,46

1,7

0,46

NTM

3

Chiềng Mai

Quỳnh Cơi

QL.4G

Bản Quỳnh Cơi

0,6

1

1

0,6

0,84

0,82

0,02

NTM

4

Chiềng Nơi

Mường Chanh - Chiềng Nơi

Mường Chanh

Chiềng Nơi

23

2

1

10

1

13

121

121

Dự án đường Mường Chanh - Chiềng Nơi

Nhụng Trên, Pá Hốc

Bản Nhụng dưới - Bản Bằng Ban

Bản Nhụng dưới

Bản Bằng Ban

6

1

1

6

8,5

8,08

0,42

ĐBDTTS&MN

Bằng Ban

5

Phiêng Cằm

Đường liên bản Nong Tầu - Nong Xà Nghè - Huổi Nhả - Phiêng Phụ

Bản Nong Tàu Mông

Huổi Nhả - Phiêng Phụ

3

2

2

3

4,9

4,7

0,2

ĐBDTTS&MN

6

Chiềng Dong

Đường Nà Khoang

ĐT.117

Bản Nà Khoang

3,5

1

1

3,5

5,6

5,3

0,3

ĐBDTTS&MN

7

Chiềng Lương

Cò Nòi (Nhạp) - Chiềng Lương (Bản Lù)

Bản Nhạp, xã Cò Nòi

Bản Lù

5,9

2

2

5,9

14,9

14,9

Vốn bổ sung cân đối được phân cấp (NSĐP)

8

Phiêng Pằn

QL.37- đồn Biên phòng 459 - Mốc 219

QL.37

Bản Đen Mốc 219

15,2

6

6

15,2

150

150

Vốn Bộ Quốc phòng

Vít, Hua Bó, Phiêng Khàng, Nà Hiên, Ta Lúc, B Đen

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN YÊN CHÂU

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

24,5

5

-

-

5

24,5

0

0

91,88

84,15

-

7,73

-

1

Chiềng Đông; Sặp Vạt

Đường Chiềng Đông - Sặp Vạt (bản Na Pa)

Bản Na Pản, xã Chiềng Đông

Bản Na Pa, xã Sặp Vạt

17

3

3

17

73,65

71,15

2,5

ĐBDTTS&MN

Huổi Siểu, Đoàn Kết, Pa Sang, Na Pa

2

Chiềng Hặc

Đường Huổi Toi - Bản Pa Hốc

Bản Huổi Toi

Bản Pa Hốc

4,5

1

1

4,5

12,5

10

2,5

ĐBDTTS&MN

Pa Hốc

3

Phiêng Khoài

Đường Bó Rôm - Hang Can

Bản Bó Rôm

Bản Hang Can

3

1

1

3

5,73

3

2,73

ĐBDTTS&MN

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN MƯỜNG LA

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

102,7

20

1

1,5

4

18

15

83,2

164,66

164,66

1

Nặm Păm

Trung tâm xã đi bản Huổi Liếng

Ngã ba rẽ đi Huổi Liếng

Nhà văn hóa bản Huổi Liếng

1,5

1

1

1,5

2,4

2,4

Trung tâm xã đến Hua Piệng

Bản Piệng

Bản Hua Piệng

6

1

1

6

9,6

9,6

2

Mường Bú

Trung tâm xã đi bản Nà Nong

UBND xã

Bản Nà Nong

2

1

1

2

3,2

3,2

Trung tâm xã đi bản Hua Bó

UBND xã

Hua Bó

1

1

1

1

1,6

1,6

Trung tâm xã đi Pá Tong

UBND xã

Pá Tong

5

1

1

5

8

8

3

Chiềng Hoa

Trung tâm xã đi Lọng Sản

Trung tâm xã

Ngã 3 trung tâm bản

6

1

1

6

9,6

9,6

Trung tâm xã đi Chông

Trung tâm xã

Ngã 3 NVH

3

1

1

3

4,8

4,8

4

Tạ Bú

Trung tâm xã - bản Mòn - bản Tạ Bú - bản Két - bản Pá Tong

Bản Tạ Búng

Bản Pá Tong

6

1

1

6

9,6

9,6

Trung tâm xã - bản Bắc - bản Buôi - Chom Cọ

Bản Tạ Búng

Bản Chom cọ

10

1

1

10

16

16

5

Chiềng Công

Trung tâm xã đến bản Tảo Ván

Trung tâm xã

Bản Tảo Ván

4,3

1

1

4,3

7,22

7,22

Trung tâm xã đến Kéo Hỏm, bản Pá Chè, bản Lọng Bó

UBND xã

Giàng A Giang

20

1

1

20

32

32

6

Chiềng Muôn

Trung tâm xã đến bản Hua Kìm

Trung tâm xã

Hua Kìm

4

1

1

4

6,4

6,4

7

Mường Chùm

Tuyến đường từ ĐT.110 (tại bản Nà Nong) đến trung tâm bản Nong Chạy

Tuyến đường ĐT.110 (bản Nà Nong)

Bản Nong Chạy

4

1

1

4,0

6,4

6,4

Tuyến đường từ ĐT.101 (tại bản Nặm Ún) đến trung tâm bản Nà Thướn

Tuyến đường ĐT.110 (bản Nặm Ún)

Bản Nà Thướn

5

1

1

5,0

8

8

Tuyến đường từ đường TĐC Huổi Sản đến trung tâm bản Huổi Hiểu

Đường TĐC Huổi Sản

Huổi Hiểu

1

1

1

1,0

1,6

1,6

8

Chiềng Lao

Trung tâm xã đến Pá Hậu

Bản Nà Xu

Đến bản Huổi Hậu cũ

6

1

1

6

9,6

9,6

Trung tâm xã đến Pá Hậu

Nhà VH bản Nà Biềng

Đến bản Pá Sóng cũ

3,7

1

1

3,7

5,92

5,92

Trung tâm xã Bản Pậu

Bản Xu Xàm

Đầu bản Pậu

6,5

1

1

6,5

10,4

10,4

Trung tâm xã đến bản Đán Én

Từ sân bóng Phiêng Phả

Đến bản Đán Én

5,2

1

1

5,2

8,32

8,32

9

Nậm Giôn

Đường đến bản Nậm Cừm

ĐT.106

Trung tâm bản

2,5

1

1

2,5

4

4

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN THUẬN CHÂU

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

85,63

28,00

14,00

39,90

12,00

41,93

2,00

3,80

201,70

101,30

-

91,36

9,04

1

Chiềng Pha

Đường QL.6 - bản Hưng Nhân

QL.6

NVH bản

0,25

1

1

0,25

0,5

0,4

0,01

NTM

2

É Tòng

Đường trung tâm xã - Nà Hem - Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn

ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng)

Bản Thẳm Ổn

4,68

3

3

4,68

14,1

12,6

1,5

ĐBDTTS& MN

3

Pá Lông

Đường vào bản Pá Ný

Bản Tinh Lá

Bản Pá Ný

2,98

1

1

2,98

6,4

5,6

0,8

ĐBDTTS& MN

Đường vào bản Tịa

ĐH (Pá Hốc - Pá Lông)

Bản Tịa

1,09

1

1

1,09

2,4

2,4

NTM

Đường và bản Tinh Lá

Bản Từ Sáng

Bản Tinh Lá

4,37

1

1

4,37

10,0

9,9

0,2

GNBV

Đường vào bản Tịa Tậu

ĐH (Pá Hốc - Pá Lông)

Bản Tịa Tậu

3,00

1

1

3

3,5

3,5

Đường đến bản Sấu Mê

Bản Sấu Mê

TT xã Pá Lông

3,00

1

1

3

6,3

6,2

0,1

4

Thôm Mòn

Đường giao thông bản Chùn

Bản Củ, xã Tông Lạnh

Bản Chùn

3

1

1

3

7,0

6,0

1,0

ĐBDTTS& MN

5

Co Mạ

Đường vào bản Phiêng Mạt - Co Nghè B

ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng)

Co Nghè B

1,989

1

1

1,989

6,0

6,0

ĐBDTTS& MN

Đường đến bản Chà Lạy B

Bản Chà Lạy B

Nối với ĐT.108 (Noong Vai)

3

1

1

3

5,5

5,4

0,1

6

Long Hẹ

Đường vào bản Pú Chứn

Đường khu di tích lịch sử xã Long Hẹ

Bản Pú Chứn

4,538

1

1

4,538

15,0

13,0

2,0

GNBV

7

Mường Khiêng

Đường tỉnh 116B vào bản Nhốc, Thông, Ỏ, Lạn

ĐT.116

Bản Lạn

8

1

1

8

21,2

18,1

3,1

GNBV

8

Bó Mười

Đường vào bản Lọng Cu

ĐT.116

Bản Lọng Cu

6

2

2

6

14,5

14,0

0,5

GNBV

9

Co Tòng

Đường trung tâm xã - Há Khúa - Thẳm Sét

ĐT.108

Bản Thẳm Sét

8,431

2

2

8,431

25,7

25,7

GNBV

Đường giao thông Pá Cháo B

ĐT.108

Pá Cháo B

0,8

1

1

0,8

1,9

1,9

ĐBDTTS& MN

10

Bon Phặng

Đường GT Bản Chăn

ĐH (Bon Phặng - Nậm Lầu)

Bản Chăn

1,6

1

1

1,6

4,0

4,0

ĐBDTTS& MN

11

Phổng Lập

Đường bản Kẹ - bản Mầu Xá

Bản Kẹ

Bản Mầu Xá

1,5

1

1

1,5

5,0

5,0

ĐBDTTS& MN

12

Púng Tra

Đường vào bản Dồm

ĐH (Thôm Mòn - Púng Tra)

Bản Dồm

1

1

1

1

2,5

2,5

ĐBDTTS& MN

13

Phổng Lăng

Đường vào bản Huổi Luông

Bản Nà Nọi

Bản Huổi Luông

3

1

1

3

4,1

4,1

ĐBDTTS& MN

14

Chiềng Ngàm

Đường vào bản Pù

ĐT.116

Bản Pù

3

1

1

3

6,1

6,1

ĐBDTTS& MN

Đường từ bản Huổi Lán đi trung tâm xã Chiềng Ngàm

Bản Huổi Lán

Bản Lọng Bon

6,4

1

1

6,4

12,0

10,1

1,9

15

Chiềng La

Đường bản Cát Lót

Đường huyện

TT bản

3

1

1

3

6,1

6,1

ĐBDTTS& MN

16

Nậm Lầu

Đường đến bản Nong Ten

Bản Nong Ten

Bản Xanh

4

1

1

4

11,5

10,2

1,3

Đường đến bản Lậu Nong

Bản Lậu Nong

Bản Tăng

7

1

1

7

10,5

10,4

0,1

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN SÔNG MÃ

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

387,50

184

2

4,00

101,00

219,70

81

181,80

650,41

650,41

-

-

-

1

Bó Sinh

Đường GT từ TT xã - Bản Huổi Tính

Trung tâm xã

Bản Huổi Tính

15

4

4

15

24,00

24,00

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ TT xã - Bản Pá Khoang

Trung tâm xã

Bản Pá Khoang

9

3

3

9

14,40

14,40

Đường GT từ QL.12 - Bản Nong

Từ QL.12

Bản Nong

5

2

2

5

8,00

8,00

2

Pú Pẩu

Đường GT từ Ngã ba Háng Xía - Nhà văn hóa bản Pá Lâu

Ngã ba Háng Xía

Bản Pá Lầu

2,1

2

2

2,1

3,36

3,36

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ TT xã - Bản Hặp

Trung tân xã

Bản Hặp

5,6

2

2

5,6

8,96

8,96

Đường GT từ bản Huổi Lán - bản Pha Hặp

Bản Huổi Lán

Bản Pha Hặp

6,4

2

2

6,4

10,24

10,24

3

Chiềng Phung

Đường GT liên bản từ bản Pịn - bản Nong Xô

Bản Pịn

Bản Nong Xông

5

3

3

5

8,00

8,00

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ TT xã - bản Chiềng Vàng

Trung tâm xã

Bản Chiềng Vàng

2

1

1

2

3,20

3,20

4

Chiềng En

Đường GT từ QL.12 - Bản Hua Pát

QL.12

Bản Hua Pát

12

3

3

12

19,20

19,20

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ TT xã - Bản Hua Lưng

Trung tâm xã

Bản Hua Lưng

6

1

1

6

9,60

9,60

Đường GT từ QL.12 - Bản Huổi Han

QL.12

4

1

1

4

6,40

6,40

5

Mường Lầm

Đường GT từ bản Lấu - Bản Sàng

Bản Lấu

Bản Sàng

2,5

2

2

2,5

4,00

4,00

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ bản Nà Và - Bản Búng Táng

Bản Nà Và

Bản Búng Táng, xã Yên Hưng

3

2

2

3

4,80

4,80

Đường GT từ bản Mường Nưa-Bản Sàng

Bản Mường Nưa

Bản Sàng

4

2

2

4

6,40

6,40

Đường GT từ bản Hịa - Bản Lốm Hỏm

Bản Hịa

Bản Lốm Hỏm

3,5

2

2

3,5

5,60

5,60

6

Nậm Ty

Đường GT từ ĐT.113 - bản Nà Tòng

Đường tỉnh 113

Bản Nà Tòng

1

2

2

1

1,60

1,60

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ ĐT.113 - bản Huổi Tòng

Đường tỉnh 113

Bản Huổi Tòng

2

2

2

2

3,20

3,20

Đường GT liên bản từ ĐT.113 - Bản Nà Phung

Đường tỉnh 113

Bản Nà Phung

9

4

4

9

14,40

14,40

Đường GT từ ĐT.113 - Bản Hiểm Lằn

Đường tỉnh 113

Bản Hiểm Lằn

3

2

2

3

4,80

4,80

Đường GT từ ĐT.113 - Bản Nà Sèo

Đường tỉnh 113

Bản Nà Sèo

5

2

2

5

8,00

8,00

Đường GT liên bản từ ĐT.113 - Bản Hua Cắt

Đường tỉnh 113

Bản Hua Cắt

6

3

3

6

9,60

9,60

Đường GT liên bản từ bản Co Dâu - Bản Bó Hụn

Bản Co Dâu

Bản Bó Hụn

3

3

3

3

4,80

4,80

Đường GT từ ĐT.117 - bản Xẻ

Đường tỉnh 117

Bản Xẻ

3

2

2

3

4,80

4,80

7

Đứa Mòn

Đường giao thông từ Trung tâm xã - Bản Ngam Trạng

Trung tâm xã

Bản Ngam Trạng

15

5

5

15

24,00

24,00

ĐBDTTS&MN

Đường giao thông liên xã từ bản Nà Lốc - Bản Hua Lưng, xã Chiềng En

Bản Nà Lốc, xã Đứa Mòn

Bản Hua Lưng, xã Chiềng En

3

2

2

3

4,80

4,80

Đường giao thông liên bản từ bản Đứa Luông - Bản Bang

Bản Đứa Luông

Bản Bang

3

3

3

3

4,80

4,80

Đường giao thông từ bản Huổi Pặt - Bản Tỉa

Bản Huổi Pặt

Bản Tỉa

4

2

2

4

6,40

6,40

Đường giao thông từ bản Nà Lốc - Bản Huổi Lếch

Bản Nà Lốc

Bản Huổi Lếch

9

2

2

9

14,40

14,40

8

Yên Hưng

Đường giao thông liên bản từ Bản Bang - Bản Hua Mừ

Bản Bang

Bản Hua Mừ

6,8

4

4

6,8

10,88

10,88

ĐBDTTS&MN

Đường giao thông từ QL.12 - bản Hua Sòng

QL.12

Bản Hua Sòng

4,5

2

2

4,5

7,20

7,20

Đường giao thông liên bản từ bản Pảng - bản Huổi Púng

Bản Pảng

Bản Huổi Púng

6,2

3

3

6,2

9,92

9,92

Đường giao thông liên xã từ bản Nà Lốc (xã Chiềng Sơ) - bản Nà Dìa

bản Nà Lốc, xã Chiềng Sơ

Bản Nà Dìa, xã Yên Hưng

6,2

4

4

6,2

9,92

9,92

Đường giao thông từ bản Nà Lằn - Bản Tin Tốc

Bản Nà Lằn

Bản Tin Tốc

6,5

2

2

6,5

10,40

10,40

9

Chiềng Sơ

Đường GT từ bản Mâm - Bản Ten Ư

Bản Mâm

Bản Ten Ư

4,3

2

2

4,3

6,88

6,88

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ bản Đứa - Bản Huổi Cát

Bản Đứa

Bản Huổi Cát

2

2

2

2

3,20

3,20

Đường GT từ bản Huổi Hịa - Bản Sài Lương I

Bản Huổi Hịa

Bản Sài Lương I

1,5

2

2

1,5

2,40

2,40

MTQG XDNTM

Đường GT từ bản Huổi Hịa - Bản Sài Lương II

Bản Huổi Hịa

Bản Sài Lương II

0,6

2

2

0,6

0,96

0,96

10

Nà Nghịu

Đường GT liên bản từ bản Tây Hồ - Bản Ngu Hấu

Bản Tây Hồ

Bản Ngu Hấu

11,5

5

5

11,5

18,40

18,40

ĐBDTTS&MN

Đường GT liên bản từ bản Nà Hin - Bản Lọng Lằn

Bản Nà Hin

Bản Lọng Lằn

10,5

6

6

10,5

16,80

16,80

Đường GT liên bản từ Bản Kéo - Bản Huổi Cói

Bản Kéo

Bản Huổi Cói

3,6

3

3

3,6

5,76

5,76

Đường GT liên bản từ bản Mung - Bản Pom Phung

Bản Mung

Bản Pom Phung

7

3

3

7

11,20

11,20

11

Nậm Mằn

Đường GT từ TT xã - Bản Huổi Khoang

Trung tâm xã

Bản Huổi Khoang

10,5

2

2

10,5

16,80

16,80

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ bản Chạy Cang - Nhóm hộ Nhả Xày của bản Chạy Cang

Trung tâm bản Chạy Cang

Nhóm hộ Nhả Xày bản Chạy Cang

4

1

1

4

6,40

6,40

Đường GT từ đường Huổi Một-Nậm Mằn -Bản Pá Ban

Đường Huổi Một - Nậm Mằn

Bản Pá Ban

1,5

1

1

1,5

2,40

2,40

12

Chiềng Khoong

Đường GT liên bản từ bản Huổi Bó - bản Xi Lô

Bản Huổi Bó

Bản Xi Lô

4,5

3

3

4,5

7,2

7,20

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ đầu cầu cứng Hải Sơn - ĐT.115

Đầu cầu cứng Hải Sơn

Đường tỉnh 115

1,5

1

1

1,5

2,4

2,40

Đường GT liên bản từ bản Má Lươi - bản Lán Lanh

Bản Má Lươi

Bản Lán Lanh

4

4

18

28,8

28,80

Đường GT từ bản C3 - bản Lụng Quai

Bản C3

Bản Lụng Quai

5

2

2

5

8,0

8,00

Đường GT liên bản từ bản Bó Luông - bản Tà Bay

Bản Bó Luông

Bản Tà Bay

7,5

3

3

7,5

12,0

12,00

Đường giao thông liên bản từ bản Huổi Xim - bản Bó Chạy

Bản Huổi Xim

Bản Bó Chạy

11

3

3

11

17,6

17,60

Đường giao thông từ bản Bông Tòng - bản Co Sản

Bản Bông Tòng

Bản Co Sản

4,5

2

2

4,5

7,2

7,20

13

Chiềng Cang

Đường giao thông liên bản từ bản Nà Hỳ - bản Pá Nó

Bản Nà Hỳ

Bản Pá Nó

17

8

8

17

27,2

27,20

ĐBDTTS&MN

Đường giao thông liên bản từ bản Chiềng Xôm - Bản Huổi Dấng

Bản Chiềng Xôm

Bản Huổi Dấng

17

8

8

17

27,2

27,20

Đường giao thông liên bản từ bản Nà Bon - bản Nhọt Có

Bản Nà Bon

Bản Nhọt Có

4

2

2

4

6,4

6,40

Đường giao thông bản Hua Tát - Bản Ít Lót

Bản Hua Tát

Bản Ít Lót

2

2

2

2

3,2

3,20

14

Huổi Một

Đường GT từ đường QL.4G - Bản Co Mạ

2

2

2

2

3,2

3,20

ĐBDTTS&MN

Đường GT từ đường QL.4G - Bản Nong Ke

11,5

3

3

11,5

18,4

18,40

Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Hợp Tiến

1,5

2

2

1,5

2,4

2,40

Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Co Kiểng

1,5

1

1

1,5

2,4

2,40

Đường giao thông từ bản Co Kiềng - Bản Phá Thóng

5,5

2

2

5,5

8,8

8,80

Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Pa Tết

1

1

1

1

1,6

1,60

Đường GT từ đường QL.4G - Bản Ta Hốc

1

1

1

1

1,6

1,60

Đường giao thông từ bản Kéo, xã Huổi Một - Bản Hải Sơn

1,2

2

2

1,2

1,9

1,92

Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản Kéo

1

1

1

1

3,2

3,21

15

Mường Cai

Đường giao thông từ ngã ba Băng Anh bản Huổi Mươi - Đường tuần tra biên giới

Ngã ba Băng Anh bản Huổi Mươi

Đường Tuần tra biên giới

13

3

3

13

20,8

20,80

ĐBDTTS&MN

Đường giao thông liên bản từ bản Co Phương - Bản Phiêng Piềng

Bản Co Phường

Bản Phiêng Piềng

13

3

3

13

20,8

20,80

Đường giao thông từ bản Nà Dòn - Bản Huổi Co

Bản Nà Dòn

Bản Huổi Co

2,5

2

2

2,5

4,0

4,00

16

Mường Hung

Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản H8

Đường tỉnh 115

Bản H8

1,5

2

2

1,5

2,4

2,40

ĐBDTTS&MN

Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản Huổi

Đường tỉnh 115

Bản Huổi

3,5

2

2

3,5

5,6

5,60

Đường giao thông từ bản Bua Hin - Bản Huổi Bua

Bản Bua Hin

Bản Huổi Bua

5

2

2

5

8,0

8,00

Đường giao thông từ bản Nà Ngần - Bản Huổi Ỏi

Bản Nà Ngần

Bản Huổi Ỏi

2,7

2

2

2,7

4,3

4,32

Đường giao thông từ bản Nà Ngần - Bản Kéo Co

Bản Nà Ngần

Bản Kéo Co

5

2

2

5

8,0

8,00

17

Chiềng Khương

Đường giao thông từ bản Puông - Bản Bó

Bản Puông

Bản Bó

2,8

3

3

2,8

4,5

4,48

MTQG XDNTM

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN PHÙ YÊN

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Điểm đầu

Điểm cuối

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Số bản

Chiều dài (km)

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tổng cộng

68,4

18,0

3,0

4,8

8,0

40,9

7,0

21,3

156,1

156,1

-

-

-

1

Huy Thượng

Xây dựng đường giao thông liên bản: bản Ban - bản Tân Ban - bản Núi Hồng

Đường Bản Ban

Bản Núi Hồng

5,5

1,0

1,0

5,5

6,50

6,5

2

Huy Tường

Nâng cấp đường giao thông bản Suối Nhúng

Hồ Suối Hòm

Bản Suối Nhúng

2,7

1,0

1,0

2,7

3,50

3,5

NQ 88

3

Đá Đỏ

Nâng cấp đường giao thông liên bản Tang Lang - Suối Tiếu

Bản Tang Lang

Bản Suối Tiếu

0,9

1,0

1,0

0,919

4,00

4

ĐBDTTS &MN

Bản Suối Tiếu, bản Bãi Ngậm và Cửa Sập

4

Mường Bang

Nâng cấp đường Giao thông từ bảo Sọc đi bản Chè Mè

Đường TT xã (Bản Sọc)

Bản Chè Mè

3,6

1,0

1

3,6

7,20

7,2

NQ 88

5

Mường Do

Nâng cấp đường giao thông từ bản Tường Han đi bản Han

Tường Han

Suối Han

2,7

1,0

1

2,7

9,90

9,9

NQ 88

Nâng cấp đường giao thông từ bản Suối Lồng đi bản Bãi Lươn

Bản Suối Lồng

Bản Bãi Lươn

4,5

1,0

1

4,5

13,20

13,2

NQ 88

6

Mường Lang

Nâng cấp đường Giao thông từ bản Tường Lang đến bản Thượng Lang

Tường Lang (Cũ)

Thượng Lang

3,0

1,0

1

3

4,34

4,34

1km bản Tường Cà

7

Tân Lang

1,0

1,0

1

1

2,00

2

8

Mường Cơi

Đường bản Bau đi bản Suối Cốc

Bản Bau

Bản Suối Cốc

2,1

1,0

1,0

0,65

2,80

2,8

NQ 88

Bản Suối Cốc 0,65km, bản Kiềng đi Tường Cà 3km, Bản Suối Bục đi Suối Tà 4km

9

Mường Thải

Nâng cấp đường giao thông Bản Suối Chiếu - Giáp Đất (đoạn Khe Lành đi Giáp Đất) Đất Lành

Đường Bản Suối Chiếu

Bản Giáp Đất

14,0

3,0

3

14,0

36,40

36,4

NQ 88

Bản Suối Tàu, Suối Quốc 5,1km (Tồng Cẩu), bản Khoai Lang, Khe Lành, Giáp Đất (Đất Lành) 11,6km

10

Sập Xa

Đường giao thông từ TT xã - Bản Phiêng Lương

Đường TT xã

Bản Phiêng Lương

2,0

1,0

1

2

7,50

7,5

NQ 88

Bản Phiêng Lương, TTX đi bản Giàng xuống cấp, Bản Pưn đi bản Suối On 3,8km, Phiêng Lương đi Cửa Sập 1,5km

11

Kim Bon

Nâng cấp sửa chữa đường từ bản Suối Bương đi bản Suối Vạch

Bản Suối Bương

Suối Vạch

1,2

1,0

1,0

1,2

2,00

2

MTQG

Bản Trung Thành đi Suối On, Suối Let: 9,5km, Suối Bương đi Suối Kếnh: 7,5km, TTX đi Suối Kếnh 3km, bản Dằn 4km

Nâng cấp sửa chữa đường từ UBND xã đi bản Suối On

UBND xã

Bản Suối On

5,5

1,0

1

5,5

7,60

7,6

ĐBDTTS &MN

Cứng hoá đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon

Bản Bương Pa, xã Kim Bon

Bản Hợp Bông, xã Đá Đỏ

16,7

1,0

1

16,7

44,20

44,2

NQ 88

12

Suối Bau

Nâng cấp Đường TTX đi Suối Giàng Suối Chèo đi Suối GIàng)

Bản Suối Chèo

Bản Suối Giàng

2,0

1,0

1

2

3,00

3

ĐBDTTS &MN

13

Suối Tọ

Cứng hóa Đường từ ngã ba Suối Dinh đi vào bản

Ngã Ba

Bản Suối Dinh

1,0

1,0

1,00

1,00

2,00

2,00

ĐBDTTS &MN

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

HUYỆN MỘC CHÂU

STT

Địa bàn xã

Tên dự án

Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa

Kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)

Ghi chú

Tổng chiều dài (km)

Tổng số bản

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tổng

NS tỉnh

NS huyện

Đóng góp Nhân dân

Số bản

Chiều dài km

Số bản

Chiều dài km

Số bản

Chiều dài km

Tổng cộng

63,54

23

6,00

12,10

14,00

36,37

3,00

15,08

143,91

38,21

64,55

4,80

36,35

1

Tân Hợp

Đường giao thông đến bản Suối Khoang

2,00

1

1

2,00

6,50

6,50

ĐBDTTS &MN

Liên bản Co Phay - Suối Khoang

Đường giao thông đến bản Sao Tua

5,70

1

1

5,70

13,68

7,00

3,68

2,90

0,10

Liên bản Nà Sánh - Tầm Phế - Sao Tua

Đường giao thông đến bản Cà Đạc

2,00

1

1

2,00

5,00

-

3,20

1,80

Liên bản Nà Mường - Sam Kha - Pơ Nang - Cà Đạc

Đường giao thông đến bản Suối Xáy

2,60

1

1

2,60

6,50

-

4,16

2,34

Đường liên bản Nà Mý - Suối Xáy

Đường giao thông đến bản Lũng Mú

10,55

1

1

10,55

26,38

-

16,88

9,50

Liên bản Lũng Mú - Bó Liều

2

Quy Hướng

Đường giao thông đến bản Đồng Giang

6,00

1

1

6,00

2,50

2,38

0,13

NTM

Đường liên bản Vằng Khoài - Đồng Giang

3

Tà Lại

Đường giao thông đến bản Nà Cạn

1,19

1

1

1,19

3,91

3,01

0,88

0,02

4

Chiềng Khừa

Đường giao thông đến bản ông Lý

1,19

1

1

1,19

2,97

-

1,90

1,07

Liên bản ông Lý - Xa Lú

Đường giao thông đến bản Xa Lú

2,15

1

1

2,15

15,14

5,43

6,168

3,54

Liên bản ông Lý - Xa Lú

Đường giao thông đến bản Trọng

8,00

1

1

8,00

15,25

7,31

5,08

2,86

Liên bản Phách - bản Trọng

Đường giao thông đến bản Suối Đon

0,89

1

1

0,89

2,22

-

1,42

0,80

Liên bản Suối Đon - Căng Tỵ

Đường giao thông đến bản Căng Tỵ

3,20

1

1

3,20

8,00

-

5,12

2,88

Liên bản Suối Đon - Căng Tỵ

5

Đông Sang

Đường giao thông đến bản Cóc

2,40

1

1

2,40

5,38

1,53

2,35

1,50

Liên bản Co Sung - Cóc

Đường GT đến bản Pa Phách 1

2,10

1

1

2,10

5,25

-

3,36

1,89

Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2

Đường GT đến bản Pa Phách 2

0,33

1

1

0,33

0,84

-

0,54

0,30

Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2

Đường giao thông đến bản Co Sung

0,58

1

1

0,58

1,31

0,55

0,46

-

0,29

Liên bản Co Sung - Cóc

Đường giao thông đến bản Nà Kiến

0,78

1

1

0,78

1,73

1,30

0,27

0,15

Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2

6

Lóng Sập

Đường giao thông đến bản Buốc Pát

1,38

1

1

1,38

3,44

-

2,20

1,24

Đường giao thông đến bản A Lá

2,46

1

1

2,46

2,50

-

1,60

0,90

Liên bản Pha Nhên - A Lá

Đường GT đến bản Hong Húa

2,43

1

1

2,43

5,93

1,30

2,96

1,67

Liên bản Co Cháy - Hong Húa - Buốc Quang

Đường giao thông đến bản Pu Nhan

2,28

1

1

2,28

2,50

-

1,60

0,90

Liên bản Co Cháy - Pu Nhan

Đường GT đến bản Buốc Quang

2,00

1

1

2,00

4,50

1,90

1,60

1,00

Liên bản Co Cháy - Hong Húa - Buốc Quang

7

Nà Mường

Đường giao thông đến bản Suối Khua

1,34

1

1

1,34

2,51

-

1,03

1,48

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 273/KH-UBND ngày 20/11/2023 triển khai nhiệm vụ xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


132

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.26.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!