Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
273/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 273/KH-UBND
|
Sơn La, ngày 20
tháng 11 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO
THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Thực hiện Nghị quyết số
16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Giao thông
vận tải tại Tờ trình số 3407/TTr-SGTVT ngày 01/11/2023, UBND tỉnh ban hành
Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã
đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 - 2025 cụ thể như
sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện có hiệu
quả Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La
giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
- Tăng cường công tác lãnh đạo,
chỉ đạo, đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, hiệu quả và kịp thời giữa các Sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan
trong công tác tham mưu, đề xuất giải pháp tổ chức thực hiện, góp phần hoàn
thành các mục tiêu cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa
bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban
Thường vụ Tỉnh ủy.
2. Yêu cầu
- Việc triển khai thực hiện Kế
hoạch phải quyết liệt, chủ động, thực chất và hiệu quả, đồng thời đảm bảo sự
phối hợp thường xuyên và thống nhất giữa các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các cơ quan liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện.
- Xác định rõ nội dung công việc,
lộ trình, thời gian thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo đúng tiến độ, chất
lượng đáp ứng được mục tiêu; nêu cao tinh thần trách nhiệm của các đơn vị liên
quan trong quá trình thực hiện.
II. NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN
1. Nhiệm vụ chung
Triển khai thực hiện nhằm cụ thể
hóa hoàn thành mục tiêu "85% bản có đường giao thông từ xã đến trung
tâm bản được cứng hóa" theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
2. Nhiệm vụ cụ thể giai đoạn
2023 - 2025
2.1. Năm 2023
Triển khai thực hiện được thêm
36 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều
dài 98,21km. Lũy kế hết năm 2023 có tổng số 1.672 bản có đường giao thông từ
xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 74,41%), cụ thể:
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện
được thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với
tổng chiều dài 39,9km.
- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được
thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 7,5km.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được
thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 4,8km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được
thêm 06 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 12,1km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được
thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 17,1km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được
thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 4km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được
thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 6,7km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được
thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 4,6km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được
thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 1,5km.
2.2. Năm 2024
Triển khai thực hiện được thêm
172 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 491,07km. Lũy kế hết năm 2024 có tổng số 1.844 bản có đường giao
thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 82,06%), cụ thể:
- Huyện Quỳnh Nhai: Thực hiện
được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với
tổng chiều dài 14,6km.
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện
được thêm 12 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với
tổng chiều dài 41,93km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được
thêm 04 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 18km.
- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được
thêm 10 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 35,8km, trong đó đối với 09 bản thuộc 02 xã Pắc Ngà (có 05 bản) và
xã Chim Vàn (có 04 bản) thực hiện theo tiến độ của dự án: Cải tạo, nâng cấp
đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 27/5/2021.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được
thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 40,9km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được
thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 36,37km.
- Huyện Yên Châu: Thực hiện được
thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 24,5km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được
thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 22,6km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được
thêm 101 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 219,7km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được
thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 16,6km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được
thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 20,1km.
2.3. Năm 2025
Triển khai thực hiện được thêm
119 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 335,88km. Lũy kế hết năm 2025 có tổng số 1.963 bản có đường giao
thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 87,36%), cụ thể:
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện
được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với
tổng chiều dài 3,8km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được
thêm 15 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 83,2km.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được
thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 21,3km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được
thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 15,08km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được
thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 21,2km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được
thêm 81 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 181,8km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được
thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 2km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được
thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng
chiều dài 7,5km.
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Ban Dân tộc tỉnh: Chủ
trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
tham mưu bố trí lồng ghép nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2025 để hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung
tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện. Tổng hợp kết quả thực hiện, những
khó khăn vướng mắc và đề xuất giải pháp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo
quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ
trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh lồng
ghép các nguồn lực đảm bảo cân đối vốn đầu tư phát triển để thực hiện có hiệu
quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm
trên địa bàn các huyện, thành phố.
3. Sở Tài chính: Căn cứ
các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt, khả năng cân đối ngân sách địa
phương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phân bổ và sử dụng kinh
phí sự nghiệp để triển khai thực hiện nội dung Kế hoạch theo phân cấp ngân sách
hiện hành, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn
bản hướng dẫn; phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu bố trí lồng
ghép nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch từ các nguồn vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia, nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, các nguồn vốn thực
hiện các Chương trình, Đề án khác có liên quan.
4. Sở Giao thông vận tải: Chủ
trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi và tổng hợp, báo cáo kết
quả thực hiện của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
5. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường
giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành
phố.
6. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường
giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành
phố.
7. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
- Xây dựng kế hoạch chi tiết để
thực hiện các nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo
từng năm phù hợp với đặc điểm tình hình cụ thể của địa phương.
- Chủ động huy động, lồng ghép,
tích hợp các nguồn lực và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện
đảm bảo hiệu quả, tiến độ đề ra, chủ động tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc
trong quá trình thực hiện.
- Tổ chức tuyên truyền, vận động
Nhân dân tích cực tham gia, tự nguyện đóng góp vật liệu, kinh phí để xây dựng
cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn theo phương
châm "Nhân dân làm, Nhà nước hỗ trợ". Định kỳ (6 tháng,
hàng năm) báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện về Sở Giao
thông vận tải để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
8. Trong quá trình tổ chức
thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh và định kỳ 06 tháng (trước
ngày 15/6), hằng năm (trước ngày 10/12), các Sở, ban và UBND các
huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Ban
Dân tộc tỉnh, Sở Giao thông vận tải) để tổng hợp.
Yêu cầu các Sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả, tuân thủ các
quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, GTVT;
- UBND các huyện, thành phố;
- VP UBND tỉnh (LĐ, P.KT);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Toàn).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG
GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 -
2025
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng số thôn/bản
|
Số thôn/bản chưa có đường giao thông cứng hóa
|
Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Lũy kế thực hiện hết năm 2025
|
Số thôn/bản
|
Tỷ lệ
|
Số thôn/bản
|
Tỷ lệ
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số thôn/bản
|
Tỷ lệ
|
|
Tổng cộng
|
2.247
|
611
|
27,19
|
1.636
|
72,81
|
36
|
98,21
|
172
|
491,07
|
119
|
335,88
|
1.963
|
87,36
|
1
|
Thành phố Sơn La
|
139
|
0
|
-
|
139
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139
|
100
|
2
|
Quỳnh Nhai
|
103
|
2
|
1,94
|
101
|
98
|
-
|
-
|
2,0
|
14,6
|
-
|
-
|
103
|
100
|
3
|
Thuận Châu
|
336
|
90
|
26,79
|
246
|
73
|
14,0
|
39,9
|
12,0
|
41,9
|
2,0
|
3,8
|
274
|
82
|
4
|
Mường La
|
195
|
50
|
25,64
|
145
|
74
|
1,0
|
1,5
|
4,0
|
18,0
|
15,0
|
83,2
|
165
|
85
|
5
|
Bắc Yên
|
99
|
35
|
35,35
|
64
|
65
|
3,0
|
7,5
|
10,0
|
35,8
|
-
|
-
|
77
|
78
|
6
|
Phù Yên
|
202
|
38
|
18,81
|
164
|
81
|
3,0
|
4,8
|
8,0
|
40,9
|
7,0
|
21,3
|
182
|
90
|
7
|
Mộc Châu
|
180
|
27
|
15,00
|
153
|
85
|
6,0
|
12,1
|
14,0
|
36,4
|
3,0
|
15,1
|
176
|
98
|
8
|
Yên Châu
|
169
|
25
|
14,79
|
144
|
85
|
-
|
-
|
5,0
|
24,5
|
-
|
-
|
149
|
88
|
9
|
Mai Sơn
|
291
|
81
|
27,84
|
210
|
72
|
5,0
|
17,1
|
5,0
|
22,6
|
7,0
|
21,2
|
227
|
78
|
10
|
Sông Mã
|
317
|
221
|
69,72
|
96
|
30
|
2,0
|
4,0
|
101,0
|
219,7
|
81,0
|
181,8
|
280
|
88
|
11
|
Sốp Cộp
|
101
|
35
|
34,65
|
66
|
65
|
1,0
|
6,7
|
8,0
|
16,6
|
2,0
|
2,0
|
77
|
76
|
12
|
Vân Hồ
|
115
|
7
|
6,09
|
108
|
94
|
1,0
|
4,6
|
3,0
|
20,1
|
2,0
|
7,5
|
114
|
99
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG
GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 -
2025
STT
|
Huyện, thành phố
|
Tổng giai đoạn 2023-2025
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được
cứng hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
|
Tổng cộng
|
327
|
925,16
|
36
|
98,21
|
172
|
491,07
|
119
|
335,88
|
1.855,90
|
1.595,08
|
76,75
|
136,59
|
47,47
|
1
|
Thành phố Sơn La
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Quỳnh Nhai
|
2,0
|
14,60
|
-
|
-
|
2,0
|
14,6
|
-
|
-
|
14,88
|
11,08
|
-
|
3,80
|
-
|
3
|
Thuận Châu
|
28,0
|
85,63
|
14,0
|
39,9
|
12,0
|
41,9
|
2,0
|
3,8
|
201,70
|
101,30
|
-
|
91,36
|
9,04
|
4
|
Mường La
|
20,0
|
102,70
|
1,0
|
1,5
|
4,0
|
18,0
|
15,0
|
83,2
|
138,72
|
138,72
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Bắc Yên
|
13,0
|
43,30
|
3,0
|
7,5
|
10,0
|
35,8
|
-
|
-
|
18,03
|
17,58
|
-
|
-
|
0,45
|
6
|
Phù Yên
|
18,0
|
66,97
|
3,0
|
4,8
|
8,0
|
40,9
|
7,0
|
21,3
|
156,14
|
156,14
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Mộc Châu
|
23,0
|
63,55
|
6,0
|
12,1
|
14,0
|
36,4
|
3,0
|
15,1
|
143,91
|
38,21
|
64,55
|
4,80
|
36,35
|
8
|
Yên Châu
|
5,0
|
24,50
|
-
|
-
|
5,0
|
24,5
|
-
|
-
|
91,88
|
84,15
|
-
|
7,73
|
-
|
9
|
Mai Sơn
|
17,0
|
60,93
|
5,0
|
17,1
|
5,0
|
22,6
|
7,0
|
21,2
|
312,44
|
293,71
|
2,20
|
14,90
|
1,63
|
10
|
Sông Mã
|
184,0
|
405,50
|
2,0
|
4,0
|
101,0
|
219,7
|
81,0
|
181,8
|
639,53
|
639,53
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Sốp Cộp
|
11,0
|
25,28
|
1,0
|
6,7
|
8,0
|
16,6
|
2,0
|
2,0
|
66,67
|
66,67
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Vân Hồ
|
6,0
|
32,20
|
1,0
|
4,6
|
3,0
|
20,1
|
2,0
|
7,5
|
72,00
|
48,00
|
10,00
|
14,00
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG
GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 -
2025
HUYỆN BẮC YÊN
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Ghi chú
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
43,3
|
13
|
3
|
7,5
|
10
|
35,8
|
0
|
0
|
18,03
|
17,58
|
-
|
-
|
0,45
|
|
|
1
|
Song Pe
|
Đường giao thông từ QL.37 đến bản Suối Quốc
|
Km421+303, đường QL.37
|
Bản Suối Quốc
|
2,9
|
1
|
1
|
2,9
|
|
|
|
|
5,2
|
5,2
|
|
|
|
|
NQ 88
|
2
|
Chim Vàn
|
Đường từ bản Vàn lên bản Chim Thượng
|
Bản Vàn
|
Bản Nà Tiến
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
3,4
|
3,4
|
|
|
|
|
Theo tiến dộ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên -QL.279D, huyện Mường
La
|
Đường lên bản Suối Lệ
|
Trung tâm xã
|
Bản Suối Lệ
|
8
|
1
|
|
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản Suối Cải
|
Trung tâm xã
|
Bản Suối Cải
|
13
|
1
|
|
|
1
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Pắc Ngà
|
Đường bản Bước
|
Trung tâm xã
|
Bản Bước
|
1,5
|
1
|
1
|
1,5
|
|
|
|
|
2,8
|
2,4
|
|
|
0,45
|
|
NQ 88
|
Đường đi bản Pắc Ngà
|
Trung tâm xã
|
Bản Pắc Ngà
|
5
|
1
|
|
|
1
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo tiến độ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên - QL.279D, huyện Mường
La
|
Trung tâm xã - Lừm Thượng - Lừm Hạ
|
Trung tâm xã
|
Bản Lừm Hạ
|
7
|
4
|
|
|
4
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phiêng Côn
|
Đường bê tông trục chính bản Kỳ Sơn
|
Km17+600, đường Phiêng Côn - Chiềng Sại
|
Bản Kỳ Sơn
|
0,8
|
1
|
|
|
1
|
0,8
|
|
|
1,6
|
1,6
|
|
|
|
|
NQ 88
|
5
|
Chiềng Sại
|
Đường giao thông Lái Ngài - Mõm Bò - Tà Lành - Co Phách bản Quế Sơn
(giai đoạn 1)
|
Bản Co Muồng
|
Bản Suối Ngang
|
3,1
|
1
|
1
|
3,1
|
|
|
|
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
NQ 88
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN QUỲNH NHAI
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Ghi chú
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
14,6
|
2
|
0
|
0
|
2
|
14,6
|
0
|
0
|
14,9
|
11,1
|
-
|
3,8
|
-
|
|
|
1
|
Nặm Ét
|
Đường giao thông từ trung tâm xã - Bó Ún, Pom Hán
|
UBND xã
|
Bản Pom Hán
|
11
|
1
|
|
|
1
|
11
|
|
|
8,8
|
5,0
|
|
3,8
|
|
ĐBDTTS&MN + Ngân sách huyện
|
Đang thi công
|
2
|
Mường Sại
|
Đường giao thông bản Nhả Sày- Huổi Tôm
|
Bản Nhả Sày
|
Bản Huổi Tôm
|
3,6
|
1
|
|
|
1
|
3,6
|
|
|
6,1
|
6,1
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đang thi công
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN VÂN HỒ
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
32,2
|
6
|
1
|
4,6
|
3
|
20,1
|
2
|
7,5
|
72
|
48
|
10
|
14
|
-
|
|
1
|
Mường Tè
|
Đường từ bản Pơ Tào đi bản
Hinh
|
Bản Pơ Tào
|
Bản Un, xã Song Khủa
|
4,6
|
1
|
1
|
4,6
|
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
ĐB DTTS&MN
|
Đường giao thông liên xã từ
bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa đến bản Pù Hiềng
|
Bản Uông, xã Mường Men
|
Bản Pù Hiềng
|
7,6
|
1
|
|
|
1
|
7,6
|
|
|
23
|
|
10
|
13
|
|
NS tỉnh+NS huyện
|
2
|
Mường Men
|
Đường từ trung tâm xã Mường
Men đến bản Coong
|
Bản Nà Pa
|
Bản Coong, xã Quang Minh
|
10
|
1
|
|
|
1
|
10
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
ĐB DTTS&MN
|
3
|
Tô Múa
|
Đường từ bản Dạo, xã Tô Múa
(đoạn tiếp giáp bản Ta Lánh, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu) đi trung tâm xã Tô
Múa
|
Bản Dạo
|
Bản Ta Lánh, xã Hua Păng
|
2,5
|
1
|
|
|
1
|
2,5
|
|
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
4
|
Song Khủa
|
Đường từ trung tâm xã Mường
Tè, đoạn tuyến từ bản Un, xã Song Khủa đi trung tâm xã Song Khủa
|
Bản Un
|
Lóng Khủa
|
7,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
7,5
|
12
|
12
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN SỐP CỘP
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được
cứng hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Ghi chú
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
11
|
1
|
6,7
|
8
|
16,58
|
2
|
2
|
66,67
|
66,67
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Mường Lèo
|
Đường giao thông từ ngã ba đường Mường Lèo - Sam Quảng (Km1) đi bản
Huổi Làn
|
Km01 rẽ vào Huổi Làn (đường Mường Lèo - Sam Quảng)
|
Kết thúc tại Km3+0,32
|
3
|
1
|
1
|
3
|
|
|
|
|
8,5
|
8,5
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Huổi Làn
|
2
|
Púng Bánh
|
Đường giao thông Púng Bánh - Mường Lèo (đoạn Km8) đi bản Phá Thóng
|
Km8 (đường Púng Bánh - Mường Lèo)
|
Trung tâm bản Phá Thóng
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
7,8
|
7,8
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Phá Thóng
|
3
|
Dồm Cang
|
Nâng cấp đường giao thông từ cầu tràn bản Huổi Yên đến bản Pá Hốc
|
Bản Huổi Yên
|
Bản Pá Hốc
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Huổi Yên, Pá Hốc
|
4
|
Nậm Lạnh
|
Đường giao thông từ bản Cang Kéo đi bản Pá Vai
|
Bản Pá Vai
|
Bản Cang Kéo
|
2,64
|
1
|
|
1,7
|
1
|
0,94
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
MTQG GN
|
Kéo Vai
|
5
|
Mường Và
|
Đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót
|
Ngã 3 đường Sốp Cộp - Mường Lạn đi Mường Cai, Sông Mã
|
TT bản Huổi Pót
|
3,74
|
2
|
|
2
|
2
|
1,74
|
|
|
10,47
|
10,47
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Tông Hùm, Huổi Pót
|
Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng
|
Ngã 3 đầu cấu cứng rẽ đi Huổi Niếng
|
TT bản Phá Thóng
|
5
|
3
|
|
|
3
|
5
|
|
|
14,85
|
14,85
|
|
|
|
MTQG GN
|
Huổi Niếng, Phá Thóng, Púng Pảng
|
6
|
Mường Lạn
|
Đường giao thông từ bản Nà Ẳn đi bản Huổi Pá
|
TT bản Nà Ẳn
|
TT bản Huổi Pá
|
5,9
|
1
|
|
|
1
|
5,9
|
|
|
14,85
|
14,85
|
|
|
|
MTQG GN
|
Huổi Pá
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN MAI SƠN
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được
cứng hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Ghi chú
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
60,93
|
17
|
5
|
17,1
|
5
|
22,63
|
7
|
21,2
|
312,44
|
293,71
|
2,2
|
14,9
|
1,633
|
|
|
1
|
Chiềng Chăn
|
Đường Chiềng Chăn - Chiềng
Sung
|
Bản Quỳnh Nam
|
Bản Chiềng Đen
|
0,73
|
1
|
|
|
1
|
0,73
|
|
|
2,08
|
1,37
|
0,5
|
|
0,21
|
NTM
|
|
2
|
Mường Bon
|
Đường đến bản Rừng Thông
|
ĐT.110
|
Bản Rừng Thông
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
4,62
|
2,46
|
1,7
|
|
0,46
|
NTM
|
|
3
|
Chiềng Mai
|
Quỳnh Cơi
|
QL.4G
|
Bản Quỳnh Cơi
|
0,6
|
1
|
1
|
0,6
|
|
|
|
|
0,84
|
0,82
|
|
|
0,02
|
NTM
|
|
4
|
Chiềng Nơi
|
Mường Chanh - Chiềng Nơi
|
Mường Chanh
|
Chiềng Nơi
|
23
|
2
|
1
|
10
|
1
|
13
|
|
|
121
|
121
|
|
|
|
Dự án đường Mường Chanh - Chiềng Nơi
|
Nhụng Trên, Pá Hốc
|
Bản Nhụng dưới - Bản Bằng
Ban
|
Bản Nhụng dưới
|
Bản Bằng Ban
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
8,5
|
8,08
|
|
|
0,42
|
ĐBDTTS&MN
|
Bằng Ban
|
5
|
Phiêng Cằm
|
Đường liên bản Nong Tầu -
Nong Xà Nghè - Huổi Nhả - Phiêng Phụ
|
Bản Nong Tàu Mông
|
Huổi Nhả - Phiêng Phụ
|
3
|
2
|
2
|
3
|
|
|
|
|
4,9
|
4,7
|
|
|
0,2
|
ĐBDTTS&MN
|
|
6
|
Chiềng Dong
|
Đường Nà Khoang
|
ĐT.117
|
Bản Nà Khoang
|
3,5
|
1
|
1
|
3,5
|
|
|
|
|
5,6
|
5,3
|
|
|
0,3
|
ĐBDTTS&MN
|
|
7
|
Chiềng Lương
|
Cò Nòi (Nhạp) - Chiềng Lương
(Bản Lù)
|
Bản Nhạp, xã Cò Nòi
|
Bản Lù
|
5,9
|
2
|
|
|
2
|
5,9
|
|
|
14,9
|
|
|
14,9
|
|
Vốn bổ sung cân đối được phân cấp (NSĐP)
|
|
8
|
Phiêng Pằn
|
QL.37- đồn Biên phòng 459 - Mốc
219
|
QL.37
|
Bản Đen Mốc 219
|
15,2
|
6
|
|
|
|
|
6
|
15,2
|
150
|
150
|
|
|
|
Vốn Bộ Quốc phòng
|
Vít, Hua Bó, Phiêng Khàng, Nà Hiên, Ta Lúc, B Đen
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN YÊN CHÂU
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Ghi chú
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
24,5
|
5
|
-
|
-
|
5
|
24,5
|
0
|
0
|
91,88
|
84,15
|
-
|
7,73
|
-
|
|
|
1
|
Chiềng Đông; Sặp Vạt
|
Đường Chiềng Đông - Sặp Vạt
(bản Na Pa)
|
Bản Na Pản, xã Chiềng Đông
|
Bản Na Pa, xã Sặp Vạt
|
17
|
3
|
|
|
3
|
17
|
|
|
73,65
|
71,15
|
|
2,5
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Huổi Siểu, Đoàn Kết, Pa Sang, Na Pa
|
2
|
Chiềng Hặc
|
Đường Huổi Toi - Bản Pa Hốc
|
Bản Huổi Toi
|
Bản Pa Hốc
|
4,5
|
1
|
|
|
1
|
4,5
|
|
|
12,5
|
10
|
|
2,5
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Pa Hốc
|
3
|
Phiêng Khoài
|
Đường Bó Rôm - Hang Can
|
Bản Bó Rôm
|
Bản Hang Can
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
5,73
|
3
|
|
2,73
|
|
ĐBDTTS&MN
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM
BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN MƯỜNG LA
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
102,7
|
20
|
1
|
1,5
|
4
|
18
|
15
|
83,2
|
164,66
|
164,66
|
|
|
|
|
1
|
Nặm Păm
|
Trung tâm xã đi bản Huổi Liếng
|
Ngã ba rẽ đi Huổi Liếng
|
Nhà văn hóa bản Huổi Liếng
|
1,5
|
1
|
1
|
1,5
|
|
|
|
|
2,4
|
2,4
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Hua Piệng
|
Bản Piệng
|
Bản Hua Piệng
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
9,6
|
9,6
|
|
|
|
|
2
|
Mường Bú
|
Trung tâm xã đi bản Nà Nong
|
UBND xã
|
Bản Nà Nong
|
2
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
|
3,2
|
3,2
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đi bản Hua Bó
|
UBND xã
|
Hua Bó
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1,6
|
1,6
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đi Pá Tong
|
UBND xã
|
Pá Tong
|
5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
5
|
8
|
8
|
|
|
|
|
3
|
Chiềng Hoa
|
Trung tâm xã đi Lọng Sản
|
Trung tâm xã
|
Ngã 3 trung tâm bản
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
9,6
|
9,6
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đi Chông
|
Trung tâm xã
|
Ngã 3 NVH
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
4,8
|
4,8
|
|
|
|
|
4
|
Tạ Bú
|
Trung tâm xã - bản Mòn - bản Tạ Bú - bản Két - bản Pá Tong
|
Bản Tạ Búng
|
Bản Pá Tong
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
9,6
|
9,6
|
|
|
|
|
Trung tâm xã - bản Bắc - bản Buôi - Chom Cọ
|
Bản Tạ Búng
|
Bản Chom cọ
|
10
|
1
|
|
|
|
|
1
|
10
|
16
|
16
|
|
|
|
|
5
|
Chiềng Công
|
Trung tâm xã đến bản Tảo Ván
|
Trung tâm xã
|
Bản Tảo Ván
|
4,3
|
1
|
|
|
1
|
4,3
|
|
|
7,22
|
7,22
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Kéo Hỏm, bản Pá Chè, bản Lọng Bó
|
UBND xã
|
Giàng A Giang
|
20
|
1
|
|
|
|
|
1
|
20
|
32
|
32
|
|
|
|
|
6
|
Chiềng Muôn
|
Trung tâm xã đến bản Hua Kìm
|
Trung tâm xã
|
Hua Kìm
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4
|
6,4
|
6,4
|
|
|
|
|
7
|
Mường Chùm
|
Tuyến đường từ ĐT.110 (tại bản Nà Nong) đến trung tâm bản Nong Chạy
|
Tuyến đường ĐT.110 (bản Nà Nong)
|
Bản Nong Chạy
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4,0
|
6,4
|
6,4
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ ĐT.101 (tại bản Nặm Ún) đến trung tâm bản Nà Thướn
|
Tuyến đường ĐT.110 (bản Nặm Ún)
|
Bản Nà Thướn
|
5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
5,0
|
8
|
8
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ đường TĐC Huổi Sản đến trung tâm bản Huổi Hiểu
|
Đường TĐC Huổi Sản
|
Huổi Hiểu
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1,0
|
1,6
|
1,6
|
|
|
|
|
8
|
Chiềng Lao
|
Trung tâm xã đến Pá Hậu
|
Bản Nà Xu
|
Đến bản Huổi Hậu cũ
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
9,6
|
9,6
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Pá Hậu
|
Nhà VH bản Nà Biềng
|
Đến bản Pá Sóng cũ
|
3,7
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3,7
|
5,92
|
5,92
|
|
|
|
|
Trung tâm xã Bản Pậu
|
Bản Xu Xàm
|
Đầu bản Pậu
|
6,5
|
1
|
|
|
1
|
6,5
|
|
|
10,4
|
10,4
|
|
|
|
|
Trung tâm xã đến bản Đán Én
|
Từ sân bóng Phiêng Phả
|
Đến bản Đán Én
|
5,2
|
1
|
|
|
1
|
5,2
|
|
|
8,32
|
8,32
|
|
|
|
|
9
|
Nậm Giôn
|
Đường đến bản Nậm Cừm
|
ĐT.106
|
Trung tâm bản
|
2,5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
2,5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN THUẬN CHÂU
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng
hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
85,63
|
28,00
|
14,00
|
39,90
|
12,00
|
41,93
|
2,00
|
3,80
|
201,70
|
101,30
|
-
|
91,36
|
9,04
|
|
1
|
Chiềng Pha
|
Đường QL.6 - bản Hưng Nhân
|
QL.6
|
NVH bản
|
0,25
|
1
|
1
|
0,25
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
0,4
|
0,01
|
NTM
|
2
|
É Tòng
|
Đường trung tâm xã - Nà Hem -
Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn
|
ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng)
|
Bản Thẳm Ổn
|
4,68
|
3
|
3
|
4,68
|
|
|
|
|
14,1
|
|
|
12,6
|
1,5
|
ĐBDTTS& MN
|
3
|
Pá Lông
|
Đường vào bản Pá Ný
|
Bản Tinh Lá
|
Bản Pá Ný
|
2,98
|
1
|
1
|
2,98
|
|
|
|
|
6,4
|
|
|
5,6
|
0,8
|
ĐBDTTS& MN
|
Đường vào bản Tịa
|
ĐH (Pá Hốc - Pá Lông)
|
Bản Tịa
|
1,09
|
1
|
1
|
1,09
|
|
|
|
|
2,4
|
|
|
2,4
|
|
NTM
|
Đường và bản Tinh Lá
|
Bản Từ Sáng
|
Bản Tinh Lá
|
4,37
|
1
|
1
|
4,37
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
9,9
|
0,2
|
GNBV
|
Đường vào bản Tịa Tậu
|
ĐH (Pá Hốc - Pá Lông)
|
Bản Tịa Tậu
|
3,00
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
3,5
|
3,5
|
|
|
|
|
Đường đến bản Sấu Mê
|
Bản Sấu Mê
|
TT xã Pá Lông
|
3,00
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
6,3
|
6,2
|
|
0,1
|
|
|
4
|
Thôm Mòn
|
Đường giao thông bản Chùn
|
Bản Củ, xã Tông Lạnh
|
Bản Chùn
|
3
|
1
|
1
|
3
|
|
|
|
|
7,0
|
|
|
6,0
|
1,0
|
ĐBDTTS& MN
|
5
|
Co Mạ
|
Đường vào bản Phiêng Mạt -
Co Nghè B
|
ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng)
|
Co Nghè B
|
1,989
|
1
|
1
|
1,989
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
6,0
|
|
ĐBDTTS& MN
|
Đường đến bản Chà Lạy B
|
Bản Chà Lạy B
|
Nối với ĐT.108 (Noong Vai)
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
5,5
|
5,4
|
|
0,1
|
|
|
6
|
Long Hẹ
|
Đường vào bản Pú Chứn
|
Đường khu di tích lịch sử xã Long Hẹ
|
Bản Pú Chứn
|
4,538
|
1
|
1
|
4,538
|
|
|
|
|
15,0
|
|
|
13,0
|
2,0
|
GNBV
|
7
|
Mường Khiêng
|
Đường tỉnh 116B vào bản Nhốc,
Thông, Ỏ, Lạn
|
ĐT.116
|
Bản Lạn
|
8
|
1
|
1
|
8
|
|
|
|
|
21,2
|
|
|
18,1
|
3,1
|
GNBV
|
8
|
Bó Mười
|
Đường vào bản Lọng Cu
|
ĐT.116
|
Bản Lọng Cu
|
6
|
2
|
2
|
6
|
|
|
|
|
14,5
|
|
|
14,0
|
0,5
|
GNBV
|
9
|
Co Tòng
|
Đường trung tâm xã - Há Khúa
- Thẳm Sét
|
ĐT.108
|
Bản Thẳm Sét
|
8,431
|
2
|
|
|
2
|
8,431
|
|
|
25,7
|
25,7
|
|
|
|
GNBV
|
Đường giao thông Pá Cháo B
|
ĐT.108
|
Pá Cháo B
|
0,8
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0,8
|
1,9
|
1,9
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
10
|
Bon Phặng
|
Đường GT Bản Chăn
|
ĐH (Bon Phặng - Nậm Lầu)
|
Bản Chăn
|
1,6
|
1
|
|
|
1
|
1,6
|
|
|
4,0
|
4,0
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
11
|
Phổng Lập
|
Đường bản Kẹ - bản Mầu Xá
|
Bản Kẹ
|
Bản Mầu Xá
|
1,5
|
1
|
|
|
1
|
1,5
|
|
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
12
|
Púng Tra
|
Đường vào bản Dồm
|
ĐH (Thôm Mòn - Púng Tra)
|
Bản Dồm
|
1
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
13
|
Phổng Lăng
|
Đường vào bản Huổi Luông
|
Bản Nà Nọi
|
Bản Huổi Luông
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
4,1
|
4,1
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
14
|
Chiềng Ngàm
|
Đường vào bản Pù
|
ĐT.116
|
Bản Pù
|
3
|
1
|
|
|
1
|
3
|
|
|
6,1
|
6,1
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
Đường từ bản Huổi Lán đi
trung tâm xã Chiềng Ngàm
|
Bản Huổi Lán
|
Bản Lọng Bon
|
6,4
|
1
|
|
|
1
|
6,4
|
|
|
12,0
|
10,1
|
|
1,9
|
|
|
15
|
Chiềng La
|
Đường bản Cát Lót
|
Đường huyện
|
TT bản
|
3
|
1
|
1
|
3
|
|
|
|
|
6,1
|
6,1
|
|
|
|
ĐBDTTS& MN
|
16
|
Nậm Lầu
|
Đường đến bản Nong Ten
|
Bản Nong Ten
|
Bản Xanh
|
4
|
1
|
|
|
1
|
4
|
|
|
11,5
|
10,2
|
|
1,3
|
|
|
Đường đến bản Lậu Nong
|
Bản Lậu Nong
|
Bản Tăng
|
7
|
1
|
|
|
1
|
7
|
|
|
10,5
|
10,4
|
|
0,1
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG
TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN SÔNG MÃ
STT
|
Địa bàn xã
|
Tên dự án
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được
cứng hóa
|
Kinh phí thực hiện
|
Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...)
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng số bản
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2025
|
Tổng
|
TƯ
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Đóng góp Nhân dân
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Số bản
|
Chiều dài (km)
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
Tỷ đồng
|
|
Tổng cộng
|
|
|
387,50
|
184
|
2
|
4,00
|
101,00
|
219,70
|
81
|
181,80
|
650,41
|
650,41
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bó Sinh
|
Đường GT từ TT xã - Bản Huổi
Tính
|
Trung tâm xã
|
Bản Huổi Tính
|
15
|
4
|
|
|
4
|
15
|
|
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ TT xã - Bản Pá
Khoang
|
Trung tâm xã
|
Bản Pá Khoang
|
9
|
3
|
|
|
3
|
9
|
|
|
14,40
|
14,40
|
|
|
|
Đường GT từ QL.12 - Bản Nong
|
Từ QL.12
|
Bản Nong
|
5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
5
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
2
|
Pú Pẩu
|
Đường GT từ Ngã ba Háng Xía -
Nhà văn hóa bản Pá Lâu
|
Ngã ba Háng Xía
|
Bản Pá Lầu
|
2,1
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2,1
|
3,36
|
3,36
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ TT xã - Bản Hặp
|
Trung tân xã
|
Bản Hặp
|
5,6
|
2
|
|
|
2
|
5,6
|
|
|
8,96
|
8,96
|
|
|
|
Đường GT từ bản Huổi Lán -
bản Pha Hặp
|
Bản Huổi Lán
|
Bản Pha Hặp
|
6,4
|
2
|
|
|
|
|
2
|
6,4
|
10,24
|
10,24
|
|
|
|
|
3
|
Chiềng Phung
|
Đường GT liên bản từ bản Pịn
- bản Nong Xô
|
Bản Pịn
|
Bản Nong Xông
|
5
|
3
|
|
|
3
|
5
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ TT xã - bản Chiềng
Vàng
|
Trung tâm xã
|
Bản Chiềng Vàng
|
2
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
4
|
Chiềng En
|
Đường GT từ QL.12 - Bản Hua
Pát
|
QL.12
|
Bản Hua Pát
|
12
|
3
|
|
|
3
|
12
|
|
|
19,20
|
19,20
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ TT xã - Bản Hua
Lưng
|
Trung tâm xã
|
Bản Hua Lưng
|
6
|
1
|
|
|
|
|
1
|
6
|
9,60
|
9,60
|
|
|
|
Đường GT từ QL.12 - Bản Huổi
Han
|
QL.12
|
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
5
|
Mường Lầm
|
Đường GT từ bản Lấu - Bản
Sàng
|
Bản Lấu
|
Bản Sàng
|
2,5
|
2
|
|
|
2
|
2,5
|
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ bản Nà Và -
Bản Búng Táng
|
Bản Nà Và
|
Bản Búng Táng, xã Yên Hưng
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đường GT từ bản Mường
Nưa-Bản Sàng
|
Bản Mường Nưa
|
Bản Sàng
|
4
|
2
|
|
|
2
|
4
|
|
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
Đường GT từ bản Hịa - Bản Lốm
Hỏm
|
Bản Hịa
|
Bản Lốm Hỏm
|
3,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
3,5
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
6
|
Nậm Ty
|
Đường GT từ ĐT.113 - bản Nà
Tòng
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Nà Tòng
|
1
|
2
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ ĐT.113 - bản Huổi
Tòng
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Huổi Tòng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ ĐT.113
- Bản Nà Phung
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Nà Phung
|
9
|
4
|
|
|
4
|
9
|
|
|
14,40
|
14,40
|
|
|
|
Đường GT từ ĐT.113 - Bản Hiểm
Lằn
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Hiểm Lằn
|
3
|
2
|
|
|
2
|
3
|
|
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đường GT từ ĐT.113 - Bản Nà
Sèo
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Nà Sèo
|
5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
5
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ ĐT.113
- Bản Hua Cắt
|
Đường tỉnh 113
|
Bản Hua Cắt
|
6
|
3
|
|
|
|
|
3
|
6
|
9,60
|
9,60
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ bản Co
Dâu - Bản Bó Hụn
|
Bản Co Dâu
|
Bản Bó Hụn
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đường GT từ ĐT.117 - bản Xẻ
|
Đường tỉnh 117
|
Bản Xẻ
|
3
|
2
|
|
|
2
|
3
|
|
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
7
|
Đứa Mòn
|
Đường giao thông từ Trung tâm
xã - Bản Ngam Trạng
|
Trung tâm xã
|
Bản Ngam Trạng
|
15
|
5
|
|
|
5
|
15
|
|
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường giao thông liên xã từ
bản Nà Lốc - Bản Hua Lưng, xã Chiềng En
|
Bản Nà Lốc, xã Đứa Mòn
|
Bản Hua Lưng, xã Chiềng En
|
3
|
2
|
|
|
2
|
3
|
|
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Đứa Luông - Bản Bang
|
Bản Đứa Luông
|
Bản Bang
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đường giao thông từ bản Huổi
Pặt - Bản Tỉa
|
Bản Huổi Pặt
|
Bản Tỉa
|
4
|
2
|
|
|
|
|
2
|
4
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
Đường giao thông từ bản Nà
Lốc - Bản Huổi Lếch
|
Bản Nà Lốc
|
Bản Huổi Lếch
|
9
|
2
|
|
|
|
|
2
|
9
|
14,40
|
14,40
|
|
|
|
8
|
Yên Hưng
|
Đường giao thông liên bản từ
Bản Bang - Bản Hua Mừ
|
Bản Bang
|
Bản Hua Mừ
|
6,8
|
4
|
|
|
4
|
6,8
|
|
|
10,88
|
10,88
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường giao thông từ QL.12 -
bản Hua Sòng
|
QL.12
|
Bản Hua Sòng
|
4,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
4,5
|
7,20
|
7,20
|
|
|
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Pảng - bản Huổi Púng
|
Bản Pảng
|
Bản Huổi Púng
|
6,2
|
3
|
|
|
|
|
3
|
6,2
|
9,92
|
9,92
|
|
|
|
Đường giao thông liên xã từ
bản Nà Lốc (xã Chiềng Sơ) - bản Nà Dìa
|
bản Nà Lốc, xã Chiềng Sơ
|
Bản Nà Dìa, xã Yên Hưng
|
6,2
|
4
|
|
|
4
|
6,2
|
|
|
9,92
|
9,92
|
|
|
|
Đường giao thông từ bản Nà
Lằn - Bản Tin Tốc
|
Bản Nà Lằn
|
Bản Tin Tốc
|
6,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
6,5
|
10,40
|
10,40
|
|
|
|
9
|
Chiềng Sơ
|
Đường GT từ bản Mâm - Bản
Ten Ư
|
Bản Mâm
|
Bản Ten Ư
|
4,3
|
2
|
|
|
2
|
4,3
|
|
|
6,88
|
6,88
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ bản Đứa - Bản
Huổi Cát
|
Bản Đứa
|
Bản Huổi Cát
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
Đường GT từ bản Huổi Hịa -
Bản Sài Lương I
|
Bản Huổi Hịa
|
Bản Sài Lương I
|
1,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
1,5
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
MTQG XDNTM
|
Đường GT từ bản Huổi Hịa -
Bản Sài Lương II
|
Bản Huổi Hịa
|
Bản Sài Lương II
|
0,6
|
2
|
|
|
2
|
0,6
|
|
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
10
|
Nà Nghịu
|
Đường GT liên bản từ bản
Tây Hồ - Bản Ngu Hấu
|
Bản Tây Hồ
|
Bản Ngu Hấu
|
11,5
|
5
|
|
|
5
|
11,5
|
|
|
18,40
|
18,40
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT liên bản từ bản
Nà Hin - Bản Lọng Lằn
|
Bản Nà Hin
|
Bản Lọng Lằn
|
10,5
|
6
|
|
|
6
|
10,5
|
|
|
16,80
|
16,80
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ Bản
Kéo - Bản Huổi Cói
|
Bản Kéo
|
Bản Huổi Cói
|
3,6
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3,6
|
5,76
|
5,76
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ bản
Mung - Bản Pom Phung
|
Bản Mung
|
Bản Pom Phung
|
7
|
3
|
|
|
|
|
3
|
7
|
11,20
|
11,20
|
|
|
|
11
|
Nậm Mằn
|
Đường GT từ TT xã - Bản Huổi
Khoang
|
Trung tâm xã
|
Bản Huổi Khoang
|
10,5
|
2
|
|
|
2
|
10,5
|
|
|
16,80
|
16,80
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ bản Chạy Cang -
Nhóm hộ Nhả Xày của bản Chạy Cang
|
Trung tâm bản Chạy Cang
|
Nhóm hộ Nhả Xày bản Chạy Cang
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
4
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
Đường GT từ đường Huổi Một-Nậm
Mằn -Bản Pá Ban
|
Đường Huổi Một - Nậm Mằn
|
Bản Pá Ban
|
1,5
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1,5
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
12
|
Chiềng Khoong
|
Đường GT liên bản từ bản Huổi
Bó - bản Xi Lô
|
Bản Huổi Bó
|
Bản Xi Lô
|
4,5
|
3
|
|
|
3
|
4,5
|
|
|
7,2
|
7,20
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ đầu cầu cứng Hải
Sơn - ĐT.115
|
Đầu cầu cứng Hải Sơn
|
Đường tỉnh 115
|
1,5
|
1
|
|
|
1
|
1,5
|
|
|
2,4
|
2,40
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ bản Má
Lươi - bản Lán Lanh
|
Bản Má Lươi
|
Bản Lán Lanh
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
18
|
28,8
|
28,80
|
|
|
|
Đường GT từ bản C3 - bản Lụng
Quai
|
Bản C3
|
Bản Lụng Quai
|
5
|
2
|
|
|
2
|
5
|
|
|
8,0
|
8,00
|
|
|
|
Đường GT liên bản từ bản Bó
Luông - bản Tà Bay
|
Bản Bó Luông
|
Bản Tà Bay
|
7,5
|
3
|
|
|
3
|
7,5
|
|
|
12,0
|
12,00
|
|
|
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Huổi Xim - bản Bó Chạy
|
Bản Huổi Xim
|
Bản Bó Chạy
|
11
|
3
|
|
|
|
|
3
|
11
|
17,6
|
17,60
|
|
|
|
Đường giao thông từ bản Bông
Tòng - bản Co Sản
|
Bản Bông Tòng
|
Bản Co Sản
|
4,5
|
2
|
|
|
|
|
2
|
4,5
|
7,2
|
7,20
|
|
|
|
13
|
Chiềng Cang
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Nà Hỳ - bản Pá Nó
|
Bản Nà Hỳ
|
Bản Pá Nó
|
17
|
8
|
|
|
8
|
17
|
|
|
27,2
|
27,20
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Chiềng Xôm - Bản Huổi Dấng
|
Bản Chiềng Xôm
|
Bản Huổi Dấng
|
17
|
8
|
|
|
|
|
8
|
17
|
27,2
|
27,20
|
|
|
|
Đường giao thông liên bản từ
bản Nà Bon - bản Nhọt Có
|
Bản Nà Bon
|
Bản Nhọt Có
|
4
|
2
|
2
|
4
|
|
|
|
|
6,4
|
6,40
|
|
|
|
Đường giao thông bản Hua Tát
- Bản Ít Lót
|
Bản Hua Tát
|
Bản Ít Lót
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
3,2
|
3,20
|
|
|
|
14
|
Huổi Một
|
Đường GT từ đường QL.4G -
Bản Co Mạ
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3,2
|
3,20
|
|
|
|
ĐBDTTS&MN
|
Đường GT từ đường QL.4G -
Bản Nong Ke
|
|
|
11,5
|
3
|
|
|
3
|
11,5
|
|
|
18,4
|
18,40
|
|
|
|
Đường giao thông từ đường
QL.4G - Bản Hợp Tiến
|
|
|
1,5
|
2
|
|
|
2
|
1,5
|
|
|
2,4
|
2,40
|
|
|
|
Đường giao thông từ đường
QL.4G - Bản Co Kiểng
|
|
|
1,5
|
1
|
|
|
| | |