Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 25/2017/TT-BGTVT giấy chứng nhận an toàn môi trường tàu biển phương tiện thủy nội địa

Số hiệu: 25/2017/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành: 28/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2017/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Đăng kim Việt Nam,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về các biu mẫu giấy chứng nhận, san toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu bin, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Thông tư này quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, san toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

2. Thông tư này không điều chỉnh đối với các tàu biển, phương tiện thủy nội địa, sản phẩm công nghiệp của phương tiện thủy nội địa chỉ sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thiết kế, chế tạo, đóng mới, sửa chữa, hoán cải, sử dụng và kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường đối với tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

Điều 3. Áp dụng pháp luật

Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bị văn bản khác thay thế thì áp dụng các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Chương II

CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO TÀU BIỂN

Điều 4. Các biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển theo các quy định của pháp luật Việt Nam

Các biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển theo quy định tại Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng bao gồm:

1. Giấy chứng nhận phân cấp được cấp theo các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Giấy chứng nhận phù hợp đi một chuyến được cấp theo các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Giấy chứng nhận hoãn bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra được cấp theo các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 23:2016/BGTVT, QCVN 42:2015/BGTVT theo Mẫu số 03

 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 42:2015/BGTVT, QCVN 21:2015/BTGVT theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Giấy chứng nhận mạn khô được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Giấy chứng nhận dung tích (cấp cho tàu có chiều dài nhỏ hơn 24 mét) được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 63:2013/BGTVT theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

7. Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm dầu được cấp theo Quy chun kỹ thuật quốc gia: QCVN 26:2016/BGTVT theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

8. Giấy chứng nhận thử và kiểm tra cần trục dây giằng, tời và các chi tiết được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

9. Giấy chứng nhận thử và tổng kiểm tra cần trục dây giằng, tời và các chi tiết, làm việc ghép đôi được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

10. Giấy chứng nhận thử và tổng kiểm tra cần trục trụ xoay hoặc máy nâng và các chi tiết được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

11. Giấy chứng nhận thử và tng kiểm tra thang máy/cầu xe và các chi tiết được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

12. Giấy chứng nhận thử và tổng kiểm tra các chi tiết tháo được của thiết bị nâng được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

13. Giấy chứng nhận thử và tổng kiểm tra dây cáp thép được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 13 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

14. Sổ đăng ký thiết bị nâng và chi tiết tháo được của tàu biển được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

15. Giấy chứng nhận an toàn tàu khách được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

16. Giấy chứng nhận an toàn tàu cao tốc được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 54:2015/BGTVT theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

17. Giấy chứng nhận duy trì cấp tàu được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT theo Mẫu số 17 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

18. Giấy chứng nhận thay đổi thông số được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT theo Mẫu số 18 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

19. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu biển được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT, QCVN 92:2015/BGTVT theo Mẫu số 19 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

20. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sửa đổi được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT, QCVN 92:2015/BGTVT theo Mẫu số 20 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

21. Giấy chứng nhận thẩm đnh thiết kế hoán cải tàu biển được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT, QCVN 92:2015/BGTVT theo Mẫu số 21 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

22. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT; QCVN 72:2014/BGTVT, QCVN 23:2016/BGTVT theo Mẫu số 22 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

23. Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT và Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (Bộ luật IMSBC) theo Mẫu số 23 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

24. Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển hàng nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô được cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 21:2015/BGTVT và Chương II-2 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 74) theo Mẫu số 24 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Các biểu mẫu giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển theo các công ước quốc tế của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) và Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)

1. Đối với các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường được cấp theo các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam là thành viên được Bộ Giao thông vận tải giao cho Cục Đăng kim Việt Nam thực hiện thì sử dụng các biểu mẫu theo quy định của các công ước quốc tế đó.

2. Đối với các giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường được cấp theo các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam chưa là thành viên hoặc công ước không quy định cụ thể mẫu giấy chứng nhận, theo yêu cầu của chủ tàu để cung cấp thông tin cho các cơ quan liên quan biết tàu đã phù hợp thì sử dụng mẫu các giấy chứng nhận sau đây để cấp cho tàu:

a) Giấy chứng nhận phù hợp quản lý nước dằn được cấp theo Công ước quốc tế về quản lý nước dằn và cặn nước dằn (Công ước BWM 2004) theo Mẫu số 25 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Giấy chứng nhận phù hợp về danh mục các vật liệu nguy hiểm được cấp theo Công ước quốc tế về tái chế tàu biển (Công ước Hồng Kông 2010) theo Mẫu số 26 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

c) Giấy chứng nhận phù hợp đủ điều kiện tái chế tàu bin được cấp theo Công ước quốc tế về tái chế tàu biển (Công ước Hồng Kông 2010) theo Mẫu số 27 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

d) Giấy chứng nhận phê duyệt kế hoạch chở xô hàng hạt được cấp theo Chương VI của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển (SOLAS 74) theo Mẫu số 28 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Các biểu mẫu giấy chứng nhận tạm thời hoặc giấy chứng nhận có điều kiện

Đối với các giấy chứng nhận tạm thời hoặc giấy chứng nhận có điều kiện cấp cho tàu biển, sử dụng các mẫu tương ứng được nêu tại Điều 4 và Điều 5 Thông tư này và bổ sung thêm chữ "Tạm thời" hoặc "Có điều kiện" vào giấy chứng nhận.

Điều 7. Các biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do tổ chức đăng kiểm nước ngoài được ủy quyền cấp cho tàu biển Việt Nam

Trường hợp tổ chức đăng kiểm nước ngoài được ủy quyền cấp giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tàu biển Việt Nam thì Cục Đăng kiểm Việt Nam gửi các biểu mẫu theo quy định của các công ước quốc tế của IMO và ILO mà Việt Nam là thành viên cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài sử dụng.

Chương III

CÁC BIỂU MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ SỔ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA, SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG CHO PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Điều 8. Các biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho phương tiện thủy nội địa

Các biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho phương tiên thủy nội địa theo quy định tại Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng bao gồm:

1. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 29 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Giấy chứng nhận đi một chuyến cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25:2015/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 30 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 31 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 32 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

5. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sửa đổi phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 33 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

6. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế hoán cải phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 34 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

7. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế mẫu phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT theo Mẫu số 35 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

8. Giấy chứng nhận sao và thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa theo mẫu được cấp phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT theo Mẫu số 36 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

9. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 25: 2015/BGTVT theo Mẫu số 37 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

10. Sổ chứng nhận thể tích chiếm nước phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT theo Mẫu số 38 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

11. Skiểm tra thiết bị nâng hàng phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT theo Mẫu số 39 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 9. Các biểu mẫu giấy chứng nhận cấp cho các sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Các biểu mẫu giấy chứng nhận cấp cho các sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiên thủy nội địa theo quy định tại Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng bao gồm:

1. Giấy chứng nhận kiểu sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 40 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 41 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 42 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Giấy chứng nhận thử sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa cấp theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Sửa đổi 1: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 95:2016/BGTVT theo Mẫu số 43 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương IV

TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KIỂM

Điều 10. Cục Đăng kiểm Việt Nam

1. Tổ chức in ấn, cấp, quản lý, kiểm tra và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng các biểu mẫu theo quy định của Thông tư này.

2. Hướng dẫn cp đơn vị đăng kiểm sử dụng các biểu mẫu quy định tại Thông tư này để cấp cho các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư này khi có đề nghị của các cơ quan có liên quan.

3. Báo cáo và kiến nghị Bộ Giao thông vận tải cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ các biu mẫu quy định trong Thông tư này.

Điều 11. Các đơn vị đăng kiểm

Sử dụng các biểu mẫu giấy chứng nhận theo đúng quy định của Thông tư này.

Chương V

HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.

2. Bãi bỏ Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về biu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa.

3. Các giấy chứng nhận, san toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa được cấp trước ngày 01 tháng 9 năm 2017 theo Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa sẽ tiếp tục có hiệu lực đến ngày hết hiệu lực của các giấy chứng nhận và s này.

Điều 13. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 13;
- Văn phòng Chính ph
;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm
tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo GT;
- Lưu: VT, KHCN(5).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

MINISTRY OF TRANSPORT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 25/2017/TT-BGTVT

Hanoi, July 28, 2017

 

CIRCULAR

ON SPECIMENS OF CERTIFICATES AND REGISTERS OF TECHNICAL AND ENVIRONMENTAL SAFETY ISSUED TO SHIPS AND INLAND WATERWAY VEHICLES AND CERTIFICATES OF INDUSTRIAL PRODUCTS USED FOR INLAND WATERWAY VEHICLES

Pursuant to the Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;

Pursuant to the Law on Inland waterway transport dated June 15, 2004 and Law on Amendments to certain articles of the Law on Inland waterway transport dated June 17, 2014;

Pursuant to the Government No. 12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 on functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Transport;

At the request of the Director of the Science and Technology Department and the Director of the Vietnam Register,

The Minister of Transport promulgates a Circular on specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships and inland waterway vehicles and certificates of industrial products used for inland waterway vehicles.

Chapter I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Scope

1. This Circular provides specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships and inland waterway vehicles and certificates of industrial products used for inland waterway vehicles.

2. This Circular does not apply to ships, inland waterway vehicles and industrial products of inland waterway vehicles used for national security purposes only and fishing vessels.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to entities involving in design, construction, repair, alteration, use and survey of technical and environmental safety of ships, inland waterway vehicles and industrial products used for inland waterway vehicles.

Article 3. Application of law

If any legislative document referred to this Circular is amended or superseded, its latest version shall prevail.

Chapter II

SPECIMENS OF CERTIFICATES AND REGISTERS OF TECHNICAL AND ENVIRONMENTAL SAFETY ISSUED TO SHIPS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships provided in the Circular No. 40/2016/TT-BGTVT dated December 03, 2016 by the Minister of Transport on registration of Vietnamese ships and corresponding national technical regulations include:

1. The classification certificate issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT and QCVN 81:2014/BGTVT provided in the specimen No. 1 of the Appendix attached hereto.

2. The certificate of compliance for single voyage issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT and QCVN 56:2013/BGTVT provided in the specimen No. 2 of the Appendix attached hereto.

3. The certificate of postponement of maintenance, service or survey issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 23:2016/BGTVT and QCVN 42:2015/BGTVT provided in the specimen No. 3 of the Appendix attached hereto.

4. The ship safety equipment certificate issued under national technical regulations QCVN 42:2015/BGTVT and QCVN 21:2015/BTGVT provided in the specimen No. 4 of the Appendix attached hereto.

5. The load line certificate issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT and QCVN 54:2015/BGTVT provided in the specimen No. 5 of the Appendix attached hereto.

6. The tonnage certificate issued to ships under 24 m in length according to the national technical regulation QCVN 63:2013/BGTVT provided in the specimen No. 6 of the Appendix attached hereto.

7. The certificate for oil pollution prevention issued under the national technical regulation QCVN 26:2016/BGTVT provided in the specimen No. 7 of the Appendix attached hereto.

8. The certificate of test and thorough examination of derricks, winches and their accessory gear issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 8 of the Appendix attached hereto.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. The certificate of test and thorough examination of cranes or hoists and their accessory gear issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 10 of the Appendix attached hereto.

11. The certificate of test and thorough examination of cargo lifts/cargo ramps and their accessory gear issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 11 of the Appendix attached hereto.

12. The certificate of test and thorough examination of loose gear issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 12 of the Appendix attached hereto.

13. The certificate of test and thorough examination of wire rope issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 13 of the Appendix attached hereto.

14. The register of ship’s lifting appliances and items of loose gear issued under the national technical regulation QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 14 of the Appendix attached hereto.

15. The passenger ship safety certificate issued under the national technical regulation QCVN 21:2015/BGTVT provided in the specimen No. 15 of the Appendix attached hereto.

16. The high-speed craft safety certificate issued under the national technical regulation QCVN 54:2015/BGTVT provided in the specimen No. 16 of the Appendix attached hereto.

17. The class maintenance certificate issued under the national technical regulation QCVN 21:2015/BGTVT provided in the specimen No. 17 of the Appendix attached hereto.

18. The certificate of particular change issued under the national technical regulation QCVN 21:2015/BGTVT provided in the specimen No. 18 of the Appendix attached hereto.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. The certificate of revised design appraisal issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT and QCVN 92:2015/BGTVT provided in the specimen No. 20 of the Appendix attached hereto.

21. The certificate of altered ship design appraisal issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 81:2014/BGTVT and QCVN 92:2015/BGTVT provided in the specimen No. 21 of the Appendix attached hereto.

22. The certificate of revised design appraisal issued under national technical regulations QCVN 21:2015/BGTVT, QCVN 54:2015/BGTVT, QCVN 56:2013/BGTVT, QCVN 03:2016/BGTVT, QCVN 72:2014/BGTVT and QCVN 23:2016/BGTVT provided in the specimen No. 22 of the Appendix attached hereto.

23. The IMSBC Code fitness certificate issued under the national technical regulation QCVN 21:2015/BGTVT and the IMSBC Code provided in the specimen No. 23 of the Appendix attached hereto.

24. The certificate of compliance for the carriage of dangerous goods in package form or in bulk issued under the national technical regulation QCVN 21:2015/BGTVT and Chapter II-2 of the International Convention for the Safety of Life at Sea (SOLAS 74) provided in the specimen No. 24 of the Appendix attached hereto.

Article 5. Specimens of certificates of technical and environmental safety issued to ships in accordance with international conventions of the International Maritime Organization (IMO) and the International Labor Organization (ILO)

1. Certificates of technical and environmental safety issued under international conventions of IMO and ILO to which Vietnam is a signatory and the Ministry of Transport assigns to the Vietnam Register, specimens shall apply to provisions of such international conventions.

2. Certificates of technical and environmental safety issued under international conventions of IMO and ILO to which Vietnam is not a signatory or conventions not specifying specimens of certificates or at the request of shipowners to provide information about the conformity of relevant authorities shall use the following specimens of certificates to issue to ships:

a) The certificate of compliance for ballast water management issued under the International Convention for the Control and Management of Ships' Ballast Water and Sediments (BWM Convention 2004) provided in the specimen No. 25 of the Appendix attached hereto.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) The certificate of compliance for ready for recycling issued under the Hong Kong International Convention for the safe and environmentally sound recycling of ships (Hong Kong Convention 2010) provided in the specimen No. 27 of the Appendix attached hereto.

d) The document of authorization approval of ship’s plans for the carriage of bulk grain issued under Chapter VI of the SOLAS 74 provided in the specimen No. 28 of the Appendix attached hereto.

Article 6. Specimens of temporary or conditional certificates

Specimens of temporary or conditional certificates issued to ships are provided in Article 4 and Article 5 herein with the term “temporary” or “conditional” added to such certificates.

Article 7. Specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to Vietnamese ships by authorized foreign registries

If foreign registries are authorized to issue certificates and registers of technical and environmental safety to Vietnamese ships, the Vietnam Register shall send specimens provided in international conventions of the IMO and ILO to which Vietnam is a signatory to such foreign registries.

Chapter III

SPECIMENS OF CERTIFICATES AND REGISTERS OF TECHNICAL AND ENVIRONMENTAL SAFETY ISSUED TO INLAND WATERWAY VEHICLES AND CERTIFICATES OF INDUSTRIAL PRODUCTS USED FOR INLAND WATERWAY VEHICLES

Article 8. Specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to inland waterway vehicles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. The certificate of technical and environmental safety of inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 29 of the Appendix attached hereto.

2. The certificate of eligibility for making single voyage issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25:2015/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 30 of the Appendix attached hereto.

3. The certificate of technical and environmental safety of inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 31 of the Appendix attached hereto.

4. The certificate of inland waterway vehicle design appraisal issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 32 of the Appendix attached hereto.

5. The certificate of revised design appraisal of inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 33 of the Appendix attached hereto.

6. The certificate of design appraisal of altered inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 25: 2015/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 34 of the Appendix attached hereto.

7. The certificate of inland waterway vehicle model design appraisal issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 25: 2015/BGTVT provided in the specimen No. 35 of the Appendix attached hereto.

8. The certificate of reproduction and appraisal of inland waterway vehicle design issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 25: 2015/BGTVT provided in the specimen No. 36 of the Appendix attached hereto.

9. The certificate of technical and environmental safety of inland waterway vehicle issued under the national technical regulation QCVN 25: 2015/BGTVT provided in the specimen No. 37 of the Appendix attached hereto.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. The register of lifting appliance inspection of inland waterway vehicle issued under the national technical regulation of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT provided in the specimen No. 39 of the Appendix attached hereto.

Article 9. Specimens of certificates issued to industrial products used for inland waterway vehicles

Specimens of certificates issued to industrial products used for inland waterway vehicles provided in the Circular No. 48/2015/TT-BGTVT dated September 22, 2015 by the Minister of Transport on registration of inland waterway vehicles and corresponding national technical regulations include:

1. The certificate of industrial product type used for inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 40 of the Appendix attached hereto.

2. The certificate of design appraisal of industrial product used for inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 41 of the Appendix attached hereto.

3. The certificate of industrial product used for inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 42 of the Appendix attached hereto.

4. The certificate of test of industrial product used for inland waterway vehicle issued under national technical regulations of the 1st revision: 2015 QCVN 72:2013/BGTVT and QCVN 95:2016/BGTVT provided in the specimen No. 43 of the Appendix attached hereto.

Chapter IV

RESPONSIBILITIES OF REGISTRIES

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Print, issue, manage, inspect and provide guidelines for entities using the specimens provided herein.

2. Provide guidelines for other registries to use the specimens provided herein in order to issue to objects mentioned in Clause 2 Article 1 stated herein if required by relevant authorities.

3. Report and request the Ministry of Transport to update, amend or annul the specimens stated herein (if any).

Article 11. Responsibilities of other registries

Use specimens of certificates in accordance with the provisions stated herein.

Chapter V

EFFECT AND IMPLEMENTATION

Article 12. Effect

1. This Circular comes into force from September 15, 2017.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships and inland waterway vehicles and certificates of industrial products used for inland waterway vehicles issued before September 01, 2017 according to the Circular No. 15/2013/TT-BGTVT dated July 26, 2013 by the Minister of Transport on specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships and inland waterway vehicles and certificates of industrial products used for inland waterway vehicles shall continue their effect until expiry dates.

Article 13. Implementation

Chief of ministerial secretariat, chief of ministerial inspectorate, Director of the Vietnam Register, heads of authorities affiliated to the Ministry of Transport and relevant entities shall implement this Circular.

 

 

MINISTER




Truong Quang Nghia

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 25/2017/TT-BGTVT dated July 28, 2017 on specimens of certificates and registers of technical and environmental safety issued to ships and inland waterway vehicles and certificates of industrial products used for inland waterway vehicles

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.372

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.120.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!