ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 793/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỐI VỚI
GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
2171/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành khung kế hoạch thời gian năm học 2023 - 2024 đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2045/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Gia Lai như sau:
1. Các mốc thời gian cụ thể:
a) Học sinh toàn tỉnh tựu trường
ngày 29 tháng 8 năm 2023. Riêng đối với lớp 1 tựu trường ngày 22 tháng 8 năm
2023.
b) Tổ chức khai giảng vào ngày
05 tháng 9 năm 2023.
c) Học kỳ I bắt đầu từ ngày 0 5
tháng 9 năm 2023, kết thúc học kỳ I trước ngày 15 tháng 01 năm 202 4. Học kỳ II
bắt đầu từ ngày 15 tháng 01 năm 2024, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II
trước ngày 25 tháng 5 năm 2024 và kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 năm
2024.
d) Xét công nhận hoàn thành
chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở trước ngày 30
tháng 6 năm 2024.
đ) Hoàn thành tuyển sinh các lớp
đầu cấp của năm học 2024-2025 trước ngày 31 tháng 7 năm 2024.
e) Thi tốt nghiệp trung học phổ
thông, thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng
dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
f) Thi học sinh giỏi lớp 9, lớp
12 , thi khoa học kỹ thuật, thi hội khỏe phù đổng, thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh
tổ chức theo kế hoạch và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo .
2. Kế hoạch thời gian năm học:
a) Đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17
tuần).
b) Đối với giáo dục thường
xuyên (thực hiện chương trình giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ
thông):
- Đối với lớp 9 cấp trung học
cơ sở và lớp 12 cấp trung học phổ thông có 32 tuần thực học (mỗi học kỳ có 16
tuần) .
- Đối với các lớp 6, lớp 7, lớp
8 cấp trung học cơ sở và lớp 10, lớp 11 cấp trung học phổ thông có 35 tuần thực
học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần).
Kế hoạch thời gian năm học 202
3-2024 chi tiết theo phụ lục đính kèm.
3. Các ngày nghỉ Lễ, Tết:
- Nghỉ Lễ Quốc khánh 2/9; nghỉ
Tết Dương lịch, nghỉ Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, nghỉ Lễ kỷ niệm Ngày chiến thắng
30/4 và Quốc tế lao động 01/5: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các
quy định hiện hành.
- Nghỉ Tết Nguyên Đán: Từ ngày
05 tháng 02 năm 2024 đến hết ngày 18 tháng 02 năm 2024 (nhằm ngày 26 tháng
Chạp năm Quý Mão đến hết ngày 09 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
- Thời gian nghỉ phép năm của
giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ
vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời
gian năm học của tỉnh Gia Lai.
Điều 2.
Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Hướng dẫn và tổ chức thực hiện
kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai phù hợp với đặc
điểm, điều kiện thực tiễn của tỉnh .
2. Quyết định cho học sinh nghỉ
học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt , thiên tai và bố trí học bù; đảm
bảo thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học .
3. Quyết định ngày thi học sinh
giỏi lớp 9, lớp 12, thi khoa học kỹ thuật, thi hội khỏe phù đổng, thi giáo viên
dạy giỏi cấp tỉnh .
4. Có trách nhiệm thực hiện chế
độ báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên
quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- TT.Tin học-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.h
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Lịch
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2023-2024 GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO
DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số: 793/QĐ -UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. HỌC KỲ I
Tháng
|
Thứ Hai
|
Thứ Ba
|
Thứ Tư
|
Thứ Năm
|
Thứ Sáu
|
Thứ Bảy
|
Chủ Nhật
|
Tuần
|
8/2023
|
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
Tựu trường
|
28
|
29
|
30
|
31
|
01/9
|
2
|
3
|
9/2023
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
2
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
3
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
01/10
|
4
|
10/2023
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
5
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
6
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
7
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
8
|
11/2023
|
30
|
31
|
01/11
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
10
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
11
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
12
|
27
|
28
|
29
|
30
|
01/12
|
2
|
3
|
13
|
12/2023
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
14
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
15
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
16
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
17
|
01/2024
|
01/01
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
18
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
19
|
2. HỌC KỲ II
Tháng
|
Thứ Hai
|
Thứ Ba
|
Thứ Tư
|
Thứ Năm
|
Thứ Sáu
|
Thứ Bảy
|
Chủ Nhật
|
Tuần
|
01/2024
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
20
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
21
|
29
|
30
|
31
|
01/02
|
2
|
3
|
4
|
22
|
02/2024
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Nghỉ tết nguyên đán
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
23
|
26
|
27
|
28
|
29
|
01/3
|
2
|
3
|
24
|
3/2024
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
25
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
26
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
27
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
28
|
4/2024
|
01/4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
29
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
30
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
31
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
32
|
5/2024
|
29
|
30/4
|
01/5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
33
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
34
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
35
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
36
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
37
|