TT
|
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi/Xét tuyển
|
Tổng chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
1
|
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
|
|
|
3190
|
|
|
- Số
236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- ĐT:
069 698 262
Website:
http://www.mta.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
-
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số
thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển
theo các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Tiêu
chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí
sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như
sau: Thí sinh có tổng cộng điểm tổng kết môn học của 3 môn xét tuyển trong 5
học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 của năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)
cao hơn sẽ trúng tuyển.
3) Tiêu
chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí
sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến
tiêu chí 3, như sau: Thí sinh có tổng cộng điểm tổng kết môn học của 3 môn
xét tuyển kỳ 1 năm lớp 12 cao hơn sẽ trúng tuyển.
Khi
xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường
quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung hoặc báo cáo Ban TSQSBQP xem xét, quyết
định.
* Kỹ
sư quân sự:
- Thí sinh
đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn
quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại
Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Tuyển
thí sinh nam, nữ trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu cho các đối tượng nam, nữ theo tổ hợp xét tuyển và
khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công
bố các tiêu chí tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Tuyển
65 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 20 chỉ tiêu đi đào tạo các trường
ngoài Quân đội.
* Kỹ
sư dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển
thẳng và UTXT từ HSG thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển
thẳng và UTXT từ HSG trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Đảm bảo
chỗ ở trong KTX cho sinh viên năm thứ nhất.
- Học
phí theo qui định của Nhà nước.
* Cao
đẳng dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Đảm bảo
chỗ ở trong KTX cho sinh viên năm thứ nhất.
- Học
phí theo qui định của Nhà nước.
*
Liên thông đại học:
Thực hiện
theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo kỹ sư quân sự
|
KQH
|
D860210
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
400
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
320
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
240
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
42
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00
|
|
|
|
09
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01
|
|
|
|
02
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam
|
|
|
|
25
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ
|
|
|
|
02
|
|
|
-
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
80
|
|
|
+ Xét tuyển
thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
60
|
|
|
+Xét tuyển
thí sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
11
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00
|
|
|
|
01
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A01
|
|
|
|
01
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Tuyển thẳng
HSG và UTXT - Thí sinh Nữ
|
|
|
|
01
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo kỹ sư dân sự
|
DQH
|
|
|
1850
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
D480201
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
phần mềm
|
|
D480103
|
|
100
|
|
|
- Ngành Khoa học
máy tính
|
|
D480101
|
|
100
|
|
|
- Ngành Hệ thống
Thông tin
|
|
D480104
|
|
100
|
|
|
- Ngành Truyền
thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ
thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
|
250
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa
|
|
D520216
|
|
250
|
|
|
+ Chuyên ngành
Tự động hóa
|
|
|
|
|
|
|
+ Chuyên
ngành Điều khiển công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
+ Chuyên
ngành Điện tử Y sinh
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
Cơ khí
|
|
D520103
|
|
310
|
|
|
+ Chuyên
ngành Chế tạo máy
|
|
|
|
|
|
|
+ Chuyên
ngành Kỹ thuật ô tô
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
Cơ điện tử
|
|
D520114
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
160
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
Xây dựng
|
|
D580208
|
|
120
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
xây dựng Công trình giao thông
|
|
D580205
|
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật hóa học
|
|
D510401
|
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật môi trường
|
|
D510406
|
|
60
|
|
c)
|
Đào tạo liên
thông cao đẳng lên đại học hệ dân sự
|
DQH
|
|
|
490
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Thông tin
|
|
D480201
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điện, điện tử
|
|
D520201
|
|
50
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điều khiển và Tự động hóa
|
|
D520216
|
|
50
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
Cơ khí
|
|
D520103
|
|
90
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
Cơ điện tử
|
|
D520114
|
|
50
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
xây dựng
|
|
D580208
|
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
xây dựng Công trình giao thông
|
|
D580205
|
|
50
|
|
d)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng dân sự
|
DQH
|
|
|
450
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
C480201
|
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Công nghệ thông
tin chất lượng cao Học viện KTQS - Apptech
|
|
|
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
|
C510301
|
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điều khiển và Tự động hóa
|
|
C510303
|
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Kỹ thuật cơ khí
|
|
|
|
50
|
|
2
|
HỌC VIỆN QUÂN Y
|
|
|
|
830
|
|
|
- Số 160, Phùng
Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội
- ĐT:
069 698 913
-
Website: http://www.hocvienquany.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
-Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, Hóa có điểm thi môn Toán
cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh có
điểm thi môn Sinh cao hơn sẽ trúng tuyển.
2)
Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng
bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp
theo như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn
quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại
Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Tuyển
thí sinh nam, nữ trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu cho các đối tượng nam, nữ theo tổ hợp xét tuyển và
khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công
bố các tiêu chí tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Tuyển
10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
* Đại
học dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển
thẳng và UTXT từ HSG thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển
thẳng và UTXT từ HSG trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký
túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
YQH
|
|
|
230
|
|
|
* Ngành Bác
sĩ đa khoa
|
|
D720101
|
1. Toán, Hóa,
Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
|
230
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
161
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh Nam tổ hợp B00
|
|
|
|
99
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
33
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00
|
|
|
|
09
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00
|
|
|
|
03
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam
|
|
|
|
14
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ
|
|
|
|
03
|
|
|
-
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
69
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00
|
|
|
|
42
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
14
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00
|
|
|
|
04
|
|
|
+ Xét
tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00
|
|
|
|
02
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ
|
|
|
|
01
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
DYH
|
|
|
600
|
|
|
- Ngành Bác sĩ
đa khoa
|
|
D720101
|
1. Toán, Lý, Hóa
2 .Toán, Hóa,
Sinh
|
500
|
|
|
- Ngành Dược sĩ
đại học
|
|
D720401
|
Toán, Lý, Hóa
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
|
|
|
383
|
|
|
- Số 322, đường
Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội
- ĐT: 043 565
9449
- Email:
[email protected] hoặc [email protected]
- Website:
http://www.hvkhqs.edu.vn
|
|
|
|
|
-Phương thức tuyển
sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (các ngành Ngoại
ngữ môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của
Bộ GD&ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
-Trường hợp xét
tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng
điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí
phụ, như sau:
1) Tiêu chí 1:
Thí sinh xét tuyển vào ngành Trinh sát kỹ thuật có điểm thi môn Toán cao hơn
sẽ trúng tuyển; thí sinh xét tuyển vào các ngành Ngoại ngữ có điểm thi môn
thi chính cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau khi xét
tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm,
cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như phần
quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại học
quân sự:
- Thí sinh đăng
ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định
của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận,
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Ngành Trinh
sát Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam, các ngành ngoại ngữ tuyển thí sinh nam,
nữ trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo ngành và chỉ
tiêu cho các đối tượng nam, nữ theo tổ hợp xét tuyển và khu vực phía Nam,
phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn
về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công bố các
tiêu chí tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Tuyển 03 chỉ
tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 20 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài Quân
đội.
* Đại học dân
sự:
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo ngành.
- Tỷ lệ xét tuyển
của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển thẳng và
UTXT từ HSG thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng
và UTXT từ HSG trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học phí theo
qui định chung của Nhà nước.
- Có ký túc xá
cho sinh viên hệ dân sự.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
NQH
|
|
|
83
|
|
|
* Ngành Trinh
sát kỹ thuật
|
|
D860202
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
33
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
25
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
20
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
05
|
|
|
-
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
08
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
02
|
|
|
* Ngành Ngôn
ngữ Anh
|
|
D220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
30
|
|
|
- Thí sinh
Nam
|
|
|
|
27
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
19
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT
|
|
|
|
02
|
|
|
- Thí sinh
Nữ
|
|
|
|
03
|
|
|
+ Xét
tuyển
|
|
|
|
02
|
|
|
+ Tuyển
thẳng HSG và UTXT
|
|
|
|
01
|
|
|
* Ngành Ngôn
ngữ Nga
|
|
D220202
|
1. TIẾNG ANH,
Toán, Văn
2. TIẾNG NGA,
Toán, Văn
|
10
|
|
|
- Thí sinh
Nam
|
|
|
|
09
|
|
|
+ Xét tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
02
|
|
|
+ Tuyển thẳng
HSG và UTXT
|
|
|
|
01
|
|
|
- Thí sinh
Nữ
|
|
|
|
01
|
|
|
* Ngành Ngôn
ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
1. TIẾNG ANH,
Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG
QUỐC, Toán, Văn
|
10
|
|
|
- Thí sinh
Nam
|
|
|
|
09
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
06
|
|
|
+ Xét tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
02
|
|
|
+ Tuyển thẳng
HSG và UTXT
|
|
|
|
01
|
|
|
- Thí sinh
Nữ
|
|
|
|
01
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
DNH
|
|
|
300
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ
Anh
|
|
D220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
200
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ
Trung Quốc
|
|
D220204
|
1. TIẾNG ANH,
Toán, Văn
2. TIẾNG
TRUNG QUỐC, Toán, Văn
|
100
|
|
4
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
BPH
|
|
|
238
|
|
|
- Phường Sơn Lộc,
Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT:
043 383 0531
-
Website: http://www.hvbp.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
-Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Văn, Sử, Địa có điểm thi môn Văn
cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, Tiếng
Anh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau
khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực: Phía phía Bắc
từ tỉnh Quảng Bình trở ra; phía Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào, xác định đến từng
quân khu.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công
bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 13 chỉ tiêu đi đào tạo các trường
ngoài Quân đội.
|
|
Các
ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
238
|
|
|
* Ngành Biên
phòng
|
|
D860206
|
1. Văn, Sử, Địa
2.Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
238
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
131
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
105
|
|
|
+ Thí sinh
Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
26
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)
|
|
|
|
10
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
08
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
02
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK5
|
|
|
|
26
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
21
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
05
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK7
|
|
|
|
33
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
26
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
07
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK9
|
|
|
|
38
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
30
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
|
|
|
1031
|
|
|
- Phường Ngọc Thụy,
Long Biên, Hà Nội
- ĐT:
069 695 115
-
Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam,
phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công
bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 06 chỉ tiêu đi đào tạo các trường
ngoài Quân đội.
* Đại
học, cao đẳng dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển
thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng
và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký
túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
*
Liên thông đại học:
Thực hiện
theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
HEH
|
|
|
481
|
|
|
* Ngành Hậu cần
quân sự
|
|
D860226
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
481
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
313
|
|
|
+ Thí sinh
Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
250
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
63
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
168
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
134
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
34
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
HFH
|
|
|
350
|
|
|
- Ngành Tài
chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
150
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
D340301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
150
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
xây dựng
|
|
D580208
|
Toán, Lý, Hóa
|
50
|
|
c)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng dân sự
|
HFH
|
|
|
100
|
|
|
- Ngành Tài
chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
50
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
C340301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
50
|
|
d)
|
Đào tạo liên
thông đại học dân sự
|
HFH
|
|
|
100
|
|
|
- Ngành Tài
chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
Toán, Lý thuyết
tài chính, Tài chính doanh nghiệp
|
50
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
D340301
|
Toán, Lý thuyết
hạch toán kế toán, Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
6
|
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
|
PKH
|
|
|
415
|
|
|
- Xã Kim Sơn,
Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT: 043 361 4557
-
Website: http://www.Hocvienpkkq.com
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí sinh
đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn
quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại
Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành, theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực
phía Nam, phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công
bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
10 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 05 chỉ tiêu đi đào tạo các trường
ngoài Quân đội.
|
|
Các
ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
415
|
|
|
* Ngành Kỹ
thuật Hàng không
|
|
D520120
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
105
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
73
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
58
|
|
|
+ Thí sinh
Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
15
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
32
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
26
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
06
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
|
|
D860203
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
310
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
217
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
174
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
43
|
|
|
-
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
93
|
|
|
+ Thí sinh
Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
74
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
19
|
|
7
|
HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
HQH
|
|
|
280
|
|
|
- Số 30 Trần
Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
- ĐT:
(058)3 881 425; 069.754.636
-
Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn
- Email:
[email protected]
|
|
|
|
|
- Phương thức
tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có nhiều
thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần
quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí sinh đăng
ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định
của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận,
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo chỉ tiêu của khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn
về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP học viện sẽ công bố chỉ
tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển 10
chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 10 chỉ tiêu đi đào tạo các trường ngoài
Quân đội.
|
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
|
|
|
280
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Hải quân
|
|
D860201
|
Toán, Lý, Hóa
|
280
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
182
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
|
LCH
|
|
|
634
|
|
|
- Phường Vệ An,
TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
- ĐT:
069 695 167
-
Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Văn, Sử, Địa có điểm thi môn Văn
cao hơn sẽ trúng tuyển; Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp môn Toán, Lý, Hóa có
điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau
khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam,
phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
-
Tuyển 54 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài Quân đội.
|
|
Các
ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
634
|
|
|
* Ngành Xây dựng
Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
D310202
|
1. Văn, Sử,
Địa
2. Toán, Lý, Hóa
|
634
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
412
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
275
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
137
|
|
|
-
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
222
|
|
|
+ Thí sinh Nam tổ
hợp C00
|
|
|
|
148
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
LAH
|
|
|
2276
|
|
|
- Xã Cổ Đông,
Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT:
069 598 219
-
Website: http://www.sqlq1.edu.vn.
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu chí
1: Các ngành tuyển sinh tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa thí sinh có điểm thi
môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển; các ngành tuyển sinh tổ hợp môn thi: Văn, Sử,
Địa thí sinh có điểm thi môn Văn cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau
khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Thừa Thiên - Huế trở ra.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 30 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài
Quân đội.
* Đại
học, cao đẳng ngành Quân sự cơ sở:
Tuyển
thí sinh nam từ Thừa Thiên - Huế trở ra, phải qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn; thí
sinh được cấp uỷ, chính quyền địa phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ
sở trong quy hoạch của địa phương, thông qua quy trình xét tuyển, trúng tuyển
được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí sử dụng sau
đào tạo.
* Đào
tạo liên thông ngành Quân sự cơ sở:
Thực hiện
theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
|
|
|
635
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Lục quân
|
|
D860210
|
Toán, Lý, Hóa
|
635
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
|
|
|
1641
|
|
|
- Đào tạo đại học
ngành Quân sự cơ sở
|
|
D860230
|
Văn, Sử, Địa
|
390
|
|
|
- Đào tạo cao đẳng
ngành Quân sự cơ sở
|
|
C860230
|
Văn, Sử, Địa
|
430
|
|
|
- Đào tạo liên thông
từ cao đẳng lên đại học ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học)
|
|
D860230
|
Văn, Công tác Đảng-CTCT,
CN Quân sự địa phương
|
197
|
|
|
- Đào tạo liên
thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học)
|
|
C860230
|
Văn, Công tác Đảng-CTCT,
CN Quân sự địa phương
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
LBH
|
|
|
2593
|
|
|
- Ấp Long Đức 1,
Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai.
- ĐT:
061 352 9100
-
Website: http://www.dhnh.lucquan2.com
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Các ngành tuyển sinh tổ hợp môn thi: Toán, Lý, Hóa thí sinh có điểm
thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển; các ngành tuyển sinh tổ hợp môn thi:
Văn, Sử, Địa thí sinh có điểm thi môn Văn cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau
khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS
cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển
tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của các quân khu phía Nam.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 30 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài
Quân đội.
* Đại
học, cao đẳng ngành Quân sự cơ sở:
Tuyển
thí sinh nam từ Đà Nẵng trở vào, phải qua sơ tuyển đủ tiêu chuẩn; thí sinh được
cấp uỷ, chính quyền địa phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ sở trong
quy hoạch của địa phương, thông qua quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí sử dụng sau đào tạo.
* Đào
tạo liên thông ngành Quân sự cơ sở:
Thực hiện
theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
|
|
|
685
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Lục quân
|
|
D860210
|
Toán, Lý, Hóa
|
685
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế)
|
|
|
|
34
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK5
|
|
|
|
226
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK7
|
|
|
|
240
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở QK9
|
|
|
|
185
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở
|
|
|
|
1908
|
|
|
- Đào tạo đại học
ngành Quân sự cơ sở
|
|
D860230
|
Văn, Sử, Địa
|
392
|
|
|
- Đào tạo cao đẳng
ngành Quân sự cơ sở
|
|
C860230
|
Văn, Sử, Địa
|
440
|
|
|
- Đào tạo liên
thông từ cao đẳng lên đại học ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học)
|
|
D860230
|
Văn, Công tác Đảng-CTCT,
CN Quân sự địa phương
|
167
|
|
|
- Đào tạo liên
thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành Quân sự cơ sở (vừa làm vừa học)
|
|
C860230
|
Văn, Công tác Đảng-CTCT,
CN Quân sự địa phương
|
909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
|
PBH
|
|
|
181
|
|
|
- Xã Thanh Mỹ,
Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT:
043 393 0194
-
Website:http://www.tsqpb.edu.vn;
- Email:
[email protected]
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí sinh
đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn
quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp
quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại
Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn
về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ
tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển 01 chỉ
tiêu đi đào tạo ở trường ngoài Quân đội.
|
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
|
|
|
181
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Pháo binh
|
|
D860204
|
Toán, Lý, Hóa
|
181
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
127
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
|
|
|
|
753
|
|
|
- Số 229B, Bạch Đằng,
Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0650 3859
632
-
Website: http://www.tsqcb.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam,
phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
03 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
* Đại
học dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển
thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng
và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký
túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
SNH
|
|
|
253
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy kỹ thuật Công binh
|
|
D860217
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
253
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
164
|
|
|
+ Thí sinh
Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
131
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
33
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
89
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
71
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
18
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
ZCH
|
|
|
500
|
|
|
- Ngành kỹ thuật
xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng
Anh
|
150
|
|
|
- Ngành kỹ thuật
xây dựng
|
|
D580208
|
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng
Anh
|
150
|
|
|
- Ngành kỹ thuật
cơ khí
|
|
D520103
|
1.Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng
Anh
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
|
|
|
1305
|
|
|
- Số 101 Mai
Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
- ĐT:
(058)3 831 805; Email: [email protected]
-
Website: http://www.tcu.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh:
+ Đại học:
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự
Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
+ Cao đẳng:
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia của các thí sinh đăng ký
và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT và xét
tuyển kết quả học bạ THPT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam,
phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
04 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 01 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài
Quân đội.
* Đại
học dân sự:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên
trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển thẳng
và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và
UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký
túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
* Cao
đẳng dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Xét
tuyển 50% tổng chỉ tiêu theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia và 50% tổng chỉ
tiêu dựa trên kết quả học bạ THPT.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
- Có ký
túc xá cho sinh viên hệ dân sự.
* Đào
tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học:
Thực hiện
theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2016.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
TTH
|
|
|
405
|
|
|
* Ngành
Chỉ huy kỹ thuật thông tin
|
|
D860219
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
405
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
263
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
210
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
53
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
142
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
114
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
28
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
TCU
|
|
|
500
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
D480201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
250
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
250
|
|
c)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng dân sự
|
TCU
|
|
|
200
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
C480201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
C510302
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
100
|
|
d)
|
Các ngành ĐT liên
thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự
|
TCU
|
|
|
200
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
D480201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật
điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
KGH
|
|
|
180
|
|
|
- Cổng 3 đường
Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
- ĐT:
069 697 941
-
Website: http://www.tsqkq.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc;
*
Đại học quân sự:
Thí
sinh xét tuyển hệ đại học quân sự ngành Sĩ quan CHTM Không quân, chuyên
ngành: Đào tạo Phi công quân sự: Chỉ tuyển thí sinh Nam trong cả nước đã qua
khám tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Phòng không - Không quân, Quân chủng Phòng
không - Không quân tổ chức theo khu vực trong cả nước, đã kết luận đủ tiêu
chuẩn vào đào tạo Phi công quân sự.
*
Cao đẳng quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển như tuyển
sinh đại học quân sự, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên
ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương
đương).
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
KGH
|
|
|
60
|
|
|
* Ngành Sĩ
quan CHTM Không quân
|
|
D860202
|
Toán, Lý, Hóa
|
60
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
45
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
15
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng quân sự
|
KGC
|
|
|
120
|
|
|
* Ngành Kỹ
thuật Hàng không
|
|
C520120
|
Toán, Lý, Hóa
|
120
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
60
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
|
TGH
|
|
|
110
|
|
|
- Xã Kim Long,
Tam Dương, Vĩnh Phúc
- ĐT: 0211 353
9021
-
Website:http://www.siquantangthietgiap.vn
- Email:
[email protected]
|
|
|
|
|
- Phương thức
tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có nhiều
thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy
định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí sinh đăng
ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định
của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận,
huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn
về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ
tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
|
|
Các ngành đào
tạo đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
110
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Tăng Thiết giáp
|
|
D860205
|
Toán, Lý, Hóa
|
110
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
77
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
DCH
|
|
|
100
|
|
|
- Thị trấn Xuân Mai,
Chương Mỹ, Hà Nội
- ĐT: 043 384
0625
-
Website:http://www.tsqdc.edu.vn
- Email:
[email protected]
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Khi có
nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
: Theo chỉ tiêu của tổ hợp xét tuyển và theo khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có hướng dẫn
về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công bố chỉ
tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và
ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
|
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
|
|
|
100
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy tham mưu Đặc công
|
|
D860207
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
100
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
65
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
52
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
13
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
35
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A00
|
|
|
|
28
|
|
|
+ Thí
sinh Nam tổ hợp A01
|
|
|
|
07
|
|
17
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA
|
HGH
|
|
|
50
|
|
|
- Xã Sơn Đông,
Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT:
043 361 1253
-
Website: http://www.sqph.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí
sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD
& ĐT.
- Trường
hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh
cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo
các tiêu chí phụ, như sau:
1) Tiêu
chí 1: Thí sinh có điểm thi môn Hóa cao hơn sẽ trúng tuyển.
2) Sau
khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng
điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến các tiêu chí phụ tiếp theo như
phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam, phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ
công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
|
|
Các
ngành đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
50
|
|
|
* Ngành Chỉ
huy Kỹ thuật hóa học
|
|
D860218
|
Toán, Lý, Hóa
|
50
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
35
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN - HEM PICH)
|
|
|
|
865
|
|
|
- Số 189 Nguyễn
Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
- ĐT:
083 984 2768- Website: ttp://www.tdnu.edu.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
-
Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ,
như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
* Đại
học quân sự:
- Thí
sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu
chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban
TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ
tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phía Nam và phía Bắc.
- Khi có
hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của BanTSQSBQP nhà trường sẽ công
bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng
và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Tuyển
05 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
* Đại
học dân sự:
- Vùng
tuyển sinh: Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
- Điểm
trúng tuyển: Theo ngành.
- Tỷ lệ
xét tuyển của các tổ hợp theo quy chế của Bộ GD & ĐT.
- Tuyển
thẳng và UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng
và UTXT trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học
phí theo qui định chung của Nhà nước.
*
Liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự:
- Thực
hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cho năm 2016.
- Tổ chức
thi tuyển tại trường.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học quân sự
|
VPH
|
D860210
|
Toán, Lý, Hóa
|
145
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Bắc
|
|
|
|
58
|
|
|
- Thí sinh
có hộ khẩu thường trú phía Nam
|
|
|
|
87
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
ZPH
|
|
|
600
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
D480101
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
200
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật Ô tô
|
|
D510205
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
200
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật Cơ khí
|
|
D520103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
|
200
|
|
c)
|
Các ngành đào
tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học hệ dân sự
|
|
|
|
120
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
D480101
|
Toán cao cấp, Cơ
sở dữ liệu, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
60
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật Ô tô
|
|
D510205
|
Toán cao cấp, Sức
bền vật liệu, Lý thuyết Ôtô
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
|
ZNH
|
|
|
540
|
|
|
- Số 101 Nguyễn
Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Tp Hà Nội. ĐT: 046 2663068
- Cơ sở 2: Số
140 đường Cộng hòa, phường 4, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh. ĐT: 0838115897
- Website:
http://www.vnq.edu..vn
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo hệ
dân sự
|
|
|
|
540
|
|
a)
|
Các ngành đào
tạo đại học dân sự
|
|
|
|
350
|
|
|
- Ngành Báo chí
|
|
D320101
|
Văn, Sử, Địa
|
70
|
- Phương thức
tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng
ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Vùng tuyển
sinh: Trong cả nước.
-
Điểm trúng tuyển: Theo ngành.
- Tuyển thẳng và
UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và UTXT
trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Học phí: Theo
qui định của Nhà nước.
|
|
- Ngành Khoa học
thư viện
|
|
D320202
|
Văn, Sử, Địa
|
20
|
|
|
- Ngành Bảo tàng
học
|
|
D320305
|
Văn, Sử, Địa
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Quản lý
văn hóa
|
|
D220342
|
Văn và 2 môn
năng khiếu
|
50
|
- Phương thức tuyển
sinh:
+ Môn Văn: Xét
tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ
thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
+ 2 môn năng khiếu:
Trường tổ chức thi theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
-
Điểm trúng tuyển: Theo ngành.
- Tuyển thẳng và
UTXT thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT; chỉ tiêu tuyển thẳng và UTXT
trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
- Vùng tuyển
sinh: Trong cả nước
- Học phí: Theo
qui định của Nhà nước.
|
|
- Ngành Sư phạm
âm nhạc
|
|
D140221
|
|
50
|
|
|
- Ngành Quay
phim truyền hình
|
|
D210236
|
|
20
|
|
|
- Ngành Diễn
viên kịch - Điện ảnh
|
|
D210234
|
|
20
|
|
|
- Ngành Sáng tác
âm nhạc
|
|
D210203
|
|
5
|
|
|
- Ngành Đạo diễn
điện ảnh truyền hình
|
|
D210235
|
|
20
|
|
|
- Ngành Đạo diễn
sân khấu
|
|
D210227
|
|
20
|
|
|
- Ngành Chỉ huy
âm nhạc
|
|
D210204
|
|
5
|
|
|
- Ngành Thanh nhạc
|
|
D210205
|
|
25
|
|
|
- Ngành Biểu diễn
nhạc cụ phương Tây
|
|
D210207
|
|
10
|
|
|
- Ngành Biểu diễn
nhạc cụ truyền thống
|
|
D210210
|
|
5
|
|
|
- Ngành Biên đạo
múa
|
|
D210243
|
|
5
|
|
|
- Ngành Huấn luyện
múa
|
|
D210244
|
|
5
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo đại học liên thông từ cao đẳng
lên đại học (2 năm)
|
|
|
|
80
|
|
|
- Ngành Khoa học
thư viện
|
|
D320202
|
Văn và 2 môn
năng khiếu
|
05
|
- Phương thức tuyển
sinh: Trường tổ chức thi 3 môn; Môn cơ bản (Ngữ văn, thi tự luận 180 phút) và
2 Môn năng khiếu theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
-
Điểm trúng tuyển: Theo chuyên ngành.
- Vùng tuyển
sinh: Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước đã tốt nghiệp cao đẳng theo đúng chuyên
ngành đăng ký dự thi và đáp ứng các yêu cầu của ngành tuyển.
- Học phí: Theo
qui định của Nhà nước.
|
|
- Ngành Bảo tàng
học
|
|
D320305
|
|
05
|
|
|
- Ngành Quản lý
văn hóa
|
|
D220342
|
|
10
|
|
|
- Ngành Sư phạm
âm nhạc
|
|
D140221
|
|
10
|
|
|
- Ngành Sáng tác
âm nhạc
|
|
D210203
|
|
3
|
|
|
- Ngành Chỉ huy
âm nhạc
|
|
D210204
|
|
2
|
|
|
- Ngành Thanh nhạc
|
|
D210205
|
|
10
|
|
|
- Ngành Biểu diễn
nhạc cụ phương Tây
|
|
D210207
|
|
10
|
|
|
- Ngành Biểu diễn
nhạc cụ truyền thống
|
|
D210210
|
|
5
|
|
|
- Ngành Biên đạo
múa
|
|
D210243
|
|
10
|
|
|
- Ngành Huấn luyện
múa
|
|
D210244
|
|
10
|
|
c)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng dân sự (3 năm)
|
|
|
|
60
|
|
|
- Ngành Văn thư
lưu trữ
|
|
C320303
|
Văn, Sử, Địa
|
20
|
- Phương thức
tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng
ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Vùng tuyển
sinh: Trong cả nước.
- Học phí: Theo
qui định của Nhà nước.
|
|
- Ngành Sư phạm
âm nhạc
|
|
C140221
|
Văn và 2 môn
năng khiếu
|
20
|
- Phương thức
tuyển sinh: Xét tuyển từ kết quả thi không trúng tuyển đại học ngành Quản
lý văn hóa, Sư phạm âm nhạc của trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội.
- Điểm trúng tuyển:
Theo chuyên ngành.
- Học phí: Theo
qui định của Nhà nước.
|
|
- Ngành Quản lý
văn hóa
|
|
C220342
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Đào tạo đại học
hệ vừa làm vừa học tại cơ sở 2 Tp.HCM (4 năm)
|
|
|
|
50
|
- Phương thức
tuyển sinh: Trường tổ chức thi 3 môn; Môn cơ bản (Ngữ văn, thi tự luận 180
phút) và 2 Môn năng khiếu theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian thi:
Tháng 10 năm 2016.
- Vùng tuyển
sinh: Trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển:
Theo ngành.
|
|
- Ngành Biên kịch
Điện ảnh - Truyền hình
|
|
D210233
|
|
10
|
|
|
- Ngành Đạo diễn
Điện ảnh - Truyền hình
|
|
D210235
|
|
10
|
|
|
- Ngành Đạo diễn
sân khấu
|
|
D210227
|
|
10
|
|
|
- Ngành Quay
phim - Truyền hình
|
|
D210236
|
|
20
|
|
20
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
|
QPH
|
|
|
500
|
|
|
- Trung tâm trường:
Phường Thanh Vinh, Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ.ĐT: 02103. 820 227.
- Cơ sở 2: Tổ
18, Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội. ĐT: 0438273264.
-
Website: http:// www.cdcnqp.edu.vn
|
|
|
|
|
* Vùng
tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước, nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
hoặc qua Sở GD&ĐT các tỉnh.
-
Phương thức TS:
1.
Phương thức 1: 300 chỉ tiêu
Xét tuyển
trên cơ sở kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016. Thí sinh đăng ký và dự
thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tỷ lệ xét
tuyển tổ hợp môn Toán, Lý, Tiếng Anh (mã A01) không quá 25% tổng chỉ tiêu; Tỷ
lệ xét tuyển 2 tổ hợp môn Toán, Văn, Tiếng Anh (mã D01) và tổ hợp môn Toán,
Văn, Tiếng Pháp (mã D03) không quá 20% tổng chỉ tiêu.
2.
Phương thức 2: 150 chỉ tiêu
Xét tuyển
theo điểm học bạ 03 năm học THPT. (Theo đề án tự tuyển sinh của nhà trường).
*Học
phí: Theo quy định của nhà nước.
*Thời gian
nhận hồ sơ: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Vùng
tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
* Hồ sơ:
- Phiếu
đăng ký xét tuyển.
- Bản
sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản
sao công chứng Bằng tốt nghiệp TCCN cùng ngành đào tạo cao đẳng.
- 02 ảnh
3x4 (chụp mới không quá 3 tháng)
- Thời
gian nhận hồ sơ: Trước 15/8/2016.
* Học
phí: Theo quy định của nhà nước.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng dân sự
|
|
|
|
450
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
C340301
|
1. Toán, Lý,
Hóa.
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
3. Văn, Toán,
Ngoại ngữ
|
120
|
|
|
- Ngành Tài
chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
1. Toán, Lý,
Hóa.
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
3. Văn, Toán,
Ngoại ngữ
|
70
|
|
|
- Ngành Công nghệ
thông tin
|
|
C480201
|
1. Toán, Lý,
Hóa.
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
|
60
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
1. Toán, Lý,
Hóa.
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
|
130
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
1. Toán, Lý,
Hóa.
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh.
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các ngành đào
tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng
|
|
|
|
50
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
C340301
|
Toán, Cơ sở
ngành, Chuyên ngành
|
30
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật cơ khí
|
|
C510201
|
Toán, Cơ sở
ngành, Chuyên ngành
|
20
|
|
21
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ
|
COT
|
|
|
720
|
|
|
- Phường Xuân
Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
- ĐT:
046 325 8761, 0989531733
-
Website: http://www.caodangoto.vn
|
|
|
|
|
- Phương
thức tuyển sinh:
+ Xét
tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (50% chỉ tiêu cho tất cả các
ngành). Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 theo quy định của
Bộ GD & ĐT. Chỉ tiêu xét tuyển theo tổ hợp các môn Toán, Lý, Tiếng Anh và
tổ hợp các môn Toán, Văn, Tiếng Anh không quá 25% tổng chỉ tiêu đào tạo.
+ Xét
tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT theo đề án tự chủ tuyển sinh của nhà trường
(50% chỉ tiêu cho tất cả các ngành).
- Vùng
tuyển sinh: Trong cả nước.
- Học
phí theo quy định chung của cả nước.
|
a)
|
Các ngành đào
tạo cao đẳng chính quy
|
|
|
|
600
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Kỹ thuật Ô tô
|
|
C510205
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng
Anh
3. Toán, Văn, Tiếng
Anh
|
200
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Kỹ thuật Cơ khí
|
|
C510201
|
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
kỹ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
|
100
|
|
|
- Ngành Công nghệ
Thông tin
|
|
C480201
|
|
100
|
|
|
- Ngành Kế toán
|
|
C340301
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|