BỘ Y TẾ - BỘ
GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2016
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
QUY
ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP
ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg
ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác y
tế trong các trường học;
Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Thông tư liên tịch quy định về công tác y tế trường học.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Thông tư liên tịch này quy định về công tác y tế
trường học, bao gồm: quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị, môi trường học
tập, chăm sóc y tế có liên quan tới sức khỏe của học sinh trong trường học.
2. Thông tư liên tịch này áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non; trường tiểu học; trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt không bao gồm
trường dành cho người tàn tật, khuyết tật và trường giáo dưỡng (sau đây gọi tắt
là trường học); cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư liên tịch này các từ ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1. Vệ sinh trường học là các điều kiện bảo đảm về
môi trường, cơ sở vật chất trường, lớp, trang thiết bị, chế độ vệ sinh dạy học,
học tập, tập luyện thể dục, thể thao và chăm sóc sức khỏe trong các trường học.
2. Bệnh, tật học đường là những bệnh, tật học sinh
mắc phải có liên quan đến điều kiện vệ sinh trường học không bảo đảm.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn kinh phí thực hiện công tác y tế trường học
bao gồm:
a) Nguồn kinh phí sự nghiệp y tế, giáo dục và đào tạo
hằng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành của các đơn vị;
b) Nguồn bảo hiểm y tế học sinh theo quy định hiện
hành;
c) Nguồn tài trợ, hỗ
trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài theo quy định của
pháp luật và các nguồn thu hợp pháp khác.
2. Kinh phí thực hiện cho công tác y tế trường học
phải được sử dụng đúng mục đích, đúng chế độ theo các quy định hiện hành của
Nhà nước.
3. Việc lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết
toán kinh phí thực hiện công tác y tế trường học được áp dụng theo các quy định
hiện hành.
Chương II
NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC Y
TẾ TRƯỜNG HỌC
Điều 4. Bảo đảm các điều kiện về
phòng học, bàn ghế, bảng viết, chiếu sáng, đồ chơi trong trường học
1. Phòng học
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: đáp ứng yêu cầu
thiết kế áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số
2585/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia (sau đây gọi
tắt là Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN);
b) Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường
phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: đáp ứng yêu cầu thiết kế
áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793: 2011) ban hành kèm theo Quyết định số
2585/QĐ-BKHCN;
c) Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông
có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: đáp ứng yêu cầu thiết kế quy định
tại mục 5.2 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794: 2011)
ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN.
2. Bàn ghế
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm non: kích thước bàn
ghế áp dụng theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1993) Bàn ghế học sinh mẫu giáo -
Yêu cầu chung;
b) Đối với trường tiểu học; trường trung học cơ sở;
trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường chuyên biệt:
kích thước bàn ghế áp dụng theo hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT ngày 16 tháng 6 năm
2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế hướng dẫn tiêu
chuẩn bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.
3. Bảng phòng học đối với cấp học phổ thông
a) Các phòng học phải trang bị bảng chống lóa; có
màu xanh lá cây hoặc màu đen (nếu viết bằng phấn trắng), màu trắng (nếu viết bằng
bút dạ);
b) Chiều rộng của bảng từ 1,2m - 1,5m, chiều dài bảng
từ 2,0m - 3,2m;
c) Bảng treo ở giữa tường, mép dưới bảng cách nền
phòng học từ 0,65m - 0,80m đối với trường tiểu học và từ 0,8m - 1,0m đối với
trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, khoảng cách tới mép bàn học sinh
đầu tiên không nhỏ hơn 1,8m.
4. Chiếu sáng
a) Đối với cơ sở giáo dục mầm mon: yêu cầu thiết kế
áp dụng theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết định số
2585/QĐ-BKHCN;
b) Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường
phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng
theo quy định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-BKHCN;
c) Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung học phổ thông trong trường phổ thông
có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy
định tại mục 6.2 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN
8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số
2585/QĐ-BKHCN.
5. Đồ chơi cho trẻ em trong trường học
Đồ chơi cho trẻ em ở các trường học phải bảo đảm
theo quy định tại Thông tư số 16/2011/TT-BGDĐT
ngày 13 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc trang bị, quản lý, sử dụng đồ chơi trẻ em trong nhà
trường.
Điều 5. Bảo đảm các điều kiện về
cấp thoát nước và vệ sinh môi trường
trong trường học
1. Bảo đảm nước uống, nước sinh hoạt
a) Trường học cung cấp đủ nước uống cho học sinh, tối
thiểu 0,5 lít về mùa hè, 0,3 lít về mùa đông cho một học sinh trong một buổi học;
b) Trường học cung cấp đủ nước sinh hoạt cho học
sinh, tối thiểu 4 lít cho một học sinh trong một buổi học; nếu dùng hệ thống cấp
nước bằng đường ống thì mỗi vòi sử dụng tối đa cho 200 học sinh trong một buổi
học;
c) Trường học có học sinh nội trú cung cấp đủ nước
ăn uống và sinh hoạt, tối thiểu 100 lít cho một học sinh trong 24 giờ;
d) Các trường học sử dụng nguồn nước từ các cơ sở đủ
điều kiện cung cấp nước ăn uống và nước sinh hoạt. Trường hợp trường học tự
cung cấp nguồn nước thì chất lượng phải bảo
đảm tiêu chuẩn về nước ăn uống theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống;
về nước khoáng thiên nhiên và nước uống
đóng chai theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN
6 -1:2010/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 34/2010/TT-BYT
ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước
uống đóng chai; về nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
2. Công trình vệ sinh
a) Về thiết kế:
- Đối với cơ sở giáo dục mầm non: yêu cầu thiết kế
áp dụng theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.2.7 và mục 5.5.8 của Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCVN 3907:2011) ban hành kèm theo Quyết
định số 2585/QĐ-BKHCN;
- Đối với trường tiểu học; lớp tiểu học trong trường
phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt: yêu cầu thiết kế áp dụng
theo tiêu chuẩn quy định tại mục 5.6.1, mục 5.6.2 và mục 5.6.3 của Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCVN 8793:2011) ban hành kèm theo Quyết
định số 2585/QĐ-BKHCN;
- Đối với trường trung học cơ sở; trường trung học
phổ thông; lớp trung học cơ sở, lớp trung
học phổ thông trong trường phổ thông có nhiều cấp học và trong trường chuyên biệt:
yêu cầu thiết kế áp dụng theo quy định tại mục 5.6 của Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8794:2011) ban hành kèm theo Quyết định số
2585/QĐ-BKHCN.
b) Về điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh nhà tiêu: áp dụng
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN 01:2011/BYT)
theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24 tháng
6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà
tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh;
c) Trường học phải có chỗ rửa tay với nước sạch, xà
phòng hoặc dung dịch sát khuẩn khác.
3. Thu gom và xử lý chất thải
a) Trường học phải có hệ thống cống rãnh thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, không để
nước ứ đọng xung quanh trường lớp; có hệ thống thoát
nước riêng cho khu vực phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, phòng y tế, nhà bếp,
khu vệ sinh, khu nuôi động vật thí nghiệm;
b) Các trường học hợp đồng với các cơ sở đủ điều kiện
thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt. Trường hợp trường học tự thu gom,
xử lý thì phải bảo đảm theo quy định tại khoản 4, mục VII, phần II của Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia (QCVN 07:2010/BYT) vệ sinh
phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân ban hành kèm theo Thông tư số 46/2010/TT-BYT
ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân” (sau đây gọi tắt là Thông tư số 46/2010/TT-BYT).
Điều 6. Bảo đảm các điều kiện về
an toàn thực phẩm
1. Trường học có bếp ăn nội trú, bán trú
a) Bảo đảm các điều kiện cơ sở vật chất về an toàn
vệ sinh thực phẩm theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, mục VI và yêu cầu vệ sinh đối
với hoạt động bảo quản, chế biến thực phẩm theo khoản 5 của Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia (QCVN 07:2010/BYT) phòng chống bệnh
truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ban hành
kèm theo Thông tư số 46/2010/TT-BYT;
b) Bếp ăn, nhà ăn (khu vực ăn uống), căng tin trong
trường học bảo đảm theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 30/2012/TT-BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố;
c) Đối với người làm việc tại nhà ăn, bếp ăn trong
trường học phải bảo đảm các yêu cầu về sức khỏe theo quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
2. Đối với các trường học không có bếp ăn nội trú,
bán trú ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm để cung cấp thức ăn cho học sinh; căng tin của nhà trường phải bảo đảm
yêu cầu tại điểm b khoản 1 Điều này.
Điều 7. Bảo đảm môi trường thực
thi chính sách và xây dựng các mối quan hệ xã hội trong trường học, liên kết cộng
đồng
1. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh có phân công
trách nhiệm cụ thể cho các thành viên và tổ chức họp tối thiểu 01 lần/học kỳ.
2. Thực hiện các chính sách, quy định và chế độ
chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học.
3. Xây dựng mối quan hệ tốt giữa thầy cô giáo với học
sinh và học sinh với học sinh; xây dựng môi trường trường học lành mạnh, không
phân biệt đối xử, không bạo lực.
4. Xây dựng mối liên hệ giữa trường học với gia
đình và cộng đồng để giúp đỡ, hỗ trợ chăm sóc sức khỏe học sinh.
Điều 8. Bảo đảm các điều kiện về
phòng y tế, nhân viên y tế trường học
1. Phòng y tế trường học
a) Trường học phải có phòng y tế riêng, bảo đảm diện
tích, ở vị trí thuận tiện cho công tác sơ cứu, cấp cứu và chăm sóc sức khỏe học
sinh;
b) Phòng y tế của các trường tiểu học, trung học cơ
sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt
được trang bị tối thiểu 01 giường khám bệnh
và lưu bệnh nhân, bàn làm việc, ghế, tủ đựng dụng cụ, thiết bị làm việc thông
thường, cân, thước đo, huyết áp kế, nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp
chân, tay và một số thuốc thiết yếu phục vụ cho công tác sơ cấp cứu và chăm sóc
sức khỏe học sinh theo quy định tại Quyết định số 1221/QĐ-BYT
ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị,
thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung
học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học. Đối với các
cơ sở giáo dục mầm non cần có các trang bị, dụng cụ chuyên môn và thuốc thiết yếu
phù hợp với lứa tuổi;
c) Có sổ khám bệnh theo mẫu A1/YTCS quy định tại
Thông tư 27/2014/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hệ thống biểu mẫu thống kê y tế áp dụng đối
với các cơ sở y tế tuyến tỉnh, huyện, xã; sổ theo dõi sức khỏe học sinh theo mẫu số 01 và sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức
khỏe học sinh theo mẫu số 02 quy định tại Phụ
lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.
2. Nhân viên y tế trường học
a) Nhân viên y tế trường học
phải có trình độ chuyên môn từ y sĩ trung cấp trở lên. Căn cứ điều kiện thực tiễn
tại địa phương, các trường học bố trí nhân viên y tế trường học đáp ứng quy định
tại Điểm này hoặc ký hợp đồng với Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt
là Trạm Y tế xã) hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ hình thức phòng khám đa
khoa trở lên để chăm sóc sức khỏe học sinh;
b) Nhân viên y tế trường học phải được thường xuyên
cập nhật kiến thức chuyên môn y tế thông qua các hình thức hội thảo, tập huấn,
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn do ngành Y tế, ngành Giáo dục tổ chức để
triển khai được các nhiệm vụ quy định;
c) Nhân viên y tế trường học có nhiệm vụ tham mưu,
tổ chức thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều
10 và các nhiệm vụ khác do Lãnh đạo trường học phân công.
Điều 9. Tổ chức các hoạt động
quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh
1. Thực hiện kiểm
tra sức khỏe vào đầu năm học để đánh giá tình trạng dinh dưỡng và sức khỏe:
đo chiều cao, cân nặng đối với trẻ dưới 36 tháng tuổi; đo chiều cao, cân nặng,
huyết áp, nhịp tim, thị lực đối với học sinh từ 36 tháng tuổi trở lên.
2. Đo chiều cao, cân nặng, ghi biểu đồ tăng trưởng,
theo dõi sự phát triển thể lực cho trẻ dưới 24 tháng tuổi mỗi tháng một lần và
cho trẻ em từ 24 tháng tuổi đến 6 tuổi mỗi quý một lần; theo dõi chỉ số khối cơ
thể (BMI) ít nhất 02 lần/năm học để tư vấn về dinh dưỡng hợp lý và hoạt động thể
lực đối với học sinh phổ thông.
3. Thường xuyên theo dõi sức khỏe học sinh, phát hiện
giảm thị lực, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng, rối loạn sức khỏe tâm thần và
các bệnh tật khác để xử trí, chuyển đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định
và áp dụng chế độ học tập, rèn luyện phù hợp với tình trạng sức khỏe.
4. Phối hợp với các cơ sở y tế có đủ điều kiện để tổ chức khám, điều trị theo các chuyên khoa cho
học sinh.
5. Sơ cứu, cấp cứu theo quy định hiện hành của Bộ Y
tế.
6. Tư vấn cho học sinh, giáo viên, cha mẹ hoặc người
giám hộ của học sinh về các vấn đề liên quan đến bệnh tật, phát triển thể chất
và tinh thần của học sinh; hướng dẫn cho học sinh biết tự chăm sóc sức khỏe;
trường hợp trong trường học có học sinh khuyết tật thì tư vấn, hỗ trợ cho học
sinh khuyết tật hòa nhập.
7. Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường bảo đảm dinh
dưỡng hợp lý, đa dạng thực phẩm, phù hợp với đối tượng và lứa tuổi đối với các
trường có học sinh nội trú, bán trú.
8. Phối hợp với cơ sở y tế địa phương trong việc tổ chức các chiến dịch tiêm chủng, uống vắc xin
phòng bệnh cho học sinh.
9. Thông báo định kỳ tối thiểu 01 lần/năm học và
khi cần thiết về tình hình sức khỏe của học
sinh cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh. Nhân viên y tế trường học đánh
giá tình trạng sức khỏe học sinh vào cuối mỗi cấp học để làm căn cứ theo dõi sức
khỏe ở cấp học tiếp theo.
10. Lập và ghi chép vào sổ khám bệnh, sổ theo dõi sức
khỏe học sinh, sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học sinh.
11. Thường xuyên kiểm tra, giám sát các điều kiện học
tập, vệ sinh trường lớp, an toàn thực phẩm, cung cấp nước uống, xà phòng rửa
tay. Chủ động triển khai các biện pháp và chế độ vệ sinh phòng, chống dịch theo
quy định tại Thông tư số 46/2010/TT-BYT và
các hướng dẫn khác của cơ quan y tế.
12. Tổ chức triển khai các chương trình y tế, phong
trào vệ sinh phòng bệnh, tăng cường hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, xây dựng
môi trường không khói thuốc lá, không sử dụng đồ uống có cồn và các chất gây
nghiện.
Điều 10. Tổ chức các hoạt động
truyền thông, giáo dục sức khỏe
1. Biên soạn, sử dụng các tài liệu truyền thông
giáo dục sức khỏe với nội dung phù hợp với từng nhóm đối tượng và điều kiện cụ
thể của từng địa phương.
2. Tổ chức truyền thông, giáo dục sức khỏe cho học
sinh và cha mẹ hoặc người giám hộ về các biện pháp phòng chống dịch, bệnh truyền
nhiễm; phòng chống ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt động thể lực;
phòng chống tác hại của thuốc lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống
bệnh, tật học đường; chăm sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống
tai nạn thương tích và các chiến dịch truyền thông, giáo dục khác liên quan đến
công tác y tế trường học do Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo phát động.
3. Lồng ghép các nội dung giáo dục sức khỏe, phòng
chống bệnh tật trong các giờ giảng.
4. Tổ chức cho học sinh thực hành các hành vi vệ
sinh cá nhân, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm; phòng chống
ngộ độc thực phẩm; dinh dưỡng hợp lý; hoạt
động thể lực; phòng chống tác hại của thuốc
lá; phòng chống tác hại của rượu, bia; phòng chống bệnh, tật học đường; chăm
sóc răng miệng; phòng chống các bệnh về mắt; phòng chống tai nạn thương tích
thông qua các hình thức, mô hình phù hợp.
Điều 11. Thống kê báo cáo và
đánh giá về công tác y tế trường học
1. Báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất
a) Thực hiện báo cáo định kỳ hoạt động y tế trong
năm học chậm nhất vào ngày 30 tháng 5 theo mẫu báo cáo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này
về Trạm Y tế xã trên địa bàn, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
theo phân cấp quản lý;
b) Thực hiện báo cáo đột xuất theo yêu cầu của cơ
quan quản lý cấp trên.
2. Đánh giá công tác y tế trường học
Các trường học tự tổ chức đánh giá kết quả thực hiện
công tác y tế trường học vào cuối mỗi năm học: Cơ sở giáo dục mầm non đánh giá
theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch này; trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông, trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên biệt đánh giá theo mẫu
quy định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông
tư liên tịch này.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Trách nhiệm của trường
học
1. Tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ các nội dung
về y tế trường học được quy định tại Thông tư liên tịch này.
2. Chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các
nhiệm vụ y tế trường học.
3. Bảo đảm về cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuốc
cho nhân viên y tế trường học thực hiện nhiệm vụ.
4. Đề xuất với cơ quan có thẩm quyền để bảo đảm nhân
lực thực hiện công tác y tế trường học.
5. Kiện toàn Ban chăm sóc sức khỏe học sinh, Trưởng
ban là đại diện Ban giám hiệu, Phó trưởng ban là Trạm trưởng Trạm Y tế xã, ủy
viên thường trực là nhân viên y tế trường học, các ủy viên khác là giáo viên
giáo dục thể chất, Tổng phụ trách Đội (đối với cơ
sở giáo dục tiểu học và trung học cơ sở), đại diện Đoàn Thanh niên Cộng
sản Hồ Chí Minh, Hội Chữ thập đỏ trường học, Ban đại diện cha mẹ học sinh.
6. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải
tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ
em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham
mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện
hành.
Điều 13. Trách nhiệm của Trạm
Y tế xã
1. Xây dựng kế hoạch hoạt động y tế trường học
trong kế hoạch hoạt động chung của Trạm Y tế xã hàng năm.
2. Phân công cán bộ theo dõi công tác y tế trường học;
hỗ trợ chuyên môn kỹ thuật để thực hiện quy định tại Thông tư liên tịch này.
3. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động
y tế trường học theo quy định.
Điều 14. Trách nhiệm của Phòng
Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Phối hợp với ngành Y tế địa phương tham mưu với Ủy ban nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch,
chỉ đạo tổ chức thực hiện công tác y tế trường học trên địa bàn.
2. Đôn đốc, giám sát và thanh tra, kiểm tra các trường
học trong việc thực hiện các nội dung về công tác y tế trường học theo quy định
tại Thông tư liên tịch này.
3. Phối hợp với ngành Y tế trong công tác đào tạo,
tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên y tế trường học.
4. Phối hợp với ngành Y tế địa phương hằng năm tiến
hành tổng kết, đánh giá công tác y tế trường học trên địa bàn.
5. Thực hiện việc thống kê, báo cáo kết quả hoạt động
y tế trường học theo quy định.
6. Việc tuyển dụng nhân viên y tế trường học phải
thực hiện theo các quy định của các cơ quan có thẩm quyền.
7. Trong trường hợp có quy hoạch, xây dựng mới, cải
tạo, sửa chữa trường học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ
em, thuốc, trang thiết bị y tế phải thực hiện hoặc tham
mưu với cơ quan có thẩm quyền thực hiện theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện
hành
Điều 15. Trách nhiệm của Trung
tâm Y tế huyện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và Sở Y tế
1. Chủ trì và phối hợp
với cơ quan quản lý giáo dục tham mưu cho Ủy ban
nhân dân các cấp trong việc lập kế hoạch, tổ chức chỉ đạo thực hiện công tác y
tế trường học trên địa bàn theo phân cấp.
2. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục tổ chức đào
tạo, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về công tác y tế trường học; hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên y tế
trường học; hướng dẫn triển khai quản lý, chăm sóc, bảo vệ sức khỏe học sinh,
truyền thông giáo dục sức khỏe.
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát các điều
kiện vệ sinh trường học, vệ sinh môi trường, phòng chống dịch bệnh, chăm sóc,
quản lý sức khỏe học sinh và các nội dung công tác y tế trường học khác theo
phân cấp.
4. Thực hiện việc thống kê,
báo cáo kết quả hoạt động y tế trường học theo quy định.
Điều 16. Trách nhiệm của các
đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Cục Y tế dự phòng là cơ quan đầu mối của Bộ Y tế;
Vụ Công tác học sinh, sinh viên là cơ quan đầu mối của Bộ Giáo dục và Đào tạo
trong việc triển khai các nội dung của Thông tư liên tịch này.
2. Căn cứ chức năng nhiệm vụ của đơn vị, chủ động xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện và báo cáo công tác y tế trường học theo chức năng nhiệm vụ được giao.
Điều 17. Trách nhiệm của Ủy ban
nhân dân các cấp
1. Hằng năm phê duyệt kế hoạch về hoạt động y tế
trường học của địa phương; chủ động đầu tư kinh phí, nguồn nhân lực, cơ sở vật
chất bảo đảm tổ chức thực hiện tốt công tác y tế trường học trên địa bàn.
2. Kiện toàn Ban chỉ đạo công tác y tế trường học
các cấp hoặc bổ sung nhiệm vụ về y tế trường học cho Ban chăm sóc sức khỏe nhân
dân cùng cấp. Trưởng ban là lãnh đạo Ủy ban
nhân dân, Phó trưởng ban thường trực là lãnh đạo ngành Giáo dục, Phó trưởng ban
chuyên môn là lãnh đạo ngành Y tế, các ủy viên là lãnh đạo ngành Tài chính, Nội
vụ, Kế hoạch và đầu tư, Bảo hiểm xã hội,
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, huyện và các ban ngành, đoàn thể liên quan. Phân
công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên Ban chỉ đạo theo chức năng nhiệm vụ.
3. Huy động các nguồn lực, nâng cấp cơ sở vật chất,
cải thiện môi trường, điều kiện học tập, điều kiện chăm sóc sức khỏe trong các
trường học trên địa bàn theo quy định.
4. Chỉ đạo các ngành phối hợp, tham gia thực hiện
các nội dung về công tác y tế trường học trên địa bàn.
5. Trong quy hoạch, xây dựng, cải tạo, sửa chữa trường
học, mua sắm trang thiết bị, đồ dùng học tập, trang thiết bị
y tế, căn cứ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành để phê duyệt và chỉ đạo thực
hiện.
6. Có chế độ đãi ngộ đặc thù của địa phương để thu
hút đội ngũ cán bộ làm công tác y tế trường học.
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 18. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản tham chiếu trong văn bản
này có sự sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản
mới.
Điều 19. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực từ ngày 30
tháng 6 năm 2016.
2. Điều 4 của Quy định về hoạt động
y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điều
4 của Quy định về hoạt động y tế trong các trường tiểu học, trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm
theo Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT
ngày 18 tháng 4 năm 2000 quy định về vệ sinh trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Thông tư liên tịch số 18/2011/TTLT-BGDĐT-BYT
ngày 28 tháng 4 năm 2011 quy định các nội dung đánh giá công tác y tế tại các
trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế; Thông tư liên
tịch số 22/2013/TTLT-BGDĐT-BYT ngày 18 tháng
6 năm 2013 quy định nội dung đánh giá công tác y tế tại các cơ sở giáo dục mầm
non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Y tế; các nội dung quy
định liên quan đến hướng dẫn hoạt động công tác y tế trường học đối với các trường
mầm non và phổ thông tại Thông tư liên tịch số 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT
ngày 01 tháng 3 năm 2000 hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học của Bộ Y
tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo bị bãi bỏ kể từ ngày Thông tư liên tịch này có hiệu
lực.
Điều 20. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các trường học hiện nay đang sử dụng và vận
hành, cần phải xây dựng lộ trình để bảo đảm các yêu cầu về quy hoạch, thiết kế,
xây dựng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành trước ngày 01 tháng 01 năm
2020.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh
hoặc khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công
tác học sinh, sinh viên) và Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để liên Bộ xem xét, giải
quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nghĩa
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội và các UB của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Văn phòng Chính
phủ: Cổng thông tin điện tử Chính phủ,
Công báo;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT(để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thuộc Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Các sở GD&ĐT, sở Y tế;
- Cổng TTĐT: Bộ GD&ĐT, Bộ YT;
- Lưu: VT, PC, CTHSSV (BGDĐT), VT, PC, YTDP (BYT).
DANH MỤC
CÁC
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 22
tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phụ lục 01. Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh và mẫu
sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe
học sinh
Mẫu 01. Sổ theo dõi sức khỏe học sinh
Sổ theo dõi sức khỏe học sinh được in trên khổ giấy
A5 (14,8cm x 21cm), trường học căn cứ vào tuổi học sinh để lựa chọn một trong
các mẫu sổ dưới đây:
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho trẻ từ 3
tháng tuổi đến < 6 tuổi)
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ
lớp 1 đến lớp 5
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ
lớp 6 đến lớp 9
- Sổ theo dõi sức khỏe học sinh dành cho học sinh từ
lớp 10 đến lớp 12
Mẫu 02. Sổ theo dõi tổng hợp tình trạng sức khỏe học
sinh
Phụ lục 02. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học
Phụ lục 03. Mẫu đánh giá công tác y tế trường học
áp dụng cho cơ sở giáo dục mầm non
Phụ lục 04. Mẫu đánh giá công tác y tế trường học
áp dụng cho các cơ sở giáo dục phổ thông
|
Khổ giấy A5
(14,8cm x 21cm)
|
Phụ lục 01
MẪU
01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định
công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
Họ và tên (chữ
in hoa) …………..………... Nam □ Nữ □
Ngày tháng năm
sinh: ……/………/………………………
Trường
……………………………………...……………….
Xã/phường/huyện/quận
………………….……………….
Tỉnh/thành phố
……………………………………………..
Dành cho học
sinh cơ sở giáo dục mầm non
(3 tháng tuổi đến < 6 tuổi)
(Sổ này được sử
dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường
phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)
|
(Trang này sẽ được
in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG
TIN CHUNG
(Phần này do cha,
mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)
…………………………….……………………….. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ: .......................................................................................
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc
.....................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:
......................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc
...................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia
đình: .....................................
6. Tiền sử sức khỏe
bản thân:
..................................................................................................
a) Sản khoa:
- Bình thường
□
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ
thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần
ghi rõ tên bệnh: ..............................................
...............................................................................................................................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □
Động kinh □ Dị ứng □
Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT
|
Loại vắc xin
|
Tình trạng tiêm/uống
vắc xin
|
Có
|
Không
|
Không nhớ rõ
|
1
|
BCG
|
|
|
|
2
|
Bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
3
|
Bại liệt
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
4
|
Viêm gan B
|
|
Sơ sinh
|
|
|
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
5
|
Sởi
|
|
|
|
6
|
Viêm não Nhật Bản B
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
7
|
…..
|
|
|
|
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có,
ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
...............................................................................................................................................
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu
có) ................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
(Phần này dành
cho học sinh < 24 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực (mỗi tháng/lần)
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Tháng …./……
Nhân viên y tế
trường học (NVYTTH) ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Tháng …./……
NVYTTH ký, ghi rõ họ tên
|
Chiều cao: ………m;
Cân nặng: ………kg;
|
Đánh giá tình trạng DD:
- Bình thường
□
- Suy
DD
□
- Thừa cân béo phì
□
|
Đánh giá tình trạng DD:
- Bình thường
□
- Suy
DD
□
- Thừa cân béo phì
□
|
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
(Phần này dành
cho học sinh ≥ 24 tháng tuổi đến <36 tháng tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học,
Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
Nhân viên y tế
trường học
(NVYTTH) ký,
ghi rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
Lần III
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
(Phần này dành
cho học sinh ≥ 36 tháng tuổi đến <6 tuổi)
PHẦN 2- THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực (Lần I - đầu năm học,
Lần II - giữa năm học, Lần III - cuối năm học)
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg
Tâm thu ……/mgHg
Nhịp tim: ……….lần/phút
Thị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10
Mắt trái: ……/10
Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái:
……/10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
Lần III
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg
Tâm thu ……/mgHg
Nhịp tim: ……….lần/phút
Thị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10
Mắt trái: ……/10
Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái:
……/10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
Lần III
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
LỚP …………………………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
Huyết áp: Tâm trương ……./mgHg
Tâm thu ……/mgHg
Nhịp tim: ……….lần/phút
Thị lực: Không kính: Mắt phải: ……./10
Mắt trái: ……/10
Có kính: Mắt phải: ……./10 Mắt trái:
……/10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
Lần III
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực:
- Chiều cao: ……………….m;
- Cân nặng: ………………..kg;
Tình trạng dinh dưỡng:
- Bình thường
□
- Suy DD
□
- Thừa cân béo phì □
|
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian
|
Chẩn đoán ban đầu
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Xử trí tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
PHẦN 3 - KHÁM SỨC
KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi
chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Nhi khoa
a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………..
c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….
…………………………………………………………………………………..
d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mắt
a) Kết quả
khám thị lực:
- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ………./10
- Có kính: Mắt
phải: ……./10 Mắt trái: ………./10
b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Tai-Mũi- Họng
a) Kết quả khám thính lực:
- Tai trái: Nói thường: …….. m;
Nói thầm: …….m
- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói
thầm: ……m
b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)
…………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Răng - Hàm - Mặt
a) Kết quả
khám:
- Hàm trên ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
- Hàm dưới …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)
………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Cơ xương khớp
a) Kết quả khám
- Bình thường
□
- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □
- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ
C □
b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)
…………………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
|
Khổ giấy A5
(14,8cm x 21cm)
|
Phụ lục 01
MẪU
01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy
định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
Họ và tên (chữ
in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □
Ngày tháng năm
sinh: ……/………/…………………..…
Trường
…………………………………………………..….
Xã/phường/huyện/quận
………………………………….
Tỉnh/thành phố
……………………………………………..
Dành cho học
sinh từ lớp 1 đến lớp 5
(Sổ này được sử
dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường
phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)
|
(Trang này sẽ được
in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG
TIN CHUNG
(Phần này do cha,
mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa) …………………………….………………………..
Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:
.......................................................................................
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc
.....................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:
......................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc
...................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia
đình: .....................................
6. Tiền sử sức khỏe
bản thân:
..................................................................................................
a) Sản khoa:
- Bình thường
□
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ
thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần
ghi rõ tên bệnh: ..............................................
...............................................................................................................................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □
Động kinh □ Dị ứng □
Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT
|
Loại vắc xin
|
Tình trạng tiêm/uống
vắc xin
|
Có
|
Không
|
Không nhớ rõ
|
1
|
BCG
|
|
|
|
2
|
Bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
3
|
Bại liệt
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
4
|
Viêm gan B
|
|
Sơ sinh
|
|
|
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
5
|
Sởi
|
|
|
|
6
|
Viêm não Nhật Bản B
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
7
|
…..
|
|
|
|
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có,
ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
...............................................................................................................................................
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu
có) ................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
PHẦN 2- THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp
tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)
LỚP 1………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
Nhân viên y tế
trường học
(NVYTTH) ký,
ghi rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 2…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 3…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số
BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 4…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 5…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian
|
Chẩn đoán ban đầu
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Xử trí tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
PHẦN 3 - KHÁM SỨC
KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi
chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Nhi khoa
a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………..
c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….
…………………………………………………………………………………..
d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mắt
a) Kết quả
khám thị lực:
- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ………./10
- Có kính: Mắt
phải: ……./10 Mắt trái: ………./10
b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Tai-Mũi- Họng
a) Kết quả khám thính lực:
- Tai trái: Nói thường: …….. m;
Nói thầm: …….m
- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói
thầm: ……m
b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)
…………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Răng - Hàm - Mặt
a) Kết quả
khám:
- Hàm trên ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
- Hàm dưới …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)
………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Cơ xương khớp
a) Kết quả khám
- Bình thường
□
- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □
- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ
C □
b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)
…………………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
|
Khổ giấy A5
(14,8cm x 21cm)
|
Phụ lục 01
MẪU
01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy
định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
Họ và tên (chữ
in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □
Ngày tháng năm
sinh: ……/………/…………………..…
Trường
…………………………………………………..….
Xã/phường/huyện/quận
………………………………….
Tỉnh/thành phố
……………………………………………..
Dành cho học
sinh từ lớp 6 đến lớp 9
(Sổ này được sử
dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường
phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)
|
(Trang này sẽ được
in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG
TIN CHUNG
(Phần này do cha,
mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)
…………………………….……………………….. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:
.......................................................................................
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc
.....................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:
......................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc
...................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia
đình: .....................................
6. Tiền sử sức khỏe
bản thân:
..................................................................................................
a) Sản khoa:
- Bình thường
□
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ
thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần
ghi rõ tên bệnh: ..............................................
...............................................................................................................................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □
Động kinh □ Dị ứng □
Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT
|
Loại vắc xin
|
Tình trạng tiêm/uống
vắc xin
|
Có
|
Không
|
Không nhớ rõ
|
1
|
BCG
|
|
|
|
2
|
Bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
3
|
Bại liệt
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
4
|
Viêm gan B
|
|
Sơ sinh
|
|
|
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
5
|
Sởi
|
|
|
|
6
|
Viêm não Nhật Bản B
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
7
|
…..
|
|
|
|
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có,
ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
...............................................................................................................................................
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu
có) ................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
PHẦN 2 - THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp
tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)
LỚP 6…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
Nhân viên y tế
trường học
(NVYTTH) ký,
ghi rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 7…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 8…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ
số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 9…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian
|
Chẩn đoán ban đầu
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Xử trí tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
PHẦN 3 - KHÁM SỨC
KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi
chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Nhi khoa
a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………..
c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….
…………………………………………………………………………………..
d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mắt
a) Kết quả
khám thị lực:
- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ………./10
- Có kính: Mắt
phải: ……./10 Mắt trái: ………./10
b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Tai-Mũi- Họng
a) Kết quả khám thính lực:
- Tai trái: Nói thường: …….. m; Nói
thầm: …….m
- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói
thầm: ……m
b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)
…………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Răng - Hàm - Mặt
a) Kết quả
khám:
- Hàm trên ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
- Hàm dưới …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)
………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Cơ xương khớp
a) Kết quả khám
- Bình thường
□
- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □
- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ
C □
b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)
…………………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
|
Khổ giấy A5
(14,8cm x 21cm)
|
Phụ lục 01
MẪU
01. SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định
công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
THEO DÕI SỨC KHỎE HỌC SINH
Họ và tên (chữ
in hoa) ………..………….. Nam □ Nữ □
Ngày tháng năm
sinh: ……/………/…………………..…
Trường
…………………………………………………..….
Xã/phường/huyện/quận
………………………………….
Tỉnh/thành phố
……………………………………………..
Dành cho học
sinh từ lớp 10 đến lớp 12
(Sổ này được sử
dụng trong suốt cấp học, khi học sinh chuyển trường
phải mang theo để tiếp tục được theo dõi sức khỏe)
|
(Trang này sẽ được
in vào mặt sau trang bìa)
PHẦN I - THÔNG
TIN CHUNG
(Phần này do cha,
mẹ học sinh tự điền)
1. Họ và tên học sinh (chữ in hoa)
…………………………….……………………….. Nam □ Nữ □
2. Ngày tháng năm sinh: ............/………./…………..
3. Họ và tên bố hoặc người giám hộ:
.......................................................................................
Nghề nghiệp …………………………….. Số điện thoại liên lạc
.....................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
4. Họ và tên mẹ hoặc người giám hộ:
......................................................................................
Nghề nghiệp ……………………………… Số điện thoại liên lạc
...................................................
Chỗ ở hiện tại:
........................................................................................................................
5. Con thứ mấy: …………………………….. Tổng số con trong gia
đình: .....................................
6. Tiền sử sức khỏe
bản thân: ..................................................................................................
a) Sản khoa:
- Bình thường
□
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng □ Đẻ
thừa tháng □ Đẻ có can thiệp □ Đẻ ngạt □
- Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần
ghi rõ tên bệnh: ..............................................
...............................................................................................................................................
b) Tiền sử bệnh/tật: Hen □
Động kinh □ Dị ứng □
Tim bẩm sinh □
c) Tiêm chủng:
STT
|
Loại vắc xin
|
Tình trạng tiêm/uống
vắc xin
|
Có
|
Không
|
Không nhớ rõ
|
1
|
BCG
|
|
|
|
2
|
Bạch hầu, ho gà, uốn ván
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
3
|
Bại liệt
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
4
|
Viêm gan B
|
|
Sơ sinh
|
|
|
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
5
|
Sởi
|
|
|
|
6
|
Viêm não Nhật Bản B
|
|
Mũi 1
|
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
|
Mũi 3
|
|
|
|
7
|
…..
|
|
|
|
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có,
ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
...............................................................................................................................................
7. Thay đổi địa chỉ chỗ ở hoặc số điện thoại (nếu
có) ................................................................
...............................................................................................................................................
TRƯỜNG: ...............................................................................................................................
HỌ TÊN HỌC SINH .................................................................................................................
PHẦN 2 - THEO DÕI
SỨC KHỎE
(Do nhân viên y tế
trường học thực hiện)
1. Theo dõi về thể lực, huyết áp, nhịp
tim, thị lực (Lần 1 - đầu năm học, Lần 2 - đầu học kỳ II)
LỚP 10…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
Nhân viên y tế
trường học
(NVYTTH) ký,
ghi rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 11…………………….. NĂM HỌC
……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng: ……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
LỚP 12…………………….. NĂM HỌC ……………………………….
Lần I
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
Huyết áp: Tâm trương ……../mgHg
Tâm thu ………./mgHg
Nhịp tim: ………lần/phút
Thị Iực: Không kính: Mắt phải: ……../10
Mắt trái: ……../10
Có kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ……../10
|
Lần II
NVYTTH ký, ghi
rõ họ tên
|
Thể lực: Chiều cao: …………… m; Cân nặng:
……………….kg;
Chỉ số BMI: ………………….. (kg/m2)
|
2. Theo dõi diễn biến bất thường về sức khỏe
Thời gian
|
Chẩn đoán ban đầu
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Xử trí tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến
(ghi nơi chuyển đến)
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
……/…../………
|
|
|
|
|
PHẦN 3 - KHÁM SỨC
KHỎE THEO CHUYÊN KHOA
(Do y, bác sĩ ghi
chép khi khám chuyên khoa)
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Nhi khoa
a) Tuần hoàn ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Hô hấp: ………………………………………………….………………….
…………………………………………………………………………………..
c) Tiêu hóa …………………………………………………..……………….
…………………………………………………………………………………..
d) Thận-Tiết niệu …………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
đ) Thần kinh-Tâm thần ……………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
e) Khám lâm sàng khác …………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Mắt
a) Kết quả
khám thị lực:
- Không kính: Mắt phải: ……../10 Mắt
trái: ………./10
- Có kính: Mắt
phải: ……./10 Mắt trái: ………./10
b) Các bệnh về mắt (nếu có) ………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Tai-Mũi- Họng
a) Kết quả khám thính lực:
- Tai trái: Nói thường: …….. m;
Nói thầm: …….m
- Tai phải: Nói thường: ……... m; Nói
thầm: ……m
b) Các bệnh về Tai-Mũi-Họng (nếu có)
…………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Răng - Hàm - Mặt
a) Kết quả
khám:
- Hàm trên ……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
- Hàm dưới …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b) Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)
………………………………….
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
Thời gian khám: …./…./…….
Y, bác sĩ khám
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Cơ xương khớp
a) Kết quả khám
- Bình thường
□
- Cong cột sống: Gù □ ưỡn □
- Vẹo cột sống: Hình chữ S □ Hình chữ
C □
b) Các bệnh cơ xương khớp khác (nếu có)
…………………………………
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
|
|
Khổ giấy A4
(21cm x 29,7cm)
|
Phụ lục 01
MẪU
02. SỔ THEO DÕI TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác tế trường học
của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Bìa sổ
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ THEO DÕI TỔNG
HỢP
TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE HỌC SINH
Trường:
………………………………..
Xã/phường/huyện/quận……………..
Tỉnh/thành phố………………………..
|
DANH SÁCH HỌC
SINH SUY DINH DƯỠNG
NĂM HỌC:
………………………………..
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH THỪA CÂN, BÉO PHÌ
NĂM HỌC:
……………………………………
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH MẮC BỆNH TIM MẠCH
NĂM HỌC:…………………………….
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH MẮC BỆNH VỀ MẮT
NĂM HỌC: ……………………………
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH MẮC BỆNH VỀ CƠ XƯƠNG KHỚP
NĂM HỌC:
…………………………………………
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH MẮC BỆNH RĂNG MIỆNG
NĂM HỌC:
……………………………….
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH HỌC
SINH RỐI LOẠN SỨC KHỎE TÂM THẦN
NĂM HỌC:
………………..………………….
TT
|
Họ và tên học
sinh
|
Giới tính
|
Lớp
|
Ngày, tháng,
năm phát hiện
|
Chẩn đoán
|
Xử trí
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Tại trường
(ghi nội dung xử trí)
|
Chuyển đến (ghi
nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khổ giấy A4
(21cm x 29,7cm)
|
Phụ lục 02
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy
định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
Tên trường…………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
……….., ngày …….
tháng …… năm 20……
BÁO CÁO CÔNG TÁC
Y TẾ TRƯỜNG HỌC
1. Thông tin chung
1. Tổng số học sinh:
…………………………..
Tổng số giáo viên………………………
2. Tổng số lớp học…………………………….
3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh:
Có
□ Không
□
4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt:
Có
□ Không
□
5. Kinh phí thực hiện: ………………………..đồng
II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe
học sinh
2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố
nguy cơ về sức khỏe
TT
|
Nguy cơ sức khỏe
|
Tổng số phát hiện
|
Xử trí, chuyển
tuyến
|
Tỷ lệ %
|
1.
|
Suy dinh dưỡng
|
|
|
|
2.
|
Thừa cân, béo phì
|
|
|
|
3.
|
Bệnh răng miệng
|
|
|
|
4.
|
Bệnh về mắt
|
|
|
|
5.
|
Tim mạch
|
|
|
|
6.
|
Hô hấp
|
|
|
|
7.
|
Tâm thần - thần kinh
|
|
|
|
8.
|
Bệnh cơ xương khớp
|
|
|
|
9.
|
Khác (ghi rõ)
|
|
|
|
10.
|
………….
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
* Tỷ lệ % - Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng
số phát hiện
Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………
2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa
TT
|
Tên chuyên khoa
|
Tổng số khám
|
Tổng số mắc
|
Tổng số được điều
trị
|
Tỷ lệ %
|
1.
|
Nhi khoa/nội khoa
|
|
|
|