Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông báo 691/TB-QLCL 2020 Danh sách đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ

Số hiệu: 691/TB-QLCL Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng Người ký: Mai Văn Trinh
Ngày ban hành: 08/05/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Danh sách 14 đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ Tiếng anh 6 bậc

Vừa qua, Cục Quản lý chất lượng đã ra Thông báo 691/TB-QLCL về Danh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ.

Theo đó, có 14 đơn vị được cấp phép tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam:

1. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

2. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4. Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

5. Đại học Thái Nguyên

6. Trường Đại học Cần Thơ

7. Trường Đại học Hà Nội

8. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9. Trường Đại học Vinh

10. Học viện An ninh nhân dân

11. Trường Đại học Sài Gòn

12. Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

13. Trường Đại học Trà Vinh

14. Trường Đại học Văn Lang

Xem chi tiết tại Thông báo 691/TB-QLCL được ban hành ngày 08/5/2020.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 691/TB-QLCL

Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2020

 

THÔNG BÁO

DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI VÀ CẤP CHỨNG CHỈ

I. CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Tiếng Anh)

TT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

5

Đại học Thái Nguyên

6

Trường Đại học cần Thơ

7

Trường Đại học Hà Nội

8

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

9

Trường Đại học Vinh

10

Học viện An ninh nhân dân

11

Trường Đại học Sài Gòn

12

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

13

Trường Đại học Trà Vinh

14

Trường Đại học Văn Lang

II. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Các cơ sở giáo dục đại học

STT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

2

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

3

Trung tâm phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng

4

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế

5

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

6

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

7

Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

8

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

9

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chi Minh

11

Trường Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

12

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chi Minh

13

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên

14

Trung tâm Ngoại ngữ Tin học - Đại học Thái Nguyên

15

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

16

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

17

Học viện An ninh nhân dân

18

Học viện Cảnh sát Nhân dân

19

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông

20

Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh)

21

Học viện Hàng không

22

Học viện Kỹ thuật quân sự

23

Học viện Ngân hàng

24

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

25

Học viện Quản lý giáo dục

26

Học viện Tài chính

27

Trường Đại học An ninh nhân dân

28

Trường Đại học Bạc Liêu

29

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

30

Trường Đại học Bình Dương

31

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

32

Trường Đại học Cảnh sát nhân dân

33

Trường Đại học Cần Thơ

34

Trường Đại học Công đoàn

35

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải

36

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

37

Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân

38

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

39

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

40

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

41

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

42

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

43

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

44

Trường Đại học Cửu Long

45

Trường Đại học Duy Tân

46

Trường Đại học Đại Nam

47

Trường Đại học Đà Lạt

48

Trường Đại học Điện Lực

49

Trường Đại học Đồng Nai

50

Trường Đại học Đồng Tháp

51

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

52

Trường Đại học Hà Tĩnh

53

Trường Đại học Hạ Long

54

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

55

Trường Đại học Hải Dương

56

Trường Đại học Hải Phòng

57

Trường Đại học Hoa Lư

58

Trường Đại học Hòa Bình

59

Trường Đại học Hồng Đức

60

Trường Đại học Hùng Vương

61

Trường Đại học Khánh Hòa

62

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

63

Trường Đại học Kiên Giang

64

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

65

Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

66

Trường Đại học Kinh tế quốc dân

67

Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

68

Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh

69

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

70

Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

71

Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

72

Trường Đại học Lạc Hồng

73

Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở 2)

74

Trường Đại học Lâm nghiệp

75

Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai)

76

Trường Đại học Luật Hà Nội

77

Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh

78

Trường Đại học Mở Hà Nội

79

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

80

Trường Đại học Nam cần Thơ

81

Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

82

Trường Đại học Nguyễn Trãi

83

Trường Đại học Nha Trang

84

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

85

Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang

86

Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

87

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

88

Trường Đại học Phan Thiết

89

Trường Đại học Phú Yên

90

Trường Đại học Quang Trung

91

Trường Đại học Quảng Bình

92

Trường Đại học Quảng Nam

93

Trường Đại học Quy Nhơn

94

Trường Đại học Sài Gòn

95

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

96

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

97

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

98

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

99

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

100

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

101

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

102

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

103

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

104

Đại học Tài chính - Marketing

105

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

106

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

107

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

108

Trường Đại học Tân Trào

109

Trường Đại học Thành Đông

110

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

111

Trường Đại học Thủy Lợi

112

Trường Đại học Tây Bắc

113

Trường Đại học Tây Đô

114

Trường Đại học Tây Nguyên

115

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

116

Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

117

Trường Đại học Thái Bình

118

Trường Đại học Thái Bình Dương

119

Trường Đại học Thông tin liên lạc

120

Trường Đại học Thủ Dầu Một

121

Trường Đại học Thương Mại

122

Trường Đại học Tiền Giang

123

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

124

Trường Đại học Trà Vinh

125

Trường Đại học Trưng Vương

126

Trường Đại học Văn Hiến

127

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

128

Trường Đại học Việt Bắc

129

Trường Đại học Vinh

130

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

131

Trường Đại học Xây dựng Miền Trung

132

Trường Đại học Y tế công cộng

133

Trường Đại học Y dược Thái Bình

134

Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin truyền thông

2. Các sở giáo dục và đào tạo có trung tâm sát hạch

(Danh sách trung tâm sát hạch do sở giáo dục và đào tạo công bố)

STT

Tên đơn v

Số trung tâm sát hạch

1

Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang

2

2

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang

1

3

Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

1

4

Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định

3

5

Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau

1

6

Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ

1

7

Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng

3

8

Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông

2

9

Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên

1

10

Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai

1

11

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang

1

12

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

4

13

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh

2

14

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương

2

15

Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng

1

16

Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang

1

17

Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên

1

18

Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

1

19

Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum

1

20

Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu

1

21

Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai

1

22

Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng

2

23

Sở Giáo dục và Đào tạo Long An

1

24

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình

1

25

Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận

1

26

Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An

2

27

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ

2

28

Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên

1

29

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình

3

30

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

2

31

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi

1

32

Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị

4

33

Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc Trăng

1

34

Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La

1

35

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình

1

36

Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên

1

37

Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa

2

38

Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế

7

39

Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang

1

40

Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh

1

41

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

1

42

Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

2

43

Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái

1

III. CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ; CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ

STT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

2

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

3

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

4

Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh

5

Đại học Thái Nguyên

IV. CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT DÙNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

STT

Tên đơn v

1

Trường Đại học Cửu Long

2

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

3

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

4

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

5

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

6

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

7

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Mẫu các loại chứng chỉ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đính kèm tại Phụ lục Thông báo này)./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để ph/h);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, QLVBCC.

CỤC TRƯỞNG




Mai Văn Trinh

 

PHỤ LỤC

MẪU CÁC LOẠI CHỨNG CHỈ
(Kèm theo Thông báo số 691/QLCL-QLVBCC ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Cục Quản lý chất lượng)

1. MẪU CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM

2. MẪU CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO

 

 

3. MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ RA ĐỀ THI NGOẠI NGỮ

 

4. MẪU CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CHẤM THI NÓI VÀ VIẾT NGOẠI NGỮ

5. MẪU CHỨNG CHỈ TIẾNG VIỆT

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông báo 691/TB-QLCL ngày 08/05/2020 về Danh sách đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ do Cục Quản lý chất lượng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14.502

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.223.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!