|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông báo 144/TB-QLCL 2023 đơn vị tổ chức thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Số hiệu:
|
144/TB-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Chương
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/TB-QLCL
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023
|
THÔNG BÁO
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ CÁC ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC
NGOÀI
I. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Danh sách trung tâm sát hạch trực
thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố)
1. Các cơ sở giáo
dục đại học
STT
|
Tên
đơn vị
|
1
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học
Đà Nẵng
|
2
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà
Nẵng
|
3
|
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại
học Đà Nẵng
|
4
|
Trường Đại học Công nghệ thông tin
và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
|
5
|
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà
Nẵng
|
6
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học
Huế
|
7
|
Trường Đại học Nông lâm - Đại học
Huế
|
8
|
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc
gia Hà Nội
|
9
|
Trường Đại học An Giang - Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
10
|
Trường Đại học Khoa học tự nhiên -
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
11
|
Trường Đại học Khoa học xã hội và
nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
12
|
Trường Đại học Công nghệ thông tin
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
13
|
Trường Đại học Bách khoa - Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
14
|
Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên
|
15
|
Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất
lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên
|
16
|
Trường Đại học Công nghệ thông tin
và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
|
17
|
Trường Đại học Khoa học - Đại học
Thái Nguyên
|
18
|
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị
kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
|
19
|
Trường Đại học Sư phạm - Đại học
Thái Nguyên
|
20
|
Học viện An ninh nhân dân
|
21
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
|
22
|
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
23
|
Học viện Chính trị Công an nhân dân
|
24
|
Học viện Công nghệ bưu chính viễn
thông
|
25
|
Học viện Hải quân
|
26
|
Học viện Hàng không Việt Nam
|
27
|
Học viện Ngân hàng
|
28
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
29
|
Học viện Tài chính
|
30
|
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
|
31
|
Trường Đại học An ninh nhân dân
|
32
|
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
33
|
Trường Đại học Bạc Liêu
|
34
|
Trường Đại học Bình Dương
|
35
|
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
|
36
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
37
|
Trường Đại học Chu Văn An
|
38
|
Trường Đại học Công đoàn
|
39
|
Trường Đại học Công nghệ giao thông
vận tải
|
40
|
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
41
|
Trường Đại học Công nghệ Thành phố
Hồ Chí Minh
|
42
|
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
|
43
|
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý
Hữu nghị
|
44
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
45
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng
Ninh
|
46
|
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
Thành phố Hồ Chí Minh
|
47
|
Trường Đại học Công nghiệp Vinh
|
48
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt -
Hung
|
49
|
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố
Hồ Chí Minh
|
50
|
Trường Đại học Cửu Long
|
51
|
Trường Đại học Duy Tân
|
52
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
53
|
Trường Đại học Điện lực
|
54
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
55
|
Trường Đại học Giao thông vận tải
Thành phố Hồ Chí Minh
|
56
|
Trường Đại học Phenikaa
|
57
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
58
|
Trường Đại học Hạ Long
|
59
|
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
|
60
|
Trường Đại học Hải Dương
|
61
|
Trường Đại học Hoa Lư
|
62
|
Trường Đại học Hòa Bình
|
63
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
64
|
Trường Đại học Hùng Vương
|
65
|
Trường Đại học Khánh Hòa
|
66
|
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
|
67
|
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
|
68
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
69
|
Trường Đại học Kinh Bắc
|
70
|
Trường Đại học Kinh tế công nghiệp
Long An
|
71
|
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật
Bình Dương
|
72
|
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật
công nghiệp
|
73
|
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ
Chí Minh
|
74
|
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính
Thành phố Hồ Chí Minh
|
75
|
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần
Thơ
|
76
|
Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần
Công an nhân dân
|
77
|
Trường Đại học Lạc Hồng
|
78
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
79
|
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu
Đồng Nai)
|
80
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
81
|
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh
|
82
|
Trường Đại học Nam Cần Thơ
|
83
|
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố
Hồ Chí Minh
|
84
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học
Thành phố Hồ Chí Minh
|
85
|
Trường Đại học Ngoại thương
|
86
|
Trường Đại học Nguyễn Trãi
|
87
|
Trường Đại học Nha Trang
|
88
|
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
|
89
|
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
|
90
|
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
91
|
Trường Đại học Phan Thiết
|
92
|
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
|
93
|
Trường Đại học Phú Xuân
|
94
|
Trường Đại học Phú Yên
|
95
|
Trường Đại học Quang Trung
|
96
|
Trường Đại học Quảng Bình
|
97
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
98
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
99
|
Trường Đại học Sài Gòn
|
100
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
101
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam
Định
|
102
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Thành phố Hồ Chí Minh
|
103
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Vĩnh Long
|
104
|
Trường Đại học Tài chính -
Marketing
|
105
|
Trường Đại học Tài chính - Quản trị
kinh doanh
|
106
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Hà Nội
|
107
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Thành phố Hồ Chí Minh
|
108
|
Trường Đại học Tân Trào
|
109
|
Trường Đại học Thành Đông
|
110
|
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
|
111
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
112
|
Trường Đại học Tây Đô
|
113
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
114
|
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc
Ninh
|
115
|
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà
Nẵng
|
116
|
Trường Đại học Thái Bình
|
117
|
Trường Đại học Thông tin liên lạc
|
118
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
119
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
120
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
121
|
Trường Đại học Trà Vinh
|
122
|
Trường Đại học Trưng Vương
|
123
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và
Du lịch Thanh Hóa
|
124
|
Trường Đại học Việt Bắc
|
125
|
Trường Đại học Vinh
|
126
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
|
127
|
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
|
128
|
Trường Đại học Yersin Đà Lạt
|
129
|
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
|
130
|
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
|
131
|
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
|
132
|
Trường Đại học Y tế công cộng
|
133
|
Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
2. Các Sở Giáo dục
và Đào tạo có trung tâm sát hạch
STT
|
Tên
đơn vị
|
Số
trung tâm sát hạch
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang
|
1
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang
|
1
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định
|
3
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau
|
1
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ
|
1
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng
|
2
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk
|
4
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông
|
2
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên
|
1
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp
|
1
|
11
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang
|
1
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
|
2
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương
|
1
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng
|
1
|
15
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên
|
1
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang
|
1
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum
|
1
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu
|
1
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai
|
1
|
20
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn
|
1
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng
|
2
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An
|
1
|
23
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình
|
1
|
24
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận
|
1
|
25
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
|
2
|
26
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ
|
2
|
27
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
|
1
|
28
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
|
4
|
29
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam
|
3
|
30
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi
|
1
|
31
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh
|
1
|
32
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
|
2
|
33
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La
|
1
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
|
1
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
|
1
|
36
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa
|
3
|
37
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên
Huế
|
7
|
38
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang
|
1
|
39
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh
|
1
|
40
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long
|
1
|
41
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc
|
2
|
42
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái
|
1
|
II. ĐƠN VỊ LIÊN KẾT
THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
STT
|
Bên
Việt Nam - Bên nước ngoài
|
Địa
điểm tổ chức thi
|
Chứng
chỉ được cấp
|
1
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH)
British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt
Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt
Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại - Hội đồng Anh
(Vương quốc Anh)
|
07 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội:
- VTED English, Lô B3/D7 ngõ 66
Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy
- Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu,
phường Vạn Phúc, quận Hà Đông
- Số BT U05-L51, Khu đô thị mới Đô
Nghĩa, quận Hà Đông.
b) Tại thành phố Hải Phòng:
Hà Linh Education, đường số 6, Khu
đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
c) Tại tỉnh Nghệ An:
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã
Nghi Phú, thành phố Vinh.
d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường
Kiệt, thành phố Huế.
đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường
Tân Định, Quận 1.
|
Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis
ESOL International Certificate
|
2
|
Công ty Language Link Việt Nam -
Cambridge[1]
|
03 địa điểm tại thành phố Hà Nội:
- Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo
Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy
- Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng
- Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu
đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm.
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE[2]
|
3
|
Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển
Giáo dục Quốc tế - Cambridge
|
02 địa điểm:
- Số 12 đường số 45, khu 2, phường
Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Số 17 - 19, đường số 1, Trung tâm
Hội nghị, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
|
4
|
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư
và Phát triển Giáo dục Việt Anh - Cambridge
|
30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE
|
5
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Anh
Việt (Long An) - Cambridge
|
Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến
Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE
|
6
|
Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo
BrainClick Vietnam (Hà Nội) - Cambridge
|
Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
|
7
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trực thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh - Cambridge
|
Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE
|
8
|
Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng - Cambridge
|
Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường
Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE
|
9
|
Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star
English - Cambridge
|
02 địa điểm tại thành phố Hà Nội:
- 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận
Hai Bà Trưng
- Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường
Trung Hòa, quận Cầu Giấy.
|
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2
KET, B1 PET, B2 FCE
|
10
|
Công ty TNHH British Council (Việt
Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo
dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam - Hội đồng
Anh (Vương quốc Anh)
|
10 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội:
- Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp,
phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
- Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới Đô
Nghĩa, quận Hà Đông
- Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình
- Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa.
b) Tại thành phố Hải Phòng:
Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu đô
thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
c) Tại tỉnh Nghệ An:
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã
Nghi Phú, thành phố Vinh.
d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường
Kiệt, thành phố Huế.
đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng
Tháng Tám, Phường 12, Quận 10
- Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao,
Quận 1
- Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường
Tân Định, Quận 1.
|
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS
Test Report Form
|
11
|
Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt
Nam) - IELTS Australia Pty Ltd (Australia)
|
04 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội:
- Số 30 Triệu Việt Vương, Phường
Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng
- Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng
Võ, quận Ba Đình.
b) Tại thành phố Đà Nẵng:
Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch
Thang, quận Hải Châu.
c) Tại Thành phố Hồ Chí Minh:
Số 161-161A Hai Bà Trưng, Phường Võ
Thị Sáu, Quận 3.
|
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test
Report Form
|
12
|
Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng
và thực nghiệm công nghệ REAP - Cambridge
|
Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh,
quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill
|
13
|
Trường Đại học Hà Nội - Quỹ Giao
lưu quốc tế Nhật Bản
|
Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường
Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT[3]
|
14
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
|
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn):
- Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng,
phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh
Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
|
15
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Đà Nẵng - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
|
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ):
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường
Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải
Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
|
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
|
16
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Huế - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
|
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An
Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
|
17
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Quốc gia Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản
|
Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu
Giấy, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT
|
18
|
Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo
dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc
tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc
gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng
Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng,
Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN - Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu
Á
|
05 địa điểm:
a) Tại thành phố Hà Nội:
Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy.
b) Tại tỉnh Hải Dương:
Số 4D Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh
Nghị, thành phố Hải Dương.
c) Tại thành phố Hải Phòng:
Số 57 đường Hồ Lâm Tường, phường Hồ
Nam, quận Lê Chân.
d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế:
Số 123 Nguyễn Huệ, thành phố Huế.
đ) Tại thành phố Đà Nẵng:
Số 130 Nguyễn Tư Giản, phường Mỹ
An, quận Ngũ Hành Sơn.
|
Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top
Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test
|
19
|
Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử)
- Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
|
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường
Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK[4]
|
20
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Quốc gia Hà Nội) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ
(Bắc Kinh)
|
Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu
Giấy, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
|
21
|
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ
Chí Minh - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc
Kinh)
|
Số 280, Đường An Dương Vương, Phường
4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
|
22
|
Trường Đại học Thành Đông - Công ty
TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh)
|
Tòa nhà A và B trường Đại học Thành
Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương.
|
Chứng chỉ tiếng Trung HSK
|
23
|
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học
Quốc gia Hà Nội - Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài
|
Tòa nhà ULIS - SUNWAH (Trung tâm
Văn hóa Ulis - Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia
Hà Nội, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II[5]
|
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để báo
cáo);
- Các Thứ trưởng (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp);
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, QLVBCC.
|
CỤC TRƯỞNG
Huỳnh Văn Chương
|
[1] Cambridge: Tổng hiệu
trưởng, Thạc sĩ và Học giả của Đại học Cambridge hoạt động thông qua tổ chức trực
thuộc Nhà Xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.
[2] Chứng chỉ tiếng Anh
Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary
English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE),
C1 Certificate in Advanced English (CAE),
C2 Certificate of Proficiencyin English (CPE).
[3] Chứng chỉ tiếng Nhật
JLPT: Certificate Japanese - Language Proficiency
[4] Chứng chỉ tiếng Trung
HSK: HSK Examination Score Report
[5] Chứng chỉ tiếng Đức:
Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Erste Stufe (DSD I) và
Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Zweite Stufe (DSD II)
Thông báo 144/TB-QLCL năm 2023 về danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và các đơn vị liên kết thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 144/TB-QLCL ngày 07/02/2023 về danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và các đơn vị liên kết thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành
2.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|