THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /2015/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày
tháng năm 2015
|
DỰ THẢO
|
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2009/QĐ-TTG NGÀY
09/3/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH BẢNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thống kê ngày 17
tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục ngày 25 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp
ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ trưởng
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục chi tiết quy định tại Điều
2 của Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân, gồm:
1. Sửa đổi, bổ
sung một số tên gọi và mã cấp I, II, III thuộc mục I, II, III tại Phần I của Phụ
lục Bảng danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam;
2. Sửa đổi, bổ
sung nội dung mục 3, mục 4 thuộc cấp I - Trình độ giáo dục, đào tạo và nội dung mục IV, VI, VII, VIII, IX thuộc cấp III – Nhóm chương trình, nhóm
ngành, nhóm nghề tại Phần II của Phụ lục Bảng danh mục giáo dục, đào tạo Việt
Nam.
(Chi tiết sửa đổi, bổ sung tại Phụ
lục kèm theo)
Điều 2.
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội theo dõi, cập nhật Bảng danh mục giáo dục, đào tạo cấp I, cấp II và cấp
III.
2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì,
phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và cập nhật Bảng danh mục giáo dục,
đào tạo cấp chi tiết hơn (cấp IV hoặc cấp IV và cấp V) trong giáo dục nghề
nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng
năm 2015.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG DANH MỤC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……./2015/QĐ-TTg
ngày
tháng năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Phần I:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM
I - SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO
DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM CẤP I
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam cấp I như sau:
- Bãi bỏ tên gọi, mã cấp I của các
trình độ: Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng – mã 22, Trung cấp nghề - mã 40,
Trung cấp chuyên nghiệp – mã 42, Cao đẳng nghề - mã 50, Cao đẳng – mã 51;
- Bổ sung tên gọi, mã cấp I đối với
3 trình độ: Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng, Trung cấp, Cao đẳng,
cụ thể như sau:
Mã cấp I
|
TÊN GỌI
|
22
|
Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng
|
40
|
Trung cấp
|
50
|
Cao đẳng
|
II – SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC GIÁO
DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM CẤP II
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam cấp II như sau:
- Bãi bỏ tên gọi, mã cấp I, mã cấp
II của Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam cấp II đối với các trình độ: Sơ cấp nghề
và dạy nghề dưới 3 tháng – mã 22, Trung cấp nghề - mã 40, Trung cấp chuyên nghiệp
– mã 42, Cao đẳng nghề - mã 50, Cao đẳng – mã 51;
- Bổ sung tên gọi, mã cấp I, mã cấp
II đối với 3 trình độ: Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng, Trung cấp,
Cao đẳng, cụ thể như sau:
Mã các cấp
|
TÊN GỌI
|
Cấp I
|
Cấp II
|
22
|
|
Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng
|
|
2221
|
Nghệ thuật
|
|
2231
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
2232
|
Báo chí và thông tin
|
|
2234
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
2238
|
Pháp luật
|
|
2242
|
Khoa học sự sống
|
|
2244
|
Khoa học tự nhiên
|
|
2248
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
2251
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
2254
|
Sản xuất và chế biến
|
|
2262
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
2264
|
Thú y
|
|
2272
|
Sức khoẻ
|
|
2276
|
Dịch vụ xã hội
|
|
2281
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
|
2284
|
Dịch vụ vận tải
|
|
2285
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
2286
|
An ninh, quốc phòng
|
|
2290*
|
Khác
|
40
|
|
Trung cấp
|
|
4014
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
4021
|
Nghệ thuật
|
|
4022
|
Nhân văn
|
|
4031
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
4032
|
Báo chí và thông tin
|
|
4034
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
4038
|
Pháp luật
|
|
4042
|
Khoa học sự sống
|
|
4044
|
Khoa học tự nhiên
|
|
4046
|
Toán và thống kê
|
|
4048
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
4051
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
4054
|
Sản xuất và chế biến
|
|
4062
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
4064
|
Thú y
|
|
4072
|
Sức khoẻ
|
|
4076
|
Dịch vụ xã hội
|
|
4081
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
|
4084
|
Dịch vụ vận tải
|
|
4085
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
4086
|
An ninh, quốc phòng
|
|
4090*
|
Khác
|
50
|
|
Cao đẳng
|
|
5014
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
5021
|
Nghệ thuật
|
|
5022
|
Nhân văn
|
|
5031
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
5032
|
Báo chí và thông tin
|
|
5034
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
5038
|
Pháp luật
|
|
5042
|
Khoa học sự sống
|
|
5044
|
Khoa học tự nhiên
|
|
5046
|
Toán và thống kê
|
|
5048
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
5051
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
5054
|
Sản xuất và chế biến
|
|
5058
|
Kiến trúc và xây dựng
|
|
5062
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
5064
|
Thú y
|
|
5072
|
Sức khoẻ
|
|
5076
|
Dịch vụ xã hội
|
|
5081
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
|
5084
|
Dịch vụ vận tải
|
|
5085
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
5086
|
An ninh, quốc phòng
|
|
5090*
|
Khác
|
III - SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM CẤP III
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục,
đào tạo Việt Nam cấp III như sau:
- Bãi bỏ tên gọi, mã cấp I, mã cấp
II, mã cấp III của Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam cấp III đối với các trình
độ: Sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng – mã 22, Trung cấp nghề - mã 40, Trung
cấp chuyên nghiệp – mã 42, Cao đẳng nghề - mã 50, Cao đẳng – mã 51;
- Bổ sung tên gọi, mã cấp I, mã cấp
II, mã cấp III đối với 3 trình độ: Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng,
Trung cấp, Cao đẳng, cụ thể như sau:
Mã các cấp
|
TÊN GỌI
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
22
|
|
|
Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng
|
|
2221
|
|
Nghệ thuật
|
|
|
222102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
222103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
222104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
2231
|
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
223103
|
Xã hội học và Nhân học
|
|
2232
|
|
Báo chí và thông tin
|
|
|
223201
|
Báo chí và truyền thông
|
|
|
223202
|
Thông tin - Thư viện
|
|
|
223203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
2234
|
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
223401
|
Kinh doanh
|
|
|
223403
|
Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
223404
|
Quản trị - Quản lý
|
|
2238
|
|
Pháp luật
|
|
|
223802
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
2242
|
|
Khoa học sự sống
|
|
|
224202
|
Sinh học ứng dụng
|
|
2244
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
224402
|
Khoa học trái đất
|
|
2248
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
224801
|
Máy tính
|
|
|
224802
|
Công nghệ thông tin
|
|
2251
|
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
225101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng
|
|
|
225102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
225103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
225104
|
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
|
|
|
225105
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
225106
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
225107
|
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
|
|
225108
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
225109
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc
địa
|
|
|
225110
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
2254
|
|
Sản xuất và chế biến
|
|
|
225401
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
225402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
225403
|
Sản xuất, chế biến khác
|
|
2262
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
|
226201
|
Nông nghiệp
|
|
|
226202
|
Lâm nghiệp
|
|
|
226203
|
Thủy sản
|
|
2264
|
|
Thú y
|
|
|
226402
|
Dịch vụ thú y
|
|
|
226403
|
Sản xuất thuốc thú y
|
|
2272
|
|
Sức khoẻ
|
|
|
227202
|
Y học cổ truyền
|
|
|
227203
|
Dịch vụ y tế
|
|
|
227204
|
Dược học
|
|
|
227205
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
|
|
227206
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
2276
|
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
227601
|
Công tác xã hội
|
|
|
227602
|
Dịch vụ xã hội
|
|
2281
|
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ
cá nhân
|
|
|
228101
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
228102
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
228104
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
2284
|
|
Dịch vụ vận tải
|
|
|
228401
|
Khai thác vận tải
|
|
|
228402
|
Dịch vụ bưu chính
|
|
2285
|
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
228501
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
|
|
228502
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
|
2286
|
|
An ninh, quốc phòng
|
|
|
228601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
|
|
228603
|
Bảo vệ
|
|
2290*
|
|
Khác
|
|
|
229001
|
Lặn
|
40
|
|
|
Trung cấp
|
|
4014
|
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
401402
|
Đào tạo giáo viên
|
|
4021
|
|
Nghệ thuật
|
|
|
402101
|
Mỹ thuật
|
|
|
402102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
402103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
402104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
4022
|
|
Nhân văn
|
|
|
402201
|
Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam
|
|
|
402202
|
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài
|
|
4031
|
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
403103
|
Xã hội học và Nhân học
|
|
4032
|
|
Báo chí và thông tin
|
|
|
403201
|
Báo chí và truyền thông
|
|
|
403202
|
Thông tin - Thư viện
|
|
|
403203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
|
403204
|
Xuất bản - Phát hành
|
|
4034
|
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
403401
|
Kinh doanh
|
|
|
403402
|
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
|
|
|
403403
|
Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
403404
|
Quản trị - Quản lý
|
|
4038
|
|
Pháp luật
|
|
|
403801
|
Luật
|
|
|
403802
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
4042
|
|
Khoa học sự sống
|
|
|
404202
|
Sinh học ứng dụng
|
|
4044
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
404402
|
Khoa học trái đất
|
|
4046
|
|
Toán và thống kê
|
|
|
404602
|
Thống kê
|
|
4048
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
404801
|
Máy tính
|
|
|
404802
|
Công nghệ thông tin
|
|
4051
|
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
405101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng
|
|
|
405102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
405103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
405104
|
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
|
|
|
405105
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
405106
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
405107
|
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
|
|
405108
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
405109
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc
địa
|
|
|
405110
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
4054
|
|
Sản xuất và chế biến
|
|
|
405401
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
405402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
405403
|
Sản xuất, chế biến khác
|
|
4062
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
|
406201
|
Nông nghiệp
|
|
|
406202
|
Lâm nghiệp
|
|
|
406203
|
Thủy sản
|
|
4064
|
|
Thú y
|
|
|
406402
|
Dịch vụ thú y
|
|
|
406403
|
Sản xuất thuốc thú y
|
|
4072
|
|
Sức khoẻ
|
|
|
407202
|
Y học cổ truyền
|
|
|
407203
|
Dịch vụ y tế
|
|
|
407204
|
Dược học
|
|
|
407205
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
|
|
407206
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
4076
|
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
407601
|
Công tác xã hội
|
|
|
407602
|
Dịch vụ xã hội
|
|
4081
|
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ
cá nhân
|
|
|
408101
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
408102
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
408103
|
Thể dục thể thao
|
|
|
408104
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
|
408105
|
Kinh tế gia đình
|
|
4084
|
|
Dịch vụ vận tải
|
|
|
408401
|
Khai thác vận tải
|
|
|
408402
|
Dịch vụ bưu chính
|
|
4085
|
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
408501
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
|
|
408502
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
|
4086
|
|
An ninh, quốc phòng
|
|
|
408601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
|
|
408602
|
Quân sự
|
|
|
408603
|
Bảo vệ
|
|
4090*
|
|
Khác
|
|
|
409001
|
Lặn
|
50
|
|
|
Cao đẳng
|
|
5014
|
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
|
|
501402
|
Đào tạo giáo viên
|
|
5021
|
|
Nghệ thuật
|
|
|
502101
|
Mỹ thuật
|
|
|
502102
|
Nghệ thuật trình diễn
|
|
|
502103
|
Nghệ thuật nghe nhìn
|
|
|
502104
|
Mỹ thuật ứng dụng
|
|
5022
|
|
Nhân văn
|
|
|
502201
|
Ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam
|
|
|
502202
|
Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài
|
|
|
502203
|
Nhân văn khác
|
|
5031
|
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
503103
|
Xã hội học và Nhân học
|
|
5032
|
|
Báo chí và thông tin
|
|
|
503201
|
Báo chí và truyền thông
|
|
|
503202
|
Thông tin - Thư viện
|
|
|
503203
|
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng
|
|
|
503204
|
Xuất bản - Phát hành
|
|
5034
|
|
Kinh doanh và quản lý
|
|
|
503401
|
Kinh doanh
|
|
|
503402
|
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
|
|
|
503403
|
Kế toán - Kiểm toán
|
|
|
503404
|
Quản trị - Quản lý
|
|
5038
|
|
Pháp luật
|
|
|
503802
|
Dịch vụ pháp lý
|
|
5042
|
|
Khoa học sự sống
|
|
|
504202
|
Sinh học ứng dụng
|
|
5044
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
|
504402
|
Khoa học trái đất
|
|
5046
|
|
Toán và thống kê
|
|
|
504602
|
Thống kê
|
|
5048
|
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
504801
|
Máy tính
|
|
|
504802
|
Công nghệ thông tin
|
|
5051
|
|
Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
505101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây
dựng
|
|
|
505102
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
|
|
505103
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
505104
|
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường
|
|
|
505105
|
Công nghệ sản xuất
|
|
|
505106
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
505107
|
Công nghệ dầu khí và khai thác
|
|
|
505108
|
Công nghệ kỹ thuật in
|
|
|
505109
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc
địa
|
|
|
505110
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
|
5054
|
|
Sản xuất và chế biến
|
|
|
505401
|
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
|
|
|
505402
|
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
|
|
|
505403
|
Sản xuất, chế biến khác
|
|
5058
|
|
Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
505803
|
Quản lý xây dựng
|
|
5062
|
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
|
|
506201
|
Nông nghiệp
|
|
|
506202
|
Lâm nghiệp
|
|
|
506203
|
Thuỷ sản
|
|
5064
|
|
Thú y
|
|
|
506402
|
Dịch vụ thú y
|
|
|
506403
|
Sản xuất thuốc thú y
|
|
5072
|
|
Sức khoẻ
|
|
|
507202
|
Y học cổ truyền
|
|
|
507203
|
Dịch vụ y tế
|
|
|
507204
|
Dược học
|
|
|
507205
|
Điều dưỡng, hộ sinh
|
|
|
507206
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
5076
|
|
Dịch vụ xã hội
|
|
|
507601
|
Công tác xã hội
|
|
|
507602
|
Dịch vụ xã hội
|
|
5081
|
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ
cá nhân
|
|
|
508101
|
Dịch vụ du lịch
|
|
|
508102
|
Khách sạn, nhà hàng
|
|
|
508104
|
Dịch vụ thẩm mỹ
|
|
|
508105
|
Kinh tế gia đình
|
|
5084
|
|
Dịch vụ vận tải
|
|
|
508401
|
Khai thác vận tải
|
|
|
508402
|
Dịch vụ bưu chính
|
|
5085
|
|
Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|
|
508501
|
Kiểm soát và bảo vệ môi trường
|
|
|
508502
|
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
|
5086
|
|
An ninh, quốc phòng
|
|
|
508601
|
An ninh và trật tự xã hội
|
|
|
508602
|
Quân sự
|
|
|
508603
|
Bảo vệ
|
|
5090*
|
|
Khác
|
|
|
509001
|
Lặn
|
Phần II:
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NỘI DUNG DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP I - TRÌNH ĐỘ
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
- Bãi bỏ:
+ Mục 3. Giáo dục nghề nghiệp;
+ Cụm từ “trình độ cao đẳng” trong
tiêu đề của Mục 4 và Khoản a “Trình độ cao đẳng” tại Mục 4 “Giáo dục đại học và
sau đại học”.
- Bổ sung Mục 3: Giáo dục nghề nghiệp
có sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp dưới 3 tháng, trung cấp, cao đẳng, cụ thể như
sau:
“3. Giáo dục nghề nghiệp
a) Sơ cấp và giáo dục nghề nghiệp
dưới 3 tháng:
- Mục tiêu
+ Mục tiêu đào tạo sơ cấp: để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề
được đào tạo;
+ Mục tiêu giáo dục nghề nghiệp
dưới 3 tháng: để người học có năng lực thực hiện được các công việc của một
nghề được đào tạo, nâng cao khả năng lao động, tăng năng suất lao động hoặc chuyển
đổi nghề nghiệp.
- Thời gian đào tạo
+ Thời gian đào tạo sơ cấp:
được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng
phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học.
+ Thời gian giáo dục nghề nghiệp
dưới 3 tháng: được thực hiện dưới 03 tháng nhưng phải bảo đảm thời gian
thực học tối thiểu là 100 giờ học.
- Tiêu chuẩn đầu vào sơ cấp/giáo
dục nghề nghiệp dưới 3 tháng: người học có trình độ
học vấn phù hợp với nghề cần học.
- Chứng nhận đầu ra:
+ Người học học hết chương trình đào
tạo trình độ sơ cấp có đủ điều kiện thì được kiểm tra hoặc thi kết thúc khóa
học, nếu đạt yêu cầu thì được người đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh
nghiệp được phép hoạt động đào tạo nghề nghiệp cấp chứng chỉ sơ cấp.
+ Người học học hết chương trình giáo
dục nghề nghiệp dưới 3 tháng, đạt yêu cầu về kiểm tra hoặc thi khi kết
thúc mô-đun, môn học, chương trình tùy thuộc vào từng chương trình thì được người
đứng đầu cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp, lớp đào tạo nghề cấp chứng
chỉ đào tạo.
b) Trung cấp
- Mục tiêu: để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ sơ cấp
và thực hiện được một số công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề;
có khả năng ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, làm việc độc lập, làm
việc theo nhóm.
- Thời gian:
+ Thời gian đào tạo trình độ trung
cấp theo niên chế là từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo.
+ Thời gian đào tạo trình độ trung
cấp theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ là thời gian tích lũy đủ số lượng
mô-đun hoặc tín chỉ quy định cho từng chương trình đào tạo.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Người người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.
- Bằng cấp đầu ra: Học sinh học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp theo niên chế
có đủ điều kiện thì được dự thi tốt nghiệp, nếu đạt yêu cầu hoặc học sinh học
theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ nếu tích lũy đủ số mô-đun, tín
chỉ theo quy định thì được hiệu trưởng trường trung cấp, trường cao đẳng xét
công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp trung cấp.
c) Cao đẳng:
- Mục tiêu: để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung
cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc
nghề được đào tạo; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại
vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công
việc.
- Thời gian:
+ Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng
theo niên chế được thực hiện từ 02 đến 03 năm học tuỳ theo chuyên ngành hoặc
nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ 01 đến 02
năm học tuỳ theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt
nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học
phổ thông.
+ Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng
theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ là thời gian tích lũy đủ số lượng
mô-đun hoặc tín chỉ cho từng chương trình đào tạo đối với người có bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến
thức văn hóa trung học phổ thông.
- Tiêu chuẩn đầu vào: Người học có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt
yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông.
- Bằng cấp đầu ra: Sinh viên học hết chương trình đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế
có đủ điều kiện thì được dự thi tốt nghiệp hoặc bảo vệ chuyên đề, khóa luận tốt
nghiệp, nếu đạt yêu cầu hoặc sinh viên học theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc
tín chỉ nếu tích lũy đủ số mô-đun, tín chỉ theo quy định thì được hiệu trưởng
trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học có đăng ký đào tạo trình độ cao đẳng
xét công nhận tốt nghiệp, cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng và công nhận danh hiệu
cử nhân thực hành hoặc kỹ sư thực hành.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP III – NHÓM
CHƯƠNG TRÌNH, NHÓM NGÀNH, NHÓM NGHỀ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
- Bãi bỏ:
+ Mục IV. SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI
3 THÁNG – MÃ SỐ 22;
+ Mục VI. TRUNG CẤP NGHỀ – MÃ SỐ
40;
+ Mục VII. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
– MÃ SỐ 42;
+ Mục VIII. CAO ĐẲNG NGHỀ – MÃ SỐ
50;
+ Mục IX. CAO ĐẲNG – MÃ SỐ 51.
- Bổ sung:
+ Mục IV. SƠ CẤP – MÃ SỐ 22;
+ Mục VI. TRUNG CẤP – MÃ SỐ 40;
+ Mục VII. CAO ĐẲNG – MÃ SỐ 50.
Cụ thể như sau:
IV. SƠ CẤP - MÃ SỐ 22
2221. Nghệ thuật:
222102. Nghệ thuật trình diễn
gồm những nội dung chủ yếu sau: Quay phim, Người
dẫn chương trình (MC)...
222103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Chụp
ảnh kỹ thuật; Sử dụng, vận hành thiết bị phát thanh, truyền hình; …
222104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát
đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Thêu ren mỹ thuật; Đan, móc len
sợi; Sản xuất hàng mây tre đan…
2231. Khoa học xã hội và hành
vi:
223103. Xã hội học và Nhân học
gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng ;...
2232. Báo chí và thông tin:
223201. Báo chí và truyền thông
gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên đài cơ sở…
223202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung
chủ yếu sau: Thư viện...
223203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo
tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn thư
hành chính; Lưu trữ...
2234. Kinh doanh và quản lý:
223401. Kinh doanh gồm những
nội dung chủ yếu sau: Ghi đồng hồ, thu tiền, quản lý
điện nước; Quản lý doanh nghiệp nhỏ (trang trại); Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu…
223403. Kế toán - Kiểm toán gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kế toán doanh nghiệp;
Kế toán hành chính sự nghiệp…
223404. Quản trị - Quản lý gồm
những nội dung chủ yếu sau: Quản lý tài nguyên rừng; Thư ký văn phòng...
2238. Pháp luật:
223802. Dịch vụ pháp lý gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kiểm
ngư, Kiểm lâm ...
2242. Khoa học sự sống:
224202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Vi nhân giống các loài hoa, Vi nhân giống cây lâm nghiệp…
2244. Khoa học tự nhiên:
224402. Khoa học trái đất gồm
những nội dung chủ yếu sau: Thông báo thời tiết (địa phương)...
2248. Máy tính và công nghệ
thông tin:
224801. Máy tính gồm những nội
dung chủ yếu sau: Kỹ thuật
sửa chữa, lắp ráp máy tính…
224802. Công nghệ thông tin gồm
những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Lập
trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế đồ họa;
Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính…
2251. Công nghệ kỹ thuật:
225101. Công nghệ kỹ thuật kiến
trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Lắp đặt, sửa chữa hệ thống nước dân dụng; Duy tu sửa
chữa cầu, đường sắt; Nề - Hoàn thiện; Bê tông…
225102. Công nghệ kỹ thuật cơ
khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò;
Hàn khí; Hàn hồ quang; Tiện; Phay; Bào; Cắt gọt kim loại; Sửa chữa ô tô; Sửa
chữa, lắp ráp cơ khí máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng; Sửa chữa máy xây dựng;
Vận hành máy nâng; Vận hành máy đóng cọc; Vận hành máy lu - đầm; Vận hành máy
xúc đào; Vận hành máy san - ủi…
225103. Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng, Điện công nghiệp, Điện tử dân dụng, Điện tử công nghiệp;
Sửa chữa điện thoại di động; Vận hành trạm 110KV...
225104. Công nghệ hoá học, vật
liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ điện hoá; Cơ điện nông thôn; Cơ điện mỏ hầm lò...
225105. Công nghệ sản xuất gồm
những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bê tông đúc
sẵn; Sản xuất gạch xây dựng; Sản xuất gốm sứ…
225106. Quản lý công nghiệp gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng
lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía…
225107. Công nghệ dầu khí và
khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm
các sản phẩm hoá dầu...
225108. Công nghệ kỹ thuật in
gồm những nội dung chủ yếu sau: In thủ công; Kỹ thuật
nhuộm truyền thống…
225109. Công nghệ kỹ thuật địa
chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Đo đạc địa hình …
225110. Công nghệ kỹ thuật mỏ
gồm những nội dung chủ yếu sau: Vận hành thiết bị sàng, tuyển than; Vận hành các loại máy trong khai thác
mỏ…
2254. Sản xuất và chế biến:
225401. Chế biến lương thực,
thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến lương thực; Chế biến
sản phẩm cây công nghiệp; Kỹ thuật sơ chế tinh bột từ các loại củ ...
225402. Sản xuất, chế biến sợi,
vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ
thuật cắt may; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giầy…
225403. Sản xuất, chế biến khác
gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất bột giấy
và giấy; Sản xuất muối…
2262. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
226201. Nông nghiệp gồm những
nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực, thực
phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Bảo
vệ thực vật; Chọn và nhân giống cây trồng; Khuyến nông...
226202. Lâm nghiệp gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật trồng rừng; Chăm sóc
hoa, cây cảnh ...
226203. Thủy sản gồm những nội
dung chủ yếu sau: Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt;
Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước lợ; Kỹ thuật nuôi thuỷ sản nước mặn; Kỹ thuật ươm
giống ...
2264. Thú y:
226402. Dịch vụ thú y gồm những
nội dung chủ yếu sau: Phòng
chống dịch cho gia súc, gia cầm...
226403. Sản xuất thuốc thú y
gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú
y...
2272. Sức khoẻ:
227202. Y học cổ truyền gồm những
nội dung chủ yếu sau: Xoa bóp; Bấm huyệt; Tẩm quất
...
227203. Dịch vụ y tế gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật vật lý trị
liệu, phục hồi chức năng...
227204. Dược học gồm những nội
dung chủ yếu sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm
thuốc; Dược sỹ trung cấp...
227205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm
những nội dung chủ yếu sau: Y tá; Điều dưỡng; Hộ
sinh...
227206. Răng - Hàm - Mặt gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình
răng ...
2276. Dịch vụ xã hội:
227601. Công tác xã hội
gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội; Công
tác thanh thiếu niên; Công tác công đoàn...
227602. Dịch vụ xã hội gồm những
nội dung chủ yếu sau: Giúp việc gia đình; Chăm sóc
trẻ em; Chăm sóc người già, người tàn tật ...
2281. Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân:
228101. Dịch vụ du lịch gồm những
nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Nghiệp vụ
du lịch...
228102. Khách sạn, nhà hàng gồm
những nội dung chủ yếu sau: Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp
vụ lưu trú; Kỹ thuật chế biến món ăn; Pha chế đồ uống ...
228104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những
nội dung chủ yếu sau: Cắt uốn tóc; Kỹ thuật trang
điểm...
2284. Dịch vụ vận tải:
228401. Khai thác vận tải gồm
những nội dung chủ yếu sau: Lái xe ô tô (các hạng);
Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Khai thác máy tàu thủy; Đặt chỗ bán vé...
228402. Dịch vụ bưu chính gồm
những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ bưu chính...
2285. Môi trường và bảo vệ môi trường:
228501. Kiểm soát và bảo vệ môi
trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Cải tạo và
bảo vệ đất; Xử lý rác thải...
228502. Dịch vụ an toàn lao động
và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bào hộ lao động; An toàn lao động...
2286. An ninh, quốc phòng:
228601. An ninh và trật tự xã
hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an
ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không...
228603. Bảo vệ gồm những nội
dung chủ yếu sau : Vệ sỹ...
2290*. Khác:
229001. Lặn gồm những nội dung
chủ yếu sau: Lặn thi công;...
VI. TRUNG CẤP - MÃ SỐ 40
4014. Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên:
401402. Đào tạo giáo viên gồm
những nội dung chủ yếu sau: Sư phạm mầm non; Sư
phạm tiểu học; Sư phạm âm nhạc; Sư phạm mỹ thuật; Sư phạm thể dục thể thao; Sư
phạm chuyên biệt; Sư phạm song ngữ Việt - dân tộc ít người; Sư phạm giáo dục nghề
nghiệp…
4021. Nghệ thuật:
402101. Mỹ thuật gồm những nội
dung chủ yếu sau: Hội hoạ; Điêu khắc; Gốm...
402102.
Nghệ thuật trình diễn gồm những nội dung chủ yếu sau: Sáng tác âm nhạc; Lý thuyết âm nhạc; Chỉ huy hợp xướng; Thanh nhạc; Nhạc
cụ truyền thống; Nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Kịch múa; Múa dân gian dân
tộc; Sân khấu Tuồng; Sân khấu Chèo; Sân khấu Cải lương; Sân khấu Ca kịch Huế;
Sân khấu Kịch nói; Nhạc cụ kịch hát dân tộc; Nghệ thuật biểu diễn xiếc ; Sản xuất phim; Quay phim; Sản xuất phim hoạt hình;
Phục vụ điện ảnh, sân khấu …
402103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau: Nhiếp
ảnh; Công nghệ điện ảnh - video; Thiết kế âm thanh; Nghiệp vụ phát thanh truyền
hình ; Ghi dựng đĩa, băng từ; Khai thác thiết bị phát thanh; Khai thác thiết
bị truyền hình; Tu sửa tư liệu nghe nhìn…
402104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc,
dát đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Kim hoàn; Kỹ thuật sơn mài và khảm
trai; Đồ gốm mỹ thuật; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Thêu ren mỹ thuật;
Thủ công mỹ nghệ; Trang trí nội thất …
4022. Nhân văn:
402201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt
Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn hoá quần chúng; Văn hoá du lịch…
402202. Ngôn ngữ và văn hoá nước
ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Anh;
Tiếng Nhật, Tiếng Đức; Tiếng Pháp; Phiên dịch tiếng Anh hàng không...
4031. Khoa học xã hội và hành
vi:
403103. Xã hội học và Nhân học
gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng;...
4032. Báo chí và thông tin:
403201. Báo chí và truyền thông
gồm những nội dung chủ yếu sau: Phóng viên, biên tập; …
403202. Thông tin - Thư viện gồm những nội dung chủ yếu sau: Thư
viện; Thư viện trường học; Thư viện - Thiết bị trường học ...
403203. Văn thư - Lưu trữ
- Bảo tàng gồm những nội dung chủ yếu sau: Văn
thư hành chính; Lưu trữ; Bảo tàng...
403204. Xuất bản - Phát hành gồm
những nội dung chủ yếu sau: Phát hành xuất bản
phẩm...
4034. Kinh doanh và quản lý:
403401.
Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị kinh doanh vận tải biển; Quản trị kinh
doanh vận tải đường sông; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ; Quản trị kinh
doanh vận tải đường sắt; Quản lý kinh doanh điện; Mua bán thiết bị vật tư; Mua
bán, giao nhận, bảo quản lương thực, thực phẩm ; Marketing;
Nghiệp vụ kinh doanh ở cơ sở sản xuất; Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; Nghiệp
vụ kinh doanh xuất bản phẩm; Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu; Nghiệp vụ kinh
doanh ngân hàng; Kinh doanh vận tải đường bộ; Kinh doanh vận tải đường sắt;
Kinh doanh vận tải hàng không; Kinh doanh vận tải biển; Kinh doanh vận tải thuỷ
nội địa; Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học; Kinh doanh xuất nhập khẩu…
403402. Tài chính - Ngân hàng
- Bảo hiểm gồm những nội dung chủ yếu sau: Tài chính
- Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp; Bảo hiểm...
403403. Kế toán - Kiểm toán gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kế toán; Kiểm toán; Kế
toán doanh nghiệp; Kế toán lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội; Kế toán vật
tư…
403404.
Quản trị - Quản lý gồm những nội dung chủ yếu sau: Quản trị nhân sự; Quản trị doanh
nghiệp vừa và nhỏ; Quản lý nhà đất; Quản lý khu đô thị; Quản lý cây xanh đô
thị; Quản lý công trình đường thuỷ; Quản lý công trình biển…
4038. Pháp luật:
403801. Luật gồm những nội dung
chủ yếu sau: Pháp luật;
Thư ký toà án…
403802. Dịch vụ pháp lý gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kiểm
lâm; Kiểm ngư; Công chứng...
4042. Khoa học sự sống:
404202. Sinh học ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học…
4044. Khoa học tự nhiên:
404402. Khoa học trái đất gồm
những nội dung chủ yếu sau: Khí tượng; Thuỷ văn ; Quan trắc khí tượng hàng không …
4046. Toán và thống kê:
404602. Thống kê gồm những nội
dung chủ yếu sau: Thống kê ; Thống kê doanh
nghiệp…
4048. Máy tính và công nghệ
thông tin:
404801. Máy tính gồm những nội
dung chủ yếu sau: Máy tính,
hệ thống, thiết bị và mạng; Bảo dưỡng kỹ thuật máy tính và mạng máy tính; Kỹ
thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính…
404802. Công nghệ thông tin gồm
những nội dung chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Tin
học viễn thông ứng dụng; Xử lý dữ liệu; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ
liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết
kế trên máy tính; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)…
4051. Công nghệ kỹ thuật:
405101. Công nghệ kỹ thuật kiến
trúc và công trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Cấp, thoát nước; Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao
thông đường sắt; Kỹ thuật xây dựng mỏ; Xây dựng cầu đường bộ; Sửa chữa, bảo trì
cảng hàng không; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Xây dựng công
trình thuỷ; Lắp đặt giàn khoan; Lắp đặt cầu; Bê tông ; Thiết kế kiến trúc;
Thiết kế quy hoạch; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình giao
thông; Xây dựng cầu đường; Xây dựng công trình thuỷ lợi; Xây dựng công trình
mỏ; Cấp thoát nước; Vật liệu xây dựng…
405102. Công nghệ kỹ thuật cơ
khí gồm những nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò;
Hàn; Cắt gọt kim loại; Nguội chế tạo; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ chế
tạo vỏ tàu thủy; Gia công khuôn dưỡng và phóng dạng tàu thủy; Gia công ống công
nghệ; Gia công kết cấu thép; Nguội lắp ráp cơ khí; Công nghệ chế tạo bảo dưỡng
toa xe, đầu máy; Sửa chữa, bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí; Vận hành máy nông
nghiệp; Vận hành máy xây dựng; Sửa chữa, lắp ráp xe máy; Sửa chữa máy tàu thuỷ;
Sửa chữa thiết bị dệt, may; Sửa chữa thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm;
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò; Sửa chữa thiết bị khoan dầu khí; Sửa chữa máy thi
công xây dựng; …
405103. Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử và viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp;
Hệ thống điện; Vận hành nhà máy thuỷ điện; Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không;
Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế...
405104. Công nghệ hoá học, vật
liệu, luyện kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Luyện gang; Luyện thép; Luyện kim màu; Công nghệ nhiệt luyện; Công nghệ
đúc kim loại; Công nghệ cán, kéo kim loại; Xử lý chất thải trong công nghiệp
đóng tàu; Xử lý chất thải trong sản xuất thép; Công nghệ kỹ thuật tài nguyên
nước; Công nghệ kỹ thuật môi trường...
405105. Công nghệ sản xuất gồm
những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất các chất vô
cơ; Sản xuất phân bón; Sản xuất sản phẩm giặt tẩy; Sản xuất thuốc trừ sâu; Sản
xuất sơn; Sản xuất xi măng; …
405106. Quản lý công nghiệp gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng
lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm đường mía; Kiểm nghiệm bột giấy và giấy; Thí
nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ…
405107. Công nghệ dầu khí và
khai thác gồm những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm
các sản phẩm hoá dầu; Chọn mẫu và hoá nghiệm dầu - khí; Vận hành thiết bị khai
thác dầu khí; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí…
405108. Công nghệ kỹ thuật in
gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ in; Công
nghệ chế tạo khuôn in; Công nghệ gia công sản phẩm in…
405109. Công nghệ kỹ thuật địa
chất, địa vật lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc đạc công trình; Khảo sát địa hình; Khảo
sát địa chất…
405110. Công nghệ kỹ thuật mỏ
gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoan nổ mìn; Vận hành thiết bị sàng tuyển than; Kỹ thuật khai thác mỏ
hầm lò; Khoan đào đường hầm; Khoan khai thác mỏ…
4054. Sản xuất và chế biến:
405401. Chế biến lương thực,
thực phẩm và đồ uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thuỷ sản;
Chế biến rau quả; Sản xuất mứt, kẹo; Sản xuất bánh; Sản xuất rượu bia; Sản xuất
nước giải khát...
405402. Sản xuất, chế biến sợi,
vải, giày, da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công
nghệ dệt; Công nghệ sợi; Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Thuộc da; Sản xuất
hàng da, giày…
405403. Sản xuất, chế biến
khác gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến thuốc
lá; Sản xuất muối…
4062. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
406201. Nông nghiệp gồm
những nội dung chủ yếu sau: Trồng cây lương thực,
thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây ăn quả; Chọn và nhân giống cây
trồng; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Khuyến nông...
406202. Lâm nghiệp gồm những
nội dung chủ yếu sau: Lâm sinh; Làm vườn - cây cảnh;
Sinh vật cảnh...
406203. Thủy sản gồm những nội
dung chủ yếu sau: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi
trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản; Khuyến ngư ...
4064. Thú y:
406402. Dịch vụ thú y gồm những
nội dung chủ yếu sau: Thú
ý; Dịch vụ thú y...
406403. Sản xuất thuốc thú y
gồm những nội dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú
y; Sản xuất thuốc thủy y...
4072. Sức khoẻ:
407202. Y học cổ truyền gồm những
nội dung chủ yếu sau: Điều dưỡng y học cổ truyền...
407203. Dịch vụ y tế gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm y tế; Kỹ
thuật vật lý trị liệu, phục hồi chức năng...
407204. Dược học gồm những nội
dung chủ yếu sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm
thuốc...
407205. Điều dưỡng, hộ sinh
gồm những nội dung chủ yếu sau: Hộ sinh; Điều dưỡng ...
407206. Răng - Hàm - Mặt
gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình
răng ...
4076. Dịch vụ xã hội:
407601. Công tác xã hội
gồm những nội dung chủ yếu sau: Công tác xã hội;
Công tác thanh thiếu niên; Công tác công đoàn ...
407602. Dịch vụ xã hội gồm những
nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ chăm sóc gia
đình ...
4081. Khách sạn, du lịch, thể thao
và dịch vụ cá nhân:
408101. Dịch vụ du lịch gồm những
nội dung chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Điều hành
tour du lịch...
408102. Khách sạn, nhà hàng gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật chế biến món
ăn; Nghiệp vụ nhà hàng; Nghiệp vụ lễ tân; Nghiệp vụ lưu trú; Pha chế đồ uống;
Kỹ thuật làm bánh; Quản trị khách sạn; Quản trị khu Resort ...
408103. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật chăm sóc tóc; Chăm
sóc sắc đẹp…
408104. Thể dục thể thao gồm
những nội dung chủ yếu sau: Năng khiếu thể dục thể
thao; Trò chơi vận động…
408105. Kinh tế gia đình gồm
những nội dung chủ yếu sau: Kinh tế gia đình;…
4084. Dịch vụ vận tải:
408401. Khai thác vận tải gồm
những nội dung chủ yếu sau: Điều khiển phương tiện
thuỷ nội địa; Khai thác máy tàu thuỷ; Điều khiển tàu biển; Bảo đảm an toàn hàng
hải; Điều hành chạy tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Lái tàu đường
sắt; Vận tải hành khách, hàng hóa đường sắt; Kiểm soát không lưu hàng không;
Dịch vụ trên tàu bay ...
408402. Dịch vụ bưu chính gồm
những nội dung chủ yếu sau: Dịch vụ bưu chính...
4085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
408501. Kiểm soát và bảo vệ môi
trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo vệ môi
trường đô thị; Bảo vệ môi trường biển; Xử lý dầu tràn trên biển; Xử lý rác thải...
408502. Dịch vụ an toàn lao động
và vệ sinh công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo hộ lao động ...
4086. An ninh, quốc phòng:
408601. An ninh và trật tự xã
hội gồm những nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an
ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu an ninh hàng không; Nghiệp vụ an ninh khách
sạn; Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn...
408602. Quân sự gồm những nội
dung chủ yếu sau:
Trinh sát; Đặc công; Biên phòng….
408603. Bảo vệ gồm những nội
dung chủ yếu sau: Vệ sỹ...
4090*. Khác:
409001. Lặn gồm những nội
dung chủ yếu sau: Lặn thi công; Lặn nghiên cứu khảo
sát; Lặn trục vớt; Lặn hướng dẫn tham quan du lịch...
VII. CAO ĐẲNG - MÃ SỐ 50
5014. Khoa học giáo dục và đào tạo
giáo viên:
501402. Đào tạo giáo viên gồm
những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục mầm non; Giáo
dục tiểu học; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục công dân; Giáo dục thể chất; Giáo dục
quốc phòng; Sư phạm Toán; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hoá học; Sư
phạm Sinh học; Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp; Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp; Sư
phạm Kinh tế gia đình; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Sư
phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật; Sư phạm giáo dục nghề nghiệp…
5021. Nghệ thuật:
502101. Mỹ thuật gồm những nội
dung chủ yếu sau: Hội hoạ; Điêu khắc; Gốm...
502102. Nghệ thuật trình diễn
gồm những nội dung chủ yếu sau: Sáng tác âm nhạc;
Chỉ huy âm nhạc; Diễn viên sân khấu kịch hát; Đạo diễn sân khấu; Diễn viên kịch
- điện ảnh; Sản xuất phim; Quay phim; Sản
xuất phim hoạt hình; Phục vụ điện ảnh, sân khấu…
502103. Nghệ thuật nghe nhìn gồm những nội dung chủ yếu sau:
Thanh nhạc; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây; Biểu diễn nhạc cụ dân tộc; Biên đạo;
Biểu diễn; Diễn viên; Đạo diễn; Quay phim; Ghi dựng đĩa, băng từ; Khai thác
thiết bị phát thanh; Khai thác thiết bị truyền hình; Tu sửa tư liệu nghe nhìn…
502104. Mỹ thuật ứng dụng gồm những nội dung chủ yếu sau: Đúc, dát
đồng mỹ nghệ; Chạm khắc đá; Gia công đá quý; Kim hoàn; Kỹ thuật sơn mài và khảm
trai; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Trang trí nội thất…
5022. Nhân văn:
502201. Ngôn ngữ và văn hoá Việt
Nam gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng
Việt và văn hoá Việt Nam; Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam; Việt Nam học...
502202. Ngôn ngữ và văn hoá nước
ngoài gồm những nội dung chủ yếu sau: Tiếng Anh; Tiếng
Nhật, Tiếng Đức; Tiếng Pháp; Phiên dịch tiếng Anh hàng không...
502203. Nhân văn khác gồm những
nội dung chủ yếu sau: Quản lý văn hoá...
5031. Khoa học xã hội và hành
vi:
503103. Xã hội học và Nhân học
gồm những nội dung chủ yếu sau: Giáo dục đồng đẳng;...
5032. Báo chí và thông tin:
503201. Báo chí và truyền thông gồm những nội
dung chủ yếu sau: Báo chí; Truyền thông đa phương tiện; Công nghệ truyền
thông …
503202. Thông tin - Thư viện
gồm những nội dung chủ yếu sau: Khoa học thư viện...
503203. Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng gồm những
nội dung chủ yếu sau: Văn thư hành chính; Lưu trữ học; Bảo tàng
học...
503204. Xuất bản - Phát hành gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kinh doanh xuất bản phẩm...
5034. Kinh doanh và quản lý:
503401. Kinh doanh gồm những nội dung chủ yếu
sau: Quản trị kinh doanh vận tải biển;
Quản trị kinh doanh vận tải đường sông; Quản trị kinh doanh vận tải đường bộ;
Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt; Quản lý kinh doanh điện; Mua bán thiết
bị vật tư; Mua bán, giao nhận, bảo quản lương thực, thực phẩm ; Marketing;
Nghiệp vụ kinh doanh ở cơ sở sản xuất; Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; Nghiệp
vụ kinh doanh xuất bản phẩm; Nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu; Nghiệp vụ kinh
doanh ngân hàng; Kinh doanh vận tải đường bộ; Kinh doanh vận tải đường sắt;
Kinh doanh vận tải hàng không; Kinh doanh vận tải biển; Kinh doanh vận tải thuỷ
nội địa; Kinh doanh thiết bị viễn thông tin học; Thương mại điện tử; Kinh doanh
xuất nhập khẩu…
503402. Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm gồm
những nội dung chủ yếu sau: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp;
Bảo hiểm...
503403. Kế toán - Kiểm toán gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kế toán; Kiểm toán; Kế toán doanh nghiệp; Kế toán lao động,
tiền lương và bảo hiểm xã hội; Kế toán vật tư…
503404. Quản trị - Quản lý gồm những nội dung
chủ yếu sau: Quản trị nhân sự;
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Quản lý nhà đất; Quản lý khu đô thị; Quản lý cây
xanh đô thị; Quản lý công trình đường thuỷ; Quản lý công trình biển…
5038. Pháp luật:
503802. Dịch vụ pháp lý gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kiểm lâm; Kiểm ngư; Công chứng; dịch vụ pháp lý...
5042. Khoa học sự sống:
504202. Sinh học ứng dụng gồm những
nội dung chủ yếu sau: Công nghệ sinh học; Sinh học ứng dụng…
5044. Khoa học tự nhiên:
504402. Khoa học trái đất gồm những nội dung
chủ yếu sau: Khí tượng học; Thuỷ văn…
5046. Toán và thống kê:
504602. Thống kê gồm những nội dung chủ yếu
sau: Thống kê ; Thống kê doanh nghiệp…
5048. Máy tính và công nghệ thông tin:
504801. Máy tính gồm những nội dung chủ yếu
sau: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Khoa học máy tính; Truyền thông
và mạng máy tính…
504802. Công nghệ thông tin gồm những nội dung
chủ yếu sau: Tin học văn phòng; Tin học viễn thông ứng dụng; Xử lý dữ
liệu; Lập trình máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Quản trị mạng máy tính; Thiết
kế đồ họa; Thiết kế trang Web; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ thông
tin (ứng dụng phần mềm)…
5051. Công nghệ kỹ thuật:
505101. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công
trình xây dựng gồm những nội dung chủ yếu sau: Kỹ thuật xây dựng; Cấp,
thoát nước; Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt; Kỹ thuật xây
dựng mỏ; Xây dựng cầu đường bộ; Sửa chữa, bảo trì cảng hàng không; Xây dựng và
hoàn thiện công trình thủy lợi; Xây dựng công trình thuỷ; Lắp đặt giàn khoan;
Lắp đặt cầu; Bê tông ; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế quy hoạch; Xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng cầu đường;
Xây dựng công trình thuỷ lợi; Xây dựng công trình mỏ; Cấp thoát nước; Vật liệu
xây dựng…
505102. Công nghệ kỹ thuật cơ khí gồm những
nội dung chủ yếu sau: Rèn, dập; Gò; Hàn; Cắt gọt kim loại; Nguội chế
tạo; Chế tạo thiết bị cơ khí; Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy; Gia công khuôn dưỡng
và phóng dạng tàu thủy; Gia công ống công nghệ; Gia công kết cấu thép; Nguội lắp
ráp cơ khí; Công nghệ chế tạo bảo dưỡng toa xe, đầu máy; Sửa chữa, bảo trì hệ
thống thiết bị cơ khí; Vận hành máy nông nghiệp; Vận hành máy xây dựng; Sửa chữa,
lắp ráp xe máy; Sửa chữa máy tàu thuỷ; Sửa chữa thiết bị dệt, may; Sửa chữa
thiết bị chế biến lương thực, thực phẩm; Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò; Sửa chữa
thiết bị khoan dầu khí; Sửa chữa máy thi công xây dựng; …
505103. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và
viễn thông gồm những nội dung chủ yếu sau: Điện dân dụng; Điện công nghiệp;
Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Vận hành nhà máy thuỷ điện;
Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế...
505104. Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện
kim và môi trường gồm những nội dung chủ yếu sau: Luyện gang; Luyện thép;
Luyện kim màu; Công nghệ nhiệt luyện; Công nghệ đúc kim loại; Công nghệ cán,
kéo kim loại; Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu; Xử lý chất thải trong
sản xuất thép; Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước; Công nghệ kỹ thuật môi trường...
505105. Công nghệ sản xuất gồm những nội dung
chủ yếu sau: Sản xuất các chất vô cơ; Sản xuất phân bón; Sản xuất sản
phẩm giặt tẩy; Sản xuất thuốc trừ sâu; Sản xuất sơn; Sản xuất xi măng; Công nghệ
sản xuất sản phẩm từ cao su…
505106. Quản lý công nghiệp gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kiểm nghiệm chất lượng lương thực, thực phẩm; Kiểm nghiệm
đường mía; Kiểm nghiệm bột giấy và giấy; Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu
đường bộ…
505107. Công nghệ dầu khí và khai thác gồm
những nội dung chủ yếu sau: Thí nghiệm các sản phẩm hoá dầu; Chọn mẫu và
hoá nghiệm dầu - khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Vận hành thiết bị chế
biến dầu khí…
505108. Công nghệ kỹ thuật in gồm những nội
dung chủ yếu sau: Công nghệ in…
505109. Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật
lý và trắc địa gồm những nội dung chủ yếu sau: Trắc đạc công trình; Khảo
sát địa hình; Khảo sát địa chất…
505110. Công nghệ kỹ thuật mỏ gồm những nội
dung chủ yếu sau: Khoan nổ mìn; Vận hành thiết bị sàng tuyển than;
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Khoan đào đường hầm; Khoan khai thác mỏ…
5054. Sản xuất và chế biến:
505401. Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ
uống gồm những nội dung chủ yếu sau: Chế biến dầu thực vật; Chế biến thực
phẩm; Chế biến và bảo quản thuỷ sản; Sản xuất bánh, kẹo; Sản xuất rượu bia; Sản
xuất nước giải khát...
505402. Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày,
da gồm những nội dung chủ yếu sau: Công nghệ dệt; Công nghệ sợi; Công nghệ
may; Thiết kế thời trang; Thuộc da; Sản xuất hàng da, giày…
505403. Sản xuất, chế biến khác gồm những
nội dung chủ yếu sau: Chế biến thuốc lá; Sản xuất muối…
5058. Kiến trúc và xây dựng:
505803. Quản lý xây dựng gồm những nội dung
chủ yếu sau: Quản lý xây dựng...
5062. Nông, lâm nghiệp và thủy sản:
506201. Nông nghiệp gồm những nội dung chủ
yếu sau: Trồng cây lương thực, thực phẩm; Trồng cây công nghiệp; Trồng cây
ăn quả; Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi gia súc, gia cầm...
506202. Lâm nghiệp gồm những nội dung chủ yếu
sau: Lâm sinh; Làm vườn - cây cảnh; Sinh vật cảnh...
506203. Thủy sản gồm những nội dung chủ yếu
sau: Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước
lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản ...
5064. Thú y:
506402. Dịch vụ thú y gồm những nội dung chủ
yếu sau: Thú ý; Dịch vụ thú y...
506403. Sản xuất thuốc thú y gồm những nội
dung chủ yếu sau: Sản xuất thuốc thú y; Sản xuất thuốc thủy y...
5072. Sức khoẻ:
507202. Y học cổ truyền gồm những nội dung
chủ yếu sau: Điều dưỡng y học cổ truyền...
507203. Dịch vụ y tế gồm những nội dung chủ
yếu sau: Kỹ thuật xét nghiệm y tế; Kỹ thuật vật lý trị liệu, phục hồi
chức năng...
507204. Dược học gồm những nội dung chủ yếu
sau: Kỹ thuật dược; Kỹ thuật kiểm nghiệm thuốc...
507205. Điều dưỡng, hộ sinh gồm những nội dung
chủ yếu sau: Hộ sinh; Điều dưỡng ...
507206. Răng - Hàm - Mặt gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kỹ thuật phục hình răng ...
5076. Dịch vụ xã hội:
507601. Công tác xã hội gồm những nội
dung chủ yếu sau: Công tác xã hội; Công tác thanh thiếu niên; Công tác
công đoàn ...
507602. Dịch vụ xã hội gồm những nội dung
chủ yếu sau: Dịch vụ chăm sóc gia đình ...
5081. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ
cá nhân:
508101. Dịch vụ du lịch gồm những nội dung
chủ yếu sau: Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; Quản trị du lịch
MICE...
508102. Khách sạn, nhà hàng gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị nhà hàng; Quản trị lễ
tân; Quản trị lưu trú; Pha chế đồ uống; Quản trị khách sạn; Quản trị khu Resort
...
508104. Dịch vụ thẩm mỹ gồm những nội dung
chủ yếu sau: Chăm sóc sắc đẹp...
508105. Kinh tế gia đình gồm những nội dung
chủ yếu sau: Kinh tế gia đình...
5084. Dịch vụ vận tải:
508401. Khai thác vận tải gồm những nội dung
chủ yếu sau: Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa; Khai thác máy tàu
thuỷ; Điều khiển tàu biển; Bảo đảm an toàn hàng hải; Điều hành chạy tàu đường
sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Lái tàu đường sắt; Vận tải hành khách, hàng
hóa đường sắt; Kiểm soát không lưu hàng không...
508402. Dịch vụ bưu chính gồm những nội dung
chủ yếu sau: Dịch vụ bưu chính...
5085. Môi trường và bảo vệ môi trường:
508501. Kiểm soát và bảo vệ môi trường gồm
những nội dung chủ yếu sau: Bảo vệ môi trường đô thị; Bảo vệ môi trường
biển; Xử lý dầu tràn trên biển; Xử lý rác thải...
508502. Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh
công nghiệp gồm những nội dung chủ yếu sau: Bảo hộ lao động ...
5086. An ninh, quốc phòng:
508601. An ninh và trật tự xã hội gồm những
nội dung chủ yếu sau: Kiểm soát an ninh hàng không; Kiểm tra soi chiếu
an ninh hàng không; Nghiệp vụ an ninh khách sạn; Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ
cứu nạn...
508602. Quân sự gồm những nội dung chủ
yếu sau: Biên phòng; Chỉ huy tham mưu phòng không không quân; Chỉ huy
tham mưu lục quân…
508603. Bảo vệ gồm những nội dung chủ yếu
sau: Vệ sỹ...
5090*. Khác:
509001. Lặn gồm những nội dung chủ yếu
sau: Lặn thi công; Lặn nghiên cứu khảo sát; Lặn trục vớt; Lặn hướng dẫn
tham quan du lịch...