|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 972/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4, LỚP 8 VÀ LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU TỪ NĂM HỌC 2023 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày
26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định việc lựa chọn
sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022
và Quyết định số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng
trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày
28/12/2022 và Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 8
sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày
28/12/2022, Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 và Quyết định số
1302/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê
duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày
06/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 1616/TTr-SGDĐT ngày 22/5/2023 và ý kiến của các Thành viên Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử
dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023 -
2024 (Kèm theo Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan triển khai thực hiện Danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt tại Điều
1 theo đúng quy định; đồng thời thực hiện đăng tải trên các phương tiện thông
tin đại chúng và thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông tại địa phương về
danh mục sách giáo khoa được phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh (để biết)
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi);
- Sở TT&TT;
- Cổng TTĐT;
- Các phòng khối TH;
- Phòng KGVX (Đ);
- Lưu: VT, Đ34, M.A244/6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Tên sách
|
Nhóm tác giả
|
Tên bộ SGK
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 4 (Tập
1)
|
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên),
Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
Tiếng Việt 4 (Tập
2)
|
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên),
Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
2
|
Toán 4
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính
(Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim
Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Đạo đức 4
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ
biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Lịch sử và Địa Lí
4
|
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên),
Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Nguyễn Chí Tuấn.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Khoa học 4
|
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thủy
(Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Giáo dục thể chất
4
|
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải,
Trần Minh Tuấn.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Âm nhạc 4
|
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng
Châu Anh (Chủ biên), Hà Thị Thư, Nguyễn Đình Tình, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc
Tú, Lâm Đức Vinh.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Mĩ thuật 4 (Bản 2)
|
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May
(Chủ biên), Đỗ Viết Hoàng, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Hoạt động trải nghiệm
4 (Bản 1)
|
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ
biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm,
Nguyễn Huyền Trang.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tin học 4
|
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm
Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh
Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Công nghệ 4
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn
Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Tiếng Anh 4
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn
(Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn
Quốc Tuấn.
|
Global Success
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Tiếng Anh 4
|
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh.
|
Family and
Friends-National Edition
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh mục này có tổng
số 13 sách giáo khoa lớp 4./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Tên sách
|
Nhóm tác giả
|
Tên bộ sách
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 8 Tập 1
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ
biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết
Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục
|
Ngữ văn 8 Tập 2
|
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ
biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn
Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.
|
Việt Nam
|
2
|
Toán 8 Tập 1
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên,
Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng
Long, Huỳnh Ngọc Thanh.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 8 Tập 2
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên,
Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng
Long, Huỳnh Ngọc Thanh.
|
3
|
Tiếng Anh 8
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang
(Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương
Lan, Trần Thị Hiếu Thủy.
|
Global Success
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Khoa học tự nhiên
8
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim
Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn
Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh,
Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
8
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan
Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều
Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch
sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn
Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Giáo dục công dân
8
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ
biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao
Thành Tấn.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Nghệ thuật 8 (Âm
nhạc)
|
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ
biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyền Thị Ái Chiêu, Trần Đức
Lâm, Lương Minh Tân.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
Nghệ thuật 8 (Mĩ
thuật)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường
(Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị
Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Chân trời sáng tạo
1
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Tin học 8
|
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hồ
Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thoả,
Nguyễn Thanh Tùng.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Công nghệ 8
|
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân
(Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy
Tuân.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục thể chất
8
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ
biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn
Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh.
|
Chân trời sáng tạo
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 8
|
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc
(Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm
Đình Văn.
|
Chân trời sáng tạo
1
|
Giáo dục Việt Nam
|
Danh mục này có tổng số 11 sách giáo khoa lớp
8./.
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 972/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Tên sách
|
Nhóm tác giả
|
Tên bộ sách
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 11 Tập 1
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ
biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc
Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 11 Tập 2
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ
biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc
Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân.
|
Chuyên đề học tập
Ngữ văn 11
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ
biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân.
|
2
|
Toán 11 Tập 1
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần
Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn
Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn
Thị Kim Sơn.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Toán 11 Tập 2
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần
Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường. Lê Văn Cường, Nguyễn
Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn
Thị Kim Sơn.
|
Chuyên đề học tập
Toán 11
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần
Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh.
|
3
|
Tiếng Anh 11
|
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ
biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim
Phượng.
|
Global Success
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Giáo dục thể chất
11 (Đá cầu)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên),
Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng.
|
Cánh Diều
|
Đại học sư phạm
|
5
|
Giáo dục thể chất
11 (Cầu lông)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ
biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Giáo dục thể chất
11 (Bóng đá)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ
biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
7
|
Giáo dục thể chất
11 (Bóng chuyền)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ
biên), Phạm Thị Lệ Hằng.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Giáo dục thể chất
11 (Bóng rổ)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng
(Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 11
|
Nguyễn Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên
(Chủ biên), Hoàng Ngọc Bình, Doãn Xuân Hùng, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên,
Doãn Văn Nghĩa, Thẩm Hoàng Tú
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 11
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ
biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
GDKT&PL 11
|
Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ
biên), Nguyễn Thị Hồi.
|
11
|
Lịch sử 11
|
Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng
Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn
Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 11
|
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng
Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan
Ngọc Huyền.
|
12
|
Địa lí 11
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên),
Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh,
Phí Công Việt.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 11
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ
biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh.
|
13
|
Vật lí 11
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ
biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy
Hằng, Bùi Gia Thịnh.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật
lí 11
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ
biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh.
|
14
|
Hóa học 11
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ
biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần
Thị Như Mai.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Hóa học 11
|
Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ
biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh,
Trần Thị Như Mai.
|
15
|
Sinh học 11
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ
biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thuý, Lê Thị Thủy.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 11
|
Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ
biên), Phan Thị Phu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy.
|
16
|
Tin học 11
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Định hướng Tin học
ứng dụng
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào
Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu
Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt.
|
Chuyên đề học tập
(Tin học ứng dụng)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào
Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt.
|
Định hướng Khoa học
máy tính
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào
Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền,
Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng
Bích Việt.
|
Chuyên đề học tập
(Khoa học máy tính)
|
Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ
biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm
Thị Bích Vân.
|
17
|
Công nghệ 11 (Công
nghệ cơ khí)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên),
Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
CN cơ khí 11
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ
biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức.
|
18
|
Công nghệ 11 (Công
nghệ chăn nuôi)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ
biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá
Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
CN chăn nuôi 11
|
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ
biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên.
|
19
|
Âm nhạc 11
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm
Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 11
|
Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần
Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng.
|
20
|
Mĩ thuật 11
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
Lý luận và lịch sử
mĩ thuật
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh.
|
Hội họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh
(đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh.
|
Đồ họa tranh in
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc.
|
Điêu khắc
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri.
|
Thiết kế công nghiệp
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến.
|
Thiết kế đồ họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh
(đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân.
|
Thiết kế thời
trang
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang.
|
Thiết kế mĩ thuật
sân khấu, điện ảnh
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt.
|
Thiết kế mĩ thuật
đa phương tiện
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần.
|
Kiến trúc
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh
Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang.
|
Chuyên đề học tập
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ
biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May.
|
21
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 11
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình
(Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú.
|
Kết nối tri thức với
cuộc sống
|
Giáo dục Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục này có tổng
số 21 sách giáo khoa và 13 chuyên đề học tập lớp 11./.
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 972/QĐ-UBND ngày 31/05/2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2023-2024
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|