BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT LIÊN KẾT TỔ CHỨC
THI CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Giáo dục
ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BGDĐT
ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy về kết tổ chức
thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 4668/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định về việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ
chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài tại cơ quan Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng; Cục
trưởng Cục Quản lý chất lượng; thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo
dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
QUY ĐỊNH
VỀ
VIỆC TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT LIÊN KẾT TỔ CHỨC THI CẤP CHỨNG
CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và
đối tượng áp dụng
1. Văn bản này quy định về việc tiếp nhận và xử lý
hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ
(NLNN) của nước ngoài tại cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm: Tiếp nhận, xử lý
hồ sơ phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài và trách
nhiệm của các đơn vị, cá nhân có liên quan.
2. Quy định này áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Nguyên tắc thực hiện
1. Bảo đảm tuân thủ đúng các quy định tại Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính
phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục và Thông
tư số 11/2022/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ
NLNN của nước ngoài.
2. Phân công rõ nhiệm vụ của các đơn vị, cá nhân và
từng khâu trong quá trình xử lý hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp
chứng chỉ NLNN của nước ngoài, bảo đảm công bằng, khách quan.
Chương II
TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ
Điều 3. Tiếp nhận hồ sơ
1. Cục Quản lý chất lượng tiếp nhận hồ sơ đề nghị
phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài (theo khoản 2 Điều 21 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP). Ngày nhận được
theo dấu Công văn đến (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) hoặc theo dấu bưu điện (đối
với hồ sơ nộp qua đường bưu điện).
2. Cục Quản lý chất lượng giao bộ phận chuyên môn
kiểm tra, rà soát các nội dung sau:
a) Thành phần hồ sơ, tính pháp lý, tính hợp lệ của
các thành phần hồ sơ phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước
ngoài;
b) Việc đáp ứng yêu cầu về bảo đảm chất lượng liên
kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài;
c) Tính thống nhất giữa hồ sơ đề nghị phê duyệt
liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài với thỏa thuận giữa các
bên liên kết;
d) Thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản.
Điều 4. Xử lý hồ sơ
1. Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không đáp
ứng yêu cầu tại khoản 2 Điều 3 Quy định này: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Quản lý chất lượng thông báo bằng văn bản gửi trực
tiếp hoặc qua bưu điện hoặc thư điện tử cho các bên đề nghị phê duyệt liên kết
tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN để tiếp tục hoàn thiện hồ sơ.
2. Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng yêu cầu
tại khoản 2 Điều 3 Quy định này, Cục Quản lý chất lượng trình Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ phê duyệt liên kết
tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài.
a) Thành phần Hội đồng thẩm định gồm: Chủ tịch Hội
đồng là lãnh đạo Cục Quản lý chất lượng; thành viên Hội đồng là đại diện lãnh đạo,
chuyên viên của Cục Quản lý chất lượng, Cục Hợp tác quốc tế, Vụ Giáo dục thường
xuyên, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Công nghệ thông tin, Ban Quản lý Đề án ngoại
ngữ quốc gia. Hội đồng thẩm định làm việc dưới sự điều hành của Chủ tịch Hội đồng
theo nguyên tắc tập thể và quyết định theo đa số (quyết định theo ý kiến thống
nhất của 2/3 số thành viên Hội đồng);
b) Thành viên của Hội đồng thẩm định có trách nhiệm
thẩm định các nội dung trong hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp
chứng chỉ NLNN của nước ngoài với các quy định tại Nghị định số 86/2018/NĐ-CP và Thông tư số 11/2022/TT-BGDĐT theo chức năng, nhiệm vụ của
các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các thành viên Hội đồng thẩm định có
trách nhiệm chuyển phiếu thẩm định (theo Phụ lục kèm theo Quyết định này) cho Cục
Quản lý chất lượng để tổng hợp, trong thời gian không quá 07 ngày. Sau thời hạn
07 ngày, thành viên không chuyển phiếu thẩm định cho Cục Quản lý chất lượng thì
được hiểu là nhất trí với hồ sơ đề nghị;
c) Cục Quản lý chất lượng gửi hồ sơ cho các thành
viên Hội đồng thẩm định bao gồm: Đơn đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp
chứng chỉ NLNN của nước ngoài, thỏa thuận hoặc hợp đồng giữa các cơ sở tổ chức
thi tại Việt Nam và cơ sở đánh giá NLNN nước ngoài, văn bản xác nhận tư cách
pháp nhân của các bên liên kết, đề án tổ chức thi để cấp chứng chỉ NLNN, phiếu
thẩm định (ghi rõ thời gian các thành viên hoàn thành) để thành viên Hội đồng
thực hiện thẩm định hồ sơ;
d) Trường hợp thành viên tổ thẩm định có ý kiến yêu
cầu các bên liên kết bổ sung hồ sơ, Cục Quản lý chất lượng thông báo bằng văn bản
những nội dung cần hoàn thiện cho các bên liên kết ngay sau khi hết thời hạn thẩm
định quy định tại điểm b khoản này;
đ) Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng thẩm định tổ
chức làm việc, kiểm tra trực tiếp đối với các bên liên kết đề nghị phê duyệt
liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài.
3. Trường hợp hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ
chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài bảo đảm các điều kiện và đạt yêu cầu
theo quy định, Cục Quản lý chất lượng trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ra
quyết định phê duyệt.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 5. Trách nhiệm của Cục Quản
lý chất lượng
1. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức
thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài theo quy định.
2. Rà soát, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
3. Chủ trì phối hợp với các Vụ, Cục và các đơn vị
có liên quan thuộc Bộ thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp
chứng chỉ NLNN của nước ngoài.
4. Trình lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định và quyết định phê duyệt liên kết tổ chức thi
cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài.
5. Chủ trì việc kiểm tra trực tiếp đối với các bên
liên kết đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của nước
ngoài.
Điều 6. Trách nhiệm của các đơn
vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Các Vụ, Cục và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ
theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với Cục Quản lý chất lượng cử người tham gia
Hội đồng thẩm định hồ sơ phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN của
nước ngoài, tham gia các đoàn kiểm tra để thẩm định các điều kiện của các bên
liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ NLNN (nếu có).
Điều 7. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức
thi cấp chứng chỉ NLNN của nước ngoài phản ánh kịp thời về Cục Quản lý chất lượng
- Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp báo cáo Bộ trưởng xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
MẪU PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT LIÊN KẾT TỔ
CHỨC THI CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ PHÊ
DUYỆT LIÊN KẾT TỔ CHỨC THI CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
Tên chứng chỉ:
……………………………………………………………………………………
Các bên liên kết:
- Bên Việt Nam: ……………………………………………………………………………………
- Bên nước ngoài: …………………………………………………………………………………
File đường dẫn hồ sơ: (nếu có)
Họ và tên thành viên Hội đồng thẩm định:
…………………………………………………
Đơn vị: …………………………………………………………………………………………….
Kết quả thẩm định:
TT
|
TIÊU CHÍ
|
KIỂM TRA CỦA CỤC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
(Có/Không có)
|
NHẬN XÉT/YÊU CẦU
|
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ
(Đánh dấu X vào cột
tương ứng)
|
Đạt
|
Không đạt
|
A
|
Hồ sơ theo Nghị định số 86/NĐ-CP ngày 06/6/2018
|
|
|
|
|
I
|
Đơn đề nghị phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng
chỉ NLNN
|
|
|
|
|
II
|
Thỏa thuận hoặc hợp đồng giữa các cơ sở tổ chức
thi tại Việt Nam và cơ sở đánh giá năng lực ngoại ngữ nước ngoài
|
|
|
|
|
III
|
Văn bản xác nhận tư cách pháp nhân của các bên
liên kết
|
|
|
|
|
IV
|
Đề án tổ chức thi để cấp chứng chỉ NLNN
|
|
|
|
|
B
|
Bảo đảm chất lượng theo Thông tư số 11/TT-BGDĐT ngày 26/7/2022
|
|
|
|
|
I
|
Đối với cơ sở giáo dục của nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Chứng chỉ hợp pháp và có giá trị sử dụng phổ biến
trên thế giới
|
|
|
|
|
2
|
Đề thi
|
|
|
|
|
3
|
Quy trình đăng ký dự thi
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị để tổ chức thi
|
|
|
|
|
5
|
Quy định về đội ngũ cán bộ, kỹ thuật viên... của
các bên liên kết
|
|
|
|
|
6
|
Bảng quy đổi kết quả thi với Khung tham chiếu
chung Châu Âu
|
|
|
|
|
7
|
Công bố kết quả thi
|
|
|
|
|
II
|
Đối với cơ sở tổ chức thi của Việt Nam
|
|
|
|
|
1
|
Có chức năng tổ chức đào tạo, bồi dưỡng hoặc kiểm
tra, đánh giá năng lực ngoại ngữ
|
|
|
|
|
2
|
Có trang thông tin điện tử chính thức, hợp pháp
...
|
|
|
|
|
3
|
Có cán bộ quản lý có trình độ cử nhân trở lên thuộc
các ngành ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài thuộc ít nhất 01 ngôn ngữ
mà đơn vị có liên kết tổ chức thi
|
|
|
|
|
4
|
Có quy định và minh chứng ít nhất 01 cán bộ coi
thi là giảng viên hoặc giáo viên, các cán bộ coi thi khác phải có trình độ từ
cao đẳng trở lên và phải được tập huấn về nghiệp vụ coi thi...
|
|
|
|
|
5
|
Có địa điểm, cơ sở vật chất, thiết bị bảo đảm để
tổ chức thi
|
|
|
|
|
6
|
Công khai, minh bạch lệ phí thi và các loại phí
khác
|
|
|
|
|
7
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
KẾT LUẬN: (Đánh dấu X vào cột tương ứng):
Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu để trình Bộ trưởng Bộ GDĐT phê duyệt
|
Hồ sơ đáp ứng
yêu cầu để trình Bộ trưởng Bộ GDĐT phê duyệt sau khi giải trình, bổ sung
minh chứng đầy đủ theo ý kiến thẩm định
|
Hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu
|
|
|
|
Lý do không đáp ứng yêu cầu:
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
|
…., ngày…. tháng....
năm ……
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
|