|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
814/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
814/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC
SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày
28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án
"Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách
Nhà nước”;
Căn cứ Thông báo số 594/TB-BGDĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc tuyển sinh đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm
2010 (đợt bổ sung);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ứng viên có tên trong 02
danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân
sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) bao gồm 350 tiến sĩ và 15 thực tập sinh.
Điều
2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào
tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn
bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục
và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2011.
Điều
4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các
đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cá nhân có tên trong các
danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTVNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
DANH SÁCH
ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC
NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 1: 350 tiến sĩ
STT
|
STT
nước
|
Số
hồ sơ
|
Họ
và tên
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Ngành
học
|
Nước
|
1
|
1
|
67
|
Tô Xuân Bản
|
Nam
|
19/05/1979
|
Địa
chất
|
Anh
|
2
|
2
|
II-333
|
Lâm Minh Châu
|
Nam
|
09/11/1986
|
Nhân
học
|
Anh
|
3
|
3
|
II-285
|
Mai Thị Thùy Dung
|
Nữ
|
18/02/1983
|
Giáo
dục học
|
Anh
|
4
|
4
|
II-124
|
Nguyễn Phú Hà
|
Nữ
|
28/01/1976
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Anh
|
5
|
5
|
II-384
|
Nguyễn Thị Diễm Hà
|
Nữ
|
01/04/1982
|
Ngôn
ngữ học
|
Anh
|
6
|
6
|
II-198
|
Nguyễn Vân Hà
|
Nữ
|
26/11/1981
|
Tài
chính - Ngân hàng
|
Anh
|
7
|
7
|
48
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
Nam
|
09/11/1984
|
Tội
phạm học
|
Anh
|
8
|
8
|
II-226
|
Đinh Minh Hằng
|
Nữ
|
07/12/1986
|
Nghiên
cứu văn học
|
Anh
|
9
|
9
|
II-260
|
Trần Thị Hiền
|
Nữ
|
15/09/1976
|
Kinh
tế quản lý
|
Anh
|
10
|
10
|
II-403
|
Đặng Trần Cẩm Hương
|
Nữ
|
18/11/1985
|
Khoa
học sức khỏe
|
Anh
|
11
|
11
|
II-122
|
Nguyễn Thị Hương
|
Nữ
|
04/12/1981
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Anh
|
12
|
12
|
219
|
Nguyễn Thị Mai Hương
|
Nữ
|
15/07/1972
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
|
Anh
|
13
|
13
|
II-95
|
Nguyễn Thị Mỹ Hương
|
Nữ
|
03/08/1978
|
Kinh
doanh và quản lý
|
Anh
|
14
|
14
|
II-373
|
Trần Kiên
|
Nam
|
03/02/1985
|
Luật
sở hữu trí tuệ
|
Anh
|
15
|
15
|
II-199
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
Nữ
|
03/02/1982
|
Kinh
tế - Quản trị tài chính
|
Anh
|
16
|
16
|
579
|
Lê Thị Trúc Linh
|
Nữ
|
30/03/1983
|
Công
nghệ sinh học
|
Anh
|
17
|
17
|
II-63
|
Trương Thị Diệu Linh
|
Nữ
|
28/10/1986
|
Marketing
|
Anh
|
18
|
18
|
II-186
|
Võ Sỹ Mạnh
|
Nam
|
07/01/1982
|
Luật
thương mại quốc tế
|
Anh
|
19
|
19
|
II-432
|
Trần Thanh Nga
|
Nữ
|
29/03/1987
|
Chính
trị
|
Anh
|
20
|
20
|
II-341
|
Trần Thanh Nhàn
|
Nữ
|
06/10/1981
|
Xây
dựng, đánh giá, và quản lý khung chương trình
|
Anh
|
21
|
21
|
321
|
Phạm Thị Huyền Sang
|
Nữ
|
08/05/1984
|
Luật
|
Anh
|
22
|
22
|
456
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Nam
|
29/05/1980
|
Cầu
và công trình ngầm
|
Anh
|
23
|
23
|
II-206
|
Kim Hương Trang
|
Nữ
|
11/08/1984
|
Tài
chính - Ngân hàng
|
Anh
|
24
|
24
|
II-302
|
Nguyễn Phan Cẩm Tú
|
Nữ
|
15/12/1984
|
Sinh
hóa. Công nghệ sinh học
|
Anh
|
25
|
25
|
426
|
Đào Anh Tuấn
|
Nam
|
21/11/1978
|
Ngân
hàng - Tài chính
|
Anh
|
26
|
26
|
563
|
Trương Quốc Tuấn
|
Nam
|
22/08/1975
|
Luật
|
Anh
|
27
|
1
|
II-109
|
Nguyễn Quốc Long
|
Nam
|
28/09/1975
|
Công
nghệ nhiệt - Điện lạnh
|
Áo
|
28
|
1
|
II-349
|
Võ Thị Thanh Hà
|
Nữ
|
22/09/1986
|
Tối
ưu hóa và điều khiển tối ưu
|
Bê-la-rút
|
29
|
1
|
II-283
|
Hoàng Thị Minh Hà
|
Nữ
|
11/09/1980
|
Khoa
học kinh tế - Quản lý
|
Bỉ
|
30
|
2
|
II-298
|
Khương Văn Thưởng
|
Nam
|
16/08/1977
|
Thủy
sản
|
Bỉ
|
31
|
3
|
625
|
Phạm Thành Trung
|
Nam
|
16/06/1979
|
Vật
lý
|
Bỉ
|
32
|
4
|
II-299
|
Phạm Minh Tú
|
Nam
|
24/11/1983
|
Biến
đổi khí hậu
|
Bỉ
|
33
|
1
|
468
|
Hoàng Tuấn Anh
|
Nam
|
18/05/1976
|
Sinh
học
|
Ca-na-đa
|
34
|
2
|
II-274
|
Khương Thị Hồng Cẩm
|
Nữ
|
06/04/1982
|
Giáo
dục
|
Ca-na-đa
|
35
|
3
|
II-404
|
Nguyễn Xuân Hậu
|
Nam
|
13/11/1980
|
Đại
số và lý thuyết số
|
Ca-na-đa
|
36
|
4
|
II-255
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Nữ
|
05/10/1978
|
Quốc
tế học
|
Ca-na-đa
|
37
|
5
|
II-329
|
Nguyễn Thị Mai Khanh
|
Nữ
|
11/06/1976
|
Giáo
dục
|
Ca-na-đa
|
38
|
6
|
II-417
|
Nguyễn Văn Lót
|
Nam
|
07/03/1981
|
Công
nghệ thông tin
|
Ca-na-đa
|
39
|
7
|
II-254
|
Thân Phương Nga
|
Nữ
|
23/03/1978
|
Quan
hệ quốc tế
|
Ca-na-đa
|
40
|
8
|
II-367
|
Huỳnh Thái Nguyên
|
Nam
|
10/09/1982
|
Khoa
học và công nghệ thực phẩm
|
Ca-na-đa
|
41
|
9
|
II-75
|
Hà Diệu Thương
|
Nữ
|
30/09/1979
|
Kế
toán
|
Ca-na-đa
|
42
|
10
|
II-203
|
Nguyễn Thu Trang
|
Nữ
|
10/11/1985
|
Ngôn
ngữ học
|
Ca-na-đa
|
43
|
11
|
II-172
|
Nguyễn Vân Trang
|
Nữ
|
27/07/1982
|
Đất
và môi trường
|
Ca-na-đa
|
44
|
12
|
597
|
Nguyễn Phú Trường
|
Nam
|
27/08/1973
|
Công
nghệ thông tin
|
Ca-na-đa
|
45
|
1
|
II-83
|
Phạm Anh Đức
|
Nam
|
26/09/1976
|
Kỹ
thuật xây dựng và quản lý
|
Đài
Loan
|
46
|
2
|
315
|
Nguyễn Thị Hảo
|
Nữ
|
10/10/1982
|
Chính
sách và hành chính giáo dục
|
Đài
Loan
|
47
|
3
|
II-78
|
Trần Văn Khôi
|
Nam
|
13/09/1981
|
Kỹ
thuật điện - Điện tử
|
Đài
Loan
|
48
|
4
|
II-413
|
Trần Hoài Lam
|
Nam
|
22/11/1983
|
Hóa
hữu cơ
|
Đài
Loan
|
49
|
5
|
II-431
|
Nguyễn Quốc Minh
|
Nam
|
21/10/1973
|
Công
nghệ thông tin
|
Đài
Loan
|
50
|
6
|
II-434
|
Nguyễn Thị Huy Ngân
|
Nữ
|
27/10/1982
|
Địa
lý - Bản đồ viễn thám và hệ thông tin GIS
|
Đài
Loan
|
51
|
7
|
II-316
|
Phan Thị Thu Nguyệt
|
Nữ
|
21/09/1980
|
Công
tác xã hội
|
Đài
Loan
|
52
|
8
|
II-288
|
Dư Thống Nhất
|
Nam
|
05/10/1975
|
Giáo
dục
|
Đài
Loan
|
53
|
9
|
II-195
|
Nguyễn Văn Núi
|
Nam
|
10/10/1981
|
Công
nghệ thông tin
|
Đài
Loan
|
54
|
10
|
II-395
|
Nguyễn Phước Tài
|
Nam
|
25/03/1979
|
Kinh
tế phát triển
|
Đài
Loan
|
55
|
11
|
II-196
|
Nguyễn Hồng Tân
|
Nam
|
05/12/1981
|
Công
nghệ thông tin
|
Đài
Loan
|
56
|
12
|
II-252
|
Nguyễn Chí Thành
|
Nam
|
13/12/1978
|
Vật
lý
|
Đài
Loan
|
57
|
13
|
II-220
|
Nguyễn Trọng Thể
|
Nam
|
21/05/1972
|
Mạng
và truyền thông
|
Đài
Loan
|
58
|
14
|
II-80
|
Bùi Gia Thịnh
|
Nam
|
17/08/1984
|
Cơ
khí chính xác - Tự động hóa công nghiệp
|
Đài
Loan
|
59
|
15
|
II-92
|
Nguyễn Ngọc Tự
|
Nam
|
15/07/1978
|
Giải
tích - Phương trình vi phân
|
Đài
Loan
|
60
|
16
|
II-430
|
Lê Ngọc Tuyến
|
Nam
|
15/11/1975
|
Công
nghệ thông tin
|
Đài
Loan
|
61
|
17
|
II-257
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
Nữ
|
19/03/1983
|
Sinh
học
|
Đài
Loan
|
62
|
18
|
II-60
|
Nguyễn Thị Thảo Vy
|
Nữ
|
01/08/1984
|
Giáo
dục thể chất
|
Đài
Loan
|
63
|
1
|
II-85
|
Trần Thị Ngọc Liên
|
Nữ
|
12/10/1979
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Đan
Mạch
|
64
|
1
|
II-223
|
Bùi Kim Anh
|
Nữ
|
13/01/1985
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Đức
|
65
|
2
|
II-176
|
Lê Tuấn Anh
|
Nam
|
04/08/1982
|
Kinh
tế chính trị
|
Đức
|
66
|
3
|
II-371
|
Trần Tử Vân Anh
|
Nữ
|
14/10/1982
|
Xã
hội học
|
Đức
|
67
|
4
|
II-56
|
Vũ Thị Kim Anh
|
Nữ
|
13/08/1980
|
Kế
toán
|
Đức
|
68
|
5
|
II-170
|
Lê Văn Bình
|
Nam
|
22/02/1978
|
Lâm
sinh
|
Đức
|
69
|
6
|
II-209
|
Ngô Văn Cầm
|
Nam
|
21/08/1975
|
Lâm
nghiệp
|
Đức
|
70
|
7
|
II-130
|
Nguyễn Văn Chương
|
Nam
|
25/12/1978
|
Quản
trị kinh doanh
|
Đức
|
71
|
8
|
II-292
|
Phạm Văn Chuyền
|
Nam
|
27/07/1980
|
Công
nghệ hóa học
|
Đức
|
72
|
9
|
II-418
|
Nguyễn Thị Xuân Đài
|
Nữ
|
17/04/1983
|
Tâm
lý học
|
Đức
|
73
|
10
|
II-32
|
Lê Xuân Đạt
|
Nam
|
06/05/1980
|
Cơ
khí chế tạo máy
|
Đức
|
74
|
11
|
II-118
|
Đặng Văn Đức
|
Nam
|
01/10/1985
|
Công
nghệ sinh học
|
Đức
|
75
|
12
|
II-412
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Nam
|
24/04/1983
|
Ngôn
ngữ học
|
Đức
|
76
|
13
|
II-59
|
Hoàng Hữu Đường
|
Nam
|
21/02/1983
|
Tuyển
khoáng
|
Đức
|
77
|
14
|
II-231
|
Nguyễn Trung Hải
|
Nam
|
17/10/1984
|
Môi
trường nông nghiệp
|
Đức
|
78
|
15
|
II-422
|
Nguyễn Hồ
|
Nam
|
10/03/1984
|
Địa
lý tự nhiên, biến đổi khí hậu
|
Đức
|
79
|
16
|
II-366
|
Đặng Thị Hoài
|
Nữ
|
28/01/1984
|
Lịch
sử
|
Đức
|
80
|
17
|
II-14
|
Phạm Lê Hoàng
|
Nam
|
25/06/1984
|
Nông
nghiệp
|
Đức
|
81
|
18
|
II-31
|
Nguyễn Tiến Hùng
|
Nam
|
18/07/1980
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
Đức
|
82
|
19
|
II-101
|
Trương Ngọc Hưng
|
Nam
|
20/04/1980
|
Thiết
bị mạng và nhà máy điện
|
Đức
|
83
|
20
|
II-327
|
Vũ Quang Huy
|
Nam
|
05/10/1984
|
Vật
lý lý thuyết
|
Đức
|
84
|
21
|
II-330
|
Đỗ Thị Thanh Huyền
|
Nữ
|
17/06/1980
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Đức
|
85
|
22
|
II-145
|
Lê Xuân Long
|
Nam
|
03/07/1982
|
Xây
dựng công trình thủy
|
Đức
|
86
|
23
|
II-398
|
Đàm Đình Mạnh
|
Nam
|
02/09/1982
|
Điều
khiển học kinh tế
|
Đức
|
87
|
24
|
II-344
|
Nguyễn Đức Minh
|
Nam
|
28/06/1984
|
Địa
lý - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
|
Đức
|
88
|
25
|
II-250
|
Vũ Tuấn Minh
|
Nam
|
18/07/1979
|
Khoa
học cây trồng
|
Đức
|
89
|
26
|
II-105
|
Đoàn Văn Nghị
|
Nam
|
30/12/1972
|
Công
nghệ nhiệt
|
Đức
|
90
|
27
|
II-225
|
Nguyễn Sỹ Nguyên
|
Nam
|
10/01/1977
|
Công
nghệ sinh học
|
Đức
|
91
|
28
|
II-117
|
Trần Thị Phương Nhã
|
Nữ
|
13/01/1984
|
Bảo
vệ thực vật
|
Đức
|
92
|
29
|
II-201
|
Hoàng Lê Phương
|
Nữ
|
23/11/1980
|
Kỹ
thuật môi trường
|
Đức
|
93
|
30
|
II-69
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh
|
Nam
|
27/03/1983
|
Lâm
nghiệp
|
Đức
|
94
|
31
|
II-234
|
Trần Hữu Tâm
|
Nam
|
25/10/1983
|
Công
nghệ thông tin
|
Đức
|
95
|
32
|
II-104
|
Nguyễn Thị Cẩm Thạch
|
Nữ
|
16/11/1978
|
Vật
lý kỹ thuật ứng dụng
|
Đức
|
96
|
33
|
II-153
|
Hồ Vĩnh Thắng
|
Nam
|
02/03/1972
|
Truyền
dữ liệu và mạng máy tính (CNTT)
|
Đức
|
97
|
34
|
II-134
|
Trương Quyết Thắng
|
Nam
|
11/10/1984
|
Hình
học đại số
|
Đức
|
98
|
35
|
II-34
|
Nguyễn Thị Hồng Thanh
|
Nữ
|
21/11/1983
|
Luật
dân sự
|
Đức
|
99
|
36
|
II-89
|
Cao Thị Thanh Thảo
|
Nữ
|
05/10/1980
|
Dược
|
Đức
|
100
|
37
|
II-159
|
Đào Thị Thảo
|
Nữ
|
25/09/1981
|
Hóa
học
|
Đức
|
101
|
38
|
II-219
|
Nguyễn Duy Thịnh
|
Nam
|
01/08/1982
|
Khoa
học lâm nghiệp
|
Đức
|
102
|
39
|
II-297
|
Nguyễn Thị Hạnh Tiên
|
Nữ
|
04/10/1982
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Đức
|
103
|
40
|
II-58
|
Trần Trung Tới
|
Nam
|
19/09/1980
|
Luyện
kim
|
Đức
|
104
|
41
|
II-215
|
Lê Thu Trang
|
Nữ
|
14/11/1982
|
Bản
đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý
|
Đức
|
105
|
42
|
II-346
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nữ
|
27/06/1982
|
Công
nghệ sinh học động vật
|
Đức
|
106
|
43
|
II-269
|
Nguyễn Thị Hồng Trinh
|
Nữ
|
08/05/1983
|
Luật
|
Đức
|
107
|
44
|
II-160
|
Trần Đức Trung
|
Nam
|
08/03/1983
|
Công
nghệ sinh học
|
Đức
|
108
|
45
|
II-68
|
Nguyễn Ngọc Minh Tuấn
|
Nam
|
19/07/1984
|
Thú
y
|
Đức
|
109
|
46
|
II-212
|
Vũ Anh Tuấn
|
Nam
|
15/04/1985
|
Toán
ứng dụng
|
Đức
|
110
|
47
|
145
|
Diệp Thanh Tùng
|
Nam
|
15/11/1981
|
Kinh
tế
|
Đức
|
111
|
48
|
II-391
|
Lê Thị Thảo Viễn
|
Nữ
|
01/05/1983
|
Khoa
học kỹ thuật - công nghệ
|
Đức
|
112
|
49
|
II-205
|
Nguyễn Thành Vũ
|
Nam
|
12/11/1984
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Đức
|
113
|
50
|
II-256
|
Đỗ Hải Yến
|
Nữ
|
01/09/1984
|
Công
nghiệp du lịch
|
Đức
|
114
|
1
|
II-175
|
Khương Tất Chiến
|
Nam
|
21/02/1976
|
Xây
dựng công trình thủy
|
Hà
Lan
|
115
|
2
|
II-364
|
Phan Thị Hải Hà
|
Nữ
|
10/10/1983
|
Kế
toán
|
Hà
Lan
|
116
|
3
|
II-275
|
Hà Việt Long
|
Nam
|
23/06/1982
|
Trồng
trọt
|
Hà
Lan
|
117
|
4
|
II-218
|
Nguyễn Thị Việt Phương
|
Nữ
|
13/07/1984
|
Địa
kỹ thuật
|
Hà
Lan
|
118
|
5
|
II-389
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Nam
|
01/08/1984
|
Hóa
vô cơ
|
Hà
Lan
|
119
|
1
|
II-188
|
Trần Tiến Dũng
|
Nam
|
06/05/1979
|
Tin
Sinh
|
Hàn
Quốc
|
120
|
2
|
133
|
Lê Thị Giang
|
Nữ
|
25/03/1980
|
Lịch
sử - Văn hóa
|
Hàn
Quốc
|
121
|
3
|
II-277
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
Nam
|
12/06/1973
|
Hệ
thống nông nghiệp
|
Hàn
Quốc
|
122
|
4
|
II-136
|
Lương Thị Hoan
|
Nữ
|
26/08/1976
|
Lâm
nghiệp
|
Hàn
Quốc
|
123
|
1
|
II-204
|
Hà Quang Anh
|
Nam
|
15/05/1981
|
Lâm
nghiệp - Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
Hoa
Kỳ
|
124
|
2
|
II-82
|
Ngô Thế Diện
|
Nam
|
28/03/1984
|
Hóa
học
|
Hoa
Kỳ
|
125
|
3
|
II-30
|
Hồ Phan Minh Đức
|
Nam
|
01/01/1974
|
Hoạch
định phát triển
|
Hoa
Kỳ
|
126
|
4
|
II-120
|
Trương Mạnh Hà
|
Nam
|
13/05/1984
|
Công
nghệ thông tin
|
Hoa
Kỳ
|
127
|
5
|
II-127
|
Nguyễn Hoàng Hải
|
Nam
|
25/12/1986
|
Khoa
học máy tính
|
Hoa
Kỳ
|
128
|
6
|
II-305
|
Dương Ngọc Hảo
|
Nam
|
21/12/1974
|
Xác
suất và thống kê Toán
|
Hoa
Kỳ
|
129
|
7
|
II-152
|
Trần Ngọc Hùng
|
Nam
|
11/10/1970
|
Lý
và và phương pháp dạy - học môn tiếng Anh
|
Hoa
Kỳ
|
130
|
8
|
II-210
|
Văn Thị Minh Huyền
|
Nữ
|
27/10/1975
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Hoa
Kỳ
|
131
|
9
|
II-433
|
Phan Quang Khánh
|
Nam
|
10/05/1974
|
Toán
học
|
Hoa
Kỳ
|
132
|
10
|
II-378
|
Nguyễn Thị Xuân Liên
|
Nữ
|
01/02/1977
|
Phương
pháp giảng dạy
|
Hoa
Kỳ
|
133
|
11
|
II-44
|
Trần Thành Nam
|
Nam
|
05/07/1978
|
Phát
triển con người, nghiên cứu về gia đình và nhân khẩu học
|
Hoa
Kỳ
|
134
|
12
|
120
|
Trịnh Thu Nga
|
Nữ
|
21/02/1980
|
Tài
chính - Ngân hàng
|
Hoa
Kỳ
|
135
|
13
|
II-62
|
Phạm Thị Tuyết Nhung
|
Nữ
|
04/08/1981
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
|
Hoa
Kỳ
|
136
|
14
|
II-301
|
Trương Hải Nhung
|
Nữ
|
02/07/1985
|
Công
nghệ sinh học
|
Hoa
Kỳ
|
137
|
15
|
539
|
Nguyễn Thị Ánh Phương
|
Nữ
|
15/10/1981
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Hoa
Kỳ
|
138
|
16
|
II-319
|
Nguyễn Vũ Quang
|
Nam
|
11/01/1973
|
Quản
lý doanh nghiệp
|
Hoa
Kỳ
|
139
|
17
|
II-313
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Nữ
|
12/09/1982
|
Kinh
tế quốc tế và tài chính quốc tế
|
Hoa
Kỳ
|
140
|
18
|
II-425
|
Trần Anh Thông
|
Nam
|
25/06/1978
|
Quốc
tế học
|
Hoa
Kỳ
|
141
|
19
|
II-380
|
Nguyễn Thị Uyên Thy
|
Nữ
|
03/12/1980
|
Tâm
lý học
|
Hoa
Kỳ
|
142
|
20
|
II-224
|
Trịnh Quang Toàn
|
Nam
|
15/09/1987
|
Kỹ
thuật tài nguyên nước
|
Hoa
Kỳ
|
143
|
21
|
II-345
|
Huỳnh Thị Thanh Trà
|
Nữ
|
10/12/1982
|
Nông
nghiệp
|
Hoa
Kỳ
|
144
|
22
|
II-94
|
Nguyễn Hà Diệu Trang
|
Nữ
|
20/11/1983
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Hoa
Kỳ
|
145
|
23
|
II-90
|
Lê Đàm Ngọc Tú
|
Nữ
|
27/12/1980
|
Quy
hoạch - Kiến trúc
|
Hoa
Kỳ
|
146
|
24
|
II-359
|
Phạm Thụy Xuân Uyên
|
Nữ
|
30/01/1981
|
Khoa
học thực phẩm
|
Hoa
Kỳ
|
147
|
1
|
II-116
|
Hán Trọng Thanh
|
Nam
|
03/04/1985
|
Kỹ
thuật điện tử viễn thông
|
I-ta-li-a
|
148
|
2
|
II-111
|
Ngô Đình Thanh
|
Nam
|
21/09/1981
|
Tự
động hóa
|
I-ta-li-a
|
149
|
1
|
II-93
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Nam
|
09/09/1979
|
Địa
lý học (Địa lý kinh tế - xã hội)
|
Nga
|
150
|
2
|
II-419
|
Phùng Thái Dương
|
Nam
|
19/08/1983
|
Địa
lý tự nhiên
|
Nga
|
151
|
3
|
II-415
|
Nguyễn Ngọc Hiền
|
Nam
|
02/08/1976
|
Toán
giải tích
|
Nga
|
152
|
4
|
II-154
|
Vũ Đức Hoàn
|
Nam
|
02/03/1981
|
Thiết
bị dẫn đường hàng không
|
Nga
|
153
|
5
|
II-04
|
Nguyễn Phan Khánh
|
Nam
|
11/07/1983
|
Luật
học
|
Nga
|
154
|
6
|
II-338
|
Nguyễn Xuân Khánh
|
Nam
|
28/03/1982
|
Ngôn
ngữ tiếng Nga
|
Nga
|
155
|
7
|
II-420
|
Võ Văn Lạc
|
Nam
|
08/02/1978
|
Mỹ
thuật tạo hình
|
Nga
|
156
|
8
|
II-229
|
Nguyễn Công Minh
|
Nam
|
11/09/1980
|
Hệ
thống và dụng cụ quang - điện tử
|
Nga
|
157
|
9
|
II-67
|
Đào Duy Nam
|
Nam
|
16/03/1981
|
Thông
tin và kỹ thuật tính toán
|
Nga
|
158
|
10
|
II-365
|
Võ Quang Nhã
|
Nam
|
10/01/1986
|
Công
nghệ vật liệu mới
|
Nga
|
159
|
11
|
II-410
|
Trần Hoài Ngọc Nhân
|
Nam
|
01/08/1982
|
Đại
số và lý thuyết số
|
Nga
|
160
|
12
|
II-158
|
Đỗ Duy Nhất
|
Nam
|
10/10/1984
|
Bảo
đảm chương trình và toán học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính
|
Nga
|
161
|
13
|
II-05
|
Trần Thị Quỳnh Như
|
Nữ
|
26/05/1983
|
Công
nghệ hóa học
|
Nga
|
162
|
14
|
II-155
|
Cù Thanh Phong
|
Nam
|
01/07/1983
|
Kỹ
thuật hàng không
|
Nga
|
163
|
15
|
II-79
|
Nguyễn Tuấn Phường
|
Nam
|
11/09/1982
|
Tự
động hóa
|
Nga
|
164
|
16
|
II-10
|
Đinh Hoàng Quân
|
Nam
|
10/03/1984
|
Khí
động học chất lỏng, chất khí và plazma
|
Nga
|
165
|
17
|
II-70
|
Nguyễn Nam Quý
|
Nam
|
26/02/1983
|
Động
lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
|
Nga
|
166
|
18
|
II-71
|
Nguyễn Trọng Sâm
|
Nam
|
01/04/1983
|
Động
lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
|
Nga
|
167
|
19
|
II-332
|
Đào Quang Thắng
|
Nam
|
10/03/1979
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Nga
|
168
|
20
|
II-416
|
Đinh Ngọc Thắng
|
Nam
|
28/09/1981
|
Tâm
lý học
|
Nga
|
169
|
21
|
II-185
|
Bùi Chí Thanh
|
Nam
|
06/05/1981
|
Hệ
thống thông tin đo lường và điều khiển
|
Nga
|
170
|
22
|
II-369
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Nam
|
01/01/1976
|
Sinh
thái học
|
Nga
|
171
|
23
|
II-73
|
Nguyễn Anh Văn
|
Nam
|
02/08/1981
|
Robot-Cơ
điện tử
|
Nga
|
172
|
1
|
342
|
Nguyễn Kim Bảo
|
Nam
|
30/10/1983
|
Kỹ
thuật
|
Nhật
Bản
|
173
|
2
|
II-181
|
Phan Thị Thu Chung
|
Nữ
|
08/11/1978
|
Vi-rút
học
|
Nhật
Bản
|
174
|
3
|
II-258
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Nữ
|
29/10/1983
|
Thú
y
|
Nhật
Bản
|
175
|
4
|
II-244
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Nữ
|
08/03/1984
|
Tài
nguyên sinh học
|
Nhật
Bản
|
176
|
5
|
II-337
|
Cao Thúy Hồng
|
Nữ
|
31/10/1983
|
Giáo
dục học
|
Nhật
Bản
|
177
|
6
|
II-12
|
Bùi Vũ Hùng
|
Nam
|
02/10/1980
|
Công
nghệ cơ khí
|
Nhật
Bản
|
178
|
7
|
II-190
|
Đỗ Thị Việt Hương
|
Nữ
|
19/08/1982
|
Môi
trường
|
Nhật
Bản
|
179
|
8
|
417
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Nữ
|
03/12/1975
|
Công
nghệ (ITC)
|
Nhật
Bản
|
180
|
9
|
II-91
|
Võ Thanh Huy
|
Nam
|
14/10/1982
|
Kỹ
thuật môi trường
|
Nhật
Bản
|
181
|
10
|
85
|
Lê Thị Kim Oanh
|
Nữ
|
06/10/1977
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Nhật
Bản
|
182
|
11
|
II-238
|
Dương Đức Toàn
|
Nam
|
16/03/1981
|
Kỹ
thuật công trình biển
|
Nhật
Bản
|
183
|
1
|
II-308
|
Trần Thị Hoàng Hà
|
Nữ
|
17/05/1981
|
Khoa
học địa chất
|
Niu
Di-lân
|
184
|
2
|
II-65
|
Nguyễn Thị Hương Lan
|
Nữ
|
04/12/1976
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
|
Niu
Di-lân
|
185
|
3
|
652
|
Châu Xuân Phương
|
Nữ
|
02/02/1976
|
Hệ
thống thông tin
|
Niu
Di-lân
|
186
|
4
|
II-2
|
Ngô Thị Kim Thanh
|
Nữ
|
06/11/1982
|
Quản
lý giáo dục
|
Niu
Di-lân
|
187
|
5
|
II-51
|
Phan Thị Thanh Thảo
|
Nữ
|
21/06/1977
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Niu
Di-lân
|
188
|
6
|
600
|
Huỳnh Thanh Tiến
|
Nam
|
13/07/1975
|
Quản
lý giáo dục
|
Niu
Di-lân
|
189
|
7
|
160
|
Trần Thanh Việt
|
Nam
|
16/04/1973
|
Dinh
dưỡng động vật
|
Niu
Di-lân
|
190
|
1
|
II-363
|
Lưu Ngọc An
|
Nam
|
12/10/1982
|
Kỹ
thuật điện (hệ thống điện)
|
Pháp
|
191
|
2
|
II-328
|
Vũ Hải Cảnh
|
Nam
|
18/10/1984
|
Hoạch
định mô hình tối ưu và an toàn hệ thống
|
Pháp
|
192
|
3
|
II-427
|
Phan Anh Chi
|
Nữ
|
24/08/1983
|
Răng
hàm mặt
|
Pháp
|
193
|
4
|
II-179
|
Đào Đức Cường
|
Nam
|
08/02/1981
|
Lý
luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
|
Pháp
|
194
|
5
|
II-140
|
Lê Đình Danh
|
Nam
|
21/03/1982
|
Mạng
máy tính
|
Pháp
|
195
|
6
|
II-23
|
Phạm Thị Kim Dung
|
Nữ
|
20/08/1983
|
Công
nghệ phần mềm
|
Pháp
|
196
|
7
|
II-368
|
Tăng Minh Dũng
|
Nam
|
20/12/1983
|
Lý
luận và phương pháp dạy học môn toán
|
Pháp
|
197
|
8
|
II-183
|
Trịnh Thùy Dương
|
Nữ
|
30/09/1982
|
Lý
luận và phương pháp dạy học
|
Pháp
|
198
|
9
|
II-323
|
Trương Phước Hòa
|
Nam
|
14/03/1983
|
Kỹ
thuật điện
|
Pháp
|
199
|
10
|
410
|
Đào Thị Hồng
|
Nữ
|
31/08/1978
|
Quản
lý hành chính công
|
Pháp
|
200
|
11
|
II-61
|
Đỗ Vân Huyền
|
Nữ
|
25/07/1983
|
Toán
ứng dụng
|
Pháp
|
201
|
12
|
II-339
|
Trần Phùng Kim
|
Nữ
|
05/03/1977
|
Ngôn
ngữ
|
Pháp
|
202
|
13
|
II-335
|
Phạm Thị Lan
|
Nữ
|
15/02/1981
|
Báo
chí
|
Pháp
|
203
|
14
|
II-336
|
Nguyễn Hạnh Liên
|
Nữ
|
08/03/1983
|
Tâm
lý học
|
Pháp
|
204
|
15
|
II-20
|
Vũ Thị Thu Nga
|
Nữ
|
14/09/1981
|
Kỹ
thuật điện
|
Pháp
|
205
|
16
|
II-217
|
Mạc Thị Ngọc
|
Nữ
|
31/07/1982
|
Địa
kỹ thuật
|
Pháp
|
206
|
17
|
310
|
Phạm Thu Oanh
|
Nữ
|
14/05/1984
|
Hóa
học
|
Pháp
|
207
|
18
|
II-399
|
Trương Thị Thanh Phượng
|
Nữ
|
04/12/1985
|
Toán
ứng dụng
|
Pháp
|
208
|
19
|
335
|
Đoàn Nhật Quang
|
Nam
|
19/01/1984
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
209
|
20
|
II-163
|
Lương Ngọc Quang
|
Nam
|
06/07/1984
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
210
|
21
|
II-358
|
Phạm Xuân Sơn
|
Nam
|
22/06/1973
|
Lý
luận ngôn ngữ
|
Pháp
|
211
|
22
|
329
|
Nguyễn Thanh
|
Nam
|
10/04/1970
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
212
|
23
|
II-362
|
Đỗ Kim Thành
|
Nam
|
05/12/1970
|
Khoa
học ngôn ngữ
|
Pháp
|
213
|
24
|
II-386
|
Trương Viết Thành
|
Nam
|
23/01/1977
|
Dược
|
Pháp
|
214
|
25
|
II-24
|
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
|
Nữ
|
17/08/1986
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Pháp
|
215
|
26
|
II-108
|
Phan Thị Thanh Thảo
|
Nữ
|
02/10/1972
|
Xử
lý ngôn ngữ tự nhiên
|
Pháp
|
216
|
27
|
II-135
|
Bùi Thị Thu
|
Nữ
|
10/05/1973
|
Luật
quốc tế
|
Pháp
|
217
|
28
|
II-180
|
Nguyễn Hữu Thuấn
|
Nam
|
01/01/1982
|
Xây
dựng công trình giao thông
|
Pháp
|
218
|
29
|
II-161
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Nữ
|
21/05/1984
|
Hóa
hữu cơ
|
Pháp
|
219
|
30
|
II-356
|
Nguyễn Kiều Trang
|
Nữ
|
24/05/1980
|
Văn
học Pháp
|
Pháp
|
220
|
31
|
II-37
|
Vũ Thị Thu Trang
|
Nữ
|
08/05/1984
|
Khoa
học xã hội (Văn học)
|
Pháp
|
221
|
32
|
II-7
|
Đặng Thành Trung
|
Nam
|
11/12/1980
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
222
|
33
|
II-300
|
Nguyễn Trần Trung
|
Nam
|
26/05/1985
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
223
|
34
|
II-312
|
Trần Ngọc Trung
|
Nam
|
07/01/1985
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
224
|
35
|
454
|
Phạm Anh Tú
|
Nam
|
04/03/1978
|
Cầu
và công trình ngầm
|
Pháp
|
225
|
36
|
295
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
Nam
|
03/10/1972
|
Máy
thủy khí
|
Pháp
|
226
|
37
|
119
|
Nguyễn Vũ Ngọc Tùng
|
Nam
|
15/06/1982
|
Công
nghệ phần mềm
|
Pháp
|
227
|
1
|
II-289
|
Hoàng Mạnh Hùng
|
Nam
|
13/09/1980
|
Quản
lý máy tính và công nghệ
|
Thái
Lan
|
228
|
1
|
II-197
|
Hồ Lê Phi Khanh
|
Nam
|
21/11/1983
|
Phát
triển nông thôn
|
Thụy
Điển
|
229
|
1
|
II-132
|
Đào Xuân Anh
|
Nam
|
10/09/1976
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
230
|
2
|
II-139
|
Đỗ Kim Anh
|
Nam
|
15/09/1979
|
Sinh
thái học
|
Trung
Quốc
|
231
|
3
|
II-15
|
Lê Công Bằng
|
Nam
|
30/08/1975
|
Giáo
dục thể chất
|
Trung
Quốc
|
232
|
4
|
566
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Nam
|
19/07/1976
|
Toán
giải tích
|
Trung
Quốc
|
233
|
5
|
II-165
|
Tạ Văn Cần
|
Nam
|
29/11/1975
|
Chăn
nuôi
|
Trung
Quốc
|
234
|
6
|
II-379
|
Phạm Xuân Chính
|
Nam
|
25/04/1979
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Trung
Quốc
|
235
|
7
|
135
|
Nguyễn Cảnh Chương
|
Nam
|
12/10/1978
|
Văn
học trung đại Trung Quốc và văn học so sánh
|
Trung
Quốc
|
236
|
8
|
467
|
Vũ Thị Cương
|
Nữ
|
08/09/1975
|
Sinh
hóa thể thao
|
Trung
Quốc
|
237
|
9
|
II-192
|
Trần Văn Cường
|
Nam
|
20/09/1979
|
Hệ
thống điện
|
Trung
Quốc
|
238
|
10
|
189
|
Nguyễn Văn Đảng
|
Nam
|
21/05/1970
|
Quản
lý giáo dục
|
Trung
Quốc
|
239
|
11
|
II-414
|
Lê Thị Minh Đạo
|
Nữ
|
06/01/1980
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
240
|
12
|
II-8
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Nam
|
28/03/1980
|
Công
nghệ cơ khí
|
Trung
Quốc
|
241
|
13
|
II-278
|
Hạ Nhất Duy
|
Nam
|
23/10/1971
|
Kinh
tế - Quản lý
|
Trung
Quốc
|
242
|
14
|
II-157
|
Lê Ngọc Giang
|
Nam
|
21/07/1975
|
Tự
động hóa
|
Trung
Quốc
|
243
|
15
|
II-54
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Nữ
|
07/04/1982
|
Thiết
kế đồ gia dụng và công trình
|
Trung
Quốc
|
244
|
16
|
II-11
|
Phạm Thanh Hà
|
Nam
|
12/06/1979
|
Triết
học
|
Trung
Quốc
|
245
|
17
|
II-241
|
Trần Thu Hiên
|
Nữ
|
13/03/1977
|
Ngôn
ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
Trung
Quốc
|
246
|
18
|
II-334
|
Trần Minh Hiếu
|
Nữ
|
17/01/1983
|
Triết
học
|
Trung
Quốc
|
247
|
19
|
II-200
|
Lê Xuân Hoa
|
Nam
|
19/05/1970
|
Khoa
học xã hội (Triết học)
|
Trung
Quốc
|
248
|
20
|
II-184
|
Phạm Ánh Hoa
|
Nữ
|
11/03/1978
|
Quản
lý tài chính - Ngân hàng
|
Trung
Quốc
|
249
|
21
|
II-19
|
Đặng Văn Hùng
|
Nam
|
03/07/1980
|
Thể
thao
|
Trung
Quốc
|
250
|
22
|
II-29
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Nam
|
14/11/1980
|
Trồng
trọt
|
Trung
Quốc
|
251
|
23
|
II-281
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Nam
|
25/05/1975
|
Bảo
tồn động vật
|
Trung
Quốc
|
252
|
24
|
II-240
|
Ngô Thanh Hương
|
Nữ
|
16/01/1979
|
Ngôn
ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
|
Trung
Quốc
|
253
|
25
|
II-45
|
Nguyễn Lê Huy
|
Nam
|
27/02/1976
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
254
|
26
|
II-27
|
Nguyễn Thực Huy
|
Nam
|
13/03/1981
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Trung
Quốc
|
255
|
27
|
II-86
|
Hồ Thị Hương Lan
|
Nữ
|
09/05/1977
|
Kinh
doanh và quản lý
|
Trung
Quốc
|
256
|
28
|
II-187
|
Mai Văn Lập
|
Nam
|
23/08/1972
|
Điện
tử - Viễn thông
|
Trung
Quốc
|
257
|
29
|
II-233
|
Phùng Diệu Linh
|
Nữ
|
06/05/1983
|
Ngữ
văn Trung Quốc
|
Trung
Quốc
|
258
|
30
|
II-156
|
Nguyễn Xuân Lĩnh
|
Nam
|
20/06/1977
|
Cơ
khí động lực
|
Trung
Quốc
|
259
|
31
|
II-343
|
Tống Văn Lợi
|
Nam
|
09/08/1981
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
260
|
32
|
II-342
|
Vũ Đường Luân
|
Nam
|
02/08/1982
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
261
|
33
|
II-13
|
Nguyễn Đắc Mạnh
|
Nam
|
29/12/1979
|
Quản
lý tài nguyên rừng
|
Trung
Quốc
|
262
|
34
|
II-141
|
Phạm Văn Minh
|
Nam
|
25/08/1983
|
Kỹ
thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển
|
Trung
Quốc
|
263
|
35
|
II-21
|
Phan Thanh Mỹ
|
Nam
|
30/12/1976
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
264
|
36
|
II-148
|
Phạm Thị Ngân
|
Nữ
|
08/10/1979
|
Thương
mại quốc tế (Kinh doanh quốc tế)
|
Trung
Quốc
|
265
|
37
|
II-131
|
Phạm Thống nhất
|
Nam
|
07/02/1977
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
266
|
38
|
II-249
|
Chử Đình Phúc
|
Nam
|
13/10/1984
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
267
|
39
|
II-293
|
Mai Tấn Phúc
|
Nam
|
12/04/1984
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
268
|
40
|
II-424
|
Trần Đình Phụng
|
Nam
|
26/09/1978
|
Triết
học
|
Trung
Quốc
|
269
|
41
|
II-1
|
Nguyễn Hoài Phương
|
Nam
|
23/01/1977
|
Điện
tử - Viễn thông
|
Trung
Quốc
|
270
|
42
|
II-270
|
Vũ Xuân Phương
|
Nam
|
24/10/1980
|
Giáo
dục thể chất - huấn luyện thể thao
|
Trung
Quốc
|
271
|
43
|
101
|
Phan Như Quân
|
Nam
|
24/10/1980
|
Kỹ
thuật điện tử
|
Trung
Quốc
|
272
|
44
|
II-25
|
Nguyễn Minh Quang
|
Nam
|
12/07/1972
|
Lý
luận và lịch sử mỹ thuật
|
Trung
Quốc
|
273
|
45
|
II-271
|
Nguyễn Ngọc Quý
|
Nữ
|
30/09/1973
|
Huấn
luyện thể thao
|
Trung
Quốc
|
274
|
46
|
640
|
Phạm Đình Quý
|
Nam
|
01/01/1981
|
Giáo
dục thể chất - Huấn luyện thể thao
|
Trung
Quốc
|
275
|
47
|
II-28
|
Đặng Hồng Quyên
|
Nữ
|
05/02/1982
|
Chăn
nuôi
|
Trung
Quốc
|
276
|
48
|
II-114
|
Phùng Thị Sinh
|
Nữ
|
02/09/1986
|
Lịch
sử thế giới
|
Trung
Quốc
|
277
|
49
|
II-239
|
Lê Hồ Sơn
|
Nam
|
22/09/1976
|
Triết
học
|
Trung
Quốc
|
278
|
50
|
II-66
|
Vũ Hồng Thanh
|
Nam
|
14/08/1982
|
Giáo
dục thể chất
|
Trung
Quốc
|
279
|
51
|
II-138
|
Nguyễn Văn Thụ
|
Nam
|
06/06/1974
|
Kinh
tế chính trị
|
Trung
Quốc
|
280
|
52
|
II-167
|
Đỗ Thị Thanh Thủy
|
Nữ
|
03/02/1978
|
Thông
tin - Thư viện
|
Trung
Quốc
|
281
|
53
|
II-272
|
Nguyễn Thanh Tiến
|
Nam
|
24/06/1977
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
282
|
54
|
II-387
|
Nguyễn Duy Trình
|
Nam
|
26/11/1977
|
Chính
trị học
|
Trung
Quốc
|
283
|
55
|
344
|
Lê Đình Trọng
|
Nam
|
04/02/1976
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
284
|
56
|
II-194
|
Lục Như Trung
|
Nam
|
09/08/1981
|
Lâm
nghiệp
|
Trung
Quốc
|
285
|
57
|
103
|
Nguyễn Phan Tiến Trung
|
Nam
|
08/05/1982
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
286
|
58
|
II-35
|
Phan Anh Tuân
|
Nam
|
12/04/1982
|
Triết
học
|
Trung
Quốc
|
287
|
59
|
II-354
|
Bùi Mạnh Tuấn
|
Nam
|
23/03/1977
|
Cơ
khí
|
Trung
Quốc
|
288
|
60
|
II-26
|
Nguyễn Thành Tuấn
|
Nam
|
02/06/1977
|
Bảo
vệ thực vật rừng
|
Trung
Quốc
|
289
|
61
|
II-295
|
Vũ Văn Tuấn
|
Nam
|
26/01/1981
|
Xây
dựng
|
Trung
Quốc
|
290
|
62
|
II-375
|
Bùi Mạnh Tùng
|
Nam
|
03/02/1981
|
Khai
thác khoáng sản
|
Trung
Quốc
|
291
|
63
|
II-268
|
Nguyễn Huy Tuyến
|
Nam
|
22/11/1978
|
Tâm
lý học
|
Trung
Quốc
|
292
|
64
|
II-266
|
Phạm Thái Vinh
|
Nam
|
01/07/1980
|
Thể
dục thể thao
|
Trung
Quốc
|
293
|
65
|
II-267
|
Phạm Thị Thanh Xuân
|
Nữ
|
16/08/1974
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
Trung
Quốc
|
294
|
1
|
II-171
|
Tống Lan Anh
|
Nữ
|
12/03/1979
|
Toán
kinh tế
|
Úc
|
295
|
2
|
66
|
Võ Văn Bình
|
Nam
|
27/10/1973
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Úc
|
296
|
3
|
II-321
|
Võ Kỳ Châu
|
Nam
|
12/06/1977
|
Điện
tử - Viễn thông
|
Úc
|
297
|
4
|
II-405
|
Đinh Hoàng Lan Chi
|
Nữ
|
06/08/1982
|
Công
nghệ sinh học (trong y tế)
|
Úc
|
298
|
5
|
II-303
|
Phan Thị Bảo Chi
|
Nữ
|
25/03/1984
|
Sinh
học
|
Úc
|
299
|
6
|
II-385
|
Ngô Chung Chỉnh
|
Nam
|
25/07/1984
|
Y
sinh học
|
Úc
|
300
|
7
|
II-360
|
Nguyễn Đức Chỉnh
|
Nam
|
02/08/1980
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Úc
|
301
|
8
|
489
|
Nguyễn Minh Cường
|
Nam
|
12/09/1983
|
Ngôn
ngữ ứng dụng
|
Úc
|
302
|
9
|
II-49
|
Nguyễn Văn Cường
|
Nam
|
06/08/1981
|
Công
nghệ hóa học
|
Úc
|
303
|
10
|
II-110
|
Trần Thị Minh Dung
|
Nữ
|
24/06/1985
|
Logistics
và tự động hóa
|
Úc
|
304
|
11
|
II-53
|
Lê Bá Dũng
|
Nam
|
10/12/1981
|
Khoa
học máy tính
|
Úc
|
305
|
12
|
II-214
|
Dương Ngọc Dương
|
Nam
|
14/02/1981
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Úc
|
306
|
13
|
II-227
|
Nguyễn Hương Giang
|
Nữ
|
01/09/1978
|
Tiếng
Anh
|
Úc
|
307
|
14
|
II-236
|
Bùi Thị Thu Hà
|
Nữ
|
26/03/1976
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Úc
|
308
|
15
|
663
|
Lê Như Ngọc Hà
|
Nữ
|
12/11/1985
|
Đánh
giá chương trình giảng dạy tiếng Anh
|
Úc
|
309
|
16
|
II-400
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Nữ
|
29/10/1976
|
Ngôn
ngữ ứng dụng
|
Úc
|
310
|
17
|
564
|
Đào Kim Nguyễn Thụy Hằng
|
Nữ
|
23/02/1981
|
Quản
trị kinh doanh/Kinh tế
|
Úc
|
311
|
18
|
II-173
|
Trương Thị Thu Hằng
|
Nữ
|
16/09/1978
|
Quản
lý giáo dục
|
Úc
|
312
|
19
|
II-147
|
Nguyễn Đăng Hào
|
Nam
|
28/04/1975
|
Công
nghệ điều khiển
|
Úc
|
313
|
20
|
II-294
|
Triệu Thị Vân Hậu
|
Nữ
|
02/04/1979
|
CNTT
- Thương mại điện tử
|
Úc
|
314
|
21
|
II-166
|
Nguyễn Hoàng
|
Nam
|
30/12/1974
|
Viễn
thông
|
Úc
|
315
|
22
|
II-235
|
Đinh Thị Bảo Hương
|
Nữ
|
19/04/1979
|
Giáo
dục
|
Úc
|
316
|
23
|
II-102
|
Đinh Quang Huy
|
Nam
|
17/08/1980
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Úc
|
317
|
24
|
II-243
|
Bùi Minh Huyền
|
Nữ
|
07/10/1977
|
Giáo
dục
|
Úc
|
318
|
25
|
II-189
|
Nguyễn Thị Hoa Huyền
|
Nữ
|
03/12/1981
|
Điều
dưỡng
|
Úc
|
319
|
26
|
II-280
|
Mai Chiếm Khang
|
Nam
|
07/12/1977
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
|
Úc
|
320
|
27
|
II-396
|
Ngô Tấn Vũ Khanh
|
Nam
|
27/02/1982
|
Quản
lý thông tin
|
Úc
|
321
|
28
|
II-372
|
Nguyễn Thị Xuân Lan
|
Nữ
|
21/02/1976
|
Giáo
dục học
|
Úc
|
322
|
29
|
518
|
Vũ Thị Ngọc Liên
|
Nữ
|
10/04/1976
|
Quản
lý thông tin - Thư viện
|
Úc
|
323
|
30
|
II-246
|
Nguyễn Thị Phi Lý
|
Nữ
|
31/03/1981
|
Quản
lý giáo dục
|
Úc
|
324
|
31
|
II-381
|
Trần Ngọc Minh
|
Nữ
|
25/07/1980
|
Hóa
sinh - Sinh học phân tử
|
Úc
|
325
|
32
|
280
|
Nguyễn Thị Thu Nga
|
Nữ
|
08/04/1977
|
Tiếng
Anh
|
Úc
|
326
|
33
|
588
|
Nguyễn Tiến Ngọ
|
Nam
|
20/02/1979
|
Quản
lý giáo dục
|
Úc
|
327
|
34
|
II-273
|
Vũ Minh Ngọc
|
Nam
|
22/11/1973
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Úc
|
328
|
35
|
II-284
|
Lê Thị Thùy Nhung
|
Nữ
|
10/10/1976
|
Giáo
dục
|
Úc
|
329
|
36
|
II-263
|
Huỳnh Xuân Nhựt
|
Nam
|
31/01/1979
|
Đánh
giá giáo dục
|
Úc
|
330
|
37
|
II-128
|
Cù Thị Phương
|
Nữ
|
18/09/1973
|
Thủy
văn và tài nguyên nước
|
Úc
|
331
|
38
|
II-320
|
Hàng Lê Cẩm Phương
|
Nữ
|
15/07/1980
|
Tài
chính/Marketing
|
Úc
|
332
|
39
|
II-39
|
Nguyễn Khánh Quang
|
Nam
|
07/05/1983
|
Kỹ
thuật điện
|
Úc
|
333
|
40
|
II-100
|
Phan Thị Đỗ Quyên
|
Nữ
|
01/04/1979
|
Kế
toán
|
Úc
|
334
|
41
|
II-423
|
Phan Ngọc Thạch
|
Nam
|
28/09/1974
|
Quản
lý giáo dục
|
Úc
|
335
|
42
|
II-247
|
Đặng Thị Thanh Thảo
|
Nữ
|
03/07/1982
|
Nghiên
cứu phát triển
|
Úc
|
336
|
43
|
II-40
|
Nguyễn Đăng Thọ
|
Nam
|
12/01/1974
|
Khoa
học thú y
|
Úc
|
337
|
44
|
II-326
|
Phạm Minh Thông
|
Nam
|
09/12/1986
|
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp
|
Úc
|
338
|
45
|
II-213
|
Nguyễn Thị Hoài Thu
|
Nữ
|
25/08/1975
|
Y
tế công cộng/Quản lý y tế
|
Úc
|
339
|
46
|
II-426
|
Nguyễn Công Thương
|
Nam
|
17/02/1983
|
Khoa
học máy tính
|
Úc
|
340
|
47
|
II-259
|
Nguyễn Thị Biên Thùy
|
Nữ
|
02/10/1981
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Úc
|
341
|
48
|
II-340
|
Lê Thị Thủy
|
Nữ
|
15/10/1984
|
Phương
pháp giảng dạy
|
Úc
|
342
|
49
|
II-348
|
Nguyễn Thị Thùy Trang
|
Nữ
|
10/03/1982
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Úc
|
343
|
50
|
II-112
|
Trần Minh Trang
|
Nữ
|
26/07/1980
|
Kinh
tế phát triển
|
Úc
|
344
|
51
|
II-143
|
Nguyễn Trung Tú
|
Nam
|
15/05/1978
|
Xây
dựng
|
Úc
|
345
|
52
|
II-121
|
Trịnh Quang Tú
|
Nam
|
26/04/1976
|
Kinh
tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Úc
|
346
|
53
|
II-87
|
Trần Minh Tùng
|
Nam
|
28/05/1978
|
Xây
dựng
|
Úc
|
347
|
54
|
II-355
|
Đặng Hoàng Vi
|
Nam
|
03/09/1970
|
Quản
lý giáo dục
|
Úc
|
348
|
55
|
II-383
|
Trần Vĩ
|
Nam
|
30/08/1982
|
Quản
trị kinh doanh
|
Úc
|
349
|
56
|
II-169
|
Trần Đức Vượng
|
Nam
|
03/08/1976
|
Công
nghệ sinh học
|
Úc
|
350
|
1
|
II-428
|
Đỗ Đức Huyên
|
Nam
|
22/04/1983
|
Luyện
kim bột, vật liệu Composite, kỹ thuật mạ
|
U-crai-na
|
DANH SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 2: 15 thực tập sinh
STT
|
STT
nước
|
Số
hồ sơ
|
Họ
và tên
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Ngành
học
|
Nước
|
1
|
1
|
TTS
12
|
Nguyễn Chí Nhân
|
Nam
|
11/04/1977
|
Điện
tử và thiết kế vi mạch
|
Ca-na-đa
|
2
|
1
|
TTS
11
|
Ngô Thị Trâm Anh
|
Nữ
|
18/08/1977
|
Khoa
học kỹ thuật - Công nghệ
|
Đức
|
3
|
2
|
318
|
Nguyễn Thị Thùy Duyên
|
Nữ
|
02/11/1983
|
Triết
học
|
Đức
|
4
|
3
|
317
|
Phạm Thị Loan
|
Nữ
|
30/12/1983
|
Triết
học
|
Đức
|
5
|
4
|
374
|
Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ
|
Nam
|
25/12/1977
|
Y
- Dược
|
Đức
|
6
|
1
|
TTS
10
|
Đỗ Thường Kiệt
|
Nam
|
25/06/1983
|
Sinh
học
|
Hoa
Kỳ
|
7
|
2
|
TTS
07
|
Phạm Văn Nam
|
Nam
|
09/08/1972
|
Kinh
tế lao động
|
Hoa
Kỳ
|
8
|
3
|
TTS
06
|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
Nữ
|
02/10/1980
|
Văn
học Việt Nam
|
Hoa
Kỳ
|
9
|
1
|
TTS
05
|
Huỳnh Bùi Linh Chi
|
Nữ
|
15/12/1979
|
Hóa
hữu cơ
|
Nhật
Bản
|
10
|
2
|
02
|
Tạ Thị Thủy
|
Nữ
|
20/04/1981
|
Sinh
học
|
Nhật
Bản
|
11
|
1
|
17
|
Đào Thị Nhung
|
Nữ
|
12/03/1983
|
Hóa
học
|
Pháp
|
12
|
2
|
23
|
Nguyễn Việt Quang
|
Nam
|
19/03/1974
|
Lý
luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp
|
Pháp
|
13
|
3
|
15
|
Đặng Lê Anh Tuấn
|
Nam
|
03/12/1981
|
Sinh
thái học
|
Pháp
|
14
|
1
|
14
|
Nguyễn Thị Gia Hằng
|
Nữ
|
04/09/1981
|
Sinh
thái học khuê tảo
|
Tây
Ban Nha
|
15
|
1
|
TTS
264
|
Nguyễn Hoàng Thân
|
Nam
|
06/11/1980
|
Hán
Nôm
|
Trung
Quốc
|
Quyết định 814/QĐ-BGDĐT năm 2011 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 814/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2011 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|