Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
814/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Bùi Văn Ga
Ngày ban hành:
28/02/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
814/QĐ-BGDĐT
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC
SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19/4/2000 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày
28/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh Đề án
"Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách
Nhà nước”;
Căn cứ Thông báo số 594/TB-BGDĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc tuyển sinh đi đào tạo sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm
2010 (đợt bổ sung);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ứng viên có tên trong 02
danh sách kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân
sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) bao gồm 350 tiến sĩ và 15 thực tập sinh.
Điều
2. Các ứng viên được tuyển chọn phải hoàn thiện hồ sơ đi học tại cơ sở đào
tạo nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ vào hồ sơ, văn
bản chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục
và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định chính thức cử đi học và cấp học bổng.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2011.
Điều
4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài, Thủ trưởng các
đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cá nhân có tên trong các
danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTVNN.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
DANH SÁCH
ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC
NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 (ĐỢT BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 1: 350 tiến sĩ
STT
STT
nước
Số
hồ sơ
Họ
và tên
Giới
tính
Ngày
sinh
Ngành
học
Nước
1
1
67
Tô Xuân Bản
Nam
19/05/1979
Địa
chất
Anh
2
2
II-333
Lâm Minh Châu
Nam
09/11/1986
Nhân
học
Anh
3
3
II-285
Mai Thị Thùy Dung
Nữ
18/02/1983
Giáo
dục học
Anh
4
4
II-124
Nguyễn Phú Hà
Nữ
28/01/1976
Kinh
tế - Quản lý
Anh
5
5
II-384
Nguyễn Thị Diễm Hà
Nữ
01/04/1982
Ngôn
ngữ học
Anh
6
6
II-198
Nguyễn Vân Hà
Nữ
26/11/1981
Tài
chính - Ngân hàng
Anh
7
7
48
Nguyễn Ngọc Hải
Nam
09/11/1984
Tội
phạm học
Anh
8
8
II-226
Đinh Minh Hằng
Nữ
07/12/1986
Nghiên
cứu văn học
Anh
9
9
II-260
Trần Thị Hiền
Nữ
15/09/1976
Kinh
tế quản lý
Anh
10
10
II-403
Đặng Trần Cẩm Hương
Nữ
18/11/1985
Khoa
học sức khỏe
Anh
11
11
II-122
Nguyễn Thị Hương
Nữ
04/12/1981
Giảng
dạy tiếng Anh
Anh
12
12
219
Nguyễn Thị Mai Hương
Nữ
15/07/1972
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
Anh
13
13
II-95
Nguyễn Thị Mỹ Hương
Nữ
03/08/1978
Kinh
doanh và quản lý
Anh
14
14
II-373
Trần Kiên
Nam
03/02/1985
Luật
sở hữu trí tuệ
Anh
15
15
II-199
Nguyễn Thị Ngọc Lan
Nữ
03/02/1982
Kinh
tế - Quản trị tài chính
Anh
16
16
579
Lê Thị Trúc Linh
Nữ
30/03/1983
Công
nghệ sinh học
Anh
17
17
II-63
Trương Thị Diệu Linh
Nữ
28/10/1986
Marketing
Anh
18
18
II-186
Võ Sỹ Mạnh
Nam
07/01/1982
Luật
thương mại quốc tế
Anh
19
19
II-432
Trần Thanh Nga
Nữ
29/03/1987
Chính
trị
Anh
20
20
II-341
Trần Thanh Nhàn
Nữ
06/10/1981
Xây
dựng, đánh giá, và quản lý khung chương trình
Anh
21
21
321
Phạm Thị Huyền Sang
Nữ
08/05/1984
Luật
Anh
22
22
456
Nguyễn Tiến Thành
Nam
29/05/1980
Cầu
và công trình ngầm
Anh
23
23
II-206
Kim Hương Trang
Nữ
11/08/1984
Tài
chính - Ngân hàng
Anh
24
24
II-302
Nguyễn Phan Cẩm Tú
Nữ
15/12/1984
Sinh
hóa. Công nghệ sinh học
Anh
25
25
426
Đào Anh Tuấn
Nam
21/11/1978
Ngân
hàng - Tài chính
Anh
26
26
563
Trương Quốc Tuấn
Nam
22/08/1975
Luật
Anh
27
1
II-109
Nguyễn Quốc Long
Nam
28/09/1975
Công
nghệ nhiệt - Điện lạnh
Áo
28
1
II-349
Võ Thị Thanh Hà
Nữ
22/09/1986
Tối
ưu hóa và điều khiển tối ưu
Bê-la-rút
29
1
II-283
Hoàng Thị Minh Hà
Nữ
11/09/1980
Khoa
học kinh tế - Quản lý
Bỉ
30
2
II-298
Khương Văn Thưởng
Nam
16/08/1977
Thủy
sản
Bỉ
31
3
625
Phạm Thành Trung
Nam
16/06/1979
Vật
lý
Bỉ
32
4
II-299
Phạm Minh Tú
Nam
24/11/1983
Biến
đổi khí hậu
Bỉ
33
1
468
Hoàng Tuấn Anh
Nam
18/05/1976
Sinh
học
Ca-na-đa
34
2
II-274
Khương Thị Hồng Cẩm
Nữ
06/04/1982
Giáo
dục
Ca-na-đa
35
3
II-404
Nguyễn Xuân Hậu
Nam
13/11/1980
Đại
số và lý thuyết số
Ca-na-đa
36
4
II-255
Nguyễn Thị Thanh Huyền
Nữ
05/10/1978
Quốc
tế học
Ca-na-đa
37
5
II-329
Nguyễn Thị Mai Khanh
Nữ
11/06/1976
Giáo
dục
Ca-na-đa
38
6
II-417
Nguyễn Văn Lót
Nam
07/03/1981
Công
nghệ thông tin
Ca-na-đa
39
7
II-254
Thân Phương Nga
Nữ
23/03/1978
Quan
hệ quốc tế
Ca-na-đa
40
8
II-367
Huỳnh Thái Nguyên
Nam
10/09/1982
Khoa
học và công nghệ thực phẩm
Ca-na-đa
41
9
II-75
Hà Diệu Thương
Nữ
30/09/1979
Kế
toán
Ca-na-đa
42
10
II-203
Nguyễn Thu Trang
Nữ
10/11/1985
Ngôn
ngữ học
Ca-na-đa
43
11
II-172
Nguyễn Vân Trang
Nữ
27/07/1982
Đất
và môi trường
Ca-na-đa
44
12
597
Nguyễn Phú Trường
Nam
27/08/1973
Công
nghệ thông tin
Ca-na-đa
45
1
II-83
Phạm Anh Đức
Nam
26/09/1976
Kỹ
thuật xây dựng và quản lý
Đài
Loan
46
2
315
Nguyễn Thị Hảo
Nữ
10/10/1982
Chính
sách và hành chính giáo dục
Đài
Loan
47
3
II-78
Trần Văn Khôi
Nam
13/09/1981
Kỹ
thuật điện - Điện tử
Đài
Loan
48
4
II-413
Trần Hoài Lam
Nam
22/11/1983
Hóa
hữu cơ
Đài
Loan
49
5
II-431
Nguyễn Quốc Minh
Nam
21/10/1973
Công
nghệ thông tin
Đài
Loan
50
6
II-434
Nguyễn Thị Huy Ngân
Nữ
27/10/1982
Địa
lý - Bản đồ viễn thám và hệ thông tin GIS
Đài
Loan
51
7
II-316
Phan Thị Thu Nguyệt
Nữ
21/09/1980
Công
tác xã hội
Đài
Loan
52
8
II-288
Dư Thống Nhất
Nam
05/10/1975
Giáo
dục
Đài
Loan
53
9
II-195
Nguyễn Văn Núi
Nam
10/10/1981
Công
nghệ thông tin
Đài
Loan
54
10
II-395
Nguyễn Phước Tài
Nam
25/03/1979
Kinh
tế phát triển
Đài
Loan
55
11
II-196
Nguyễn Hồng Tân
Nam
05/12/1981
Công
nghệ thông tin
Đài
Loan
56
12
II-252
Nguyễn Chí Thành
Nam
13/12/1978
Vật
lý
Đài
Loan
57
13
II-220
Nguyễn Trọng Thể
Nam
21/05/1972
Mạng
và truyền thông
Đài
Loan
58
14
II-80
Bùi Gia Thịnh
Nam
17/08/1984
Cơ
khí chính xác - Tự động hóa công nghiệp
Đài
Loan
59
15
II-92
Nguyễn Ngọc Tự
Nam
15/07/1978
Giải
tích - Phương trình vi phân
Đài
Loan
60
16
II-430
Lê Ngọc Tuyến
Nam
15/11/1975
Công
nghệ thông tin
Đài
Loan
61
17
II-257
Nguyễn Thị Tuyến
Nữ
19/03/1983
Sinh
học
Đài
Loan
62
18
II-60
Nguyễn Thị Thảo Vy
Nữ
01/08/1984
Giáo
dục thể chất
Đài
Loan
63
1
II-85
Trần Thị Ngọc Liên
Nữ
12/10/1979
Kinh
tế - Quản lý
Đan
Mạch
64
1
II-223
Bùi Kim Anh
Nữ
13/01/1985
Kinh
tế nông nghiệp
Đức
65
2
II-176
Lê Tuấn Anh
Nam
04/08/1982
Kinh
tế chính trị
Đức
66
3
II-371
Trần Tử Vân Anh
Nữ
14/10/1982
Xã
hội học
Đức
67
4
II-56
Vũ Thị Kim Anh
Nữ
13/08/1980
Kế
toán
Đức
68
5
II-170
Lê Văn Bình
Nam
22/02/1978
Lâm
sinh
Đức
69
6
II-209
Ngô Văn Cầm
Nam
21/08/1975
Lâm
nghiệp
Đức
70
7
II-130
Nguyễn Văn Chương
Nam
25/12/1978
Quản
trị kinh doanh
Đức
71
8
II-292
Phạm Văn Chuyền
Nam
27/07/1980
Công
nghệ hóa học
Đức
72
9
II-418
Nguyễn Thị Xuân Đài
Nữ
17/04/1983
Tâm
lý học
Đức
73
10
II-32
Lê Xuân Đạt
Nam
06/05/1980
Cơ
khí chế tạo máy
Đức
74
11
II-118
Đặng Văn Đức
Nam
01/10/1985
Công
nghệ sinh học
Đức
75
12
II-412
Nguyễn Quốc Dũng
Nam
24/04/1983
Ngôn
ngữ học
Đức
76
13
II-59
Hoàng Hữu Đường
Nam
21/02/1983
Tuyển
khoáng
Đức
77
14
II-231
Nguyễn Trung Hải
Nam
17/10/1984
Môi
trường nông nghiệp
Đức
78
15
II-422
Nguyễn Hồ
Nam
10/03/1984
Địa
lý tự nhiên, biến đổi khí hậu
Đức
79
16
II-366
Đặng Thị Hoài
Nữ
28/01/1984
Lịch
sử
Đức
80
17
II-14
Phạm Lê Hoàng
Nam
25/06/1984
Nông
nghiệp
Đức
81
18
II-31
Nguyễn Tiến Hùng
Nam
18/07/1980
Công
nghệ chế tạo máy
Đức
82
19
II-101
Trương Ngọc Hưng
Nam
20/04/1980
Thiết
bị mạng và nhà máy điện
Đức
83
20
II-327
Vũ Quang Huy
Nam
05/10/1984
Vật
lý lý thuyết
Đức
84
21
II-330
Đỗ Thị Thanh Huyền
Nữ
17/06/1980
Kinh
tế nông nghiệp
Đức
85
22
II-145
Lê Xuân Long
Nam
03/07/1982
Xây
dựng công trình thủy
Đức
86
23
II-398
Đàm Đình Mạnh
Nam
02/09/1982
Điều
khiển học kinh tế
Đức
87
24
II-344
Nguyễn Đức Minh
Nam
28/06/1984
Địa
lý - Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
Đức
88
25
II-250
Vũ Tuấn Minh
Nam
18/07/1979
Khoa
học cây trồng
Đức
89
26
II-105
Đoàn Văn Nghị
Nam
30/12/1972
Công
nghệ nhiệt
Đức
90
27
II-225
Nguyễn Sỹ Nguyên
Nam
10/01/1977
Công
nghệ sinh học
Đức
91
28
II-117
Trần Thị Phương Nhã
Nữ
13/01/1984
Bảo
vệ thực vật
Đức
92
29
II-201
Hoàng Lê Phương
Nữ
23/11/1980
Kỹ
thuật môi trường
Đức
93
30
II-69
Nguyễn Ngọc Quỳnh
Nam
27/03/1983
Lâm
nghiệp
Đức
94
31
II-234
Trần Hữu Tâm
Nam
25/10/1983
Công
nghệ thông tin
Đức
95
32
II-104
Nguyễn Thị Cẩm Thạch
Nữ
16/11/1978
Vật
lý kỹ thuật ứng dụng
Đức
96
33
II-153
Hồ Vĩnh Thắng
Nam
02/03/1972
Truyền
dữ liệu và mạng máy tính (CNTT)
Đức
97
34
II-134
Trương Quyết Thắng
Nam
11/10/1984
Hình
học đại số
Đức
98
35
II-34
Nguyễn Thị Hồng Thanh
Nữ
21/11/1983
Luật
dân sự
Đức
99
36
II-89
Cao Thị Thanh Thảo
Nữ
05/10/1980
Dược
Đức
100
37
II-159
Đào Thị Thảo
Nữ
25/09/1981
Hóa
học
Đức
101
38
II-219
Nguyễn Duy Thịnh
Nam
01/08/1982
Khoa
học lâm nghiệp
Đức
102
39
II-297
Nguyễn Thị Hạnh Tiên
Nữ
04/10/1982
Nuôi
trồng thủy sản
Đức
103
40
II-58
Trần Trung Tới
Nam
19/09/1980
Luyện
kim
Đức
104
41
II-215
Lê Thu Trang
Nữ
14/11/1982
Bản
đồ, viễn thám, hệ thống thông tin địa lý
Đức
105
42
II-346
Nguyễn Thị Thu Trang
Nữ
27/06/1982
Công
nghệ sinh học động vật
Đức
106
43
II-269
Nguyễn Thị Hồng Trinh
Nữ
08/05/1983
Luật
Đức
107
44
II-160
Trần Đức Trung
Nam
08/03/1983
Công
nghệ sinh học
Đức
108
45
II-68
Nguyễn Ngọc Minh Tuấn
Nam
19/07/1984
Thú
y
Đức
109
46
II-212
Vũ Anh Tuấn
Nam
15/04/1985
Toán
ứng dụng
Đức
110
47
145
Diệp Thanh Tùng
Nam
15/11/1981
Kinh
tế
Đức
111
48
II-391
Lê Thị Thảo Viễn
Nữ
01/05/1983
Khoa
học kỹ thuật - công nghệ
Đức
112
49
II-205
Nguyễn Thành Vũ
Nam
12/11/1984
Kinh
tế - Quản lý
Đức
113
50
II-256
Đỗ Hải Yến
Nữ
01/09/1984
Công
nghiệp du lịch
Đức
114
1
II-175
Khương Tất Chiến
Nam
21/02/1976
Xây
dựng công trình thủy
Hà
Lan
115
2
II-364
Phan Thị Hải Hà
Nữ
10/10/1983
Kế
toán
Hà
Lan
116
3
II-275
Hà Việt Long
Nam
23/06/1982
Trồng
trọt
Hà
Lan
117
4
II-218
Nguyễn Thị Việt Phương
Nữ
13/07/1984
Địa
kỹ thuật
Hà
Lan
118
5
II-389
Nguyễn Văn Thắng
Nam
01/08/1984
Hóa
vô cơ
Hà
Lan
119
1
II-188
Trần Tiến Dũng
Nam
06/05/1979
Tin
Sinh
Hàn
Quốc
120
2
133
Lê Thị Giang
Nữ
25/03/1980
Lịch
sử - Văn hóa
Hàn
Quốc
121
3
II-277
Nguyễn Xuân Hòa
Nam
12/06/1973
Hệ
thống nông nghiệp
Hàn
Quốc
122
4
II-136
Lương Thị Hoan
Nữ
26/08/1976
Lâm
nghiệp
Hàn
Quốc
123
1
II-204
Hà Quang Anh
Nam
15/05/1981
Lâm
nghiệp - Quản lý tài nguyên thiên nhiên
Hoa
Kỳ
124
2
II-82
Ngô Thế Diện
Nam
28/03/1984
Hóa
học
Hoa
Kỳ
125
3
II-30
Hồ Phan Minh Đức
Nam
01/01/1974
Hoạch
định phát triển
Hoa
Kỳ
126
4
II-120
Trương Mạnh Hà
Nam
13/05/1984
Công
nghệ thông tin
Hoa
Kỳ
127
5
II-127
Nguyễn Hoàng Hải
Nam
25/12/1986
Khoa
học máy tính
Hoa
Kỳ
128
6
II-305
Dương Ngọc Hảo
Nam
21/12/1974
Xác
suất và thống kê Toán
Hoa
Kỳ
129
7
II-152
Trần Ngọc Hùng
Nam
11/10/1970
Lý
và và phương pháp dạy - học môn tiếng Anh
Hoa
Kỳ
130
8
II-210
Văn Thị Minh Huyền
Nữ
27/10/1975
Kinh
tế - Quản lý
Hoa
Kỳ
131
9
II-433
Phan Quang Khánh
Nam
10/05/1974
Toán
học
Hoa
Kỳ
132
10
II-378
Nguyễn Thị Xuân Liên
Nữ
01/02/1977
Phương
pháp giảng dạy
Hoa
Kỳ
133
11
II-44
Trần Thành Nam
Nam
05/07/1978
Phát
triển con người, nghiên cứu về gia đình và nhân khẩu học
Hoa
Kỳ
134
12
120
Trịnh Thu Nga
Nữ
21/02/1980
Tài
chính - Ngân hàng
Hoa
Kỳ
135
13
II-62
Phạm Thị Tuyết Nhung
Nữ
04/08/1981
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
Hoa
Kỳ
136
14
II-301
Trương Hải Nhung
Nữ
02/07/1985
Công
nghệ sinh học
Hoa
Kỳ
137
15
539
Nguyễn Thị Ánh Phương
Nữ
15/10/1981
Kinh
tế - Quản lý
Hoa
Kỳ
138
16
II-319
Nguyễn Vũ Quang
Nam
11/01/1973
Quản
lý doanh nghiệp
Hoa
Kỳ
139
17
II-313
Nguyễn Thị Tâm
Nữ
12/09/1982
Kinh
tế quốc tế và tài chính quốc tế
Hoa
Kỳ
140
18
II-425
Trần Anh Thông
Nam
25/06/1978
Quốc
tế học
Hoa
Kỳ
141
19
II-380
Nguyễn Thị Uyên Thy
Nữ
03/12/1980
Tâm
lý học
Hoa
Kỳ
142
20
II-224
Trịnh Quang Toàn
Nam
15/09/1987
Kỹ
thuật tài nguyên nước
Hoa
Kỳ
143
21
II-345
Huỳnh Thị Thanh Trà
Nữ
10/12/1982
Nông
nghiệp
Hoa
Kỳ
144
22
II-94
Nguyễn Hà Diệu Trang
Nữ
20/11/1983
Công
nghệ thực phẩm
Hoa
Kỳ
145
23
II-90
Lê Đàm Ngọc Tú
Nữ
27/12/1980
Quy
hoạch - Kiến trúc
Hoa
Kỳ
146
24
II-359
Phạm Thụy Xuân Uyên
Nữ
30/01/1981
Khoa
học thực phẩm
Hoa
Kỳ
147
1
II-116
Hán Trọng Thanh
Nam
03/04/1985
Kỹ
thuật điện tử viễn thông
I-ta-li-a
148
2
II-111
Ngô Đình Thanh
Nam
21/09/1981
Tự
động hóa
I-ta-li-a
149
1
II-93
Nguyễn Văn Dũng
Nam
09/09/1979
Địa
lý học (Địa lý kinh tế - xã hội)
Nga
150
2
II-419
Phùng Thái Dương
Nam
19/08/1983
Địa
lý tự nhiên
Nga
151
3
II-415
Nguyễn Ngọc Hiền
Nam
02/08/1976
Toán
giải tích
Nga
152
4
II-154
Vũ Đức Hoàn
Nam
02/03/1981
Thiết
bị dẫn đường hàng không
Nga
153
5
II-04
Nguyễn Phan Khánh
Nam
11/07/1983
Luật
học
Nga
154
6
II-338
Nguyễn Xuân Khánh
Nam
28/03/1982
Ngôn
ngữ tiếng Nga
Nga
155
7
II-420
Võ Văn Lạc
Nam
08/02/1978
Mỹ
thuật tạo hình
Nga
156
8
II-229
Nguyễn Công Minh
Nam
11/09/1980
Hệ
thống và dụng cụ quang - điện tử
Nga
157
9
II-67
Đào Duy Nam
Nam
16/03/1981
Thông
tin và kỹ thuật tính toán
Nga
158
10
II-365
Võ Quang Nhã
Nam
10/01/1986
Công
nghệ vật liệu mới
Nga
159
11
II-410
Trần Hoài Ngọc Nhân
Nam
01/08/1982
Đại
số và lý thuyết số
Nga
160
12
II-158
Đỗ Duy Nhất
Nam
10/10/1984
Bảo
đảm chương trình và toán học cho máy tính, tổ hợp và mạng máy tính
Nga
161
13
II-05
Trần Thị Quỳnh Như
Nữ
26/05/1983
Công
nghệ hóa học
Nga
162
14
II-155
Cù Thanh Phong
Nam
01/07/1983
Kỹ
thuật hàng không
Nga
163
15
II-79
Nguyễn Tuấn Phường
Nam
11/09/1982
Tự
động hóa
Nga
164
16
II-10
Đinh Hoàng Quân
Nam
10/03/1984
Khí
động học chất lỏng, chất khí và plazma
Nga
165
17
II-70
Nguyễn Nam Quý
Nam
26/02/1983
Động
lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
Nga
166
18
II-71
Nguyễn Trọng Sâm
Nam
01/04/1983
Động
lực học, đạn đạo học và điều khiển chuyển động của các thiết bị bay
Nga
167
19
II-332
Đào Quang Thắng
Nam
10/03/1979
Kinh
tế - Quản lý
Nga
168
20
II-416
Đinh Ngọc Thắng
Nam
28/09/1981
Tâm
lý học
Nga
169
21
II-185
Bùi Chí Thanh
Nam
06/05/1981
Hệ
thống thông tin đo lường và điều khiển
Nga
170
22
II-369
Nguyễn Văn Thịnh
Nam
01/01/1976
Sinh
thái học
Nga
171
23
II-73
Nguyễn Anh Văn
Nam
02/08/1981
Robot-Cơ
điện tử
Nga
172
1
342
Nguyễn Kim Bảo
Nam
30/10/1983
Kỹ
thuật
Nhật
Bản
173
2
II-181
Phan Thị Thu Chung
Nữ
08/11/1978
Vi-rút
học
Nhật
Bản
174
3
II-258
Nguyễn Thị Hương Giang
Nữ
29/10/1983
Thú
y
Nhật
Bản
175
4
II-244
Nguyễn Thị Hòa
Nữ
08/03/1984
Tài
nguyên sinh học
Nhật
Bản
176
5
II-337
Cao Thúy Hồng
Nữ
31/10/1983
Giáo
dục học
Nhật
Bản
177
6
II-12
Bùi Vũ Hùng
Nam
02/10/1980
Công
nghệ cơ khí
Nhật
Bản
178
7
II-190
Đỗ Thị Việt Hương
Nữ
19/08/1982
Môi
trường
Nhật
Bản
179
8
417
Nguyễn Thị Thanh Hương
Nữ
03/12/1975
Công
nghệ (ITC)
Nhật
Bản
180
9
II-91
Võ Thanh Huy
Nam
14/10/1982
Kỹ
thuật môi trường
Nhật
Bản
181
10
85
Lê Thị Kim Oanh
Nữ
06/10/1977
Kinh
tế - Quản lý
Nhật
Bản
182
11
II-238
Dương Đức Toàn
Nam
16/03/1981
Kỹ
thuật công trình biển
Nhật
Bản
183
1
II-308
Trần Thị Hoàng Hà
Nữ
17/05/1981
Khoa
học địa chất
Niu
Di-lân
184
2
II-65
Nguyễn Thị Hương Lan
Nữ
04/12/1976
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
Niu
Di-lân
185
3
652
Châu Xuân Phương
Nữ
02/02/1976
Hệ
thống thông tin
Niu
Di-lân
186
4
II-2
Ngô Thị Kim Thanh
Nữ
06/11/1982
Quản
lý giáo dục
Niu
Di-lân
187
5
II-51
Phan Thị Thanh Thảo
Nữ
21/06/1977
Giảng
dạy tiếng Anh
Niu
Di-lân
188
6
600
Huỳnh Thanh Tiến
Nam
13/07/1975
Quản
lý giáo dục
Niu
Di-lân
189
7
160
Trần Thanh Việt
Nam
16/04/1973
Dinh
dưỡng động vật
Niu
Di-lân
190
1
II-363
Lưu Ngọc An
Nam
12/10/1982
Kỹ
thuật điện (hệ thống điện)
Pháp
191
2
II-328
Vũ Hải Cảnh
Nam
18/10/1984
Hoạch
định mô hình tối ưu và an toàn hệ thống
Pháp
192
3
II-427
Phan Anh Chi
Nữ
24/08/1983
Răng
hàm mặt
Pháp
193
4
II-179
Đào Đức Cường
Nam
08/02/1981
Lý
luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ
Pháp
194
5
II-140
Lê Đình Danh
Nam
21/03/1982
Mạng
máy tính
Pháp
195
6
II-23
Phạm Thị Kim Dung
Nữ
20/08/1983
Công
nghệ phần mềm
Pháp
196
7
II-368
Tăng Minh Dũng
Nam
20/12/1983
Lý
luận và phương pháp dạy học môn toán
Pháp
197
8
II-183
Trịnh Thùy Dương
Nữ
30/09/1982
Lý
luận và phương pháp dạy học
Pháp
198
9
II-323
Trương Phước Hòa
Nam
14/03/1983
Kỹ
thuật điện
Pháp
199
10
410
Đào Thị Hồng
Nữ
31/08/1978
Quản
lý hành chính công
Pháp
200
11
II-61
Đỗ Vân Huyền
Nữ
25/07/1983
Toán
ứng dụng
Pháp
201
12
II-339
Trần Phùng Kim
Nữ
05/03/1977
Ngôn
ngữ
Pháp
202
13
II-335
Phạm Thị Lan
Nữ
15/02/1981
Báo
chí
Pháp
203
14
II-336
Nguyễn Hạnh Liên
Nữ
08/03/1983
Tâm
lý học
Pháp
204
15
II-20
Vũ Thị Thu Nga
Nữ
14/09/1981
Kỹ
thuật điện
Pháp
205
16
II-217
Mạc Thị Ngọc
Nữ
31/07/1982
Địa
kỹ thuật
Pháp
206
17
310
Phạm Thu Oanh
Nữ
14/05/1984
Hóa
học
Pháp
207
18
II-399
Trương Thị Thanh Phượng
Nữ
04/12/1985
Toán
ứng dụng
Pháp
208
19
335
Đoàn Nhật Quang
Nam
19/01/1984
Công
nghệ thông tin
Pháp
209
20
II-163
Lương Ngọc Quang
Nam
06/07/1984
Khoa
học máy tính
Pháp
210
21
II-358
Phạm Xuân Sơn
Nam
22/06/1973
Lý
luận ngôn ngữ
Pháp
211
22
329
Nguyễn Thanh
Nam
10/04/1970
Khoa
học máy tính
Pháp
212
23
II-362
Đỗ Kim Thành
Nam
05/12/1970
Khoa
học ngôn ngữ
Pháp
213
24
II-386
Trương Viết Thành
Nam
23/01/1977
Dược
Pháp
214
25
II-24
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
Nữ
17/08/1986
Kinh
tế - Quản lý
Pháp
215
26
II-108
Phan Thị Thanh Thảo
Nữ
02/10/1972
Xử
lý ngôn ngữ tự nhiên
Pháp
216
27
II-135
Bùi Thị Thu
Nữ
10/05/1973
Luật
quốc tế
Pháp
217
28
II-180
Nguyễn Hữu Thuấn
Nam
01/01/1982
Xây
dựng công trình giao thông
Pháp
218
29
II-161
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Nữ
21/05/1984
Hóa
hữu cơ
Pháp
219
30
II-356
Nguyễn Kiều Trang
Nữ
24/05/1980
Văn
học Pháp
Pháp
220
31
II-37
Vũ Thị Thu Trang
Nữ
08/05/1984
Khoa
học xã hội (Văn học)
Pháp
221
32
II-7
Đặng Thành Trung
Nam
11/12/1980
Công
nghệ thông tin
Pháp
222
33
II-300
Nguyễn Trần Trung
Nam
26/05/1985
Khoa
học máy tính
Pháp
223
34
II-312
Trần Ngọc Trung
Nam
07/01/1985
Khoa
học máy tính
Pháp
224
35
454
Phạm Anh Tú
Nam
04/03/1978
Cầu
và công trình ngầm
Pháp
225
36
295
Nguyễn Văn Tuệ
Nam
03/10/1972
Máy
thủy khí
Pháp
226
37
119
Nguyễn Vũ Ngọc Tùng
Nam
15/06/1982
Công
nghệ phần mềm
Pháp
227
1
II-289
Hoàng Mạnh Hùng
Nam
13/09/1980
Quản
lý máy tính và công nghệ
Thái
Lan
228
1
II-197
Hồ Lê Phi Khanh
Nam
21/11/1983
Phát
triển nông thôn
Thụy
Điển
229
1
II-132
Đào Xuân Anh
Nam
10/09/1976
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
230
2
II-139
Đỗ Kim Anh
Nam
15/09/1979
Sinh
thái học
Trung
Quốc
231
3
II-15
Lê Công Bằng
Nam
30/08/1975
Giáo
dục thể chất
Trung
Quốc
232
4
566
Nguyễn Thanh Bình
Nam
19/07/1976
Toán
giải tích
Trung
Quốc
233
5
II-165
Tạ Văn Cần
Nam
29/11/1975
Chăn
nuôi
Trung
Quốc
234
6
II-379
Phạm Xuân Chính
Nam
25/04/1979
Nuôi
trồng thủy sản
Trung
Quốc
235
7
135
Nguyễn Cảnh Chương
Nam
12/10/1978
Văn
học trung đại Trung Quốc và văn học so sánh
Trung
Quốc
236
8
467
Vũ Thị Cương
Nữ
08/09/1975
Sinh
hóa thể thao
Trung
Quốc
237
9
II-192
Trần Văn Cường
Nam
20/09/1979
Hệ
thống điện
Trung
Quốc
238
10
189
Nguyễn Văn Đảng
Nam
21/05/1970
Quản
lý giáo dục
Trung
Quốc
239
11
II-414
Lê Thị Minh Đạo
Nữ
06/01/1980
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
240
12
II-8
Nguyễn Tiến Dũng
Nam
28/03/1980
Công
nghệ cơ khí
Trung
Quốc
241
13
II-278
Hạ Nhất Duy
Nam
23/10/1971
Kinh
tế - Quản lý
Trung
Quốc
242
14
II-157
Lê Ngọc Giang
Nam
21/07/1975
Tự
động hóa
Trung
Quốc
243
15
II-54
Nguyễn Thị Hương Giang
Nữ
07/04/1982
Thiết
kế đồ gia dụng và công trình
Trung
Quốc
244
16
II-11
Phạm Thanh Hà
Nam
12/06/1979
Triết
học
Trung
Quốc
245
17
II-241
Trần Thu Hiên
Nữ
13/03/1977
Ngôn
ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
Trung
Quốc
246
18
II-334
Trần Minh Hiếu
Nữ
17/01/1983
Triết
học
Trung
Quốc
247
19
II-200
Lê Xuân Hoa
Nam
19/05/1970
Khoa
học xã hội (Triết học)
Trung
Quốc
248
20
II-184
Phạm Ánh Hoa
Nữ
11/03/1978
Quản
lý tài chính - Ngân hàng
Trung
Quốc
249
21
II-19
Đặng Văn Hùng
Nam
03/07/1980
Thể
thao
Trung
Quốc
250
22
II-29
Nguyễn Mạnh Hùng
Nam
14/11/1980
Trồng
trọt
Trung
Quốc
251
23
II-281
Nguyễn Thành Hưng
Nam
25/05/1975
Bảo
tồn động vật
Trung
Quốc
252
24
II-240
Ngô Thanh Hương
Nữ
16/01/1979
Ngôn
ngữ học và ngôn ngữ học ứng dụng
Trung
Quốc
253
25
II-45
Nguyễn Lê Huy
Nam
27/02/1976
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
254
26
II-27
Nguyễn Thực Huy
Nam
13/03/1981
Kinh
tế nông nghiệp
Trung
Quốc
255
27
II-86
Hồ Thị Hương Lan
Nữ
09/05/1977
Kinh
doanh và quản lý
Trung
Quốc
256
28
II-187
Mai Văn Lập
Nam
23/08/1972
Điện
tử - Viễn thông
Trung
Quốc
257
29
II-233
Phùng Diệu Linh
Nữ
06/05/1983
Ngữ
văn Trung Quốc
Trung
Quốc
258
30
II-156
Nguyễn Xuân Lĩnh
Nam
20/06/1977
Cơ
khí động lực
Trung
Quốc
259
31
II-343
Tống Văn Lợi
Nam
09/08/1981
Lịch
sử
Trung
Quốc
260
32
II-342
Vũ Đường Luân
Nam
02/08/1982
Lịch
sử
Trung
Quốc
261
33
II-13
Nguyễn Đắc Mạnh
Nam
29/12/1979
Quản
lý tài nguyên rừng
Trung
Quốc
262
34
II-141
Phạm Văn Minh
Nam
25/08/1983
Kỹ
thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển
Trung
Quốc
263
35
II-21
Phan Thanh Mỹ
Nam
30/12/1976
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
264
36
II-148
Phạm Thị Ngân
Nữ
08/10/1979
Thương
mại quốc tế (Kinh doanh quốc tế)
Trung
Quốc
265
37
II-131
Phạm Thống nhất
Nam
07/02/1977
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
266
38
II-249
Chử Đình Phúc
Nam
13/10/1984
Lịch
sử
Trung
Quốc
267
39
II-293
Mai Tấn Phúc
Nam
12/04/1984
Lịch
sử
Trung
Quốc
268
40
II-424
Trần Đình Phụng
Nam
26/09/1978
Triết
học
Trung
Quốc
269
41
II-1
Nguyễn Hoài Phương
Nam
23/01/1977
Điện
tử - Viễn thông
Trung
Quốc
270
42
II-270
Vũ Xuân Phương
Nam
24/10/1980
Giáo
dục thể chất - huấn luyện thể thao
Trung
Quốc
271
43
101
Phan Như Quân
Nam
24/10/1980
Kỹ
thuật điện tử
Trung
Quốc
272
44
II-25
Nguyễn Minh Quang
Nam
12/07/1972
Lý
luận và lịch sử mỹ thuật
Trung
Quốc
273
45
II-271
Nguyễn Ngọc Quý
Nữ
30/09/1973
Huấn
luyện thể thao
Trung
Quốc
274
46
640
Phạm Đình Quý
Nam
01/01/1981
Giáo
dục thể chất - Huấn luyện thể thao
Trung
Quốc
275
47
II-28
Đặng Hồng Quyên
Nữ
05/02/1982
Chăn
nuôi
Trung
Quốc
276
48
II-114
Phùng Thị Sinh
Nữ
02/09/1986
Lịch
sử thế giới
Trung
Quốc
277
49
II-239
Lê Hồ Sơn
Nam
22/09/1976
Triết
học
Trung
Quốc
278
50
II-66
Vũ Hồng Thanh
Nam
14/08/1982
Giáo
dục thể chất
Trung
Quốc
279
51
II-138
Nguyễn Văn Thụ
Nam
06/06/1974
Kinh
tế chính trị
Trung
Quốc
280
52
II-167
Đỗ Thị Thanh Thủy
Nữ
03/02/1978
Thông
tin - Thư viện
Trung
Quốc
281
53
II-272
Nguyễn Thanh Tiến
Nam
24/06/1977
Lịch
sử
Trung
Quốc
282
54
II-387
Nguyễn Duy Trình
Nam
26/11/1977
Chính
trị học
Trung
Quốc
283
55
344
Lê Đình Trọng
Nam
04/02/1976
Lịch
sử
Trung
Quốc
284
56
II-194
Lục Như Trung
Nam
09/08/1981
Lâm
nghiệp
Trung
Quốc
285
57
103
Nguyễn Phan Tiến Trung
Nam
08/05/1982
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
286
58
II-35
Phan Anh Tuân
Nam
12/04/1982
Triết
học
Trung
Quốc
287
59
II-354
Bùi Mạnh Tuấn
Nam
23/03/1977
Cơ
khí
Trung
Quốc
288
60
II-26
Nguyễn Thành Tuấn
Nam
02/06/1977
Bảo
vệ thực vật rừng
Trung
Quốc
289
61
II-295
Vũ Văn Tuấn
Nam
26/01/1981
Xây
dựng
Trung
Quốc
290
62
II-375
Bùi Mạnh Tùng
Nam
03/02/1981
Khai
thác khoáng sản
Trung
Quốc
291
63
II-268
Nguyễn Huy Tuyến
Nam
22/11/1978
Tâm
lý học
Trung
Quốc
292
64
II-266
Phạm Thái Vinh
Nam
01/07/1980
Thể
dục thể thao
Trung
Quốc
293
65
II-267
Phạm Thị Thanh Xuân
Nữ
16/08/1974
Kinh
tế nông nghiệp
Trung
Quốc
294
1
II-171
Tống Lan Anh
Nữ
12/03/1979
Toán
kinh tế
Úc
295
2
66
Võ Văn Bình
Nam
27/10/1973
Nuôi
trồng thủy sản
Úc
296
3
II-321
Võ Kỳ Châu
Nam
12/06/1977
Điện
tử - Viễn thông
Úc
297
4
II-405
Đinh Hoàng Lan Chi
Nữ
06/08/1982
Công
nghệ sinh học (trong y tế)
Úc
298
5
II-303
Phan Thị Bảo Chi
Nữ
25/03/1984
Sinh
học
Úc
299
6
II-385
Ngô Chung Chỉnh
Nam
25/07/1984
Y
sinh học
Úc
300
7
II-360
Nguyễn Đức Chỉnh
Nam
02/08/1980
Giảng
dạy tiếng Anh
Úc
301
8
489
Nguyễn Minh Cường
Nam
12/09/1983
Ngôn
ngữ ứng dụng
Úc
302
9
II-49
Nguyễn Văn Cường
Nam
06/08/1981
Công
nghệ hóa học
Úc
303
10
II-110
Trần Thị Minh Dung
Nữ
24/06/1985
Logistics
và tự động hóa
Úc
304
11
II-53
Lê Bá Dũng
Nam
10/12/1981
Khoa
học máy tính
Úc
305
12
II-214
Dương Ngọc Dương
Nam
14/02/1981
Nuôi
trồng thủy sản
Úc
306
13
II-227
Nguyễn Hương Giang
Nữ
01/09/1978
Tiếng
Anh
Úc
307
14
II-236
Bùi Thị Thu Hà
Nữ
26/03/1976
Nuôi
trồng thủy sản
Úc
308
15
663
Lê Như Ngọc Hà
Nữ
12/11/1985
Đánh
giá chương trình giảng dạy tiếng Anh
Úc
309
16
II-400
Nguyễn Thị Thu Hà
Nữ
29/10/1976
Ngôn
ngữ ứng dụng
Úc
310
17
564
Đào Kim Nguyễn Thụy Hằng
Nữ
23/02/1981
Quản
trị kinh doanh/Kinh tế
Úc
311
18
II-173
Trương Thị Thu Hằng
Nữ
16/09/1978
Quản
lý giáo dục
Úc
312
19
II-147
Nguyễn Đăng Hào
Nam
28/04/1975
Công
nghệ điều khiển
Úc
313
20
II-294
Triệu Thị Vân Hậu
Nữ
02/04/1979
CNTT
- Thương mại điện tử
Úc
314
21
II-166
Nguyễn Hoàng
Nam
30/12/1974
Viễn
thông
Úc
315
22
II-235
Đinh Thị Bảo Hương
Nữ
19/04/1979
Giáo
dục
Úc
316
23
II-102
Đinh Quang Huy
Nam
17/08/1980
Nuôi
trồng thủy sản
Úc
317
24
II-243
Bùi Minh Huyền
Nữ
07/10/1977
Giáo
dục
Úc
318
25
II-189
Nguyễn Thị Hoa Huyền
Nữ
03/12/1981
Điều
dưỡng
Úc
319
26
II-280
Mai Chiếm Khang
Nam
07/12/1977
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
Úc
320
27
II-396
Ngô Tấn Vũ Khanh
Nam
27/02/1982
Quản
lý thông tin
Úc
321
28
II-372
Nguyễn Thị Xuân Lan
Nữ
21/02/1976
Giáo
dục học
Úc
322
29
518
Vũ Thị Ngọc Liên
Nữ
10/04/1976
Quản
lý thông tin - Thư viện
Úc
323
30
II-246
Nguyễn Thị Phi Lý
Nữ
31/03/1981
Quản
lý giáo dục
Úc
324
31
II-381
Trần Ngọc Minh
Nữ
25/07/1980
Hóa
sinh - Sinh học phân tử
Úc
325
32
280
Nguyễn Thị Thu Nga
Nữ
08/04/1977
Tiếng
Anh
Úc
326
33
588
Nguyễn Tiến Ngọ
Nam
20/02/1979
Quản
lý giáo dục
Úc
327
34
II-273
Vũ Minh Ngọc
Nam
22/11/1973
Giảng
dạy tiếng Anh
Úc
328
35
II-284
Lê Thị Thùy Nhung
Nữ
10/10/1976
Giáo
dục
Úc
329
36
II-263
Huỳnh Xuân Nhựt
Nam
31/01/1979
Đánh
giá giáo dục
Úc
330
37
II-128
Cù Thị Phương
Nữ
18/09/1973
Thủy
văn và tài nguyên nước
Úc
331
38
II-320
Hàng Lê Cẩm Phương
Nữ
15/07/1980
Tài
chính/Marketing
Úc
332
39
II-39
Nguyễn Khánh Quang
Nam
07/05/1983
Kỹ
thuật điện
Úc
333
40
II-100
Phan Thị Đỗ Quyên
Nữ
01/04/1979
Kế
toán
Úc
334
41
II-423
Phan Ngọc Thạch
Nam
28/09/1974
Quản
lý giáo dục
Úc
335
42
II-247
Đặng Thị Thanh Thảo
Nữ
03/07/1982
Nghiên
cứu phát triển
Úc
336
43
II-40
Nguyễn Đăng Thọ
Nam
12/01/1974
Khoa
học thú y
Úc
337
44
II-326
Phạm Minh Thông
Nam
09/12/1986
Xây
dựng dân dụng và công nghiệp
Úc
338
45
II-213
Nguyễn Thị Hoài Thu
Nữ
25/08/1975
Y
tế công cộng/Quản lý y tế
Úc
339
46
II-426
Nguyễn Công Thương
Nam
17/02/1983
Khoa
học máy tính
Úc
340
47
II-259
Nguyễn Thị Biên Thùy
Nữ
02/10/1981
Nuôi
trồng thủy sản
Úc
341
48
II-340
Lê Thị Thủy
Nữ
15/10/1984
Phương
pháp giảng dạy
Úc
342
49
II-348
Nguyễn Thị Thùy Trang
Nữ
10/03/1982
Giảng
dạy tiếng Anh
Úc
343
50
II-112
Trần Minh Trang
Nữ
26/07/1980
Kinh
tế phát triển
Úc
344
51
II-143
Nguyễn Trung Tú
Nam
15/05/1978
Xây
dựng
Úc
345
52
II-121
Trịnh Quang Tú
Nam
26/04/1976
Kinh
tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
Úc
346
53
II-87
Trần Minh Tùng
Nam
28/05/1978
Xây
dựng
Úc
347
54
II-355
Đặng Hoàng Vi
Nam
03/09/1970
Quản
lý giáo dục
Úc
348
55
II-383
Trần Vĩ
Nam
30/08/1982
Quản
trị kinh doanh
Úc
349
56
II-169
Trần Đức Vượng
Nam
03/08/1976
Công
nghệ sinh học
Úc
350
1
II-428
Đỗ Đức Huyên
Nam
22/04/1983
Luyện
kim bột, vật liệu Composite, kỹ thuật mạ
U-crai-na
DANH SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2011)
Danh sách 2: 15 thực tập sinh
STT
STT
nước
Số
hồ sơ
Họ
và tên
Giới
tính
Ngày
sinh
Ngành
học
Nước
1
1
TTS
12
Nguyễn Chí Nhân
Nam
11/04/1977
Điện
tử và thiết kế vi mạch
Ca-na-đa
2
1
TTS
11
Ngô Thị Trâm Anh
Nữ
18/08/1977
Khoa
học kỹ thuật - Công nghệ
Đức
3
2
318
Nguyễn Thị Thùy Duyên
Nữ
02/11/1983
Triết
học
Đức
4
3
317
Phạm Thị Loan
Nữ
30/12/1983
Triết
học
Đức
5
4
374
Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ
Nam
25/12/1977
Y
- Dược
Đức
6
1
TTS
10
Đỗ Thường Kiệt
Nam
25/06/1983
Sinh
học
Hoa
Kỳ
7
2
TTS
07
Phạm Văn Nam
Nam
09/08/1972
Kinh
tế lao động
Hoa
Kỳ
8
3
TTS
06
Nguyễn Thị Tuyết Nhung
Nữ
02/10/1980
Văn
học Việt Nam
Hoa
Kỳ
9
1
TTS
05
Huỳnh Bùi Linh Chi
Nữ
15/12/1979
Hóa
hữu cơ
Nhật
Bản
10
2
02
Tạ Thị Thủy
Nữ
20/04/1981
Sinh
học
Nhật
Bản
11
1
17
Đào Thị Nhung
Nữ
12/03/1983
Hóa
học
Pháp
12
2
23
Nguyễn Việt Quang
Nam
19/03/1974
Lý
luận và phương pháp giảng dạy tiếng Pháp
Pháp
13
3
15
Đặng Lê Anh Tuấn
Nam
03/12/1981
Sinh
thái học
Pháp
14
1
14
Nguyễn Thị Gia Hằng
Nữ
04/09/1981
Sinh
thái học khuê tảo
Tây
Ban Nha
15
1
TTS
264
Nguyễn Hoàng Thân
Nam
06/11/1980
Hán
Nôm
Trung
Quốc
Quyết định 814/QĐ-BGDĐT năm 2011 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 814/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2011 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm 2010 (Đợt bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.267
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng