|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 717/QĐ-UBND 2022 danh mục sách giáo khoa chương trình giáo dục 2018 Lào Cai
Số hiệu:
|
717/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Dung
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
717/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 04 tháng 04
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA CHƯƠNG TRÌNH GDPT NĂM 2018 SỬ DỤNG
TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TỪ NĂM HỌC 2022-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/122018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách
giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa
lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT
ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục
bổ sung sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ
thông; Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT
ngày 11/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục
bổ sung sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định 751/QĐ-UBND ngày
26/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa đối với cơ sở giáo
dục pho thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo Lào Cai tại Tờ trình số
40/TTr-SGD&ĐT ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách
giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông (GPPT) năm 2018 sử dụng trong các cơ
sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòngUBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH
tỉnh;
- Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận Tỉnh
ủy;
- Ban VHXH-HDND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Các Sở: TT&TT, Tài chính;
- Báo, Đài PTTH, Cổng
TTĐT tỉnh;
- Các NXB có SGK trong danh mục;
- CVP,PCVP2;
- Lưu: VT, TH1,
VX1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Dung
|
DANH MỤC
SÁCH GIÁO KHOA CHƯƠNG TRÌNH GPPT NĂM 2018
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TỪ NĂM HỌC
2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND
ngày 04/04/2022 của
UBND tỉnh Lào Cai)
1. Danh mục
sách giáo khoa lớp 1 (bổ sung):
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Toán 1 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên), Đồ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyền Hoài Anh Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị
Thanh Sơn.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
2
|
TN&XH 1 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn
Thị Thu Trang.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
3
|
GDTC 1 (Cánh Diều)
|
Đặng Ngọc Quang
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyền Công Trường.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
2. Danh mục sách
giáo khoa lớp 2 (bổ sung):
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Anh 2 (Phonics- Smart)
|
Lê Hoàng Dũng
(Chủ biên), Quản Lê Duy.
|
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
3. Danh mục
sách giáo khoa lớp 3:
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tập 1: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương,
Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
Tập 2: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh,
Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.
|
2
|
Tiếng Việt 3 (Cánh Diều)
|
Tập 1: Nguyễn Minh
Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình Vũ Trọng Đông, Nguyễn
Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
Tập 2: Nguyễn
Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đồ Thu Hà, Trần Mạnh
Hưởng Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
|
3
|
Toán 3 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh
Sơn.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
4
|
Toán 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn
Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan
(Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc
Dung, Nguyễn Thị Việt Hà
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
6
|
Đạo đức 3 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng chủ biên), Đỗ Tất Thiên (chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân,
Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP HCM
|
7
|
Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái,
Phùng Thanh Huyền.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
8
|
Tự nhiên và Xã hội 3 (Kết Nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Than (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng Nguyễn Hồng
Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Tin học 3 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (TCB),
Nguyền Thanh Thủy (CB), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Chung, Kiều phương
Thùy
|
Nhà xuất bản Đại học sư phạm
|
10
|
Tin học 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công
(TCB), Hoàng Thị Mai (CB), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng
Cao Tùng, Đặng Bích Việt
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Tin học 3
|
Lê Khắc Thành
(CB), Nguyễn Tân An, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thăng, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Đại học Vinh
|
12
|
Công Nghệ 3 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng chủ biên), Hoàng Đình Long (chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai
Lan
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP HCM
|
13
|
Công Nghệ 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo,
Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn,
Vũ Thị Mai Phương
|
Nhà xuất bán Đại học Sư phạm
|
15
|
Giáo dục Thể chất 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết,
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,
Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
16
|
Âm nhạc 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính
(đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn
Thị Nga, Đặng Khánh Nhật
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
17
|
Âm nhạc 3 (Chân trời sáng tạo)
|
Hồ Ngọc Khải - Lê
Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên) - Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh
Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Mĩ thuật 3 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị
Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),
Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Mĩ thuật 3 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Đông
(Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải
Kiên.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
20
|
Hoạt động trải nghiệm 3 (Chân trời sáng tạo)
|
Phó Đức Hòa, Vũ
Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ
biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang,
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Tiếng Anh 3 (Global Success) - (Kết nối)
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyền Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền,
Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Tiếng Anh 3 (Explore Our World) - Cánh Diều
|
Đào Xuân Phương
Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh
|
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
23
|
Tiếng Anh 3 (Extra and Frieds) - Đại Trường Phát
|
Võ Đại Phúc (Tổng
chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên,
|
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
24
|
Tiếng Anh 3 (English Discovery) - Cánh Buồm
|
Trần Thị Lan
Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng
|
Nhà xuất bản Đại học sư phạm
|
4. Danh mục sách
giáo khoa lớp 7:
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh
Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị
Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
2
|
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Nguyễn Minh
Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị
Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
3
|
Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ
biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai
Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương Nguyễn Thị Hải Phương.
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Ngữ văn 7, tập hai (kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh,
Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5
|
Toán 7, tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm
Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
6
|
Toán 7, tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hả, Nguyễn Thị
Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.
|
Đại học Sư phạm
|
7
|
Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
8
|
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương
Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.
|
Giáo dục Việt Nam
|
9
|
Tiếng Anh 7 Global Success
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung Nguyễn Thuỵ Phương
Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
10
|
Tiếng Anh 7 i- Leam Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị
Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
11
|
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên),
Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu,
Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.
|
Đại học Sư phạm
|
12
|
Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh
Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú,
Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
chủ biên, kiêm chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (Đồng chủ biên),
Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng
Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần
Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức
Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí),
Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu
Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.
|
Giáo dục Việt Nam
|
15
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình
(Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn
Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao;
Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ
(Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến,
Ngô Thị Hải Yến.
|
Đại học Sư phạm
|
16
|
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.
|
Đại học Huế
|
17
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị
Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.
|
Giáo dục Việt Nam
|
18
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long, Đỗ
Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê
Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
19
|
Âm nhạc 7 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng
chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
20
|
Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Nguyễn Thị
Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên),
Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)
|
Phạm Văn Tuyến
(Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ,
Nguyễn Thị Hồng Thắm.
|
Đại học Sư phạm
|
22
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công
(Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị
Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Tin học 7 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lẽ.
|
Đại học Sư phạm
|
24
|
Công nghệ 7
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến
Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
25
|
Công nghệ 7 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giói (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị
Thu Thủy.
|
Đại học Su phạm
|
27
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn, Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng,
|
Giáo dục Việt Nam
|
28
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục Quang
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh,
Bùi Thanh Xuân.
|
Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh
|
29
|
Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị
Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.
|
Giáo dục Việt Nam
|
5. Danh mục sách
giáo khoa lớp 10:
TT
|
Tên sách
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
1
|
Ngũ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu
Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đồ Hải
Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
2
|
Ngũ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu
Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong
|
Giáo dục Việt Nam
|
3
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng
(Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu
Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đồ Hải Phong,
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Giáo dục Việt Nam
|
4
|
Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng
Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị
Tuyết Minh, Trần Văn Sáng
|
Đại học Huế
|
5
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn
|
Đại học Huế
|
6
|
Chuyên đề học tập Ngũ Văn 10 (Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị
Thu Hương
|
Đại học Huế
|
7
|
Toán 10, Tập một (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
8
|
Toán 10, Tập hai (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
9
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ
Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân
|
Đại học Sư phạm
|
10
|
Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng,
Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Son, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
11
|
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ
Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng,
Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình
Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
12
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà,
Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
13
|
Tiếng Anh 10 Global Success
|
Hoàng Văn Vân
(Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà,
Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng
|
Giáo dục Việt Nam
|
14
|
Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị
Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa
|
Đại học Huế
|
15
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều)
|
Luu Quang Hiệp
(Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành,
Đinh Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
16
|
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh
Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
17
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
18
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều)
|
Lưu Quang Hiệp (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh
Thị Mai Anh
|
Đại học Sư phạm
|
19
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần
Văn Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
20
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải,
Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến
|
Giáo dục Việt Nam
|
21
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Giáo dục Việt Nam
|
22
|
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần
Phúc, Đặng Hà Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
23
|
Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu
Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng
|
Đại học Sư phạm
|
24
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng,
Nguyễn Thu Hiền
|
Đại học Sư phạm
|
25
|
Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên),
Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị
Vinh
|
Giáo dục Việt Nam
|
26
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang
(Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ
biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng
|
Giáo dục Việt Nam
|
27
|
Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ
Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung
|
Đại học Sư phạm
|
28
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương,
Nguyễn Thị Trang Thanh.
|
Đại học Sư phạm
|
29
|
Địa lí 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng
Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị
Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo
|
Giáo dục Việt Nam
|
30
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức vói cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng
|
Giáo dục Việt Nam
|
31
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Trần Thị Mai
Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
32
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Trần Thị Mai Phương
(Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan
|
Giáo dục Việt Nam
|
33
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại học Huế
|
34
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh
Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị
Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Đại học Huế
|
35
|
Vật M 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân
Quang, Nguyễn Văn Thụ
|
Giáo dục Việt Nam
|
36
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải
|
Giáo dục Việt Nam
|
37
|
Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn
Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Anh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa,
Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn
|
Đại học Sư phạm
|
38
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Văn
Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Anh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá
Trình
|
Đại học Sư phạm
|
39
|
Hoá học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ
|
Đại học Sư phạm
|
40
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)
|
Trần Thành Huế
(Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà
|
Đại học Sư phạm
|
41
|
Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn
Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
42
|
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
43
|
Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy,
Đoàn Văn Thược
|
Đại học Sư phạm
|
44
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng
Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
Đại học Sư phạm
|
45
|
Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long,
Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành
|
Giáo dục Việt Nam
|
46
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc
sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương Dương Minh Lam
|
Giáo dục Việt Nam
|
47
|
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám
(Chủ biên), Lại Thị Phương Anh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
48
|
Chuyên đề sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám
(Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn
|
Giáo dục Việt Nam
|
49
|
Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim
Thư
|
Giáo dục Việt Nam
|
50
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri
thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên
|
Giáo dục Việt Nam
|
51
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long
(Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt
|
Giáo dục Việt Nam
|
52
|
Tin học 10 (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh
Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
53
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long
|
Đại học Sư phạm
|
54
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng
Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng
|
Đại học Sư phạm
|
55
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hả, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ
Thị Như Uyên
|
Giáo dục Việt Nam
|
56
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn
|
Giáo dục Việt Nam
|
57
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với
cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu
Hương Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
58
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn
|
Giáo dục Việt Nam
|
59
|
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước,
Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
60
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến
|
Đại học Huế
|
61
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng
Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô
Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
62
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng
Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô
Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng
|
Đại học Huế
|
63
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức
với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần
Thị Thu
|
Giáo dục Việt Nam
|
64
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo
1)
|
Đinh Thị Kim
Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị
Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình
|
Giáo dục Việt Nam
|
65
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Dục
Quang (Tổng chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi
Thanh Xuân
|
Đại học Huế
|
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2022-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 717/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2022-2023
3.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|