|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Công Phàn
|
Ngày ban hành:
|
01/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/2008/QĐ-UBND
|
Nha Trang, ngày 01 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy đỊnh đỊnh mỨc trong xây dỰng và phân bỔ dỰ toán kInh phí cỦa các đỀ tài, dỰ án khoa hỌc và công nghỆ có sỬ dỤng ngân sách
nhà nưỚc cỦa tỈnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công
nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán
kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính, Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số
459/TTr-STC-SKHCN ngày 26/02/2008, công văn số
582/SKHCN ngày 05/9/2008 của Sở Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức trong xây dựng và phân bổ dự
toán kinh phí của các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
nhà nước của tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành;
bãi bỏ các Quyết định:
- Quyết định số 2191/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý tài chính các hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ tỉnh Khánh Hòa.
- Quyết định số 141/2004/QĐ-UB ngày
10/6/2004 của UBND tỉnh về việc quy định
một số chế độ chi tiêu tài chính đối với
hoạt động khoa học công nghệ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính,
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế Bộ KH&CN;
- Cục kiểm tra
VB Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy,
TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Lưu: VT,
HN, HL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Công Phàn
|
QUY ĐỊNH
đỊnh mỨc trong xây dỰng và phân bỔ dỰ toán kInh phí cỦa các đỀ tài, dỰ án khoa hỌc và công nghỆ có sỬ dỤng ngân sách
nhà nưỚc cỦa tỈnh Khánh Hòa
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm
2008 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Điều 1. Đối
tượng và phạm vi áp dụng:
Quy định này được
áp dụng cho xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách của tỉnh Khánh Hòa.
Đối với các định mức chi, lập dự toán
khác của đề tài, dự án KH&CN không quy định cụ thể tại
Quy định này được thực hiện theo các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Nội
dung chi các hoạt động phục vụ công tác quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, dự án Khoa học và công nghệ cấp tỉnh:
1. Chi công tác tư vấn: Xác định
nhiệm vụ khoa học; tuyển chọn, xét chọn các tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài,
dự án khoa học và công nghệ; thẩm định kinh phí, chi công
tác kiểm tra, đánh giá giữa kỳ (nếu có), đánh giá nghiệm thu kết quả của đề
tài, dự án ở cấp tỉnh.
2. Các khoản chi khác: Văn phòng phẩm, điện thoại, xăng xe phục vụ hội đồng khoa học đi công tác kiểm tra đề tài, dự án.
Điều 3. Nội dung chi của các đề tài, dự án Khoa học và
công nghệ thực hiện theo khoản 2- phần II Thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN.
Điều 4. Phân định nguồn đầu tư từ ngân sách tỉnh:
Ngân sách tỉnh
đầu tư vào các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc hướng nghiên cứu phát
triển khoa học và công nghệ phục vụ các chương trình trọng điểm phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; các đề tài, nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng, nghiên cứu chiến
lược, chính sách và lĩnh vực công ích phục vụ phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; Các đề tài, dự án điều tra cơ bản
của tỉnh; Các đề tài, dự án khoa học và công nghệ thuộc hướng
nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội cho vùng miền núi,
vùng biển đảo.
Điều 5. Các
khung định mức phân bổ ngân sách:
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn
vị: 1.000 đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khung
định mức chi tối đa
|
1
|
Chi về
tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Thuê chuyên gia xây dựng đề bài
được duyệt của đề tài, dự án để công bố.
|
Đề
tài, dự án
|
1.000
|
b
|
Họp Hội đồng
xác định đề tài, dự án
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
200
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
2
|
Chi về
tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ
trì
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
450
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ
đăng ký
|
01
hồ sơ
|
400
|
|
- Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
360
|
b
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
250
|
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
200
|
|
- Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
01
hồ sơ
|
150
|
c
|
Chi họp Hội đồng
tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án
|
đề
tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
250
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
150
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
3
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài dự án
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định
|
đề tài,
dự án
|
200
|
|
- Thành viên tham gia thẩm định
|
đề
tài, dự án
|
150
|
4
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý
nhiệm vụ KH&CN
|
|
|
a
|
Nhận xét đánh
giá
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên
phản biện
|
đề
tài, dự án
|
800
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
đề tài,
dự án
|
400
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá,
khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở
cấp quản lý (không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo cáo
|
800
|
c
|
Họp Tổ chuyên
gia (nếu có)
|
đề
tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
200
|
|
- Thành viên
|
|
150
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức
|
đề
tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội
đồng
|
|
300
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
200
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
100
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
b. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN:
Đơn vị:
1000 đồng
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khung
định mức chi tối đa
|
1
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
Đề
tài, dự án
|
1.500
|
2
|
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên
(chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại
1
|
|
8.000
|
|
- Chuyên đề
loại 2
|
|
24.000
|
3
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn
|
Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
|
6.000
|
|
- Chuyên đề loại
2
|
|
10.000
|
4
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
|
2.500
|
5
|
Lập mẫu phiếu điều tra:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân
văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ
tiêu
|
Phiếu mẫu được duyệt
|
400
400
800
|
6
|
Cung cấp thông tin:
- Trong nghiên cứu KHCN
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân
văn:
+ Đến 30 chỉ tiêu
+ Trên 30 chỉ
tiêu
|
Phiếu
|
40
40
60
|
7
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu
điều tra
|
đề
tài, dự án
|
3.000
|
8
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án
(bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
đề
tài, dự án
|
6.000-8.000
|
9
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm
vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
a
|
Nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của phản biện
|
đề
tài, dự án
|
400
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội
đồng
|
đề
tài, dự án
|
200
|
b
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm
vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (không quá 05
chuyên gia/đề tài, dự án).
|
Báo
cáo
|
400
|
c
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
đề
tài, dự án
|
|
|
- Tổ trưởng
|
|
100
|
|
- Thành viên
|
|
70
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
40
|
d
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
đề
tài, dự án
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
|
120
|
|
- Thành viên, thư ký khoa học
|
|
100
|
|
- Thư ký hành chính
|
|
80
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
40
|
10
|
Hội thảo khoa học
|
Buổi hội thảo
|
|
|
- Người chủ trì
|
|
150
|
|
- Thư ký hội thảo
|
|
80
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
|
200
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
|
50
|
11
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ
nhiệm đề tài, dự án
|
Tháng
|
800
|
12
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó
có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức
do chủ nhiệm đề tài đề xuất)
|
Năm
|
10.000
|
Các định mức tại Quy định này là căn
cứ để thống nhất việc xây dựng và phân bổ dự toán chi ngân sách đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ và định hướng chi; khi tiến hành chi và kiểm soát chi thực hiện theo quy định về chế độ khoán kinh phí thực
hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ quy định tại Thông tư liên tịch số
93/2006/TTLT/BTC-BKH&CN ngày 04/10/2006 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học
và Công nghệ./.
Quyết định 66/2008/QĐ-UBND về định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 về định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa
4.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|