|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 558/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 10
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5, LỚP 9, LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC
PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn
sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo: số 4119/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa
các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và sách giáo khoa môn Tiếng Trung Quốc lớp
3, lớp 4, sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 392/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng
01 năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa các môn học, hoạt động giáo dục lớp 5 và
sách giáo khoa các môn Ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số
4338/QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 9
sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 412/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 01 năm
2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 9 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ
thông; số 88/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 01 năm 2024 phê duyệt sách giáo khoa lớp 12
sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 704/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm
2024 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ
thông; số 900/QĐ-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo
khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ
thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 58/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở
giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
1. Danh mục tổng hợp theo Phụ lục I, II, III.
2. Danh mục chi tiết theo Phụ lục IV, V, VI.
Điều 2.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo,
Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố và các trường phổ thông trên địa
bàn tỉnh có trách nhiệm thông báo Danh mục sách giáo khoa tổng hợp và Danh mục
sách giáo khoa chi tiết đã được lựa chọn theo Quyết định này đến giáo viên, học
sinh, cha mẹ học sinh được biết; sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp
luật.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính pháp lý, quy trình, hồ sơ lựa chọn sách giáo khoa do
đơn vị tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo; (b/cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh (b/cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài PT&TH Đắk Nông;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX(Vn).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO
DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
TÊN SÁCH
|
TÊN TÁC GIẢ
|
NHÀ XUẤT BẢN
|
1
|
Tiếng Việt 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tập 1: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn
Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Tập 2: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị lan Anh, Đỗ Hồng
Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm
|
2
|
Toán 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải,
Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
3
|
Đạo đức 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị
Kim Liên, Giang Thiên Vũ
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Đạo đức 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng
Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
4
|
Lịch sử và Địa lý
5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch
sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu
Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên
phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
5
|
Khoa học 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương, Nguyễn
Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
6
|
Tin học 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao
Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
7
|
Công nghệ 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo,
Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
8
|
Giáo dục Thể chất
5
(Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Thị Lệ Hằng
(Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
9
|
Âm nhạc 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đỗ Thị Minh Chính
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương
Mai, Nguyễn Thị Nga
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
10
|
Mĩ thuật 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương
Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Phó Đức Hòa (Tổng
Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị
Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt động trải nghiệm
5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương
Liên, Trần Thị Tố Oanh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
12
|
Tiếng Anh 5
(Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Danh mục này gồm
có 12 môn học và 15 sách giáo khoa lớp 5./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO
DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng Nam,
Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương
Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng
Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy,
Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc
Thúy, Phan Thu Vân
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Toán 9, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển,
Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 9, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển,
Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
Tiếng Anh 9 Global
Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn
Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Khoa học tự nhiên
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần
Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng
Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm
Thị Trầm
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
6
|
Giáo dục Công dân
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn
Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục Công dân
9
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Tin học 9
(Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong,
Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
8
|
Âm nhạc 9
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiên (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn
Thanh Ngọc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng
Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị
Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn
Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
9
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc,
Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm)
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn,
Huỳnh Mộng Tuyền
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô đun
Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Cắt may
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Nông nghiệp 4.0
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Danh mục này gồm
có 12 môn học và 33 sách giáo khoa lớp 9./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO
DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024-2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
1
|
Ngữ văn 12, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh
Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Nhà xuất bản
Giáo dục Việt Nam
|
Ngữ văn 12, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Hạnh Mai,
Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Chuyên đề học tập Ngữ
văn 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn
Thị Ngọc Minh
|
Ngữ văn 12, Tập 1
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi
Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
Ngữ văn 12, Tập 2
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm
Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn
|
Chuyên đề học tập
Ngữ văn 12
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức
|
2
|
Toán 12, Tập 1
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Toán 12, Tập 2
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan,
Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Toán 12, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê
Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần
Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 12, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê
Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần
Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Đặng Phùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng,
Nguyễn Thị Kim Sơn
|
Toán 12, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư Hương,
Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Toán 12, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư
Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long
|
3
|
Tiếng Anh 12
Bright
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Nhà xuất bản Đại học
Huế
|
Tiếng Anh 12
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn
Thị Kim Phượng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
4
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng chuyền
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12- Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê
Việt Đức
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc
Minh, Nguyễn Duy Tuyến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12 - Cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn,
Trần Minh Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng đá
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Giáo dục thể chất
12 - Đá cầu
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
5
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên) Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan,
Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi,
Nguyễn Thị Thu Trà
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan,
Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,
Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành,
Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,
Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ
|
6
|
Lịch sử 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn
Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện
Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa
|
Lịch sử 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương,
Nguyễn Mạnh Hường, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị
Tuyết
|
|
Lịch sử 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ
biên), Trần Thị Mai, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân,
Nguyễn Tiến Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ
biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân
|
|
7
|
Địa lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn
Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương
|
Địa lí 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng
Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly,
Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng
Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thẳng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly,
Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết
|
Địa lí 12
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ
Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm)
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần
Thị Thanh Thủy
|
8
|
Vật lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng
Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập Vật
lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm
Văn Vĩnh
|
9
|
Hóa học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường,
Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Hóa học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường,
Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh
|
10
|
Sinh học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng
Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn
Long
|
Sinh học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga,
Trần Thanh Sơn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
Sinh học 12
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
11
|
Tin học 12, Định
hướng Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương
Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Tin học 12, Định
hướng Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê
Kim Thư, Đặng Bích Việt
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt
|
Tin học 12, Tin học
ứng dụng
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn
Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc
|
Xuất bản - Thiết bị
Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Tin học 12, Khoa học
máy tính
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà,
Lê Anh Ngọc
|
Chuyên đề học tập Tin
học 12, Tin học ứng dụng
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn
Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Khoa học máy tính
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương
|
12
|
Công nghệ 12, Lâm
nghiệp - Thủy sản
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ
Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê
Xuân Trường, Trần Anh Tuyết
|
Công nghệ 12, Công
nghệ Điện - Điện tử
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm
Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn
Thanh Sơn
|
Công nghệ 12, Công
nghệ Điện - Điện tử
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi
Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn
Thị Thanh Vân
|
Công nghệ 12, Lâm
nghiệp - Thủy sản
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị
Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh
|
Xuất bản - Thiết bị
Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
Thành phố Hồ Chí Minh)
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị
Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh
|
13
|
Âm nhạc 12 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp,
Nguyễn Quang Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường
|
Âm nhạc 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu
(Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn
Thị Tân Nhàn
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu
(Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm
|
14
|
Lý luận và Lịch sử
Mĩ thuật
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị My Hương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hội họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn
Thùy Linh
|
Đồ họa
(Tranh in)
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị
May, Hoàng Minh Phúc
|
Điêu khắc
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa
|
Thiết kế công nghiệp
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình
Tuyến
|
Thiết kế đồ họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
Thiết kế thời
trang
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều
Trang
|
Thiết kế mĩ thuật sân
khấu, điện ảnh
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần
Thanh Việt
|
Thiết kế mĩ thuật
đa phương tiện
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy
|
Kiến trúc
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc
Thanh Trang
|
Chuyên đề học tập
Mĩ thuật 12
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May
|
15
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần
Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 12
(Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng
Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 12
(Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị
Quỳnh Trang
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
16
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 12
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng
Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn
Nghĩa
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục quốc
phòng 1 và an ninh 12
|
Nguyễn Thiện Minh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh,
Uông Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh
|
Đại học Sư phạm
|
Danh mục này gồm
có 16 môn học và 41 sách giáo khoa lớp 12./.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5 SỬ DỤNG TRONG TỪNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
TÊN SÁCH (TÊN
BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Tiếng Việt 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Tập 1: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn
Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
Tập 2: Bùi Mạnh
Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị lan Anh, Đỗ Hồng
Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Đặng Thị Hảo Tâm
|
2
|
Toán 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải,
Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Đạo đức 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị
Kim Liên, Giang Thiên Vũ
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
130/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
Đạo đức 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng
Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên) Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
02/132 trường: Trường tiểu học Lê Văn Tám và Trường
tiểu học Nguyễn Đình Chiểu, huyện Đắk Song
|
4
|
Lịch sử và Địa lý
5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch
sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu
Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên
phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Dương Thị Oanh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Khoa học 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Hà Thị Lan Hương,
Nguyễn Thị Hồng Liên, Ngô Diệu Nga, Nguyễn Thị Thanh Phúc, Đào Thị Sen
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
6
|
Tin học 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hà Đặng Cao
Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
7
|
Công nghệ 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Nguyễn Bích Thảo,
Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
128/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
Công nghệ 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Lê Thị Xinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
04/132 trường: Trường tiểu học Trần Quốc Toản,
Trường tiểu học Lê Đình Chinh, Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân, Trường tiểu học
Ngô Gia Tự, huyện Đắk Song
|
8
|
Giáo dục Thể chất
5
(Chân trời sáng tạo)
|
Phạm Thị Lệ Hằng
(Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
9
|
Âm nhạc 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đỗ Thị Minh Chính
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị
Phương Mai, Nguyễn Thị Nga
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
10
|
Mĩ thuật 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương
Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm 5
(Chân trời sáng tạo)
|
Phó Đức Hòa (Tổng
Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị
Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang
|
Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam
|
129/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
Hoạt động trải
nghiệm 5
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương
Liên, Trần Thị Tố Oanh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
03/132 trường: Trường tiểu học Trần Quốc Toản,
Trường tiểu học Lê Văn Tám, Trường tiểu học Nguyễn Đình Chiểu huyện Đắk Song
|
12
|
Tiếng Anh 5
(Global Success)
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Trần Hương Quỳnh (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc,
Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Quốc Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
132/132 trường tiểu học, trường phổ thông có cấp
tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
(Danh mục này gồm
có 12 môn học và 15 sách giáo khoa lớp 5)./.
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 9 SỬ DỤNG TRONG TỪNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
I. Huyện Cư Jút
STT
|
TÊN SÁCH (TÊN BỘ
SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
|
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng
Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy,
Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Cao Bá Quát
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng
Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy,
Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc
Thúy, Phan Thu Vân
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn
Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT
THCS và THPT huyện Cư Jút
|
Khoa học tự nhiên
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung.
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Nguyễn Trãi
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lý), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiểu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
6
|
Giáo dục Công dân
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn
Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Tất Thành
|
Giáo dục Công dân
9
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi, THCS Phạm Hồng Thái,
THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jut
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng
Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút
|
Tin học 9
(Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong,
Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phan Đình Phùng, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Nguyễn Trãi
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn
Công Trứ, THCS Phạm Hồng Thái, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện
Cư Jút
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bàn 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn
Thanh Ngọc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Cao Bá Quát
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Phạm Hồng
Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút
|
Giáo dục thể chất
9
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc,
Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Sư phạm)
|
THCS Nguyễn Trãi
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bàn 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Phạm Hồng Thái, THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Cư Jút
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Hồng Thái, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư
Jút
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phạm Văn Đồng, THCS Phan Đình Phùng, THCS
Nguyễn Tất Thành, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trãi,
THCS Cao Bá Quát, TH và THCS Trúc Sơn
|
Danh mục sách
giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Cư Jút lựa chọn gồm có 12 môn học và
21 sách giáo khoa lớp 9./.
II. Huyện Đắk Mil
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng
Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ,
THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS
và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng
Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy,
Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Nguyễn Chí Thanh
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Thị Hồng
Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy,
Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc
Thúy, Phan Thu Vân
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng
Văn Thụ, THCS Lê Lợi, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn
Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
3
|
Tiếng Anh 9 Global
Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Nguyễn
Thụy Phương Lạn, Phan Chí Nghĩa, Trần Thị Hiếu Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Quý
Đôn, THCS Nguyễn Huệ, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Lê Hồng
Phong, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
Khoa học tự nhiên
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Lợi,
THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Nguyễn Chí
Thanh
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần
Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng
Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm
Thị Trầm
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
6
|
Giáo dục Công dân
9
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai.
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng
Văn Thụ, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất
Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu Trinh,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn
Thanh Ngọc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng
Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị
Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí
Thanh; THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Chu Văn An, THCS Hoàng
Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn,
THCS Nguyễn Huệ, TH và THCS Kim Đồng, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Chu
Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn,
Huỳnh Mộng Tuyền
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS và THPT Trương Vĩnh Ký
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Tất Thành
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn
Thụ, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Huệ, THCS
Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và
THPT huyện Đắk Mil
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Hoàng Diệu, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Nguyễn
Huệ, TH và THCS Kim Đồng, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, THCS Lê Hồng Phong, THCS Lê Lợi,
THCS Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Lê Hồng Phong, THCS Nguyễn Huệ, THCS Nguyễn
Tất Thành, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil
|
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS
và THPT Trương Vĩnh Ký
|
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS
và THPT Trương Vĩnh Ký
|
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Cắt may
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS
và THPT Trương Vĩnh Ký
|
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Nông nghiệp 4.0
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTCS Nguyễn Khuyến, THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS
và THPT Trương Vĩnh Ký
|
Danh mục sách
giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Mil lựa chọn gồm có 12 môn học và
26 sách giáo khoa lớp 9./.
III. Huyện Đắk R’Lấp
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến, THCS
Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và Tl-lCS Quang Trung, TH và THCS Hai
Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
6
|
Giáo dục Công dân
9 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
7
|
Tin học 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bàn 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Trãi, THCS Lương Thế Vinh, THCS Lý Tự
Trọng, THCS Võ Văn Kiệt, THCS Nguyễn Du, THCS Trần Quang Khải, THCS Nguyễn
Văn Linh, THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Khuyến,
THCS Trần Quốc Toản, THCS Trần Hưng Đạo, TH và THCS Quang Trung, TH và THCS
Hai Bà Trưng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp
|
Danh mục sách giáo
khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk R ’Lấp lựa chọn gồm có 12 môn học và
16 sách giáo khoa lớp 9./.
IV. Huyện Đắk Glong
STT
|
TÊN SÁCH (TÊN BỘ
SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
|
DANH SÁCH CÁC
CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Hoàng Văn Thụ, TH và THCS Đắk Plao, THCS
Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong
|
Khoa học tự nhiên 9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk R'Măng
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
6
|
Giáo dục Công dân
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn
Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Nguyễn Du
|
Giáo dục Công dân
9 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Chu Văn An, THCS Đắk Nông, THCS Hoàng Văn Thụ,
THCS Quảng Hòa, PTDTBT THCS Đắk R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu
Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R'Măng, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS và THPT
huyện Đắk Glong
|
Tin học 9
(Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong,
Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Đắk Plao
|
8
|
Âm nhạc 9 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nang, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R'Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 2)
|
Nguyễn Thị May (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn
Thanh Ngọc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Trần Quốc Toản
|
10
|
Giáo dục thể chất
9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
Giáo dục thể chất
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn
Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS
Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, PTDTBT THCS Đắk R‘Măng, TH và THCS Đắk Plao,
TH&THCS Trần Quốc Toản
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bán 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phượng, Đồng Văn Toàn,
Huỳnh Mộng Tuyền
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Nông, THCS Nguyễn Du, THCS Phan Chu
Trinh
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Chu Văn An, THCS Đắk
Nông, THCS Hoàng Văn Thụ, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT THCS Đắk
R’Măng, TH và THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
Công nghệ 9 - Mô đun
Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Nông, THCS Quảng Hòa, THCS Nguyễn Du, PTDTBT
THCS Đắk R'Măng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Võ Thị Sáu, THCS Hoàng Văn Thụ, TH và
THCS Đắk Plao, THCS Phan Chu Trinh, TH&THCS Trần Quốc Toản, PTDTNT THCS
và THPT huyện Đắk Glong
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Chu Văn An, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong
|
Danh mục sách
giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Đắk Glong lựa chọn Danh mục này gồm
có 12 môn học và 22 sách giáo khoa lớp 9./.
V. Huyện Đắk Song
STT
|
TÊN SÁCH (TÊN BỘ
SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Khoa học tự nhiên
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn
Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng
(Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần
Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc
Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
6
|
Giáo dục Công dân
9
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng.
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phủ, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
9
|
Mỹ thuật 9 (Chân
trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh,
Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bàn 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS
Lý Thường Kiệt, THCS Trần Phú, THCS Lê Quý Đôn, THCS Nguyễn Trãi, THCS Nguyễn
Du, TH và THCS Bế Văn Đàn, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song
|
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên địa
bàn huyện Đắk Song lựa chọn Danh mục này gồm có 12 môn học và 16 sách giáo khoa
lớp 9./.
VI. Thành phố Gia Nghĩa
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần
Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng
Hùng Thắng
|
Toán 9, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển,
Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Tất Thành
|
Toán 9, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Hiển,
Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Đặng Trí Tín
|
|
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên), Nguyễn
Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh,
Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn
|
Khoa học tự nhiên
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Chí Thanh,
THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần
Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
|
Lịch sử và Địa lí
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần
Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần
Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Hoàng
Hải Hà, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên
kiêm Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Trọng Đức, Lê Văn Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm
Thị Trầm
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Tất Thành
|
6
|
Giáo dục Công dân
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên) Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn
Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Trần Phú
|
Giáo dục Công dân
9 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
8
|
Âm nhạc 9
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Hiền (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật,
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS
Trần Phú
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Phan Bội Châu, TH và
THCS Trần Văn Ơn
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS Trần Phú
|
10
|
Giáo dục thể chất
9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết
(Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn
Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, TH và THCS Phan Đình Giót, THCS
Trần Phú
|
Giáo dục thể chất
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chi, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn
Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9 (Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS Nguyễn Tất Thành,
THCS Phan Bội Châu, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Chí Thanh, TH
và THCS Phan Đình Giót
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giới, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giới, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm,
THCS Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS
Phan Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Bế Văn Đàn, THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, THCS
Nguyễn Chí Thanh, THCS Nguyễn Tất Thành, THCS Phan Bội Châu, TH và THCS Phan
Đình Giót, THCS Trần Phú, TH và THCS Trần Văn Ơn
|
Danh mục sách giáo khoa do các cơ sở trên
địa bàn thành phố Gia Nghĩa lựa chọn gồm có 12 môn học và 23 sách giáo khoa lớp
9./.
VII. Huyện Krông Nô
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nông, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Toán 9, Tập 2 (Kết
nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô
|
Khoa học tự nhiên
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng Chủ
biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ Thanh
Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Nguyễn
Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn Kim Hồng
(Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa lí), Trần
Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Trần Quốc
Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
6
|
Giáo dục Công dân
9
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy
Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quang Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
9
|
Mỹ thuật 9 (Chân
trời sáng tạo bàn 1)
|
Nguyễn Thị Nhung (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh,
Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng
Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị
Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thúy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N’Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Drô, THCS Đắk Nang, THCS Đắk Sôr, THCS
Lý Tự Trọng, THCS Nam Đà, THCS Nâm N'Đir, THCS Nâm Nung, THCS Quảng Phú, THCS
Tân Thành, THCS thị trấn Đắk Mâm, TH và THCS Nguyễn Viết Xuân, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô
|
Danh mục sách
giáo khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Krông Nô lựa chọn gồm có 12 môn học
và 16 sách giáo khoa lớp 9./.
VIII. Huyện Tuy Đức
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê
Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, Nguyễn Thị Minh Thương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Ngữ văn 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn
Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt
|
2
|
Toán 9, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Toán 9, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường,
Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng,
Đặng Hùng Thắng
|
3
|
Tiếng Anh 9 Right
on!
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Công ty TNHH
Education Solutions Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung; THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long (đồng Chủ biên),
Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải , Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh
Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT
THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Khoa học tự nhiên
9 (Chân trời sáng tạo)
|
Cao Cự Giác (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn
Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan,
Hoàng Vĩnh Phú, Nguyễn Tấn Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Nguyễn Du
|
5
|
Lịch sử và Địa lí
9
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Bích Liên, Hồ
Thanh Tâm (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan,
Nguyễn Trà My, Trần Viết Ngạc, Nguyễn Văn Phượng, Nguyễn Kim Tường Vy; Nguyễn
Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Huỳnh Phẩm Dũng Phát (Chủ biên phần Địa
lí), Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh,
Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
6
|
Giáo dục Công dân
9 (Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga,
Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang, Trần Văn Thắng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản
Đại học Huế)
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
7
|
Tin học 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Chí Công (Tổng
Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị
Mai
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy
Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Tin học 9
(Chân trời sáng tạo)
|
Quách Tất Kiên (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cổ Tồn Minh Đăng, Hồ Thị Hồng, Nguyễn Tấn Phong,
Đoàn Thị Ái Phương, Đào Thị Thỏa, Nguyễn Thanh Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều
|
8
|
Âm nhạc 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoàng Long (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Vũ Mai Lan, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh
Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung’ THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
9
|
Mỹ thuật 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức
|
Mỹ thuật 9
(Chân trời sáng tạo bản 1)
|
Nguyễn Thị Nhung
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị
Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
10
|
Giáo dục thể chất
9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng
Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị
Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS
Nguyễn Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
11
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Chân trời sáng tạo bàn 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Lại Thị Yến
Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng, THCS Đắk Búk So, THCS Ngô
Quyền, THCS Quang Trung, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy
Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Hoạt động trải
nghiệm và hướng nghiệp 9
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên); Trần Thị Thu (Chủ biên); Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn
Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều
|
12
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Phạm Mạnh Hà (Chủ biên), Nguyễn Xuân An, Nguyễn Thị Bích Thủy, Vũ
Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Búk So, THCS Ngô Quyền, THCS Quang
Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn Du, TH và THCS Nguyễn Gia Thiều,
PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Lắp đặt mạng điện trong nhà (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên); Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh,
Phạm Khánh Tùng.
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Đắk Búk So, TH và THCS Nguyễn Du, PTDTNT THCS
và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Trồng cây ăn quả
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Ngô Quyền, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức,
THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Chế biến thực phẩm
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Xuân Thành (Chủ biên), Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THCS Quang Trung, THCS Bu P’Răng, TH và THCS Nguyễn
Gia Thiều, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Công nghệ 9 - Định
hướng nghề nghiệp
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên); Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng
|
Công nghệ 9 - Mô
đun Nông nghiệp 4.0
(Chân trời sáng tạo)
|
Bùi Văn Hồng (Tổng
Chủ biên); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Phan Nguyễn Trúc
Phương, Đào Văn Phượng, Nguyễn Phước Sơn, Nguyễn Thị Thúy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
TH và THCS Lý Tự Trọng
|
Danh mục sách giáo
khoa do các cơ sở trên địa bàn huyện Tuy Đức lựa chọn gồm có 12 môn học và 21
sách giáo khoa lớp 9./.
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CHI TIẾT SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 SỬ DỤNG TRONG TỪNG
CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TỪ NĂM HỌC 2024 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 10/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
STT
|
TÊN SÁCH
(TÊN BỘ SÁCH)
|
TÁC GIẢ
|
TỔ CHỨC XUẤT BẢN
|
CƠ SỞ GIÁO DỤC
LỰA CHỌN
|
1
|
Ngữ văn 12, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh
Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung
tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần
Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình
Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp);
Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện
Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT
Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT
chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N'Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ,
tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô,' THPT Trần Phú, THPT
Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện
Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Ngữ văn 12, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Hạnh Mai,
Nguyễn Thị Ngọc Minh, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Chuyên đề học tập
Ngữ văn 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng
Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Hà Văn Minh, Nguyễn
Thị Ngọc Minh
|
Ngữ văn 12, Tập 1
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Bùi
Thanh Hoa, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
THPT Trường Chinh
|
Ngữ văn 12, Tập 2
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ
Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm
Thị Thu Hiền, Bùi Thanh Hoa, Nguyễn Văn Thuấn
|
Chuyên đề học tập
(Cánh Diều)
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc
Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Trần Văn Toàn (Chủ biên), Bùi Minh Đức
|
2
|
Toán 12, Tập 1
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
THPT Gia Nghĩa, THPT DTNT N’Trang Lơng, THCS và
THPT Lê Hữu Trác
|
Toán 12, Tập 2
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Đức Thái (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương
Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương
|
Toán 12, Tập 1
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê
Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần
Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT
Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT
huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS
và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế
Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, Trung tâm
GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT
Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS
và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
|
Toán 12, Tập 2
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thể Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Lê
Văn Cường, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần
Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn
|
|
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hà Huy Khoái (Tổng
Chủ biên), Cung Thể Anh, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng,
Nguyễn Thị Kim Sơn
|
|
|
Toán 12, Tập 1
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư
Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
|
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
|
Toán 12, Tập 2
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Vũ Như Thư
Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
|
Chuyên đề học tập
Toán 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Trần Nam Dũng (Tổng
Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Ngô Hoàng Long
|
|
3
|
Tiếng Anh 12
Bright
|
Võ Đại Phúc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên
|
Nhà xuất bản Đại học
Huế
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil,
THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng,
THPT Nguyễn Tất Thành, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa
(THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT
N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô
(THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện
Krông Nô); Huyện Tuy Đức (PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và
THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Tiếng Anh 12
Global Success
|
Hoàng Văn Vân (Tổng
Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Nguyễn
Thị Kim Phượng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Lê Quý Đôn, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Trường
Chinh
|
4
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng chuyền
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa
(THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT
N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng
Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý
Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác)
|
Giáo dục thể chất
12- Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Lê
Việt Đức
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12 - Cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Trịnh Hữu Lộc (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Đỗ Minh Sơn,
Trần Minh Tuấn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
12 - Đá cầu
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng
Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Lê Trường Sơn Chấn Hải , Trần Ngọc Minh,
Nguyễn Duy Tuyến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa
(THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh); Huyện
Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và
THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và
THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác)
|
Giáo dục thể chất
12 - Bóng đá
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Ngọc (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
THPT DTNT N’Trang Lơng
|
5
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh,
THPT Gia Nghĩa, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Du, THPT Nguyễn Đình Chiểu,
THPT Trường Chinh, , PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp, THPT DTNT N’Trang
Lơng, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc
(Tổng Chủ biên) Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị
Thúy Nga, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận
|
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan,
Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi,
Nguyễn Thị Thu Trà
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Đắk Glong,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song,
THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (Trung
tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô,
THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện
Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT
Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Nguyễn Minh Đoan,
Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Hồi
|
|
Giáo dục kinh tế
và pháp luật 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,
Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành,
Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Lê Duẩn, THPT Quang Trung
|
Chuyên đề học tập
Giáo dục kinh tế và pháp luật 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Huỳnh Văn Sơn (Tổng
Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng,
Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Giang Thiên Vũ
|
6
|
Lịch sử 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn
Thị Mai Hoa, Phan Ngọc Huyền, Hoàng Thị Hồng Nga, Phạm Hồng Tung
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Phạm Văn Đồng
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Minh Giang (Tổng
Chủ biên xuyên suốt), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Phan Ngọc Huyền, Trần Thiện
Thanh, Nguyễn Thị Mai Hoa
|
Lịch sử 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Lê Hiến Chương,
Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị Tuyết
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh,
THPT Đắk Mil, THPT Đắk Song, THPT Gia Nghĩa, THPT Lê Quý Đôn, THPT Lê Duẩn,
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT
Phan Đình Phùng, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp,
PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THPT DTNT N’Trang Lơng, THCS và THPT
Trương Vĩnh Ký, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Tuy Đức
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Cánh Diều)
|
Đỗ Thanh Bình (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Vũ Đức Liêm, Phạm Thị
Tuyết
|
|
Lịch sử 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ
biên), Trần Thị Mai, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân,
Nguyễn Tiến Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Phan Bội Châu, THPT Phan Chu Trinh, PTDTNT
THCS và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút, THPT Trần Hưng Đạo,
THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung
tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, THPT Đắk
Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS
và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song, Trung tâm GDTX -
Ngoại ngữ, tin học tỉnh, THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương,
PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô, THCS
và THPT Lê Hữu Trác
|
Chuyên đề học tập
Lịch sử 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Hà Minh Hồng (Chủ
biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân
|
|
7
|
Địa lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Son (Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đào Ngọc Hùng, Lê Văn
Hương, Nguyễn Tú Linh, Đỗ Thị Mùi, Lương Thị Thành Vinh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Đắk Song, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS
và THPT huyện Cư Jút, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Đắk Song
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huỳnh (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Thị Sơn (Chủ biên), Đào Ngọc Hùng, Lê Văn Hương
|
|
Địa lí 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng
Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly,
Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Hùng Vương, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS
và THPT huyện Đắk Song, THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Nguyễn Kim Hồng (Tổng
Chủ biên), Phan Văn Phú, Hà Văn Thắng (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly,
Hoàng Trọng Tuân, Phạm Thị Bạch Tuyết
|
|
Địa lí 12
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Phan Đức Sơn, Lê Mỹ
Dung, Vũ Đình Hòa, Nguyễn Đức Tôn, Ngô Thị Hải Yến
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil,
THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng,
THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT
chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT
Krông Nô, THPT Trần Phú, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS
và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Địa lí 12
(Cánh Diều)
|
Lê Thông (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Ngô Thị Hải Yến, Trần
Thị Thanh Thủy
|
|
8
|
Vật lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Trần Ngọc Chất, Phạm Kim Chung, Đặng
Thanh Hải, Tưởng Duy Hải, Bùi Gia Thịnh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil,
THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng,
THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk
Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT
chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ,
tin học tinh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng
Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông
Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức,
THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức).
|
Chuyên đề học tập
Vật lí 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Vũ Văn Hùng (Tổng
Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Chính Cương, Tưởng Duy Hải, Phạm
Văn Vĩnh
|
|
9
|
Hóa học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường,
Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT
Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và
THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song,
THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Song, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT
Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang
Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT
Krông’Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT
THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Hóa học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Kim Long (Tổng
Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường,
Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Đường Khánh Linh
|
|
10
|
Sinh học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Trần Văn Kiên, Nguyễn Thị Hồng
Liên, Đào Anh Phúc, Đỗ Thị Phúc
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT
Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Đình Chiểu,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn,
THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song
(THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và
THPT huyện Đắk Song, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia
Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT DTNT N'Trang Lơng, Trung tâm
GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT
Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS
và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Văn Lập (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Đào Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Đinh Đoàn
Long
|
Sinh học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga,
Trần Thanh Sơn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Chân trời sáng tạo)
|
Tống Xuân Tám (Chủ
biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
|
Sinh học 12
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Sư phạm)
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
Chuyên đề học tập
Sinh học 12
(Cánh Diều)
|
Đinh Quang Báo (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Văn Quyền, Đoàn Văn Thược, Nguyễn
Thị Hồng Vân
|
|
11
|
Tin học 12, Định
hướng Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương
Quỳnh Nga, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT
Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Mil, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình
Chiểu, Trung tâm GDNN- GDTX huyện Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và
THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế
Vinh, THPT Phan Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố
Gia Nghĩa (THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung
tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô,
THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS
và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Tuy Đức)
|
Tin học 12, Định
hướng Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Lê
Kim Thư, Đặng Bích Việt
|
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Định hướng Khoa học máy tính
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Lê Hữu Tôn
|
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Định hướng Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Thế Long (Tổng
Chủ biên), Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Ngô Văn Thứ, Đặng Bích Việt
|
|
Tin học 12, Tin học
ứng dụng
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Hồ Sĩ Bàng, Phạm Văn Đại, Nguyễn
Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thị Thùy Liên, Lê Anh Ngọc
|
Xuất bản - Thiết bị
Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ
Chí Minh)
|
THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT Trường
Chinh
|
Tin học 12, Khoa học
máy tính
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Nguyễn Việt Anh, Phạm Văn Đại, Hồ Cẩm Hà,
Lê Anh Ngọc
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Tin học ứng dụng
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ biên), Trương Công Đoàn, Nguyễn Duy Hải, Nguyễn
Đình Hóa, Hà Mạnh Hùng
|
Chuyên đề học tập
Tin học 12, Khoa học máy tính
(Cánh Diều)
|
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ
biên), Đỗ Phan Thuận (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Khánh Phương
|
|
12
|
Công nghệ 12, Lâm
nghiệp - Thủy sản
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Cảnh, Trương Đình Hoài, Đỗ
Thị Phượng, Lê Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết, Kim Văn Vạn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang Trung,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk
R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT
Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong
(THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện
Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn
Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh);
Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT
THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT
THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đồng Huy Giới, Kim Văn Vạn (đồng Chủ biên), Trương Đình Hoài, Lê
Xuân Trường, Trần Ánh Tuyết
|
Công nghệ 12, Công
nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Vũ Ngọc Châm, Phí Văn Lâm, Phạm
Hùng Phi, Cao Văn Thành, Phạm Minh Tú
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
THPT Chu Văn An
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử (Cánh Diều)
|
Nguyễn Trọng Khanh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Phạm Thục Anh, Nguyễn
Thanh Sơn
|
Công nghệ 12, Công
nghệ Điện- Điện tử
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Bùi
Trung Ninh, Nguyễn Đăng Phú, Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT
Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT N’Trang Lơng, Trung tâm
GDTX - Ngoại ngữ, tin học tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT
Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy
Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Công nghệ Điện - Điện tử
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lê Huy Hoàng (Tổng
Chủ biên), Đinh Triều Dương (Chủ biên), Phạm Duy Hưng, Hoàng Gia Hưng, Nguyễn
Thị Thanh Vân
|
Công nghệ 12, Lâm
nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị
Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh
|
Xuất bản - Thiết bị
Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ
Chí Minh)
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Chuyên đề học tập
Công nghệ 12, Lâm nghiệp - Thủy sản (Cánh Diều)
|
Nguyễn Tất Thắng
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Thu Thùy, Nguyễn Ngọc Tuấn (đồng Chủ biên), Dương Thị
Hoàn, Phạm Thị Lam Hồng, Đoàn Thị Nhinh
|
13
|
Âm nhạc 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp,
Nguyễn Quang Tùng
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Chu Văn An, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh,
THPT Gia Nghĩa, THPT Phan Bội Châu, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT
huyện Đắk Mil, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, PTDTNT THCS và THPT huyện
Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy
Đức, THPT DTNT N’Trang Lơng
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 12
(Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Phạm Phương Hoa (Tổng
Chủ biên kiêm Chủ biên), Tống Đức Cường
|
Âm nhạc 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng
Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Trần Vũ Lâm, Nguyễn Thị
Tân Nhàn
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học
Huế)
|
PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút
|
Chuyên đề học tập
Âm nhạc 12
(Cánh Diều)
|
Nguyễn Hoàng Hậu
(Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Nguyễn Mai Kiên, Trần Vũ Lâm
|
14
|
Mỹ thuật 12 (Kết nối
tri thức với cuộc sống)
|
|
THPT Chu Văn An, THPT
chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT Trường Chinh, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp,
PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong,
PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức
|
Lý luận và Lịch sử
Mĩ thuật
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương
|
|
Hội họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn
Thùy Linh
|
|
Đồ họa
(Tranh in)
|
Đinh Gia Lỗ (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Văn Đức, Nguyễn Thị
May, Hoàng Minh Phúc
|
|
Điêu khắc
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Quách Hiền Hòa
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình
Tuyến
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Thiết kế đồ họa
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính
|
|
Thiết kế thời
trang
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều
Trang
|
Thiết kế mĩ thuật
sân khấu, điện ảnh
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần
Thanh Việt
|
Thiết kế mĩ thuật
đa phương tiện
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Minh Thúy
|
Kiến trúc
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc
Thanh Trang
|
Chuyên đề học tập
Mĩ thuật 12
|
Đinh Gia Lê (Tổng
Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May
|
15
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 12 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lưu Thu Thủy (Tổng
Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Đỗ Thị Thanh Hương, Trần
Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút,
Trung tâm GDNN-GDTX huyện Cư Jút); Huyện Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT
Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và
THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường
Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành, THPT Nguyễn Đình Chiểu, Trung tâm GDNN-GDTX huyện
Đắk R’Lấp, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk Glong (THPT
Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Glong); Huyện Đắk
Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan Đình Phùng; Trung tâm
GDNN-GDTX huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa (THPT Chu Văn An, THPT
Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, Trung tâm GDTX - Ngoại ngữ, tin học
tỉnh); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng Vương, PTDTNT
THCS và THPT huyện Krông Nô, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Krông Nô); Huyện
Tuy Đức (THPT Lê Quý Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức, THCS và THPT
Lê Hữu Trác, Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tuy Đức)
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 1)
|
Đinh Thị Kim Thoa
(Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng
Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT Quang Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Song
|
Hoạt động trải
nghiệm, hướng nghiệp 12 (Chân trời sáng tạo 2)
|
Đinh Thị Kim Thoa,
Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị
Quỳnh Trang
|
Nhà xuất bản Giáo
dục Việt Nam
|
THPT DTNT N’Trang Lơng
|
16
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 12
|
Nghiêm Viết Hải (Tổng
Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Doãn Văn
Nghĩa
|
Giáo dục Việt Nam
|
Huyện Cư Jút (THPT Phan Bội Châu, THPT
Phan Chu Trinh, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, PTDTNT THCS và THPT huyện Cư Jút); Huyện
Đắk Mil (THPT Đắk Mil, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Du, THPT Quang
Trung, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Mil, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký); Huyện
Đắk R’Lấp (THPT Phạm Văn Đồng, THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Tất Thành,
THPT Nguyễn Đình Chiểu, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk R’Lấp). Huyện Đắk
Glong (THPT Lê Duẩn, THPT Đắk Glong, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk
Glong); Huyện Đắk Song (THPT Đắk Song, THPT Lương Thế Vinh, THPT Phan
Đình Phùng, PTDTNT THCS và THPT huyện Đắk Song); Thành phố Gia Nghĩa
(THPT Chu Văn An, THPT Gia Nghĩa, THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh, THPT DTNT
N’Trang Lơng); Huyện Krông Nô (THPT Krông Nô, THPT Trần Phú, THPT Hùng
Vương, PTDTNT THCS và THPT huyện Krông Nô); Huyện Tuy Đức (THPT Lê Quý
Đôn, PTDTNT THCS và THPT huyện Tuy Đức)
|
Giáo dục quốc
phòng và an ninh 12
|
Nguyễn Thiện Minh
(Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Đức Đăng, Phí Văn Hạnh, Uông
Thiện Hoàng, Nguyễn Văn Tình, Hoàng Lê Nam, Lương Hồng Sinh
|
Đại học sư phạm
|
THCS và THPT Lê Hữu Trác
|
Danh mục này gồm
có 16 môn học và 41 sách giáo khoa lớp 12./.
Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 558/QĐ-UBND ngày 10/05/2024 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 5, lớp 9, lớp 12 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|