|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
47/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đầu Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
47/2023/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2019;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 21/5/2015;
Căn
cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn
cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định
về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn
cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Thực
hiện Kết luận số 837/KL-HĐND ngày 04/12/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ
sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3315/TTr-SGDĐT ngày
18/10/2023 và Công văn số 3613/SGDĐT-KHTC ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm
vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
2. Đối
tượng áp dụng: Các đơn vị sự nghiệp công lập gồm cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục tiểu học, cơ sở giáo dục trung học cơ sở, cơ sở giáo dục trung học phổ
thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo
dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp (sau đây
gọi chung là cơ sở giáo dục) và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục
Mầm non thực hiện theo Phụ lục I.
2.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục
Tiểu học thực hiện theo Phụ lục II.
3.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục
Trung học cơ sở thực hiện theo Phụ lục III.
4.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục
Trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, bán trú, Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng
hợp thực hiện theo Phụ lục IV.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
2.
Trên cơ sở dự toán ngân sách được duyệt hàng năm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở
giáo dục căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy
định tại Quyết định này và các quy định khác về quản lý, sử dụng tài sản công
thực hiện trang bị, mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu
quả.
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ sở giáo dục và cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như khoản 3 Điều 3 Quyết
định;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Số lượng cho 1 nhóm/lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay
|
Chiếc
|
|
03
|
|
2
|
Máy vi tính để bàn
|
Bộ
|
|
03
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
|
03
|
|
4
|
Máy scan (Máy quét ảnh, tài
liệu)
|
Chiếc
|
|
02
|
|
5
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Chiếc
|
|
01
|
|
6
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
02
|
|
7
|
Hệ thống Camera an ninh
|
Hệ thống
|
|
01 hệ thống/1 điểm trường
|
|
8
|
Thiết bị phòng họp trực tuyến
(Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch,
hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)
|
Bộ
|
|
01
|
|
9
|
Phần mềm quản lý nhà trường
|
Bộ
|
|
01
|
|
10
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Phần mềm quản lý cán bộ, viên
chức
|
Bộ
|
|
01
|
|
12
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
|
01
|
|
13
|
Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã
hội
|
Bộ
|
|
01
|
|
14
|
Phần mềm quản lý thu và biên
lai điện tử
|
Bộ
|
|
01
|
|
15
|
Phần mềm quản lý dinh dưỡng
|
Bộ
|
|
01
|
|
16
|
Phần mềm quản lý công tác bán
trú
|
Bộ
|
|
01
|
|
17
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
Bộ
|
|
01
|
|
18
|
Phần mềm phổ cập giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
19
|
Các phần mềm hỗ trợ cho công
tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác
|
Bộ
|
|
01
|
|
20
|
Máy photo
|
Cái
|
|
01
|
|
21
|
Máy phát điện
|
Cái
|
|
01
|
|
22
|
Tủ lưu học liệu, hồ sơ, học
liệu thực hành
|
Cái
|
|
03
|
|
23
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
24
|
Đàn Organ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
II
|
THIẾT BỊ PHÒNG NUÔI DƯỠNG,
CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
Mầm non
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư
số 02/2010/TT- BGDĐT ngày 11/02/2010; Thông tư số 34/2013/TT- BGDĐT
ngày 17/9/2013)
|
2
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Máy lọc nước tinh khiết
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Thiết bị trợ giảng
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
6
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
III
|
THIẾT BỊ PHÒNG TIN HỌC
|
|
|
01 phòng/1điểm trường
|
|
1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
15
|
|
|
3
|
Thiết bị kết nối mạng và đường
truyền internet
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bàn ghế máy tính
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số trẻ và số máy tính được trang bị
|
5
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
6
|
Tủ lưu trữ
|
Cái
|
01
|
|
|
7
|
Máy in Laser
|
Chiếc
|
01
|
|
|
8
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
10
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
01
|
|
|
11
|
Bộ lưu điện cho máy chủ
|
Bộ
|
01
|
|
|
IV
|
THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC
NGHỆ THUẬT
|
|
|
Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm
trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường
|
|
1
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Gương treo tường
|
Chiếc
|
02
|
|
|
3
|
Gióng múa
|
Chiếc
|
02
|
|
|
4
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
5
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Đàn Organ
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
V
|
THIẾT BỊ PHÒNG GIÁO DỤC THỂ
CHẤT
|
|
|
Đối với trường có 01 điểm trường trang bị 02 phòng, trường có nhiều điểm
trường trang bị 01 phòng/1 điểm trường
|
|
1
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
|
02
|
|
3
|
Thiết bị chuyên dụng
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
|
01
|
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VI
|
THIẾT BỊ PHÒNG ĐA NĂNG
|
|
|
01 phòng/1điểm trường
|
|
1
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Gương treo tường
|
Chiếc
|
|
02
|
|
3
|
Gióng múa
|
Chiếc
|
|
02
|
|
4
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
|
02
|
|
5
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
|
01
|
|
6
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
7
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
|
01
|
|
8
|
Đàn Organ
|
Chiếc
|
|
01
|
|
10
|
Thiết bị chuyên dụng
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
|
|
|
01 phòng
|
|
1
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
|
01
|
|
2
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
|
01
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
|
01
|
|
6
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
|
Đảm bảo cho 01 cb, gv/01 chỗ ngồi
|
Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VIII
|
THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC
|
|
|
01 phòng/1 điểm trường
|
|
1
|
Giường y tế
|
Cái
|
02
|
|
|
2
|
Bàn, ghế nhân viên y tế
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Tủ đựng thuốc
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
01
|
|
|
7
|
Thiết bị đo chiều cao, cân nặng
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9
|
Máy đo SPO2
|
Chiếc
|
02
|
|
|
10
|
Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt
kế đo thân nhiệt
|
Chiếc
|
05
|
|
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
01
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IX
|
ĐỒ CHƠI MẦM NON NGOÀI TRỜI
|
|
|
|
|
A
|
Dùng cho nhà trẻ
|
|
|
|
|
1
|
Bập bênh đơn
|
Chiếc
|
|
05
|
|
2
|
Bập bênh đôi
|
Chiếc
|
|
05
|
|
3
|
Con vật nhún di động
|
Chiếc
|
|
05
|
|
4
|
Con vật nhún lò xo
|
Chiếc
|
|
05
|
|
5
|
Con vật nhún khớp nối
|
Chiếc
|
|
05
|
|
6
|
Xích đu sàn lắc
|
Chiếc
|
|
02
|
|
7
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ
|
|
02
|
|
8
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ
|
|
02
|
|
9
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ
|
|
02
|
|
10
|
Đu quay mâm trên ray
|
Bộ
|
|
02
|
|
11
|
Xe đạp chân
|
Chiếc
|
|
05
|
|
12
|
Ô tô đạp chân
|
Chiếc
|
|
05
|
|
B
|
Dùng cho mẫu giáo
|
|
|
|
|
1
|
Bập bênh đòn
|
Chiếc
|
|
05
|
|
2
|
Bập bênh đế cong
|
Chiếc
|
|
05
|
|
3
|
Con vật nhún di động
|
Chiếc
|
|
05
|
|
4
|
Con vật nhún lò xo
|
Chiếc
|
|
05
|
|
5
|
Con vật nhún khớp nối
|
Chiếc
|
|
05
|
|
6
|
Xích đu sàn lắc
|
Chiếc
|
|
02
|
|
7
|
Xích đu treo
|
Chiếc
|
|
02
|
|
8
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ
|
|
02
|
|
9
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ
|
|
02
|
|
10
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ
|
|
02
|
|
11
|
Đu quay mâm có ray
|
Bộ
|
|
02
|
|
12
|
Cầu thăng bằng cố định
|
Bộ
|
|
02
|
|
13
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ
|
|
02
|
|
14
|
Thang leo
|
Bộ
|
|
02
|
|
15
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ
|
|
02
|
|
16
|
Bộ vận động đa năng (Thang
leo - Cầu trượt - Ống chui)
|
Bộ
|
|
02
|
|
17
|
Cột ném bóng
|
Bộ
|
|
02
|
|
18
|
Khung thành
|
Bộ
|
|
02
|
|
19
|
Nhà bóng
|
Bộ
|
|
02
|
|
20
|
Xe đạp chân
|
Chiếc
|
|
05
|
|
21
|
Ô tô đạp chân
|
Chiếc
|
|
05
|
|
22
|
Xe lắc
|
Chiếc
|
|
05
|
|
C
|
Dùng chung
|
|
|
|
|
1
|
Bạt nhún
|
Chiếc
|
|
02
|
|
2
|
Bộ đi thăng bằng
|
Bộ
|
|
02
|
|
3
|
Bộ đồ chơi đánh gôn mini
|
Bộ
|
|
02
|
|
4
|
Bộ đồ chơi giao thông
|
Bộ
|
|
02
|
|
5
|
Bộ dụng cụ tập đi bộ trên
không
|
Bộ
|
|
05
|
|
6
|
Bộ dụng cụ tập thắt lưng
|
Bộ
|
|
05
|
|
7
|
Bộ dụng cụ tập xoay eo
|
Bộ
|
|
05
|
|
8
|
Bộ leo dây kim tự tháp
|
Bộ
|
|
02
|
|
9
|
Bộ thể chất đa năng
|
Bộ
|
|
02
|
|
10
|
Bộ trò chơi bóng chày
|
Bộ
|
|
02
|
|
11
|
Bộ trò chơi khúc côn cầu
|
Bộ
|
|
02
|
|
12
|
Bộ vận động leo dây đa năng
|
Bộ
|
|
02
|
|
13
|
Bộ vận động leo núi
|
Bộ
|
|
02
|
|
14
|
Bộ vận động liên hoàn
|
Bộ
|
|
02
|
|
15
|
Bộ xà đu thang leo liên hoàn
|
Bộ
|
|
02
|
|
16
|
Cung chui
|
Bộ
|
|
02
|
|
17
|
Góc thiên nhiên mái nấm
|
Bộ
|
|
02
|
|
18
|
Hầm chui
|
Bộ
|
|
02
|
|
19
|
Khu vui chơi liên hoàn
|
Bộ
|
|
02
|
|
20
|
Khung thành
|
Bộ
|
|
02
|
|
21
|
Nhà chơi lâu đài cầu trượt
|
Bộ
|
|
02
|
|
22
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ
|
|
02
|
|
23
|
Ô tô trượt dốc
|
Bộ
|
|
02
|
|
24
|
Thảm cỏ nhân tạo
|
Bộ
|
|
01
|
Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường
|
25
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
|
01
|
Trang bị phù hợp với quy mô, diện tích nhà trường
|
26
|
Thang dây
|
Bộ
|
|
02
|
|
27
|
Thang leo
|
Chiếc
|
|
02
|
|
28
|
Thang leo màng nhện
|
Bộ
|
|
02
|
|
29
|
Tượng cô Tấm bên giếng nước
|
Bộ
|
|
02
|
|
30
|
Tượng cổng vào vườn cổ tích
|
Chiếc
|
|
02
|
|
31
|
Tượng Dê đen, Dê trắng
|
Bộ
|
|
02
|
|
32
|
Tượng hươu cao cổ
|
Chiếc
|
|
02
|
|
33
|
Tượng nai con
|
Chiếc
|
|
02
|
|
34
|
Tượng nấm mẹ con
|
Bộ
|
|
02
|
|
35
|
Tượng nàng Bạch Tuyết và 7
chú lùn
|
Bộ
|
|
02
|
|
36
|
Tượng Thạch Sanh, Trăn tinh
|
Bộ
|
|
02
|
|
37
|
Tượng Thánh Gióng
|
Bộ
|
|
02
|
|
38
|
Tượng thiên nga
|
Chiếc
|
|
02
|
|
39
|
Tượng ngựa vằn
|
Chiếc
|
|
02
|
|
40
|
Tượng gấu đen
|
Chiếc
|
|
02
|
|
41
|
Tượng con trâu
|
Chiếc
|
|
02
|
|
42
|
Tượng con thỏ
|
Chiếc
|
|
02
|
|
43
|
Vòng đua xe
|
Bộ
|
|
02
|
|
44
|
Xà đu thể lực liên hoàn
|
Bộ
|
|
02
|
|
45
|
Xà vòng đu
|
Bộ
|
|
02
|
|
X
|
THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN,
NHÀ BẾP
|
|
|
Trang bị 01 bếp ăn/1 điểm trường
|
|
|
Danh mục trang thiết bị của
01 bếp ăn:
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống lọc nước
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Hệ thống bếp gas
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Hệ thống bếp điện
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Bếp hầm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
5
|
Bếp xào
|
Chiếc
|
|
01
|
|
6
|
Nồi cơm điện
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
7
|
Hệ thống tủ cơm điện
|
Bộ
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
8
|
Hệ thống tủ cơm gas
|
Bộ
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
9
|
Nồi nấu cháo công nghiệp
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
10
|
Nồi đồ xôi công nghiệp
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
11
|
Tủ giữ nóng cơm canh
|
Bộ
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
12
|
Khay giữ nóng thức ăn
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
13
|
Nồi giữ nóng canh
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
14
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Chiếc
|
|
01
|
|
15
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
16
|
Tủ đông bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
17
|
Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh
|
Chiếc
|
|
01
|
|
18
|
Máy khử độc ozone
|
Chiếc
|
|
01
|
|
19
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Chiếc
|
|
01
|
|
20
|
Máy xay thịt
|
Chiếc
|
|
01
|
|
21
|
Máy xay cua
|
Chiếc
|
|
01
|
|
22
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc
|
|
01
|
|
23
|
Hệ thống tủ đựng bát đĩa
|
Bộ
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
24
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Chiếc
|
|
01
|
|
25
|
Bàn sơ chế thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
26
|
Bàn soạn thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
27
|
Bàn chặt thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
28
|
Giá để xoong nồi
|
Chiếc
|
|
02
|
|
29
|
Giá để thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
30
|
Xe vận chuyển thực phẩm
|
Chiếc
|
|
02
|
|
31
|
Thùng đựng gạo bằng inox
|
Chiếc
|
|
01
|
|
32
|
Tum hút khói có phin lọc mỡ
|
Chiếc
|
|
01
|
|
33
|
Máy giặt
|
Chiếc
|
|
01
|
|
34
|
Máy sấy khăn
|
Chiếc
|
|
01
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
Tiểu học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
môn học quốc phòng và an ninh
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)
|
3
|
Máy scan (Máy quét ảnh, tài
liệu)
|
Chiếc
|
|
02
|
|
4
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
02
|
|
5
|
Hệ thống Camera an ninh
|
Hệ thống
|
|
01 hệ thống/điểm trường
|
|
6
|
Thiết bị phòng họp trực tuyến
(Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch,
hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)
|
Bộ
|
|
01
|
|
7
|
Phần mềm quản lý nhà trường
|
Bộ
|
|
01
|
|
8
|
Phần mềm xếp thời khóa biểu
|
Bộ
|
|
01
|
|
9
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
|
01
|
|
10
|
Phần mềm quản lý cán bộ, viên
chức
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
|
01
|
|
12
|
Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã
hội
|
Bộ
|
|
01
|
|
13
|
Phần mềm quản lý thu và biên lai
điện tử
|
Bộ
|
|
01
|
|
14
|
Phần mềm quản lý dinh dưỡng
|
Bộ
|
|
01
|
|
15
|
Phần mềm quản lý công tác bán
trú
|
Bộ
|
|
01
|
16
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
Bộ
|
|
01
|
|
17
|
Phần mềm phổ cập giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
18
|
Phần mềm kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
19
|
Phần mềm giáo án điện tử (các
môn học)
|
Bộ
|
|
01
|
|
20
|
Phần mềm dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
|
01
|
|
21
|
Các phần mềm hỗ trợ cho công
tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác
|
Bộ
|
|
01
|
|
22
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
|
01 cái/điểm trường
|
|
II
|
THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
Tiểu học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Bảng viết đa năng
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Thiết bị dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Thiết bị trợ giảng
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Máy lọc nước tinh khiết
|
Bộ
|
01
|
|
|
9
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
10
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
III
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học môn Tin học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư
số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IV
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
3
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
V
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Công nghệ
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư
số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
5
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
VI
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật
(Âm nhạc)
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
5
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
VII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
MĨ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật
(Mĩ thuật)
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 37/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
5
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
|
01
|
|
VIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Số lượng phù hợp với số học sinh/lớp
|
3
|
Tủ/giá đựng đồ dùng
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IX
|
THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn, ghế nhân viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bảng viết
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Máy vi tính để bàn (nhân
viên)
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc
|
Bộ
|
10
|
|
|
5
|
Máy vi tính để bàn (bạn đọc)
|
Bộ
|
10
|
|
|
6
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo
viên
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ
|
8
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học
sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 35 chỗ
|
9
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
01
|
|
|
10
|
Hệ thông tủ/giá/kệ chuyên dùng
để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc
hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.
|
Bộ
|
01
|
|
Phù hợp với quy mô của thư viện
|
11
|
Máy in Laser
|
Cái
|
01
|
|
|
12
|
Máy Photocopy
|
Chiếc
|
01
|
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
01
|
|
|
14
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
X
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
|
01
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
|
01
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
|
01
|
|
6
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
|
Đảm bảo cho 01 CB, GV/01 chỗ ngồi
|
Theo quy mô và số CB, GV, NV
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XI
|
THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC
ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
|
01
|
|
4
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
5
|
Thiết bị chuyên dụng
|
Bộ
|
|
01
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XII
|
THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Mô hình sa bàn phòng truyền
thống
|
Bộ
|
|
01
|
|
5
|
Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày
|
Bộ
|
|
01
|
Căn cứ quy mô của phòng
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG ĐỘI THIẾU
NIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
|
01
|
|
4
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
|
01
|
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
|
01
|
|
6
|
Trống đội
|
Bộ
|
|
02
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
|
02
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIV
|
THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Giường y tế
|
Cái
|
02
|
|
|
2
|
Bàn, ghế nhân viên y tế
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Tủ đựng thuốc
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
01
|
|
|
7
|
Thiết bị đo chiều cao, cân nặng
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9
|
Máy đo SPO2
|
Chiếc
|
02
|
|
|
10
|
Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt
kế đo thân nhiệt
|
Chiếc
|
05
|
|
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XV
|
THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG NHÀ ĂN,
NHÀ BẾP
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống lọc nước
|
Bộ
|
|
01
|
|
2
|
Hệ thống bếp gas
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Hệ thống bếp điện
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Bếp hầm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
5
|
Bếp xào
|
Chiếc
|
|
01
|
|
6
|
Nồi cơm điện
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
7
|
Hệ thống tủ cơm điện
|
Chiếc
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
8
|
Hệ thống tủ cơm gas
|
Chiếc
|
|
01
|
Căn cứ theo số học sinh
|
9
|
Nồi nấu cháo công nghiệp
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
10
|
Nồi đồ xôi công nghiệp
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
11
|
Tủ giữ nóng cơm canh
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
12
|
Khay giữ nóng thức ăn
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
13
|
Nồi giữ nóng canh
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
|
14
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Chiếc
|
|
01
|
|
15
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
16
|
Tủ đông bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
17
|
Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh
|
Chiếc
|
|
01
|
|
18
|
Máy khử độc ozone
|
Chiếc
|
|
01
|
|
19
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Chiếc
|
|
01
|
|
20
|
Máy xay thịt
|
Chiếc
|
|
01
|
|
21
|
Máy xay cua
|
Chiếc
|
|
01
|
|
22
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc
|
|
01
|
|
23
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Chiếc
|
|
01
|
|
24
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Chiếc
|
|
01
|
|
25
|
Bàn sơ chế thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
26
|
Bàn soạn thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
27
|
Bàn chặt thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
28
|
Giá để xoong nồi
|
Chiếc
|
|
02
|
|
29
|
Giá để thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
30
|
Xe vận chuyển thực phẩm
|
Chiếc
|
|
02
|
|
31
|
Thùng đựng gạo bằng inox
|
Chiếc
|
|
01
|
|
32
|
Tum hút khói có phin lọc mỡ
|
Chiếc
|
|
01
|
|
33
|
Máy giặt
|
Chiếc
|
|
01
|
|
35
|
Máy sấy khăn
|
Chiếc
|
|
01
|
|
* Đối với các cơ sở giáo dục có
nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định
mức tương ứng đối với cấp học Tiểu học theo quy định tại Phụ lục này.
PHỤ LỤC III
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu lớp
cấp THCS
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
môn học quốc phòng và an ninh
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)
|
3
|
Máy scan (Máy quét ảnh, tài
liệu)
|
Chiếc
|
|
02
|
|
4
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
02
|
|
5
|
Hệ thống Camera an ninh
|
Hệ thống
|
|
01
|
|
6
|
Thiết bị phòng họp trực tuyến
(Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch,
hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)
|
Bộ
|
|
01
|
|
7
|
Hệ thống chấm thi trắc nghiệm
(Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi)
|
Bộ
|
|
03
|
|
9
|
Phần mềm quản lý nhà trường
|
Bộ
|
|
01
|
|
10
|
Phần mềm xếp thời khóa biểu
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
|
01
|
|
12
|
Phần mềm quản lý cán bộ, viên
chức
|
Bộ
|
|
01
|
|
13
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
|
01
|
|
14
|
Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã
hội
|
Bộ
|
|
01
|
|
15
|
Phần mềm quản lý thu và biên
lai điện tử
|
Bộ
|
|
01
|
|
16
|
Phần mềm quản lý ngân hàng đề
thi
|
Bộ
|
|
01
|
|
17
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
Bộ
|
|
01
|
|
18
|
Phần mềm phổ cập giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
19
|
Phần mềm kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
20
|
Phần mềm giáo án điện tử (các
môn học)
|
Bộ
|
|
01
|
|
21
|
Phần mềm dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
|
01
|
|
22
|
Các phần mềm hỗ trợ cho công
tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác
|
Bộ
|
|
01
|
|
II
|
THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bảng viết đa năng
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Thiết bị dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Thiết bị trợ giảng
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Máy lọc nước tinh khiết
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
III
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học môn Tin học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IV
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư
số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
V
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Cái
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
6
|
Thiết bị dạy học môn Khoa học
tự nhiên
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VI
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Cái
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học môn Công nghệ
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật
(Âm nhạc)
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN MĨ
THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
2
|
Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật
(Mĩ thuật)
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
3
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IX
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
X
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN KHOA
HỌC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XI
|
THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN
|
|
|
01 phòng
|
Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
|
1
|
Bộ bàn, ghế nhân viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bảng viết
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Máy vi tính để bàn (nhân
viên)
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc
|
Bộ
|
10
|
|
|
5
|
Máy vi tính để bàn (bạn đọc)
|
Bộ
|
10
|
|
|
6
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo
viên
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ
|
8
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học
sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ
|
9
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
01
|
|
|
10
|
Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên dùng
để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ hoặc
hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.
|
Bộ
|
01
|
|
Căn cứ quy mô của thư viện
|
11
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
12
|
Máy Photocopy
|
Chiếc
|
01
|
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
01
|
|
|
14
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 CB, GV, NV/01 chỗ ngồi
|
|
Căn cứ quy mô của từng trường
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC
ĐƯỜNG VÀ HỖ TRỢ GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC HÒA NHẬP
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
5
|
Thiết bị chuyên dụng
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIV
|
THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Mô hình sa bàn phòng truyền
thống
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XV
|
THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN, ĐỘI
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XVI
|
THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ
CHUYÊN MÔN
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XVII
|
THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Tủ phòng thay đồ
|
Cái
|
02
|
|
|
5
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
01
|
|
Theo quy mô nhà đa năng
|
6
|
Các bộ dụng cụ các môn thể dục
thể thao
|
Bộ
|
01
|
|
Theo quy mô nhà đa năng
|
XVIII
|
THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Giường y tế
|
Cái
|
02
|
|
|
2
|
Bàn, ghế nhân viên y tế
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Tủ đựng thuốc
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
01
|
|
|
7
|
Thiết bị đo chiều cao, cân nặng
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9
|
Máy đo SPO2
|
Chiếc
|
02
|
|
|
10
|
Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt
kế đo thân nhiệt
|
Chiếc
|
05
|
|
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
* Đối với các cơ sở giáo dục có
nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định
mức tương ứng đối với cấp học Trung học cơ sở theo quy định tại Phụ lục này.
* Đối với các cơ sở giáo dục nội
trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định: Căn cứ quy mô
số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng trường để áp dụng tiêu
chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở nội trú và các thiết
bị nội trú quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
PHỤ LỤC IV
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ, BÁN
TRÚ; TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN; TRUNG TÂM GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN - KỸ THUẬT TỔNG HỢP
(Kèm theo Quyết định số: 47/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thiết bị - đồ dùng - học liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
Ghi chú
|
Số lượng cho 1 lớp, phòng
|
Số lượng cho 1 trường
|
I
|
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
THPT
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
môn học quốc phòng và an ninh
|
Bộ
|
Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 19/2022/TT-BGDĐT ngày 22/12/2022)
|
3
|
Hệ thống Camera giám sát phục
vụ các kỳ thi
|
Hệ thống
|
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ban chỉ đạo thi của
tỉnh.
|
4
|
Máy scan (Máy quét ảnh, tài
liệu)
|
Chiếc
|
|
02
|
|
5
|
Bộ tăng âm loa máy hoạt động
tập thể
|
Bộ
|
|
03
|
|
6
|
Hệ thống chấm thi trắc nghiệm
(Bao gồm: Máy chấm thi và phần mềm chấm thi)
|
Bộ
|
|
03
|
|
7
|
Hệ thống Camera an ninh
|
Hệ thống
|
|
01
|
|
8
|
Thiết bị phòng họp trực tuyến
(Bao gồm: Camera, micrô, màn hình hiển thị, máy vi tính, thiết bị chuyển mạch,
hệ thống âm thanh, phần mềm hội nghị trực tuyến, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị...)
|
Bộ
|
|
01
|
|
9
|
Phần mềm quản lý nhà trường
|
Bộ
|
|
01
|
|
10
|
Phần mềm xếp thời khóa biểu
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Phần mềm quản lý văn bản
|
Bộ
|
|
01
|
|
12
|
Phần mềm quản lý cán bộ, viên
chức
|
Bộ
|
|
01
|
|
13
|
Phần mềm kế toán
|
Bộ
|
|
01
|
|
14
|
Phần mềm kê khai Bảo hiểm xã
hội
|
Bộ
|
|
01
|
|
15
|
Phần mềm quản lý thu và biên
lai điện tử
|
Bộ
|
|
01
|
|
16
|
Phần mềm quản lý ngân hàng đề
thi
|
Bộ
|
|
01
|
|
17
|
Phần mềm quản lý tài sản
|
Bộ
|
|
01
|
|
18
|
Phần mềm phổ cập giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
19
|
Phần mềm kiểm định chất lượng
giáo dục
|
Bộ
|
|
01
|
|
20
|
Phần mềm thi tuyển sinh
|
Bộ
|
|
01
|
|
21
|
Phần mềm thi tốt nghiệp THPT
|
Bộ
|
|
01
|
|
22
|
Phần mềm giáo án điện tử (các
môn học)
|
Bộ
|
|
01
|
|
23
|
Phần mềm dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
|
01
|
|
24
|
Các phần mềm hỗ trợ cho công
tác quản lý; hỗ trợ cho dạy, học khác
|
Bộ
|
|
01
|
|
25
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
|
01
|
|
II
|
THIẾT BỊ TRONG CÁC LỚP HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bảng viết đa năng
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Thiết bị dạy học trực tuyến
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Thiết bị trợ giảng
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Máy lọc nước tinh khiết
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
III
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
TIN HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học môn Tin học
|
Bộ
|
Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư
số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IV
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
NGOẠI NGỮ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên (đối với
phòng học ngoại ngữ thông dụng)
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh (đối với
phòng học ngoại ngữ thông dụng)
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ
|
Bộ
|
Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
V
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
VẬT LÍ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
4
|
Tủ/giá để thiết bị
|
Cái
|
04
|
|
|
5
|
Thiết bị dạy học môn Vật lí
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VI
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
HÓA HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá để thiết bị
|
Cái
|
04
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học môn Hóa học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT- BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
SINH HỌC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá để thiết bị
|
Cái
|
04
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học môn Sinh học
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
VIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế thí nghiệm giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế thí nghiệm học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống
|
01
|
|
|
4
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
04
|
|
|
5
|
Thiết bị dạy học môn Công nghệ
|
Bộ
|
Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
IX
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
4
|
Thiết bị dạy học môn Âm nhạc
|
Bộ
|
Thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
X
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
MĨ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Thiết bị dạy học môn Nghệ thuật
(Mĩ thuật)
|
Bộ
|
Thực hiện theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông
tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021)
|
4
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XI
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC ĐA CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XII
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌC BỘ MÔN
KHOA HỌC XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 hs/01 chỗ ngồi
|
|
|
3
|
Tủ/giá đựng thiết bị
|
Cái
|
02
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG THƯ VIỆN
|
|
|
|
|
1
|
Bộ bàn, ghế nhân viên
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bảng viết
|
Chiếc
|
01
|
|
|
3
|
Máy vi tính để bàn (nhân
viên)
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Bộ bàn ghế vi tính bạn đọc
|
Bộ
|
10
|
|
|
5
|
Máy vi tính để bàn (bạn đọc)
|
Bộ
|
10
|
|
|
6
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho giáo
viên
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 20 chỗ
|
8
|
Bộ bàn, ghế ngồi đọc cho học
sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi
|
|
Trang bị đảm bảo tối thiểu 45 chỗ
|
9
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ
|
01
|
|
|
10
|
Hệ thống tủ/giá/kệ chuyên
dùng để sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; tủ
hoặc hộp mục lục, sổ mục lục, bảng để giới thiệu sách.
|
Bộ
|
01
|
|
|
11
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
12
|
Máy Photocopy
|
Chiếc
|
01
|
|
|
13
|
Máy hút bụi
|
Chiếc
|
01
|
|
|
14
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIV
|
THIẾT BỊ PHÒNG HỌP CÁN BỘ,
GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 GV/01 chỗ ngồi
|
|
Căn cứ theo số cán bộ, giáo viên, nhân viên
|
7
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XV
|
THIẾT BỊ PHÒNG TƯ VẤN HỌC
ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Bàn, ghế học sinh
|
Bộ
|
Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ ngồi
|
|
|
5
|
Thiết bị chuyên dụng
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XVI
|
THIẾT BỊ PHÒNG TRUYỀN THỐNG
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy chiếu hoặc màn hình hiển
thị
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Mô hình sa bàn phòng truyền
thống
|
Bộ
|
01
|
|
|
5
|
Hệ thống tủ/giá/kệ trưng bày
|
Bộ
|
01
|
|
Căn cứ quy mô của phòng
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XVII
|
THIẾT BỊ PHÒNG ĐOÀN THANH
NIÊN
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Tivi
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XVIII
|
THIẾT BỊ PHÒNG CÁC TỔ CHUYÊN
MÔN
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế làm việc
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy in laser
|
Cái
|
01
|
|
|
4
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
5
|
Bàn, ghế phòng họp
|
Bộ
|
01
|
|
|
6
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XIX
|
THIẾT BỊ NHÀ ĐA NĂNG
|
|
|
|
|
1
|
Bục tượng Bác và tượng Bác
|
Bộ
|
01
|
|
|
2
|
Bục phát biểu
|
Cái
|
01
|
|
|
3
|
Hệ thống âm thanh
|
Bộ
|
01
|
|
|
7
|
Tủ phòng thay đồ
|
Cái
|
02
|
|
|
9
|
Thảm trải sàn
|
Bộ
|
01
|
|
Theo quy mô nhà đa năng
|
10
|
Các bộ dụng cụ các môn thể dục
thể thao
|
Bộ
|
01
|
|
Theo quy mô nhà đa năng
|
1
|
Giường y tế
|
Cái
|
02
|
|
|
2
|
Bàn, ghế nhân viên y tế
|
Bộ
|
01
|
|
|
3
|
Máy tính để bàn/hoặc máy tính
xách tay
|
Bộ
|
01
|
|
|
4
|
Tủ đựng thuốc
|
Cái
|
01
|
|
|
XX
|
THIẾT BỊ Y TẾ TRƯỜNG HỌC
|
|
|
|
|
5
|
Tủ hồ sơ
|
Cái
|
01
|
|
|
6
|
Cáng cứu thương
|
Cái
|
01
|
|
|
7
|
Thiết bị đo chiều cao, cân nặng
|
Bộ
|
01
|
|
|
8
|
Máy đo huyết áp
|
Chiếc
|
02
|
|
|
9
|
Máy đo SPO2
|
Chiếc
|
02
|
|
|
10
|
Máy đo thân nhiệt hoặc nhiệt
kế đo thân nhiệt
|
Chiếc
|
05
|
|
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
XXI
|
THIẾT BỊ PHÒNG Ở NỘI TRÚ HỌC
SINH
|
|
|
|
|
1
|
Giường tầng học sinh
|
Chiếc
|
Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ
|
|
Căn cứ theo số học sinh
|
2
|
Tủ đựng đồ dùng cá nhân cho học
sinh
|
Chiếc
|
Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ
|
|
Căn cứ theo số học sinh
|
3
|
Tủ đựng chăn, chiếu, màn
|
Cái
|
01
|
|
Căn cứ theo số học sinh
|
4
|
Giá sách
|
Chiếc
|
01
|
|
Căn cứ theo số học sinh
|
5
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
02
|
|
Đảm bảo công suất theo m3 của phòng
|
6
|
Bình nóng lạnh
|
Bộ
|
01
|
|
|
XXII
|
THIẾT BỊ NỘI TRÚ, NHÀ BẾP
|
|
|
|
|
1
|
Bàn, ghế nhà ăn
|
Bộ
|
|
Đảm bảo cho 01 HS/01 chỗ
|
Căn cứ theo số học sinh
|
2
|
Hệ thống lọc nước
|
Bộ
|
|
01
|
|
3
|
Hệ thống bếp gas
|
Bộ
|
|
01
|
|
4
|
Hệ thống bếp điện
|
Bộ
|
|
01
|
|
5
|
Hệ thống Bếp hầm
|
Bộ
|
|
01
|
|
6
|
Hệ thống Bếp xào
|
Bộ
|
|
01
|
|
7
|
Hệ thống Nồi cơm điện
|
Bộ
|
|
01
|
|
8
|
Hệ thống Tủ cơm điện
|
Bộ
|
|
01
|
|
9
|
Hệ thống Tủ cơm gas
|
Bộ
|
|
01
|
|
10
|
Hệ thống Nồi nấu cháo công
nghiệp
|
Bộ
|
|
01
|
|
11
|
Hệ thống Nồi đồ xôi công nghiệp
|
Bộ
|
|
01
|
|
12
|
Tủ giữ nóng cơm canh
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
Căn cứ theo số học sinh
|
13
|
Khay giữ nóng thức ăn
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
Căn cứ theo số học sinh
|
14
|
Nồi giữ nóng canh
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
Căn cứ theo số học sinh
|
15
|
Tủ lưu mẫu thức ăn
|
Chiếc
|
|
01
|
|
16
|
Tủ mát bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
17
|
Tủ đông bảo quản thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
18
|
Tủ mát - tủ đông, tủ lạnh
|
Chiếc
|
|
01
|
|
19
|
Máy khử độc ozone
|
Chiếc
|
|
01
|
|
20
|
Máy thái rau củ đa năng
|
Chiếc
|
|
01
|
|
21
|
Máy xay thịt
|
Chiếc
|
|
01
|
|
22
|
Máy xay cua
|
Chiếc
|
|
01
|
|
23
|
Máy xay sinh tố
|
Chiếc
|
|
01
|
|
24
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/30 học sinh
|
Căn cứ theo số học sinh
|
25
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Chiếc
|
|
01
|
|
26
|
Bàn sơ chế thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
27
|
Bàn soạn thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
28
|
Bàn chặt thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
29
|
Giá để xoong nồi
|
Chiếc
|
|
02
|
|
30
|
Giá để thực phẩm
|
Chiếc
|
|
01
|
|
31
|
Xe vận chuyển thực phẩm
|
Chiếc
|
|
02
|
|
32
|
Thùng đựng gạo bằng inox
|
Chiếc
|
|
01
|
|
33
|
Tum hút khói có phin lọc mỡ
|
Chiếc
|
|
01
|
|
35
|
Máy giặt công nghiệp
|
Chiếc
|
|
01
|
|
36
|
Máy phát điện
|
Chiếc
|
|
01
|
|
* Đối với các cơ sở giáo dục có
nhiều cấp học: Căn cứ quy mô số lớp của từng trường để áp dụng tiêu chuẩn, định
mức tương ứng đối với cấp học trung học phổ thông theo quy định tại Phụ lục
này.
* Đối với các cơ sở giáo dục nội
trú, bán trú, cơ sở giáo dục có học sinh ở nội trú theo quy định, trường
chuyên: Căn cứ quy mô số học sinh ở nội trú, bán trú được phê duyệt của từng
trường để áp dụng tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho phòng ở
nội trú và các thiết bị nội trú quy định tại Phụ lục này.
Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|