|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập miễn giảm học phí Hà Nội
Số hiệu:
|
41/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2015/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015-2016 VÀ
CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN
NĂM HỌC 2020-2021
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí
đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2015/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định
về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Xét đề nghị của Liên Sở: Giáo dục
và Đào tạo - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
11445/LN:GD&ĐT-TC-LĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2015 và ý kiến thẩm định
của Sở Tư pháp tại văn bản số 3976/STP-VBPQ ngày 30 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành
phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố
Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết
định này thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND Thành
phố ban hành quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân của thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở:
Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Lao động Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục
thuế Thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố; Chủ tịch UBND các quận,
huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức và cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, GD&ĐT, LĐTB&XH;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Cục KT văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Ban VX, PC, KTNS (HĐND TP);
- Cổng GTĐT TP; Trung tâm Tin học - Công báo;
- Sở Tư pháp; Đài PTTH HN,
- Báo Hà Nội mới, Báo Kinh tế và đô thị;
- VPUBND TP: Các PCVP, Phòng: VX, KT, TH, NC;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
QUY ĐỊNH
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015-2016 VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC
PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UB
ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định về mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của
thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến
năm học 2020-2021.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh
viên đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành
phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục
nghề nghiệp.
2. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật
Giáo dục đại học và Luật Giáo dục nghề nghiệp.
Chương II
QUY ĐỊNH HỌC
PHÍ; MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
Điều 3. Mức thu
học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non, phổ thông,
giáo dục thường xuyên công lập năm học 2015-2016
Đối với bậc học: Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp
THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT, mức thu học phí như sau:
1. Học sinh theo học tại các cơ sở
giáo dục trên địa bàn thành thị (các phường, thị trấn): 60.000 đồng/tháng/học
sinh.
2. Học sinh theo học tại các cơ sở
giáo dục trên địa bàn nông thôn (các xã trừ các xã miền núi): 30.000 đồng/tháng/học
sinh.
3. Học sinh theo học tại các cơ sở
giáo dục trên địa bàn các xã miền núi: 8.000 đồng/tháng/học sinh.
Điều 4. Mức thu học
phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao
Thực hiện theo Nghị quyết số
15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài
chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn
Thủ đô.
Điều 5. Mức thu học phí đối với
các chương trình đào tạo đại trà của các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề
nghiệp công lập năm học 2015-2016
Bằng mức thu học phí các trường đang
thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của
HĐND thành phố Hà Nội
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 6. Quy định
về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
Thực hiện theo quy định tại Nghị định
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung
ương; riêng đối với đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo
chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của
Thành phố.
Điều 7. Kinh phí
thực hiện
Kinh phí thực hiện các chính sách miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được bố trí trong dự toán chi ngân sách
nhà nước hàng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành của
Thành phố.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm
của các cơ quan đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính;
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Chủ trì phối hợp với các ngành có
liên quan trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này tại
các cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý và thực hiện chế độ báo cáo
theo quy định.
2. Sở Tài chính
a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Phối hợp với các ngành có liên quan
trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này.
3. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Phối hợp với các ngành có liên
quan trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này tại các
cơ sở giáo dục trực thuộc và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
c) Hướng dẫn việc xác định hộ nghèo
và hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của thành phố Hà Nội để có
căn cứ thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
các đối tượng này.
4. Kho bạc Nhà nước Hà Nội
a) Hướng dẫn các cơ sở giáo dục và
đào tạo mở tài khoản tiền gửi để quản lý nguồn thu học
phí.
b) Kiểm soát chi từ nguồn thu học phí
của các đơn vị gửi tại kho bạc theo các quy định hiện hành.
5. Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thị xã
a) Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực
hiện Quyết định này tại các cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý và
thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức kiểm tra, thanh tra quá
trình thực hiện Quyết định này tại các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý.
6. Các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết
định này và chế độ báo cáo theo quy định.
b) Chịu sự kiểm tra, thanh tra định kỳ,
đột xuất của các cơ quan có thẩm quyền.
Điều 9. Thời gian
thực hiện
Thời gian thực hiện mức thu học phí mới
từ ngày 01/01/2016. Thời gian thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập được thực hiện từ ngày 01/12/2015; riêng học sinh ở 13 xã miền núi khó khăn
và 02 xã giữa sông theo Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND
Thành phố tiếp tục được thực hiện đến hết tháng 12 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu các
văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng trong Quyết định này được
sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng văn bản mới thì sẽ được dẫn chiếu áp dụng
theo các văn bản mới đó.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc các đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối hợp với Sở Tài chính,
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân thành phố xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG
LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Quy định ban hành theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu học phí
|
Trung
cấp
|
Cao
đẳng
|
1
|
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
|
|
|
1.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Việt Nam học; Công tác xã hội
|
|
440
|
|
- Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc
|
|
440
|
1.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
520
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội
|
|
|
|
Y dược:
|
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh.
|
560
|
640
|
|
- Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học.
|
|
640
|
|
- Dược sỹ.
|
560
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông
|
|
|
|
Y dược:
|
|
|
|
- Điều dưỡng; Hộ sinh.
|
560
|
640
|
|
- Dược; Xét nghiệm.
|
560
|
640
|
|
- Y sĩ.
|
560
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc thành phố Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
110
|
160
|
|
- Công nghệ ô tô.
|
130
|
180
|
|
- Điện công nghiệp; Điện tử công
nghiệp; Cơ điện tử.
|
120
|
170
|
|
- Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy
tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính.
|
120
|
170
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Biểu diễn nhạc cụ truyền thống;
biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc.
|
400
|
430
|
|
- Diễn viên múa.
|
400
|
|
|
- Biên đạo múa.
|
|
430
|
|
- Diễn viên kịch - điện ảnh.
|
|
430
|
|
- Hội họa; Thiết kế thời trang.
|
400
|
430
|
|
- Thiết kế đồ họa.
|
|
430
|
|
- Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa;
Truyền thông đa phương tiện.
|
|
430
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ
cao Hà Nội
|
|
|
6.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
250
|
250
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
- Kế toán doanh
nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
280
|
300
|
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Quản trị
doanh nghiệp vừa và nhỏ.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
6.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn,
du lịch:
|
|
|
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí.
|
250
|
250
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ
liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web
|
250
|
250
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
250
|
250
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên
máy tính; Công nghệ ô tô.
|
250
|
250
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
500
|
580
|
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp
đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí.
|
300
|
300
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ
liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
300
|
300
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
350
|
350
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên
máy tính; Công nghệ ô tô.
|
300
|
300
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
500
|
580
|
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí.
|
|
350
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ
liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
|
350
|
|
- Cắt gọt kim loại; Hàn.
|
|
400
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên
máy tính; Công nghệ ô tô.
|
|
350
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
|
580
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện công
nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều
khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều
hòa không khí.
|
50
|
|
|
- Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ
liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web.
|
50
|
|
|
- Cơ khí chế tạo; Hàn.
|
50
|
|
|
- Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên
máy tính; Công nghệ ô tô.
|
50
|
|
|
- Chăm sóc sắc đẹp.
|
50
|
|
7
|
Trường Cao đẳng Thương mại và Du
lịch Hà Nội
|
|
|
7.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế,
luật; nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Kinh doanh thương mại; Kế toán.
|
|
440
|
|
- Quản trị thương mại điện tử; Quản
trị kinh doanh.
|
|
440
|
|
- Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh;
Tiếng Anh Du lịch - Khách sạn.
|
|
440
|
|
- Kinh doanh thương mại và Dịch vụ.
|
385
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp.
|
385
|
|
7.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
-Tin học Ứng dụng.
|
|
440
|
|
- Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản
trị chế biến món ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành.
|
|
440
|
|
- Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn.
|
385
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
|
|
|
8.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh
nông nghiệp; Quản lý đất đai.
|
180
|
430
|
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng.
|
180
|
430
|
|
- Tiếng Anh.
|
180
|
430
|
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.
|
180
|
430
|
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.
|
180
|
480
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Khoa học cây trồng; Kinh doanh
nông nghiệp; Quản lý đất đai.
|
135
|
|
|
- Kế toán; Tài chính ngân hàng.
|
135
|
|
|
- Tiếng Anh.
|
135
|
|
|
- Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp.
|
135
|
|
|
- Chăn nuôi; Dịch vụ thú y.
|
135
|
|
8.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực
phẩm.
|
180
|
480
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch-
khách sạn.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử;
Công nghệ kỹ thuật nhiệt.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật điện tử truyền thông.
|
180
|
480
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường;
Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch.
|
180
|
480
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thực
phẩm.
|
135
|
|
|
- Quản trị kinh doanh du lịch,
khách sạn.
|
135
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử;
Công nghệ kỹ thuật nhiệt.
|
135
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật điện tử truyền thông.
|
135
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường;
Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch.
|
135
|
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp
Hà Nội
|
|
|
9.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
50
|
|
9.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Điện tử công nghiệp; Điện tử dân
dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết
kế đồ họa; Cơ điện tử.
|
310
|
350
|
|
- Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh.
|
330
|
380
|
|
- Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ;
cắt gọt kim loại; Hàn
|
500
|
560
|
|
- Công nghệ thông tin.
|
|
350
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Điện tử dân dụng; Điện dân dụng;
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa
thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin.
|
50
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh
Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.
|
|
520
|
|
- Công nghệ điều khiển và tự động
hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông.
|
|
520
|
|
- Tin học ứng dụng; Công nghệ thông
tin.
|
|
520
|
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
|
520
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
|
520
|
|
- Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí.
|
|
560
|
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt.
|
455
|
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng
|
455
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt;
Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa
không khí; Điện công nghiệp.
|
50
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
|
|
|
11.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài
chính - ngân hàng.
|
280
|
440
|
|
- Hệ thống thông tin quản lý.
|
|
440
|
11.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công
nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng.
|
280
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng.
|
|
520
|
12
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi
trường Hà Nội
|
|
|
12.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật;
Chăn nuôi thú y.
|
90
|
300
|
|
- Quản trị kinh doanh.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật;
Chăn nuôi thú y.
|
40
|
|
12.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất
đai.
|
|
300
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Du lịch sinh thái; Quản lý đất
đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng.
|
40
|
|
13
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
Công chính Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02, 03 năm
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa
chữa, lắp ráp máy tính; Công nghệ Ô tô; Hàn.
|
60
|
|
14
|
Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- May thời trang.
|
100
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Tổng hợp
Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Tin học văn phòng ; Điện công
nghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và
lắp ráp máy tính.
|
50
|
|
16
|
Trường
Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
4.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
- Kế toán
doanh nghiệp.
|
60
|
|
4.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin; Điện công
nghiệp.
|
60
|
|
17
|
Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và
Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Nấu ăn; Pha chế giải khát.
|
80
|
|
18
|
Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1
Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô
tô; Cắt gọt kim loại; Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp.
|
30
|
|
19
|
Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế
toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp.
|
240
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế
toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính
doanh nghiệp.
|
50
|
|
20
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
|
|
20.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán xây dựng; Kế toán doanh
nghiệp.
|
150
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán xây
dựng; Kế toán doanh nghiệp.
|
30
|
|
20.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Thiết kế kiến
trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ
kỹ thuật thi công và hạ tầng.
|
150
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước
công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng.
|
30
|
|
21
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
Đa ngành Sóc Sơn
|
|
|
21.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi
thú y.
|
125
|
|
21.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn,
du lịch:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Điện công nghiệp và dân dụng; Điện
tử dân dụng; Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng;
Bảo trì và sửa chữa ô tô.
|
125
|
|
22
|
Trường Trung cấp Kinh tế Tài
chính Hà Nội
|
|
|
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm, 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp; Tài chính
ngân hàng; Kinh doanh thương mại và dịch vụ; Pháp luật.
|
80
|
|
23
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật
Bắc Thăng Long
|
|
|
23.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông,
lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng
|
|
|
|
- Kế toán; Kinh doanh thương mại.
|
450
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán;
Kinh doanh thương mại.
|
500
|
|
23.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thiết bị thư viện (lớp trên 20 học
sinh).
|
500
|
|
|
- Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học
sinh).
|
1,000
|
|
|
Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng
|
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện
tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn.
|
450
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn.
|
500
|
|
24
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học
Hà Nội
|
|
|
24.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật;
nông, lâm, thủy sản:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ.
|
750
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kế toán tin học
|
450
|
|
|
- Thư viện; Văn thư lưu trữ.
|
500
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kế toán tin học; Thư viện; Văn
thư lưu trữ.
|
450
|
|
24.2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật,
công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch:
|
|
|
|
Hệ 01 năm
|
|
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học.
|
750
|
|
|
Hệ 02 năm
|
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng;
Tin học quản lý.
|
490
|
|
|
- Thư viện - Thiết bị trường học.
|
500
|
|
|
Hệ 03 năm
|
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng;
Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học.
|
450
|
|
Ghi chú:
- 02 đơn vị: Trường Trung cấp Kinh
tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long (số thứ tự 23) và Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học
Hà Nội (số thứ tự 24) là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
- 22 đơn vị còn lại là đơn vị sự
nghiệp tự bảo đảm một phần chi phí hoạt
động (Phân loại đơn vị theo Nghị định
43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
5.976
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|