|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND đào tạo trình độ sơ cấp nghề Điện công nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
40/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thủy
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 10 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN
CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN DÂN DỤNG, HÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo
nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc
xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2755/TTr-LĐTBXH ngày 03/12/2019; Báo cáo thẩm định
số 290/BC-STP ngày 28/11/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào
tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
b) Các cơ sở tham gia
hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp
theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và
cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chuẩn cho nghề ở trình độ sơ cấp do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành. Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và
định mức lao động gián tiếp.
b) Định mức lao động trực tiếp là thời
gian lao động của nhà giáo để thực hiện các hoạt động trực tiếp trên lớp học
theo quy định, gồm: Thời gian giảng dạy lý thuyết, thời gian giảng dạy
thực hành; thời gian ra đề kiểm tra, thời gian
thực hiện kiểm tra hết môn học,
môn đun; thời gian chấm bài kiểm tra theo
quy định về chế độ làm
việc của nhà giáo.
c) Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ để tổ chức chương trình đào tạo.
3. Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
a) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị:
cơ sở vật chất, thiết bị, công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo
để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
là căn cứ để tính khấu hao tài sản và tính chi phí sử dụng công cụ dụng cụ trực
tiếp phục vụ cho lớp học; là một trong những cơ sở để xác định định mức vật tư.
c) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
chưa bao gồm thời gian sử dụng các cơ sở vật chất, thiết bị cho công tác quản
lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
4. Định mức vật tư
a) Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức vật tư chưa bao gồm: Định
mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt sử dụng chung để phục vụ cho quá trình đào tạo;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị phục vụ
đào tạo; Khối lượng (số lượng) vật
tư cần thiết tối thiểu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
cho 01 người học hoặc 01 lớp học (phần vật tư không tiêu hao).
Điều 3. Sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dùng để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý
chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sử
dụng làm cơ sở xác định chi phí trong đào tạo nghề ở trình độ sơ cấp
để làm cơ sở đặt hàng đào tạo, giao nhiệm vụ đào tạo cho các đơn vị tham gia
thực hiện dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
Điều 4. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập:
a) Nội dung chương trình đào tạo đạt
chuẩn kỹ năng Bậc 2
theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT
ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.
b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120
ngày.
c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn
(bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun
là 29 giờ chuẩn (tương
đương 01 tuần).
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp
học môn học lý thuyết có 35 học
viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Điện công nghiệp ở trình độ sơ
cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ
quan, đơn vị căn cứ vào định mức
kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT
|
Định mức
lao động
|
Định mức
(giờ)
|
A
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
39
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
3,0
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp
|
36
|
B
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
2,8
|
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
TT
|
Tên gọi
|
Thông số kỹ thuật
cơ bản
|
Định mức sử
dụng thiết bị
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn
thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
|
2,6
|
2
|
Xưởng thực hành
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn
thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
|
35
|
3
|
Bàn thực hành điều khiển động cơ
điện
một
chiều.
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
8,3
|
4
|
Bàn thực hành điều khiển động cơ
không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
8,3
|
5
|
Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng
bộ 3 pha rô to lồng sóc
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
13,3
|
6
|
Bàn thực hành quấn dây máy điện
|
Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy
quấn dây
|
60,0
|
7
|
Bộ thí nghiệm điện 1 chiều
|
Uv = 220VAC, Iđm
3 5A, Ura=6, 24VDC;
Công suất:
100W
|
1,5
|
8
|
Bộ thí nghiệm điện xoay chiều
|
Uv = 220VAC, Iđm 310A,
Ura= 90, 220VAC Công suất: 1000W
|
1,5
|
9
|
Ca bin lắp đặt chiếu
sáng
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
20,0
|
10
|
Cơ cấu đo điện từ
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0,7
|
11
|
Bảng mô hình các mối nối dây cáp
|
Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể
hiện trực quan
|
0,3
|
12
|
Động cơ điện 1 pha
|
Công suất: 0,37 kW, U = 220V
|
0,7
|
13
|
Động cơ điện 3 pha
|
Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V
|
0,7
|
14
|
Động cơ không đồng bộ 1 pha
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,5
|
15
|
Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu
vòng ngắn mạch
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
65,5
|
16
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,5
|
17
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to
lồng sóc
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
63,0
|
18
|
Động cơ không đồng bộ một pha kiểu
tụ điện và cuộn dây phụ
|
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to
lồng sóc 1 KW-380V
|
60,0
|
19
|
Mạch điện băng tải
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,4
|
20
|
Mạch điện cầu trục
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,5
|
21
|
Mạch điện máy doa
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,7
|
22
|
Mạch điện máy khoan
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,6
|
23
|
Mạch điện máy phay
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,6
|
24
|
Mạch điện máy tiện
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,6
|
25
|
Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn xong
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
9,0
|
26
|
Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
2,0
|
27
|
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha
|
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
8,5
|
28
|
Máy chiếu (Projector)
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
220V-230W
|
40,0
|
29
|
Máy vi tính
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 220V-
200W
|
40,0
|
30
|
Mô hình lắp đặt hệ thống
an toàn điện
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
điện
|
1,0
|
31
|
Mô hình mạch điện bể trộn
|
Loại thông dụng có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,5
|
32
|
Mô hình mạch điện lò điện
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,4
|
33
|
Tủ điện trạm biến áp, trong
tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh
cái; Van chống sét; Cầu
chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự
động); Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng;
Đồng hồ đo cosF; Bóng báo các loại; Công
tắc chuyển mạch.)
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
20,0
|
34
|
Tủ phân phối điện điều khiển,
trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo
pha, ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ bảo vệ chống mất pha
sử dụng rơ le trung gian
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
20,0
|
35
|
Tủ sấy động cơ
|
Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt gió
công suất: 2,2 KW
|
7,0
|
36
|
Thiết bị chống rò
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,4
|
37
|
Áp tô mát 1 pha
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A
|
8,8
|
38
|
Át tô mát 3 pha
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A
|
8,8
|
39
|
Biển báo an toàn
|
Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn
và bảo hộ lao động
|
0,3
|
40
|
Cầu chì
|
U = 220V, I ≤ 10A
|
0,4
|
41
|
Cầu dao 1 pha 2 ngả
|
Iđm ≤ 40A; Uđm
=220/380VAC
|
0,4
|
42
|
Cầu dao 2 cực
|
Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC
|
0,4
|
43
|
Cầu dao 3 pha
|
Iđm ≤ 40A; Uđm
=220/380VAC
|
0,4
|
44
|
Công tắc hành trình
|
Iđm ≤ 10A; Uđm =
220/380VAC
|
0,6
|
45
|
Công tắc tơ
|
Ulv =
220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A
|
17,8
|
46
|
Công tấc xoay
|
Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC
|
0,6
|
47
|
Công tơ 1 pha
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,5
|
48
|
Dụng cụ cầm tay nghề
điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ
nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bút thử điện;
Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn
xung)
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
106,7
|
49
|
Dụng cụ cơ khí cầm tay
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
40,0
|
50
|
Dụng cụ cứu thương
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y
tế
|
1,0
|
51
|
Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây,
cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời kéo dây + chân tó dựng cột;
Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt)
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,8
|
52
|
Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm:
Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Mê
gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét)
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
106,7
|
53
|
Dụng cụ phòng cháy, chữa
cháy
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
|
1,0
|
54
|
Giầy bảo hộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị
bảo hộ lao động
|
510,0
|
55
|
Khay đựng chi tiết
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
40,0
|
56
|
Khóa điện
|
Iđm ≤ 10A
|
0,4
|
57
|
Máy bắt vít
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,9
|
58
|
Máy cắt
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,1
|
59
|
Máy hàn thiếc
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
31,5
|
60
|
Máy khoan
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,9
|
61
|
Nút nhấn
|
Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC
|
25,4
|
62
|
Nút cắt khẩn cấp
|
Uđm =
220/380VAC
|
0,4
|
63
|
Nút dừng khẩn cấp
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
8,3
|
64
|
Quần áo bảo hộ
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị
bảo hộ lao động
|
510,0
|
65
|
Rơle tốc độ
|
U = 220V, I ≤ 10A
|
1,1
|
66
|
Rơle dòng
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
0,4
|
67
|
Rơle điện áp
|
U = 220V, I ≤ 40A
|
0,4
|
68
|
Rơle nhiệt
|
Iđm= 12A ÷
50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt
|
17,1
|
69
|
Rơle thời gian
|
U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút
|
1,1
|
70
|
Rơle trung gian
|
U = 220V, I ≤ 10A
|
1,1
|
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mô tả thông
số kỹ thuật của vật tư
|
Định mức
tiêu hao vật tư
|
1
|
Bảng điện nổi
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
2
|
Băng cách điện cao áp
|
Cuộn
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
3
|
Băng cách điện hạ áp
|
Cuộn
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
4
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng có trên
thị trường tại thời điểm mua
sắm
|
1,00
|
5
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
5,00
|
6
|
Bình chữa cháy dạng bột
|
Bình
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
về phòng cháy chữa cháy
|
0,02
|
7
|
Bình xịt bọt khí CO2
|
Bình
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
|
0,02
|
8
|
Bóng báo các màu
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,33
|
9
|
Bộ đèn huỳnh quang 0,6m
|
Bộ
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
10
|
Bulong, êcu M18-50
|
Bộ
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
2,92
|
11
|
Bút điện
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,12
|
12
|
Cáp 3x2,5 +1x1,5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,75
|
13
|
Cáp cao su 3x10 + 1x6
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,40
|
14
|
Cáp cao su 3x4 + 1x2,5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
15
|
Cát phòng chống cháy
|
m3
|
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
|
0,01
|
16
|
Cầu chì
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,23
|
17
|
Cầu đấu
|
Cái
|
5A -12 mắt
|
0,23
|
18
|
Công tắc vuông
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,20
|
19
|
Dầu vệ sinh
|
lit
|
Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích qua
dung dịch: 2:8 hoặc 3:7
|
0,11
|
20
|
Dây điện
|
m
|
Cu/PVC 1x1,5
|
53,33
|
21
|
Dây điện
|
m
|
Cu/PVC 1x2,5
|
16,00
|
22
|
Dây điện Cu/PVC 1x1,5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
18,00
|
23
|
Dây điện Cu/PVC 1x2,5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
10,67
|
24
|
Dây điện Cu/PVC 1x4
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
5,25
|
25
|
Dây điện đôi 2,5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
26
|
Dây điện đơn cứng 1mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
3,33
|
27
|
Dây điện đơn mềm 1mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
4,33
|
28
|
Dây ê may 0,2
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,01
|
29
|
Dây ê may 0,5
|
kg
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,02
|
30
|
Dây ê may 0,15
|
kg
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,04
|
31
|
Dây gai 0,5 mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
32
|
Dây tiếp địa F6
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
0,83
|
33
|
Dây tiếp địa F8
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,83
|
34
|
Dây thít L100
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
153,00
|
35
|
Đầu cốt
|
Cái
|
Y1.5
|
100,00
|
36
|
Đầu cốt
|
cái
|
Y2,5
|
47,50
|
37
|
Đầu cốt Y10
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
2,03
|
38
|
Đầu cốt Y2
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
|
14,60
|
39
|
Đầu cốt Y3
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời
điểm mua sắm
|
13,43
|
40
|
Đầu cốt Y5
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
4,00
|
41
|
Đầu cốt Y6
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,45
|
42
|
Đế nổi + mặt
|
Bộ
|
110x75x30
|
0,15
|
43
|
Đui và bóng đèn sợi đốt
|
Bộ
|
40W
|
0,42
|
44
|
Ghen cách điện □4
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
3,00
|
45
|
Ghen cách điện □7
|
m
|
Loại thông dụng có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
3,00
|
46
|
Gỗ ép bề dày 10cm
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,17
|
47
|
Gỗ ép bề dày 5cm
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,17
|
48
|
Gỗ phíp
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
49
|
Giấy cách điện 0,2mm
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,83
|
50
|
Giấy cách điện 0,5mm
(1m x 1m)
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
51
|
Giấy giáp mịn 0.01 mm
|
m2
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,94
|
52
|
Giấy ráp
|
tờ
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,00
|
53
|
Giẻ lau
|
cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,78
|
54
|
Hạt công tắc 2 cực
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,10
|
55
|
Hạt công tắc 3 cực
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,10
|
56
|
Hạt công tắc 6 cực
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,10
|
57
|
Lò xo uốn ống d20
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
58
|
Lưỡi cưa sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,50
|
59
|
Máng luồn dây d20
|
Cây
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,08
|
60
|
Mũi khoan sắt từ F8 - F24
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
61
|
Mũi khoét d20
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
62
|
Mũi khoét d22
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,05
|
63
|
Mũi khoét d25
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,05
|
64
|
Nẹp ống
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
65
|
Nhựa thông
|
kg
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
66
|
Ổ cắm đôi
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,10
|
67
|
Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,33
|
68
|
Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,50
|
69
|
Ống luồn dây d20
|
Cây
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,12
|
70
|
Phích cắm
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
|
0,23
|
71
|
Que hàn 3,2 ly
|
kg
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
72
|
Sơn cách điện (hộp)
|
Hộp
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,50
|
73
|
Sơn màu xanh, đỏ, vàng
|
kg
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,06
|
74
|
Tấm panel gỗ ca bin
|
Tấm
|
1000 x 2000 x 20
|
0,03
|
75
|
Thanh đồng dẹt 40x4mm
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,50
|
76
|
Thép L 50x50x5
|
m
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,54
|
77
|
Thiếc hàn
|
Cuộn
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
3,20
|
78
|
Thước rút nhựa
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,03
|
79
|
Thước thủy
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
0,02
|
80
|
Vít + nở
|
Cái
|
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,67
|
81
|
Vỏ tủ điện
|
Cái
|
450x350x20
|
0,03
|
82
|
Điện năng
|
Kw/giờ
|
|
428,5
|
83
|
Giấy A4
|
Tờ
|
A4 (297 x 210 mm) in
01 mặt
|
14,7
|
84
|
Giấy A4
|
Tờ
|
A4 (297 x 210 mm) in
02 mặt
|
65,0
|
85
|
Chứng chỉ
|
Cái
|
Kích thước theo quy định
|
1,0
|
Điều 5. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban
hành và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp
ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề
quốc gia nghề Điện dân
dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây
dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng
nghề Quốc gia đối với nghề Điện dân
dụng.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 120
ngày
- Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn,
trong đó:
+ Khối lượng giờ học lí thuyết là: 114 giờ, giờ
học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thiểu 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ;
+ Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ
chuẩn;
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào
tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều
kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức sử dụng lao động
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
STT
|
Định mức lao
động
|
Định mức
(giờ)
|
A
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
34,9
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
3,3
|
2
|
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp
|
28,1
|
B
|
Định mức lao động gián tiếp
|
3,5
|
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất,
thiết bị.
Đơn vị tính: Giờ chuẩn
STT
|
Tên gọi
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức sử
dụng thiết bị
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học
tập.
|
3.3
|
2
|
Xưởng thực hành:
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học
tập.
|
28.1
|
3
|
Bàn thực hành các cảm biến không khí
|
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các
loại cảm biến không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
|
0.78
|
4
|
Bàn thực hành các cảm biến nhiệt độ
phạm vi không gian
|
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại
cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
|
0.78
|
5
|
Bàn thực hành các cảm biến nhận diện
|
Kích thước 1200x900x1500; có đủ các
loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay;
|
0.78
|
6
|
Bàn thực hành các cảm biến hồng
ngoại báo động
|
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các
loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại
9-24V; Cảm biến chuyển
động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian
trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W,
Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
|
0.78
|
7
|
Bàn thực hành các loại chuông điện
có dây và không dây
|
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các
loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V
|
0.56
|
8
|
Bàn thực hành các loại chuông cửa có
hình ảnh
|
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các
loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối
|
0.67
|
9
|
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ
|
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ
|
0.67
|
10
|
Camera chống trộm hỗ
trợ năng lượng mặt
trời
|
Độ phân giải: 1080P
Góc rộng: 120°
WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g
Khẩu độ: F2.6
Nhìn đêm: PIR (10m)
Dung lượng pin: 5100mAh (dùng
được 100 ngày)
Thẻ nhớ: 64GB (max)
|
0.67
|
11
|
Camera an ninh thông minh
|
Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL
|
0.67
|
12
|
Tủ trung tâm điều khiển nhà
thông minh
|
Broadlink: Kết nối wifi
2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF
315/433 Mhz, Kết nối cảm biến:
315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn:
DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera,
SRE, SW1, SK1, SGM, Màu: Đen/Trắng
|
1.28
|
13
|
Tủ trung tâm điều khiển nhà thông minh
SmartZ STK
|
Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây
RJ45 Học lệnh và điều khiển IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối
cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE,
SW1, SK1, SGM
|
1.28
|
14
|
Tủ trung tâm kiểm soát an ninh
|
Thông số kỹ thuật:
+ Kết nối giao tiếp với
wifi
+ Điện áp vào 5V DC
+ Công suất 1.6 W
|
1.28
|
15
|
Tủ trung tâm báo cháy 2,4,8,10 kênh
RPS-AAW
|
Số đầu báo khói lắp trên
1 kênh: 30 chiếc
- Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên
1 kênh: không giới hạn
- Điện trở giám sát
cuối kênh: 10K Ohm/1W
- Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA
(20 chuông FBB-150I)
- Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21
đèn TL- 13D)
- Nguồn phụ: 24V/100mA
- Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz
- Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd
DC 24V, 0.45 AH
- Còi báo động trung tâm: DC 24V,
25mA
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C (không
ngưng động)
- Nhiệt độ bảo quản: -20°C ~ +50°C
|
1.28
|
16
|
Cụm thiết bị đóng mở cửa tự
động âm sàn
|
Các thông số của cửa
trượt cửa mở Motor; điện áp: AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công
suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12
m/phút; mô- men xoắn: 22.5Nm;
tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 °C ~ 55 °C làm việc
độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra
bánh số Z
=
16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá
tải nhiệt độ: 120°
|
1.28
|
17
|
Cửa chặn lửa
|
Chất liệu thép mạ điện, chống han
rỉ, thép làm cánh dày
0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1.2mm -1.5 mm, Độ dày
cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000
|
1.28
|
18
|
Mô hình hệ thống cửa tự động đóng mở
|
Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V,
0,75 kW
|
1.28
|
19
|
Mô hình thực hành hệ thống chiếu
sáng khẩn cấp
|
Kích thước 1800x900x1600 sử dụng
nguồn 220V-1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chiếu sáng khẩn
cấp, các giắc kết nối
|
1.28
|
20
|
Mô hình thực hành lắp đặt thang
máy
|
Kích thước 1200x600x1800 thang 4 tầng đủ trọn
bộ; Công suất P=1,5, kW;
Điện áp 380V
|
1.28
|
21
|
Mô hình thực hành hệ thống thông
gió
|
Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ
|
1.28
|
22
|
Mô hình thực hành bơm nước cứu hỏa
|
Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ
bộ; Công suất P=0,75, kW;
Điện áp 380V
|
1.28
|
23
|
Ca bin thực hành lắp đặt điện
|
Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các
thiết bị
|
4.17
|
24
|
Bàn thực hành đấu nối lắp đặt
vận hành động cơ KĐB 3 pha
|
Được chế tạo bằng
thép, đủ 18 hs luyện tập
Điện áp 380V; P ≤
5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
|
2.50
|
25
|
Mô hình đấu nối và
vận hành ĐC xoay chiều 3 pha
|
Được đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và
vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc
ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
|
2.50
|
26
|
Mô hình đấu nối và vận
hành ĐC xoay chiều 1
pha
|
Được đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô
hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có
công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
|
2.50
|
27
|
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC bằng
cầu dao 2 ngả
|
Được đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để
đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A
bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
|
2.50
|
28
|
Mô hình đấu nối tự
động đảo chiều quay ĐC 3 pha
khống chế bằng công tắc hành
trình.
|
Được đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận
hành ĐC xoay chiều 3 pha bằng công tắc hành trình “M900&
L800” Dạng nhấn - Đầu con
lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
|
2.50
|
29
|
Bàn thực hành đo trực tiếp thông số mạch điện
|
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế
đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều
|
0.72
|
30
|
Bàn thực hành đo gián tiếp thông số mạch điện
|
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo gián
tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110
|
0.72
|
31
|
Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3
pha
|
Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3
pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức:
5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức:
50A
|
0.83
|
32
|
Máy biến dòng
|
Loại biến dòng đo
lường (MCT)
Kiểu hộp đúc 1 pha
Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp
qua CT 2 lần)
Cấp chính xác CL.1
Dung lượng 2.5VA
Mức cách điện 0.72/3KV
Kí hiệu đầu dây P1-P2/S1-S2
Đường kính trong (Ø) mm20
Đường kính ngoài (WxH) mm
60x79
|
0.72
|
33
|
Máy biến áp đo lường
|
380/110V - 100VA; Chính
xác cho đo lường Class (cl): 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P
Điện áp danh định (định mức) U: 380V
Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz
Dung lượng danh định: 10VA
Điện thứ cấp danh
định: 100V
Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C
Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C
|
0.72
|
34
|
Bình chữa cháy
|
MFZ 4
Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên
- Có phạm vi chữa cháy từ
1,5 - 4m.
- Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~
(+)55 độ C.
- Phân loại 9B, 2A
- Có áp suất vận hành 1.2 MPa
- Thử trải nghiệm
qua nước 2.5 MPa
- Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg
|
0.39
|
35
|
Van báo động cháy
|
- Kích thước: DN50, DN65, DN80,
DN100, DN125, DN150
- Áp suất làm việc: PN10, PN16
- Nguồn điện: 24 V
- Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang
cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng
Inox
|
0.17
|
36
|
Cụm tháo rời của các khớp
nối mềm
|
Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu:
Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối
vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa
|
0.17
|
37
|
Cụm tháo rời của các loại rọ hút
|
Kích thước - Size range: DN50 -
DN300 mm Áp suất làm
việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2
Nhiệt độ làm việc - Working Temp:
-100 ~ 800C
Kết nối - End connection:
PN10/PN16/JIS10K/ANSI150-LB
|
0.17
|
38
|
Cụm tháo rời của van giảm
áp
|
Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa
DN: 40 ~ 450mm
Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 °C
Trung bình: nước
Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163
Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092
|
0.17
|
39
|
Cụm tháo rời của trụ nước
cứu hỏa
|
Áp suất làm việc 10 at
Đường kính trong 100mm
Chiều cao 30mm
Mở van hoàn toàn 2 vòng
Họng chờ lớn 110mm
Họng chờ nhỏ 68mm
Chiều cao 750mm
Khối lượng 150kg
|
0.17
|
40
|
Máy khoan bàn
|
- Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤
950mm; Từ tâm trục chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính
đến đế: (210 ÷
1000)
mm- Công suất: (1÷ 2,2) kW
|
1.72
|
41
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất: ≥ 1500W;
điện áp 220V
|
1.72
|
42
|
Máy nén khí
|
Công suất ≥ 15 HP; Đầu nối nhanh,
dây dài (8÷15)m; Điện áp
380V; Công suất 7,5 kW
|
1.89
|
43
|
Máy điện ro to dây quấn
|
Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất
0,75 kW
|
7.17
|
44
|
Máy điều hòa không khí
|
Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp
220V
|
7.17
|
45
|
Bộ nạp ga máy điều hòa không
khí
|
Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A
|
1.72
|
46
|
Nồi cơm điện
|
Nồi cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V
|
7.17
|
47
|
Quạt bàn
|
Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V
|
7.17
|
48
|
Bình nước nóng lạnh
|
Bình nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V
|
7.17
|
49
|
Tủ lạnh
|
Tủ lạnh hai cửa Điện áp 220V
|
7.17
|
50
|
Máy giặt
|
Máy giặt 8kg; Điện áp 220V
|
7.17
|
51
|
Bơm nước (kiểu bơm ly tâm)
|
Bơm ly tâm; Điện áp 220V
|
7.17
|
52
|
Lò nướng chuyên dùng gia nhiệt bằng dây điện
trở
|
Lò nướng 38L; Điện áp 220V
|
7.17
|
53
|
Máy nước nóng
|
Máy nước nóng; Điện áp 220V
|
7.17
|
54
|
Lò vi sóng
|
Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V
|
7.17
|
55
|
Bàn ủi
|
Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V
|
7.17
|
56
|
Lò nướng gia nhiệt
|
Điện áp 220V- Công suất 4,4KW
|
7.17
|
57
|
Cuộn dây Stator của
máy phát điện
|
Công suất <5kVA, U=220V
|
0.50
|
58
|
Máy phát điện xoay chiều 1 pha
động cơ xăng
|
Công suất <5kVA, U=220V
|
0.50
|
59
|
Phần cảm của máy phát
diện xoay chiều một pha kiểu phần ứng quay
|
Công suất <5kVA, U=220V
|
0.50
|
60
|
Phần cảm máy phát điện
xoay chiều một pha kiểu phần cảm quay
|
Công suất <5kVA, U=220V
|
0.50
|
61
|
Phần ứng của máy phát điện xoay
chiều một pha kiểu phần ứng quay
|
Công suất <5kVA, U=220V
|
0.50
|
62
|
Tủ sấy động cơ
|
Kích thước hiệu dụng (D x R x C):
1000 x 1000 x 1500 mm; P= 2kW/220V
|
2.17
|
63
|
Động cơ 3 pha
|
Động cơ KĐB 3 pha U= 380V, P= (2-3)kW
|
2.50
|
64
|
Động cơ 1 pha
|
Động cơ KĐB 1 pha U= 220V, P= 2kW, khởi
động bằng tụ điện
|
2.50
|
65
|
Động cơ vạn năng
|
Động cơ vạn năng AC máy khoan từ
|
7.17
|
66
|
Máy bắn tim cốt lazer
|
Chùm 8 tia laser xanh
Chiều dài sóng laser 808nm
Mức độ / độ chính xác dọc ± 0.2mm /1;
Laser an toàn cấp 2
Phạm vi nhiệt độ 0 °C -40 °C
Phạm vi làm việc 25m
Phạm vi bù tự động ± 3 °
Pin Lithium 4000mAh
|
8.8
|
67
|
Máy ép cốt thủy lực
|
Phạm vi ép 16 - 400 mm2
Lực ép lớn nhất: 20T
Hành trình: 20mm
Hàm ép: 16 - 25 - 35 - 50 -
95 - 120 - 150 - 185 - 240 - 300 -400 mm2
|
0.17
|
68
|
Mỏ hàn thiếc
|
Điện áp 220V; công suất 100W
|
4.67
|
69
|
Mỏ hàn nung
|
Điện áp 220V, Công suất
1000W
|
2.17
|
70
|
Máy quấn dây
|
Tốc độ lớn: 3600 vòng / phút
Kích thước: 290 x 100 x 180 mm
Đường kính tối đa của cuộn dây:
150mm
Chiều dài của cuộn dây: 100m
Số vòng: 0 - 99999 vòng
Trọng lượng: 2.5kg
|
2.17
|
71
|
Đồng hồ vạn năng (VOM)
|
Đo được điện áp AC và DC, điện trở,
điện dung, đo tần số
- Hiển Thị Số
DCV:340mV/3.4/34/340/600
- ACV: 3.4/34/340/600V
- DCA: 100A -ACA: 100A Ω: 340Ω/3.4/34/340kΩ/3.4/34MΩ
- Continuity buzzer: 30±10Ω Tần số:
(ACA) 3.4/10kHz (ACV) 3.4/34/300kHz
- Cỡ kìm kẹp: φ10mm max.
- Nguồn: R03 (DC 1.5V) x 2
- Kích thước: 128(L) x 91(W) x 27(D)mm
- Khối lượng: 220g approx. Phụ kiện:
Pin R03 (DC 1.5 V) x 2, HDSD
|
7.17
|
72
|
Máy đo điện trở cách điện
|
Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p
|
0.17
|
73
|
Công tơ điện 1 pha
|
220V (20A, 50A)
|
0.83
|
74
|
Công tơ điện 3 pha
|
380V (20A, 50A)
|
0.83
|
75
|
Máy đo hiện sóng
|
Số kênh: 2
Dải tần: 20Mhz
Độ phân giải: 8bits
Bộ nhớ sâu: 10K
Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100s/div,
step by 1 - 2 - 5
Tốc độ lấy mẫu: 100MS/s
Rise time: ≤17.5ns
Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480
pixels
Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in
parallel with 20pF±5pF
Điện áp vào: 400V (PK
- PK) (DC+AC, PK - PK)
Độ chính xác: ±3%
Độ suy hao: 1X, 10X,
100X, 1000X
Chế độ: Trigger
Tự động đo
Giao tiếp: USB
Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz,
|
0.83
|
76
|
Máy đo điện trở tiếp đất
|
Độ chính xác: Điện áp đất±1%rdg±4dgt
Khối lượng 550g
approx.
Giải đo: Điện trở 0~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω
Độ chính xác: Điện trở ±2%rdg±0.1Ω
(20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange)
Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz]: 0-200V AC
|
0.17
|
77
|
Máy khoan bê tông
|
Loại máy khoan 850W-220V
|
4.67
|
78
|
Máy bắn vít
|
Công suất 600W-điện áp 220V
|
4.67
|
79
|
Máy mài cầm tay
|
Công suất 650W-điện áp 220V
|
4.67
|
80
|
Máy cắt tường 2 lưỡi
|
Công suất 1100W-điện áp 220V
|
4.67
|
81
|
Cáng thương cứu hộ cứu hỏa
|
- Băng ca gấp lại được.
- Khung băng ca bằng hợp kim
nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca bằng thép.
Thông số kỹ thuật cáng cứu thương
YDC 1A4:
Chất liệu: Hợp kim nhôm
Kích thước khi mở: 185 x 54 x 24
cm.
Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm.
Trọng lượng: 3 kg.
Tải trọng: 160 kg
|
0.39
|
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Mô tả thông
số kỹ thuật của vật tư
|
Định mức
tiêu hao vật tư
|
1
|
Dây điện đơn nhiều
lõi
|
m
|
PVC 1x1,5 mm2
|
40
|
2
|
Dây điện đơn nhiều lõi
|
m
|
PVC 1x2,5 mm2
|
12
|
3
|
Dây điện đơn nhiều lõi
|
m
|
PVC 1x1 mm2
|
9
|
4
|
Dây điện đơn cứng
|
m
|
PVC 1x2,5 mm2
|
6
|
5
|
Dây điện đơn cứng
|
m
|
PVC 1x1,5mm2
|
20
|
6
|
Dây điện mềm đôi
|
m
|
PVC 2x0,75mm2
|
5
|
7
|
Dây điện mềm đôi
|
m
|
PVC 2x1,5 mm2
|
3
|
8
|
Dây điện mềm đôi
|
m
|
PVC 2x2,5 mm2
|
13
|
9
|
Dây cáp đồng
|
m
|
PVC 1x25 mm2
|
1
|
10
|
Cáp nhôm
|
m
|
AC-35
|
1.5
|
11
|
Cáp 3 pha 4 dây
|
m
|
Cáp cao su 3x4+1x2,5 mm2
|
0.7
|
12
|
Đầu cốt
|
Cái
|
D(3-4)
|
194
|
13
|
Đầu cốt
|
Cái
|
D(8-12)
|
10
|
14
|
Đầu cốt
|
Cái
|
D25-70
|
2
|
15
|
Đầu cốt
|
Cái
|
D95-185
|
2
|
16
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
3.5
|
17
|
Ống ghen thủy tinh
|
m
|
Φ (1-3)
|
3
|
18
|
Ống ghen thủy tinh
|
m
|
Φ (4-8)
|
6
|
19
|
Thiếc hàn
|
Cuộn
|
Loại thông dụng
|
5
|
20
|
Đinh vít + Nở nhựa
|
Bộ
|
D(3-5)x30
|
91
|
21
|
Cọc tiếp địa
|
Cọc
|
Thép L75x75x7 dài 1,5m
|
0.5
|
22
|
Đèn báo hiệu
|
Bộ
|
Loại thông dụng 220V, 380V
|
0.5
|
23
|
Chổi than
|
Bộ
|
Loại máy khoan 850W; 220V
|
0.7
|
24
|
Dây ê may
|
Kg
|
Theo thực tế
|
5
|
25
|
Dây gai
|
Cuộn
|
Loại nhỏ
|
0.2
|
26
|
Giấy cách điện
|
m2
|
Theo thực tế
|
1.5
|
27
|
Giấy nhám mịn
|
Tờ
|
Loại thông dụng
|
1.5
|
28
|
Giẻ lau
|
Kg
|
Loại thông dụng
|
0.5
|
29
|
Nhớt
|
Lít
|
Theo thực tế
|
0.5
|
30
|
Nhựa thông
|
Kg
|
Theo thực tế
|
0.06
|
31
|
Sơn cách điện
|
Lít
|
Loại thông dụng
|
1
|
32
|
Xăng
|
Lít
|
A92
|
2
|
33
|
Máng nhựa
|
m
|
PVC 30x40
|
6
|
34
|
Dây thít
|
Cái
|
L 200
|
80
|
35
|
Tụ điện
|
Cái
|
10-40μF-500V
|
1
|
36
|
Đèn sợi đốt
|
Bộ
|
45w/220V
|
1.5
|
37
|
Rơ le nhiệt nối cơm điện
|
Cái
|
Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo
thông dụng
|
0.5
|
38
|
Ống ghen cứng
|
m
|
PVC màu trắng D(16-20)
|
16
|
39
|
Cút nối thẳng
|
Cái
|
PVC màu trắng D(16-20)
|
4
|
40
|
Cút nối vuông
|
Cái
|
D20
|
2
|
41
|
Kẹp ống nhựa
|
Cái
|
Dùng cho ống D20
|
4
|
42
|
Tủ điện kim loại
|
Cái
|
300x250 mm
|
0.5
|
43
|
Máng xương cá
|
m
|
33x45 mm
|
0.5
|
44
|
Thanh cài nhôm
|
m
|
Loại (din rail)
|
0.2
|
45
|
Đầu bắn vít 4 cạnh + Dẹt
|
Cái
|
2 đầu
|
1
|
46
|
Lưỡi cưa sắt
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
0.8
|
47
|
Găng tay
|
Đôi
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
48
|
Kính bảo hộ
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường
|
1
|
49
|
Cầu chì
|
Bộ
|
Cầu chì 7,5-30 (A)
|
3
|
50
|
Giắc cắm các loại
|
Bộ
|
5A-250V
|
3
|
51
|
Mũi khoan
|
Cái
|
D6-D10
|
1
|
52
|
Hạt công tắc 2 cực
|
Cái
|
5A-220V
|
0.5
|
53
|
Hạt công tắc 3 cực
|
Cái
|
5A-220V
|
0.5
|
54
|
Mặt ổ cắm 2 lỗ
|
Cái
|
20A-220V
|
0.5
|
55
|
Mặt 2 lỗ
|
Cái
|
Phù hợp với hạt công tắc
|
0.5
|
56
|
Mặt 1 ổ 2 lỗ
|
Cái
|
Phù hợp với hạt công tắc
|
0.5
|
57
|
Đế âm
|
Cái
|
Phù hợp với mặt công tắc
|
1
|
58
|
Ống sun
|
m
|
Màu trắng D(16-20)
|
11
|
59
|
Hộp chia ngả 3
|
Cái
|
(D20)
|
0.5
|
60
|
Hộp chia ngả 4
|
Cái
|
(D20)
|
0.5
|
61
|
Lò xo uốn ống D16
|
Cái
|
D(16-20)
|
0.5
|
62
|
Phích cắm
|
Cái
|
20A-220V
|
0.5
|
63
|
Công tắc thẻ từ + đế
|
Bộ
|
16 - 30A
|
0.5
|
64
|
Át tô mát
|
Cái
|
16A-250V loại cài
|
0.5
|
65
|
Át tô mát
|
Cái
|
30A-250V loại cài
|
0.5
|
66
|
Bút thử điện
|
Cái
|
Điện áp 80- 400V
|
0.5
|
67
|
Nút bấm 2B - 3B
|
Bộ
|
Dòng điện 5A; Điện áp 380V
|
0.5
|
68
|
Áp tô mát 3 pha
|
Cái
|
30A/500V-3P
|
0.5
|
69
|
Cầu dao 3 pha 2 ngả
|
Cái
|
Dòng điện 50A; Điện áp 400V
|
0.5
|
70
|
Công tắc tơ
|
Cái
|
Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V
|
0.5
|
71
|
Rơ le nhiệt
|
Cái
|
Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (Công tắc tơ và
động cơ) 32A
|
0.5
|
72
|
Công tắc hành trình
|
Cái
|
Dòng điện 5A; Điện áp 380V
|
0.5
|
73
|
Rơ le thời gian
|
Bộ
|
Thời gian 60sec -Điện áp 220V
|
0.5
|
74
|
Bộ dụng cụ tháo lắp (320 chi
tiết)
|
Bộ
|
Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa,
tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại;
|
0,17
|
75
|
Bộ dụng cụ đo: Thước cặp 1/10, 1/20,
1/50; Compa đo trong; Compa đo
ngoài; Compa vạch dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm phẳng; Thước
đo góc vạn năng; đồng hồ số
|
Bộ
|
Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ
phân giải 0.01mm/0.0005",
Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia
0.01mm (code 3202-25A)
Đồng hồ so: 0-10mm, độ chia
0.01mm (code 2308-10A)
Đế từ (code 6201-60)
Thước đo góc 0-180°, độ chia 1°
(code 4799-180)
Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric
60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1-7mm (code 4801-17)
Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code
4602-20)
Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code
4790-1000)
Mũi vạch (code 7230) Thước lá,
150mm/6";
Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero
setting bar
|
0,17
|
76
|
Bộ dụng cụ nghề điện
|
Bộ
|
Bộ dụng cụ gồm các chi tiết cụ thể
như sau:
Đầu khẩu
3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" dài: B3L-10,
12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S
Tay lắc vặn 3/8", núm vặn: BR3E,
BE3-Q
Thanh nối dài
3/8": BE3-075, 150;
Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214,
1417, 1719,
2224;
Cờ lê mở: S2-0810, 1012,
1113, 1214,1417;
Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3,
D1M2-5, 6
Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D1PS- 2, D1MS-6
Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200,
WMA-250;
Kìm mỏ nhọn, kìm cắt:
PSL-150, PN1-150
Búa kết hợp: UD7-10 (1 đầu sắt, 1
đầu nhựa);
Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ
từ 1.5 đến 10mm;
Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với
tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác)
|
0,17
|
77
|
Thước cuộn 30m
|
Cái
|
Kích thước: 10mmx30m
|
0,17
|
78
|
Kìm cắt dây, tuốt dây,
ép cốt đa năng
|
Cái
|
Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2;
Cắt ốc M2.6, M3. M3.5, M4. M5
Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6
mm2; Bấm cáp:
0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2
|
0,17
|
79
|
Bảng điện nhựa
|
Cái
|
KT 200x300mm
|
0.5
|
80
|
Cầu dao đảo chiều 1 pha
|
Cái
|
Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A
|
0,17
|
81
|
Dũa mịn
|
Cái
|
Dũa phẳng bản 2cm
|
0,17
|
82
|
Kéo cắt
|
Cái
|
Kéo cắt dây điện loại
thông thường
|
0,17
|
83
|
Rô - nha
|
Cái
|
RN U= 24v
|
0,17
|
84
|
Oát mét 1 pha
|
Cái
|
U< 500V, I < 100A
|
0,17
|
85
|
Thang gấp
|
Cái
|
Nhôm 3m
|
0,17
|
86
|
Vịt dầu
|
Cái
|
Loại thông dụng trên thị trường sử
dụng cho máy công cụ
|
0,17
|
87
|
Ê tô
|
Cái
|
Độ mở ≤ 300mm
|
|
88
|
Đục nhọn
|
Cái
|
Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm
|
0,17
|
89
|
Đục bằng
|
Cái
|
Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm
|
0,17
|
90
|
Mũi vạch
|
Cái
|
Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm
|
0,17
|
91
|
Giá chữ V
|
Cái
|
Kích thước: ≥ (100x100x70)mm
|
0,17
|
92
|
Cưa sắt
|
Cái
|
Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm
|
0,17
|
93
|
Bộ tranh vẽ nghề điện
|
Bộ
|
- Khổ A0 (5 bản)
|
0,17
|
94
|
Khay đựng chi tiết
|
Cái
|
Thép không rỉ; KT 500x800
|
0,17
|
95
|
Bàn thực hành tháo, lắp
|
Cái
|
Để chi tiết thực hành
trên bàn
|
0,17
|
96
|
Clê lực
|
Cái
|
Dải lực từ:(0 ÷ 2000)Nn
|
0,17
|
97
|
Bộ dụng cụ nhổ bu lông
|
Cái
|
Nhổ được bu lông có
các kích thước từ M6÷M24
|
0,17
|
98
|
Đèn Pin
|
Bộ
|
Có dây đeo trên trán
|
0,17
|
99
|
Vam chuyên dùng
|
Cái
|
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm
|
0,17
|
100
|
Pan me
|
Bộ
|
Dải đo: 25-50mm
Độ chia: 0.01mm
Hiện số
|
0,17
|
101
|
Tốc kế
|
Bộ
|
Phạm vi 0,5 đến 19,999rpm
0,2 đến 6560ft / min
0,05 đến 1999.9m / phút
Độ chính xác ± (0,05%
RDG + 1d)
Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm
Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đến
999.9rpm);
1rpm> 1000rpm
Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5
"(170 x 27 x 37mm)
Trọng lượng 260g
|
0,17
|
102
|
Búa nguội
|
Cái
|
- Từ 0,5-5kg
|
|
103
|
Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ
|
Bộ
|
Thông số kỹ thuật:
Chất liệu: cao su
Màu: Vàng
Kích thước: 42, 43, 44, 45
Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260
|
0,17
|
104
|
Ủng cách nhiệt khi xảy ra cháy
nổ, hỏa hoạn
|
Bộ
|
Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ
C; Chịu được ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây
|
0,17
|
105
|
Găng tay cách nhiệt khi xảy ra cháy
nổ, hỏa hoạn
|
Bộ
|
Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C.
Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón
tay, từ trước ra sau cổ tay
có băng thun co giãn;
Chất liệu: Nomex chống cháy định
lượng 195g/m3 gồm 2 lớp:
+ Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen
bên ngoài.
+ Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu
cam/trắng bên trong
Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ
|
0,17
|
106
|
Kính mắt cứu hỏa
|
Cái
|
Thông số kỹ thuật: Màu
sắc:
Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đỏ
Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m
Đường kính ống kính: 8.0mm
Độ phân giải: 1600x1200
Thước đo cảm biến: 1/5 inch
Phối cảnh: 70 độ
Palmer rate: 30fps
Tiêu cự: 4-10 cm
Cấp độ chống nước: IP68
Đèn phơi sáng tự động: Có
Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C
|
0,17
|
107
|
Khẩu trang hoạt tính
|
Cái
|
Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5
|
0,17
|
108
|
Võng cứu người cứu hỏa
|
Cái
|
Chất liệu: dù
Tải trọng: 160 kg
|
0,17
|
109
|
Còi INOX, loa bảo vệ
|
Bộ
|
Loại thiết bị Đèn cứu hỏa
Công suất 10 W
Hình dạng Cầu
Điện năng hoạt động DC24V 35mA
|
0,17
|
110
|
Ống nhòm phục vụ cứu hỏa
|
Cái
|
Độ phóng đại: gấp từ 10 lần đến 180
lần
Đường kính ống: 50mm
Đường kính ánh sáng thoát: 5mm
Khoảng cách mắt tối đa: 13mm
Góc nhìn: 10x 60m /
1000m. 180x 10Km
Lớp phủ mắt kính: Lớp phủ AR
xanh chống lóa FMC 7 màu
Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm +
bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái)
Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4
Thiết kế: cao su không trượt
Khả năng chịu nước: không thấm nước
Trọng lượng: 0,73kg
|
0,17
|
111
|
Đèn ắc quy 2 bóng cầm tay
|
Bộ
|
Power 192W
Voltage DC 12V
Curent ≤ 16.0A
|
0,17
|
112
|
Mặt nạ cứu hỏa phòng độc
(loại có vòi
+
không có vòi)
|
Cái
|
Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam;
Khối lượng mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g đến 340 thời gian
kháng độc (ở điều kiện
phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nhỏ hơn: 35
phút.
+ Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35
phút.
+ Đối với CClNO5mg/L,
không nhỏ hơn: 35 phút.
|
0,17
|
113
|
Dây cứu hỏa
|
Bộ
|
- Độ dài: 55m
- Tầng sử dụng: 17
- Trọng lượng: 10.4 kg
- Độ bền kéo sợi dây và đai thắt
lưng: 900~1000kg
- Số người sử dụng tối đa: 1 người
- Tốc độ hạ xuống: 16cm/s~150cm/s
|
0,17
|
114
|
Các bộ tiêu lệnh phòng cháy, chữa
cháy
|
Bộ
|
Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu
chuẩn phòng cháy chữa cháy. Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm
lửa + Cấm hút
thuốc
Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa,
bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng..
|
0,17
|
115
|
Kim thu sét
|
Cái
|
Vật liệu chế tạo kim bằng thép không
gỉ, trọng lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn.
|
0,17
|
116
|
Cọc tiếp địa
|
Bộ
|
Thép hình L75x75x5
|
0,17
|
117
|
Cáp đồng thoát sét
|
Bộ
|
Băng đồng thoát sét các loại:
25x3mm, 30x3mm; 40x4mm
|
0,17
|
118
|
Cột thu lôi độc lập
|
Bộ
|
Gia công bằng ống kẽm D90
|
0,17
|
119
|
Mặt điện lắp Át tô mát
|
Cái
|
Phù hợp với Át tô mát
|
0.5
|
120
|
Ghip nối dây PA -1
|
Cái
|
Loại thông thường
|
0.5
|
121
|
Đèn tuýp
|
Bộ
|
40W- 1,2m
|
0.5
|
122
|
Điện tiêu thụ
|
kW
|
|
79
|
123
|
Sổ cấp phát chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,03
|
124
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,14
|
125
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,4
|
126
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,09
|
127
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,4
|
128
|
Sổ theo dõi thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu TCĐBVN
|
0,20
|
129
|
Sổ trích ngang học sinh
|
Quyển
|
Theo mẫu TCGDNN
|
0,03
|
130
|
Tài liệu tham khảo
|
Quyển
|
TCĐBVN
|
0,14
|
Điều 6. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo tối thiểu của
khóa học: Chương
trình đào tạo được các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành
và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp
ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư số
10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia
đối với nghề Hàn.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 115
ngày.
- Tổng số giờ thực học: 663
giờ, trong đó:
+ Thời gian đào tạo: 567 giờ.
+ Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ.
+ Thời gian ôn tập và kiểm tra kết
thúc môn học/mô đun: 58 giờ.
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xây dựng trong điều kiện
lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn
trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định
mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
STT
|
Định mức
lao động
|
Định mức
(giờ)
|
A
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
33,3
|
1
|
Định mức giờ dạy lý thuyết
|
1,3
|
2
|
Định mức giờ dạy thực
hành/tích hợp
|
32
|
B
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
2,87
|
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất,
thiết bị.
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
TT
|
Tên gọi
|
Thông số kỹ
thuật cơ bản
|
Định mức sử
dụng (giờ)
|
1
|
Phòng học lý thuyết
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học
tập
|
6,1
|
2
|
Xương thực hành
|
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học
tập
|
44,6
|
3
|
Máy chiếu Projecter + màn chiếu
|
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
|
1,8
|
4
|
Máy vi tính
|
Cấu hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
|
1,8
|
5
|
Máy in
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,03
|
6
|
Bàn khai triển phôi
|
Kích thước 2500 x 1500
|
1,7
|
7
|
Máy cắt lưỡi thẳng
|
Công suất 4,5KW
|
3,9
|
8
|
Máy cắt lưỡi đá
|
Công suất 2700W
|
17,4
|
9
|
Bộ mỏ cắt khí
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
sắm
|
1,4
|
10
|
Van giảm áp khí ô xy
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
sắm
|
1,4
|
11
|
Van giảm áp khí ga
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
sắm
|
1,4
|
12
|
Máy cắt con rùa
|
Công suất ≥ 200W
|
1,1
|
|
|
|
|
13
|
Máy hàn điện một chiều
|
Dòng hàn ≥ 200A; kèm
theo đầy đủ phụ kiện
|
23,6
|
14
|
Mài mài tay
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
2,1
|
15
|
Chai ô xy
|
Dung tích 40l
|
5,4
|
16
|
Bình ga
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
19,4
|
17
|
Máy hàn TIG
|
Dòng hàn ≥ 250A; kèm theo
đầy đủ phụ kiện
|
5,5
|
18
|
Máy hàn MIG/MAG
|
Dòng hàn ≥ 250A; kèm
theo đầy đủ phụ kiện
|
5,5
|
19
|
Máy sấy que hàn
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
21,3
|
20
|
Máy mài 2 đá
|
Công suất ≥ 1500W
|
15
|
21
|
Bộ mỏ hàn khí
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
20,5
|
22
|
Bình Axêty len
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,7
|
23
|
Máy hàn điện trở
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,7
|
24
|
Bộ dụng cụ đo lường thông dụng nghề
hàn
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
1,0
|
25
|
Kính hiển vi
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,5
|
26
|
Kính lúp
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,5
|
27
|
Thiết bị kiểm tra mối hàn thẩm thấu
PT
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
|
0,9
|
28
|
Thiết bị kiểm tra kéo, nén, uốn,
xoắn
|
Công suất 600KN
|
0,9
|
29
|
Thiết bị kiểm tra mối
hàn
UT
|
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
sắm
|
0,9
|
6. Định mức tiêu hao vật tư
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị tính
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Định mức
vật tư
|
1
|
Bép cắt + Vòi phun ngoài máy cắt
plasma
|
Bộ
|
Loại số 1.0
hoặc 1.3
|
1,0
|
2
|
Bép hàn
|
Cái
|
Size 1.2/1.6
|
0,2
|
3
|
Chụp khí (Hàn Mig/ Mas)
|
Cái
|
P350
|
0,2
|
4
|
Chụp khí (Hàn TIG)
|
Cái
|
Φ7 mm
|
0,2
|
5
|
Đá cắt đĩa
|
Viên
|
Ø350
|
0,74
|
6
|
Đá mài
|
Viên
|
Đá mài ø
110
|
2,3
|
7
|
Dầu đổ máy
|
Lít
|
Dầu nhớt
HD40
|
0,27
|
8
|
Dây hàn (vẩy hàn)
|
kg
|
Que hàn
đồng thau
|
0,43
|
9
|
Dây hàn MAG
|
kg
|
AWS ER70S-3
Ø 1.2 mm
|
3,0
|
10
|
Dây hàn phụ
|
kg
|
Que thép
|
1,00
|
11
|
Dây hàn phụ (hàn đồng)
|
kg
|
ER4043
|
0,11
|
12
|
Dây hàn phụ (hàn nhôm)
|
kg
|
ER 5356
|
0,11
|
13
|
Điện cực dạng trụ
|
Cái
|
Hợp kim
Cu-Cr
|
0,03
|
14
|
Điện cực dạng dĩa
|
Cái
|
Hợp kim
Cu-Cr
|
0,03
|
15
|
Điện cực
|
Cái
|
Vônfram Φ2.4mm
(hoặc 3 2), 2%Thori
|
0,5
|
16
|
Đồng tấm 2 mm
|
kg
|
C5191
|
0,43
|
17
|
Găng tay hàn TIG
|
Bộ
|
Da mỏng
|
0,2
|
18
|
Hàn the
|
Hộp
|
Borax
|
0,6
|
19
|
Khí Acetylen (C2H2)
|
kg
|
Khí hóa lỏng
|
2,0
|
20
|
Khí Argon
|
Chai
|
40 lít,
99,99%
|
0,5
|
21
|
Khí Cacbonic (CO2)
|
Chai
|
40 lít
(25Kg Khí hóa lỏng)
|
2,0
|
22
|
Khí ga
|
Bình
|
Loại bình
12Kg
|
0,6
|
23
|
Khí Ôxy
|
Chai
|
40 lít,
99,99%
|
2,67
|
24
|
Kính hàn
|
Tấm
|
Màu đen,
Kính số 10
|
1,2
|
25
|
Kính hàn
|
Tấm
|
màu trắng
|
2,0
|
26
|
Nhôm tấm 3 mm
|
kg
|
5052
|
0,43
|
27
|
Ống kẹp
|
Cái
|
Φ2.4mm
|
0,2
|
28
|
Phôi
|
Cái
|
Tận dụng
|
5
|
29
|
Que hàn điện
|
kg
|
E7016, ø
3,2
|
5,6
|
30
|
Que hàn điện
|
kg
|
E7016-Ø4
|
5,0
|
31
|
Que hàn điện
|
kg
|
Que hàn
Inox, 3,2 mm
|
0,5
|
32
|
Que hàn điện
|
kg
|
KT421, ø
3,2
|
0,60
|
33
|
Que hàn TIG
|
kg
|
AWS ER70S-G Ø 1.6 mm
|
0,3
|
34
|
Que hàn TIG
|
kg
|
AWS ER70S-G
Ø 2.4 ram
|
1,0
|
35
|
Chổi than máy mài tay 0100
|
Bộ
|
Than số 33
|
0,6
|
36
|
Thép CT3
|
kg
|
Thép mạ kẽm
dày 0,8
|
5,71
|
37
|
Thép CT3
|
kg
|
Thép CT3
dày 4
|
20,5
|
38
|
Thép CT3
|
kg
|
Thép CT3
dày 10
|
14
|
39
|
Thép góc
|
kg
|
Thép góc 40
x 40 x 4
|
1,00
|
40
|
Thép hộp
|
kg
|
Thép hộp 20
x 40 x 1,4
|
1,00
|
41
|
Thép không gỉ
|
kg
|
lnox201 dày 2mm
|
1,0
|
42
|
Thép
|
kg
|
ống Ø60
DN50 dày 5 mm
|
2,5
|
43
|
Vòng kẹp
|
Cái
|
Φ2.4mm
|
0,4
|
44
|
Bàn chải sắt
|
Cái
|
Sợi đồng
thau
|
0,2
|
45
|
Giẻ lau
|
kg
|
Loại thông
dụng
|
0,10
|
46
|
Xà phòng
|
kg
|
Loại thông
dụng
|
0,06
|
47
|
Bông băng
|
Cuộn
|
Bông băng y
tế
|
0,11
|
48
|
Sổ lên lớp
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,09
|
49
|
Sổ giáo án lý thuyết
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,14
|
50
|
Sổ giáo án thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,4
|
51
|
Sổ tay giáo viên
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,4
|
52
|
Sổ theo dõi thực hành
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCĐBVN
|
0,20
|
53
|
Sổ trích ngang học sinh
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,03
|
54
|
Giáo trình\bài giảng
|
Quyển
|
TCĐBVN
|
0,86
|
55
|
Tài liệu tham khảo
|
Quyển
|
TCĐBVN
|
0,14
|
56
|
Chứng chỉ
|
Tờ
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
1,00
|
57
|
Sổ cấp phát chứng chỉ
|
Quyển
|
Theo mẫu
TCGDNN
|
0,03
|
58
|
Giấy A4
|
Tờ
|
Khổ 297 x 210 mm
|
123
|
59
|
Giấy thi/kiểm tra hết môn
|
Tờ
|
Khổ A3 (420
x 297 mm)
|
22
|
60
|
Phấn trắng
|
Hộp
|
Sử dụng viết
bảng
|
0,37
|
61
|
Phấn màu
|
Hộp
|
Sử dụng
viết bảng
|
0,3
|
Điều 7. Xác định chi
phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
1. Xác định tiền công lao động cho nhà
giáo
a) Công thức tính:
Tiền công
của nhà giáo/01 học viên
|
=
|
Đơn giá giờ công
lao động của nhà giáo
|
x
|
Định mức số
giờ giảng cho 01 học viên
|
b) Công tính tính đơn giá
giờ công lao động của nhà giáo: Theo công thức quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều
4 Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của liên Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ tài chính.
2. Xác định tiền công lao động cho cán
bộ quản lý
a) Công thức tính:
Tiền công
của cán
bộ quản lý/01
học viên
|
=
|
Đơn giá giờ công
lao động của cán
bộ quản lý
|
x
|
Định mức số
giờ giảng cho 01 học viên
|
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao
động của cán bộ quản lý:
Đơn giá giờ
công lao động của cán bộ quản lý
|
=
|
Tiền lương + phụ
cấp của 01 tháng hiện hưởng
|
22 ngày x 08
giờ/ngày
|
3. Xác định chi phí khấu hao tài sản,
chi phí sử dụng thiết bị theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- C là tổng chi phí khấu hao đối với tài sản và
chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ tính cho 01 học viên.
- Ci là chi phí khấu hao
đối với tài sản hoặc chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ của tài sản,
công cụ, dụng cụ thứ i;
- n là số lượng thiết bị, cơ sở vật chất,
công cụ, dụng cụ được sử dụng để tổ chức hoạt động đào tạo.
c) Công thức xác định Ci như sau: Ci = Đơn giá
khấu hao theo giờ của tài sản, công
cụ, dụng cụ thứ i x Định mức số giờ sử dụng
tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i. Trong đó:
Đơn giá khấu hao theo
giờ của tài sản, công cụ dụng cụ
|
=
|
Nguyên giá
của tài sản, công cụ dụng cụ
|
Số ngày sử
dụng theo quy định của tài sản, công cụ dụng cụ x 8
(giờ/ngày)
|
- Đối với tài sản: Số ngày sử dụng
theo quy định được xác định bằng số năm tính khấu hao theo quy định x số ngày sử
dụng tài sản theo quy định trong năm.
- Đối với công cụ dụng cụ: Số ngày sử
dụng theo quy định được xác định bằng số tháng phân bổ sử dụng công cụ dụng cụ
theo quy định x số ngày sử
dụng công cụ dụng cụ trong 01 tháng (22 ngày/tháng).
4. Xác định chi phí vật tư theo định
mức kinh tế - kỹ thuật
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- CVT là tổng chi phí vật
tư dự toán cho 01 học viên.
- CVTi là chi phí của vật
tư thứ i.
- n là số lượng các loại vật tư sử
dụng để đào tạo.
c) Công thức xác định CVTi như sau: CVTi = Đơn
giá của vật tư thứ i x Định mức số lượng tiêu hao của vật tư thứ
i.
Điều 8. Hiêu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2020.
Điều 9. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các
cơ sở tham gia
hoạt động giáo dục nghề nghiệp và
các đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị liên quan báo cáo kịp thời về Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh để giải quyết.
3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ;
Công thương; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở tham
gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp và các đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật để thực hiện./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 9 (thực
hiện);
-
Các Bộ: Lao động TBXH: Tài chính; Tư pháp; Công thương (báo cáo);
-
TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (báo cáo);
-
Các sở: Lao động TBXH, Tài chính, Công thương, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ,
Tư pháp;
-
V0,2,3,4; các Chuyên viên NCTH;
-
Lưu: VT VX2.
10b-QĐ50
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|