Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND đào tạo trình độ sơ cấp nghề Điện công nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
40/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Vũ Thị Thu Thủy
Ngày ban hành:
10/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
40/2019/QĐ-UBND
Quảng Ninh,
ngày 10 tháng 12 năm 2019
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN
CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN DÂN DỤNG, HÀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH
Căn c ứ Luật Tổ chức
ch í nh quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định s ố
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Ch í nh Phủ Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp th i hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định s ố 6 1 /2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Ch í nh phủ Quy định về ch í nh sách h ỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia v ề việc làm;
Căn cứ Thông tư s ố 43/20 1 6/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện ch í nh sách h ỗ trợ đào tạo
nghề cho các đối tượng quy định tại Đi ề u 14 Nghị định số 6 1 /2015/NĐ-CP
ngày 09/7/2015 của Ch í nh phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương b i nh và Xã hội Q u y định việc
xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2755/TTr-LĐTBXH ngày 03/12/2019; B á o c á o thẩm định
số 290/BC-STP ngày 28/11/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào
tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp
dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
b) Các cơ s ở tham gia
hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp
theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giải thích từ
ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo
trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và
cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu
chí, tiêu chu ẩ n cho ngh ề ở tr ì nh độ sơ c ấ p do cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
2. Định mức lao động
a) Định mức lao động là mức tiêu hao
lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ đ ể hoàn thành
việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành. Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và
định mức lao động gián tiếp.
b) Định mức lao động trực tiếp là thời
gian lao động của nhà giáo để thực hiện các hoạt động trực tiếp trên lớp học
theo quy định, gồm: Thời gian giảng dạy lý thuyết, thời g ian giảng dạy
thực hành; thời gian ra đ ề ki ể m tr a, thời gian
thực hiện kiểm tra h ế t môn học,
môn đun; thời gian ch ấ m bài ki ể m tra theo
quy định v ề chế độ làm
việc của nhà giáo.
c) Định mức lao động gián tiếp là thời
gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ để tổ chức chương tr ình đào tạo.
3. Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
a) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị:
cơ sở vật chất, thiết bị, công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo
để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn
do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
là căn cứ để tính khấu hao tài sản và tính chi phí sử dụng công cụ dụng cụ trực
tiếp phục vụ cho lớp học; là một trong những cơ sở để xác định định mức vật tư.
c) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị
chưa bao gồm thời gian sử dụng các cơ sở vật chất, thiết bị cho công tác quản
lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
4. Định mức vật tư
a) Định mức vật tư là mức tiêu hao
từng loại nguyên, nhiên, vật liệu c ầ n thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01
người học đạt được các tiêu chí, tiêu chu ẩ n do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
b) Định mức vật tư chưa bao gồm: Định
mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt sử dụng chung để phục vụ cho quá tr ình đào tạo;
Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thi ế t bị phục vụ
đào tạo; Kh ố i lượng (s ố lượng) vật
tư cần thiết tối thiểu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng
cho 01 người học hoặc 01 lớp học (phần vật tư không tiêu hao).
Điều 3. Sử dụng định
mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh t ế - kỹ thuật
dùng để xây dựng và thực hiện k ế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý
chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
2. Định mức kinh t ế - k ỹ thuật sử
dụng làm cơ sở xác định chi phí trong đào tạo nghề ở tr ì nh độ sơ cấp
để làm cơ sở đặt hàng đào tạo, giao nhiệm vụ đào tạo cho các đơn vị tham gia
thực hiện dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục ngh ề nghiệp.
Điều 4. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo tối thiểu của khoá học và kh ố i lượng học tập:
a) Nội dung chương trình đào tạo đạt
chuẩn k ỹ năng Bậc 2
theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quy ế t định s ố 4837/QĐ-BCT
ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương.
b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120
ngày.
c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn
(bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun
là 29 giờ chu ẩ n (tương
đương 01 tuần).
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - k ỹ thuật về đào
tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong đi ề u kiện lớp
học môn học lý thuy ế t có 35 học
viên, lớp học môn học thực hành/mô đun c ó 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
Điện công nghiệp ở trình độ sơ
cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều nà y , các cơ
quan, đơn vị căn c ứ vào định mức
kinh tế - k ỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức lao động
Đơn vị t í nh: Giờ chuẩn
STT
Định mức
lao động
Định mức
(giờ)
A
Định mức lao động
trực tiếp
39
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
3,0
2
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp
36
B
Định mức lao động
gián tiếp
2,8
5. Định mức sử dụng cơ sở vật ch ấ t, thi ế t bị
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
TT
Tên gọi
Thông s ố kỹ thuật
cơ bản
Định mức sử
dụng thiết bị
1
Phòng học lý thuyết
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn
thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
2,6
2
Xưởng thực hành
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn
thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
35
3
Bàn thực hành điều khiển động cơ
điện
một
chiều.
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
8,3
4
Bàn thực hành điều khiển động cơ
không đồng bộ 3 pha rô to dây qu ấ n
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
8,3
5
Bàn thực hành điều khiển động cơ không đồng
bộ 3 pha rô to lồng sóc
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
13,3
6
Bàn thực hành quấn dây máy điện
Mỗi bàn đảm bảo c ó 02 máy
quấn dây
60,0
7
Bộ thí nghiệm điện 1 chiều
Uv = 220VAC, Iđm
3 5A, U ra =6, 24VDC;
Công suất:
100W
1,5
8
Bộ thí nghiệm điện xoay chiều
Uv = 220VAC, I đ m 3 10A,
Ura = 90, 220VAC Công suất: 1000W
1,5
9
Ca bin l ắ p đặt chiếu
sáng
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
20,0
10
Cơ cấu đo điện từ
Loại thông dụng trên thị trường
0,7
11
Bảng mô hình các mối nối dây cáp
Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể
hiện trực quan
0,3
12
Động cơ điện 1 pha
Công suất: 0,37 kW, U = 220V
0,7
13
Động cơ điện 3 pha
Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V
0,7
14
Động cơ không đồng bộ 1 pha
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,5
15
Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu
vòng ngắn mạch
Loại thiết bị thông dụng tr ên thị
trường tại thời điểm mua sắm
65,5
16
Động cơ không đồng bộ 3 pha
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,5
17
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to
lồng sóc
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
63,0
18
Động cơ không đồng bộ một pha kiểu
tụ điện và cuộn dây phụ
Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to
lồng sóc 1 KW-380V
60,0
19
Mạch điện băng tải
Loại thông dụng có trên thị trường
tại th ời điểm mua s ắ m
0,4
20
Mạch điện cầu trục
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,5
21
Mạch điện máy doa
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,7
22
Mạch điện máy khoan
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,6
23
Mạch điện máy phay
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,6
24
Mạch điện máy tiện
Loại thông dụng có tr ên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,6
25
Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã qu ấ n xong
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
9,0
26
Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua s ắ m
2,0
27
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha
Loại thiết bị thông dụng trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
8,5
28
Máy chiếu (Projector)
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước chi ế u ≥ (1800 x 1800) mm
220V-230W
40,0
29
Máy vi tính
Loại thông dụng tại thời điểm mua s ắ m 220V-
200W
40,0
30
Mô h ì nh lắp đặt hệ thống
an toàn điện
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn
điện
1,0
31
Mô hình mạch điện bể trộn
Loại thông d ụng có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
0,5
32
Mô hình mạch điện lò điện
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,4
33
Tủ điện trạm bi ế n áp, trong
tủ bao gồm: Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ th ố ng thanh
cái; Van ch ố ng sét; Cầu
chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (l ắ p ngăn bên cạnh đ ể chuy ể n đ ổ i nguồn tự
động); Công tơ; T I ; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng;
Đồng hồ đo cosF; B ó ng b á o các loại; Công
tắc chuyển mạch.)
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
20,0
34
Tủ phân ph ố i điện đi ề u khiển,
trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo
pha, ngược pha và t hấp áp chuyên dụng kỹ thuật số; Bộ b ả o vệ ch ố ng mất pha
sử dụng rơ le trung gian
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
20,0
35
Tủ sấy động cơ
Gia nhiệt bằng điện tr ở đốt: 24KW. Quạt gió
công suất: 2,2 KW
7,0
36
Thiết bị chống rò
Loại thông dụng có tr ên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,4
37
Áp tô mát 1 pha
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 6A
8,8
38
Át tô mát 3 pha
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm Iđm ≥ 10A
8,8
39
Biển báo an toàn
Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn
và bảo hộ lao động
0,3
40
Cầu chì
U = 220V, I ≤ 10A
0,4
41
Cầu dao 1 pha 2 ngả
Iđm ≤ 40A; Uđm
=220/380VAC
0,4
42
Cầ u dao 2 cực
Iđm ≤ 40A; U đm =220/380VAC
0,4
43
Cầu dao 3 pha
Iđm ≤ 40A; U đm
=220/380VAC
0,4
44
Công tắc hành trình
Iđm ≤ 10A; U đm =
220/380VAC
0,6
45
Công t ắ c tơ
U l v =
220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A
17,8
46
Công tấc xoa y
Iđm ≤ 10A; U đm =220/380VAC
0,6
47
Công tơ 1 pha
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,5
48
Dụng cụ c ầ m tay nghề
điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt d â y; Kìm mỏ
nhọn; Kìm điện; Kìm ép c ố t; B ú t thử điện;
M ỏ hàn sợi đố t; Mỏ hàn
xung)
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
106,7
49
Dụng cụ cơ khí cầm tay
Loại thông dụng có tr ên thị
trường tại thời điểm mua sắm
40,0
50
Dụng cụ cứu thương
Theo tiêu chuẩn Việt Nam v ề thiết bị y
t ế
1,0
51
Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây,
cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời k é o d â y + chân t ó dựng cột;
Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt)
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,8
52
Dụng cụ đo lường điện (M ỗ i bộ gồm:
Đồng hồ đo vạn năng; A m pe k ế AC; Ampe k ế DC; V ô n kế DC; V ô n kế AC; Mê
gôm mét; Cosφ mét; Tần s ố k ế ; Oát mét)
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
106,7
53
Dụng cụ phòng ch á y, chữa
cháy
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
1,0
54
Giầy b ả o hộ
Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị
bảo hộ lao động
510,0
55
Khay đựng chi ti ế t
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
40,0
56
Khóa điện
Iđm ≤ 10A
0,4
57
Máy bắt vít
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,9
58
Máy cắt
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,1
59
Máy hàn thiếc
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
31,5
60
Máy khoan
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,9
61
Nút nh ấ n
Iđm ≤ 10A; U đm =220/380VAC
25,4
62
Nút c ắ t kh ẩ n cấp
Uđ m =
220/380VAC
0,4
63
Nút dừng khẩn cấp
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
8,3
64
Quần áo bảo hộ
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị
bảo hộ lao động
510,0
65
Rơle tốc độ
U = 220V, I ≤ 1 0 A
1,1
66
Rơle dòng
U = 220V, I ≤ 40A
0,4
67
Rơle điện áp
U = 220V, I ≤ 40A
0,4
68
Rơle nhiệt
I đ m = 12A ÷
50A; Hiệu chỉnh được dòng c ắ t
17,1
69
Rơle thời gian
U = 220V, I ≤ 1 0 A; tcắ t ≤ 60 phút
1,1
70
Rơle trung gian
U = 220V, I ≤ 10A
1,1
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT
Tên vật tư
Đơn vị t í nh
Mô tả thông
số kỹ thuật của vật tư
Định mức
tiêu hao vật tư
1
Bảng điện nổi
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,03
2
Băng cách điện cao áp
Cuộn
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,17
3
Băng cách điện hạ áp
Cuộn
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,33
4
B ăng dính cách điện
Cuộn
Loại thông d ụng có trên
thị trường tại th ời điểm mua
sắm
1,00
5
Băng dính điện
Cuộn
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
5,00
6
Bình chữa cháy dạng bột
Bình
Theo tiêu chu ẩ n Việt Nam
về phòng cháy ch ữ a cháy
0,02
7
B ì nh xịt bọt khí C O 2
Bình
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
0,02
8
Bóng báo các màu
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
1,33
9
Bộ đèn huỳnh quang 0,6m
Bộ
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,17
10
Bulong, êcu M 1 8 - 50
Bộ
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
2,92
11
Bút điện
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,12
12
Cáp 3x2,5 +1x1,5
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,75
13
Cáp cao su 3x10 + 1x6
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,40
14
Cáp cao su 3x4 + 1x2,5
m
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,17
15
Cát phòng chống cháy
m3
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng
cháy chữa cháy
0,01
16
Cầu chì
Cái
Loại thông dụng
0,23
17
Cầu đấu
Cái
5A -12 mắt
0,23
18
Công tắc vuông
Cái
Loại thông dụng
0,20
19
Dầu vệ sinh
lit
T ẩ y rửa các v ế t dầu mỡ r ỉ xét, th ể tích qua
dung dịch: 2:8 hoặc 3:7
0,11
20
Dây điện
m
Cu/PVC 1 x 1,5
53,33
21
Dây điện
m
Cu/PVC 1x2,5
16,00
22
Dây điện Cu/PVC 1x1,5
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
18,00
23
Dây điện Cu/PVC 1x2,5
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
10,67
24
Dây điện Cu/PVC 1x4
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
5,25
25
Dâ y điện đôi 2,5
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,67
26
Dây điện đơn cứng 1 mm
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
3,33
27
Dây điện đơn mềm 1 mm
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
4,33
28
Dây ê may 0,2
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,01
29
Dây ê may 0,5
kg
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,02
30
Dây ê m ay 0,15
kg
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,04
31
Dây gai 0,5 m m
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
1,67
32
Dây tiếp địa F6
m
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
0,83
33
Dây tiếp địa F8
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,83
34
Dây thít L 1 00
cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
153,00
35
Đầu cốt
Cái
Y1.5
100,00
36
Đầu cốt
cái
Y2,5
47,50
37
Đầu cốt Y10
cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
2,03
38
Đầu cốt Y2
c á i
Loại thông dụng c ó trên thị
trường tại thời điểm mua sắm
14,60
39
Đầu cốt Y3
c á i
Loại thông dụng có trên thị trườn g tại thời
điểm mua s ắ m
13,43
40
Đầu cốt Y5
cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
4,00
41
Đầu cốt Y6
cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,45
42
Đ ế nổi + mặt
Bộ
110x75x30
0,15
43
Đui và bóng đèn sợi đốt
Bộ
40W
0,42
44
Ghen cách điện □4
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
3,00
45
Ghen cách điện □ 7
m
Loại thông d ụng có trên
thị trường tại thời điểm mua sắm
3,00
46
Gỗ ép bề dày 10cm
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,17
47
Gỗ ép bề dày 5cm
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
1,17
48
Gỗ phíp
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,33
49
Giấy cách điện 0,2mm
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,83
50
Giấy cách điện 0,5mm
( 1 m x 1 m)
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,33
51
Giấy giáp mịn 0.01 mm
m2
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,94
52
Giấy ráp
tờ
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,00
53
Giẻ lau
cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,78
54
Hạt công tắc 2 cực
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,10
55
Hạt c ông t ắ c 3 cực
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,10
56
Hạt công tắc 6 cực
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,10
57
Lò xo uốn ống d20
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,03
58
Lưỡi cưa sắt
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,50
59
Máng luồn dây d20
Cây
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,08
60
Mũi khoan sắt từ F8 - F24
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,33
61
Mũi khoét d20
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,03
62
Mũi khoét d22
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,05
63
Mũi khoét d25
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,05
64
Nẹp ố ng
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,33
65
Nhựa thông
kg
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,33
66
Ổ cắm đôi
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,10
67
Ống ghen cách điện sợi 0,2 m m
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điể m mua sắm
0,33
68
Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,50
69
Ống luồn dây d20
Cây
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,12
70
Phích c ắ m
Cái
Loại thông d ụng có trên
thị trường tại thời điểm mua s ắ m
0,23
71
Que hàn 3,2 ly
kg
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,06
72
Sơn cách điện (hộp)
Hộp
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,50
73
Sơn màu xanh, đỏ, vàng
kg
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,06
74
Tấm panel g ỗ ca bin
Tấm
1000 x 2000 x 20
0,03
75
Thanh đồng dẹt 40x4mm
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,50
76
Thép L 50x50x5
m
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
0,54
77
Thiếc hàn
Cuộn
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua s ắ m
3,20
78
Thước rút nhựa
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điể m mua sắm
0,03
79
Thước thủy
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
0,02
80
Vít + nở
Cái
Loại thông dụng có trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,67
81
Vỏ tủ đ iện
Cái
45 0 x350x20
0,03
82
Điện năng
Kw/giờ
428,5
83
Giấy A4
Tờ
A4 (297 x 210 mm) in
01 mặt
14,7
84
Giấ y A4
Tờ
A4 (297 x 210 mm) in
02 mặt
65,0
85
Chứng ch ỉ
Cái
Kích thước theo quy định
1,0
Điều 5. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục ngh ề nghiệp xây dựng, ban
hành và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp
ứng Tiêu chuẩn k ỹ năng nghề
quốc gia ngh ề Điện dân
dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư s ố 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây
dựng Ban hành Tiêu chu ẩ n kỹ năng
nghề Quốc gia đối với ngh ề Điện dân
dụng.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 120
ngày
- Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn,
trong đó:
+ Khối lượng giờ học lí thuyết là: 1 14 giờ, giờ
học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thi ể u 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ;
+ Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ
chuẩn;
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - k ỹ thuật đào
tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều
kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề
nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản
2 điều này, các cơ quan, đơn vị c ă n cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
4. Định mức sử dụng lao động
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
STT
Đ ị nh mức lao
đ ộ ng
Định mức
(gi ờ )
A
Định mức lao động
trực tiếp
34,9
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
3,3
2
Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp
28,1
B
Đ ị nh m ứ c lao đ ộ ng gián t iế p
3,5
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất,
thiết bị.
Đơn vị t í nh: Giờ chuẩn
STT
Tên gọi
Thông số kỹ
thuật cơ bản
Định mức sử
dụng thiết b ị
1
Phòng học lý thuyết
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học
tập.
3.3
2
Xưởng thực hành:
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đ ả m bảo diện tích cho 18 học viên học
tập.
28.1
3
Bàn thực hành các cảm biến không khí
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các
loại cảm biến không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
0.78
4
B à n thực hành các cảm biến nhiệt độ
phạm vi không gian
Kích thước 1200x600x1200; có đ ủ các loại
cảm biến không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra
0.78
5
B à n thực hành các cảm bi ế n nhận diện
Kích thước 1200x900x1500; có đủ các
loại cảm biến nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay;
0.78
6
Bàn thực hành các cảm biến hồng
ngoại báo động
Kích thước 1200x600x1200; có đủ các
loại cảm biến hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại
9-24V; Cảm bi ế n chuyển
động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đ ế n 1275 lux, Thời gian
trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W,
Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp k ế t n ố i vào ra
0.78
7
Bàn thực hành các loại chuông điện
có dây và không dây
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các
loại chuông điện có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V
0.56
8
Bàn thực hành các loại chuông cửa có
hình ảnh
Kích thước 1600x600x1200; có đủ các
loại chuông cửa hình ảnh, cáp kết nối
0.67
9
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ
Camera giám sát toàn cảnh 360 độ
0.67
10
Camera ch ố ng trộm hỗ
trợ năng l ư ợng mặt
trời
Độ phân giải: 1080P
Góc rộng: 120°
WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g
Khẩu độ: F2.6
Nhìn đêm: PIR (10m)
Dung lượng pin: 5100 mAh (dùng
được 100 ngày)
Thẻ nhớ: 64GB (max)
0.67
11
Camera an ninh thông minh
Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL
0.67
12
T ủ trung tâm đi ề u khiển nhà
thông minh
Broadlink: K ế t nối wifi
2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF
315/433 Mhz, Kết n ố i cảm biến:
315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn:
DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera,
SRE, SW1, SK 1 , SGM, M à u: Đen/Tr ắ ng
1.28
13
T ủ trung tâm điều khiển nh à thông minh
SmartZ STK
Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây
RJ45 Học lệnh và điều khi ể n IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối
cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE,
SW1, SK 1 , SGM
1.28
14
Tủ trung tâm kiểm soát an ninh
Thông s ố kỹ thuật:
+ K ế t nối giao tiếp với
wifi
+ Điện áp vào 5V DC
+ Công suất 1.6 W
1.28
15
Tủ trung tâm báo cháy 2,4,8,10 kênh
RPS-AAW
S ố đ ầ u báo khói lắp trên
1 kênh: 30 chiếc
- Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên
1 kênh: không giới hạn
- Điện tr ở giám sát
cuối kênh: 10K Ohm/ 1 W
- Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA
(20 chuông FBB-150I)
- Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21
đèn TL- 13D)
- Nguồn phụ: 24V/100mA
- Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz
- Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd
DC 24V, 0.45 AH
- Còi báo động trung tâm: DC 24V,
25mA
- Nhiệt đ ộ ho ạ t động: 0° C - 40° C (không
ngưng động)
- Nhiệt độ bảo quản: -20° C ~ +50° C
1.28
16
Cụm thi ế t bị đóng m ở cửa tự
động âm sàn
Các thông s ố của cửa
trượt cửa mở Motor; điện áp: AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công
suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12
m/phút; mô- men xo ắ n: 22.5Nm;
tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 ° C ~ 55 ° C làm việc
độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra
bánh số Z
=
16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá
tải nhiệt độ: 120°
1.28
17
Cửa chặn lửa
Chất liệu thép mạ điện, chống han
rỉ, thép làm c á nh dày
0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1 .2mm -1.5 m m, Độ dày
cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000
1.28
18
Mô hình hệ thống cửa tự động đón g mở
Kích thước 2200x600x1800; Đi ệ n áp 220V,
0,75 kW
1.28
19
Mô hình thực hành hệ th ố ng chiếu
sáng kh ẩ n cấp
Kích thước 1800x900x1600 sử dụng
nguồn 220V-1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chi ế u sáng khẩn
cấp, các giắc kết n ố i
1.28
20
Mô hình thực hành l ắ p đặt thang
máy
Kích thước 1200x600x1800 thang 4 t ầ ng đủ trọn
bộ; Công suất P = 1 ,5, kW;
Điện áp 380V
1.28
21
Mô hình thực hành hệ th ố ng thông
gió
Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ
1.28
22
Mô hình thực hành bơm nước c ứ u h ỏ a
Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ
bộ; Công suất P =0,75, kW;
Điện áp 380V
1.28
23
Ca bin thực hành lắp đặt điện
Loại 4mx3mx2,5m; bao g ồ m g ắ n đủ các
thiết bị
4.17
24
Bàn t hự c hành đấu n ố i lắp đặt
vận hành động cơ KĐB 3 pha
Được ch ế tạo bằng
thép, đủ 18 hs luyện tập
Điện áp 380V; P ≤
5kW; đủ các thiết bị đóng c ắ t, bảo vệ
2.50
25
Mô hình đ ấ u nối và
vận hành ĐC xoay chiều 3 pha
Đư ợ c đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có b ố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và
vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc
ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, b ả o vệ
2.50
26
Mô h ì nh đấu nối và vận
hành ĐC xoa y chiều 1
pha
Đư ợ c đặt trên giá có
bánh xe di chuy ể n, trên mô
hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu n ố i và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có
công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng c ắ t, bảo vệ
2.50
27
Mô hình đấu nối và vận hành ĐC bằng
cầu dao 2 ng ả
Đư ợ c đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có b ố trí s ẵ n các thiết bị để
đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A
bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng c ắ t, bảo vệ
2.50
28
Mô hình đ ấ u nối tự
động đảo chiều qua y ĐC 3 pha
kh ố ng chế b ằ ng công t ắ c hành
trình.
Đư ợ c đặt trên giá có
bánh xe di chuyển, trên mô hình có bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận
hành ĐC xoay chiều 3 pha b ằ ng công tắc h à nh trình “M900&
L800” Dạng nh ấ n - Đầu con
lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng c ắ t, bảo vệ
2.50
29
Bàn t hự c hành đo trực ti ế p thông s ố mạch điện
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn k ế , Am pe kế
đo trực tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều
0.72
30
Bàn thực hành đo gián tiếp thông s ố mạch điện
KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn k ế , Am pe k ế đo gián
tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110
0.72
31
Bàn thực hành đo điện năng 1 pha, 3
pha
Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3
pha; Điện áp danh định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức:
5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức:
50A
0.83
32
Máy bi ế n dòng
Loại bi ế n dòng đo
lường (MCT)
Kiểu hộp đúc 1 pha
Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp
qua CT 2 lần)
Cấp chính x á c CL. 1
Dung lượng 2.5VA
Mức cách điện 0.72/3KV
Kí hiệu đầu dây P 1 -P2/S 1 -S2
Đường kính trong (Ø) mm20
Đường kính ngoài (WxH) mm
60x79
0.72
33
Máy biến áp đo lường
380/110V - 100 V A; Chính
xác cho đo lường Class (cl): 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P
Điện áp danh định (định mức) U : 380V
Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz
Dung lượng danh định: 10VA
Điện th ứ cấp danh
định: 100V
Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C
Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C
0.72
34
Bình chữa cháy
MFZ 4
Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên
- Có phạm vi ch ữ a cháy từ
1,5 - 4m.
- Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~
(+)55 độ C .
- Phân loại 9B, 2A
- Có áp suất vận hành 1.2 MPa
- Thử tr ả i nghiệm
qua nước 2.5 MPa
- Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg
0.39
35
Van báo động cháy
- Kích thước: DN50, DN65, DN80,
DN100, DN125, DN150
- Áp suất làm việc: PN10, PN16
- Nguồn điện: 24 V
- Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang
cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng
Inox
0.17
36
Cụm tháo rời c ủ a các khớp
nối mềm
Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu:
Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối
vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa
0.17
37
Cụm tháo rời của các loại rọ hút
Kích thước - Size range: DN50 -
DN300 mm Á p suất làm
việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2
Nhiệt độ làm việc - Working Temp:
-100 ~ 800C
K ế t n ố i - End connection:
PN10/PN16/JIS10K/ANSI150-LB
0.17
38
Cụm tháo rời c ủ a van giảm
áp
Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa
DN: 40 ~ 450mm
Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 ° C
Trung bình: nước
Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163
Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092
0.17
39
Cụm tháo rời c ủ a trụ nước
cứu hỏa
Áp suất làm việc 10 at
Đường kính trong 100mm
Chiều cao 30mm
Mở van hoàn toàn 2 vòng
Họng chờ lớn 110mm
Họng chờ nh ỏ 68mm
Chiều cao 750mm
Khối lượng 150kg
0.17
40
Máy khoan bàn
- Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤
950mm; Từ tâm trục chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính
đến đế: (210 ÷
1000)
mm- Công suất: (1÷ 2,2) k W
1.72
41
Máy mài 2 đ á
Công su ấ t: ≥ 1500W;
điện áp 220V
1.72
42
Máy nén khí
Công suất ≥ 15 HP; Đ ầ u n ố i nhanh,
dây dài (8÷15) m ; Điện áp
380V; Công suất 7,5 k W
1.89
43
Máy điện ro to dây qu ấ n
Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất
0,75 k W
7.17
44
Máy đi ề u hòa không khí
Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp
220V
7.17
45
Bộ nạp ga máy đi ề u hòa không
khí
Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A
1.72
46
Nồi cơm điện
N ồ i cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V
7.17
47
Quạt bàn
Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V
7.17
48
B ì nh nước nóng lạnh
B ì nh nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V
7.17
49
T ủ lạnh
T ủ lạnh hai cửa Điện áp 220V
7.17
50
Máy giặt
Máy giặt 8kg; Điện áp 220V
7.17
51
Bơm nước (kiểu bơm ly tâm)
Bơm ly tâm; Điện áp 220V
7.17
52
Lò nướng chuyên dùng gia nhiệt b ằng dây điện
trở
Lò nướng 38L; Điện áp 220V
7.17
53
Má y n ư ớc nóng
Máy nước nóng; Điện áp 220V
7.17
54
Lò vi sóng
Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V
7.17
55
Bàn ủ i
Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V
7.17
56
Lò nướng gia nhiệt
Điện áp 220V- Công suất 4,4KW
7.17
57
Cuộn dâ y Stator của
máy phát điện
Công suất <5kVA, U=220V
0.50
58
Máy phát điện xoay chi ề u 1 pha
động cơ xăng
Công suất <5kVA, U=220V
0.50
59
Ph ầ n cảm của máy phát
diện xoay chiều một pha ki ể u phần ứng quay
Công suất <5kVA, U=220V
0.50
60
Phần cảm má y phát điện
xoay chiều một pha kiểu phần c ả m quay
Công suất <5kVA, U=220V
0.50
61
Ph ầ n ứng c ủ a má y phát đ iện xoay
chiều một pha ki ể u phần ứng quay
Công suất <5kVA, U=220V
0.50
62
T ủ s ấ y động cơ
Kích thước hiệu dụng (D x R x C):
1000 x 1000 x 1500 mm; P = 2kW/220V
2.17
63
Động cơ 3 pha
Động cơ KĐB 3 pha U = 380V, P = (2-3)kW
2.50
64
Đ ộng cơ 1 pha
Động cơ KĐB 1 pha U = 220V, P = 2kW, khởi
động bằng tụ điện
2.50
65
Độn g cơ vạn năng
Động cơ vạn năng AC máy khoan từ
7.17
66
Má y b ắ n tim c ố t lazer
Chùm 8 tia laser xanh
Chiều dài sóng laser 808nm
Mức độ / độ chính xác dọc ± 0.2mm / 1 ;
Laser an toàn cấp 2
Phạm vi nhiệt độ 0 ° C -40 ° C
Phạm vi làm việc 25m
Phạm vi bù tự động ± 3 °
Pin Lithium 4000mAh
8.8
67
Máy ép cốt thủy lực
Phạm vi ép 16 - 400 mm2
Lực ép lớn nhất: 20T
Hành trình: 20mm
Hàm ép: 16 - 25 - 35 - 50 -
95 - 120 - 150 - 185 - 240 - 300 -400 mm2
0.17
68
Mỏ hàn thiếc
Điện áp 220V; công suất 100W
4.67
69
Mỏ hàn nung
Điện áp 220V, Công suất
1000W
2.17
70
Máy quấn dây
Tốc độ lớn: 3600 vòng / phút
Kích thước: 290 x 100 x 180 mm
Đường kính tối đa của cuộn dây:
150mm
Chiều dài của cuộn dây: 100m
Số vòng: 0 - 99999 vòng
Trọng lượng: 2.5kg
2.17
71
Đồng hồ vạn năng (VOM)
Đo được điện áp AC và DC, điện trở,
điện dung, đo tần số
- Hiển Thị Số
DCV:340mV/3.4/34/340/600
- ACV: 3.4/34/340/600V
- DCA: 100A -ACA: 100A Ω: 340Ω/3.4/34/340kΩ/3.4/34MΩ
- Continuity buzzer: 30±10Ω Tần số:
(ACA) 3.4/10kHz (ACV) 3.4/34/300kHz
- Cỡ kìm kẹp: φ1 0 mm max.
- Nguồn: R03 (DC 1.5V) x 2
- Kích thước: 128(L) x 91(W) x 27(D)mm
- Khối lượng: 220g approx. Phụ kiện:
Pin R03 (DC 1.5 V) x 2, HDSD
7.17
72
Máy đo điện trở cách điện
Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p
0.17
73
Côn g tơ điện 1 pha
220V (20A, 5 0 A)
0.83
74
Côn g tơ điện 3 pha
380V (20A, 5 0 A)
0.83
75
Máy đo hiện sóng
S ố kênh: 2
Dải tần: 20Mhz
Độ phân giải: 8 b i ts
Bộ nhớ sâu: 10K
Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100 s/ d iv,
step by 1 - 2 - 5
Tốc độ lấy mẫu: 100 MS/s
Rise time: ≤17.5ns
Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480
pixels
Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in
parallel with 20pF±5pF
Đi ệ n áp vào: 400V (PK
- PK) (DC+AC, PK - PK)
Độ chính xác: ±3%
Độ suy hao: 1 X, 10X,
100X, 1000X
Chế độ: Trigger
Tự động đo
Giao ti ế p: USB
Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz,
0.83
76
Máy đo điện trở tiếp đất
Độ chính xác: Điện áp đất± 1 %rdg±4dgt
Khối lượng 550g
approx.
Giải đo: Điện trở 0 ~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω
Độ chính xác: Điện tr ở ±2%rdg±0.1Ω
(20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange)
Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz ] : 0-200V AC
0.17
77
Máy khoan bê tông
Loại máy khoan 850W-220V
4.67
78
Máy b ắ n vít
Công suất 600W-điện áp 220V
4.67
79
Máy mài cầm tay
Công suất 650W-điện áp 220V
4.67
80
Máy c ắ t t ư ờng 2 lưỡi
Công suất 1100W-điện áp 220V
4.67
81
C á n g thươn g cứu hộ c ứ u hỏa
- Băng ca gấp lại được.
- Khung băng ca b ằ ng hợp kim
nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca b ằ ng thép.
Thông số kỹ thuật cáng cứu thương
YDC 1A4:
Chất liệu: Hợp kim nhôm
Kích thước khi m ở : 185 x 54 x 24
cm.
Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm.
Trọng lượng: 3 kg.
Tải trọng: 160 kg
0.39
6. Định mức tiêu hao vật tư
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Mô tả thông
số kỹ thuật của vật tư
Định mức
tiêu hao vật tư
1
Dây điện đ ơn nhiều
lõi
m
PVC 1x1,5 mm2
40
2
Dây điện đơn nhiều lõi
m
PVC 1x2,5 mm2
12
3
Dây điện đơn nhiều lõi
m
PVC 1 x 1 mm2
9
4
Dây điện đơn cứng
m
PVC 1x2,5 mm2
6
5
Dây điện đơn cứng
m
PVC 1 x 1 ,5mm2
20
6
Dây điện mềm đôi
m
PVC 2x0,75mm2
5
7
Dây điện mềm đôi
m
PVC 2x1,5 mm2
3
8
Dâ y điện mềm đôi
m
PVC 2x2,5 mm2
13
9
Dây cáp đ ồ ng
m
PVC 1x25 mm2
1
10
Cáp nhôm
m
AC-35
1.5
11
Cáp 3 pha 4 dây
m
Cáp cao su 3x4+ 1 x2,5 mm2
0.7
12
Đầu cốt
Cái
D(3-4)
194
13
Đầu cốt
Cái
D(8-12)
10
14
Đầu cốt
Cái
D25-70
2
15
Đ ầ u cốt
Cái
D95-185
2
16
Băng dính cách điện
Cuộn
Lo ạ i thông d ụ ng
3.5
17
Ố ng ghen thủy tinh
m
Φ (1-3)
3
18
Ố ng ghen thủy tinh
m
Φ (4-8)
6
19
Thiếc hàn
Cuộn
Loại thông dụng
5
20
Đinh vít + Nở nhựa
Bộ
D(3-5)x30
91
21
Cọc tiếp địa
Cọc
Thép L75x75x7 dài 1 ,5m
0.5
22
Đèn báo hiệu
Bộ
Loại thông dụng 220V, 380V
0.5
23
Ch ổi than
Bộ
Loại máy khoan 850W; 220V
0.7
24
Dâ y ê may
Kg
Theo thực tế
5
25
Dây gai
Cuộn
Loại nhỏ
0.2
26
Gi ấ y cách điện
m2
Theo thực tế
1.5
27
Gi ấ y nhám mịn
Tờ
Loại thông dụng
1.5
28
Gi ẻ lau
Kg
Loại thông dụng
0.5
29
Nhớt
Lít
Theo thực tế
0.5
30
Nhựa thông
Kg
Theo thực tế
0.06
31
Sơn cách đ iện
Lít
Loại thông dụng
1
32
Xăn g
Lít
A92
2
33
Máng nhựa
m
PVC 30x40
6
34
Dây thít
Cái
L 200
80
35
Tụ đ iện
Cái
10-40μF-500V
1
36
Đèn sợi đốt
Bộ
45w/220V
1.5
37
Rơ le nhiệt nối cơm điện
Cái
Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo
thông dụng
0.5
38
Ống ghen cứng
m
PVC màu trắng D(16-20)
16
39
Cút nối thẳng
Cái
PVC màu trắng D(16-20)
4
40
Cút n ố i vuông
Cái
D20
2
41
Kẹp ống nhựa
Cái
Dùng cho ống D20
4
42
Tủ điện kim loại
Cái
300x250 mm
0.5
43
Máng xương cá
m
33x45 mm
0.5
44
Thanh cài nhôm
m
Loại (din rail)
0.2
45
Đầu b ắ n vít 4 cạnh + Dẹt
Cái
2 đầu
1
46
Lưỡi cưa s ắ t
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
0.8
47
Găng tay
Đôi
Loại thông dụng trên thị trường
1
48
Kính bảo hộ
Cái
Loại thông dụng trên thị trường
1
49
Cầu chì
Bộ
Cầu chì 7,5-30 (A)
3
50
Gi ắ c c ắ m các loại
Bộ
5A-250V
3
51
Mũi khoan
Cái
D6-D10
1
52
Hạt công t ắ c 2 cực
Cái
5A-220V
0.5
53
Hạt công tắc 3 cực
Cái
5A-220V
0.5
54
Mặt ổ cắm 2 lỗ
Cái
20A-220V
0.5
55
Mặt 2 lỗ
Cái
Phù hợp với hạt công tắc
0.5
56
Mặt 1 ổ 2 lỗ
Cái
Phù hợp với hạt công tắc
0.5
57
Đ ế âm
Cái
Phù hợp với mặt công tắc
1
58
Ố ng sun
m
Màu trắng D(16-20)
11
59
Hộp chia ngả 3
Cái
(D20)
0.5
60
Hộp chia ngả 4
Cái
(D20)
0.5
61
L ò xo uốn ống D16
C á i
D(16-20)
0.5
62
Phích c ắ m
Cái
20A-220V
0.5
63
Công t ắ c thẻ từ + đ ế
Bộ
16 - 30A
0.5
64
Át tô mát
Cái
16A-250V loại cài
0.5
65
Át tô mát
Cái
30A-250V loại cài
0.5
66
Bút thử đ iện
Cái
Điện áp 80- 400V
0.5
67
Nút bấm 2B - 3B
Bộ
Dòng điện 5A; Điện áp 380V
0.5
68
Á p tô mát 3 pha
Cái
30A/500V-3P
0.5
69
C ầ u dao 3 pha 2 ngả
Cái
Dòng điện 50A; Điện áp 400V
0.5
70
Công t ắ c tơ
Cái
Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V
0.5
71
Rơ le nhiệt
Cái
Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (C ô ng t ắ c tơ và
động cơ) 32A
0.5
72
Công tắc hành trình
Cái
Dòng điện 5A; Điện áp 380V
0.5
73
Rơ le thời gian
Bộ
Thời gian 60sec -Điện áp 220V
0.5
74
Bộ dụng cụ tháo l ắ p (320 chi
tiết)
Bộ
Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa,
tay vặn, kìm, tuốc nơ vít... các loại;
0,17
75
Bộ dụng cụ đo: Thước cặp 1/10, 1/20,
1/50; Compa đo tron g ; Compa đo
ngoài; Compa vạch dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm ph ẳ ng; Thước
đo góc vạn năng; đồng hồ số
Bộ
Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ
phân giải 0.01mm/0.0005",
Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia
0.01mm (code 3202-25A)
Đồng hồ so: 0-1 0 mm, độ chia
0.01mm (code 2308-10A)
Đế từ (code 6201-60)
Thước đo góc 0-180°, độ chia 1°
(code 4799-180)
Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric
60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1 -7mm (code 4801-17)
Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code
4602-20)
Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code
4790-1000)
Mũi vạch (code 7230) Thước lá,
150mm/6";
Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero
setting bar
0,17
76
Bộ d ụ ng cụ nghề điện
Bộ
Bộ dụng cụ gồm các chi ti ế t cụ thể
như sau:
Đ ầ u khẩu
3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" d à i: B3L-10,
12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S
Tay lắc vặn 3/8", núm v ặ n: BR3E,
BE3-Q
Thanh n ố i dài
3/8": BE3-075, 150;
Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214,
1417, 1719,
2224;
Cờ l ê mở: S2-0810, 1012,
1113, 1214,1417;
Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3,
D1M2-5, 6
Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D 1 PS- 2, D1MS-6
Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200,
WMA-250;
Kìm mỏ nhọn, k ì m cắt:
PSL-150, PN1-150
Búa kết h ợ p: UD7-10 ( 1 đ ầ u sắt, 1
đầu nhựa);
Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ
từ 1.5 đ ế n 10mm;
Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với
tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác)
0,17
77
Thước cuộn 30m
Cái
Kích thước: 10mmx30m
0,17
78
Kìm c ắ t dâ y , tuốt dây,
ép c ố t đa năng
Cái
Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2;
Cắt ốc M2.6, M3. M3.5, M4. M5
Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6
mm2; B ấ m cáp:
0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2
0,17
79
B ả ng điện nhựa
Cái
KT 200x300mm
0.5
80
Cầu dao đảo chiều 1 pha
Cái
Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A
0,17
8 1
Dũa mịn
Cái
Dũa ph ẳ ng b ả n 2cm
0,17
82
Kéo c ắ t
Cái
Kéo c ắt dây điện loại
thông thường
0,17
8 3
Rô - nha
Cái
RN U = 24v
0,17
84
Oát mét 1 pha
Cái
U < 500V, I < 100A
0,17
85
Thang gấp
Cái
Nhôm 3m
0,17
86
V ị t d ầ u
Cái
Loại thông dụng trên thị trường sử
dụng cho máy công cụ
0,17
87
Ê tô
Cái
Độ mở ≤ 300mm
88
Đục nhọn
Cái
Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm
0,17
89
Đục bằn g
Cái
Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm
0,17
90
Mũi vạch
Cái
Dài (150-180)mm; Rộn g (20- 25)mm
0,17
91
Giá chữ V
Cái
Kích thước: ≥ (100x 1 00x70)mm
0,17
92
Cưa s ắ t
Cái
Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm
0,17
93
Bộ tranh vẽ nghề điện
Bộ
- Kh ổ A0 (5 bản)
0,17
94
Khay đựng chi tiết
Cái
Thép không rỉ; KT 500x800
0,17
95
Bàn thực hành tháo, lắp
Cái
Đ ể chi ti ế t thực hành
trên bàn
0,17
96
Clê lực
Cái
D ả i lực từ:(0 ÷ 2000)Nn
0,17
97
Bộ dụng cụ nh ổ bu lông
C á i
Nh ổ được bu lông có
các kích thước từ M6÷M24
0,17
98
Đèn Pin
Bộ
Có dây đeo trên trán
0,17
9 9
Vam chu y ên dùng
Cái
Loại thông dụng tại thời điểm mua s ắ m
0,17
100
Pan me
Bộ
Dải đo: 25-50mm
Độ chia: 0.0 1 mm
Hiện số
0,17
101
Tốc k ế
Bộ
Phạm vi 0,5 đến 1 9,999rpm
0,2 đến 6560ft / min
0,05 đến 1999.9m / phút
Độ chính xác ± (0,05%
RDG + 1 d)
Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm
Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đ ế n
999.9rpm);
1 rpm> 1000 rpm
Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5
"(170 x 27 x 37mm)
Trọng lượng 260g
0,17
102
Búa nguội
Cái
- Từ 0,5-5kg
103
Giầy da cách nhiệt, chống cháy nổ
Bộ
Thông số kỹ thuật:
Chất liệu: cao su
Màu: Vàng
Kích thước: 42, 43, 44, 45
Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260
0,17
104
Ủ ng cách nhiệt khi x ảy ra cháy
nổ , hỏa hoạn
Bộ
Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ
C; Chịu được ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây
0,17
105
Găng tay cách nhiệt khi x ảy ra cháy
nổ, hỏa hoạn
Bộ
Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C.
Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón
tay, từ trước r a sau cổ tay
có băng thun co giãn;
Chất liệu: Nomex chống cháy định
lượng 195g/m3 gồm 2 lớp:
+ Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen
bên ngoài.
+ Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu
cam/trắng bên trong
Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ
0,17
106
Kính m ắ t cứu hỏa
Cái
Thông số k ỹ thuật: Màu
sắc:
Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đ ỏ
Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m
Đường kính ống kính: 8.0mm
Độ phân giải: 1600x1200
Thước đo cảm biến: 1/5 inch
Phối cảnh: 70 độ
Palmer rate: 30fps
Tiêu cự: 4-10 cm
Cấp độ chống nước: IP68
Đèn phơi sáng tự động: C ó
Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C
0,17
107
Kh ẩ u trang hoạt tính
Cái
Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5
0,17
108
Võng cứu người cứu hỏa
Cái
Chất liệu: dù
T ả i trọn g : 160 kg
0,17
109
Còi INOX, loa bảo vệ
Bộ
Loại thiết bị Đèn cứu hỏa
Công suất 10 W
Hình dạng C ầu
Điện năng hoạt động DC24V 35mA
0,17
110
Ống nhòm phục vụ cứu hỏa
C á i
Độ phóng đại: gấp từ 10 l ầ n đến 180
lần
Đường kính ố ng: 50mm
Đường kính ánh sáng thoát: 5mm
Khoảng cách mắt tối đa: 13mm
Góc nhìn: 10 x 60m /
1000m. 180x 10 Km
Lớp phủ mắt kính: L ớ p phủ AR
xanh chống lóa FMC 7 màu
Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm +
bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái)
Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4
Thiết kế: cao su không trượt
Khả năng chịu nước: không thấm nước
Trọng lượng: 0,73kg
0,17
111
Đèn ắ c quy 2 bóng c ầ m tay
Bộ
Power 192W
Voltage DC 12V
Curent ≤ 16.0A
0,17
112
Mặt nạ cứu h ỏ a phòng độc
(loại có vòi
+
không có vòi)
Cái
Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam;
Khối lượng mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g đến 340 t hời gian
kháng độc ( ở điều kiện
phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nh ỏ hơn: 35
phút.
+ Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35
phút.
+ Đối với CClN O 5mg/L,
không nhỏ hơn: 35 phút.
0,17
113
Dây cứu hỏa
Bộ
- Độ dài: 55m
- Tầng s ử dụng: 17
- Trọng lượng: 10.4 kg
- Độ bền kéo sợi dây và đai thắt
lưng: 900 ~ 1 000 kg
- Số người sử dụng tối đa: 1 người
- Tốc độ hạ xuống: 16 cm/s~150cm/s
0,17
114
Các bộ tiêu lệnh phòng cháy, chữa
cháy
Bộ
Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu
chuẩn phòng cháy chữa cháy . Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm
lửa + C ấm hút
thuốc
Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa,
bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng..
0,17
115
Kim thu sét
Cái
Vật liệu chế tạo kim bằng thép không
gỉ, trọng lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn.
0,17
116
Cọc tiếp địa
Bộ
Thép hình L75x75x5
0,17
117
Cáp đồng thoát sét
Bộ
Băng đồng thoát sét các loại:
25x3mm, 30x3mm; 40x4mm
0,17
118
Cột thu lôi độc lập
Bộ
Gia công bằng ố ng kẽm D90
0,17
119
Mặt đ iện lắp Át tô mát
Cái
Phù hợp với Át tô mát
0.5
120
Ghip nối dây PA -1
Cái
Loại thông thường
0.5
121
Đèn tuýp
Bộ
40W- 1 ,2m
0.5
122
Điện tiêu thụ
k W
79
123
Sổ cấp phát chứng chỉ
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,03
124
S ổ gi áo án lý thuyết
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,14
125
Sổ g iáo án thực hành
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,4
126
S ổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,09
127
Sổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,4
128
Sổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu TCĐBVN
0,20
129
S ổ trích ngang học sinh
Quyển
Theo mẫu TCGDNN
0,03
130
Tài liệu tham khảo
Quyển
TCĐBVN
0,14
Điều 6. Định mức kinh
tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn
1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp
2. Chương trình đào tạo, thời gian đào
tạo t ố i thiểu của
kh óa học: Chương
trình đào tạo đ ư ợc các cơ s ở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành
và đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung chương trình đào tạo đáp
ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư s ố
10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây d ự ng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia
đối với nghề Hàn.
- Thời gian đào tạo tối thiểu: 115
ngày.
- Tổng s ố giờ thực học: 663
giờ, trong đó:
+ Thời gian đào tạo: 567 giờ.
+ Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ.
+ Thời gian ôn tập và kiểm tra kết
thúc môn học/mô đun: 58 giờ.
3. Điều kiện áp dụng
a) Định mức kinh tế - k ỹ thuật về đào
tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xâ y dựng trong điều kiện
lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên.
b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn
trình độ sơ cấp khác với các đi ề u kiện qu y định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị c ă n cứ vào định
mức kinh t ế - k ỹ thuật này và
điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù h ợ p.
4 . Định mức lao động
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
STT
Định mức
lao động
Định mức
(gi ờ )
A
Định mức lao động
trực tiếp
33,3
1
Định mức giờ dạy lý thuyết
1,3
2
Định mức g iờ dạy thực
hành/tích hợp
32
B
Định mức lao động
gián tiếp
2,87
5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất,
thiết bị.
Đơn vị tính:
Giờ chuẩn
TT
Tên g ọ i
Thông số kỹ
thuật cơ bản
Định mức sử
dụng (giờ)
1
Phòng học lý thuyết
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đ ả m bảo diện tích cho 35 học viên học
tập
6,1
2
Xương thực hành
Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN
9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học
tập
44,6
3
Máy chi ế u Projecter + màn chiếu
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen;
Kích thước phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm
1,8
4
Má y vi tính
C ấ u hình thông dụng trên thị trường
tại thời điểm mua sắm
1,8
5
Máy in
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời đi ể m mua s ắ m
0,03
6
Bàn khai triển phôi
Kích thước 2500 x 1 500
1,7
7
Máy cắt lưỡi th ẳ ng
Công suất 4,5KW
3,9
8
Máy cắt lưỡi đá
Công suất 2700W
17,4
9
Bộ mỏ cắt khí
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
s ắ m
1,4
10
Van giảm áp khí ô xy
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
s ắ m
1,4
11
Van giảm áp khí ga
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
sắm
1,4
12
Máy c ắ t con rùa
Công suất ≥ 200W
1,1
13
Máy hàn điện một chiều
Dòng hàn ≥ 200A; kèm
theo đầy đủ phụ kiện
23,6
14
Mài mài tay
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
2,1
15
Chai ô xy
Dung tích 40 l
5,4
16
Bình ga
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
19,4
17
Máy hàn TIG
Dòng hàn ≥ 25 0 A; kèm theo
đầy đủ phụ kiện
5,5
18
Máy hàn MIG/MAG
Dòng hàn ≥ 250A; kèm
theo đ ầ y đ ủ phụ kiện
5,5
19
Máy sấy que hàn
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
21,3
20
Má y mài 2 đá
Công suất ≥ 1500W
15
21
Bộ mỏ hàn khí
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
20,5
22
B ì nh Axêty len
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
1,7
23
Máy hàn điện trở
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
1,7
24
Bộ dụng cụ đo lường thông dụng nghề
hàn
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
1,0
25
Kính hiển vi
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
0,5
26
Kính lúp
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
0,5
27
Thi ế t bị ki ể m tra m ố i hàn thẩm thấu
PT
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm mua s ắ m
0,9
28
Thi ế t bị ki ể m tra kéo , nén, uốn,
xoắn
Công suất 600KN
0,9
29
Thiết bị ki ể m tra mối
hàn
UT
Loại thông dụng trên thị trường tại
thời điểm
mua
s ắ m
0,9
6. Định mức tiêu hao vật tư
TT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Yêu cầu kỹ
thuật
Định mức
vật tư
1
Bép c ắ t + Vòi phun n g oài máy cắt
plasma
Bộ
Loại số 1.0
hoặc 1.3
1,0
2
Bép hàn
Cái
Size 1 .2/1.6
0,2
3
Chụp khí (Hàn Mig/ Mas)
Cái
P350
0,2
4
Ch ụ p khí (Hàn TIG)
Cái
Φ7 mm
0,2
5
Đá cắt đĩa
Viên
Ø350
0,74
6
Đá mài
Viên
Đá mài ø
110
2,3
7
Dầu đổ máy
Lít
Dầu nhớt
HD40
0,27
8
Dây hàn (vẩy hàn)
kg
Que hàn
đồng thau
0,43
9
Dây hàn MAG
kg
AWS ER70S-3
Ø 1.2 mm
3,0
1 0
Dâ y hàn phụ
kg
Que thép
1,00
11
Dây hàn phụ (hàn đồng)
kg
ER4043
0,11
12
Dâ y hàn phụ (hàn nhôm)
kg
ER 5356
0,11
13
Điện cực dạng trụ
Cái
Hợp kim
Cu-Cr
0,03
14
Điện cực dạng dĩa
Cái
Hợp kim
Cu-Cr
0,03
15
Điện cực
Cái
Vôn fr am Φ2.4mm
(hoặc 3 2), 2%Thori
0,5
16
Đồng tấm 2 mm
kg
C5191
0,43
17
Găng tay hàn TIG
Bộ
Da mỏng
0,2
18
Hàn the
Hộp
Borax
0,6
19
Khí Acetylen (C2H2)
kg
Khí hóa l ỏ ng
2,0
20
Khí Argon
Chai
40 lít,
99,99%
0,5
21
Khí Cacbonic (C O 2)
Chai
40 lít
(25Kg Khí hóa lỏng)
2,0
22
Khí ga
Bình
Loại bình
12Kg
0,6
23
Khí Ôxy
Chai
40 lít,
99,99%
2,67
24
Kính hàn
Tấm
Màu đen,
Kính số 10
1,2
25
Kính hàn
Tấm
màu trắng
2,0
26
Nhôm t ấ m 3 mm
kg
5052
0,43
27
Ố ng kẹp
Cái
Φ2.4mm
0,2
28
Phôi
Cái
Tận dụng
5
29
Que hàn điện
kg
E7016, ø
3,2
5,6
30
Que hàn điện
kg
E7 0 16-Ø4
5,0
31
Que hàn điện
kg
Que hàn
Inox, 3,2 mm
0,5
32
Que hàn điện
kg
KT421, ø
3,2
0,60
33
Que hàn T I G
kg
AWS ER7 0 S-G Ø 1.6 mm
0,3
34
Que hàn TIG
kg
AWS ER70S-G
Ø 2.4 ram
1,0
35
Chổi than máy mài tay 0100
Bộ
Than số 33
0,6
36
Thép CT3
kg
Thép mạ kẽm
dày 0,8
5,71
37
Thép CT3
kg
Thép CT3
dày 4
20,5
38
Thép CT3
kg
Thép CT3
dày 10
14
39
Thép góc
kg
Thép góc 40
x 40 x 4
1,00
40
Thép hộp
kg
Thép hộp 20
x 40 x 1,4
1,00
41
Thép không gỉ
kg
lnox201 dày 2 mm
1,0
42
Thép
kg
ống Ø60
DN50 dày 5 mm
2,5
43
Vòng kẹp
Cái
Φ2.4mm
0,4
44
Bàn chải s ắ t
Cái
Sợi đồng
thau
0,2
45
Gi ẻ lau
kg
Loại thông
dụng
0,10
46
Xà phòng
kg
Loại thông
dụng
0,06
4 7
Bôn g băng
Cuộn
Bông băng y
tế
0,11
48
Sổ lên lớp
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,09
49
Sổ giáo án l ý thu y ết
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,14
50
Sổ giáo án th ự c hành
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,4
51
S ổ tay giáo viên
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,4
52
S ổ theo dõi thực hành
Quyển
Theo mẫu
TCĐBVN
0,20
53
Sổ trích ngang học sinh
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,03
54
Giáo trình\bài giảng
Quyển
TCĐBVN
0,86
55
Tài liệu tham khảo
Quyển
TCĐBVN
0,14
56
Ch ứ ng chỉ
Tờ
Theo mẫu
TCGDNN
1,00
57
S ổ cấp phát chứng chỉ
Quyển
Theo mẫu
TCGDNN
0,03
58
Giấy A4
Tờ
Khổ 297 x 210 mm
123
59
Giấy thi/kiểm tra hết môn
Tờ
Khổ A3 (420
x 297 mm)
22
60
Phấn trắng
Hộp
S ử dụng viết
bảng
0,37
61
Phấn màu
Hộp
Sử dụng
viết bảng
0,3
Điều 7. Xác định chi
phí đào tạo theo định mức kinh tế-kỹ thuật
1. Xác định tiền công lao động cho nhà
giáo
a) Công thức tính:
Tiền công
của nhà g iáo/01 học viên
=
Đơn gi á giờ công
lao động của nhà giáo
x
Định mức số
giờ giảng cho 01 học viên
b) Côn g tính tính đơn giá
giờ công lao động của nhà giáo: Theo công thức quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều
4 Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của liên Bộ
Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ tài chính.
2. Xác định tiền công lao động cho cán
bộ quản lý
a) Công thức tính:
Tiền công
của cán
bộ quản lý /01
học viên
=
Đơn gi á giờ công
lao động của cán
bộ quản lý
x
Định mức số
giờ giảng cho 01 học viên
b) Công tính tính đơn giá giờ công lao
động của cán bộ quản lý:
Đơn giá giờ
công lao động của cán bộ quản lý
=
Tiền lương + phụ
cấp của 01 tháng hiện hưởng
22 ngày x 08
giờ/ngày
3. Xác định chi phí khấu hao tài sản,
chi phí sử dụng thiết bị theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- C là tổng chi phí khấu hao đối với tài sản và
chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ tính cho 01 học viên.
- C i là chi phí khấu hao
đối với tài sản hoặc chi phí phân bổ sử dụng công cụ, dụng cụ c ủ a tài sản,
công cụ, dụng cụ thứ i;
- n là số lượng thiết bị, cơ s ở vật chất,
công cụ, dụng cụ được sử dụng để tổ chức hoạt động đào tạo.
c) Công thức xác định C i như sau: C i = Đơn giá
khấu hao theo giờ của t à i sản, công
cụ, dụng cụ thứ i x Định mức s ố giờ sử dụng
tài sản, công cụ, dụng cụ thứ i. Trong đó:
Đơn giá kh ấ u hao theo
giờ của tài sản, công cụ dụng cụ
=
Nguyên giá
của tài sản, công cụ dụng cụ
S ố ngày sử
dụng theo quy định của tài sản, công cụ dụng cụ x 8
(giờ/ngày)
- Đối v ớ i tài sản: Số ngày sử dụng
theo quy định được xác định bằng số năm tính khấu hao theo quy định x số ngày sử
dụng tài sản theo quy định trong năm.
- Đối với công cụ dụng cụ: S ố ngày sử
dụng theo quy định được xác định b ằ ng số tháng phân bổ sử dụng công cụ dụng cụ
theo quy định x số ngày sử
dụng công cụ dụng cụ trong 01 tháng (22 ngày/tháng).
4. Xác định chi phí vật tư theo định
mức kinh tế - k ỹ thuật
a) Công thức tính:
b) Giải thích ký hiệu trong công thức:
- C VT là tổng chi phí vật
tư dự toán cho 01 học viên.
- C VTi là chi phí của vật
tư thứ i.
- n là số lượng các loại vật tư sử
dụng để đào tạo.
c) Công thức xác định C VTi như sau: C VTi = Đơn
giá của vật tư thứ i x Định mức số lượng tiêu hao c ủ a vật tư thứ
i.
Điều 8. Hiêu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2020.
Điều 9. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội chủ trì, ph ố i hợp với Sở
Tài chính hướng d ẫ n các cơ s ở giáo dục ngh ề nghiệp, các
cơ s ở tham gia
hoạt động gi áo dục ngh ề nghiệp và
các đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, các sở, ngành, đơn vị liên quan báo cáo kịp thời về Ủ y ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh để giải quyết.
3. Giám đốc các Sở: Lao động - Thương
binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ;
Công thương; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục ngh ề nghiệp, cơ sở tham
gia hoạt động giáo dục ngh ề nghiệp và các đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này và các quy định hi ệ n hành của pháp luật để thực hiện ./.
Nơi
nhận:
-
N hư đi ề u 9 (thực
hiện);
-
Các Bộ: Lao động TBXH: Tài chính; T ư pháp; Công thương (báo cáo);
-
TT T ỉ nh ủy; TT H ĐND t ỉ nh (báo cáo) ;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh (báo cáo) ;
-
Các sở: Lao động TBXH, Tài chính, Công thương, Nội vụ, Khoa học và Công nghệ,
Tư pháp;
-
V0,2,3,4; các Chuyên viên NCTH ;
-
L ưu : VT VX2.
10b-QĐ50
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.740
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng