|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
388/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Luận
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
388/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ỨNG VIÊN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC
SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định số 322/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2000 và số 356/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt và điều chỉnh
Đề án “Đào tạo cán bộ khoa học, kỹ thuật tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân
sách Nhà nước (gọi tắt là Đề án 322);
Căn cứ các Thông báo số 30/TB-BGD&ĐT ngày 09 tháng 01 năm 2009 và Thông báo
số 568/TB-BGD&ĐT ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển
sinh đào tạo sau đại học tại các cơ sở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước năm
2009;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đào tạo với nước ngoài,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 80 (tám mươi)
cán bộ có tên trong 03 danh sách
kèm theo được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách Nhà nước
năm 2009 (đợt cuối) bao gồm 60 tiến sĩ, 17 thạc sĩ và 03 thực tập sinh.
Điều 2.
Cán bộ được tuyển chọn phải thực hiện thủ tục đăng ký học
tại cơ sở đào tạo nước ngoài theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Căn cứ
thư chấp nhận và các điều kiện nhập học của cơ sở đào tạo nước ngoài, Bộ Giáo dục
và Đào tạo sẽ xem xét ra quyết định cử đi học và cấp học bổng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày
30 tháng 9 năm 2011.
Điều 4.
Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Đào tạo với nước
ngoài, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và cán bộ
có tên trong các danh sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Lưu: VT, ĐTVNN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Vũ Luận
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI BẰNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)
Danh sách 1: 60 tiến sĩ
STT
|
STT
nước
|
Số
hồ sơ
|
Họ
và tên
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Nơi
công tác
|
Ngành
học đăng ký
|
Nước
|
1
|
1
|
II-311
|
Bùi Bách Đăng
|
Nam
|
06/05/1980
|
Trường
ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
|
Công
nghệ thông tin
|
Australia
|
2
|
2
|
II-26
|
Mai Văn Hạ
|
Nam
|
02/03/1975
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản 1 – Bộ NN&PTNT
|
Thủy
sản
|
Australia
|
3
|
3
|
II-315
|
Nguyễn Thái Hoan
|
Nam
|
22/11/1970
|
Viện
Nghiên cứu cao su VN – Tập đoàn công nghiệp cao su VN
|
Bảo
vệ thực vật
|
Australia
|
4
|
4
|
II-319
|
Nguyễn Thị Hồng Nga
|
Nữ
|
12/10/1971
|
Trường
ĐH Quy Nhơn
|
Giảng
dạy tiếng Anh
|
Australia
|
5
|
1
|
II-129
|
Nguyễn Trần Nguyên
|
Nam
|
10/01/1980
|
Trường
ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
|
Hóa
hữu cơ
|
Bỉ
|
6
|
2
|
330
|
Vũ Đức Cường
|
Nam
|
13/09/1978
|
Trường
ĐH Ngoại thương
|
Kinh
tế quốc tế
|
Bỉ
|
7
|
3
|
II-230
|
Lê Huy Chính
|
Nam
|
21/01/1981
|
Trường
ĐH Hồng Đức
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
Bỉ
|
8
|
1
|
II-253
|
Nguyễn Thị Phương Thu
|
Nữ
|
12/11/1980
|
Trường
ĐH Quảng Nam
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh
|
Canada
|
9
|
2
|
II-203
|
Hà Văn Thuận
|
Nam
|
12/07/1976
|
Trường
ĐH Nông Lâm – ĐH Thái Nguyên
|
Môi
trường
|
Canada
|
10
|
3
|
II-202
|
Từ Thị Quỳnh Nga
|
Nữ
|
03/12/1981
|
Học
viện Quản lý giáo dục
|
Giáo
dục
|
Canada
|
11
|
4
|
II-241
|
Hoàng Thái Sơn
|
Nam
|
26/12/1973
|
Trường
CĐ Nông Lâm Đông Bắc
|
Giáo
dục
|
Canada
|
12
|
5
|
II-33
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nữ
|
24/10/1982
|
Trường
ĐH Luật Hà Nội
|
Luật
sở hữu trí tuệ
|
Canada
|
13
|
1
|
II-329
|
Nguyễn Phước Hải
|
Nam
|
01/01/1979
|
Trường
CĐ Sư phạm Kiên Giang
|
Sinh
học
|
Đài
Loan
|
14
|
1
|
252
|
Phan Thị Ngọc Như
|
Nữ
|
06/05/1981
|
Trường
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM
|
Hóa
môi trường
|
Đan
Mạch
|
15
|
1
|
II-252
|
Lại Quỳnh Chi
|
Nữ
|
23/01/1984
|
Trường
ĐH Bách khoa HN
|
Quản
lý công nghiệp
|
Đức
|
16
|
2
|
604
|
Hoàng Phương Tùng
|
Nam
|
16/09/1982
|
Trường
ĐHBK – ĐH Đà Nẵng
|
Xây
dựng và môi trường
|
Đức
|
17
|
3
|
II-250
|
Lê Thị Thu Hiền
|
Nữ
|
28/09/1978
|
Trường
ĐH Thủy Lợi
|
Kỹ
thuật tài nguyên nước
|
Đức
|
18
|
4
|
931
và II-166
|
Nguyễn Phú Sơn
|
Nam
|
16/08/1980
|
Trường
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên
|
Cơ
khí chế tạo máy
|
Đức
|
19
|
5
|
BS01
|
Đặng Anh Đức
|
Nam
|
14/12/1977
|
Trường
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp – Bộ Công Thương
|
Tự
động hóa
|
Đức
|
20
|
1
|
II-57
|
Trần Nam Tú
|
Nam
|
10/01/1977
|
Trường
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế
|
Nghiên
cứu phát triển
|
Hà
Lan
|
21
|
1
|
1002
|
Trần Quang
|
Nam
|
30/11/1972
|
Trường
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Thống
kê kinh tế - xã hội
|
Hoa
Kỳ
|
22
|
2
|
183
|
Lê Hải Nguyên
|
Nam
|
31/01/1983
|
Trường
ĐH KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM
|
Quản
trị môi trường
|
Hoa
Kỳ
|
23
|
3
|
II-274
|
Trần Hữu Lộc
|
Nam
|
13/01/1984
|
Trường
ĐH Nông lâm TP.HCM
|
Thủy
sản
|
Hoa
Kỳ
|
24
|
1
|
II-88
|
Trần Quang Hoan
|
Nam
|
21/10/1974
|
Trường
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Kế
toán
|
New
Zealand
|
25
|
2
|
II-125
|
Phạm Thị Hương
|
Nữ
|
01/07/1977
|
Trường
ĐH Tài chính Marketing
|
Đo
lường và đánh giá trong giáo dục
|
New
Zealand
|
26
|
3
|
951
|
Nguyễn Thị Mai Nhung
|
Nữ
|
04/02/1976
|
Trường
ĐH Ngoại Thương
|
Giảng
dạy tiếng Anh (TESOL)
|
New
Zealand
|
27
|
4
|
II-324
|
Trần Thị Thanh Huế
|
Nữ
|
08/09/1976
|
Trường
ĐH An Giang
|
Quản
lý giáo dục
|
New
Zealand
|
28
|
5
|
740
|
Vũ Văn Trung
|
Nam
|
14/12/1977
|
Trường
ĐH Giao thông vận tải
|
Cơ
khí giao thông
|
New
Zealand
|
29
|
6
|
1159
II-326
|
Vũ Thị Thúy
|
Nữ
|
25/06/1976
|
Trường
ĐH Luật TP.HCM
|
Luật
Hình sự
|
New
Zealand
|
30
|
1
|
II-61
|
Hồ Quang Hòa
|
Nam
|
15/04/1982
|
UBND
huyện Thường Xuân – tỉnh Thanh Hóa
|
Giáo
dục học/Quản lý giáo dục
|
Nga
|
31
|
1
|
II-113
|
Phạm Văn Tiến
|
Nam
|
01/10/1979
|
Trường
ĐH Giáo dục – ĐHQG HN
|
Hóa
học/Lí luận và phương pháp dạy học Hóa học
|
Pháp
|
32
|
2
|
II-130
|
Đoàn Thụy Kim Phượng
|
Nữ
|
25/09/1981
|
ĐH
Đà Nẵng
|
Bảo
vệ nguồn nước và môi trường
|
Pháp
|
33
|
3
|
II-20
|
Nguyễn Thành Đức
|
Nam
|
02/12/1981
|
Viện
Di truyền Nông nghiệp – Viện KH Nông nghiệp VN – Bộ NN&PTNT
|
Sinh
học
|
Pháp
|
34
|
4
|
II-236
|
Đỗ Thanh Hà
|
Nữ
|
18/12/1983
|
Trường
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HN
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
35
|
5
|
297
|
Đinh Thị Vĩnh Hà
|
Nữ
|
28/10/1977
|
Trường
THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc
|
Sinh
lý học thực vật
|
Pháp
|
36
|
6
|
II-176
|
Dương Xuân Trường
|
Nam
|
03/01/1978
|
Trường
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp ĐH Thái Nguyên
|
Cơ
khí/Công nghệ Chế tạo máy
|
Pháp
|
37
|
7
|
II-95
|
Nguyễn Bách Thảo
|
Nam
|
08/11/1980
|
Trường
ĐH Mỏ - Địa chất
|
Địa
chất thủy văn
|
Pháp
|
38
|
8
|
II-165
|
Trịnh Minh Hoàng
|
Nam
|
28/04/1976
|
Trường
ĐH Bách khoa HN
|
Ô
tô
|
Pháp
|
39
|
9
|
II-56
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Nam
|
21/09/1974
|
Trường
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Kinh
tế
|
Pháp
|
40
|
10
|
II-112
|
Phạm Minh Hoàn
|
Nam
|
02/06/1973
|
Trường
ĐH Kinh tế Quốc dân
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
41
|
11
|
123
|
Nguyễn Anh Đức
|
Nam
|
15/11/1980
|
Trường
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG HN
|
Vật
lí
|
Pháp
|
42
|
12
|
886
|
Ngô Thanh Tuấn
|
Nam
|
15/07/1980
|
Trường
ĐH Mỏ - Địa chất
|
Điện
|
Pháp
|
43
|
13
|
II-198
|
Thân Văn Văn
|
Nam
|
20/11/1982
|
Trường
ĐH Thủy lợi
|
Xây
dựng công trình thủy
|
Pháp
|
44
|
14
|
333
|
Lê Tân
|
Nam
|
10/06/1970
|
Trường
CĐ Công nghệ Thông tin hữu nghị Việt – Hàn
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
45
|
15
|
452
|
Lê Anh Vũ
|
Nam
|
01/09/1977
|
Trường
CĐ Cộng đồng Bình Thuận
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
46
|
16
|
II-43
|
Nguyễn Thị Hương Huế
|
Nữ
|
11/11/1972
|
Trường
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
Ngôn
ngữ
|
Pháp
|
47
|
17
|
II-237
|
Trần Mạnh Tường
|
Nam
|
17/05/1981
|
Trường
ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG HN
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
48
|
18
|
II-330
|
Trịnh Thanh Trang
|
Nữ
|
19/05/1975
|
Trường
CĐ Sư phạm Kiên Giang
|
Tâm
lý học
|
Pháp
|
49
|
19
|
II-201
|
Lê Anh Tuấn
|
Nam
|
19/09/1978
|
Trường
ĐH Thủy lợi
|
Công
trình thủy lợi
|
Pháp
|
50
|
20
|
II-31
|
Tô Thế Nguyên
|
Nam
|
19/03/1977
|
Trường
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
Kinh
tế
|
Pháp
|
51
|
21
|
II-67
|
Vũ Hải Hiếu
|
Nam
|
19/01/1981
|
Trường
ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên
|
Khoa
học máy tính
|
Pháp
|
52
|
22
|
982
|
Phan Thanh Liêm
|
Nam
|
14/05/1981
|
Trường
ĐH Bách khoa HN
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
53
|
23
|
T9
|
Đỗ Văn Đoạt
|
Nam
|
29/09/1978
|
Trường
ĐH Cần Thơ
|
Tâm
lý học
|
Pháp
|
54
|
24
|
II-233
|
Trịnh Viết Cường
|
Nam
|
02/09/1980
|
Trường
ĐH Hồng Đức
|
Công
nghệ thông tin
|
Pháp
|
55
|
25
|
II-133
|
Đinh Thị Thanh Hường
|
Nữ
|
29/09/1976
|
ĐH
Đà Nẵng
|
Kế
toán
|
Pháp
|
56
|
26
|
II-161
|
Trần Huy Cường
|
Nam
|
19/09/1980
|
Trường
ĐH Xây dựng
|
Luật
kinh tế
|
Pháp
|
57
|
27
|
II-45
|
Lý Ngọc Sâm
|
Nam
|
03/05/1977
|
Viện
Sinh học Nhiệt đới – Viện KH&CN VN
|
Hệ
thống thực vật
|
Pháp
|
58
|
1
|
II-302
|
Phạm Văn Phúc
|
Nam
|
23/08/1982
|
Trường
ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM
|
Công
nghệ sinh học y dược
|
Singapore
|
59
|
1
|
498
|
Thiểu Quang Trung
|
Nam
|
20/06/1970
|
Trường
ĐH Hoa Sen
|
Khoa
học máy tính
|
Thái
Lan
|
60
|
1
|
5
|
Cao Phú Cường
|
Nam
|
18/05/1978
|
Trường
ĐH Xây dựng
|
Đường
ô tô và đường sắt
|
Trung
Quốc
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)
Danh sách 2: 17 thạc sĩ
STT
|
STT
nước
|
Số
hồ sơ
|
Họ
và tên
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Nơi
công tác
|
Ngành
học đăng ký
|
Nước
|
1
|
1
|
823
|
Nguyễn Quỳnh Hương
|
Nữ
|
24/04/1983
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình – Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
|
Thương
mại Quốc tế và Tài chính
|
Anh
|
2
|
2
|
204
|
Trần Thu Hà
|
Nữ
|
30/10/1985
|
Dự
án phát triển giáo dục THPT - Bộ GDĐT
|
Kinh
tế
|
Anh
|
3
|
3
|
453
|
Trần Thùy Anh
|
Nữ
|
20/10/1985
|
Tổng
cục Hải quan – Bộ Tài chính
|
Tài
chính
|
Anh
|
4
|
4
|
850
|
Lê Thị Thu Hương
|
Nữ
|
02/09/1986
|
Trường
ĐH Giao thông vận tải
|
Kinh
tế
|
Anh
|
5
|
2
|
401
|
Lê Thị Ngọc Quỳnh
|
Nữ
|
14/09/1986
|
Trường
ĐH Thương mại
|
Kế
toán
|
Australia
|
6
|
3
|
M43
|
Hồ Cẩm Tú
|
Nữ
|
19/12/1983
|
Học
viện Ngân hàng
|
Tài
chính – Ngân hàng
|
Australia
|
7
|
1
|
52
|
Lê Đức Duy
|
Nam
|
16/04/1983
|
Trường
ĐH Cần Thơ
|
Công
nghệ hóa học
|
Australia
|
8
|
4
|
715
|
Lê Thanh Thủy
|
Nữ
|
20/07/1984
|
Trường
THPT chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình
|
Sư
phạm
|
Australia
|
9
|
5
|
662
|
Nguyễn Minh Hà
|
Nữ
|
08/09/1980
|
Cục
Khảo thí và Kiểm định Chất lượng giáo dục – Bộ GDĐT
|
Quản
lý giáo dục/ Đo lường và đánh giá
|
Australia
|
10
|
1
|
1191
|
Phan Minh Anh Thư
|
Nữ
|
16/09/1984
|
Trường
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
|
Công
nghệ thực phẩm
|
Bỉ
|
11
|
1
|
865
|
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
|
Nữ
|
18/11/1984
|
Trường
ĐH KHXH & NV – ĐHQG HN
|
Báo
chí & truyền thông
|
Hoa
Kỳ
|
12
|
2
|
822
|
Phan Thùy Linh
|
Nữ
|
24/10/1985
|
Trường
ĐH Duy Tân – Đà Nẵng
|
Kinh
tế
|
Hoa
Kỳ
|
13
|
3
|
304
|
Lê Thị Trúc Linh
|
Nữ
|
15/06/1986
|
Trường
CĐ Bách khoa Hưng Yên
|
Kế
toán – Tài chính
|
Hoa
Kỳ
|
14
|
4
|
319
|
Dương Trọng Nghĩa
|
Nam
|
24/12/1984
|
Trường
ĐH Chu Văn An
|
Quản
lý xây dựng
|
Hoa
Kỳ
|
15
|
1
|
454
|
Phan Diễm Hằng
|
Nữ
|
26/06/1983
|
Trường
ĐH Lương Thế Vinh
|
Kinh
tế
|
New
Zealand
|
16
|
1
|
803
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Nữ
|
02/09/1984
|
Trường
THPT Lục Ngạn số 3, Bắc Giang
|
Lịch
sử
|
Trung
Quốc
|
17
|
2
|
713
|
Nguyễn Thị Mỹ Hằng
|
Nữ
|
29/07/1982
|
Trường
CĐ Công nghệ Thành Đô
|
Văn
hóa học
|
Trung
Quốc
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC TUYỂN CHỌN ĐI HỌC SAU ĐẠI HỌC Ở NƯỚC NGOÀI
BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 (ĐỢT CUỐI)
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 01 năm 2010)
Danh sách 3: 03 thực tập sinh
STT
|
STT
nước
|
Số
hồ sơ
|
Họ
và tên
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Nơi
công tác
|
Ngành
học đăng ký
|
Nước
|
1
|
1
|
1173
|
Phạm Thị Tuyết Ngân
|
Nữ
|
23/08/1963
|
Trường
ĐH Cần Thơ
|
Nuôi
trồng thủy sản
|
Bỉ
|
2
|
1
|
748
|
Nguyễn Đức Thị Thu Định
|
Nữ
|
05/7/1979
|
Trường
ĐH Giao thông vận tải
|
Xây
dựng công trình/ Cầu đường
|
Nhật
Bản
|
3
|
1
|
175
|
Dương Thị Ly Hương
|
Nữ
|
20/11/1972
|
Trường
ĐH Dược HN
|
Dược
lý
|
Trung
Quốc
|
Quyết định 388/QĐ-BGDĐT năm 2010 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt cuối) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 388/QĐ-BGDĐT ngày 26/01/2010 phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn đi học sau đại học ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2009 (đợt cuối) do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|