|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Diệu Thúy
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3542/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 26 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN DANH SÁCH ĐỊA BÀN KHÔNG ĐỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG
LẬP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong
lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị định số
97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 81/2021/NĐ -CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập;
giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành
phố quy định tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường tiểu học công lập
tại Thành phố Hồ Chí Minh để hỗ trợ học phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4969/TTr-SGĐĐT ngày 13 tháng 8 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách công nhận địa
bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024 -
2025 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, áp dụng cho
năm học 2024 - 2025.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện và các cơ quan, đơn vị, tổ chức
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- UBND.TP Thủ Đức và các quận, huyện;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng VX;
- Lưu: VT, (VX-VN)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Diệu Thúy
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH ĐỊA BÀN KHÔNG ĐỦ TRƯỜNG TIỂU HỌC CÔNG LẬP TẠI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3542/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT
|
Thành phố Thủ Đức, quận, huyện
|
Xã, phường, thị trấn (không đủ trường tiểu học công lập theo tiêu
chí )
|
Tiêu chí 01
|
Tiêu chí 02
|
Minh chứng Tiêu chí 02
|
Ghi chú
|
Dân số độ tuổi cấp tiểu học
|
Tổng số Phòng học văn hóa cấp tiểu học công lập
|
Tỷ lệ dân số/phòng học
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)/(7)
|
|
1
|
Quận 6
|
Phường 2
|
|
x
|
610
|
15
|
40,7
|
|
2
|
Quận 6
|
Phường 4
|
|
x
|
732
|
15
|
48,8
|
|
3
|
Quận 6
|
Phường 10
|
|
x
|
2.109
|
35
|
60,3
|
|
4
|
Quận 6
|
Phường 11
|
|
x
|
3.088
|
67
|
46,1
|
|
5
|
Quận 6
|
Phường 12
|
|
x
|
2.246
|
40
|
56,2
|
|
6
|
Quận 6
|
Phường 13
|
|
x
|
1.926
|
42
|
45,9
|
|
7
|
Quận 7
|
phường Tân Thuận Đông
|
|
x
|
2.903
|
41
|
70,8
|
|
8
|
Quận 7
|
phường Tân Kiểng
|
|
x
|
2.358
|
49
|
48,1
|
|
9
|
Quận 7
|
phường Tân Hưng
|
|
x
|
2.912
|
35
|
83,2
|
|
10
|
Quận 7
|
phường Bình Thuận
|
|
x
|
2.374
|
44
|
54,0
|
|
11
|
Quận 7
|
phường Tân Quy
|
|
x
|
1.801
|
40
|
45,0
|
|
12
|
Quận 7
|
phường Phú Mỹ
|
|
x
|
2.412
|
66
|
36,5
|
|
13
|
Quận 8
|
Phường 4
|
|
X
|
3.029
|
52
|
58,3
|
|
14
|
Quận 8
|
Phường 16
|
|
x
|
2.709
|
41
|
66,1
|
|
15
|
Quận 10
|
Phường 8
|
x
|
|
524
|
|
|
|
16
|
Quận 10
|
Phường 10
|
x
|
|
497
|
|
|
|
17
|
Quận 10
|
Phường 9
|
|
x
|
643
|
10
|
64,3
|
|
18
|
Quận 10
|
Phường 11
|
|
x
|
398
|
10
|
39,8
|
|
19
|
Quận 11
|
Phường 3
|
x
|
|
1.640
|
|
|
|
20
|
Quận 11
|
Phường 13
|
x
|
|
667
|
|
|
|
21
|
Quận 11
|
Phường 5
|
|
x
|
2.114
|
48
|
44,0
|
|
22
|
Quận 11
|
Phường 6
|
|
x
|
604
|
17
|
35,5
|
|
23
|
Quận 11
|
Phường 11
|
|
x
|
667
|
10
|
66,7
|
|
24
|
Quận 11
|
Phường 14
|
|
x
|
564
|
16
|
35,3
|
|
25
|
Quận 11
|
Phường 16
|
|
x
|
1.083
|
28
|
38,7
|
|
26
|
Quận 12
|
phường Thạnh Xuân
|
|
x
|
6.985
|
52
|
134,3
|
|
27
|
Quận 12
|
phường Thạnh Lộc
|
|
x
|
5.583
|
35
|
159,5
|
|
28
|
Quận 12
|
phường Hiệp Thành
|
|
x
|
8.495
|
103
|
82,5
|
|
29
|
Quận 12
|
phường Thới An
|
|
x
|
4.493
|
52
|
86,4
|
|
30
|
Quận 12
|
phường Tân Chánh Hiệp
|
|
x
|
6.099
|
44
|
138,6
|
|
31
|
Quận 12
|
phường An Phú Đông
|
|
x
|
4.011
|
48
|
83,6
|
|
32
|
Quận 12
|
phường Tân Thới Hiệp
|
|
x
|
4.342
|
45
|
96,5
|
|
33
|
Quận 12
|
phường Trung Mỹ Tây
|
|
x
|
3.664
|
42
|
87,2
|
|
34
|
Quận 12
|
phường Tân Hưng Thuận
|
|
x
|
3.078
|
23
|
133,8
|
|
35
|
Quận 12
|
phường Tân Thới Nhất
|
|
x
|
6.284
|
146
|
43,0
|
|
36
|
TP Thủ Đức
|
phường An Lợi Đông
|
x
|
|
115
|
|
|
|
37
|
TP Thủ Đức
|
phường Thủ Thiêm
|
x
|
|
21
|
|
|
|
38
|
TP Thủ Đức
|
phường Cát Lái
|
|
x
|
1.637
|
30
|
54,6
|
|
39
|
TP Thủ Đức
|
phường An Khánh
|
|
x
|
2.320
|
34
|
68,2
|
|
40
|
TP Thủ Đức
|
phường An Phú
|
|
x
|
3.656
|
91
|
40,2
|
|
41
|
TP Thủ Đức
|
phường Bình Chiểu
|
|
x
|
6.930
|
106
|
65,4
|
|
42
|
TP Thủ Đức
|
phường Bình Thọ
|
|
x
|
3.508
|
84
|
41,8
|
|
43
|
TP Thủ Đức
|
phường Bình Trưng Đông
|
|
x
|
3.096
|
72
|
43,0
|
|
44
|
TP Thủ Đức
|
phường Bình Trưng Tây
|
|
x
|
2.555
|
51
|
50,1
|
|
45
|
TP Thủ Đức
|
phường Hiệp Bình Chánh
|
|
x
|
5.590
|
62
|
90,2
|
|
46
|
TP Thủ Đức
|
phường Hiệp Bình Phước
|
|
x
|
5.680
|
81
|
70,1
|
|
47
|
TP Thủ Đức
|
phường Linh Chiểu
|
|
x
|
2.432
|
62
|
39,2
|
|
48
|
TP Thủ Đức
|
phường Linh Đông
|
|
x
|
2.991
|
71
|
42,1
|
|
49
|
TP Thủ Đức
|
phường Linh Tây
|
|
x
|
1.874
|
24
|
78,1
|
|
50
|
TP Thủ Đức
|
phường Linh Trung
|
|
x
|
4.585
|
109
|
42,1
|
|
51
|
TP Thủ Đức
|
phường Linh Xuân
|
|
x
|
4.519
|
103
|
43,9
|
|
52
|
TP Thủ Đức
|
phường Long Bình
|
|
x
|
2.748
|
71
|
38,7
|
|
53
|
TP Thủ Đức
|
phường Long Thạnh Mỹ
|
|
x
|
2.566
|
67
|
38,3
|
|
54
|
TP Thủ Đức
|
phường Long Trường
|
|
x
|
2.126
|
40
|
53,2
|
|
55
|
TP Thủ Đức
|
phường Phú Hữu
|
|
x
|
1.477
|
26
|
56,8
|
|
56
|
TP Thủ Đức
|
phường Phước Bình
|
|
x
|
2.146
|
48
|
44,7
|
|
57
|
TP Thủ Đức
|
phường Phước Long B
|
|
x
|
4.170
|
109
|
38,3
|
|
58
|
TP Thủ Đức
|
phường Tam Bình
|
|
x
|
2.120
|
32
|
66,3
|
|
59
|
TP Thủ Đức
|
phường Tam Phú
|
|
x
|
2.972
|
56
|
53,1
|
|
60
|
TP Thủ Đức
|
phường Tân Phú
|
|
x
|
2.564
|
52
|
49,3
|
|
61
|
TP Thủ Đức
|
phường Tăng Nhơn Phú A
|
x
|
3.101
|
76
|
40,8
|
|
62
|
TP Thủ Đức
|
phường Tăng Nhơn Phú B
|
|
x
|
2.653
|
32
|
82,9
|
|
63
|
TP Thủ Đức
|
phường Thạnh Mỹ Lợi
|
|
x
|
2.891
|
63
|
45,9
|
|
64
|
TP Thủ Đức
|
phường Thảo Điền
|
|
x
|
1.443
|
37
|
39,0
|
|
65
|
TP Thủ Đức
|
phường Trường Thạnh
|
|
x
|
2.322
|
48
|
48,4
|
|
66
|
TP Thủ Đức
|
phường Trường Thọ
|
|
x
|
3.364
|
29
|
116,0
|
|
67
|
quận Tân Bình
|
Phường 2
|
|
x
|
1.500
|
31
|
48,4
|
|
68
|
quận Tân Bình
|
Phường 3
|
|
x
|
570
|
15
|
38,0
|
|
69
|
quận Tân Bình
|
Phường 5
|
|
x
|
1.174
|
20
|
58,7
|
|
70
|
quận Tân Bình
|
Phường 6
|
|
x
|
2.148
|
58
|
37,0
|
|
71
|
quận Tân Bình
|
Phường 8
|
|
x
|
1.121
|
22
|
51,0
|
|
72
|
quận Tân Bình
|
Phường 9
|
|
x
|
2.353
|
28
|
84,0
|
|
73
|
quận Tân Bình
|
Phường 10
|
|
x
|
4.291
|
58
|
74,0
|
|
74
|
quận Tân Bình
|
Phường 12
|
|
x
|
3.637
|
83
|
43,8
|
|
75
|
quận Tân Bình
|
Phường 13
|
|
x
|
3.826
|
72
|
53,1
|
|
76
|
quận Tân Bình
|
Phường 14
|
|
x
|
2.625
|
41
|
64,0
|
|
77
|
quận Tân Bình
|
Phường 15
|
|
x
|
4.279
|
102
|
42,0
|
|
78
|
quận Tân Phú
|
phường Hiệp Tân
|
|
x
|
2.263
|
44
|
51,4
|
|
79
|
quận Tân Phú
|
phường Hòa Thạnh
|
|
x
|
2.660
|
50
|
53,2
|
|
80
|
quận Tân Phú
|
phường Phú Thạnh
|
|
x
|
3.660
|
69
|
53,0
|
|
81
|
quận Tân Phú
|
phường Phú Thọ Hòa
|
x
|
|
4.153
|
|
|
|
82
|
quận Tân Phú
|
phường Phú Trung
|
|
x
|
2.778
|
46
|
60,4
|
|
83
|
quận Tân Phú
|
phường Sơn Kỳ
|
|
x
|
4.149
|
30
|
138,3
|
|
84
|
quận Tân Phú
|
phường Tân Quý
|
|
x
|
5.979
|
79
|
75,7
|
|
85
|
quận Tân Phú
|
phường Tân Sơn Nhì
|
|
x
|
3.287
|
80
|
41,1
|
|
86
|
quận Tân Phú
|
phường Tân Thành
|
|
x
|
2.951
|
43
|
68,6
|
|
87
|
quận Tân Phú
|
phường Tân Thới Hòa
|
|
x
|
1.881
|
42
|
44,8
|
|
88
|
quận Tân Phú
|
phường Tây Thạnh
|
|
x
|
4.102
|
34
|
120,6
|
|
89
|
quận Gò Vấp
|
Phường 9
|
x
|
|
1.533
|
|
|
|
90
|
quận Gò Vấp
|
Phường 12
|
x
|
|
3.607
|
|
|
|
91
|
quận Gò Vấp
|
Phường 3
|
|
x
|
2.812
|
55
|
51,1
|
|
92
|
quận Gò Vấp
|
Phường 5
|
|
x
|
2.344
|
37
|
63,4
|
|
93
|
quận Gò Vấp
|
Phường 6
|
|
x
|
1.606
|
28
|
57,4
|
|
94
|
quận Gò Vấp
|
Phường 7
|
|
x
|
1.418
|
27
|
52,5
|
|
95
|
quận Gò Vấp
|
Phường 10
|
|
x
|
2.245
|
46
|
48,8
|
|
96
|
quận Gò Vấp
|
Phường 11
|
|
x
|
2.593
|
59
|
43,9
|
|
97
|
quận Gò Vấp
|
Phường 14
|
|
x
|
2.928
|
80
|
36,6
|
|
98
|
quận Gò Vấp
|
Phường 15
|
|
x
|
2.200
|
59
|
37,3
|
|
99
|
quận Gò Vấp
|
Phường 17
|
|
x
|
2.625
|
22
|
119,3
|
|
100
|
quận Bình Thạnh
|
Phường 7
|
x
|
|
1.374
|
|
|
|
101
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Hưng Hòa
|
|
x
|
7.285
|
173
|
42,1
|
|
102
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Hưng Hòa A
|
|
x
|
6.236
|
96
|
65,0
|
|
103
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Hưng Hòa B
|
|
x
|
11.375
|
240
|
47,4
|
|
104
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Trị Đông
|
|
x
|
6.022
|
100
|
60,2
|
|
105
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Trị Đông A
|
|
x
|
3.176
|
42
|
75,6
|
|
106
|
quận Bình Tân
|
phường Bình Trị Đông B
|
|
x
|
2.973
|
66
|
45,0
|
|
107
|
quận Bình Tân
|
phường An Lạc
|
|
x
|
4.603
|
79
|
58,3
|
|
108
|
quận Bình Tân
|
phường Tân Tạo
|
|
x
|
6.152
|
92
|
66,9
|
|
109
|
quận Bình Tân
|
phường Tân Tạo A
|
|
x
|
4.635
|
76
|
61,0
|
|
110
|
huyện Hóc Môn
|
xã Bà Điểm
|
|
x
|
7.242
|
130
|
55,7
|
|
111
|
huyện Hóc Môn
|
xã Đông Thạnh
|
|
x
|
7.118
|
155
|
45,9
|
|
112
|
huyện Hóc Môn
|
xã Thới Tam Thôn
|
|
x
|
7.242
|
168
|
43,1
|
|
113
|
huyện Hóc Môn
|
xã Trung Chánh
|
|
x
|
2.906
|
44
|
66,0
|
|
114
|
huyện Hóc Môn
|
xã Xuân Thới Thượng
|
|
x
|
7.271
|
88
|
82,6
|
|
115
|
huyện Bình Chánh
|
xã Vĩnh Lộc A
|
|
x
|
10.368
|
124
|
83,6
|
|
116
|
huyện Bình Chánh
|
xã Vĩnh Lộc B
|
|
x
|
8.409
|
85
|
98,9
|
|
117
|
huyện Củ Chi
|
xã Trung An
|
|
x
|
1.141
|
30
|
38,0
|
|
118
|
huyện Nhà Bè
|
thị trấn Nhà Bè
|
|
x
|
4.461
|
86
|
51,9
|
|
119
|
huyện Nhà Bè
|
xã Phú Xuân
|
|
x
|
3.762
|
53
|
71,0
|
|
120
|
huyện Nhà Bè
|
xã Nhơn Đức
|
|
x
|
3.140
|
46
|
68,3
|
|
121
|
huyện Nhà Bè
|
xã Phước Kiển
|
|
x
|
4.619
|
79
|
58,5
|
|
* Ghi chú: Danh
sách gồm: 121 phường, xã, thị trấn được xác định là địa bàn không đủ trường tiểu
học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025. Riêng Quận 1, Quận 3,
Quận 4, Quận 5, quận Phú Nhuận, huyện Cần Giờ không có phường, xã, thị trấn thỏa
mãn một trong hai tiêu chí quy định tại Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
Quyết định 3542/QĐ-UBND năm 2024 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3542/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 công nhận danh sách địa bàn không đủ trường tiểu học công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024-2025
577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|