Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3353/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Nguyễn Lưu Trung
Ngày ban hành: 22/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3353/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Thông báo số 293/TB-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4364/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (trừ các cơ sở giáo dục tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Các đơn vị có liên quan thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo có trách nhiệm trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức được quy định tại Quyết định này.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lưu Trung

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH MỨC TỐI ĐA

GHI CHÚ

A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I

Sở Giáo dục và Đào tạo: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp tỉnh, cấp quốc gia và Kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo quy định quy chế thi).

1

Máy chủ

Bộ

2

2

Máy vi tính trạm

Bộ

2

3

Máy scanner siêu tốc

Cái

3

4

Máy vi tính

Bộ

13

5

Máy in A4

Cái

6

6

Máy in A3

Cái

2

7

Máy in màu A4

Cái

2

8

Máy in A3 in bằng tốt nghiệp

Cái

2

9

Máy photocopy siêu tốc

Cái

3

10

Máy phối trang

Cái

2

11

Đầu thu và camera giám sát phòng chứa đề thi, bài thi, phòng chấm thi

11,1

Đầu thu Phòng chứa đề thi, bài thi tại điểm thi

Cái/điểm thi

1

11,2

Camera giám sát Phòng chứa đề thi, bài thi tại điểm thi

Cái/điểm thi

2

11,3

UPS tại điểm thi

Cái/điểm thi

1

11,4

Đầu thu phòng chứa bài thi và các Ban chấm thi

Cái

15

11,5

Camera giám sát phòng chứa bài thi và các Ban chấm thi

Cái

30

11,6

UPS Ban chấm thi

Cái

15

12

Tivi 75 inch

Cái

5

13

Giường ngủ Ban in sao

Cái

17

14

Giường ngủ Ban làm phách, công an giữ bài thi

Cái

15

15

Tủ đựng bài thi tại các Ban chấm thi

Cái

20

16

Tủ đựng vật dụng cán bộ chấm thi

Cái

10

17

Điện thoại có ghi âm

4

18

Máy phát điện công suất 5.5KVA

Cái

1

19

Các phần mềm hỗ trợ

Phần mềm/Sở

1

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo: Máy móc, thiết bị chuyên dùng cho công tác tổ chức các Kỳ thi cấp huyện (theo quy định quy chế thi)

1

Máy vi tính

Bộ

2

2

Máy photocopy siêu tốc

Cái

2

3

Máy in

Cái

1

4

Máy in kim in bằng tốt nghiệp

Cái

1

5

Máy scanner

Cái

1

6

Máy in màu

Cái

1

7

Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)

Cái

1

8

Các phần mềm hỗ trợ

Phần mềm/phòng

1

B

TRƯỜNG MẪU GIÁO-MẦM NON

I

Thiết bị tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư 02/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010

Định mức tối thiểu

2 (1)

II

Đồ chơi - Thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2014

Định mức tối thiểu

6 (2)

III

Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định)

1

May photocopy siêu tốc

Máy/trường

1

2

Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thư viện, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp…

Phần mềm/trường

1

3

Thiết bị khối phòng hành chính quản trị

3,1

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

Thiết bị phục vụ công tác hội, họp

3,2

Tivi HD; màn hình dạy học tương tác (75 in trở lên)

Cái

1

3,3

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ/trường

1

3,4

Hệ thống sân khấu hội trường

Bộ/trường

1

3,5

Bàn phòng họp

Cái

30

3,6

Ghế phòng họp

Cái

60

4

Khối phòng học tập

4,1

Phòng học cho từng lớp học

4.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên)

Cái

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học

4.1.2

Máy vi tính kết nối với ti vi phục vụ giảng dạy

Cái

1

4,2

Phòng thể chất

4.2.1

Đệm lót sân phòng thể chất

Bộ/phòng

1

4.2.2

Hệ thống âm thanh

Bộ/phòng

1

4.2.3

Bộ vách leo núi trẻ mầm non

Bộ/phòng

1

4.2.4

Kệ tủ, giá, giỏ cất thiết bị dụng cụ

Bộ/phòng

1

4.2.5

Bộ đồ chơi thể chất đa năng lắp ghép

Bộ/phòng

1

4.2.6

Bộ vận động thăng bằng

Bộ/phòng

1

4,3

Phòng tin học

4.3.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên)

Cái

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

4.3.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

4.3.3

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

4.3.4

Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện

Bộ

30

4.3.5

Ổn áp phòng máy vi tính

Cái

2

4.3.6

Bàn để máy vi tính học sinh

Bộ

15

4.3.7

Ghế học sinh

Cái

30

4.3.8

Bàn, ghế máy vi tính giáo viên

Bộ

1

4.3.9

Phần mềm

Bộ

1

4,4

Phòng học bộ môn Âm nhạc

4.4.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên)

Cái

1

4.4.2

Máy tính phục vụ giảng dạy

Cái

1

4.4.3

Hệ thống âm thanh + Ổn áp + micro

Bộ

1

4.4.4

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên

Bộ

1

4.4.5

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho trẻ

Cái

30

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc

4.4.6

Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc)

Cái

30

4.4.7

Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học.

Hệ thống

1

4.4.8

Bàn, ghế học sinh

Bộ

30

4.4.9

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

4.4.10

Bảng chống lóa

Cái

1

4,5

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

4.5.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên)

Cái

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ

4.5.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

4.5.3

Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh

Cái

30

4.5.4

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

Bộ

1

4.5.5

Bàn, ghế học sinh

Bộ

30

4.5.6

Phần mềm

Bộ

1

4.5.7

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

4.5.8

Bảng chống lóa

Cái

1

5

Khối phòng hỗ trợ học tập

5,1

Thư viện

5.1.1

Máy tính và bàn ghế dùng cho thư viện điện tử

Bộ/trường

3

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

5.1.2

Thảm lót sàn

Phòng

1

5.1.3

Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thư viện gồm: Truyện tranh, sách cho trẻ và giáo viên, kính lúp….

Bộ

1

5,2

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường

5.2.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên)

Cái

1

5.2.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

5.2.3

Đồ dùng dạy học cho trẻ khuyết tật dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

Bộ

1

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,3

Phòng Y tế

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

5.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.3.2

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

1

5.3.3

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

5.3.4

Giường y tế

Cái

1

5.3.5

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1

5,4

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

5.4.1

Tủ cơm điện

Cái/bếp

1

5.4.2

Tủ lạnh (chứa thực phẩm tươi)

Cái/bếp

1

5.4.3

Hệ thống bếp điện

Bộ/bếp

1

5.4.4

Bồn chứa nước sinh hoạt, rửa vật dụng

Cái/trường

2

5.4.5

Bộ bồn rửa - kệ phơi

Bô/bếp

3

5.4.6

Hệ thống bếp gas

Bộ/ bếp

1

5.4.7

Máy hút nóng nhà bếp

Cái/bếp

1

5.4.8

Máy lọc nước

Cái/bếp

1

5.4.9

Máy sấy chén

Cái/bếp

1

5.4.10

Máy rửa chén

Cái/bếp

1

5.4.11

Máy xay thịt công nghiệp

Cái/bếp

1

5.4.12

Máy làm sữa đậu nành

Cái/bếp

1

5.4.13

Máy ép trái cây

Cái/bếp

1

5.4.14

Máy xay sinh tố

Cái/bếp

1

5.4.15

Máy xắt gọt rau củ đa năng

Cái/bếp

1

5.4.16

Máy hấp cơm/nồi cơm ga

Cái/bếp

2

5.4.17

Nồi áp suất

Cái/bếp

1

5.4.18

Nồi nhôm nấu canh

Cái/ bếp

2

5.4.19

Chảo lớn xào, kho

Cái/ bếp

2

5.4.20

Nồi chia cơm cho các lớp

Cái/ bếp

15

5.4.21

Nồi chia canh cho các lớp

Cái/ bếp

15

5.4.22

Nồi chia thịt cho các lớp

Cái/ bếp

15

5.4.23

Dao, thớt, giá…

Bô/bếp

3

5.4.24

Lò nướng

Cái/bếp

2

5.4.25

Tủ hấp khăn tiệt trùng

Cai/trường

1

5.4.26

Tủ đựng thực phẩm lưu kho (sữa, gạo…)

Cái/bếp

1

5.4.27

Tủ bếp đựng các vật dụng nhà bếp (dụng cụ chia thực phẩm)

Cái/bếp

1

5.4.28

Bàn tiếp phẩm

Cái/bếp

2

5.4.29

Bàn sơ chế

Cái/bếp

2

5.4.30

Bàn chia thức ăn

Cái/bếp

2

5.4.31

Xe chia thức ăn 2 tầng

Xe/bếp

2

C

TRƯỜNG TIỂU HỌC

I

Trang thiết bị Tiểu học tối thiểu có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 37/2021//TT-BGDĐT ngày 20/12/2021.

Định mức tối thiểu

2 (1)

II

Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định)

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

1,1

Máy vi tính

Bộ

2

1,2

Máy Scanner

Cái

1

1,3

Máy photocopy in siêu tốc in, sao đề

Cái

1

1,4

Máy in màu

Cái

1

1,5

Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)

Bộ

1

1,6

Máy quay phim có giá đỡ

Cái

1

1,7

Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)

Cái

1

2

Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp…

Phần mềm/trường

1

3

Thiết bị khối phòng học tập

3,1

Phòng học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học

3.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

3.1.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.1.3

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.1.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.1.5

Bảng chống lóa

Cái

1

3,2

Phòng học bộ môn Âm nhạc (tối thiểu 1 phòng/ trường)

3.2.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc

3.2.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.2.3

Hệ thống âm thanh + Ổn áp

Bộ

1

3.2.4

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho giáo viên

Bộ

1

3.2.5

Đàn Organ Keyboard phục vụ dạy học dành cho học sinh

Bộ

40

3.2.6

Hệ thống tay vịn/dóng múa và gương xung quanh tường trong phòng học

Hệ thống

1

3.2.7

Các nhạc cụ (thanh phách, song loan, trống nhỏ, tam giác chuông, trống lục lạc)

Bộ

1

3.2.8

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.2.9

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.2.10

Bảng chống lóa

Cái

1

3,3

Phòng học bộ môn Mĩ thuật (tối thiểu 1 phòng/ trường)

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật

3.3.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

3.3.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.3.3

Hệ thống âm thanh/Máy cassette + Ổn áp

Bộ

1

3.3.4

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.3.5

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.3.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3,4

Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ (tối thiểu 1 phòng/trường)

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học Công nghệ

3.4.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

3.4.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.4.3

Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành

Bộ

1

3.4.4

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.4.5

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.4.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3,5

Phòng học bộ môn Tin học

3.5.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.5.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.5.3

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

3.5.4

Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện

Bộ

40

3.5.5

Ổn áp phòng máy vi tính

Cái

2

3.5.6

Bàn để máy vi tính học sinh

Bộ

40

3.5.7

Ghế học sinh

Cái

40

3.5.8

Bảng chống lóa

Cái

1

3.5.9

Bàn, ghế máy vi tính giáo viên

Bộ

1

3.5.10

Phần mềm

Bộ

1

3,6

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ

3.6.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 75 inch); bảng trượt

Cái

1

3.6.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.6.3

Máy vi tính + Thiết bị tai nghe cho học sinh

Cái

40

3.6.4

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.6.5

Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây

Bộ

1

3.6.6

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.6.7

Bảng chống lóa

Cái

1

3.6.8

Phần mềm

Bộ

1

3,7

Phòng đa chức năng

3.7.1

Màn hình tương tác 75 inch trở lên

Cái

1

3.7.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.7.3

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

3.7.4

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

3.7.5

Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini…) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, Nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào…

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng

3.7.6

Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), Thiết bị ghép nối với máy tính,…

Bộ

1

3.7.7

Bộ lắp ghép STEM tiểu học

Bộ

1

3.7.8

Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, Hộp đựng dụng cụ, Tạp dề chống hóa chất..)

Bộ

1

3.7.9

Bàn, ghế cho GV

Bộ

1

3.7.10

Bàn, ghế cho HS (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

3.7.11

Bảng chống lóa

Cái

1

4

Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập

4,1

Thư viện

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

4.1.1

Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện

Bộ

1

4.1.2

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

4.1.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.1.4

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

1

4.1.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

2

4.1.6

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)

Cái

8

4.1.7

Bảng giới thiệu

Cái

4

4.1.8

Bảng chống lóa

Cái

1

4,2

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ GD học sinh khuyết tật học hòa nhập

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường

4.2.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.2.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

1

4.2.3

Đồ dùng dạy học cho HS khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

Bộ

6

4.2.4

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5

Thiết bị khối phụ trợ

5,1

Phòng họp

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

5.1.1

Ti vi HD (75 inch trở lên) + Đầu đĩa

Bộ

1

5.1.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

5.1.3

Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,2

Phòng Y tế

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

5.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.2.2

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

1

5.2.3

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

5.2.4

Giường y tế

Cái

1

5.2.5

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1

6

Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh (dành cho các điểm Trường có tổ chức bán trú)

6,1

Tủ cơm điện

Cái/bếp

1

6,2

Máy xay thịt

Cái/bếp

1

6,3

Máy xay rau, củ

Cái/bếp

1

6,4

Tủ lạnh bảo quản thực phẩm

Cái/bếp

1

6,5

Hệ thống bếp gas

Bộ/bếp

1

6,6

Hệ thống bếp điện

Bộ/bếp

1

6,7

Tủ, giá bảo quản sản phẩm, đồ dùng học tập

Cái/lớp

2

6,8

Bộ bồn rửa - kệ phơi

Cái/bếp

3

6,9

Máy hút nóng nhà bếp

Cái/bếp

1

6,1

Máy lọc nước

Cái/bếp

1

6,11

Máy sấy chén

Cái/bếp

1

6,12

Máy rửa chén

Cái/bếp

1

6,13

Máy làm sữa đậu nành

Cái/bếp

1

6,14

Máy ép trái cây

Cái/bếp

1

6,15

Máy xây sinh tố

Cái/bếp

1

6,16

Máy gọt rau củ đa năng

Cái/bếp

1

6,17

Nồi áp suất

Cái/bếp

1

6,18

Lò nướng

Cái/bếp

2

6,19

Tủ hấp khăn diệt trùng

Cái/bếp

1

6,20

Tủ bếp đựng thực phẩm nhà bếp

Cái/bếp

1

6,21

Bàn tiếp phẩm

Cái/bếp

2

6,22

Bàn sơ chế

Cái/bếp

2

6,23

Bàn chia thức ăn

Cái/bếp

2

6,24

Xe chia thức ăn 2 tầng

Xe/bếp

2

D

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ

I

Thiết bị dạy học tối thiểu Trung học cơ sở có trong danh mục thiết bị Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 38/2021//TT-BGDĐT ngày 20/12/2021.

Định mức tối thiểu

2 (1)

II

Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định)

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

1,1

Máy vi tính

Bộ

2

1,2

Máy Scanner

Cái

1

1,3

Máy photocopy in siêu tốc in, sao đề

Cái

1

1,4

Máy in màu

Cái

1

1,5

Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)

Bộ

1

1,6

Máy quay phim có giá đỡ

Cái

1

1,7

Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)

Cái

1

2

Các phần mềm quản lý gồm: Tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, thi trắc nghiệm, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp…

Phần mềm/trường

1

3

Thiết bị khối phòng học tập

3,1

Phòng học (cho 1 lớp học không quá 45 học sinh)

Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học

3.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.1.2

Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy)

Bộ

1

3.1.3

Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên

Bộ

1

3.1.4

Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời) hoặc 2 chỗ ngồi

Bộ

45-24

3.1.5

Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời)

Bộ

1

3,2

Phòng bộ môn Âm nhạc

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc

3.2.1

Đàn Organ dùng cho học sinh

Cây

45

3.2.2

Đàn Organ dùng cho giáo viên

Bộ

1

3.2.3

Đàn Piano dành cho giáo viên

Cây

1

3.2.4

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.2.5

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1

3.2.6

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.2.7

Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được)

Bộ

45

3.2.8

Bảng chống lóa

Cái

1

3,3

Phòng bộ môn Mỹ thuật

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật

3.3.1

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

1

3.3.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.3.3

Micro trợ giảng

Cái

1

3.3.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.3.5

Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được)

Bộ

45

3.3.6

Bảng viết chống lóa

Cái

1

3,4

Phòng bộ môn Công nghệ

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ

3.4.1

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.4.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.4.3

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

1

3.4.4

Bảng viết chống lóa

Cái

1

3.4.5

Micro trợ giảng

Cái

1

3.4.6

Phần mềm thí nghiệm ảo

Bộ

1

3.4.7

Bàn ghế giáo viên

Cái

1

3.4.8

Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh

Cái

45

3.4.9

Ghế xếp học sinh

Cái

45

3.4.10

Bàn chuẩn bị thí nghiệm

Cái

4

3,5

Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học tự nhiên

3.5.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.5.2

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.5.3

Máy lọc khí độc (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học)

Cái

2

3.5.4

Máy cất nước (đối với phòng thực hành Hóa học, Sinh học)

Cái

2

3.5.5

Các phần mềm thí nghiệm ảo (các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học)

Bộ

1

3.5.6

Bàn, ghế thực hành dùng cho giáo viên

Cái

1

3.5.7

Bàn, ghế thực hành dành cho học sinh (ghế xếp)

Cái

45

3.5.8

Micro trợ giảng

Cái

1

3.5.9

Bảng chống lóa

Cái

1

3.5.10

Tủ lạnh (đối với phòng thực hành Sinh học)

Cái

1

3.5.11

Hệ thống đèn chiếu sáng nhân tạo (dành cho phòng thực hành Sinh học)

Bộ

7

3,6

Phòng bộ môn Tin học

3.6.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.6.2

Máy tính (dành cho học sinh)

Bộ

45

3.6.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.6.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.6.5

Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính

Bộ

45

3.6.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3.6.7

Thiết bị lắp Wifi.

Cái

1

3.6.8

Micro trợ giảng

Cái

2

3.6.9

Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính.

Bộ

1

3.6.10

Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh.

Bộ

4

3,7

Phòng bộ môn Ngoại ngữ

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.7.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.7.2

Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh

Cái

46

3.7.3

Máy tính cho giáo viên

Bộ

1

3.7.4

Máy tính cho giáo học sinh

Bộ

45

3.7.5

Hệ thống mạng, điện

Phòng

1

3.7.6

Máy chiếu đa vật thể

Cái

1

3.7.7

Ghế cho giáo viên

Cái

1

3.7.8

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

3.7.9

Ghế cho một học sinh

Cái

45

3.7.10

Phần mềm, sách điện tử

Bộ

1

3.7.11

Bảng chống lóa

Cái

1

3,8

Phòng đa chức năng

3.8.1

Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack

Hệ thống

1

3.8.2

Màn hình tương tác 75 inch trở lên

Cái

1

3.8.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.8.4

Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng

3.8.5

Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo

Cái

1

3.8.6

Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)

Cái

1

3.8.7

Máy vi tính học sinh

Bộ

45

3.8.8

Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh

Cái

46

3.8.9

Ghế cho giáo viên

Cái

1

3.8.10

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

3.8.11

Ghế cho một học sinh

Cái

45

3.8.12

Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D

Phần mềm

1

3.8.13

Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên

Phần mềm

1

3.8.14

Phầm mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE

license

1

3.8.15

Bộ phần mềm Let's Talk English A1, A2, B1, B2

Phần mềm

1

3.8.16

Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THCS

Phần mềm

1

3.8.17

Phầm mềm Smartclass+ phiên bản cho học sinh

License

45

3.8.18

Bảng chống lóa

Cái

1

3,9

Phòng bộ môn Khoa học xã hội

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội

3.9.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.9.2

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.9.3

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Cái

1

3.9.4

Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp)

Cái

45

3.9.5

Micro trợ giảng

Cái

1

3.9.6

Bảng chống lóa

Cái

1

4

Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập

4,1

Thư viện

4.1.1

Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

4.1.2

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

4.1.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.1.4

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

1

4.1.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

2

4.1.6

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)

Cái

8

4.1.7

Bảng giới thiệu

Cái

4

4.1.8

Bảng chống lóa

Cái

1

4,2

Phòng thiết bị giáo dục

4.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.2.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,3

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

4.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.3.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

2

4,4

Phòng Đoàn, Đội

4.4.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng hoạt động Đoàn, Đội

4.4.2

Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên)

Cái

1

4.4.3

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

1

4.4.4

Hệ thống thu âm

Bộ

1

4.4.5

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

1

4.4.6

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

1

4.4.7

Kèn Trumpet

Cây

1

4.4.8

Trống Đội Victoria (Cở lớn)

Bộ

1

4.4.9

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,5

Phòng truyền thống

5

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống

4.5.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.5.2

Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.5.3

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5

Thiết bị khối phụ trợ

5,1

Phòng họp toàn thể giáo viên

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

5.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

3

5.1.2

Tăng âm + Loa + Micro

bộ

1

5.1.3

Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,2

Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

5.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.2.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

5.2.3

Bàn, ghế phòng họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,3

Phòng Y tế trường học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

5.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.3.2

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

5.3.3

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

5.3.4

Giường y tế

Cái

1

5.3.5

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1

Đ

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ

I

Trang thiết bị tối thiểu trung học phổ thông có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo đặt quy định theo Thông tư số 39/2021//TT- BGDĐT ngày 20/12/2021

Định mức tối thiểu

2 (1)

II

Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định)

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

1,1

Máy vi tính

Bộ

2

1,2

Máy Scanner

Cái

1

1,3

Máy photocopy siêu tốc in, sao đề

Cái

1

1,4

Máy in màu

Cái

1

1,5

Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)

Bộ

1

1,6

Máy quay phim có giá đỡ

Cái

1

1,7

Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)

Cái

1

2

Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp…

Phần mềm/trường

1

3

Thiết bị các khối phòng học tập

3,1

Phòng học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học

3.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.1.2

Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy)

Bộ

1

3.1.3

Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên

Bộ

1

3.1.4

Bàn, ghế học sinh (01 bàn, 02 ghế rời) hoặc (01 bàn 02 chỗ ngồi)

Bộ

45-24

3.1.5

Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời)

Bộ

1

3.1.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3,2

Phòng bộ môn Âm nhạc

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc

3.2.1

Đàn Organ dùng cho học sinh

Cây

45

3.2.2

Đàn Organ dùng cho giáo viên

Bộ

1

3.2.3

Đàn Piano dành cho giáo viên

Cây

1

3.2.4

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.2.5

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1

3.2.6

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.2.7

Bàn, ghế học sinh (bàn ghế rời nhau, thiết kế dạng xếp được)

Bộ

45

3.2.8

Bảng chống lóa

Cái

1

3,3

Phòng bộ môn Mỹ thuật

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật

3.3.1

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

1

3.3.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.3.3

Micro trợ giảng

Cái

1

3.3.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.3.5

Bàn, ghế học sinh (bàn liền với ghế, thiết kế dạng xếp được)

Bộ

45

3.3.6

Bảng viết chống lóa

Cái

1

3,4

Phòng bộ Vật lý - Công nghệ

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Vật lý - Công nghệ

3.4.1

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.4.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.4.3

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

1

3.4.4

Bảng viết chống lóa

Cái

1

3.4.5

Micro trợ giảng

Cái

1

3.4.6

Phần mềm thí nghiệm ảo

Bộ

1

3.4.7

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.4.8

Bàn thí nghiệm giáo viên

Cái

1

3.4.9

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

45

3.4.10

Bàn chuẩn bị thí nghiệm

Cái

1

3.4.11

Nguồn điện 0-24 V

Bộ

1

3.4.12

Hệ thống điều khiển trung tâm

Bộ

1

3.4.13

Tủ phòng đựng hóa chất

Cái

3

3.4.14

Tủ y tế phòng học BM

Cái

1

3.4.15

Máy cất nước 1 lần

Cái

1

3.4.16

Xe đẩy phòng thí nghiệm

Cái

2

3.4.17

Bồn rửa đơn

Cái

1

3.4.18

Kệ treo phòng thí nghiệm

Cái

2

3,5

Phòng bộ môn Tin học

3.5.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.5.2

Máy tính (dành cho học sinh)

Bộ

45

3.5.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.5.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.5.5

Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính

Bộ

45

3.5.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3.5.7

Thiết bị lắp Wifi.

Cái

1

3.5.8

Micro trợ giảng

Cái

2

3.5.9

Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính.

Bộ

1

3.5.10

Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh.

Bộ

4

3,6

Phòng bộ môn Ngoại ngữ (03 phòng)

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.6.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.6.2

Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên, học sinh

Cái

46

3.6.3

Máy tính cho giáo viên

Bộ

1

3.6.4

Máy tính cho giáo học sinh

Bộ

45

3.6.5

Hệ thống mạng, điện

Phòng

1

3.6.6

Máy chiếu đa vật thể

Cái

1

3.6.7

Ghế cho giáo viên

Cái

1

3.6.8

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

3.6.9

Ghế cho một học sinh

Cái

45

3.6.10

Phần mềm, sách điện tử

Bộ

1

3.6.11

Bàng chống lóa

Cái

1

3,7

Phòng đa chức năng

3.7.1

Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack

Hệ thống

1

3.7.2

Màn hình tương tác 75 inch trở lên

Cái

1

3.7.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

2

3.7.4

Âm thanh phòng học (1 Amply, 2 loa, 1 micro cầm tay, 1 Mic cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng

3.7.5

Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo

Cái

1

3.7.6

Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)

Cái

1

3.7.7

Máy vi tính học sinh

Bộ

45

3.7.8

Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh

Cái

46

3.7.9

Ghế cho giáo viên

Cái

1

3.7.10

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

3.7.11

Ghế cho một học sinh

Cái

45

3.7.12

Phần mềm ứng dụng mô phỏng 2D/3D

Phần mềm

1

3.7.13

Phần mềm Sách giáo khoa điện tử - Phiên bản Giáo viên

Phần mềm

1

3.7.14

Phầm mềm Smartclass phiên bản giáo viên HUB + LIVE

license

1

3.7.15

Bộ phần mềm Let's Talk English A1, A2, B1, B2

Phần mềm

1

3.7.16

Phần mềm tiếng anh tương tác theo cấp độ THPT

Phần mềm

1

3.7.17

Phầm mềm Smartclass+ phiên bản cho học sinh

License

45

3.7.18

Bảng chống lóa

Cái

1

3,8

Phòng học bộ môn Hóa học- Sinh học

3.8.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Hóa -Sinh

3.8.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.8.3

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.8.4

Bàn thí nghiệm giáo viên

Cái

1

3.8.5

Bàn, ghế thí nghiệm học sinh

Bộ

45

3.8.6

Bàn chuẩn bị thí nghiệm

Cái

1

3.8.7

Nguồn điện 0-24 V

Bộ

1

3.8.8

Hệ thống điều khiển trung tâm

Bộ

1

3.8.9

Tủ phòng đựng hóa chất

Cái

3

3.8.10

Tủ hút khí độc

Cái

1

3.8.11

Tủ y tế phòng học BM

Cái

1

3.8.12

Máy cất nước 1 lần

Cái

1

3.8.13

Xe đẩy phòng thí nghiệm

Cái

2

3.8.14

Bồn rửa đơn

Cái

1

3.8.15

Kệ treo phòng thí nghiệm

Cái

2

3.8.16

Quạt hút thải khí độc (lắp trong PHBM)

Cái

1

3.8.17

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng Hóa học

Bộ

12

3.8.18

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

2

3.8.19

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tờ

12

3.8.20

Bộ mô phỏng 3D

Bộ

1

3.8.21

Bàng chống lóa

Cái

1

3,9

Phòng bộ môn Khoa học xã hội

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội

3.9.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.9.2

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.9.3

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Cái

1

3.9.4

Bàn, ghế dành cho học sinh (ghế xếp)

Cái

45

3.9.5

Micro trợ giảng

Cái

1

3.9.6

Bảng chống lóa

Cái

1

4

Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập

4,1

Thư viện

4.1.1

Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

4.1.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.1.3

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

4.1.4

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

1

4.1.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

2

4.1.6

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)

Cái

8

4.1.7

Bảng giới thiệu

Cái

4

4.1.8

Bảng chống lóa

Cái

1

4,2

Phòng thiết bị giáo dục

4.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.2.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,3

Phòng tư vấn học đường

4.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.3.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,4

Phòng Đoàn Thanh niên

4.4.1

Máy tính để bàn

Bộ

2

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Đoàn, Đội

4.4.2

Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên)

Cái

1

4.4.3

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

1

4.4.4

Hệ thống thu âm

Bộ

1

4.4.5

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

1

4.4.6

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

1

4.4.7

Tủ đựng hồ sơ

Cái

2

4.4.8

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,5

Phòng truyền thống

5

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống

4.5.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.5.2

Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.5.3

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5

Thiết bị khối phụ trợ

5,1

Phòng họp toàn thể giáo viên

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

5.1.1

Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung họp (75 inch trở lên)

Cái

3

5.1.2

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1

5.1.3

Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,2

Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

5.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.2.2

Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung sinh hoạt (75 inch trở lên)

Cái

1

5.2.3

Bàn, ghế họp (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,3

Phòng Y tế trường học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

5.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.3.2

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

5.3.3

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

5.3.4

Giường y tế

Cái

1

5.3.5

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1

E

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN KIÊN GIANG VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

I

Trang thiết bị tối thiểu có trong danh mục Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 20/12/2021

Định mức tối thiểu

2 (1)

II

Trang thiết bị giáo dục chuyên dùng (Thiết bị không có trong danh mục thiết bị bộ quy định)

1

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Bộ

1,1

Máy vi tính

Bộ

2

1,2

Máy Scanner

Cái

1

1,3

Máy photocopy siêu tốc in, sao đề

Cái

1

1,4

Máy in màu

Cái

1

1,5

Máy chấm trắc nghiệm (Bao gồm: Máy laptop, máy scan và phần mềm chấm thi trắc nghiệm)

Bộ

1

1,6

Máy quay phim có giá đỡ

Cái

1

1,7

Máy in giấy A3 (in kết quả điểm)

Cái

1

2

Các phần mềm quản lý gồm: tài chính, tài sản, thiết bị, nhân sự, bài giảng điện tử, ngân hàng đề thi, quản lý chất lượng giáo dục, học trực tiếp, tuyển sinh đầu cấp…

Phần mềm/trường

1

3

Thiết bị các khối phòng học tập

3,1

Phòng học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học

3.1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.1.2

Máy vi tính (kết nối ti vi phục vụ giảng dạy)

Bộ

1

3.1.3

Bộ dụng cụ hỗ trợ dạy học gồm: 01 Loa trợ giảng, 08 Bảng nhóm, 01 bảng giáo viên

Bộ

1

3.1.4

Bàn, ghế học sinh (1 bàn, 2 ghế rời)

Bộ

24

3.1.5

Bàn, ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế rời)

Bộ

1

3,2

Phòng bộ môn Tin học

3.2.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học

3.2.2

Máy tính (dành cho học sinh)

Bộ

45

3.2.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.2.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.2.5

Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính

Bộ

45

3.2.6

Bảng chống lóa

Cái

1

3.2.7

Thiết bị lắp Wifi.

Cái

1

3.2.8

Micro trợ giảng

Cái

2

3.2.9

Phần mềm ứng dụng: Kiểm tra trắc nghiệm trên máy tính.

Bộ

1

3.2.10

Phần mềm chấm trắc nghiệm trên thiết bị thông minh.

Bộ

4

3,3

Phòng học bộ môn vật lý

3.3.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

3.3.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.3.3

Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợp

Bộ

1

Thiết bị dùng chung

3.3.4

Bộ thu nhận số liệu

Bộ

1

3.3.5

Dây nối (tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm)

Bộ

6

3.3.6

Lò xo (Có độ cứng khoảng (3-4)N/m, đường kính 16mm, dài 80mm, hai đầu có uốn móc)

Bộ

6

3.3.7

Đồng hồ đo điện đa năng

Bộ

6

3.3.8

Các thanh nam châm chữ I, chữ U

Thanh

10

3.3.9

Âm thoa (512 Hz, 256 Hz)

Thanh

6

3.3.10

Giá thí nghiệm

Bộ

6

3.3.11

Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự do

Bộ

6

Dụng cụ HS thực hành

3.3.12

Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song song

Bộ

6

3.3.13

Moment lực

Bộ

4

3.3.14

Thiết bị khảo sát động lượng

Bộ

6

3.3.15

Thiết bị chứng minh định luật Hooke

Bộ

4

3.3.16

Thiết bị đo tần số sóng âm

Bộ

6

3.3.17

Thiết bị đo tốc độ truyền âm

Bộ

6

3.3.18

Bộ thí nghiệm điện: Dòng điện không đổi

Bộ

6

3.3.19

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.3.20

Bàn, ghế dành cho học viên

Bộ

45

3.3.21

Bảng chống lóa

Cái

1

3,4

Phòng học bộ môn Hóa học

3.4.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

3.4.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.4.3

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.4.4

Bàn, ghế dành cho học viên

Bộ

45

3.4.5

Máy cất nước 1 lần

Cái

1

3.4.6

Tủ đựng hồ sơ + thiết bị

Cái

1

3.4.7

Tủ đựng hóa chất

Cái

1

3.4.8

Bộ thiết bị dạy học điện tử, mô phỏng Hóa học

Bộ

12

3.4.9

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

2

3.4.10

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Tờ

12

3.4.11

Kệ úp dụng cụ

Cái

4

3.4.12

Bộ mô phỏng 3D

Bộ

1

3.4.13

Bảng chống lóa

Cái

1

3,5

Phòng học bộ môm Sinh học

3.5.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

1

3.5.2

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.5.3

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

1

3.5.4

Bàn, ghế dành cho học viên

Bộ

45

3.5.5

Bảng chống lóa

Cái

1

3.5.6

Tủ đựng hồ sơ + thiết bị

Cái

1

3.5.7

Tủ đựng hóa chất

Cái

1

3.5.8

Chậu rửa bằng sành

Cái

4

3.5.9

Kệ úp dụng cụ

Cái

4

3,6

Phòng bộ môn Khoa học xã hội

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội

3.6.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

3.6.2

Máy chiếu vật thể

Cái

1

3.6.3

Bàn, ghế dùng cho giáo viên

Cái

1

3.6.4

Bàn, ghế dành cho học viên

Bộ

45

3.6.5

Micro trợ giảng

Cái

1

3.6.6

Bảng chống lóa

Cái

1

4

Thiết bị khối phòng hỗ trợ học tập

4,1

Thư viện

4.1.1

Máy vi tính (dành cho Thủ thư), bao bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện.

Bộ

1

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện

4.1.2

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

4.1.3

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.1.4

Phần mềm quản lý thư viện

Bộ

1

4.1.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn)

Cái

2

4.1.6

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn)

Cái

8

4.1.7

Bảng giới thiệu

Cái

4

4.1.8

Bảng chống lóa

Cái

1

4,2

Phòng thiết bị giáo dục

4.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.2.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,3

Phòng tư vấn học đường

4.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.3.2

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,4

Phòng Đoàn thanh niên

4.4.1

Máy tính để bàn

Bộ

2

4.4.2

Ti vi HD phục vụ các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên)

Cái

1

4.4.3

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

1

4.4.4

Hệ thống thu âm

Bộ

1

4.4.5

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

1

4.4.6

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

1

4.4.7

Tủ đựng hồ sơ

Cái

2

4.4.8

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

4,5

Phòng truyền thống

5

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống

4.5.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

4.5.2

Ti vi HD phục vụ cho các nội dung tuyên truyền (75 inch trở lên); bảng trượt

Cái

1

4.5.3

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5

Thiết bị khối phụ trợ

5,1

Phòng họp toàn thể giáo viên

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp

5.1.1

Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung họp (75 inch trở lên)

Cái

3

5.1.2

Tăng âm + Loa + Micro

Bộ

1

5.1.3

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,2

Phòng sinh hoạt các tổ chuyên môn

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

5.2.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.2.2

Ti vi HD phục vụ triển khai các nội dung sinh hoạt (75 inch trở lên)

Cái

1

5.2.3

Bàn, ghế phòng (đảm bảo theo quy mô nhà trường)

Bộ

1

5,3

Phòng Y tế trường học

Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế

5.3.1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5.3.2

Nồi hấp khử trùng

Cái

1

5.3.3

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái

1

5.3.4

Giường y tế

Cái

1

5.3.5

Bàn, ghế làm việc

Bộ

1

* Ghi chú:

- (1) Không được mua quá 2 lần theo định mức tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- (2) Không được mua quá 6 lần theo định mức tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3353/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


144

DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.147.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!