PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC
THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NĂM 2021
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng ban ngành, cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ,
VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020, NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày: / /2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
BỔ SUNG TRANG THIẾT BỊ ĐỒ
DÙNG NHÀ ĂN, BẾP ĂN
|
|
|
1
|
Bộ bàn ăn (1 bàn 6 ghế)
|
Bộ
|
129
|
2
|
Bếp gas công nghiệp đôi
|
Bộ
|
11
|
3
|
Bàn chế biến thức ăn
|
Cái
|
14
|
4
|
Tủ đựng bát đĩa
|
Cái
|
27
|
5
|
Tủ đựng thức ăn chín
|
Cái
|
12
|
6
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Cái
|
17
|
7
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
17
|
8
|
Giá để xoong nồi
|
Cái
|
13
|
9
|
Giá để thực phẩm
|
Cái
|
18
|
10
|
Khay để thức ăn sống, chín
|
Cái
|
385
|
11
|
Xe vận chuyển 2 tầng
|
Cái
|
16
|
12
|
Xe vận chuyển 1 tầng
|
Cái
|
14
|
13
|
Nồi cơm điện 10 lít
|
Cái
|
27
|
14
|
Nồi nhôm nấu cơm
|
Cái
|
17
|
15
|
Nồi nấu canh 50 L
|
Cái
|
14
|
16
|
Chậu rửa 2 ngăn
|
Cái
|
17
|
17
|
Chảo nhôm to F600
|
Cái
|
23
|
18
|
Chảo nhôm nhỏ F350
|
Cái
|
27
|
19
|
Rổ inox F600
|
Cái
|
63
|
20
|
Rổ inox F500
|
Cái
|
65
|
21
|
Rá inox to
|
Cái
|
68
|
22
|
Dao to dùng để thái
|
Cái
|
35
|
23
|
Dao to dùng để chặt
|
Cái
|
29
|
24
|
Giá phơi kép
|
Cái
|
55
|
25
|
Xoong đựng cơm, thức ăn
|
Cái
|
86
|
26
|
Xoong đựng canh
|
Cái
|
80
|
27
|
Bát đựng canh F220
|
Cái
|
548
|
28
|
Đĩa tròn nhỏ
|
Cái
|
685
|
29
|
Đĩa tròn to
|
Cái
|
585
|
30
|
Bát inox ăn cơm F120
|
Cái
|
1.019
|
31
|
Bát đựng nước chấm
|
Cái
|
375
|
32
|
Âu nhựa chia cơm
|
Cái
|
272
|
33
|
Ca uống nước inox
|
Cái
|
859
|
34
|
Bộ đũa gỗ (10 đôi)
|
Bộ
|
858
|
35
|
Muôi múc cơm canh nhỏ
|
Cái
|
285
|
36
|
Muôi múc canh to
|
Cái
|
257
|
37
|
Muôi thủng
|
Cái
|
89
|
38
|
Xẻng sào
|
Cái
|
52
|
39
|
Thìa ăn cơm
|
Cái
|
1.031
|
|
Thiết bị dùng chung
|
|
|
1
|
TV 55 inches
|
Cái
|
100
|
2
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
100
|
II
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
LỚP 2
|
|
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Đạo Đức
|
|
|
|
A.Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Yêu nước: Bộ tranh về quê
hương em
|
Bộ
|
200
|
2
|
Nhân ái: Bộ tranh về lòng
nhân ái
|
Bộ
|
200
|
3
|
Chăm chỉ: Bộ tranh về đức
tính chăm chỉ
|
Bộ
|
200
|
4
|
Trung thực: Bộ tranh về đức
tính trung thực
|
Bộ
|
200
|
5
|
Trách nhiệm: Bộ tranh về ý
thức trách nhiệm
|
Bộ
|
200
|
6
|
Kỹ năng nhận thức, quản lý
bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân
|
Bộ
|
200
|
7
|
Kỹ năng tự bảo vệ: Bộ tranh
về kỹ năng tự bảo vệ
|
Bộ
|
200
|
8
|
Chuẩn mực hành vi pháp luật:
Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
200
|
|
B. Video, clip
|
|
|
1
|
Yêu nước: Video/clip về quê
hương
|
Bộ
|
70
|
2
|
Nhân ái: Video/clip về lòng
nhân ái
|
Bộ
|
70
|
3
|
Chăm chỉ: Video/clip về đức
tính chăm chỉ
|
Bộ
|
70
|
4
|
Trung thực: Video/clip về đức
tính trung thực
|
Bộ
|
70
|
5
|
Trách nhiệm: Video/clip về ý
thức trách nhiệm
|
Bộ
|
70
|
6
|
Chuẩn mực hành vi pháp luật: Video/clip
về tuân thủ quy định nơi công cộng
|
Bộ
|
70
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Kiến thức chung về giáo dục
thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện
|
Bộ
|
40
|
2
|
Đội hình đội ngũ: Bộ tranh
minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn
|
Bộ
|
40
|
3
|
Tư thế và kỹ năng vận động cơ
bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản
|
Bộ
|
40
|
|
Thiết bị, dụng cụ riêng
cho một số chủ đề
|
|
|
1
|
Bóng rổ: Quả bóng rổ
|
Quả
|
26
|
Bóng rổ: Cột bóng rổ
|
Bộ
|
20
|
2
|
Cờ Vua: Bàn cờ, quân cờ
|
Bộ
|
360
|
3
|
Cờ Vua: Bàn và quân cờ treo
tường
|
Bộ
|
20
|
4
|
Kéo co: Dây kéo co
|
Cuộn
|
20
|
|
Thiết bị, dụng cụ dùng
chung
|
|
|
5
|
Thảm TDTT
|
Tấm
|
500
|
6
|
Nấm thể thao
|
Chiếc
|
600
|
7
|
Cờ lệnh thể thao
|
Bộ
|
20
|
8
|
Biển lật số
|
Bộ
|
30
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu Hoạt động trải nghiệm
|
|
|
1
|
Hướng vào bản thân: Bộ thẻ
Mệnh giá tiền Việt Nam
|
Bộ
|
131
|
2
|
Hoạt động hướng đến xã hội:
Gia đình em
|
Bộ
|
131
|
3
|
Hoạt động hướng đến xã hội:
Tranh Nghề của bố mẹ em
|
Bộ
|
131
|
4
|
Hoạt động hướng đến xã hội:
Bộ tranh Tình bạn
|
Bộ
|
131
|
5
|
Video clip: Phong cảnh đẹp
quê hương
|
Bộ
|
70
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mỹ thuật)
|
|
|
|
A. Phân môn Âm nhạc
|
|
|
1
|
Chuông (bells)
|
Cái
|
100
|
2
|
Castanets
|
Cái
|
100
|
3
|
Maracas
|
Cặp
|
100
|
|
B. Phân môn Mỹ thuật (Số
lượng tính cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
1
|
Bút lông
|
Bộ
|
350
|
2
|
Bảng pha màu (Palet)
|
Cái
|
350
|
3
|
Xô đựng nước
|
Cái
|
350
|
4
|
Tạp dề
|
Cái
|
350
|
5
|
Bộ công cụ thực hành với đất
nặn
|
Bộ
|
350
|
6
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
30
|
7
|
Màu goát (Gouache colour)
|
Bộ
|
120
|
8
|
Đất nặn
|
Hộp
|
60
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Tiếng Việt
|
|
|
|
Chủ đề Tập viết
|
|
|
1
|
Bộ chữ dạy tập viết: Bộ mẫu
chữ cái viết hoa
|
Bộ
|
48
|
|
Chủ đề Chính tả
|
|
|
1
|
Chữ cái tiếng Việt: Bộ mẫu
chữ viết
|
Bộ
|
48
|
2
|
Tên chữ cái tiếng Việt: Bảng
tên chữ cái tiếng Việt
|
Bộ
|
96
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Toán
|
|
|
|
A. Số và phép tính
|
|
|
1
|
Số tự nhiên: Bộ thiết bị dạy
số và so sánh số
|
Bộ
|
780
|
2
|
Phép tính: Bộ thiết bị dạy
phép tính
|
Bộ
|
780
|
|
B. Hình học và đo lường
|
|
|
1
|
Hình phẳng và hình khối: Bộ
thiết bị dạy hình phẳng và hình khối
|
Bộ
|
780
|
2
|
Thời gian: Mô hình đồng hồ
|
Chiếc
|
48
|
3
|
Khối lượng: Cân đĩa kèm hộp
quả cân
|
Cái
|
192
|
4
|
Dung tích: Bộ chai và ca 1 lít
|
Bộ
|
192
|
|
Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội
|
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
|
Chủ đề gia đình
|
|
|
1
|
Các thế hệ trong gia đình: Bộ
tranh các thế hệ trong gia đình
|
Bộ
|
131
|
2
|
Nghề nghiệp của người lớn
trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội
|
Bộ
|
131
|
|
Chủ đề con người và sức
khỏe
|
|
|
1
|
Cơ quan vận động: Bộ xương
|
Bộ
|
131
|
2
|
Cơ quan vận động: Hệ cơ
|
Bộ
|
131
|
3
|
Cơ quan hô hấp: Các bộ phận
chính của cơ quan hô hấp
|
Bộ
|
131
|
4
|
Cơ quan bài tiết nước tiểu:
Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Bộ
|
131
|
|
Trái Đất và bầu trời:
|
|
|
1
|
Các mùa trong năm: Bốn mùa
|
Bộ
|
131
|
2
|
Các mùa trong năm: Mùa mưa và
mùa khô
|
Bộ
|
131
|
3
|
Các hiện tượng thiên tai
thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp
|
Bộ
|
131
|
4
|
Các hiện tượng thiên tai
thường gặp: Bộ các video/Clip
|
Bộ
|
48
|
|
B. Dụng cụ
|
|
|
|
Chủ đề Con người và sức
khỏe:
|
|
|
1
|
Cơ quan vận động: Mô hình Bộ
xương
|
Bộ
|
10
|
2
|
Cơ quan vận động: Mô hình Hệ
cơ
|
Bộ
|
10
|
3
|
Cơ quan hô hấp: Mô hình giải
phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)
|
|
10
|
4
|
Cơ quan bài tiết nước tiểu:
Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)
|
|
10
|
|
Danh mục thiết bị dùng
chung
|
|
|
1
|
Bảng nhóm
|
Chiếc
|
131
|
2
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái
|
96
|
3
|
Bảng phụ
|
Chiếc
|
48
|
4
|
Nam châm
|
Chiếc
|
960
|
5
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc
|
20
|
6
|
Nhiệt kế điện tử
|
Cái
|
20
|
III
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
LỚP 6
|
|
|
|
I. MÔN NGỮ VĂN
|
|
|
1
|
Bộ tranh mô hình hóa các
thành tố của văn bản truyện
|
Bộ
|
9
|
2
|
Bộ tranh mô hình hóa các
thành tố của các loại văn bản thơ
|
Bộ
|
9
|
3
|
Tranh mô hình hóa các yếu tố
hình thức của văn bản thông tin.
|
Bộ
|
9
|
4
|
Tranh minh họa: Mô hình hóa
quy trình viết 1 văn bản và Sơ đồ tóm tắt nội dung chính của một số văn bản
đơn giản
|
Tờ
|
9
|
5
|
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn
bản có trong chương trình
|
Bộ
|
9
|
|
II. MÔN TOÁN
|
|
|
|
A Hình học và đo lường
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy hình học trực
quan
|
Bộ
|
68
|
2
|
Bộ thiết bị dạy hình học phẳng
|
Bộ
|
68
|
3
|
Bộ thiết bị vẽ bảng dạy học
|
Bộ
|
9
|
4
|
Thước cuộn, có độ dài tối
thiểu 10m.
|
Chiếc
|
9
|
5
|
Bộ thước thực hành đo khoảng
cách, đo chiều cao ngoài trời
|
Bộ
|
34
|
|
B. Thống kê và xác suất
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị dạy Thống kê và
Xác suất
|
Bộ
|
68
|
|
III. MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
|
|
|
|
A. Tranh ảnh/Video
|
|
|
1
|
Video/clip về tình huống
trung thực
|
Bộ
|
9
|
2
|
Video/clip về tình huống tự
lập
|
Bộ
|
9
|
3
|
Video/clip về tình huống tự
giác làm việc nhà
|
Bộ
|
6
|
4
|
Bộ tranh hướng dẫn các bước
phòng tránh và ứng phó với tình huống nguy hiểm.
|
Bộ
|
9
|
5
|
Video/clip tình huống về tiết
kiệm
|
Bộ
|
9
|
6
|
Bộ tranh thể hiện những hành
vi tiết kiệm điện, nước
|
Bộ
|
9
|
7
|
Video hướng dẫn về quy trình
khai sinh cho trẻ em
|
Bộ
|
9
|
|
B. Dụng cụ
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ thực hành tự nhận
thức bản thân
|
Bộ
|
68
|
2
|
Bộ dụng cụ cho học sinh thực
hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm
|
Bộ
|
43
|
3
|
Bộ dụng cụ, thực hành tiết
kiệm
|
Bộ
|
68
|
|
IV. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
|
|
|
|
A. Phân môn Lịch sử
|
|
|
1
|
Phim tư liệu mô tả việc khai
quật một di chỉ khảo cổ học
|
Bộ
|
9
|
2
|
Bản đồ thể hiện một số di chỉ
khảo cổ học tiêu biểu ở Đông Nam Á và Việt Nam
|
Tờ
|
17
|
3
|
Bộ tranh thể hiện một số hiện
vật khảo cổ học tiêu biểu
|
Bộ
|
34
|
4
|
Phim mô phỏng đời sống loài
người thời nguyên thủy
|
Bộ
|
9
|
5
|
Bản đồ thể hiện thế giới cổ
đại
|
Bộ
|
9
|
6
|
Bản đồ thể hiện Đông Nam Á và
các vương quốc cổ đại ở Đông Nam Á
|
Bộ
|
9
|
7
|
Bản đồ thể hiện hoạt động
thương mại trên Biển Đông.
|
Tờ
|
9
|
8
|
Bản đồ thể hiện nước Văn Lang
và nước Âu Lạc
|
Tờ
|
9
|
9
|
Bản đồ thể hiện Việt Nam dưới
thời Bắc thuộc
|
Bộ
|
9
|
10
|
Phim thể hiện các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu trong thời kỳ Bắc thuộc và về Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
|
Bộ
|
9
|
11
|
Lược đồ thể hiện địa dư, vị
thế và lịch sử vương quốc Champa và vương quốc Phù Nam
|
Bộ
|
9
|
|
B. Phân môn Địa lý
|
|
|
1
|
Lưới kinh vĩ tuyến; Một số
lưới chiếu toàn cầu
|
Tờ
|
9
|
2
|
Trích mảnh bản đồ thông dụng:
Bản đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản đồ đường giao thông, Bản đồ du lịch.
|
Tờ
|
68
|
3
|
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài
ngắn theo mùa
|
tờ
|
68
|
4
|
Mô phỏng động về ngày đêm
luân phiên và ngày đêm dài ngắn theo mùa.
|
Bộ
|
9
|
5
|
Mô phỏng động về các địa mảng
xô vào nhau
|
Bộ
|
9
|
6
|
Video/clip về hoạt động phun
trào của núi lửa. Cảnh quan vùng núi lửa.
|
Bộ
|
9
|
7
|
Sơ đồ các tầng khí quyển. Các
loại mây
|
Tờ
|
9
|
8
|
Các đai khí áp và các loại
gió thường xuyên trên Trái đất
|
Tờ
|
|
9
|
Biểu đồ, lược đồ về biến đổi
khí hậu
|
Tờ
|
9
|
10
|
Video/clip về sự nóng lên
toàn cầu (Global warming)
|
Bộ
|
9
|
11
|
Video/Clip về tác động của
nước biển dâng
|
Bộ
|
9
|
12
|
Video/clip về thiên tai và
ứng phó với thiên tai ở Việt Nam
|
Bộ
|
9
|
13
|
Video/clip về giáo dục tiết
kiệm nước
|
Bộ
|
9
|
14
|
Video/clip về đới sông của
động vật hoang dã, vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học
|
Bộ
|
9
|
15
|
Tập bản đồ Địa lý đại cương
|
Tập
|
85
|
16
|
Lược đồ múi giờ trên Thế
giới, Bản đồ Các khu vực giờ GMT
|
Tờ
|
9
|
17
|
Bản đồ các mảng kiến tạo,
vành đai động đất, núi lửa
|
Tờ
|
9
|
18
|
Bản đồ hình thể bán cầu Tây
|
Tờ
|
9
|
19
|
Bản đồ hình thể bán cầu Đông
|
Tờ
|
9
|
20
|
Bản đồ lượng mưa trung bình
năm trên thế giới.
|
Tờ
|
9
|
21
|
Bản đồ các đới khí hậu trên
Trái đất
|
Tờ
|
9
|
22
|
Bản đồ hải lưu ở đại dương
thế giới
|
Tờ
|
9
|
23
|
Bản đồ các loại đất chính
trên Trái đất
|
Tờ
|
9
|
24
|
Bản đồ các đới thiên nhiên
trên Trái đất
|
Tờ
|
9
|
25
|
Bản đồ phân bố các chủng tộc
trên thế giới
|
Tờ
|
9
|
26
|
Bản đồ phân bố dân cư thế giới
|
Tờ
|
9
|
27
|
Tập bản đồ thế giới và các
châu lục
|
Tập
|
85
|
28
|
Atlat địa lý Việt Nam
|
Tập
|
85
|
|
C. Thiết bị dùng chung
|
|
|
1
|
Quả địa cầu (tự nhiên và
chính trị)
|
Chiếc
|
9
|
2
|
Địa bàn
|
Chiếc
|
9
|
3
|
Hộp quặng và khoáng sản chính
của Việt Nam
|
Hộp
|
9
|
4
|
Nhiệt kế
|
chiếc
|
9
|
5
|
Nhiệt - ẩm kế treo tường
|
chiếc
|
9
|
6
|
Thước dây
|
chiếc
|
9
|
|
V. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh/ảnh mô tả sự đa dạng
của chất
|
Tờ
|
9
|
2
|
Tranh/ảnh về sơ đồ biểu diễn
sự chuyển thể của chất
|
Tờ
|
9
|
3
|
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào
thực vật
|
Tờ
|
9
|
4
|
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào
động vật
|
Tờ
|
9
|
5
|
Tranh/ảnh so sánh tế bào thực
vật, động vật
|
Tờ
|
9
|
6
|
Tranh/ảnh về cấu trúc tế bào
nhân sơ
|
Tờ
|
9
|
7
|
Tranh/ảnh so sánh tế bào nhân
thực và nhân sơ
|
Tờ
|
9
|
8
|
Tranh/ảnh về một số loại tế
bào điển hình
|
Tờ
|
9
|
9
|
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô
- cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở thực vật
|
Tờ
|
9
|
10
|
Sơ đồ diễn tả từ tế bào - mô,
cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể ở động vật
|
Tờ
|
9
|
11
|
Sơ đồ 5 giới sinh vật
|
Tờ
|
9
|
12
|
Sơ đồ các nhóm phân loại sinh
vật
|
Tờ
|
9
|
13
|
Tranh/ảnh về cấu tạo virus
|
Tờ
|
9
|
14
|
Tranh/ảnh về đa dạng vi khuẩn
|
Tờ
|
9
|
15
|
Tranh/ảnh về một số đối tượng
nguyên sinh vật
|
Tờ
|
9
|
16
|
Tranh/ảnh về một số dạng nấm
|
Tờ
|
9
|
17
|
Sơ đồ các nhóm Thực vật
|
Tờ
|
9
|
18
|
Tranh/ảnh về Thực vật không
có mạch (cây Rêu)
|
Tờ
|
9
|
19
|
Tranh/ảnh về Thực vật có
mạch, không có hạt (cây Dương xỉ)
|
Tờ
|
9
|
20
|
Tranh/ảnh về Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần)
|
Tờ
|
9
|
21
|
Thực vật có mạch, có hạt, có
hoa (Hạt kín)
|
Tờ
|
9
|
22
|
Sơ đồ các nhóm động vật không
xương sống và có xương sống
|
Tờ
|
9
|
23
|
Tranh/ảnh về đa dạng động vật
không xương sống
|
Tờ
|
9
|
24
|
Tranh/ảnh về đa dạng động vật
có xương sống
|
Tờ
|
9
|
25
|
Tranh/ảnh mô tả sự tương tác
của bề mặt hai vật
|
Tờ
|
9
|
26
|
Tranh/ảnh về sự mọc lặn của
Mặt Trời
|
Tờ
|
9
|
27
|
Tranh/ảnh về một số hình dạng
nhìn thấy của Mặt Trăng
|
Tờ
|
9
|
28
|
Tranh/ảnh về hệ Mặt Trời
|
Tờ
|
9
|
29
|
Tranh/ảnh về Ngân Hà
|
Tờ
|
9
|
|
B. Thiết bị, dụng cụ, hóa
chất (Cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
1
|
Nhiệt kế lỏng hoặc cảm biến
nhiệt độ.
|
Cái
|
60
|
2
|
Nến (Parafin) rắn
|
Hộp
|
60
|
3
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
170
|
4
|
Ống dẫn thủy tinh chữ Z
|
Cái
|
60
|
5
|
Lọ thủy tinh miệng rộng
|
Cái
|
60
|
6
|
Chậu thủy tinh.
|
|
60
|
7
|
Cốc loại 1 lít
|
Cái
|
60
|
8
|
Thuốc tím (Potassium
pemangannat e -KMnO4)
|
gram
|
60
|
9
|
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn
|
Cái
|
60
|
10
|
Phễu chiết hình quả lê
|
Cái
|
60
|
11
|
Đũa thủy tinh
|
Cái
|
60
|
12
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
17
|
13
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
60
|
14
|
Tiêu bản tế bào thực vật
|
hộp
|
170
|
15
|
Tiêu bản tế bào động vật
|
hộp
|
170
|
16
|
Kính lúp
|
Cái
|
213
|
17
|
Lam kính
|
Hộp
|
85
|
18
|
La men
|
Hộp
|
85
|
19
|
Kim mũi mác
|
Cái
|
85
|
20
|
Panh
|
Cái
|
85
|
21
|
Dao cắt tiêu bản
|
Cái
|
85
|
22
|
Pipet
|
Cái
|
85
|
23
|
Đĩa kính đồng hồ
|
Cái
|
170
|
24
|
Đĩa lồng (Pêtri)
|
Cái
|
170
|
25
|
Cồn đốt
|
lọ/500ml
|
17
|
26
|
Acid acetic 45%
|
lọ/500ml
|
9
|
27
|
Dung dịch muối sinh lý (0,9%
NaCl)
|
lọ/500ml
|
17
|
28
|
Carmin acetic 2%
|
Lọ
(100ml)
|
9
|
29
|
Giemsa 2%
|
Lọ
(100ml)
|
9
|
30
|
Methylen blue
|
Lọ
(100ml)
|
9
|
31
|
Glycerol
|
Lọ
(500ml)
|
9
|
32
|
Chậu lồng (Bôcan)
|
Cái
|
85
|
33
|
Lọ thủy tinh, có ống nhỏ giọt
|
Cái
|
85
|
34
|
Phễu thủy tinh loại to
|
Cái
|
85
|
35
|
Kéo cắt cành
|
Cái
|
85
|
36
|
Cặp ép thực vật
|
Cái
|
85
|
37
|
Vợt bắt sâu bọ
|
Cái
|
85
|
38
|
Vợt bắt động vật thủy sinh
|
Cái
|
85
|
39
|
Vợt bắt động vật nhỏ ở đáy
ao, hồ
|
Cái
|
85
|
40
|
Lọ nhựa
|
Cái
|
85
|
41
|
Hộp nuôi sâu bọ
|
Cái
|
85
|
42
|
Bể kính
|
Cái
|
43
|
43
|
Túi đinh ghim
|
Túi
|
43
|
44
|
Ống đong
|
Bộ
|
17
|
45
|
Ống hút có quả bóp cao su
|
Cái
|
85
|
46
|
Bộ dụng cụ đo chiều dài, thời
gian, khối lượng, nhiệt độ
|
Bộ
|
60
|
47
|
Thanh nam châm
|
Cái
|
60
|
48
|
Bộ thiết bị chứng minh lực
cản của nước
|
Bộ
|
17
|
49
|
Bộ thiết bị chứng minh độ
giãn lò xo
|
Bộ
|
60
|
|
C. Thiết bị dùng chung
|
|
|
1
|
Giá để ống nghiệm
|
Cái
|
60
|
2
|
Đèn cồn *
|
Cái
|
60
|
3
|
Cốc thủy tinh loại 250ml *
|
Cái
|
85
|
4
|
Lưới thép
|
Cái
|
60
|
5
|
Găng tay cao su *
|
Đôi
|
383
|
6
|
Áo choàng
|
Cái
|
383
|
7
|
Kính bảo vệ mắt không màu
|
Cái
|
383
|
8
|
Chổi rửa ống nghiệm
|
Cái
|
60
|
9
|
Khay mang dụng cụ và hóa chất
|
Cái
|
60
|
10
|
Bộ giá đỡ cơ bản
|
Bộ
|
60
|
11
|
Bình chia độ
|
Cái
|
60
|
12
|
Biến thế nguồn
|
Cái
|
60
|
13
|
Cảm biến lực
|
Cái
|
60
|
14
|
Cảm biến nhiệt độ
|
Cái
|
60
|
|
D. Thiết bị khác
|
|
|
1
|
Mẫu động vật ngâm trong lọ
|
Lọ
|
60
|
2
|
Cấu tạo cơ thể người
|
|
9
|
|
VI. MÔN CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
A. Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh về vai trò và đặc điểm
chung của nhà ở
|
Tờ
|
9
|
2
|
Tranh về Kiến trúc nhà ở Việt
Nam
|
Tờ
|
9
|
3
|
Tranh về Xây dựng nhà ở
|
Tờ
|
9
|
4
|
Tranh về Ngôi nhà thông minh
|
Tờ
|
9
|
5
|
Tranh về Thực phẩm trong gia
đình
|
Tờ
|
9
|
6
|
Tranh về Phương pháp bảo quản
thực phẩm
|
Tờ
|
9
|
7
|
Tranh về Phương pháp chế biến
thực phẩm
|
Tờ
|
9
|
8
|
Tranh về Trang phục và đời
sống
|
Tờ
|
9
|
9
|
Tranh về Thời trang trong
cuộc sống
|
Tờ
|
9
|
10
|
Tranh về Lựa chọn và sử dụng
trang phục
|
Tờ
|
9
|
11
|
Tranh về Nồi cơm điện
|
Tờ
|
9
|
12
|
Tranh về Bếp điện
|
Tờ
|
9
|
13
|
Tranh về Đèn điện
|
Tờ
|
9
|
14
|
Tranh về Quạt điện
|
Tờ
|
9
|
|
B. Thiết bị thực hành
(Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ chế biến món ăn
không sử dụng nhiệt.
|
Bộ
|
26
|
2
|
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí
món ăn
|
Bộ
|
26
|
3
|
Hộp mẫu các loại vải
|
Hộp
|
26
|
4
|
Nồi cơm điện
|
Cái
|
26
|
5
|
Bếp điện
|
Cái
|
26
|
6
|
Bóng đèn các loại
|
Bộ
|
26
|
7
|
Quạt điện
|
Cái
|
26
|
|
C. Thiết bị dùng chung
(Tính cho một phòng học bộ môn - PHBM)
|
|
|
1
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
Bộ
|
26
|
2
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
Bộ
|
34
|
3
|
Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ
|
Bộ
|
9
|
4
|
Bộ vật liệu điện
|
Bộ
|
26
|
5
|
Bộ dụng cụ điện
|
Bộ
|
34
|
6
|
Bộ công cụ phát triển ứng
dụng dựa trên vi điều khiển.
|
Bộ
|
34
|
7
|
Biến thể nguồn
|
Bộ
|
34
|
|
VII. MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
|
|
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Tranh minh họa các yếu tố
dinh dưỡng có ảnh hưởng trong tập luyện và phát triển thể chất
|
Tờ
|
34
|
2
|
Bộ tranh minh họa kĩ thuật
các giai đoạn chạy cự li ngắn
|
Bộ
|
34
|
3
|
Tranh minh họa kĩ thuật các
giai đoạn Ném bóng
|
Tờ
|
34
|
|
Thiết bị, dụng cụ riêng
cho một số chủ đề
|
|
|
1
|
Quả bóng Ném bóng
|
Quả
|
19
|
2
|
Lưới chắn bóng
|
Bộ
|
17
|
|
Thể thao tự chọn (Chỉ
trang bị những dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)
|
|
|
1
|
Quả bóng đá
|
Quả
|
16
|
2
|
Cầu môn Bóng đá
|
Bộ
|
9
|
3
|
Quả bóng rổ
|
Quả
|
25
|
4
|
Cột bóng rổ
|
Bộ
|
17
|
5
|
Quả cầu đá
|
Quả
|
64
|
6
|
Trụ, lưới Đá cầu
|
Bộ
|
17
|
7
|
Quả cầu lông
|
Hộp
|
18
|
8
|
Vợt Cầu lông
|
Chiếc
|
90
|
9
|
Trụ, lưới Cầu lông
|
Bộ
|
17
|
10
|
Quả bóng chuyền da
|
Quả
|
25
|
11
|
Cột và lưới Bóng chuyền
|
Bộ
|
9
|
12
|
Bàn cờ, quân cờ vua
|
Bộ
|
213
|
13
|
Bàn và quân cờ treo tường môn
cờ vua
|
Bộ
|
9
|
14
|
Phao bơi
|
Chiếc
|
383
|
15
|
Quả bóng bàn
|
Quả
|
25
|
16
|
Vợt Bóng bàn
|
Chiếc
|
90
|
17
|
Bàn, lưới Bóng bàn
|
Bộ
|
26
|
|
VIII. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Đồng hồ bấm giây
|
Chiếc
|
51
|
2
|
Còi
|
Chiếc
|
5
|
3
|
Thước dây
|
Chiếc
|
51
|
4
|
Thảm TDTT
|
Tấm
|
510
|
5
|
Nấm thể thao
|
Chiếc
|
510
|
6
|
Cờ lệnh thể thao
|
Bộ
|
43
|
7
|
Biển lật số
|
Bộ
|
26
|
8
|
Dây nhảy cá nhân
|
Chiếc
|
31
|
9
|
Dây nhảy tập thể
|
Chiếc
|
51
|
10
|
Dây kéo co *
|
Cuộn
|
17
|
|
IX. MÔN NGHỆ THUẬT
|
|
|
|
A. Thiết bị phân môn âm
nhạc
|
|
|
|
Nhạc cụ tiết tấu
|
|
|
1
|
Thanh phách
|
Cặp
|
170
|
2
|
Trống nhỏ
|
Bộ
|
43
|
3
|
Tam giác chuông (Triangle)
|
Bộ
|
43
|
4
|
Trống lục lạc (Tambourine)
|
Cái
|
43
|
|
Nhạc cụ giai điệu - hòa âm
|
|
|
1
|
Đàn phím điện tử (Key board)
|
Bộ
|
9
|
2
|
Kèn phím
|
Cái
|
43
|
3
|
Sáo (recorder)
|
Cái
|
170
|
|
B. Thiết bị phân môn mỹ
thuật
|
|
|
|
Tranh ảnh
|
|
|
1
|
Mĩ thuật tạo hình và Mĩ thuật
ứng dụng.: Bảng yếu tố và nguyên lí tạo hình
|
Tờ
|
43
|
|
Thiết bị, dụng cụ (trang
bị cho một phòng học bộ môn)
|
|
|
1
|
Đèn chiếu sáng.
|
Bộ
|
17
|
2
|
Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học
tập.
|
Cái
|
17
|
3
|
Bục, bệ đặt mẫu cho học sinh
vẽ
|
Bộ
|
9
|
4
|
Mẫu vẽ cho học sinh
|
Bộ
|
9
|
5
|
Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A)
|
Cái
|
298
|
6
|
Bảng vẽ
|
Cái
|
298
|
7
|
Bút lông
|
Bộ
|
298
|
8
|
Bảng pha màu
|
Cái
|
298
|
9
|
Ống rửa bút
|
Cái
|
298
|
10
|
Màu oát (Gouache colour)
|
Hộp
|
298
|
11
|
Lô đồ họa (tranh in)
|
Cái
|
43
|
12
|
Đất nặn.
|
Hộp
|
298
|
|
X. MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM
|
|
|
1
|
Hoạt động hướng đến bản thân:
Bộ tranh về thiên tai, biến đổi khí hậu
|
Bộ
|
68
|
2
|
Hoạt động hướng nghiệp: Bộ
thẻ nghề truyền thống
|
Bộ
|
68
|
|
XI. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
|
|
|
1
|
Nam châm gắn bảng
|
Chiếc
|
170
|
2
|
Giá treo tranh
|
Chiếc
|
43
|
3
|
Nẹp treo tranh
|
Chiếc
|
340
|
4
|
Nhiệt kế điện tử
|
Chiếc
|
17
|
5
|
Cân bàn điện tử
|
Chiếc
|
17
|