|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 278/QĐ-UBND 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch đào tạo Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 278/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
09 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH14 và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề
nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
Vĩnh Phúc năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 159/TTr-SKHĐT ngày 23/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao chỉ tiêu Kế hoạch đào tạo năm 2023 trên địa bàn
tỉnh (Chi tiết chỉ tiêu kế hoạch kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ các chỉ tiêu, nhiệm vụ
Kế hoạch đào tạo năm 2022, UBND tỉnh giao Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể tổ chức, triển khai thực hiện tốt
nhiệm vụ được giao, phấn đấu đạt và vượt chỉ tiêu kế hoạch được giao; Chủ động
giải quyết theo thẩm quyền những vướng mắc, khó khăn của các đơn vị trực thuộc
và cơ sở theo quy định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu vượt quá thẩm quyền, các ngành, đơn vị, địa phương có văn bản gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư đề xuất giải pháp, báo cáo UBND tỉnh giải quyết kịp thời theo quy định.
2. Sở Lao động Thương binh và
Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường, Trung tâm tổ
chức thực hiện tuyển sinh, đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định
hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao;
chủ động triển khai việc thanh tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, các cơ
quan liên quan chủ động tháo gỡ các khó khăn vướng mắc trong quá trình triển
khai, thực hiện, chủ động rà soát, tham mưu UBND tỉnh tổ chức, triển khai, thực
hiện, thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch.
4. Sở Tài chính rà soát kỹ, cân
đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các trường và Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, ngành; Thủ trưởng các cơ quan ngành dọc Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Chính trị tỉnh;
Thủ trưởng các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên trực thuộc tỉnh,
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
KINH TẾ - KỸ THUẬT TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số HS các
lớp đào tạo thực hiện năm 2021
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: Tuyển
mới
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: dự kiến
tuyển mới
|
Kế hoạch giao
|
ƯTH đến hết năm
2022
|
*
|
TỔNG SỐ CHỈ
TIÊU ĐÀO TẠO
|
SV
|
7,301
|
8,071
|
2,630
|
2,736
|
8,459
|
2,775
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHỈ TIÊU NSNN ĐẢM
BẢO
|
HS, SV
|
4050
|
4563
|
1380
|
1523
|
4924
|
1515
|
|
I
|
Cao đẳng 3 năm
|
SV
|
819
|
866
|
255
|
288
|
973
|
305
|
|
1
|
Khối Kinh tế, Nông nghiệp
|
SV
|
249
|
261
|
75
|
93
|
293
|
95
|
|
2
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, khách sạn, du lịch
|
SV
|
570
|
605
|
180
|
195
|
680
|
210
|
|
II
|
Cao đẳng 2 năm
|
SV
|
185
|
353
|
175
|
175
|
561
|
230
|
|
1
|
Khối Kinh tế, Nông nghiệp
|
SV
|
35
|
60
|
25
|
25
|
125
|
70
|
|
2
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, khách sạn, du lịch
|
SV
|
150
|
293
|
150
|
150
|
436
|
160
|
|
III
|
Trung cấp 2 năm
|
HS
|
927
|
1100
|
380
|
420
|
1080
|
380
|
|
1
|
Khối Kinh tế, Nông nghiệp
|
HS
|
156
|
171
|
55
|
60
|
144
|
55
|
|
2
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, khách sạn, du lịch
|
HS
|
771
|
929
|
325
|
360
|
936
|
325
|
|
IV
|
Trung cấp 3 năm
|
HS
|
2101
|
2244
|
570
|
640
|
2310
|
580
|
|
1
|
Khối Kinh tế, Nông nghiệp
|
HS
|
229
|
275
|
80
|
100
|
279
|
70
|
|
2
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ, khách sạn, du lịch
|
HS
|
1872
|
1969
|
490
|
540
|
2031
|
510
|
|
V
|
Đào tạo học sinh Lào (Cao đẳng)
|
SV
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
|
B
|
CHỈ TIÊU KHÔNG
DO NSNN ĐẢM BẢO
|
HS, SV
|
3251
|
3508
|
1250
|
1213
|
3535
|
1260
|
|
I
|
Trung cấp
|
SV
|
0
|
0
|
70
|
70
|
70
|
70
|
|
II
|
Cao đẳng
|
SV
|
165
|
79
|
30
|
0
|
75
|
30
|
|
III
|
Khối 4 môn văn hóa
|
HS
|
927
|
1115
|
380
|
420
|
1080
|
380
|
|
IV
|
Khối THPT
|
HS
|
2101
|
2244
|
570
|
653
|
2310
|
580
|
|
V
|
Đại học vừa làm vừa học
|
HS
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
70
|
|
VI
|
Đào tạo ngắn hạn
|
HS
|
58
|
70
|
130
|
70
|
0
|
130
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
NGHỀ VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số HS các
lớp đào tạo thực hiện năm 2021
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: Tuyển
mới
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: dự kiến
tuyển mới
|
Kế hoạch giao
|
ƯTH đến hết năm
2022
|
*
|
TỔNG SỐ CHỈ
TIÊU ĐÀO TẠO
|
SV
|
6,665
|
6,935
|
3,215
|
2,093
|
7,980
|
2,800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHỈ TIÊU NSNN ĐẢM
BẢO
|
HS, SV
|
5019
|
5334
|
1715
|
1637
|
6080
|
2000
|
|
I
|
Cao đẳng 3 năm
|
SV
|
573
|
555
|
305
|
181
|
730
|
350
|
|
1
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ
|
SV
|
497
|
453
|
230
|
148
|
602
|
295
|
|
2
|
Khối ngành Kinh tế
|
SV
|
76
|
102
|
75
|
33
|
128
|
55
|
|
II
|
Cao đẳng 1 năm
|
SV
|
0
|
96
|
0
|
96
|
346
|
250
|
|
1
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ
|
SV
|
|
90
|
|
90
|
315
|
225
|
|
2
|
Khối ngành Kinh tế
|
SV
|
|
6
|
|
6
|
31
|
25
|
|
III
|
Trung cấp 3 năm
|
HS
|
4446
|
3588
|
1410
|
265
|
3109
|
600
|
|
1
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ
|
HS
|
4230
|
3377
|
1340
|
223
|
2921
|
530
|
|
2
|
Khối ngành kinh tế
|
HS
|
216
|
211
|
70
|
42
|
188
|
70
|
|
IV
|
Trung cấp 2 năm
|
HS
|
0
|
1095
|
0
|
1095
|
1895
|
800
|
|
1
|
Khối Kỹ thuật, Công nghệ
|
HS
|
|
1044
|
|
1044
|
1789
|
745
|
|
2
|
Khối ngành kinh tế
|
HS
|
|
51
|
|
51
|
106
|
55
|
|
B
|
CHỈ TIÊU KHÔNG
DO NSNN ĐẢM BẢO
|
HS, SV
|
1646
|
1601
|
1500
|
456
|
1900
|
800
|
|
I
|
Cao đẳng liên thông
|
SV
|
149
|
121
|
300
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Giáo dục thường xuyên cấp THPT
|
HS
|
1497
|
1420
|
500
|
396
|
1700
|
600
|
|
III
|
Sơ cấp
|
Người học
|
|
0
|
350
|
|
100
|
100
|
|
IV
|
Dạy nghề dưới 3 tháng
|
Người học
|
|
60
|
350
|
60
|
100
|
100
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NĂM 2023 CỦA TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số HS các
lớp đào tạo thực hiện năm 2021
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: Tuyển
mới
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: dự kiến
tuyển mới
|
Kế hoạch giao
|
ƯTH đến hết năm
2022
|
B
|
CHỈ TIÊU KHÔNG
DO NSNN ĐẢM BẢO
|
HS
|
2,327
|
2,437
|
1,130
|
767
|
2,188
|
730
|
|
I
|
Hệ vừa làm vừa học
|
HS
|
2,006
|
1,961
|
850
|
567
|
1,485
|
450
|
|
II
|
Hệ đào tạo từ xa
|
HS
|
321
|
476
|
280
|
200
|
703
|
280
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NĂM 2023CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tổng số HS các
lớp đào tạo thực hiện năm 2021
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Kế hoạch năm
2023
|
Ghi chú
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: Tuyển
mới
|
Tổng số HS các
kỳ/khóa học trong năm
|
Trong đó: dự kiến
tuyển mới
|
Kế hoạch giao
|
ƯTH đến hết năm
2022
|
*
|
TỔNG SỐ CHỈ
TIÊU ĐÀO TẠO
|
HV,SV
|
2,337
|
2,406
|
3,590
|
1,222
|
2,513
|
1,860
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHỈ TIÊU NSNN ĐẢM
BẢO
|
|
225
|
886
|
890
|
685
|
1,176
|
980
|
|
I
|
Hệ Cao đẳng sư phạm
|
SV
|
89
|
103
|
50
|
35
|
114
|
40
|
|
II
|
Khối giáo dục nghề nghiệp
|
SV
|
136
|
283
|
340
|
150
|
562
|
440
|
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
SV
|
98
|
206
|
180
|
108
|
391
|
240
|
|
1.1
|
Khối khoa học xã hội,
nghệ thuật,…
|
|
|
15
|
25
|
15
|
75
|
80
|
|
1.2
|
Khối Kỹ thuật và
công nghệ thông tin
|
|
|
|
15
|
|
|
20
|
|
1.3
|
Khối sức khỏe
|
|
98
|
191
|
140
|
93
|
316
|
140
|
|
2
|
Hệ trung cấp
|
HS
|
38
|
77
|
130
|
42
|
171
|
100
|
|
2.1
|
Khối khoa học xã hội,
nghệ thuật,…
|
|
13
|
27
|
70
|
17
|
67
|
40
|
|
2.2
|
Khối sức khỏe
|
|
25
|
50
|
60
|
25
|
104
|
60
|
|
3
|
Hệ sơ cấp
|
Người
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
100
|
|
III
|
Bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên Y-Dược
|
Người
|
0
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
B
|
CHỈ TIÊU KHÔNG DO NSNN
ĐẢM BẢO
|
SV
|
2112
|
1520
|
2700
|
537
|
1337
|
880
|
|
I
|
Hệ trung cấp
|
HS
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Hệ Cao đẳng sư phạm
|
SV
|
1968
|
1342
|
1010
|
500
|
1000
|
500
|
|
III
|
Liên kết đào tạo Đại học, Cao học
|
SV
|
144
|
78
|
580
|
37
|
137
|
180
|
|
IV
|
Bồi dưỡng giáo viên Mầm non, Tiểu học, THCS
|
HV
|
0
|
0
|
500
|
0
|
100
|
100
|
|
V
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ văn hóa, du lịch dưới 1 tháng
|
HV
|
0
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
Bồi dưỡng, đào tạo thường xuyên nhóm ngành Y, Dược
|
HV
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
Biểu số 05
KẾ HOẠCH NĂM 2023 CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
TH năm 2021
|
Năm 2022
|
KH 2023
|
Tăng, giảm
|
|
KH
|
Ước TH
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
H. sinh
|
312,960
|
321,111
|
317,319
|
329,086
|
11,767
|
|
|
- Học sinh mầm non
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu giáo
|
"
|
58,749
|
58,760
|
56,171
|
57,625
|
1,454
|
|
|
Nhà trẻ
|
"
|
8,970
|
8,985
|
9,297
|
9,658
|
361
|
|
|
- Học sinh tiểu học
|
"
|
128,978
|
131,860
|
130,561
|
127,156
|
-3,405
|
|
|
- Học sinh THCS
|
"
|
82,908
|
85,650
|
85,907
|
96,692
|
10,785
|
|
|
- Học sinh THPT
|
"
|
33,355
|
35,856
|
35,383
|
37,955
|
2,572
|
|
2
|
Tổng số học sinh tuyển mới (hệ công lập)
|
H. sinh
|
57,743
|
61,170
|
59,135
|
70,050
|
10,915
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lớp 1
|
"
|
24,651
|
25,165
|
23,694
|
25,450
|
1,756
|
|
|
- Lớp 6
|
"
|
21,417
|
22,854
|
22,906
|
30,855
|
7,949
|
|
|
- Lớp 10
|
"
|
11,675
|
13,151
|
12,535
|
13,745
|
1,210
|
|
3
|
Tổng số lớp (hệ công lập)
|
Lớp
|
6,782
|
6,796
|
6,933
|
7,106
|
173
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
3,830
|
3,768
|
3,879
|
3,740
|
-139
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
2,118
|
2,141
|
2,174
|
2,417
|
243
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
834
|
887
|
880
|
949
|
69
|
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
0.0
|
|
5
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
- Học sinh tiểu học
|
"
|
99.5
|
99.9
|
99.9
|
99.9
|
0.0
|
|
|
- Học sinh trung học cơ sở
|
"
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
0.0
|
|
|
- Học sinh THPT
|
"
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
99.0
|
0.0
|
|
6
|
Số xã đạt phổ cập trung học cơ sở
|
Xã
|
136.0
|
136.0
|
136.0
|
136.0
|
0.0
|
|
7
|
Tỷ lệ xã đạt phổ cập THCS
|
%
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
0.0
|
|
8
|
Số huyện đạt phổ cập trung học cơ sở
|
Huyện
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
0.0
|
|
9
|
Tỷ lệ huyện đạt phổ cập trung học cơ sở
|
%
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
100.0
|
0.0
|
|
Ghi chú: Đối với các chỉ tiêu
giáo dục Mẫu giáo, Tiểu học THCS,
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm giao cho UBND các huyện, thành phố
Quyết định 278/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đào tạo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 278/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đào tạo ngày 09/02/2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
549
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|