|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND bồi dưỡng công tác sao in đề ra đề tổ chức coi thi chấm thi Long An
Số hiệu:
|
21/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2015/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 15 tháng 05 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, RA ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM
THI CỦA CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
26/4/2012
của Liên
Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc
tế và khu vực;
Xét tờ trình số 628/TTr-SGDĐT ngày 25/3/2015 của Sở
Giáo dục và Đào tạo; ý
kiến của Sở Tư pháp tại công
văn số 254/STP-XDKTVB ngày 11/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
Quyết định này Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức,
coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp
trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giao Sở Giáo
dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính; UBND các huyện, thị xã,
thành phố tổ chức triển khai, đôn đốc, hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10)
ngày kể từ ngày ký ban hành và
bãi bỏ các Quyết định sau:
- Quyết định số 4117/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề,
ra đề, coi thi, chấm thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp.
- Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số
4117/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ
trưởng các sở ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường,
thành phố Tân An và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ GD&ĐT;
Bộ TC;
- Bộ Tư pháp-Cục kiểm tra VBQPPL;
- TT.TU,
TT.HĐND tỉnh;
- CT, các
PCT.UBND tỉnh;
- Ban
VHXH-HĐND tỉnh;
- Phòng NC:
KT, VX;
- TTTH tỉnh;
- Lưu: VT,
SGDĐT, hg.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
QUY ĐỊNH
MỨC CHI BỒI
DƯỠNG CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ, RA ĐỀ, TỔ CHỨC COI THI, CHẤM THI CỦA CÁC KỲ THI HỌC
SINH GIỎI, THI TUYỂN SINH VÀ THI TỐT NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính tiền: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi thực hiện
|
A
|
Mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức
các kỳ thi cấp địa phương và cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
|
|
I
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng
in sao đề thi tốt nghiệp
|
|
|
1
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
2
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
260
|
3
|
- Ủy
viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
4
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
5
|
- Kỹ thuật viên ở tại HĐ sao in
|
Người/ngày
|
100
|
6
|
- Thuê địa điểm làm việc của HĐ sao in đề
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
7
|
- Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị phục vụ
HĐ sao in đề
|
8
|
- Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống tại HĐ sao in đề thi kỳ thi TN THPT trong thời gian cách ly
|
Người/ngày
|
90
|
9
|
- Chi bồi dưỡng phục vụ tại HĐ sao in đề thi
|
Người/ngày
|
50
|
10
|
- Chi bồi dưỡng cho cán bộ (thành viên PA83 và chuyên viên Sở) tham gia bảo vệ, áp tải đề thi,
bài thi của các kỳ thi do Bộ
GD&ĐT ra đề: hsg THPT cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT,...
|
Người/ngày
|
120
|
II
|
Phụ cấp Ban Chỉ đạo, thành viên của
BCĐ kiểm tra các kỳ thi
|
Người/ngày
|
80
|
III
|
Phụ cấp trách nhiệm cho Ban công
tác cụm trường (nếu có)
|
|
|
1
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
135
|
2
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
115
|
3
|
+ Thư ký, ủy viên
|
Người/ngày
|
105
|
IV
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
1
|
Kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
|
|
1.1
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi + dán ảnh
học sinh vào sơ đồ phòng thi đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT ra đề
|
học sinh
|
0,8
|
1.2
|
* Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
265
|
b
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
250
|
c
|
- Ủy
viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
d
|
- Bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
đ
|
- Y tế, phục vụ tại HĐ coi thi
|
Người/ngày
|
90
|
e
|
- Thuê địa điểm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao.
|
g
|
- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm
|
h
|
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/CB coi thi
|
2
|
Kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT Quốc
gia do Bộ GD&ĐT ra đề
|
|
|
2.1
|
* Chi phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi + dán ảnh
học sinh vào Thẻ dự thi đối với
kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT ra đề
|
học sinh
|
0,8
|
2.2
|
* Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
b
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
220
|
c
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
190
|
d
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
đ
|
- Y tế, phục vụ tại HĐ coi thi
|
Người/ngày
|
90
|
e
|
- Thuê địa điểm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
g
|
- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm
|
h
|
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/CB coi thi
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
3.1
|
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói
và bài thi thực hành
|
|
|
a
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
15
|
b
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ Trưởng, tổ Phó các tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
230
|
c
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi
nói)
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
3.2
|
Chi phụ cấp cho bộ phận xử lý
phách bài thi
|
|
|
a
|
+ Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
130
|
b
|
+ Tổ phó
|
Người/ngày
|
100
|
c
|
+ Thành viên
|
Người/ngày
|
100
|
3.3
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
a
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
b
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
3.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng
chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
a
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
300
|
b
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
275
|
c
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
250
|
d
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
210
|
đ
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
115
|
e
|
- Y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
100
|
g
|
- Thuê địa điểm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao.
|
h
|
- Chi mua (thuê) trang thiết bị
|
i
|
- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/CB chấm thi
|
k
|
- Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi
|
3.5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
a
|
- Chi cho các CB chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
160
|
b
|
- Chi cho các CB chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
160
|
c
|
- Chi phục vụ chấm phúc khảo
|
Người/ngày
|
90
|
3.6
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế và khu vực
|
|
|
a
|
- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết
cho chương trình tập huấn
|
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội
thảo khoa học của các đề tài, chương trình
nghiên cứu KHCN cấp Bộ.
|
b
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo
|
Trang
|
100
|
c
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
50
|
d
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
đ
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
220
|
e
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
300
|
g
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có)
|
Tiết
|
100
|
h
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
Người/ngày
|
200
|
i
|
- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế (nếu có)
|
Câu
|
300
|
k
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo
viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho
CBCC đi công tác ở trong nước
|
l
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện
đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán được giao
|
m
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức
thi quốc tế
|
3.7
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
a
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau khi thi
|
|
|
b
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
c
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
d
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
đ
|
- Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi
Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/người
|
1000
|
e
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu
niệm, giao lưu giữa các nước và các
khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp
lệ và được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
B
|
Mức chi bồi dưỡng công tác ra đề, sao in đề, coi
thi, chấm thi, thanh tra và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, tuyển sinh lớp 10 THPT và các kỳ thi khác do Sở
Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
|
|
I
|
Xây dựng ngân hàng đề
|
|
|
1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán
bộ soạn thảo câu trắc nghiệm, tự luận
|
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi
dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.1
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
|
|
a
|
+ Chương trình THCS
|
Câu
|
30
|
b
|
+ Chương trình THPT
|
Câu
|
45
|
1.2
|
Soạn thảo câu tự luận đưa vào biên
tập
|
|
|
a
|
+ Chương trình THCS
|
Câu
|
35
|
b
|
+ Chương trình THPT
|
Câu
|
50
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc
nghiệm
|
|
|
a
|
+ Chương trình THCS
|
Câu
|
20
|
b
|
+ Chương trình THPT
|
Câu
|
35
|
1.4
|
Thẩm định và biên tập câu tự luận
|
|
|
a
|
+ Chương trình THCS
|
Câu
|
30
|
b
|
+ Chương trình THPT
|
Câu
|
45
|
2
|
Hội đồng thẩm định đề:
|
|
|
2.1
|
+ Chủ tịch
|
Theo câu
|
7
|
2.2
|
+ Phó chủ tịch
|
Theo câu
|
6
|
2.3
|
+ Thư ký, ủy viên
|
Người/ngày
|
30
|
3
|
Tổ chức thi thử:
|
|
|
3.1
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm, tự luận
|
Người/ngày
|
120
|
3.2
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
500
|
3.3
|
- Chi xây dựng các mã đề thi gốc
|
Đề
|
120
|
3.4
|
- Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức thi thử:
|
|
|
a
|
+ Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
150
|
b
|
+ Phó Trưởng Ban
|
Người/ngày
|
120
|
c
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
70
|
d
|
+ Y tế, phục vụ, bảo vệ
|
Người/ngày
|
50
|
đ
|
- Chi phí đi lại, ở của BTC
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí
|
4
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm, tự luận
|
Người/ngày
|
180
|
5
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm, tự luận
|
Người/ngày
|
120
|
II
|
Ra đề thi
|
|
|
1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
1.1
|
- Thi tốt nghiệp
|
Đề theo phân môn
|
230
|
1.2
|
- Thi học sinh giỏi (cấp quốc gia)
|
Đề theo phân môn
|
400
|
1.3
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào
đội tuyển quốc gia (dự thi Olympic quốc tế)
|
Đề theo phân môn
|
500
|
2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính
thức và dự bị (nếu có)
|
|
|
2.1
|
Chi cho cán bộ ra đề thi:
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi, bao gồm:
|
|
|
a
|
+ Thi học sinh giỏi lớp 12
|
Đề
|
900
|
b
|
+ Thi học sinh giỏi lớp 9
|
Đề
|
750
|
c
|
+ Thi học sinh giỏi lớp 5
|
Đề
|
600
|
d
|
+ Thi học sinh giỏi khéo tay kỹ thuật
|
Đề
|
600
|
đ
|
+ Thi học sinh giỏi thực hành Lý Hóa sinh
|
Đề
|
600
|
2.2
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 hệ bình thường
|
Đề
|
600
|
2.3
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 hệ chuyên
|
Đề
|
600
|
2.4
|
- Thi tốt nghiệp nghề phổ thông
|
Đề
|
300
|
2.5
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia (cấp tỉnh vòng 2)
|
Đề
|
1.200
|
2.6
|
- Thi học kỳ:
|
|
|
a
|
+ cấp
THPT: hệ THPT/GDTX
|
Đề
|
450
|
b
|
+ cấp
THCS: hệ THCS/GDTX
|
Đề
|
450
|
c
|
+ Chương trình Tiểu học
|
Đề
|
360
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng
ra đề, sao in đề thi
|
|
|
3.1
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
160
|
3.2
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
3.3
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong
|
Người/ngày
|
100
|
3.4
|
- Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
3.5
|
- Thuê địa điểm làm việc của hội đồng sao in đề
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
3.6
|
- Mua vật tư, văn phòng phẩm, trang thiết bị
|
3.7
|
- Chi tiền ăn, nước uống tại hội đồng sao in Đề thi (cách ly)
|
Người/ngày
|
90
|
3.8
|
- Chi bồi dưỡng phục vụ tại HĐ sao in đề thi
|
Người/ngày
|
50
|
3.9
|
* Phụ cấp cho thành viên Tổ giao đề thi tham gia bảo
vệ, áp tải đề thi, bài thi của các kỳ thi do Sở GD&ĐT ra đề: Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, Học sinh
giỏi lớp 12 cấp tỉnh, tuyển sinh 10 hệ
chuyên v hệ công lập,...
|
Người/ngày
|
100
|
III
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
1
|
* Phụ cấp cho cán bộ nhập dữ liệu thi của kỳ thi do
Sở GD&ĐT ra đề: Học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh, Học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh, kỳ tuyển sinh 10 hệ chuyên v hệ công lập,...
|
học sinh
|
0,50
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng/Ban
coi thi (không tính kiểm tra học kỳ)
|
|
|
2.1
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
160
|
2.2
|
- Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
140
|
2.3
|
- Ủy viên, Thư ký
|
Người/ngày
|
100
|
2.4
|
- Giám thị
|
Người/ngày
|
90
|
2.5
|
- Y tế, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
2.6
|
- Thuê địa điểm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2.7
|
- Chi Thuê (Mua) thiết bị
|
2.8
|
- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm
|
2.9
|
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị /cán bộ coi thi
|
IV
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
1
|
- Chấm bài tự luận
|
|
|
1.1
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
|
a
|
+ Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 5
|
Bài
|
30
|
b
|
+ Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 9
|
Bài
|
40
|
c
|
+ Thi học sinh giỏi Văn hóa lớp 12
|
Bài
|
50
|
1.2
|
+ Thi học sinh giỏi khéo tay kỹ thuật
|
|
|
a
|
- cấp THPT:
|
Bài
|
30
|
b
|
- cấp THCS
|
Bài
|
25
|
1.3
|
+ Thi học sinh giỏi thực hành Lý Hóa Sinh (kể cả lý thuyết và thực hành)
|
|
|
a
|
- cấp THPT:
|
Bài
|
30
|
b
|
- cấp THCS
|
Bài
|
25
|
1.4
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 hệ bình thường (kể cả trắc nghiệm và tự luận)
|
Bài
|
12
|
1.5
|
- Thi tuyển sinh lớp 10 hệ chuyên (kể cả trắc nghiệm
và tự luận)
|
Bài
|
30
|
1.6
|
- Thi tốt nghiệp nghề phổ thông: lý thuyết và thực
hành
|
Bài
|
10
|
1.7
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm
thi
|
Người/đợt
|
100
|
1.8
|
Chi cho việc thuê máy nghe băng đĩa (để chấm thi
nói)
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
2.1
|
- Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
160
|
2.2
|
- Chi cho việc Thuê máy chấm thi
|
Căn cứ
hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội
đồng phúc khảo, thẩm định Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi
(không tính kiểm tra học kỳ)
|
|
a
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
160
|
b
|
- Các Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
130
|
c
|
- Ủy
viên,Thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
100
|
d
|
- Bảo vệ, phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
60
|
đ
|
- Thuê địa điểm thi
|
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được
giao
|
e
|
- Chi Thuê (Mua) trang bị
|
g
|
- Chi mua vật tư, văn phòng phẩm
|
h
|
- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo,
cán bộ chấm thi
|
2.4
|
* Chi phụ cấp cho bộ phận xử lý phách bài thi:
|
|
|
a
|
- Tổ Trưởng
|
Người/ngày
|
100
|
b
|
- Phó Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
80
|
c
|
- Thành viên
|
Người/ngày
|
80
|
2.5
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban Tuyển sinh
vào lớp 10 THPT - Số người trong HĐ/Ban Tuyển
sinh theo QĐ, số ngày việc của HĐ/Ban theo công văn hướng dẫn tuyển sinh.
|
Người/ngày
|
50
|
3
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
3.1
|
Chi bồi dưỡng lãnh đạo hội đồng
|
|
|
a
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
b
|
- Phó Chủ tịch trực
|
Người/ngày
|
150
|
c
|
- Phó Chủ tịch bộ phận
|
Người/ngày
|
130
|
d
|
- Thư ký, ủy viên
|
Người/ngày
|
100
|
đ
|
- Bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
3.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho:
|
|
|
a
|
- Cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tuyển sinh 10 hệ công lập, hệ chuyên
|
Người/ngày
|
90
|
b
|
- Các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn hsg
|
Người/ngày
|
100
|
c
|
- Phục vụ chấm phúc khảo
|
Người/ngày
|
60
|
4
|
Các nhiệm vụ khác có liên quan:
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi.
|
|
|
4.1
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
150
|
4.2
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
90
|
4.3
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
120
|
5
|
Các khoản chi có liên quan công
tác tập huấn đội tuyển học sinh dự thi cấp Quốc gia và Khu vực
|
|
|
5.1
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển dự thi cấp quốc
gia
|
Người/ngày
|
150
|
5.2
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
30
|
5.3
|
- Tiền ở và vé tàu xe đi lại
cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí CBCC
đi công tác ở trong nước
|
5.4
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo
|
Trang
|
60
|
5.5
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
a
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
130
|
b
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
150
|
c
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành (nếu có)
|
Tiết
|
50
|
5.6
|
- Soạn đề thi gửi Ban Tổ chức quốc gia (nếu có)
|
Câu
|
90
|
5.7
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện
đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi
dự toán được giao
|
6
|
Thi giải Toán trên Internet và thi Tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh
|
|
|
6.1
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
130
|
6.2
|
- Các Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
110
|
6.3
|
- Ủy
viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Giám
thị, giám sát
|
Người/ngày
|
80
|
6.4
|
- Ban tổ chức, bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
6.5
|
- Thuê phòng Internet, văn phòng phẩm, băng ron, cước
bưu điện Các khoản chi có liên quan đến cuộc thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và
được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm
vi dự toán được giao
|
7
|
Thi giải Toán trên Internet và thi
Tiếng Anh trên Internet cấp toàn quốc
|
|
|
7.1
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
160
|
7.2
|
- Các
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
130
|
7.3
|
- Ủy
viên, Thư ký, Kỹ thuật viên, Giám thị, giám sát
|
Người/ngày
|
100
|
7.4
|
- Ban tổ chức, bảo vệ, phục vụ
|
Người/ngày
|
60
|
7.5
|
- Thuê phòng Internet, văn phòng phẩm, băng ron, cước
bưu điện Các khoản chi có liên quan đến cuộc thi
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng
từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao
|
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/05/2015 Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An
4.410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|