Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/2006/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 21 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP, HỌC PHÍ HỌC 02 BUỔI/NGÀY VÀ ĐỊNH MỨC KHEN THƯỞNG CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng ngày 14
tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 54/1998/TTLT-GD&ĐT-TC ngày 31 tháng 8 năm 1998
của liên bộ Bộ Giáo dục - Đào tạo và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện
thu, chi và quản lý học phí ở các cơ sở Giáo dục – Đào tạo công lập thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND7 ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về mức thu học phí các trường công lập, học phí học 02 buổi/ngày
và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục -
Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu học phí các trường công lập, mức thu học phí học 02 buổi/ngày ở các bậc học và định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục – đào tạo.
- Thời gian áp dụng: từ năm học 2006 - 2007.
1. Mức thu học phí các trường mầm non, phổ thông:
a) Nhà trẻ, mẫu giáo:
- Các trường ở phường, thị trấn đã đạt chuẩn Quốc gia: 80.000 đồng/học sinh/tháng.
- Các trường ở phường, thị trấn chưa đạt chuẩn Quốc gia: 40.000 đồng/học sinh/tháng.
- Các trường ở khu vực các xã còn lại: 20.000 đồng/học sinh/tháng.
b) Trung học cơ sở (lớp 6, 7, 8, 9):
- Các trường ở khu vực phường, thị trấn: 20.000 đồng/học sinh/tháng.
- Các trường ở khu vực các xã còn lại: 10.000 đồng/học sinh/tháng.
c) Trung học phổ thông (lớp 10, 11, 12):
- Các trường ở khu vực phường, thị trấn: 35.000 đồng/học sinh/tháng.
- Các trường ở khu vực các xã còn lại: 25.000 đồng/học sinh/tháng.
d) Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp:
- Trung học cơ sở: 10.000 đồng/học sinh/tháng.
- Trung học phổ thông: 15.000 đồng/học sinh/tháng.
2. Mức thu học phí học 2 buổi/ngày các bậc học:
- Tiểu học: 50.000 đồng/học sinh/tháng.
- Trung học cơ sở: 60.000 đồng/học sinh/tháng.
- Trung học phổ thông: 70.000 đồng/học sinh/tháng.
3. Học phí trường Trung học Nông Lâm:
- Học sinh hệ chính quy tập trung: 60.000 đồng/học sinh/tháng.
- Thu tiền ở ký túc xá: 30.000 đồng/học sinh/tháng.
4. Định mức khen thưởng các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ của sự nghiệp giáo dục – đào tạo cụ thể:
a) Học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia:
- Giải khuyến khích : 300.000 đồng/học sinh.
b) Giáo viên có công bồi dưỡng học sinh đạt giải quốc gia nhận giải thưởng:
- Có học sinh đạt giải nhất: 1.000.000 đồng/giáo viên.
- Có học sinh đạt giải nhì: 700.000 đồng/giáo viên.
- Có học sinh đạt giải ba : 400.000 đồng/giáo viên.
- Có học sinh đạt giải khuyến khích: 300.000 đồng/giáo viên.
c) Học sinh giỏi cấp tỉnh: (bao gồm văn hoá, kỹ thuật, tin học, Bé khỏe Bé ngoan):
- Giải I: 300.000 đồng/học sinh.
- Giải II: 200.000 đồng/học sinh.
- Giải III: 150.000 đồng/học sinh.
- Bé khoẻ Bé ngoan cấp tỉnh: 50.000 đồng/học sinh.
- Tốt nghiệp thủ khoa : 300.000 đồng/học sinh.
- Đạt loại giỏi ở kỳ thi tốt nghiệp : 150.000 đồng/học sinh.
đ) Học sinh đậu vào nhiều trường đại học (từ 2 trường công lập trở lên):
- Mức khen thưởng: 300.000 đồng/học sinh.
e) Tiền thưởng người viết sáng kiến kinh nghiệm cấp tỉnh:
- Đạt loại A: 200.000 đồng/sáng kiến.
- Đạt loại B: 150.000 đồng/sáng kiến.
- Đạt loại C: 100.000 đồng/sáng kiến.
f) Tiền làm đồ dùng dạy học ở hội thi cấp tỉnh:
- Đạt loại A: 200.000 đồng/đồ dùng.
- Đạt loại B: 150.000 đồng/đồ dùng.
- Đạt loại C: 100.000 đồng/đồ dùng.
g) Định mức chi cho giám khảo chấm sáng kiến kinh nghiệm:
- Cấp tỉnh: 100.000 đồng/cặp chấm/sáng kiến.
- Cấp huyện: 50.000 đồng/cặp chấm/sáng kiến.
h) Định mức chi cho giáo viên dự thi thao giảng thực hành các bậc học, cấp học:
- Giáo viên dự thi: 20.000 đồng/tiết (tính theo số tiết quy định)
- Tiền làm đồ dùng dạy học minh họa cho tiết giảng tại các hội thi: 50.000 đồng/người/đồ dùng.
Điều 2. Một phần nội dung của Quyết định này thay thế tiết a, điểm 3, khoản I, Điều 1 của Quyết định 111/1998/QĐ-UBND ngày 03/8/1998 về việc thu học phí, các khoản lệ phí và đóng góp xây dựng cơ sở vật chất trường lớp của ngành Giáo dục – Đào tạo năm học 1998 – 1999 và những năm tiếp theo.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.