|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2033/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Ngô Hòa
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2033/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 02 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THI TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP
PHỔ THÔNG, BỔ TÚC VĂN HÓA, THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TẬP HUẤN
HỌC SINH GIỎI ĐỂ DỰ THI QUỐC GIA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân ngân sách Nhà
nước năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ
Tài chính - Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Công văn số 1880/STC-HCSN ngày 02 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các
kỳ thi thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), bổ túc trung học phổ thông (BTTH);
thi tuyển vào các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa đầu cấp; thi học sinh giỏi
cấp tỉnh, huyện; tập huấn học sinh giỏi để dự thi Quốc gia (sau đây gọi chung
là mức chi), cụ thể như sau:
1. Mức chi cho công tác tổ chức thi
tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông,
thi tuyển vào các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa (nếu có) đầu cấp, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, tập huấn
đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia, công tác coi thi trong kỳ thi chọn
học sinh giỏi quốc gia (nếu có) theo phụ lục đính kèm;
2. Mức chi cho
công tác tổ chức thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thi hướng nghiệp nghề phổ
thông, ra đề thi học kỳ tập trung cấp tỉnh để kiểm tra học kỳ lớp 4, 5, 9, 12
được tính bằng 70% mức chi ở phụ lục đính kèm;
3. Mức thanh toán trên được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, tập
huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất;
4. Thời gian thực hiện định mức chi
nói trên từ ngày 12 tháng 6 năm 2012.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức
các kỳ thi thi nói trên theo quy định của mức chi ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay
thếChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã Hương Thủy, Thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Quyết định số 1133/QĐ-UBND
ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT.TC,VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hòa
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, BTTHPT, THI TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP, THI HỌC SINH
GIỎI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 02
tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Khung
mức chi hoặc Mức chi tối đa áp dụng trên địa bàn
tỉnh TT Huế (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
10-20
|
Tùy
theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
10-20
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
730
|
(phản
biện và đáp án)
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
180
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc
thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
+ Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
125
|
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Theo
quy định hiện hành về chế
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
80
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ
|
Người/ngày
|
40
|
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
Theo
phương thức hợp đồng
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân
hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
180
|
Không
áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát, xây dựng
cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi
mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra
đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Đề
|
|
Một
đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau,
đề đề xuất có ít nhất 3 câu
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia
|
Đề
theo phân môn
|
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
|
Đề
theo phân môn
|
|
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề
theo phân môn
|
400
|
|
|
- Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại
|
Đề
|
260
|
|
2.2
|
Chi
cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
Chi
soạn thảo và phản biện
đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm (dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành
- nếu có)
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc
gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia dự
thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
|
|
|
Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí
nghiệm.
|
Căn
cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong
phạm vi dự toán được giao
|
|
- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
400
|
Tối
đa không vượt quá 3 trđ/đề; đề thi thực hành không vượt quá 1,5 trđ/đề
|
|
- Các kỳ thi còn lại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
240
|
Tối
đa không vượt quá 1,5 trđ/đề
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
300
|
Tối
đa không vượt quá 2,25
trđ/đề
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội
đồng
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
180
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội
đồng in sao đề thi tốt nghiệp
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong
(24/24h)
|
Người/ngày
|
165
|
|
|
- Bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/ngày
|
90
|
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, Thư
ký, giám thị
|
Người/ngày
|
165
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
80
|
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
4.1
|
Chấm
bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
- Thi tốt
nghiệp
|
Bài
|
12
|
|
|
- Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại
|
Bài
|
12
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
50
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia
|
Bài
|
70
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ
phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
180
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng,
đĩa (để chấm thi nói)
|
Căn
cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ
|
|
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài
thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi
|
Căn
cứ Hợp đồng,
|
|
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
220
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
165
|
|
|
- Bảo vệ
|
Người/ngày
|
90
|
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho
Ban công tác cụm trường
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
120
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Ủy viên, thư
ký
|
Người/ngày
|
95
|
|
5
|
Phúc khảo, thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm thẩm định
bài thi tốt nghiệp
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo
bài thi chọn học sinh giỏi
|
Người/ngày
|
200
|
|
6
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia
dự thi Olympic quốc tế và khu vực
|
|
- Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn
|
Mức
chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của
|
|
|
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo
|
Trang
|
|
Tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách
lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
|
|
|
+ Trợ lý thí
nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
Người/ngày
|
|
|
|
- Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc
tế
|
Câu
|
|
|
|
- Tiền ở và vé
tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời
gian tập huấn
|
Theo
quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác ở trong
|
|
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực
hành và các dịch vụ khác
|
Căn
cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có
thẩm quyền
|
|
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất
và chi liên hệ với Ban tổ chức thi quốc tế
|
|
|
|
7
|
Chi tổ chức tập huấn đội tuyển
học sinh giỏi dự thi quốc gia
|
|
|
|
7.1
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết
|
Đồng
/tiết
|
175
|
|
|
- Dạy thực hành
|
Đồng
/tiết
|
245
|
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Đồng
/tiết
|
80
|
|
7.2
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách
lớp tập huấn
|
Đồng
/ngày
|
25
|
|
7.3
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển
|
|
|
|
|
- Học sinh các lớp chuyên
|
Đồng
/ngày
|
30
|
|
|
- Học sinh các lớp phổ thông
|
Đồng
/ngày
|
50
|
|
8
|
Các nhiệm vụ khác có liên
quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh
tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
Chỉ
áp dụng đối với cán
bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
240
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
165
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
- Chi may đồng
phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/người
|
Tối
đa 1.000
|
Căn
cứ theo hóa đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ
|
|
- Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác
có liên quan đến kỳ thi
|
Căn
cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
|
|
- Chi phí ăn cho những người
trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
120
|
|
6.3
|
- Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
90
|
|
6.4
|
- Nhân viên y tế, nhân viên
kế toán
|
Người/ngày
|
100
|
|
Ghi chú: Các kỳ thi cấp tỉnh còn lại
gồm: Thi tuyển sinh đầu cấp (lớp 6, lớp 10); thi nghề phổ thông, thi học kỳ tập trung các lớp 4, 5, 9, 12.
Quyết định 2033/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2033/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 về Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
2.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|