|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2004/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
|
Số:
20/2004/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 7 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3, LỚP 8 BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2004/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 23/02/2004;QUYẾT ĐỊNH SỐ
10/2004/QĐ-BGD&ĐT NGÀY 15/4/2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ
PHÊ DUYỆT BỘ MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3, LỚP 8
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ
thông về Bộ mẫu thiết bị thuộc Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp
8;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung
học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo
Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số
10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (có
Danh mục kèm theo) và phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 và lớp
8 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các cơ quan quản lý
giáo dục căn cứ vào bộ mẫu thiết bị dạy học đã được phê duyệt tại Quyết định
này để kiểm tra và chỉ đạo quá trình thực hiện việc mua sắm và đầu tư thiết bị
dạy học lớp 3, lớp 8 nhằm bảo đảm chất lượng và đúng nội dung chương trình sách
giáo khoa mới phục vụ công tác giảng dạy, học tập kể từ năm học 2004 – 2005.
Điều 3. Các
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu
học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc
cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Văn Vọng
|
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 3
(Sửa đổi,
bổ sung kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004).
1. Môn Toán
Bổ sung thêm 3 mục
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
1
|
Bảng cài
|
Cái
|
1
|
Kích thước 65cm x
85cm. Có 5 nẹp cài bằng nhựa cố định trên bảng, 1 nẹp cài bằng nhựa rời.
|
2
|
Mô hình đồng hồ,
quay được cả kim giờ, kim phút
|
Cái
|
1
|
Bằng nhựa, f25cm, độ dầy vành đồng hồ 1 cm
|
3
|
Bộ số từ 0 – 9; dấu
phép tính, dấu so sánh
|
Bộ
|
1
|
Bằng nhựa in một
mầu, kích thước 5 cm x 8 cm (54 quân/bộ), dầy 0,05cm, vê góc, phủ bóng
|
2. Môn Âm nhạc
Sửa đổi, bổ sung 2
mục
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
2
|
Kèn Melodion
|
Cái
|
3
|
Nhập ngoại, đảm bảo chất lượng, có xuất xứ
hàng hóa
|
4
|
Đĩa CD ghi bài hát
|
Đĩa (bộ)
|
1
|
11 bài hát trong sách giáo viên
7 bài hát trong phụ lục
|
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
(Sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng
7 năm 2004).
1. Môn Toán
Bổ sung thêm 1 mục
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
5
|
Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên
|
Bộ
|
1
|
Thước thẳng, vật liệu bằng nhôm dài 1000mm
có tay cầm, thước thẳng vật liệu bằng nhôm dài 500mm. Com pa bằng kim loại,
dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2 x 1,2cm, khẩu độ tối đa 28cm.
|
2. Môn Vật lý
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH
|
|
|
|
1
2
|
Động cơ nổ 4 kỳ 1 đổi thành
Động cơ nổ 4 kỳ
Động cơ nổ 4 kỳ 2 đổi thành
Chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
5
|
Khối nhôm đổi thành Khối nhựa mầu
|
Khối
|
6
|
Hình trụ f50mm, cao 50mm, có móc treo, chia 3 vạch trên thân trụ
hình trụ được đựng trong cốc nhựa trong, đáy có móc và miệng có quang treo.
|
6a
|
Bổ sung ống nhựa cứng
|
Chiếc
|
6
|
Nhựa cứng trong suốt, hở 2 đầu, f 40mm, dài 250mm
|
7
|
Ống nhựa (làm bình thông nhau) đổi thành
ống thủy tinh (làm bình thông nhau)
|
Chiếc
|
12
|
Dài 200mm, f12mm, hở hai đầu, một đầu loe, một đầu vuốt côn f 8mm. Hai ống thủy tinh được lắp
trên bảng nhựa có đế.
|
14
|
Ống nghiệm có chia độ đổi thành ống nghiệm
|
Chiếc
|
12
|
f15mm,
dài 80mm.
|
22
|
Bình trụ bổ sung thêm nắp che, tấm kính và
giá để nến
|
Chiếc
|
1
|
- Bình trụ f120mm bằng thủy tinh, cao 180mm. Nắp bình bằng tôn dầy
0,5mm, f120mm, được ghép
với kẹp kính theo phương pháp hàn điểm, sơn tĩnh điện sau khi hàn.
|
Tấm kính
|
Chiếc
|
1
|
- Tấm kính mầu 3mm, có doăng nhựa PVC mềm 4
cạnh, rộng 120mm x 180mm, đặt khít vào trong bình trụ.
|
Giá để nến
|
Chiếc
|
1
|
- f
22mm, bằng tôn mềm 0,7mm mạ kẽm trắng sau khi hàn, tay cầm bằng thép f 2,5mm, dài 245mm.
|
3. Môn Hóa học
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
31
|
Bình kíp đổi thành Dụng cụ điều chế khí từ
chất rắn và chất lỏng
|
Chiếc
|
2
|
Bao gồm: một bình tam giác bằng thủy tinh,
dung tích 250ml, một ống nghiệm bằng thủy tinh f18mm dài 145mm hở hai đầu, đầu dưới vuốt hình côn f10mm có lưới thủy tinh để thấm nước
vào ống nghiệm, một khóa vặn gắn với ống bằng thủy tinh hở hai đầu f 6mm vuốt hình côn phía trên, hai
nút cao su, một nút đậy vừa bình tam giác ở giữa có lỗ cắm ống nghiệm, một
nút đậy vừa ống nghiệm, ở giữa có lỗ cắm ống thủy tinh có van đóng mở.
|
4. Môn Công nghệ
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
8
|
Mạch điện Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm
điện, đổi lại thành Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710 mm x 1010 mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
5. Môn Lịch sử
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
II
|
BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ)
|
|
|
|
6
|
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ sửa lại Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
và sự thành lập Hợp chủng quốc Mỹ (1775 – 1783)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
6. Môn Địa lý
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
IV
A
|
BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ
Bản đồ địa lý Châu Á
|
|
|
|
2
|
Bản đồ các kiểu khí hậu châu Á đổi thành
Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu châu Á
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 1090mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche định lượng 200g/m2, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
(Riêng bản đồ trống châu Á khổ giấy 790mm x 1090mm loại giấy không rách,
không thấm nước).
|
5
|
Bản đồ kinh tế - Xã hội Đông Nam Á đổi
thành Bản đồ kinh tế Đông Nam Á
|
Tờ
|
1
|
7
|
Bản đồ dân cư và đô thị châu Á đổi thành
Bản đồ dân số, mật độ dân số và đô thị lớn châu Á.
|
|
|
9
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực
Đông Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á
|
|
|
10
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực
Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á
|
|
|
11
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực
Tây Nam Á đổi thành Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á
|
|
|
7. Môn Ngữ văn
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
4
|
Bộ ảnh chân dung văn học chuyển sang tham
khảo
|
Tờ
|
1
|
Khổ 297mm x 420mm, loại giấy Couche 150g/m2.
|
8. Môn Thể dục
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
7
|
Bơi (Xuất phát – bơi trườn sấp) đổi thành
Bơi trườn sấp
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
9. Môn Giáo dục công
dân
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ
gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã hội đổi thành Tích cực tham gia hoạt động
chính trị - xã hội
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couche 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân
đạo đổi thành Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã hội.
|
Tờ
|
1
|
3
|
Hình ảnh về những tệ nạn xã hội đổi thành Phòng
chống tệ nạn xã hội.
|
Tờ
|
1
|
4
|
Hình ảnh về hoạt động phòng chống tệ nạn xã
hội trong cộng đồng đổi thành Phòng chống tệ nạn xã hội.
|
Tờ
|
1
|
5
|
Hình ảnh về các tai nạn, vũ khí, cháy nổ
đổi thành Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ.
|
Tờ
|
1
|
(kèm theo Quyết định
số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo).
1. Môn Tiếng Việt
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Bộ chữ dạy tập viết
|
Bộ
|
1
|
Bộ có 40 tờ, khổ 21cm x 29cm, loại giấy
Couché 250g/m2, in 2 mặt, cán láng bóng. Nội dung theo tranh mẫu
chữ mới ban hành.
|
2
|
Mẫu chữ viết trong trường tiểu học
|
Bộ
|
1
|
Bộ có 8 tờ, khổ 79cm x 54cm, giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo Quyết định số
31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/6/2002.
|
3
|
Bộ chữ viết mẫu tên riêng
|
Bộ
|
1
|
Gồm 31 bìa chữ dạy học sinh tập viết tên
riêng theo nội dung bài học tập viết, khổ 30cm x 50cm, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ.
|
2. Môn Đạo đức
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Ảnh tư liệu về Bác Hồ với thiếu nhi
- Bác Hồ trong lễ kỷ niệm ngày Quốc khánh
2/9
- Bác Hồ đang đón các cháu nhi đồng vào
thăm phủ Chủ tịch
|
Bộ (2 tờ)
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1
|
tờ
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Tranh tình huống dùng cho HĐ1, tiết 1
|
tờ
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Tranh minh họa chuyện “Bó hoa đẹp nhất”
|
tờ
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3. Môn Toán
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Hình chữ nhật ghi số 1000
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 3cm x 5cm, dầy 0,05cm vê
góc, phủ bóng
|
|
Hình chữ nhật ghi số 1000
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 6cm x 9cm, dầy 0,05cm vê
góc, phủ bóng
|
|
Hình chữ nhật ghi số 10000
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 3cm x 5cm, dầy 0,05cm vê
góc, phủ bóng
|
|
Hình chữ nhật ghi số 10000
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 6cm x 9cm, dầy 0,05cm vê
góc, phủ bóng
|
|
Hình Elíp ghi số 1
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng, nằm trong hình chữ nhật có
kích thước như trên, dầy 0,5cm, phủ bóng
|
|
Hình Elíp ghi số 10
|
Tấm
|
10
|
-nt-
|
|
Hình Elíp ghi số 100
|
Tấm
|
10
|
-nt-
|
2
|
Tấm hình vuông có 100 ô vuông
|
Tấm
|
15
|
Bằng nhựa trắng 10cm x 10cm, dầy 0,05cm,
phủ bóng
|
|
Tấm hình chữ nhật có 10 ô vuông
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 1cm x 10cm, dầy 0,05cm, phủ
bóng
|
|
Các ô vuông rời
|
Tấm
|
10
|
Bằng nhựa trắng 1cm x 1cm, dầy 0,05cm, phủ
bóng
|
3
|
Bộ chấm tròn để dạy học bảng nhân và bảng
chia
|
Bộ
|
1
|
Tấm nhựa trắng có in các chấm tròn mầu đỏ
theo sách giáo khoa. Kích thước 8cm x 8cm; 4cm x 4cm, dầy 0,05cm, phủ bóng.
|
4
|
Ê ke vuông
|
Cái
|
1
|
Bằng nhựa trong 30cm x 40cm x 50cm, dầy
0,3cm
|
5
|
Compa dùng cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
Bằng kim loại, dài 40cm, tiết diện 2 nhánh
hình vuông 1,2cm x 1,2cm, khẩu độ tối đa 28cm.
|
6
|
Thước đo độ dài dạy về mm, cm, dm và m
- Loại 1m
- Loại 50cm
|
Cái
Cái
|
1
1
|
- Bằng kim loại, có tay cầm ở giữa, chia
đến mm, rộng 4cm, dầy 1cm, hai mép vuốt mỏng còn 0,4cm.
- Bằng nhựa trong, rộng 5cm, dầy 0,3cm
|
7
|
Bộ lắp ghép hình gồm 8 tam giác vuông cân
bằng nhau
|
Cái
|
8
|
Bằng nhựa mầu: Dùng cho giáo viên 8 cái, có
kích thước 10cm x 10cm, dầy 0,15cm. Dùng cho học sinh 8 cái, có kích thước
4cm x 4cm, dầy 0,15cm
|
8
|
Lưới ô vuông và một số hình học
|
Cái
|
1
|
Lưới ô vuông bằng Mica, trong, phẳng kẻ ô
vuông 1cm2; hình vuông, hình chữ nhật bằng nhựa mầu. Kích thước
hình vuông 6cm x 6cm, kích thước hình chữ nhật 6cm x 8cm
|
9
|
Bảng cài
|
Cái
|
1
|
Kích thước 65cm x 85cm. Có 5 nẹp cài bằng
nhựa cố định trên bảng, 1 nẹp cài bằng nhựa rời.
|
10
|
Mô hình đồng hồ, quay được cả kim giờ, kim
phút
|
Cái
|
1
|
Bằng nhựa, f25cm, độ dầy vành đồng hồ 1cm.
|
11
|
Bộ số từ 0 – 9; dấu phép tính, dấu so sánh
|
Bộ
|
1
|
Bằng nhựa in một mầu, kích thước 5cm x 8cm
(54 quân/bộ), dầy 0,05cm, vê góc, phủ bóng.
|
4. Môn Tự nhiên và Xã
hội
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Bộ tranh về các cơ quan:
- Cơ quan hô hấp
- Cơ quan Tuần hoàn
- Cơ quan Bài tiết nước tiểu
- Cơ quan Thần kinh
- Sơ đồ vòng tuần hoàn (Vòng tuần hoàn lớn,
vòng tuần hoàn nhỏ thể hiện được sự vận chuyển của máu)
|
Tờ
Tờ
Tờ
Tờ
Tờ
|
1
1
1
1
1
|
Khổ 79cm x 54cm, loại Couché 200g/m2,
cán mờ, in 4 mầu, có tờ rời để học sinh gắn vào tranh, có nẹp treo. Nội dung
theo tranh mẫu.
|
2
|
Mô hình trái đất quay quanh mặt trời, mặt
trăng quay quanh trái đất
|
Bộ
|
1
|
Vật liệu quả cầu mặt trời, mặt trăng, trái
đất bằng nhựa, chuyển động bằng quay tay hoặc dùng pin R20, vật liệu trục dẫn
động và bánh răng bằng kim loại, có bóng đèn mô phỏng sự chiếu sáng của mặt
trời. f mặt trời 10cm, f trái đất 5,6cm, f mặt trăng 1,6cm. Có đĩa bằng nhựa f 14cm ghi 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông.
Chiều cao toàn bộ 31cm, chiều dài toàn bộ 44cm. Đế nhựa dầy 1,6mm, f18cm.
|
5. Môn Mỹ thuật
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
1
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu
- Cách vẽ các con vật
- Cách vẽ cái ấm pha trà
|
Tờ
Tờ
|
1
1
|
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2,
cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tranh hướng dẫn vẽ trang trí
- Cách vẽ mầu vào hình có sẵn
- Chữ nét đều
|
Tờ
Tờ
|
1
1
|
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2,
cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo đề tài
- Cách vẽ tranh đề tài bộ đội
- Cách vẽ tĩnh vật
|
Tờ
Tờ
|
1
1
|
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2,
cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Tranh hướng dẫn tập nặn tạo dáng tự do
- Cách nặn con vật
- Cách nặn người
|
Tờ
Tờ
|
1
1
|
Khổ 79cm x 54cm, loại giấy Couché 200g/m2,
cán mờ, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
5
|
Tranh thưởng thức mỹ thuật
Tuyển tập tranh của họa sĩ Việt Nam
|
Bộ
(22 tờ)
|
1
|
Khổ 29cm x 42cm, loại giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán mờ, minh họa các bài xem tranh. Nội dung theo tranh mẫu.
|
6. Môn Âm nhạc
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
1
|
Tranh vẽ (khuông nhạc, khóa son, nốt nhạc
và hình nốt)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Kèn Melodion
|
Cái
|
3
|
Nhập ngoại, đảm bảo chất lượng, có xuất xứ
hàng hóa
|
3
|
Bộ gõ bao gồm: Thanh phách, mõ, song loan,
trống nhỏ
|
Bộ
|
2
|
Thanh phách bằng tre cật, dài 18 cm, rộng
2,5cm, dầy 0,8 cm. Mõ bằng gỗ tốt, hình hộp chữ nhật, kích thước 20 x 5 x 3
cm, dùi trống dài 12 cm. Song loan bằng gỗ tốt f 7 cm dầy 3 cm, cần gõ bằng thép đàn hồi tốt.
|
4
|
Đĩa CD ghi bài hát
|
Đĩa
|
|
11 bài hát trong sách giáo viên
7 bài hát trong phụ lục
|
7. Môn Thủ công
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
1
|
Tranh hướng dẫn gấp, cắt dán ngôi sao
|
Tờ
|
1
|
Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tranh hướng dẫn đan nong mốt
|
Tờ
|
1
|
Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Tranh hướng dẫn đan nong đôi
|
Tờ
|
1
|
Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Tranh hướng dẫn làm đồng hồ để bàn
|
Tờ
|
2
|
Khổ 72cm x 102cm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
8. Môn Thể dục
Số thứ tự
|
Tên danh mục thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đặc tính kỹ thuật
cơ bản
|
1
|
Tranh bài thể dục phát triển chung (bao gồm
8 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy, điều hòa)
|
Bộ (8 tờ)
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tranh đội hình đội ngũ (Tập hợp theo hàng
ngang, dóng hàng ngang)
|
Bộ (2 tờ)
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Tranh rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động
cơ bản (Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tung và bắt bóng bằng 2 tay, tung bóng
bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay. Tung bắt bóng theo nhóm 3 người)
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Khổ 79cm x 54cm, giấy Couché 200g/m2,
in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Thước dây
|
Chiếc
|
1
|
Thước đo bằng băng vải dài 20m đựng trong
hộp nhựa tròn có tay quay.
|
5
|
Còi thể dục thể thao
|
Chiếc
|
2
|
Bằng kim loại
|
6
|
Bóng chuyền hoặc bóng đá
|
Quả
|
10
|
Làm bằng da, số 3 hoặc số 4 (Tiêu chuẩn của
Ủy ban Thể dục Thể thao)
|
7
|
Dây nhảy cá nhân
|
Chiếc
|
1hs/ chiếc
|
Bằng nhựa dẻo, hai đầu có tay cầm bằng
nhựa, dài 2,6m cả tay cầm
|
8
|
Dây nhảy tập thể
|
Chiếc
|
10hs/ chiếc
|
Bằng nhựa dẻo, hai đầu có tay cầm bằng
nhựa, dài 8 m cả tay cầm
|
9
|
Cột, bảng ném bóng rổ
|
Bộ
|
2
|
Cột làm bằng thép ống sơn tĩnh điện f 6 cm, dầy 0,15 cm, bao gồm 2 đoạn;
một đoạn dài 103 cm có gân tăng cứng, một đoạn dài 91 cm, 2 ống nối lồng vào
nhau, đoạn nối f 5,6 cm, dài 15 cm
có 4 vít M6 dài 2 cm bắt cố định 2 ống. Kích thước đế 55 cm x 100 cm dầy 4
cm, sơn tĩnh điện, hàn trong môi trường khí bảo vệ CO2, có các
bánh xe cao su f 6 cm có thể di
chuyển được. Bảng bóng rổ bằng Compozit sợi, kích thước 60 cm x 90 cm, chiều
dầy 0,5 cm, có gân trợ lực 1,5 cm. Vành rổ f 45 cm, làm bằng thép f 16, sơn tĩnh điện chất lượng cao, có chỗ mắc lưới để
treo túi lưới. Hòm tôn (làm đối trọng) kích thước: 50 cm x 28 cm x 15 cm, sơn
phủ tĩnh điện. Các phụ kiện kết cấu khác bằng sắt sơn tĩnh điện: thanh đòn
dài, thanh đòn ngắn, chốt, đòn quay, thanh bắt bảng, bulông bắt bảng, thanh
chống, tăng đơ. Chiều cao của bộ cột bản ném bóng rổ điều chỉnh được từ 170
cm đến 200 cm
|
10
|
Đệm nhảy
|
Chiếc
|
6
|
Bằng vật liệu tổng hợp cao su mút kích
thước 100 cm x 100 cm x 2,5 cm, có thể gắn được vào nhau
|
MẪU
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 8
(Kèm theo Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng
7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1. Môn Toán
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Hình khai triển các hình lăng trụ, hình
hộp, hình chóp đều về diện tích xung quanh, diện tích toàn phần.
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, cán láng mờ,
có nẹp treo loại giấy Couché 200g/m2. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Hình đồng dạng, tam giác đồng dạng.
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, cán láng mờ,
có nẹp treo loại giấy Couché 200g/m2. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
1
|
Tứ giác động
|
Cái
|
1
|
Bằng 4 thanh rằng kim loại mạ Niken có rãnh
trượt để thay đổi hình dạng, có vít hãm, vít cố định gắn nam châm. Kích thước
mỗi thanh kim loại là 195 x 15mm, trên có dập chữ số và vạch rõ ràng
|
2
|
Bộ các loại tứ giác
|
Bộ
|
1
|
Bằng nhựa mầu, trên mỗi tứ giác có gắn nam
châm để dính được vào bảng từ
|
3
|
Hình không gian
|
Bộ
|
1
|
Tất cả các hình không gian đều bằng nhựa
trong suốt dầy 1,3mm
|
|
- Hộp chữ nhật
|
Cái
|
1
|
Kích thước: 210 x 140 x 100mm làm nhựa
trong suốt, dầy 1,3mm có đánh số ABCD và A’B’C’D’ và một đường chéo AC bằng
kim loại sơn đở. Các đường xung quanh biểu hiện bằng một mầu khác.
|
|
- Hình lập phương
|
Cái
|
1
|
Kích thước: 120 x 120 x 120mm, bên trong có
một đường chéo mầu đỏ.
|
|
- Hình lăng trụ tam giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy dài 120mm, chiều cao 210mm.
|
|
- Hình lăng trụ ngũ giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 70mm, chiều cao 210mm.
|
|
- Hình chóp tam giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 120mm, đường cao 210mm
|
|
- Hình chóp ngũ giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm
|
|
- Hình chóp tứ giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 120mm, đường cao 210mm
|
|
- Hình chóp cụt tứ giác đều
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy lớn 120mm, cạnh đáy nhỏ 60mm,
đường cao 105mm.
|
|
- Hình chóp tứ giác nhỏ
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 60mm, đường cao 105mm.
|
|
- Lăng trụ ngũ giác
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm, một đáy có
3 vạch chia xung quanh hình để tính thể tích.
|
|
- Hình chóp ngũ giác
|
Cái
|
1
|
Cạnh đáy 70mm, đường cao 210mm
|
4
|
Triển khai các hình
|
Bộ
|
1
|
Tất cả các hình triển khai đều bằng nhựa
mầu và nhựa trong dầy 1,3mm, gắn nam châm cao su tròn f16, các cạnh gắn kết bằng băng dính
loại tốt hoặc nhựa dẻo, thay cho bản lề để khai triển được trên mặt phẳng.
|
|
- Hình triển khai hình hộp chữ nhật
|
Cái
|
1
|
Kích thước: 2 mặt 210 x 100mm, 2 mặt 210 x
140mm, 2 mặt 140 x 100mm các mặt bên bằng nhựa mầu đỏ, 2 mặt đáy bằng nhựa
mầu trắng.
|
|
- Hình triển khai hình lập phương
|
Cái
|
1
|
Kích thước cạnh 120mm bằng nhựa mầu, các
mặt cạnh mầu trắng và mặt đáy mầu xanh.
|
|
- Hình triển khai hình chóp tứ giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm bốn tam giác cân mầu xanh cạnh 225 x
225 x 120mm, đáy hình vuông mầu trắng 120 x 120mm.
|
|
- Hình triển khai hình chóp cụt tứ giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm 4 hình thang cân mầu vàng cạnh 120 x
110 x 6mm, đáy lớn hình vuông mầu trắng 120 x 120mm, đáy nhỏ hình vuông mầu
trắng 60 x 60mm.
|
|
- Hình triển khai hình chóp tứ giác nhỏ
|
Cái
|
1
|
Gồm 4 tam giác cân mầu xanh 112 x 112 x
60mm, đáy hình vuông mầu trắng cạnh 60mm.
|
|
- Hình triển khai lăng trụ tam giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm 3 hình chữ nhật mầu xanh, kích thước
120 x 210mm, 2 hình tam giác đều mầu đỏ, cạnh 70mm.
|
|
- Hình triển khai lăng trụ ngũ giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm 5 hình chữ nhật mầu xanh, kích thước 70
x 210mm, 2 hình ngũ giác đều mầu vàng, cạnh 120mm
|
|
- Hình triển khai hình chóp tam giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm 3 tam giác cân mầu vàng, kích thước 220
x 220 x 120mm, một tam giác đều mầu đỏ, cạnh 120mm.
|
|
- Hình triển khai hình chóp ngũ giác đều
|
Cái
|
1
|
Gồm 5 tam giác cân mầu vàng, kích thước 215
x 215 x 70mm, một ngũ giác đều mầu đỏ kích thước cạnh 70mm.
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
1
|
Thước vẽ truyền giáo viên
|
Bộ
|
2
|
Gồm 4 thanh kim loại, trên mỗi thanh có các
lỗ khoan thẳng hàng và tâm lỗ cách đều nhau. Thanh thứ nhất (650 x 17mm) có
lắp tay cầm cố định gắn vào bảng fooc nhựa và phần cuối thanh có lắp đối
trọng làm bằng gang đúc, sơn phủ tĩnh điện f 80mm dầy 10mm, 3 thanh còn lại (450mm x 17mm), có đầu
gắn được với đầu đo và bút vẽ để vẽ được hình đồng dạng lên bảng fooc nhựa.
Bảng fooc nhựa: Kích thước 625mm x 830mm có
gắn kẹp 4 góc, dây đeo bằng dây dù f
6mm thắt nút 2 đầu .
|
2
|
Thước vẽ truyền học sinh
|
Bộ
|
20
|
Bằng nhựa, gồm 4 thanh, mỗi thanh có các lỗ
thẳng hàng và tâm các lỗ cách đều nhau. Kích thước mỗi thanh (150mm x 16mm)
hai đầu tròn f16mm. Thanh thứ
nhất có gắn mũi nhọn để tỳ vào vật cần vẽ, các thanh còn lại có gắn đầu dò và
bút dạ để vẽ được hình đồng dạng.
|
3
|
Máy tính bỏ túi
|
Cái
|
1
|
Loại FX-220
Nguồn nuôi: 2 pin loại LR44, hiển thị 10 số
và 2 số mũ. Thực hiện được các phép tính số học, các phép tính sin, cos,
tang, logarit, số phức.
|
4
|
Bộ dụng cụ thực hành
|
Bộ
|
1
|
Có 2 giác kế, 1 giác kế theo tiêu chuẩn của
lớp 7, 1 giác kế có gắn ống ngắm trên bàn ngắm chia độ, chân giác kế điều
chỉnh được độ cao, có quả dọi ở giữa, cọc tiêu dài 1200mm bằng thép vuông
tiết diện 12mm x 12mm có chân, sơn 2 mầu trắng đỏ theo khoảng cách 100mm.
Thước cuộn bằng kim loại dài 5 m vỏ sắt mạ.
|
5
|
Bộ dụng cụ vẽ bảng của giáo viên
|
Bộ
|
1
|
Thước thẳng, vật liệu bằng nhôm dài 1000mm
có tay cầm, thước thẳng vật liệu bằng nhôm dài 500mm. Compa bằng kim loại,
dài 40cm, tiết diện 2 nhánh hình vuông 1,2 x 1,2 cm, khẩu độ tối đa 28 cm.
|
2. Môn Vật lý
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH
|
|
|
|
1
|
Động cơ nổ 4 kỳ.
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Chuyển vận của động cơ nổ 4 kỳ
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Vòng bi
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Máy dùng chất lỏng
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
1
|
Máng nghiêng 2 đoạn
|
Chiếc
|
6
|
Gồm 4 thanh Inox tròn f 9.5mmx 80mm chia làm hai đoạn. Đoạn
500mm có vít điều chỉnh được độ nghiêng và đoạn 600mm nằm ngang cố định. Hai
đoạn trên được gắn trên đế làm bằng nhôm định hình, kích thước 1150mm x 60mm
x 40mm có rãnh ở giữa. Chữ U bịt đầu làm bằng nhựa dầy 22 mm, chữ U giữa làm
bằng nhựa có gắn ni vô để điều chỉnh cân bằng. Hai chữ U được gắn trên thân
và cố định thanh inox. Có 3 chân đế điều chỉnh được để lấy mặt phẳng nằm
ngang.
|
2
|
Bánh xe Măcxoen
|
Chiếc
|
6
|
Bánh xe bằng kim loại sơn trắng f100mm, dầy 6mm, khoan 3 lỗ để đạt
cân bằng tĩnh. Trục bánh xe hình cô nic bằng kim loại, f lớn 8mm, f nhỏ 6mm dài 90mm ÷ 100mm
|
3
|
Máy Atút
|
Bộ
|
1
|
Cọc đứng cao 1100mm, làm bằng nhôm định
hình, kích thước 32 x 26mm có rãnh được cố định phía trên bằng cầu trên và
gắn xuống đế để tạo thành hình chữ nhật. Có in thước 1000mm vào 1 cọc trụ và
dọc khung gắn thước có con chặn để làm cho quả nặng chuyển động đều. Cầu trên
làm bằng nhựa, kích thước 228 x 37 x 14mm có treo một ròng rọc bằng nhựa f 80mm dầy 6mm gắn bằng trục chống
tâm. Rãnh ròng rọc sâu 2mm. Đế bằng gang đúc dầy 10mm hình lục giác không đều
có 3 vít điều chỉnh mặt phẳng. Trên đế có gắn 1 nam châm dùng để ngắt mạch
khi cho quả nặng chuyển động và ni vô để điều chỉnh cân bằng. Hai quả nặng
bằng kim loại hình trụ có khối lượng bằng nhau được buộc vào sợi dây không co
dãn, vắt qua ròng rọc.
|
4
|
- Khối thép
- Khay nhựa
|
Chiếc
Cái
|
18
6
|
- 80mm x 40mm x 20mm
- 155mm x 115mm x 65mm, làm bằng nhựa PS,
nắp bằng nhựa PP mầu xanh
|
|
- Bột không ẩm
|
Kg
|
2
|
|
5
|
Khối nhựa mầu
|
Khối
|
6
|
Hình trụ f 50mm, cao 50mm, có móc treo, chia 3 vạch trên thân
hình trụ được đựng trong cốc nhựa trong, đáy có móc và miệng có quang treo.
|
6
|
Tấm nhựa cứng
|
Chiếc
|
6
|
f
50mm, dầy 3mm, có móc ở tâm.
|
6a
|
Ống nhựa cứng
|
Chiếc
|
6
|
Nhựa cứng trong suốt, hở 2 đầu, f 40mm, dài 250mm
|
7
|
Ống thủy tinh (làm bình thông nhau)
|
Chiếc
|
12
|
Dài 200mm, f12mm, hở hai đầu, một đầu loe, một đầu vuốt côn f 8mm. Hai ống thủy tinh được lắp
trên bảng nhựa có đế.
|
8
|
Ống nhựa (nối bình thông nhau)
|
Chiếc
|
6
|
Mềm, trong suốt, lắp khít đầu ống thủy
tinh, f ngoài 12mm, f trong 9mm dài 220mm.
|
9
|
Giá nhựa
|
Chiếc
|
6
|
Giá để đỡ bình thông nhau, dài 200mm, rộng
150mm dầy 3mm
Vật liệu:Nhựa HI có gắn với cọc thép CT3 mạ
Niken f9,5mm dài 123mm.
|
10
|
Ống thủy tinh
|
Chiếc
|
1
|
Hình chữ L, hở 2 đầu, f trong 2 ÷ 3mm, f ngoài 6mm, cạnh dài ống 150mm, cạnh
ngắn ống 50mm
|
11
|
Ống thủy tinh
|
Chiếc
|
6
|
Thủy tinh trong suốt, thẳng, hở 2 đầu, dài
200mm, f trong 2 ÷ 3mm, f ngoài 6mm.
|
12
|
Núm nhựa hút (treo vào kính)
|
Cái
|
12
|
Miếng hút f55mm dầy 10mm làm bằng PVC mềm ép cùng với vít bằng
đồng. Núm hình cầu r = 13mm làm bằng nhựa HI ép cùng với Êcu M4
|
13
|
Ống nghiệm
|
Chiếc
|
6
|
Bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt f20mm, dài 200mm
|
14
|
Ống nghiệm
|
Chiếc
|
12
|
f15mm,
dài 80mm
|
15
|
Dụng cụ thí nghiệm về áp suất của chất lỏng
|
Chiếc
|
6
|
Hình chữ thập ngược, bằng ống nhựa trong, f trong 38mm, f ngoài 42mm, ống dài 250mm, ống ngắn
nối chữ thập với ống dài 100mm. Một đầu ống dài để hở, các đầu ống còn lại
được bịt bằng màng cao su latex 0,2mm, có vòng chặn ở ngoài đảm bảo kín và
đàn hồi tốt.
|
16
|
Bi sắt
|
Viên
|
6
|
Làm bằng thép CT3, f 16 – 20mm, hàn với móc để buộc dây,
mạ Niken sau khi hàn
|
17
|
Thước + giá đỡ
|
Bộ
|
6
|
Thước dài 500mm, bản rộng 35mm làm bằng gỗ
phun dầu bóng. Số và vạch in dọc theo thước và in cả hai mặt. Được đánh số 0
bắt đầu từ phía tay cầm đi lên trên.
Thước được bắt với tay cầm bằng vít M 3 x
6.
Tay cầm làm bằng nhựa HI, dài 73mm, f 9,5mm.
|
18
|
Lò xo lá tròn + đế
|
Cái
|
6
|
Lò xo lá làm bằng thép cứng, kích thước 330
x 0,85 x 0,3mm gắn với đế làm bằng nhựa, có kích thước 120 x 90 x 15mm. Trên
đế có lắp cơ cấu hãm bằng kim loại để điều chỉnh cơ năng của lò xo. Có miếng
đỡ làm bằng nhựa HI f30mm dầy 3mm để đặt
vật nặng.
|
19
|
Dụng cụ thí nghiệm dẫn nhiệt
|
Bộ
|
6
|
Đế nhựa PS, kích thước: 170 x 110 x 27mm có
lỗ ren M6 gắn cọc trụ. Cọc trụ bằng thép CT3 mạ Niken f 9,5mm ÷ 10mm dài 115mm, một đầu
tiện ren M6. Cọc nối: thép CT3 mạ Niken f8mm
dài 42mm, 2 đầu M6. Đĩa nhiệt bằng đồng đúc f50mm, dầy 20mm có 3 lỗ f6mm tạo thành góc 120o ở tâm để lắp thanh
nhiệt và 1 lỗ để lắp cọc nối. Thanh nhiệt gồm 3 thanh làm bằng: Thủy tinh,
đồng đúc và thép CT3 mạ kẽm, cả 3 thanh bằng nhau, dài 120m nhọn đầu, có ốc
xiết. Đèn cồn thủy tinh thông dụng.
|
20
|
Bình chia độ
|
Chiếc
|
8
|
Hình trụ, f30mm, cao 210m, có đế, dung tích 100ml, chia độ từ 0
đến 100ml (2ml chia một vạch)
|
21
|
Bình cầu
|
Chiếc
|
1
|
Đế bằng, dung tích bình 250ml, f ngoài 84mm, f cổ bình 27mm, chiều cao toàn bộ
bình 132mm
|
22
|
Bình trụ, nắp che
|
Chiếc
|
1
|
- Bình trụ f 120mm bằng thủy tinh, cao 180mm. Nắp bình bằng tôn dầy
0,5mm, f 120mm, được ghép
với kẹp kính theo phương pháp hàn điểm, sơn tĩnh điện sau khi hàn.
|
|
Tấm kính
|
Chiếc
|
1
|
- Tấm kính mầu 3mm, có doăng nhựa PVC mềm 4
cạnh, rộng 120mm x 180m, đặt khít vào trong bình trụ
|
|
Giá để nến
|
Chiếc
|
1
|
- f
22mm, bằng tôn mềm 0,7mm mạ kẽm trắng sau khi hàn, tay cầm bằng thép f2,5mm, dài 245mm.
|
23
|
Bình tràn
|
Chiếc
|
1
|
f
88mm, bằng nhựa trong, dung tích 500ml, cao 100mm.
Nắp f
90mm, ống tràn f ngoài 13mm, f trong 9mm cách miệng bình 15,5mm
|
24
|
Cốc đốt
|
Cái
|
6
|
Dung tích 500ml, f thân ngoài 90mm, chiều cao 120mm,
vật liệu thủy tinh trung tính chịu nhiệt.
|
25
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
6
|
Bằng nhựa trong suốt, có móc treo cao 70mm,
dung tích 200ml, kích thước f
ngoài 56mm, f trong 55mm, cao
53mm có in vạch chỉ thị mức nước, móc treo làm bằng inox 1,6mm
|
26
|
Xe lăn
|
Chiếc
|
6
|
Thân xe bằng nhựa HI xanh, có móc để buộc
dây, kích thước: 125 x 65 x 26mm, bốn bánh xe f 30mm, dầy 6mm làm bằng nhựa PP tròn đều, trục xe f 4mm dài 59,5mm bằng đồng đúc hoặc
thép.
|
27
|
Nam châm gốm
|
Thanh
|
6
|
Kích thước 80 x 44 x 20mm. Vỏ bằng nhựa HI
mầu xanh có tay cầm dài 80mm
|
28
|
Lực kế
|
Chiếc
|
6
|
2N độ chính xác 0,02 N, hiệu chỉnh được khi
treo hoặc kéo
|
29
|
Lực kế
|
Chiếc
|
6
|
5N độ chính xác 0,05 N, hiệu chỉnh được khi
treo hoặc kéo
|
30
|
Nhiệt kế
|
Chiếc
|
6
|
Khoảng đo 0 – 100oC độ chính xác
±1oC, chiều dài của nhiệt kế: 28 – 32cm. Vỏ đựng bằng nhựa mềm.
|
31
|
Ròng rọc động
|
Cái
|
6
|
f40mm,
dầy 6,5mm rãnh sâu 3mm bằng nhựa HI, trục ròng rọc bằng đồng đúc f 4
|
32
|
Khối ma sát
|
Khối
|
6
|
Bằng gỗ, bào nhẵn các mặt trừ một mặt ráp, kích
thước 120 x 60 x 40mm có móc treo
|
33
|
Nút cao su
|
Cái
|
6
|
Hình côn f lớn 18mm, f
nhỏ 12mm, dầy 25mm bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy kín ống nghiệm có chia độ
mục 14
|
34
|
Nút cao su
|
Cái
|
6
|
Hình côn f lớn 22mm, f
nhỏ 16mm, dầy 25mm bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy kín ống nghiệm mục 13
|
35
|
Nút cao su
|
Cái
|
1
|
Hình côn f lớn 26mm, f
nhỏ 20mm, lỗ ở giữa f 5.8mm, dầy 25mm
bằng cao su tự nhiên mầu đen đậy bình cầu, 1 lỗ để cắm ống thủy tinh L.
|
36
|
Thanh trụ
|
Chiếc
|
6
|
f
9,5 ÷10mm, dài 700mm làm bằng Inox
|
37
|
Thanh trụ
|
Chiếc
|
6
|
f
9,5 ÷10mm, dài 250mm làm bằng Inox
|
38
|
Chân đế
|
Chiếc
|
6
|
Làm bằng Bakelit, trên có các lỗ M6 bằng
đồng ép liền với đế để lắp vít. Miếng gang dầy 13mm bắt vít gỗ với đế chữ A.
|
39
|
Kẹp đa năng
|
Chiếc
|
6
|
Đường kính vật kẹp từ 4 – 60mm, chiều dài
má kẹp 100mm, chiều dài chuôi kẹp 120mm, vật liệu làm má kẹp ADC 12 trong có
bọc nỉ, vít và đai ốc hai chiều làm bằng đồng hợp kim, kẹp được sơn tĩnh điện
|
40
|
Kẹp chữ thập
|
Chiếc
|
12
|
Làm bằng nhôm sơn tĩnh điện
|
41
|
Kiềng
|
Cái
|
6
|
Chuôi kiềng bằng thép CT3 mạ Niken, kích
thước f10mm dài 80mm, một
đầu có lỗ f 6mm lắp vào vòng
kiềng, vòng kiềng bằng thép f
6mm mạ Niken, f kiềng 76mm
|
42
|
Lưới
|
Cái
|
6
|
Lưới hình vuông, kích thước cạnh 90 ÷
110mm, vật liệu bằng dây Inox 0,2mm mắt 1,5 x 1,5mm, bo viền Inox 0,3 được
dập ép chặt trên máy dập
|
43
|
Máy gõ nhịp
|
Chiếc
|
6
|
Kích thước 80 x 60mm, vỏ bằng hộp nhựa cứng
sáng mầu, dầy 3 mm, chia làm 2 ngăn dưới lắp pin R7, cao 20mm, ngăn trên chứa
các linh kiện điện tử có công tắc (on/off) đèn báo led, loa và công tắc 3 vị
trí
|
44
|
Vali đựng dụng cụ
|
Chiếc
|
6
|
Bằng vật liệu tốt, tránh dập vỡ khi vận
chuyển, có quai xách và chốt cài
|
45
|
Áo choàng trắng
|
Chiếc
|
1
|
Dùng trong phòng thí nghiệm, dài tay, có
túi
|
3. Môn Hóa học
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ % về thành phần khối lượng các nguyên
tố trong vỏ trái đất.
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Mô hình phóng đại tượng trưng một số mẫu
chất.
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Điều chế và ứng dụng của oxi
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Điều chế và ứng dụng của hiđro
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
5
|
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của các
chất
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
6
|
Bảng tính tan trong nước của các axít –
bazơ - muối
|
Tờ
|
2
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
1
|
Ống nghiệm
|
Chiếc
|
2
|
f
10mm, dài 100mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt
|
2
|
Ống nghiệm (hai loại)
|
Chiếc
|
20
|
f
18mm, dài 180mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt
|
|
|
Chiếc
|
30
|
f
16mm, dài 160mm, thủy tinh trung tính, chịu nhiệt
|
3
|
Ống nghiệm có nhánh
|
Chiếc
|
2
|
f
18mm, dài 180mm, thủy tinh chịu nhiệt, nhánh nối f 6mm
|
4
|
Ống hút nhỏ giọt
|
Chiếc
|
20
|
Thân ống f 8mm, chiều dài 120mm, 1 đầu được vuốt nhọn, vật liệu
bằng thủy tinh trung tính, quả bóp cao su chất lượng cao, đàn hồi tốt.
|
5
|
Bát sứ nung
|
Chiếc
|
11
|
f
70mm, tráng men trắng và nhẵn, chịu nhiệt độ cao
|
6
|
Nhiệt kế rượu
|
Chiếc
|
5
|
Có vạch chia từ 0 – 100oC, chiều
dài của nhiệt kế: 28 – 32cm
Vỏ đựng bằng nhựa mềm
|
7
|
Kiềng (3 chân dùng trong phòng thí nghiệm)
|
Chiếc
|
10
|
Bằng thép f 5mm mạ kẽm chất lượng cao, 3 chân có núm nhựa. D =
90mm, H = 105mm
|
8
|
Bộ giá thí nghiệm bằng kim loại
|
Bộ
|
2
|
Bao gồm:
- Đế bằng gang đúc sơn tĩnh điện mầu đen
kích thước 200 x 126 x 20mm
- Cọc bằng thép mạ Niken f10mm cao 500mm
- Kiềng f
80mm, làm bằng thép f 5mm mạ Niken
- Khớp nối chữ thập bằng nhôm đúc sơn tĩnh
điện
- Kẹp bằng nhôm đúc sơn tĩnh điện
|
9
|
Bộ giá thí nghiệm gồm: 1 đế sứ, 2 kẹp gỗ
|
Bộ
|
10
|
Đế sứ phủ men trắng và nhẵn, kích thước 100
x 60 x 20mm, có lỗ không tráng men nghiêng 45o
-Kẹp ống nghiệm kích thước 21 x 10 x 200mm,
bằng gỗ nhóm 4 đã tẩm sấy, sơn phủ PU, lò xo làm bằng thép cứng f1,4mm mạ Crom
|
10
|
Đèn cồn thí nghiệm
|
Chiếc
|
12
|
Thân đèn f 80mm, nắp đèn f
37mm, cổ đèn bằng sứ chịu nhiệt, chiều cao toàn bộ 84mm
|
11
|
Dụng cụ thử tính dẫn điện
|
Chiếc
|
2
|
Kích thước: 120 x 36 x 20mm, vỏ nhựa, có
đèn led báo sáng, sử dụng 2 pin R7 1,5V x 2 = 3V
|
12
|
Bình cầu
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 250ml, thủy tinh chịu nhiệt, f ngoài 84mm, f cổ bình 27mm, chiều cao 132mm
|
13
|
Ống sinh hàn
|
Chiếc
|
2
|
f
thân ống 28mm, chiều dài 300mm, chiều dài toàn bộ ống sinh hàn 470mm
|
14
|
Lọ thủy tinh miệng rộng có nút
|
Chiếc
|
13
|
Dung tích 125ml, thân lọ f56mm, cổ lọ f31mm, chiều cao toàn bộ lọ 89mm
Nút nhựa có phần côn có viền nổi bám chặt
vào miệng lọ
|
15
|
Cốc thủy tinh
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 500ml, f thân ngoài 90mm ± 2mm, chiều cao
120mm, bằng thủy tinh trung tính
|
16
|
Cốc thủy tinh chia độ
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 250ml, f thân ngoài f 72mm ± 2mm, chiều cao 93 ± 3ml,
bằng thủy tinh chịu nhiệt
|
17
|
Cốc thủy tinh chia độ
|
Chiếc
|
10
|
Dung tích 100ml, f thân ngoài f 50mm, chiều cao 72ml, vật liệu bằng
thủy tinh chịu nhiệt
|
18
|
Đũa thủy tinh
|
Chiếc
|
13
|
f
6mm, dài 300mm
|
19
|
Phễu lọc thủy tinh
|
Chiếc
|
2
|
Miệng phễu f80mm – 90mm. Độ dài cuống phễu 80 – 90mm, chiều cao
toàn bộ 120 – 130mm
|
20
|
Phễu nhựa trong không mầu
|
Chiếc
|
10
|
Bằng nhựa trong f 75mm
|
21
|
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh
|
Bộ
|
2
|
f
6mm thủy tinh trung tính, thành dầy
|
22
|
Bộ ống dẫn bằng thủy tinh các loại dùng cho
thí nghiệm thực hành của học sinh
|
Bộ
|
10
|
f
6mm, thủy tinh trung tính
|
23
|
Bình tam giác
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 250ml, f đáy bình 86mm, f cổ bình 27mm, chiều cao toàn bộ
135mm,
Vật liệu: thủy tinh trung tính chịu nhiệt
|
24
|
Bình tam giác
|
Chiếc
|
10
|
Dung tích 250ml, f đáy bình 63mm, f cổ bình 22mm, chiều cao toàn bộ
97mm,
Vật liệu: thủy tinh trung tính chịu nhiệt
|
25
|
Chậu thủy tinh
|
Chiếc
|
2
|
Thân chậu f 200mm, chiều cao 100mm
|
26
|
Chậu thủy tinh
|
Chiếc
|
10
|
Thân chậu f 140mm, chiều cao 70mm
|
27
|
Ống đong hình trụ có chia độ
|
Chiếc
|
2
|
Dung tích 100ml, f thân ống 30mm, chiều cao toàn bộ
210mm, có vạch chia từ 0 đến 100ml. Vạch khắc in được đong đếm theo chuẩn độ
|
28
|
Ống thủy tinh hình trụ
|
Chiếc
|
2
|
Cao 300mm, f 20mm, vật liệu thủy tinh trung tính.
|
29
|
Ống trụ loe một đầu
|
Chiếc
|
2
|
Cao 130mm, f 43mm
|
30
|
Giá để ống nghiệm đơn giản
|
Chiếc
|
10
|
Kích thước: 182 x 58 x 120mm, vật liệu: Gỗ
nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, Giá có 5 lỗ f 18,5mm, để đặt ống nghiệm và 5 trụ f 8mm để úp ống nghiệm.
|
31
|
Dụng cụ điều chế khí từ chất rắn và chất
lỏng
|
Chiếc
|
2
|
Bao gồm: Một bình tam giác bằng thủy tinh,
dung tích 250ml, một ống nghiệm bằng thủy tinh f 18mm dài 145mm hở hai đầu, đầu dưới vuốt hình côn f 10mm có lưới thủy tinh để thấm nước
vào ống nghiệm, một khóa vặn gắn với ống bằng thủy tinh hở hai đầu f 6mm vuốt hình côn phía trên, hai
nút cao su, một nút đậy vừa bình tam giác ở giữa có lỗ cắm ống nghiệm, một
nút đậy vừa ống nghiệm, ở giữa có lỗ cắm ống thủy tinh có van đóng mở.
|
32
|
Lưới thép không gỉ (hoặc đồng)
|
Chiếc
|
2
|
Lưới hình vuông, kích thước cạnh 90 ÷
110mm, vật liệu bằng dây Inox 0,2mm mắt lưới 1,5 x 1,5mm, bo viền Inox 0,3
được dập ép chặt trên máy dập.
|
33
|
Dụng cụ điện phân nước theo kiểu Hofman
|
Chiếc
|
1
|
Chân đế bằng nhựa đen f 150mm, có công tắc tắt mở, pin 9V
nằm trong đế, hai đầu dây dẫn nối với 2 điện cực trơ 4 x 6mm. Giá đỡ các ống
thủy tinh hình trụ f 10mm, cao 100mm,
có gá nhựa để cố định 3 ống thủy tinh vào thanh trụ. Ba ống thủy tinh nối
thông nhau bằng ống nhựa trong, hai ống thủy tinh hai bên f 16mm dài 200mm, trên mỗi ống thủy
tinh có lắp van khóa nhựa, ống thủy tinh giữa f 10mm, cao 320mm, phía trên có bầu thủy tinh hở.
|
34
|
Miếng kính mỏng
|
Chiếc
|
10
|
100mm x 100mm x 3mm.
|
35
|
Nút cao su (các
loại)
|
Bộ
|
2
|
Làm bằng cao su mềm, độ đàn hồi cao.
|
36
|
Cân hiện số
|
Chiếc
|
1
|
Chính xác 0,1g. Khả năng cân tối đa: 240g
|
37
|
Thìa (muỗng)đốt hóa chất cỡ lớn
|
Chiếc
|
2
|
Bằng thép không gỉ f 12mm, cán dài 300mm
|
38
|
Thìa (muỗng) đốt hóa chất cỡ nhỏ
|
Chiếc
|
10
|
Bằng thép không gỉ f 8mm, cán dài 250mm
|
39
|
Kẹp đốt hóa chất
|
Chiếc
|
2
|
Bằng thép f 5mm mạ kẽm. L = 270mm
|
40
|
Kẹp đốt hóa chất dùng cho học sinh thực
hành
|
Chiếc
|
10
|
Bằng thép f 4mm mạ kẽm. L = 220mm
|
41
|
Ống dẫn cao su
|
Chiếc
|
3
|
Độ đàn hồi cao, không bị lão hóa, f 5mm – 8mm, dài 1000mm
|
42
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
2
|
f
120mm 100 tờ/1 hộp
|
43
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
2
|
Loại mềm, chịu được Axit và Bazơ
|
44
|
Áo choàng trắng
|
Chiếc
|
1
|
Dài tay, có túi
|
45
|
Kính bảo hiểm trong suốt, có thành bảo vệ
mắt
|
Chiếc
|
2
|
Hai mắt kính trong suốt có thành bảo vệ
|
46
|
Va li đựng dụng cụ
|
|
|
Bằng vật liệu bền,
tránh dập vỡ khi vận chuyển, có quai xách và chốt cài
|
III
|
HÓA CHẤT
|
|
|
|
1
|
Lưu huỳnh bột
|
kg
|
0,2
|
|
2
|
Photpho đỏ
|
kg
|
0,1
|
|
3
|
Đồng (phoi bào)
|
kg
|
0,1
|
|
4
|
Nhôm
|
kg
|
0,1
|
|
5
|
Sắt bột (sắt khử)
|
kg
|
0,2
|
|
6
|
Kẽm viên
|
kg
|
0,8
|
|
7
|
Natri
|
kg
|
0,05
|
|
8
|
Đồng (II) oxit
|
kg
|
0,2
|
|
9
|
Mangan dioxit
|
kg
|
0,5
|
|
10
|
Natri hidroxit
|
kg
|
0,3
|
|
11
|
Dung dịch amoniac
|
lít
|
0,3
|
|
12
|
Axit clohidric
|
lít
|
1,0
|
|
13
|
Axit sunfuric
|
lít
|
0,4
|
|
14
|
Đồng sunfat
|
kg
|
0,3
|
|
15
|
Kali pemanganat
|
kg
|
0,5
|
|
16
|
Canxi cacbonat bột
|
kg
|
0,1
|
|
17
|
Natri cacbonat
|
kg
|
0,1
|
|
18
|
Natri clorua
|
kg
|
0,5
|
|
19
|
Kali clorat
|
kg
|
0,3
|
|
20
|
Cồn đốt
|
lít
|
1
|
|
21
|
Parafin
|
kg
|
0,3
|
|
22
|
Dung dịch phenoltalein
|
lít
|
0,2
|
|
23
|
Giấy Quỳ tím
|
hộp
|
4
|
|
24
|
Nước cất
|
lít
|
2
|
|
4. Môn Sinh học
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH, ẢNH
|
|
|
|
1
|
Cấu tạo tế bào động vật.
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm,
in 4 mầu, loại giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội
dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Cấu tạo xương dài và cấu tạo các loại khớp
|
Tờ
|
1
|
3
|
Cấu tạo bắp cơ
|
Tờ
|
1
|
4
|
Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
|
Tờ
|
1
|
5
|
Cấu tạo cơ quan hô hấp
|
Tờ
|
1
|
6
|
Sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hóa
|
Tờ
|
1
|
7
|
Cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
|
Tờ
|
1
|
8
|
Cấu tạo bộ não
|
Tờ
|
1
|
9
|
Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm
|
Tờ
|
1
|
10
|
Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh
dưỡng
|
Tờ
|
1
|
11
|
Cơ quan phân tích thính giác
|
Tờ
|
1
|
12
|
Cơ quan phân tích thị giác
|
Tờ
|
1
|
13
|
Điều hòa, phối hợp hoạt động các tuyến nội
tiết
|
Tờ
|
1
|
II
|
MÔ HÌNH, MẪU VẬT
|
|
|
|
1
|
Mô hình nửa cơ thể người
|
Bộ
|
1
|
Cao 800mm,vật liệu bằng composit dẻo, các
bộ phận tháo lắp được để quan sát, bên ngoài mô hình và bên trong các bộ phận
được sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc thực.
|
2
|
Mô hình bộ xương người
|
Bộ
|
1
|
Cao 800mm,vật liệu bằng composit mầu vàng
nhạt các khớp xương chuyển động được nhờ các liên kết bằng kim loại. Bộ xương
được ghép trên giá đỡ.
|
3
|
Mô hình cấu tạo mắt người
|
Bộ
|
1
|
Chiều cao cực đại 290mm, chiều rộng cực đại
290mm, chiều dài cực đại 420mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc
thực
|
4
|
Mô hình cấu tạo tai người
|
Bộ
|
1
|
Chiều cao cực đại 200mm, chiều rộng cực đại
185mm, chiều dài cực đại 340mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc
thực
|
5
|
Mô hình cấu tạo tủy sống
|
Bộ
|
1
|
Chiều cao cực đại 280mm, chiều rộng cực đại
330mm, chiều dài cực đại 420mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc
thực
|
6
|
Mô hình cấu tạo bán cầu não
|
Bộ
|
1
|
Chiều cao cực đại 150mm, chiều rộng cực đại
140mm, chiều dài cực đại 170mm, bằng nhựa sơn các mầu mô phỏng theo mầu sắc
thực
|
7
|
Hộp tiêu bản hiển vi nhân thể
- Mô cơ vân
- Mô sụn
- Mô biểu bì
- Mô xương
- Mô cơ trơn
- Mô cơ tim
- Tủy sống cắt ngang
|
Hộp
|
2
|
Hình dạng gọn, rõ ràng, mẫu mỏng thuận tiện
cho việc quan sát qua kính hiển vi. Các tiêu bản ở dạng khô đặt trên lamen.
Nội dung cụ thể theo mẫu
|
III
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
1
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
Hệ số phóng đại 1000 -1500 lần
|
2
|
Lam kính
|
Hộp
|
1
|
Kích thước 30mm x 60mm
|
3
|
Lamen
|
Hộp
|
2
|
Hộp 100 chiếc bằng thủy tinh. Kích thước
22mm x 22mm
|
4
|
Bộ đồ mổ (dao, kéo nhỏ, kéo vừa, panh, kim
tròn, kim mũi mác)
|
Bộ
|
1
|
Kim loại không gỉ, dao, kéo sắc đạt tiêu
chuẩn y tế. Vỏ hộp bằng nhựa trong, kích thước: 175 x 102 x 15mm
|
5
|
Khay mổ và tấm kê
|
|
1
|
Khay mổ bằng nhựa trắng kích thước: 300 x
210 x 35mm, Tấm kê bằng cao su đen một mặt nhẵn, một mặt có kẻ ô vuông, kích
thước: 230 x 165 x 3mm
|
6
|
Đĩa kính đồng hồ
|
|
1
|
Mặt đĩa kính f 90mm, chiều sâu tâm đĩa so với vành đĩa 15mm, vật liệu
thủy tinh
|
7
|
Đĩa petri
|
|
1
|
Bằng nhựa trong f 90mm, cao 10mm
|
8
|
Ống hút có quả bóp cao su
|
|
4
|
Thân ống f 8mm, chiều dài 120mm, 1 đầu được vuốt nhọn, bằng thủy
tinh trung tính. Quả bóp cao su chất lượng cao, đàn hồi tốt
|
9
|
Ống nghiệm
|
|
20
|
Thân ống f 15mm, chiều dài 150mm, bằng thủy tinh trung tính
|
10
|
Cốc thủy tinh
|
|
4
|
Dung tích 250ml, f thân ngoài f 72mm, Chiều cao 93ml, bằng thủy
tinh chịu nhiệt
|
11
|
Cốc thủy tinh
|
|
4
|
Dung tích 100ml, f thân ngoài f 50mm, Chiều cao 72ml, bằng thủy
tinh chịu nhiệt
|
12
|
Móc thủy tinh
|
|
4
|
Thân móc f ≤ 5mm. Chiều cao toàn bộ móc 150mm
|
13
|
Đũa thủy tinh
|
|
4
|
Thân đũa f 6mm, dài 200mm
|
14
|
Bộ kích thích (cực kích thích, nguồn điện,
ngắt điện)
|
|
4
|
Vỏ hộp bằng tôn dầy 1,2mm, sơn tĩnh điện,
kích thước 180 x 115 x 105mm. Có công tắc bật, tắt, chiết áp vô cấp điều
chỉnh trụ quay và điều chỉnh xung kích thích.
|
15
|
Hệ thống đòn ghi
|
Bộ
|
4
|
Nhẹ, trơn dao động tự do. Bao gồm: Kim cắm
bút bút nhôm cán dầy 0,5mm. Vít tinh chỉnh điều chỉnh bút ra vào, ổ xoay côn
bằng đồng, trụ lắp ổ xoay dài 112mm, f
6mm, đối trọng bằng đồng. Toàn bộ hệ thống đòn ghi lắp trên bộ kích thích
|
16
|
Kẹp tim
|
|
4
|
Kim loại mảnh, đàn hồi tốt, nối với hệ
thống đòn ghi
|
17
|
Đèn cồn
|
|
4
|
Thân đèn f 80mm, nắp đèn f
37mm. Cổ đèn bằng sứ chịu nhiệt Chiều cao toàn bộ: 84mm
|
18
|
Cặp ống nghiệm
|
|
4
|
Kích thước: 21 x 10 x 200mm, Vật liệu: gỗ
nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, lò xo: làm bằng thép cứng f 1,4mm mạ Crôm
|
19
|
Máy ghi công cơ
|
|
4
|
Đế, thân, trụ bằng nhựa HI đen phun cát.
Kích thước 350 x 96 x 72mm Má gài, chốt lò xo, vòng để móc ngón tay bằng
thép. Nắp trên và nắp dưới bằng nhựa PP mầu xám. Vạch in ghi công đo được Max
25N
|
20
|
Giá ống nghiệm đơn giản
|
|
4
|
Kích thước: 182 x 58 x 120mm, vật liệu: gỗ
nhóm 4 đã tẩm sấy. Sơn phủ PU, Giá có 5 lỗ f18,5mm để đặt ống nghiệm và 5 trụ f 8mm để úp ống nghiệm
|
21
|
Ống thí nghiệm Sinh học
|
|
2
|
Bằng nhựa trong, hình trụ f trong 38mm f ngoài 42mm, dài 250mm
|
22
|
Nút cao su không lỗ
|
|
2
|
Vật liệu: cao su mềm đàn hồi tốt, hình côn f 40mm, f nhỏ 34mm, dầy 25mm
|
23
|
Nút cao su 2 loại
(2 lỗ, 1 lỗ)
|
|
4
|
- Nút cao su 1 lỗ, loại cao su mềm đàn hồi
tốt, hình côn, f lớn 40mm, f nhỏ 34mm, lỗ ở giữa f 5,8mm dầy 25mm,
- Nút cao su 2 lỗ, loại cao su mềm đàn hồi
tốt, hình côn, f lớn 40mm, f nhỏ 34mm, 2 lỗ f 5,8mm dầy 25mm
|
24
|
Ống chữ T
|
|
4
|
Bằng nhựa, f 6mm, dài 50mm
|
25
|
Ống chữ L loại lớn
|
|
4
|
- Bằng nhựa, nhánh dài 22cm, nhánh ngắn
5cm, f 6mm
|
|
Ống chữ L loại nhỏ
|
|
4
|
- Bằng nhựa, nhánh dài 8cm, nhánh ngắn 5cm,
f 6mm
|
26
|
Ống cao su
|
|
2
|
Mềm, f
trong 6mm, dài 1000mm
|
27
|
Ống nhựa thẳng
|
|
2
|
f
6mm, dài 150mm, bằng nhựa cứng
|
28
|
Miếng cao su mỏng
|
|
2
|
Mềm, có núm, f 38mm
|
29
|
Nhiệt kế
|
|
4
|
Nhiệt kế thủy ngân vỏ đựng bằng nhựa trong,
theo tiêu chuẩn Y tế
|
30
|
Giá thí nghiệm Sinh học
|
Bộ
|
1
|
Bao gồm: Đế làm bằng gỗ, mặt đế nhẵn, sơn
phủ PU, Kích thước: 450 x 95 x 15mm, có lỗ ren M6 để lắp trụ cân, một đầu f 10mm, một đầu có ren M6. Trụ cân
dài 500mm làm bằng thép không rỉ mạ niken, trên trụ cân có gắn thước chia
vạch làm bằng nhựa HI cao 17mm và đòn cân làm bằng nhựa PVC kích thước: 400 x
23 x 9mm, dày 3mm. Hai núm điều chỉnh cân bằng kim loại mạ Niken, kích thước:
f 20mm x 15mm được
lắp vào 2 bên đòn cân để điều chỉnh cân, 1 kim cân dài 250mm được vít chặt
vào đòn cân
|
31
|
Kẹp ống nghiệm sinh học
|
Chiếc
|
4
|
Đai tròn f 45mm, rộng 8mm dày 1mm bằng thép không rỉ. Hai đầu có
vít để bắt chặt vào ống nghiệm sinh học. Kẹp ống nghiệm sinh học được bắt cố
định vào hai đầu mút của đòn cân
|
32
|
Bóng bay
|
Chiếc
|
5
|
Đàn hồi tốt
|
33
|
Vali hoặc hộp bảo quản
|
|
|
Bằng vật liệu tốt, có quai xách và chốt
cài, bảo quản tránh dập vỡ khi vận chuyển.
|
5. Môn Công nghệ
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Các mặt phẳng chiếu, vị trí các mặt phẳng
chiếu.
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Bản vẽ chi tiết:
- Hình cắt của ống lót
- Bản vẽ vòng đệm
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Bản vẽ lắp:
- Bộ vòng đai
- Bản vẽ lắp bộ vòng đai
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Bản vẽ nhà:
- Bản vẽ nhà 1 tầng
- Hình phối cảnh nhà 1 tầng
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
5
|
Dụng cụ cơ khí: Thước cặp
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
6
|
An toàn điện
|
Tờ
|
1
|
. Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
7
|
Sản xuất và truyền tải điện năng
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
8
|
Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
9
|
Mạng điện trong nhà
|
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
10
|
Ký hiệu trong sơ đồ điện
|
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
MÔ HÌNH
|
|
|
|
|
Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động
|
Bộ
|
7
|
Truyền dẫn bằng ma sát, bánh răng, đai,
xích và cam, lắp ráp trên bảng bằng nhựa có đế, kích thước 350 x 205 x 9mm.
Ba bánh răng bằng nhựa cứng (hai bánh răng f 100, 1 bánh răng f
50) được gắn ăn khớp nhau trên các trục quay của bảng, các bánh xe truyền
chuyển động ma sát, chuyển động đai và chuyển động xích gắn trên các trục
quay của bảng, đai, xích không bị trượt.
|
2
|
Động cơ điện 1 pha
|
Chiếc
|
7
|
Chân đế đỡ động cơ làm bằng nhựa đen, kích
thước f 150 x 16mm, toàn
bộ chiều cao chân đế 60mm, giá đỡ động cơ bằng sắt mạ dầy 1mm, động cơ gồm
stato và roto được chế tạo từ thép kỹ thuật điện, dùng vành đồng chập, 2 đôi
cực từ, 1 cuộn dây gắn trong, 1 cuộn dây rời ra ngoài để quan sát. Kích thước
động cơ: f 70mm, chiều dài
(kể cả trục roto) 110mm.
|
3
|
Máy biến áp 1 pha
|
Cái
|
7
|
Chân đế đỡ mô hình làm bằng nhựa, đế máy
bằng tôn mạ thép, lõi tôn silic chữ I và U, lỗ cắm giắc, cuộn dây sơ cấp 2750
vòng loại dây đồng f 0,28mm, cuộn dây
thứ cấp 75 vòng (x 2 cuộn), loại dây đồng f
1mm.
|
4
|
Mô hình mạng điện trong nhà
|
Bộ
|
1
|
Kích thước bảng mô hình 700 x 450 x 25mm,
được vẽ sơ đồ mạch điện trong nhà và gắn các thiết bị thật có thể hoạt động
được. Áp tô mát: loại 2 cực, dòng điện 15A. Cầu chì: vỏ nhựa, dây chì chịu
được dòng điện 10A. Cầu dao loại 2 cực dòng điện 15A. Ổ cắm vỏ nhựa dòng điện
6A. Công tắc loại 2 cực dòng điện 6A. Đèn sợi đốt loại đui gài và đui xoáy
220V/60W. Đèn compac huỳnh quang loại đui gài và đui xoáy 220V/9-11W. Đèn ống
huỳnh quan loại 60 cm, 220V/20W, chấn lưu 20W dùng tắc te vỏ trong suốt, dễ
quan sát cấu tạo bên trong. Biến áp 1 pha 220V/6V, có bóng đèn nhỏ 6V, chân
đế mô hình và vật liệu chế tạo bằng nhựa hoặc gỗ sơn phủ mịn.
|
III
|
MẪU VẬT
|
|
|
|
1
|
Vẽ kỹ thuật
|
|
|
|
|
Các khối đa diện
|
Bộ
|
1
|
Toàn bộ các hình bằng nhựa PS trong suốt,
dầy ≥ 2mm
|
|
- Hình hộp
|
|
|
- Kích thước 100 x 60 x 200mm
|
|
- Hình chóp cụt
|
|
|
-Đáy vuông, cạnh 100mm, chiều cao 200mm
|
|
- Hình lăng trụ
|
|
|
- Đáy tam giác đều, cạnh 100mm, chiều cao
200mm
|
|
Khối hình trụ tròn
|
Bộ
|
1
|
Toàn bộ các khối hình trụ đều làm bằng nhựa
PS trong suốt dầy ≥ 2mm
|
|
- Hình trụ
|
|
|
- Đáy f
100mm, cao 200mm
|
|
- Hình nón
|
|
|
- Đáy f
100mm, cao 200mm
|
|
- Hình cầu
|
|
|
- f
100mm, phía trong có nửa hình tròn quay được xung quanh trục
|
|
- Hình đới cầu
|
|
|
- D 100mm, d 58mm
|
|
Ống trục (bổ đôi)
|
ống
|
1
|
Vật liệu nhựa Hi, mầu xanh Coban, R = 50mm,
r = 25mm, dài 150mm
|
2
|
Vật liệu cơ khí:
- Kim loại đen
- Kim loại mầu
- Vật liệu phi kim loại
|
Bộ
|
7
|
Các mẫu vật liệu cơ khí gồm 5 loại thép; 3
loại gang; 3 loại nhôm và hợp kim nhôm; 3 loại đồng và hợp kim đồng; 3 loại
chất dẻo; 2 loại cao su, 1 miếng gốm, 1 miếng thủy tinh được gắn cố định trên
một bảng ván ép kích thước: 600 x 300 x (3 ÷ 4)mm. Bảng có nẹp nhôm bốn cạnh
và ke góc bằng nhựa. Trên bảng có in chữ giới thiệu từng loại vật liệu.
|
3
|
Vật liệu kỹ thuật điện:
|
Bộ
|
7
|
Hộp đựng: Kích thước: 240 x 175 x 40mm, dầy
2mm. Vật liệu nhựa PE mầu xanh, đáy hộp có gân tăng lực, nắp rời làm bằng
nhựa PE trong suốt.
|
|
Bảng vật liệu dẫn điện
|
|
|
Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230
x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm: tấm thép, tôn tráng kẽm,
đồng, nhôm kích thước 50 x 20 x 0.3 – 0.5mm, than chì f 8 x 50mm, một dây pheroniken d =
0,2 ÷ 0,4mm được uốn như lò xo.
|
|
Bảng vật liệu cách điện
|
|
|
Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230
x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm các tấm vật liệu thủy tinh,
nhựa, cao su, vải bông, gỗ, sứ kích thước 40 x 20mm chiều dầy 0,3 ÷ 0,5mm
|
|
Bảng vật liệu dẫn từ
|
|
|
Được gắn trên tấm nhựa mầu, kích thước 230
x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm:
- 01 tấm phe rit kích thước 40 x 10 x 0,5mm
- 01 tấm thép non kích thước 45 x 20 x
0,5mm
- 01 tấm thép kỹ thuật điện kích thước 45 x
20 x 0,5mm
- 01 tấm thép non
chữ U 45 x 40mm bản rộng 15mm
- 01 tấm thép kỹ
thuật điện chữ U 45 x 40mm bản rộng 15mm
|
|
Bảng các loại dây
dẫn
|
|
|
Được gắn trên tấm
nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm 6
loại: Dây chì, dây pheroniken, dây đồng, dây đơn nhiều sợi bọc nhựa, dây đơn
nhiều sợi bọc nhựa, dây đơn một sợi và dây đôi (bọc nhựa). Chiều dài mỗi dây
200mm. Đối với dây bọc nhựa tuốt một đầu nhựa dài 20mm
|
|
Bảng các loại dây
cáp điện
|
|
|
Được gắn trên tấm
nhựa mầu, kích thước 230 x 160 x 3mm ghi tên các loại vật liệu, bao gồm: 01 sợi
dây cáp nhôm A25 – A35, 01 sợi cáp hai lõi nhiều sợi, 01 sợi cáp 4 lõi nhiều
sợi, chiều dài mỗi dây 200mm. Đối với dây bọc nhựa tuốt một đầu nhựa dài
20mm.
|
IV
|
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT LIỆU
|
|
|
|
1
|
Bộ dụng cụ cơ khí
- Thước lá kim loại
|
Bộ
|
8
|
- Làm bằng inox, dài 300mm
|
|
- Thước cặp
|
|
|
- Đo từ 0 ÷ 150mm, độ chính xác 0,1mm. Vật
liệu thép inox
|
|
- Cơ lê
|
|
|
- Cỡ: 12, 14. Vật liệu thép 45 nhiệt luyện
mạ Ni-Cr
|
|
- Tuốc nơ vít
|
|
|
- Tay cầm nhựa PS mầu xanh, lắp đổi đầu
thân tuốc nơ vít, Thân tuốc nơ vít làm bằng thép f 6 dài 150 – 160mm, một đầu 2 cạnh,
một đầu 4 cạnh
|
|
- Kim
|
|
|
- Thông dụng
|
|
- Etô tay
|
|
|
- Miệng dài 50mm, hai má etô song song
nhau. Vật liệu làm etô bằng gang sơn mầu đỏ. Vít me bằng thép được mạ chống
rỉ, mở ra, kẹp vào dễ dàng. Khẩu độ Max 35mm
|
|
- Thước đo góc
|
|
|
- Làm bằng nhựa HI mầu trắng sứ: chia độ từ
0 – 180o; đường kính vòng tròn f
140mm. Thanh trượt 10 x 160mm dầy 1,5 – 2mm
|
|
- Dũa
|
|
|
- Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn, vuông,
bề mặt dũa nhẵn, cán dũa f
25 x 130mm. Dũa
làm bằng thép Y8 – Y8A răng đều và sắc. Tay cầm bằng gỗ. Dũa giáo viên dài
300mm, dũa học sinh dài 200mm
|
|
Cưa sắt
|
|
|
- Loại thông dụng: Khung bằng sắt điều
chỉnh được để lắp lưỡi cưa
|
|
- Mỏ lết
|
|
|
- Loại 6’ bằng thép CT45 mạ
|
|
- Đục các loại
|
|
|
- Đục bạt: dài 140 – 150mm, chiều dầy: 7 –
8mm, chiều rộng, chiều dài lưỡi cắt: 13 – 15mm, đục móng: dài 140 – 150mm,
bản rộng: 12 – 14mm, chiều dầy (chiều dài lưỡi cắt): 6 – 7mm. Vật liệu bằng
thép Y7 – Y8
|
|
- Búa nguội
|
Chiếc
|
8
|
- Trọng lượng 300g, cán gỗ, búa dùng thép
CT45 nhiệt luyện
|
|
Chấm dấu
|
Chiếc
|
8
|
- Tay cầm lục lăng S8 dài 55mm sang phanh 1
x 45o. Phần làm việc tiện tròn, chiều dài 45mm, phần chấm dấu vát
120o. Vật liệu thép Y7 – Y7A
|
|
Mũi vạch
|
Chiếc
|
8
|
- Dùng thép lò so 65, f 4 – 5mm, uốn hình L chiều dài một
đầu 50mm, đầu kia 150mm, hai đầu mài nhọn
|
|
Mũi khoan
|
Bộ
|
8
|
- f
6mm. Vật liệu làm bằng thép gió nhiệt luyện đạt 60HRC
|
|
Hộp đựng
|
|
|
- Làm bằng tôn dầy 0,8 – 1mm, kích thước
360 x 180 x 110mm. Vỏ hộp sơn mầu coban sẫm có quai xách
|
2
|
Bộ dụng cụ kỹ thuật điện
|
Bộ
|
7
|
- Kích thước bao đựng: 145 x 215 x 20mm.
Vật liệu: giả da
Các dụng cụ được gắn ở hai phía bao đựng,
gài chặt bằng đai cao su
|
|
- Kìm điện
|
|
|
- Có vỏ bọc nhựa cách điện ở tay cầm
|
|
- Kìm tuốt dây
|
|
|
- Tay cầm được cách điện, tuốt được các
loại dây điện f 0,3 – 2mm
|
|
- Tuốc nơ vít
|
|
|
- Loại 2 cạnh, 4 cạnh cán nhựa cách điện
tốt
|
3
|
Thiết bị điện
|
Bộ
|
7
|
|
|
- Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện
|
|
|
Bao gồm: 01 Aptomat 250V – 10A, 01 cầu dao,
01 công tắc, 01 ổ cắm, 02 cầu trì
|
|
- Bóng điện sợi đốt, bộ đèn ống huỳnh
quang, compact
|
|
|
Bao gồm: 01 bộ đèn ống huỳnh quang, 02 bộ
đèn huỳnh quang compact, 02 bộ đèn sợi đốt
|
|
- Máy biến áp
|
|
|
- Cuộn dây sơ cấp 2750 vòng, loại dây đồng f 0,28mm, cuộn dây thứ cấp 75 vòng (x
2 cuộn), loại dây đồng f 1,0mm, chân đế mô
hình bằng nhựa đen, vỏ làm bằng nhựa trong suốt, giúp quan sát cấu tạo bên
trong. Điện áp 220V/6V – 12V, đầu ra 6V và 12V dạng ổ cắm loại f 4mm.
Công suất máy biến áp: P = 15VA
|
|
- Bóng đèn
|
|
|
- 4 bóng đèn loại 6V, đui xoáy
|
|
- Cầu chì ống
|
|
|
- 1 cầu chì loại 0,5A hoặc 1A, có thêm một
cầu chì dự trữ
|
|
- Vôn kế xoay chiều
|
|
7
|
- Gồm hai thang đo: 0 đến 12V ~ và từ 0 đến
36V ~ chỉ thị kim, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, 2 đầu vào
tách biệt thang đo (12V, 36V), loại điện từ cấp chính xác 2,5 kích thước: 140
x 100 x 100mm
|
|
- Ampe kế xoay chiều
|
|
7
|
- Gồm hai thang đo: 0 đến 1A ~ và từ 0 đến
5A ~ chỉ thị kim, có gương phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, 2 đầu vào
tách biệt thang đo (1A, 5A), loại điện từ cấp chính xác 2.5, kích thước: 140
x 100 x 100mm
|
|
- Công tắc
|
|
7
|
- 3 công tắc nhựa loại 5A
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
|
7
|
- Kích thước 180 x 150 x 70mm, có gương
phản xạ giúp đọc chính xác giá trị đo, đo được các thông số A – V - W, thang đo điện áp xoay chiều 500 –
250 – 50 – 10V, thang đo điện áp một chiều 500 – 250 – 50 – 10 – 2.5V
- Thang đo dòng điện một chiều 50mA – 1 – 10 – 100 – 500mA, thang đo
điện trở 1 – 10 – 100 W và 1 – 10MW, sử dụng pin 9V
|
|
- Bút thử điện
|
|
5
|
Dùng thử thông mạch có đèn báo sáng
Dùng thử nguồn điện 220V có đèn báo sáng
|
4
|
Vật liệu điện
|
Bộ
|
7
|
|
|
- Bảng điện
|
|
|
Bảng điện bằng nhựa ABS trắng đục, kích
thước 308 x 255 x 10mm
Mặt trên xẻ rãnh rộng 3mm, sâu 4mm, theo
lưới ô vuông 14,5mm x 14,5mm. Mặt dưới có 4 chân ở 4 góc để định vị
|
|
- Dây dẫn điện
|
|
|
12 sợi dây điện vỏ bọc nhựa chia thành 2
mầu: đỏ và xanh hoặc đen, lõi f
1,2mm có nhiều sợi. Chia ra 3 sợi đỏ dài 200mm, 3 sợi đỏ dài 400mm,3 sợi xanh
hoặc đen dài 200mm, 3 sợi xanh hoặc đen dài 400mm. Hai đầu dây gắn chặt với
giắc cắm đơn
|
6. Môn Lịch sử
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Tập tranh ảnh lịch sử Thế giới:
- Khánh thành kênh đào Xuy-ê năm 1869
- Cuộc biểu tình của công nhân ngày
01/5/1882 của Niu-oóc
- Một số thành tựu kỹ thuật thế kỷ XIX
- Cuộc biểu tình hòa bình của nhân dân
thành phố Pê-tơ-rô-grat bị tàn sát
Hội nghị I-An-Ta (02-1945)
- Phát xít Đức, Nhật ký giấy đầu hàng đồng
minh vô điều kiện
|
Bộ (6 tờ)
|
1
|
Kích thước 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại
giấy Couché định lượng 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung
theo tranh mẫu.
|
2
|
Tập tranh Lịch sử Việt Nam:
- Vũ khí của nhà Nguyễn và của thực dân
Pháp
- Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tầu
Et-Pê-Răng (Hy Vọng)
- Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng
- Ba tầng áp bức
- Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng
|
Bộ (5 tờ)
|
1
|
Kích thước 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché định lượng 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
II
|
BẢN ĐỒ SƠ LƯỢC (LƯỢC ĐỒ)
|
|
|
|
1
|
Các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỷ
XVI – XIX
(lược đồ trống)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không rách, không
thấm nước, có nẹp treo . Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
3
|
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
4
|
Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc khởi
nghĩa chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kỳ
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
5
|
Lược đồ Thế giới từ năm 1919 đến 1945 (Lược
đồ trống)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không
rách,không thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu
|
6
|
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ và sự thành lập Hợp chủng quốc Mỹ (1775 – 1783)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
7
|
Các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp
cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX (Ba Đình, Bãi Sậy, Hương Khê, Yên Thế)
|
Bộ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
8
|
Lược đồ Mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
(Lược đồ trống)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 710mm x 1010mm, loại giấy không
rách,không thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu
|
7. Môn Địa lý
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
A
|
Tranh ảnh Địa lý thế giới
|
|
|
|
1
|
Cảnh quan vùng cực
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.
|
2
|
Cảnh quan đài nguyên
|
Tờ
|
1
|
3
|
Cảnh quan rừng lá kim (Tai ga) về mùa đông
|
Tờ
|
1
|
4
|
Cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng kiểu Địa
Trung Hải
|
Tờ
|
1
|
5
|
Cảnh quan Xa van
|
Tờ
|
1
|
6
|
Cảnh quan hoang mạc nhiệt đới
|
Tờ
|
1
|
7
|
Cảnh quan rừng nhiệt đới
|
Tờ
|
1
|
8
|
Cảnh quan núi cao
|
Tờ
|
1
|
9
|
Cảnh quan thảo nguyên
|
Tờ
|
1
|
B
|
Tranh ảnh Địa lý Việt Nam
|
|
|
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo
tranh mẫu.(Riêng tranh Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiên Việt Nam khổ 1090mm x 790mm, loại giấy Couché 200g/m2, in 4 mầu. Nội dung theo mẫu.)
|
2
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
Tờ
|
1
|
3
|
Vùng đồi núi Trung Du
|
Tờ
|
1
|
4
|
Cảnh quan đảo Trường Sa
|
Tờ
|
1
|
5
|
Đỉnh Phanxipăng
|
Tờ
|
1
|
6
|
Dãy Hoàng Liên Sơn
|
Tờ
|
1
|
7
|
Cồn cát Mũi Né
|
Tờ
|
1
|
8
|
Rừng Khộp
|
Tờ
|
|
9
|
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
|
|
|
10
|
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
11
|
Lát cắt tổng hợp địa lý tự nhiênViệt Nam
|
Tờ
|
1
|
III
|
MẪU VẬT
|
|
|
|
|
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt nam
|
Hộp
|
1
|
18 mẫu, ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng
sản
|
VI
|
BẢN ĐỒ ĐỊA LÝ
|
|
|
|
A
|
Bản đồ địa lý Châu Á
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tự nhiên Châu Á
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 1090mm, giấy Couché định lượng
200g/m2, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.(Riêng bản
đồ trống Châu Á khổ giấy 790mm x 1090mm, loại giấy không rách, không thấm
nước)
|
2
|
Bản đồ các đới và các kiểu khí hậu Châu Á
|
Tờ
|
1
|
3
|
Bản đồ các nước Châu Á
|
Tờ
|
1
|
4
|
Bản đồ tự nhiên Đông Nam Á
|
Tờ
|
1
|
5
|
Bản đồ kinh tế Đông Nam Á
|
Tờ
|
1
|
6
|
Bản đồ (trống) Châu Á
|
Tờ
|
1
|
7
|
Bản đồ dân số, mật độ dân số và đô thị lớn
Châu Á
|
|
|
8
|
Bản đồ kinh tế chung Châu Á
|
|
|
9
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á
|
|
|
10
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Á
|
|
|
11
|
Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Tây Nam Á
|
|
|
B
|
Bản đồ địa lý Việt Nam
|
|
|
|
12
|
Bản đồ tự nhiên Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
Khổ 1090mm x 1500mm, loại giấy Couché định
lượng 200g/m2, in 4 mầu, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu
|
13
|
Bản đồ khí hậu Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
14
|
Bản đồ các hệ thống sông Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
15
|
Bản đồ đất Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
16
|
Bản đồ động vật và thực vật Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
17
|
Bản đồ hành chính Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
18
|
- Bản đồ địa lý tự nhiên miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ, miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Bản đồ địa lý tự nhiên miền Nam Trung Bộ
và Nam Bộ
|
Bộ (2 tờ)
|
1
|
19
|
Bản đồ Vùng biển và đảo Việt Nam
|
Tờ
|
1
|
20
|
Bản đồ (trống) tự nhiên Việt Nam
|
Tập
|
1
|
Khổ 1090mm x 790mm, giấy không rách, không
thấm nước, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
21
|
Át lát địa lý Việt Nam
|
|
|
|
8. Môn Ngữ Văn
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Chân dung Phan Bội Châu
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Chân dung Phan Chu Trinh
|
Tờ
|
1
|
3
|
Chân dung Nguyễn Ái Quốc
|
Tờ
|
1
|
9. Môn Mỹ thuật
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Tranh hướng dẫn thường thức mỹ thuật
- Một số công trình tiêu biểu mỹ thuật thời
Lê
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tranh hướng dẫn vẽ theo mẫu
- Cách vẽ tĩnh vật (hoa và quả)
- Cách vẽ chân dung
- Giới thiệu tỷ lệ người
|
Tờ
Tờ
Tờ
|
1
1
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Tranh hướng dẫn vẽ trang trí
- Trang trí cái quạt giấy
- Trình bày bìa sách
- Vẽ tranh cổ động
- Trang trí đồ vật dạng hình vuông, hình
chữ nhật
|
Tờ
Tờ
Tờ
Tờ
|
1
1
1
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
10. Môn Âm nhạc
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
Bản nhạc và lời 8 bài hát trong sách giáo
khoa
|
Bộ (8 tờ)
|
2
|
Kích thước 1010mm x 710mm, in 4 mầu loại
giấy Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh
mẫu.
|
II
|
ĐĨA CD VÀ BĂNG
CASSETTE
|
|
|
|
|
Đĩa CD hoặc băng
cassette bài hát + bài nghe trong sách giáo khoa
|
Chiếc
|
4
|
Thời gian 90 phút
|
11. Môn Thể dục
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
1
|
Chạy cự ly ngắn (cách đóng bàn đạp và xuất
phát thấp - chạy lao, chạy giữa quãng - về đích)
|
Bộ (2 tờ)
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Nhảy xa kiểu ngồi (bước đà cuối - giậm nhảy
– trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
3
|
Nhảy cao kiểu bước qua (bước đà cuối - giậm
nhảy – trên không - tiếp đất)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Bóng chuyền: Phát bóng thấp tay nghiêng
mình
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
5
|
Bóng đá: Dùng bóng bằng lòng bàn chân
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
6
|
Đá cầu: Tâng “búng” cầu, tâng “giật cầu”,
đỡ cầu bằng ngực
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
7
|
Bơi sườn sấp
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
DỤNG CỤ
|
|
|
|
1
|
Bàn đạp xuất phát
|
Đôi
|
6
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
2
|
Bóng chuyền
|
Quả
|
10
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
3
|
Bóng đá da số 4
|
Quả
|
5
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
4
|
Bóng ném
|
Quả
|
40
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
5
|
Ván giậm nhảy xa
|
Cái
|
1
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
6
|
Lưới cầu lông, đá cầu
|
Cái
|
2
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
7
|
Lưới bóng chuyền
|
Cái
|
1
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
8
|
Xà nhảy cao
|
Cái
|
5
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
9
|
Đồng hồ bấm giây điện tử
|
Cái
|
1
|
Chất lượng cao, không thấm nước, chính xác
phần trăm giây
|
10
|
Đệm nhảy xa
|
Cái
|
2
|
Theo tiêu chuẩn Ủy ban thể dục thể thao
|
12. Môn Giáo dục công
dân
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
1
|
Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã
hội (hình ảnh học sinh tham gia hoạt động giữ gìn bảo vệ nhà nước, an toàn xã
hội)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
2
|
Tích cực tham gia hoạt động chính trị - xã
hội (hình ảnh học sinh tham gia hoạt động nhân đạo, đền ơn, đáp nghĩa)
|
Tờ
|
1
|
|
3
|
Phòng chống tệ nạn xã hội (những tệ nạn xã
hội)
|
Tờ
|
1
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu, loại giấy Couché
200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
4
|
Phòng chống tệ nạn xã hội (hình ảnh về hoạt
động phòng chống tệ nạn xã hội trong cộng đồng)
|
Tờ
|
1
|
5
|
Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ.
|
Tờ
|
1
|
13. Môn tiếng nước
ngoài
Số thứ tự
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật
|
I
|
TRANH ẢNH
|
|
|
|
|
Tranh minh họa tình huống theo các bài học
trong sách giáo khoa
|
Bộ (20 tờ)
|
1 bộ/ trường
|
Khổ 790mm x 540mm, in 4 mầu loại giấy
Couché 200g/m2, cán láng mờ, có nẹp treo. Nội dung theo tranh mẫu.
|
II
|
BĂNG, ĐĨA, HÌNH
|
|
|
|
|
Băng tiếng (cassette)/CD ghi âm các bài học
trong sách giáo khoa tiếng Anh, Nga, Pháp
|
Bộ
|
1 bộ/ lớp
|
Băng cassette/CD do người bản ngữ thể hiện,
độ dài: 60 – 90 phút
|
Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2004/QĐ-BGDĐT ngày 20/07/2004 sửa đổi danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 kèm theo Quyết định 03/2004/QĐ-BGDĐT ;Quyết định 10/2004/QĐ-BGDĐT phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
6.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|