Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1971/QĐ-UBND 2017 xác định học sinh không thể đến trường về nhà trong ngày Quảng Trị

Số hiệu: 1971/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 19/07/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1971/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ TỔ CHỨC NẤU ĂN TẬP TRUNG CHO HỌC SINH LÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phthông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phthông dân tộc bán trú, trường phthông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 984/TTr- SGDĐT ngày 13/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

1. Đối tượng áp dụng

1.1. Đối với học sinh, gồm:

a) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

b) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

1.2. Đối với trường phthông gồm: Trường phổ thông dân tộc bán trú; Trường phthông có tổ chức nu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.

2. Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày

- Trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học; từ 7 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở; từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).

- Trường hợp học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn phải đi qua sông, sui (không có cu); qua đèo, núi cao; vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn đối với học sinh đi học (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).

3. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh

3.1. Trường ph thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bng 200% mức lương cơ sở/01tháng/30 học sinh, nếu số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức. Mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 lần định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.

3.2. Trường hợp trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP có số lượng học sinh từ 30 học sinh trở lên được hỗ trợ kinh phí theo khoản 1 điều này. Nếu số lượng học sinh nấu ăn tập trung từ 20 đến 29 học sinh thì được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/trường và không quá 9 tháng/01 năm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

a) Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định này.

b) Hằng năm, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hp với UBND các huyện rà soát, điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương báo cáo UBND tỉnh, trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3254/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định tạm thời và ban hành danh mục địa bàn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Đakrông, Hướng Hóa, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng; Chủ tịch UBND huyện đảo Cồn Cỏ; Thủ trưởng các đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT/HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)

CÓ KHOẢNG CÁCH TỪ NHÀ ĐẾN TRƯỜNG 4 KM ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC, 7 KM ĐỐI VỚI HỌC SINH THCS, 10 KM ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT

(Kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh)

A. HUYỆN ĐAKRÔNG

I. CẤP TIU HỌC

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ăng Công

7,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

2

Xã Hướng Hiệp

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xa Vi

4,0

Trường TH s1 Hướng Hiệp

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Loang

4,0

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ăng Công

7,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

2

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

-

Thôn A Sau

24,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

-

Thôn Kỳ Nơi

21,0

-

Thôn Ba Linh

20,0

-

Thôn Rò Ró 1

7,4

3

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

-

Thôn Chân Rò

7,0

Trường THCS Đakrông

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Ngài

7,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Tà Lêng

7,0

-

Thôn Cu Pua

7,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Làng Cát

9,0

4

Xã Mò Ó

 

 

Khu vực III

-

Thôn Khe Luồi

7,0- 8,0

Trường TH&THCS Mò Ó

Thôn ĐBKK

5

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

-

Thôn Tà Lao

8,0

Trường PTDTBT-THCS Tà Long

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ly Tôn

8,0

-

Thôn A Đu

16,0

-

Thôn Sa Ta

15,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Kè

7,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Chai

15,0

-

Thôn Ba Ngày

17,0

Trường PTDTBT-THCS Tà Long và Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

7

Xã Tà Rt

 

 

Khu vực III

-

Thôn A Vương

10,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn ĐBKK

8

Xã Húc Nghì

 

 

Khu vực III

-

Thôn 37

7,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp

14,0

9

Xã Hướng Hiệp

 

 

Khu vực II

-

Thôn Kreng

12,0

Trường THCS Hướng Hiệp

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ploang

15,0

-

Thôn Khe Hiên

12,0

10

Xã Ba Nang

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trầm

15,0

Trường PTDTBT-THCS Pa Nang và Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

-

Thôn CócC

13,0

-

Thôn Tà Mên

9,0

-

Thôn Bù

11,0

-

Thôn Ngược

15,0

-

Thôn Đà Bàn

7,0

-

Thôn Tà Rẹc

14,0

Trường TH&THCS Húc Nghì

Thôn thuộc xã khu vực III

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG

1.1

Xã Hướng Hiệp

 

Khu vực III

-

Thôn Kreng

14,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Loang

15,0

-

Thôn Khe Hiên

15,0

1.2

Xã Đakrông

 

Khu vực III

-

Thôn Làng Cát

18,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Vùng Kho

13,0

-

Thôn Cu Pua

14,0

-

Thôn Xa Lăng

11,0

-

Thôn Pa Tầng

14,0

-

Thôn Klu

10,0

-

Thôn Tà Lêng

17,0

Thôn thuộc xã khu vực III

1.3

Xã Húc Nghì

 

Khu vực III

-

Thôn Húc Nghì

41,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn La Tó

46,0

-

Thôn 37

46,0

-

Thôn Cựp

50,0

1.4

Xã Tà Long

 

Khu vực III

-

Thôn Kè

25,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn A Đu

41,0

-

Thôn Ly Tôn

40,0

-

Thôn Tà Lao

36,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Chai

50,0

-

Thôn Ba Ngày

60,0

-

Thôn Sa Ta

45,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Vôi

30,0

-

Thôn Pa Hy

32,0

1.5

Xã Ba Lòng

 

Khu vực II

-

Thôn Khe Cau

12,0

Thôn ĐBKK

1.6

Xã Triệu Nguyên

 

Khu vực II

-

Thôn Vạn Na Nm

11,0

Thôn ĐBKK

1.7

Xã Hải Phúc

 

Khu vực III

-

Thôn 5

17,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Văn Vận

17,0

1.8

Xã Ba Nang

 

Khu vực III

-

Thôn Ba Nang

26,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tà Rẹc

25,0

-

Thôn Đá Bàn

35,0

-

Thôn Trầm

40,0

-

Thôn Kóc

40,0

-

Thôn Tà Mên

35,0

-

Thôn A La

22,0

-

Thôn Bù

40,0

-

Thôn Ngược

45,0

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐAKRÔNG
(Địa bàn tính cho học sinh THCS và học sinh THPT học tại trường)

2.1

Xã Tà Rụt

 

Khu vực III

-

Thôn A Vương

10,0

Thôn ĐBKK

2.2

Xã A Ngo

 

Khu vực III

-

Thôn La Lay

12,0

Thôn ĐBKK

2.3

Xã A Vao

 

Khu vực III

-

Thôn Tân Đi 3

12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Tân Đi 2

12,0

-

Thôn A Sau

12,0

-

Thôn Ba Linh

26,0

-

Thôn Kỳ Nơi

36,0

2.4

Xã A Bung

 

Khu vực III

-

Thôn Cu Tài 1

10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ty Nê

10,0

-

Thôn La Hót

13,0

-

Thôn A Luông

14,0

-

Thôn Cựp

15,0

2.5

Xã Húc Nghì

 

Khu vực III

-

Thôn 37

13,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp

30,0

-

Thôn Húc Nghì

20,0

-

Thôn La Tó

25,0

Thôn ĐBKK

2.6

Xã Tà Long

 

Khu vực III

-

Thôn Ta Lao

22,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Ngày

33,0

-

Thôn Chai

30,0

-

Thôn Ly Tôn

22,0

-

Thôn A Đu

31,0

-

Thôn Kè

36,0

-

Thôn Vôi

34,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Pa Hy

28,0

-

Thôn Sa Ta

26,0

B. HUYỆN HƯỚNG HÓA:

I. CP TIỂU HỌC:

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

-

Thôn Miệt

4,1

Trường Tiu học Hướng Linh - Đim trường Miệt Cũ

Thôn ĐBKK

2

Xã Hướng Tân

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trm

5,0

Trường Tiu học Hướng Tân - Điểm trường Của

Thôn thuộc xã khu vực III

3

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

-

Thôn Phong Hi

7,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

4

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ba Tầng

5,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Lòng

6,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

5

Xã Hưng Sơn

 

 

Khu vực III

-

Thôn Hồ

6,0

Điểm trường chính Thôn Nguồn Rào

Thôn ĐBKK

II. CP TRUNG HC CƠ SỞ

II

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (đim trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Húc

 

 

Khu vực III

-

Thôn Ho Le

8,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ta Cu

8,0

Trường THCS Húc

-

Thôn Cu Dòng

7,0

Trường THCS Húc

2

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

-

Thôn Miệt Cũ

19,0

THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

3

Xã Hướng Phùng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Hướng Choa

11,0

Điểm trường chính

Thôn ĐBKK

4

Xã Hướng Tân

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xa Rường

8,0

Trường THCS Hướng Tân

Thôn ĐBKK

-

Thôn Miệt Cũ (xã Hướng Linh)

7,0

Trường THCS Hướng Tân

-

Bản Pô rô - Thôn Trm

8,0

Trường THCS Hướng Tân

Thôn thuộc xã khu vực III

5

Xã Tân Hp

 

 

Khu vực III

-

Thôn Tà Đủ

7,0

Trường THCS Tân Hợp

Thôn ĐBKK

6

Xã Thanh

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xung

7,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

7

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

-

Thôn Phong Hải

7,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

8

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực IIII

-

Thôn Măng Sông

15,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xa Rô

13,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

-

Thôn Vầng

14,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

-

Thôn Trùm

7,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

-

Thôn Xa Tuông

8,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

-

Thôn Hùn

17,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

9

Xã Hướng Lộc

 

 

Khu vực III

-

Thôn Toa Roa

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

Thôn ĐBKK

-

Thôn Pa Ka

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

 

Thôn Của

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

-

Thôn Cu Dừn

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

-

Thôn Ra Ty

8,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lộc

10

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

-

Thôn Mới

12,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

-

Thôn Trĩa

18,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

-

Thôn Cát

28,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

11

Xã Hướng Việt

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trăng

9,5

Trường TH&THCS Hướng Việt

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Trăng-Tà Puồng

8,0

Trường TH&THCS Hướng Việt

Thôn ĐBKK

12

Xã Hướng Lập

 

 

Khu vực III

-

Thôn Cưp

7,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Tri

10,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cựp - Cuôi

15,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

-

Thôn Cù Bai

8,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

-

Thôn Sê Pu - Ta Păng

10,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Lập

III. CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bn)

Khoảng cách (km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC

1.1

Xã Thanh

 

Khu vực III

-

Thôn Xung

20,0

Thôn ĐBKX

-

Bn 8 (Ba Loang)

15,0

1.2

Xã A Dơi

 

Khu vực III

-

Thôn A Dơi Đớ

15,0

Thôn ĐBKK

1.3

Xã Ba Tầng

 

Khu vực III

-

Thôn Vầng

16,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ba Tầng

11,0

-

Thôn Loa

16,0

-

Thôn Xa Tuông

16,0

-

Thôn Trùm

16,0

-

Thôn Xa Rô

10,0

-

Thôn Măng Song

10,0

1.4

Xã Ba Nang (Đakrông)

 

Khu vực III

-

Thôn Kóc

40,0

Thôn ĐBKK

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG PHÙNG

2.1

Xã Hướng Sơn

 

Khu vực III

-

Thôn Mới

12,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Nguồn Rào

12,0

-

Thôn Ra Ly

12,0

-

Thôn Trĩa

40,0

-

Thôn Hồ

12,0

-

Thôn Pin

20,0

-

Thôn Xa Ry

12,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Cát

40,0

Thôn ĐBKK

2.2

Xã Hướng Lập

 

Khu vực III

-

Thôn Kựp

55,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Tri

90,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Cù Bai

70,0

-

Thôn Cha Ly

35,0

Thôn thuộc xã khu vực III

-

Thôn Cựp - Cuôi

40,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn A Xóc - Cha L

65,0

-

Thôn Sê Pu - Tà Păng

70,0

2.3

Xã Hướng Việt

 

Khu vực III

-

Thôn Ka Tiêng

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xà Đưng

30,0

-

Thôn Chai

30,0

-

Thôn Tà Rùng

30,0

-

Thôn Trăng - Tà Puồng

35,0

2.4

Xã Hướng Linh

 

Khu vực III

-

Thôn Hoong

30,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Mới

30,0

-

Thôn Xa Bai

30,0

-

Thôn Miệt Cũ

30,0

-

Thôn Cooc

35,0

2.5

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

-

Thôn Của

25,0

Thôn thuộc xã khu vực III

2.6

Thị trấn Lao Bảo

 

Khu vực II

-

Thôn Ka Túp

65,0

Thôn ĐBKK

2.7

Xã ĐaKarông

 

Khu vực III

-

Thôn Làng Cát

45,0

Thôn ĐBKK

2.8

Xã Hướng Phùng

 

Khu vực III

-

Thôn Hướng Choa

10,0

Thôn ĐBKK

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯNG THPT HƯNG HÓA

3.1

Xã Húc

 

Khu vực III

-

Thôn Húc Thượng

10,0

Thôn ĐBKK

-

Thôn Ta Núc

13,0

3.2

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

-

Thôn Ruộng

10,0

Thôn ĐBKK

3.3

Xã Hưng Linh

 

Khu vực III

-

Thôn Miệt Cũ

22,0

Thôn ĐBKK

3.4

Xã Xy

 

Khu vực III

-

Thôn Troan Thượng

35,0

Thôn ĐBKK

C. HUYỆN GIO LINH

I. CẤP TIỂU HỌC

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trường Thành

7,0

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm Xóm Bàu)

Thôn ĐBKK

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Sông Ngân

5,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Khe Me)

Thôn ĐBKK

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

Stt

Tên đơn vị (Xã, thôn (bản))

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (đim trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

-

Thôn Trường Thành

12,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)

Thôn ĐBKK

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

-

Thôn Sông Ngân

13,0

THCS Linh Thượng (Điểm trường thôn Ba De)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Me

8,0

THCS Linh Thượng (Đim trường thôn Ba Đe)

III. CP TRUNG HC PH THÔNG

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CN TIÊN

1.1

Xã Trung Giang

25,0-32,0

Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hi đo giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 (Tất cả các thôn)

1.2

Xã Gio Việt

25,0-30,0

1.3

Xã Gio Mai

20,0-25,0

1.4

Xã Gio Hi

23,0-28,0

2

ĐỊA BÀN HC SINH ĐN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT GIO LINH

2.1

Xã Trung Giang

11,0-15,0

Tt cả các thôn

2.2

Xã Gio Việt

10,5-14,0

2.3

Xã Gio Hải

10,5-15,0

 

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯNG THPT NGUYN DU

3.1

Xã Gio Việt

10,5-16,0

Tất cả các thôn

3.2

Xã Trung Giang

11,0-16,0

3.3

Xã Gio Hải

10,5-16,0

 

 

 

 

 

D. HUYỆN VĨNH LINH

I. CP TIU HỌC

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Hà

 

 

Khu vực II

-

Thôn Xóm Mới

7,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Bãi Hà

5,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Hà (thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà)

2

Xã Vĩnh Khê

 

 

Khu vực III

-

Thôn Khe Lương

9,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Cát

4,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Khe Trm

6,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

-

Thôn Bến Mưng

4,0

Đim trường chính của TH Vĩnh Khê (thôn Đá Mọc, xã Vĩnh Khê)

3

Xã Vĩnh Ô

 

 

Khu vực III

-

Thôn Xà Lời

4,1

Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

Thôn ĐBKK

-

Thôn Xà Nin

4,5

Đim trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

-

Thôn Mich Mít

12,0

Điểm trường chính của TH Vĩnh Ô (thôn Xóm Mới 1)

II. CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

1

Xã Vĩnh Thái

 

 

Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển

-

Thôn Tân Thuận

7,2

Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn Thử Luật)

-

Thôn Mạch Nước

7,2

Trường THCS Vĩnh Thái (Thôn ThLuật)

III. CP TRUNG HỌC PH THÔNG

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Ghi chú, Xã thuộc khu vực

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THCS&THPT BẾN QUAN

1.1

Xã Vĩnh Ô

 

 

-

Thôn: Xóm Mới 1

37,0

 

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐN HỌC TẠI TRƯNG THPT BN HI VÀ THPT VĨNH LINH

2.1

Xã Vĩnh Thái

14,0-20,0

Tất c các thôn

2.2

Xã Vĩnh Giang

13,0-16,0

3

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CA TÙNG

3.1

Xã Gio Hải

Trên 10,0

Tt cả các thôn

3.2

Xã Gio Việt

Trên 10,0

3.3

Xã Trung Giang

 

 

-

Thôn Hà Lợi

Trên 10,0

 

E. HUYỆN TRIỆU PHONG:

I. CP TIỂU HỌC

TT

Tên đơn vị (Xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

1

Xã Triệu Lăng

 

 

Xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

-

Thôn 6

4,0

Điểm trường Trung tâm tại thôn 4

-

Thôn 1

4,5

Điểm trường Trung tâm tại thôn 4

-

Thôn 6

4

Điểm trường Trung tâm tại thôn 4

2

Xã Triệu Vân

 

 

-

Thôn 7

4,0

Điểm trường Trung tâm tại thôn 8

II. CP TRUNG HỌC PHTHÔNG: ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Vĩnh Định, THPT Nguyễn Hữu Thận, THPT Chu Văn An (huyện Triệu Phong); THPT Nguyễn Huệ, THPT TX Qung Trị (Thị xã Qung Trị),

TT

Tên đơn vị (thôn, bản, xã)

Khoảng cách (km)

Ghi chú, Xã thuộc khu vực

1

Xã Triệu An

11,0-25,0

Tất cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven bin và hải đảo

2

Xã Triệu Vân

11,0-25,0

3

Xã Triệu Lãng

10,0-27,0

4

Xã Triệu Độ

11,0-18,0

5

Xã Hải An

11,0-20,0

6

Xã Hi Khê

14,0-25,0

F. HUYỆN HẢI LĂNG:

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT HẢI LĂNG, THPT BÙI DỤC TÀI

STT

Tên đơn v(thôn, bản, xã)

Khoảng cách (km)

Ghi chú,

1

Xã Hải An

11,0-16,0

Tt cả các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

2

Xã Hi Khê

11,0-16,0

G. ĐỊA BÀN HC SINH ĐẾN HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG: THPT Lê Li, THPT Đông Hà (Thành phố Đông Hà); THPT Chế Lan Viên, THPT Cam Lộ (Huyện Cam Lộ) có khoảng cách trên 10 km gm:

- Học sinh là đối tượng hưng chính sách theo Nghị đnh 116/2016/NĐ-CP tại các xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc miền núi của các huyện Hướng Hóa, Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh;

- Học sinh là đối tượng hưng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ở các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hi đảo quy định tại Quyết định 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thng Chính phủ.

H. HUYỆN ĐẢO CN CỎ:

Học sinh mà bản thân và b, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại huyện đảo Cồn Cỏ đang theo học tại các trường tiểu học, THCS, THPT trên địa bàn tỉnh Qung Trị (trừ huyện đo Cồn Cỏ).

I. Học sinh là đối tượng đủ điều kiện theo Điều 4, Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đc biệt khó khăn thì được hưởng chính sách này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC XÃ, THÔN (BẢN)

HỌC SINH ĐI HỌC PHẢI QUA ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN (PHẢI ĐI QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ)
(Kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 19/7/201 7 của UBND tỉnh)

A. HUYỆN ĐAKRÔNG

I. CP TIU HC

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Tà rụt

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Liêng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn Vực Leng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Đăng

2,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường A Đăng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Pun

3,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (điểm trường Tà Rụt)

Thôn ĐBKK

Đường g gh, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt l.

-

Thôn Ka Hẹp

3,0

Trường Tiểu học Tà Rụt (đim trường Tà Rụt)

Thôn ĐBKK

Đường gồ ghề, qua đèo dốc, về mùa mưa thường xuyên sạt lở.

2

Xã A Bung

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn La Hót

2,0

Trường Tiểu học A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Bung

2,0

Trường Tiểu học A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

3

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Đang

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Rồng Dưới

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua sui sâu, về mùa mưa học sinh không thđến trường được.

-

Thôn A La

2,5

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

4

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Vôi

1,5

Trường Tiểu học Tà Long

(Điểm trường vôi - Kè)

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lvề mùa mưa học sinh không thđến trường.

5

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ro Ró 2

1,5

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dc, núi cao, thường xuyên sạt lở

6

Xã Mò Ó

 

 

Khu vực II

 

-

Thôn Khe Luồi

3,5

Trường TH&THCS Mò Ó (điểm trường thôn Phú Thiềng)

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường

7

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ku Pua

2,0

Trường Tiểu học số 2 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

-

Thôn KLu

1,5

Trường Tiu học số 1 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

-

Thôn Khe Ngài

1,5

Trường Tiểu học số 1 Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

II. CP TRUNG HỌC CƠ S

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (đim trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Ba Nang

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A La

3,0

Trường PTDTBT THCS Pa Nang

Thôn ĐBKK

Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

-

Thôn Pa Nang

2,0

Trường BTTHCS Pa Nang

Thôn ĐBKK

Qua suối (có đập tràn) về mùa mưa học sinh không thể đến trường.

2

Xã A Ngo

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Đang

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

-

Thôn A Rông Dưới

3,0

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thđến trường được.

-

Thôn A La

2,5

Trường TH&THCS A Ngo

Thôn ĐBKK

Qua suối sâu, về mùa mưa học sinh không thể đến trường được.

3

Xã Tà Long

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Vôi

6,0

Trường PTDTBT THCS Tà Long

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt lở.

4

Xã Húc Nghì

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn La Tó

4,0

Trường TH&THCS c Nghì

Thôn ĐBKK

Qua suối, qua vùng thường xuyên sạt l.

5

Xã A Vao

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Tân Đi 1

5,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dốc, núi cao, thường xuyên sạt l

-

Thôn Tân Đi 3

5,0

Trường TH&THCS A Vao

Thôn ĐBKK

Đường dc, núi cao, thường xuyên sạt l

6

Xã A Bung

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Bung

6,0

Trường THCS A Bung

Thôn ĐBKK

Qua sui, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trvề nhà trong ngày

-

Thôn La Hót

6,5

Trường THCS A Bung

Thôn ĐBKK

Qua suối, mùa mưa lũ học sinh không thể đến trường và trvề nhà trong ngày

7

Xã Đakrông

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Klu

6,5

Trường THCS Đakrông

Thôn ĐBKK

Qua sông Đakrông, không có cầu.

III. CẤP TRUNG HỌC PH THÔNG

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HC TẠI TRƯỜNG THPT ĐAKRÔNG

1.1

Xã Đakrông

 

Khu vực III

 

-

Thôn Khe Ngài

4,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cu, địa hình cách tr, giao thông đi lại khó khăn.

-

Thôn Chân Rò

4,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cầu, địa hình cách trả, giao thông đi lại khó khăn.

1.2

Xã Mò Ó

 

Khu vực II

 

-

Khe Luồi

8,0-9,0

Thôn ĐBKK

Qua sông không có cầu, địa hình cách tr, giao thông đi lại khó khăn.

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯNG THPT S 2 ĐAKRÔNG

(Địa bàn tính cho học sinh THCS và học sinh THPT học tại trường)

2.1

Xã Tà Rt

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Pun

3,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt l, đèo, núi cao

-

Thôn Ka Hẹp

3,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt l, đèo, núi cao

-

Thôn A Đăng

4,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Vực Leng

5,0

Thôn ĐBKK

Địa hình đường sạt l, đèo, núi cao

-

Thôn A Liêng

8,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

2.2

Xã A Ngo

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Ngo

2,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, địa hình đường sạt l

-

Thôn Pi Rao

2,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, địa hình đường sạt l

-

Thôn Kỳ Ne

2,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A La

4,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, địa hình đường sạt lở

-

Thôn Ăng Công

4,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Đang

5,1

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Rồng Dưới

5,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình đường sạt l, đèo, núi cao

-

Thôn A Đeng

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường sạt lở

-

Thôn A Rồng Trên

7,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

2.3

Xã A Vao

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Vao

6,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, địa hình đường sạt l

-

Thôn Ro Ró 2

6,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, địa hình đường st l

-

Thôn Ro Ró I

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường st l

-

Thôn Tân Đi 1

8,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, đa hình đường st lở

2.4

Xã A Bung

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Bung

7,0

Thôn ĐBKK

Qua suối, địa hình đường st l

-

Thôn Cu Tài 2

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình đường sạt lở, đèo, núi cao

B. HUYỆN HƯỚNG HOÁ:

I. CP TIU HỌC

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Nguồn Rào

1,0-2,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cu, đi lại khó khăn, địa hình cách tr

-

Thôn Pin

3,0-4,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua sui, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách tr

-

Thôn Ra Ly

3,0-4,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách tr

II. CP TRUNG HỌC CƠ S

STT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Húc

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Tà Rùng

4,0-5,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

-

Thôn Tà Ri 2

3,0-40

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

-

Thôn Húc Thượng

30-4,0

Trường THCS Húc

Thôn ĐBKK

Đèo núi, đường sạt lở

2

Xã Hướng Linh

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cooc

5,4

Trường THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

Đi qua suối, đập tràn về mùa mưa.

-

Thôn Xa Bai

4,0-5,2

Trường THCS Hướng Linh

Thôn ĐBKK

Đường đi gồ ghề, bị hư hng nặng.

3

Xã Thanh

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thanh 4

3,0-4,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Pa Lọ Ô

4,0-5,0

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua sui, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách tr

-

Thôn Pa Lọ Vạc

4,0-5,5

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua sui, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách trở

-

Thôn Ta Nua Cô

5,0-6,5

Trường THCS Thanh

Thôn ĐBKK

Qua suối, không có cầu, đi lại khó khăn, địa hình cách tr

4

Xã A Dơi

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn A Dơi Đớ

3,0-4,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cầu, đường st l

-

Thôn Xa Doan

3,0-4,0

Trường TH&THCS A Dơi

Thôn ĐBKK

Qua sui không có cầu đường st lở

5

Xã Ba Tầng

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ba Tầng

4,0-5,0

Trường TH&THCS Ba Tầng

Thôn ĐBKK

Qua sui không có cầu, đường sạt lở

6

Xã Hướng Sơn

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Hồ

5,0-6,0

Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn

Thôn ĐBKK

Qua suối không có cu, đường sạt l

III. CP TRUNG HỌC PH THÔNG:

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT HƯNG PHÙNG

1.1

Xã Hưng Phùng

Khu vực II

 

-

Bụt Việt

5,0

Thôn ĐBKK

Đồi núi, giao thông đi lại khó khăn

2

ĐỊA BÀN HỌC SINH HỌC TẠI TRƯỜNG THPT A TÚC

2.1

Xã Thanh

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thanh 1

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Bản 10

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Thanh 4

9,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Ho

7,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Ta Nua Cô

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.2

Xã A Xing

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cu Rông

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.3

Xã Xy

 

Khu vực III

 

-

Thôn Ta Nua

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Ra Man

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

2.4

Xã A Dơi

 

Khu vực III

 

-

Thôn Phong Hi

9,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Trung Phước

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Dơi Cô

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Pa Loang

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn Prăng Xy

8,0

Thôn ĐBKK

Địa hình sạt lở, đèo núi cao, đi lại khó khăn

-

Thôn A Cha

8,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Địa hình sạt l, đèo núi cao, đi lại khó khăn

III

ĐỊA BÀN HỌC SINH TẠI TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA

1

Xã Hướng Tân

 

Khu vực III

 

-

Thôn Trm

6,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Của

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Tân Vĩnh

6,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Tân Linh

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Xa Re

7,0

Đường sá đi lại khó khăn.

2

Xã Húc

 

Khu vực III

 

-

Ta Ri 1

7,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn, giao thông cách tr

3

Xã Tân Lập

 

Khu vực II

 

-

Bàn Vây 1

8,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn.

-

Thôn Bù

6,0

Thôn ĐBKK

Đường sá đi lại khó khăn.

C. HUYỆN GIO LINH:

I. CP TIU HỌC

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Xóm Tre

1,0-2,0

Tiu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt l

-

Thôn Xóm Cồn

2,0-2,5

Tiu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua khe, đường sạt l

-

Thôn Xóm Bàu

0,5-1,5

Tiu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)

Thôn ĐBKK

Đường sạt l

-

Thôn Gia Voòng

3,0-4,0

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Khe Me

0,5-2,5

THCS Linh Thượng (Điểm khe me)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt l

-

Thôn Bến Mộc 1

2,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt l

-

Thôn Ba De

0,8-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt lở

-

Thôn Cù Đinh

1,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đập tràn, đường sạt l

-

Thôn Bãi Hà

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Đường sạt l

-

Thôn Bến Mộc II

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt l

-

Thôn Đông Dôn

1,0-2,5

Tiểu học Vĩnh Trường (Điểm xóm bàu)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt l

II. CP TRUNG HỌC CƠ SỞ:

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Vĩnh Trường

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Gia Voòng

4,0-6,0

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt l

-

Thôn Xóm Tre

5,0-5,5

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)

Thôn thuộc xã khu vực 111

Qua suối, đường sạt l

-

Thôn xóm Cồn

5,5-6,0

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường Sạt lở

-

Thôn Xóm Bàu

4,0-5,0

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Ba De)

Thôn ĐBKK

Qua suối, đường sạt lở

2

Xã Linh Thượng

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Đồng Dôn

4,0-5,0

THCS Linh Thượng ( Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua sui, đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc 1

2,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đạp tràn, đường sạt lở

-

Thôn Ba De

0,8-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đạp tràn, đường sạt lở

-

Thôn Cù Đinh

1,0-3,5

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Qua đạp tràn, đường sạt lở

-

Thôn Bãi Hà

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn ĐBKK

Đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc II

1,0-2,0

THCS Linh Thượng (Điểm TT Bade)

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

III. CẤP TRUNG HC PH THÔNG:

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

ĐỊA BÀN HỌC SINH ĐẾN HỌC TẠI TRƯỜNG THPT CN TIÊN

1.1

Xã Linh Thượng

 

Khu vực III

 

-

Thôn Cù Đinh

8,0

Thôn ĐBKK

Qua sui, đường sạt lở

-

Thôn Bến Mộc II

9,0

Thôn thuộc xã khu vực III

Đường sạt lở

D. HUYỆN VĨNH LINH:

I. CP TIỂU HỌC:

TT

Tên đơn vị (xã, thôn, bản)

Khoảng cách (km)

Học sinh học tại trường (điểm trường)

Xã thuộc khu vực

Địa hình

1

Xã Vĩnh Ô

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Thúc

1,5

Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

-

Thôn Cây Tăm

2,1

Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, không có cu, đường sạt lở

-

Thôn Ln

2,4

Điểm trường chính (thôn Xóm Mới 1, xã Vĩnh Ô)

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, không có cầu, đường sạt lở, đèo cao

2

Xã Vĩnh Khê

 

 

Khu vực III

 

-

Thôn Đá Mọoc

3,5

Điểm trường chính thôn Đá Mọoc

Thôn ĐBKK

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

-

Thôn Xung Phong

2,0

Điểm trường phụ thôn Xung Phong

Thôn thuộc xã khu vực III

Qua nhiều suối, đập tràn, cách biệt vào mùa mưa lũ

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1971/QĐ-UBND ngày 19/07/2017 quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.906

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.113.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!