Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đầu Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1895/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
01 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số
43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức,
viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1600/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch phát triển sự
nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở:
Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đầu Thanh Tùng
|
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2023 -
2024
(Kèm theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về
giáo dục; Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và
Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, tình hình thực tế về giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch phát
triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024 với những nội dung
sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Giao chỉ tiêu về số lớp, số học
sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 - 2024.
- Phân công cụ thể trách nhiệm
đối với các sở, ngành; các địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện.
2. Yêu cầu
- Chủ động trong việc tổ chức
triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành các chỉ tiêu phát triển giáo dục theo Kế
hoạch.
- Tăng cường sự phối hợp đồng bộ,
chặt chẽ, trách nhiệm giữa các sở, ngành; các địa phương và các đơn vị có liên
quan trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
II. NỘI DUNG
1. Số trường:
Tổng số trường: 2.005 trường, trong đó:
- Trường Mầm non: 676 trường;
- Trường Tiểu học: 594 trường;
- Trường Trung học cơ sở
(THCS): 537 trường, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11 trường, Trường
THCS Dân tộc bán trú: 18 trường;
- Trường Tiểu học và Trung học
sơ sở: 72 trường;
- Trường Trung học phổ thông:
86 trường;
- Trường Trung học cơ sở và
Trung học phổ thông: 8 trường;
- Trường Tiểu học, Trung học cơ
sở và Trung học phổ thông: 7 trường;
- Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên: 24 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục thường
xuyên - Kỹ thuật tổng hợp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy
mô học sinh
TT
|
Cấp học, bậc học
|
Số lớp/nhóm
|
Số học sinh
|
1
|
Mầm non
|
9.665
|
222.882
|
|
- Nhà trẻ
|
2.617
|
38.007
|
|
- Mẫu giáo
|
7.048
|
184.875
|
2
|
Tiểu học
|
11.612
|
352.868
|
3
|
Trung học cơ sở
|
6.651
|
247.409
|
4
|
Trung học phổ thông
|
2.546
|
105.035
|
5
|
Giáo dục thường xuyên
|
293
|
12.027
|
6
|
Tổng cộng:
(6)=(1)+(2)+(3)+(4)+(5)
|
30.767
|
940.221
|
Chỉ tiêu chi tiết về số lớp, số
học sinh đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm học 2023 -
2024, giao Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố tại Phụ biểu kèm theo.
III. NHIỆM VỤ
VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Thực
hiện có hiệu quả, đồng bộ các giải pháp huy động trẻ trong độ tuổi đến trường,
nâng cao tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đến trường
Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn,
chỉ đạo; cấp ủy, chính quyền các địa phương tích cực tổ chức, thực hiện việc
tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân, trách nhiệm của các cơ sở giáo dục
trong việc thực hiện các giải pháp huy động trẻ, học sinh trong độ tuổi đến trường.
2. Đảm bảo
số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
- Thực hiện tuyển dụng kịp thời
biên chế được giao trong từng năm học, trong đó ưu tiên tuyển dụng trước số
giáo viên thuộc các bộ môn còn thiếu nhiều, khắc phục triệt để tình trạng thiếu
giáo viên giảng dạy theo định mức quy định. Trong trường hợp chưa kịp tuyển dụng
thì bố trí giáo viên dạy liên trường, dạy tăng tiết, hợp đồng giáo viên các trường
công lập và cơ sở giáo dục ngoài công lập nhằm đảm bảo có đủ giáo viên dạy học
theo chương trình, sách giáo khoa mới, đồng thời thực hiện các giải pháp hợp đồng
giáo viên theo quy định tại Nghị quyết số 111/2022/NQ-CP ngày 30/12/2022 của
Chính phủ về hợp đồng đồng với một số loại công việc trong cơ quan hành chính
và đơn vị sự nghiệp công lập, phù hợp với đặc điểm từng cơ sở giáo dục, từng địa
phương để khắc phục tình trạng thiếu giáo viên, nhất là những môn học mới theo
Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Tập trung bồi dưỡng đội ngũ
cán bộ quản lý, giáo viên về tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp,
năng lực quản lý, năng lực giảng dạy và giáo dục, năng lực ứng dụng công nghệ
thông tin. Chú trọng bồi dưỡng đội ngũ về thực hiện đổi mới phương pháp dạy học
theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; đổi mới phương pháp dạy học
tích hợp, dạy học liên môn; cách thức, phương pháp tổ chức hoạt động ngoại
khóa, trải nghiệm sáng tạo và kiểm tra, đánh giá, nhất là việc tập huấn, bồi dưỡng
các modul trong việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018.
3. Tiếp tục
rà soát, sắp xếp mạng lưới trường, lớp; tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết
bị phục vụ công tác dạy và học
- Tiếp tục tổ chức triển khai
thực hiện việc sắp xếp các cơ sở giáo dục và đào tạo theo chỉ tiêu được Chủ tịch
UBND tỉnh giao tại Quyết định số 2820/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 về việc phê duyệt
Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông
có nhiều cấp học trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;
- Tiếp tục tổ chức triển khai
thực hiện các chương trình, đề án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học
cho các nhà trường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; thực hiện có hiệu quả,
đảm bảo theo quy định công tác xã hội hóa giáo dục.
- Tăng cường cơ sở vật chất,
trang thiết bị dạy học để từng bước đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, nhất là thiết bị dạy học thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông
2018, ưu tiên các trường học khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn; đẩy mạnh
công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia đảm bảo theo kế hoạch.
4. Đảm bảo
về kinh phí cho việc triển khai thực hiện
Thực hiện chế độ, chính sách đối
với viên chức, người lao động đúng, đủ, kịp thời theo quy định; thực hiện phân
bổ dự toán ngân sách đối với giáo dục và đào tạo đảm bảo theo các quy định hiện
hành của pháp luật.
5. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
Tăng cường vai trò của cơ quan
quản lý nhà nước về giáo dục; nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện chỉ tiêu giáo dục tại các địa phương, đơn vị; xử lý
nghiêm các cơ sở giáo dục vi phạm quy định về công tác tuyển sinh.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở
Giáo dục và Đào tạo
- Căn cứ chỉ tiêu được giao tại
Kế hoạch này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong
tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, chỉ đạo các địa phương, đơn vị trên địa
bàn tỉnh thực hiện chỉ tiêu được giao; điều chỉnh chỉ tiêu về số lớp, số học
sinh cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở
mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương;
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở
giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu 3 cấp học đảm bảo đúng quy chế,
đúng đối tượng và chỉ tiêu được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện theo quy định.
2. Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ chỉ tiêu về số lớp, số học
sinh được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho
các cơ sở giáo dục đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước, của tỉnh và
phù hợp với tình hình thực tế của mỗi địa phương thuộc phạm vi quản lý.
3. Các sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được
giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện chỉ tiêu về số lớp, số học
năm học 2023 - 2024; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ
và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học
2023 - 2024; định kỳ báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực
hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc các địa phương, đơn vị báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh qua Sở Giáo dục và Đào tạo để kịp thời điều chỉnh, bổ sung./.
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC
2023 - 2024
(Kèm
theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện 2021 - 2022
|
Kế hoạch 2022 - 2023
|
Thực hiện KH 2022 - 2023
|
Kế hoạch 2023 - 2024
|
So sánh %
|
(6)/(4)
|
(7)/(6)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TỔNG SỐ HỌC SINH
|
|
890.428
|
915.089
|
913.984
|
940.221
|
102,65
|
102,87
|
1
|
Mầm non
|
Trẻ
|
216.143
|
220.976
|
222.304
|
222.882
|
102,85
|
100,26
|
1.1
|
Nhà trẻ
|
Trẻ
|
34.555
|
37.256
|
36.417
|
38.007
|
105,39
|
104,37
|
|
- Công lập
|
Trẻ
|
27.886
|
29.320
|
28.758
|
29.881
|
103,13
|
103,91
|
|
- Tư thục
|
Trẻ
|
6.669
|
7.936
|
7.659
|
8.126
|
114,84
|
106,10
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
Trẻ
|
181.588
|
183.720
|
185.887
|
184.875
|
102,37
|
99,46
|
|
- Công lập
|
Trẻ
|
166.790
|
170.434
|
168.427
|
166.764
|
100,98
|
99,01
|
|
- Tư thục
|
Trẻ
|
14.798
|
13.286
|
17.460
|
18.111
|
117,99
|
103,73
|
2
|
Tiểu học
|
Hs
|
355.512
|
362.168
|
361.327
|
352.868
|
101,64
|
97,66
|
2.1
|
Công lập
|
Hs
|
351.687
|
357.844
|
356.480
|
347.553
|
101,36
|
97,50
|
2.2
|
Tư thục
|
Hs
|
3.825
|
4.324
|
4.847
|
5.315
|
126,72
|
109,66
|
3
|
Trung học cơ sở
|
Hs
|
209.077
|
217.681
|
219.814
|
247.409
|
105,14
|
112,55
|
3.1
|
Công lập
|
Hs
|
208.026
|
215.914
|
218.032
|
244.686
|
104,81
|
112,22
|
|
Trong đó: THCS DTNT huyện
|
Hs
|
2.606
|
2.621
|
2.475
|
2.548
|
94,97
|
102,95
|
3.2
|
Tư thục
|
Hs
|
1.051
|
1.767
|
1.782
|
2.723
|
169,55
|
152,81
|
4
|
Trung học phổ thông
|
Hs
|
99.394
|
102.653
|
100.674
|
105.035
|
101,29
|
104,33
|
4.1
|
Công lập
|
Hs
|
95.291
|
97.241
|
95.812
|
98.901
|
100,55
|
103,22
|
|
Trong đó: - Trường THPT
chuyên
|
Hs
|
1.156
|
1.156
|
1.156
|
1.156
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường THPT DTNT
|
Hs
|
1.086
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
99,45
|
100,00
|
4.2
|
Tư thục
|
Hs
|
4.103
|
5.412
|
4.862
|
6.134
|
118,50
|
126,16
|
5
|
GDTX cấp THPT
|
Hs
|
10.302
|
11.611
|
9.865
|
12.027
|
95,76
|
121,92
|
II
|
HỌC SINH TUYỂN MỚI
|
Hs
|
167.098
|
167.588
|
169.278
|
185.598
|
101,30
|
109,64
|
1
|
Vào lớp 1
|
Hs
|
75.581
|
67.333
|
68.632
|
68.325
|
90,81
|
99,55
|
1.1
|
Công lập
|
Hs
|
74.450
|
66.242
|
67.350
|
67.070
|
90,46
|
99,58
|
1.2
|
Tư thục
|
Hs
|
1.131
|
1.091
|
1.282
|
1.255
|
113,35
|
97,89
|
2
|
Vào lớp 6
|
Hs
|
52.837
|
59.395
|
60.846
|
76.708
|
115,16
|
126,07
|
2.1
|
Công lập
|
Hs
|
52.507
|
59.075
|
60.137
|
75.438
|
114,53
|
125,44
|
|
Trong đó: THCS DTNT huyện
|
Hs
|
644
|
660
|
622
|
660
|
96,58
|
106,11
|
2.2
|
Tư thục
|
Hs
|
330
|
320
|
709
|
1.270
|
214,85
|
179,13
|
3
|
Vào lớp 10 THPT
|
Hs
|
34.266
|
35.802
|
35.431
|
36.071
|
103,40
|
101,81
|
3.1
|
Công lập
|
Hs
|
32.313
|
33.505
|
33.402
|
33.841
|
103,37
|
101,31
|
|
Trong đó: - Trường THPT
chuyên
|
Hs
|
385
|
385
|
388
|
385
|
100,78
|
99,23
|
|
- Trường THPT DTNT
|
Hs
|
360
|
360
|
360
|
360
|
100,00
|
100,00
|
3.2
|
Tư thục
|
Hs
|
1.953
|
2.297
|
2.029
|
2.230
|
103,89
|
109,91
|
4
|
Vào lớp 10 GDTX cấp THPT
|
Hs
|
4.414
|
5.058
|
4.369
|
4.494
|
98,98
|
102,86
|
III
|
TỔNG SỐ LỚP
|
|
29.424
|
30.245
|
29.932
|
30.767
|
101,73
|
102,79
|
1
|
Mầm non
|
Nhóm/Lớp
|
9.285
|
9.453
|
9.561
|
9.665
|
102,97
|
101,09
|
1.1
|
Nhà trẻ
|
Nhóm
|
2.426
|
2.541
|
2.456
|
2.617
|
101,24
|
106,56
|
|
- Công lập
|
Nhóm
|
2.021
|
2.212
|
2.028
|
2.142
|
100,35
|
105,62
|
|
- Tư thục
|
Nhóm
|
405
|
329
|
428
|
475
|
105,68
|
110,98
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
Lớp
|
6.859
|
6.912
|
7.105
|
7.048
|
103,59
|
99,20
|
|
- Công lập
|
Lớp
|
6.132
|
6.149
|
6.290
|
6.234
|
102,58
|
99,11
|
|
- Tư thục
|
Lớp
|
727
|
763
|
815
|
814
|
112,10
|
99,88
|
2
|
Tiểu học
|
Lớp
|
11.532
|
11.953
|
11.519
|
11.612
|
99,89
|
100,81
|
2.1
|
Công lập
|
Lớp
|
11.366
|
11.770
|
11.319
|
11.393
|
99,59
|
100,65
|
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp
1
|
Lớp
|
2.417
|
2.339
|
2.229
|
2.342
|
92,22
|
105,07
|
|
- Lớp ghép
|
Lớp
|
180
|
110
|
106
|
108
|
58,89
|
101,89
|
2.2
|
Tư thục
|
Lớp
|
166
|
183
|
200
|
219
|
120,48
|
109,50
|
3
|
Trung học cơ sở
|
Lớp
|
5.925
|
6.073
|
6.124
|
6.651
|
103,36
|
108,61
|
3.1
|
Công lập
|
Lớp
|
5.884
|
6.014
|
6.059
|
6.565
|
102,97
|
108,35
|
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào lớp
6
|
Lớp
|
1.517
|
1.668
|
1.644
|
1.980
|
108,37
|
120,44
|
|
- THCS DTNT huyện
|
Lớp
|
87
|
87
|
87
|
88
|
100,00
|
101,15
|
3.2
|
Tư thục
|
Lớp
|
41
|
59
|
65
|
86
|
158,54
|
132,31
|
4
|
Trung học phổ thông
|
Lớp
|
2.423
|
2.482
|
2.475
|
2.546
|
102,15
|
102,87
|
4.1
|
Công lập
|
Lớp
|
2.313
|
2.345
|
2.345
|
2.387
|
101,38
|
101,79
|
|
Trong đó: - Tuyển sinh vào 10
|
Lớp
|
823
|
860
|
855
|
867
|
103,89
|
101,40
|
|
- Trường THPT DTNT
|
Lớp
|
12
|
12
|
12
|
12
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường THPT chuyên
|
Lớp
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100,00
|
100,00
|
4.2
|
Tư thục
|
Lớp
|
110
|
137
|
130
|
159
|
118,18
|
122,31
|
5
|
GDTX cấp THPT
|
Lớp
|
259
|
284
|
253
|
293
|
97,68
|
115,81
|
|
Trong đó: Vào lớp 10
|
Lớp
|
91
|
120
|
109
|
108
|
119,78
|
99,08
|
IV
|
BÌNH QUÂN HS/LỚP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mầm non
|
Trẻ/nhóm, lớp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm trẻ
|
Trẻ/nhóm
|
14,24
|
14,66
|
14,83
|
14,52
|
104,13
|
97,95
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
Trẻ/lớp
|
26,47
|
25,58
|
26,16
|
26,23
|
98,84
|
100,26
|
2
|
Tiểu học
|
Hs/lớp
|
30,83
|
30,30
|
31,37
|
30,39
|
101,74
|
96,88
|
3
|
Trung học cơ sở
|
Hs/lớp
|
35,29
|
35,84
|
35,89
|
37,20
|
101,71
|
103,64
|
4
|
Trung học phổ thông
|
Hs/lớp
|
40,02
|
41,36
|
40,68
|
41,25
|
101,64
|
101,42
|
5
|
GDTX cấp THPT
|
Hs/lớp
|
39,78
|
41,07
|
38,99
|
41,05
|
98,02
|
105,27
|
V
|
SỐ TRƯỜNG HỌC
|
Trường
|
2.027
|
2.025
|
2.013
|
2.005
|
99,31
|
99,60
|
1
|
Trường Mầm non
|
Trường
|
681
|
679
|
678
|
676
|
99,56
|
99,71
|
1.1
|
Trường công lập
|
Trường
|
639
|
637
|
635
|
632
|
99,37
|
99,53
|
1.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
42
|
42
|
43
|
44
|
102,38
|
102,33
|
1.3
|
Cơ sở Mầm non ĐLTT
|
Cơ sở
|
182
|
253
|
269
|
267
|
147,80
|
99,26
|
2
|
Trường Tiểu học
|
Trường
|
603
|
603
|
598
|
594
|
99,17
|
99,33
|
2.1
|
Trường công lập
|
Trường
|
598
|
598
|
592
|
588
|
99,00
|
99,32
|
2.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
5
|
5
|
6
|
6
|
120,00
|
100,00
|
3
|
Trường Trung học cơ sở
|
Trường
|
545
|
545
|
539
|
537
|
98,90
|
99,63
|
3.1
|
Công lập
|
Trường
|
545
|
545
|
539
|
537
|
98,90
|
99,63
|
|
Trong đó: Trường THCS DTNT
|
Trường
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100,00
|
100,00
|
3.2
|
Tư thục
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Trường TH&THCS
|
Trường
|
73
|
73
|
74
|
72
|
101,37
|
97,30
|
4.1
|
Trường công lập
|
Trường
|
71
|
71
|
72
|
71
|
101,41
|
98,61
|
4.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
1
|
100,00
|
50,00
|
5
|
Trường THPT
|
Trường
|
86
|
86
|
86
|
86
|
100,00
|
100,00
|
5.1
|
Trường công lập:
|
Trường
|
80
|
80
|
80
|
80
|
100,00
|
100,00
|
|
Trong đó: - Trường THPT
chuyên
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
100,00
|
|
- Trường THPT DTNT
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
2
|
100,00
|
100,00
|
5.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
6
|
6
|
6
|
6
|
100,00
|
100,00
|
6
|
Trường THCS&THPT
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
8
|
100,00
|
100,00
|
6.1
|
Trường công lập
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
8
|
100,00
|
100,00
|
6.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường TH, THCS&THPT
|
Trường
|
5
|
5
|
5
|
7
|
100,00
|
140,00
|
7.1
|
Trường công lập
|
Trường
|
|
|
|
1
|
|
|
7.2
|
Trường tư thục
|
Trường
|
5
|
5
|
5
|
6
|
100,00
|
120,00
|
8
|
Trung tâm GDNN - GDTX
|
TT
|
24
|
24
|
24
|
24
|
100,00
|
100,00
|
9
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
100,00
|
10
|
Trung tâm KTTH - HN
|
TT
|
1
|
1
|
|
|
|
|
VI
|
HẠNG TRƯỜNG THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
Trường
|
60
|
60
|
60
|
55
|
|
|
2
|
Hạng 2
|
Trường
|
30
|
30
|
30
|
35
|
|
|
3
|
Hạng 3
|
Trường
|
9
|
9
|
9
|
11
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm
theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Địa phương
|
Số trường
|
Số điểm trường
|
Cơ sở mầm non độc lập tư thục
|
Nhóm, lớp
|
Trẻ em
|
Tổng số nhóm, lớp
|
Nhóm trẻ
|
Lớp mẫu giáo
|
Tổng số trẻ
|
Trẻ em nhà trẻ
|
Trẻ em mẫu giáo
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Trong đó
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Trong đó
|
Lớp 5 tuổi
|
Tổng số trẻ nhà trẻ
|
Chia ra
|
Tổng số trẻ mẫu giáo
|
Chia ra
|
Bán trú
|
Không bán trú
|
Bán trú
|
Không bán trú
|
Dân tộc
|
Học 2 buổi/ngày
|
bán trú
|
Dân tộc
|
Mẫu giáo 5 tuổi
|
Học 2 buổi/ngày
|
Bán trú (ăn trưa)
|
|
|
|
|
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9=10+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
676
|
1.037
|
267
|
9.665
|
2.617
|
2.579
|
38
|
7.048
|
6.884
|
164
|
2.433
|
222.882
|
38.007
|
7.570
|
36.926
|
37.419
|
184.875
|
35.441
|
65.519
|
175.510
|
180.006
|
|
- Công lập
|
632
|
993
|
267
|
8.376
|
2.142
|
2.104
|
38
|
6.234
|
6.070
|
164
|
2.227
|
196.645
|
29.881
|
7.467
|
28.982
|
29.348
|
166.764
|
35.352
|
60.534
|
159.299
|
163.422
|
|
- Tư thục
|
44
|
44
|
|
526
|
148
|
148
|
|
378
|
378
|
|
120
|
12.930
|
2.897
|
37
|
2.897
|
2.897
|
10.033
|
40
|
3.506
|
8.546
|
8.676
|
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
|
763
|
327
|
327
|
|
436
|
436
|
|
86
|
13.307
|
5.229
|
66
|
5.047
|
5.174
|
8.078
|
49
|
1.479
|
7.665
|
7.908
|
1
|
Mường
Lát
|
10
|
62
|
|
198
|
38
|
21
|
17
|
160
|
64
|
96
|
70
|
3.128
|
320
|
281
|
320
|
139
|
2.808
|
2.671
|
1.020
|
2.808
|
1.035
|
2
|
Quan
Hóa
|
17
|
49
|
|
190
|
62
|
62
|
|
128
|
128
|
|
48
|
2.785
|
650
|
602
|
650
|
628
|
2.135
|
1.936
|
729
|
2.135
|
2.135
|
3
|
Quan
Sơn
|
15
|
41
|
|
231
|
107
|
107
|
|
124
|
124
|
|
34
|
2.900
|
923
|
841
|
923
|
923
|
1.977
|
1.835
|
625
|
1.977
|
1.977
|
4
|
Bá
Thước
|
24
|
59
|
1
|
302
|
72
|
71
|
1
|
230
|
214
|
16
|
90
|
5.653
|
861
|
767
|
864
|
766
|
4.792
|
4.001
|
1.669
|
4.692
|
4.463
|
- Công lập
|
24
|
59
|
|
298
|
71
|
70
|
1
|
227
|
211
|
16
|
89
|
5.583
|
849
|
761
|
852
|
754
|
4.734
|
3.972
|
1.649
|
4.634
|
4.405
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
3
|
3
|
|
1
|
70
|
12
|
6
|
12
|
12
|
58
|
29
|
20
|
58
|
58
|
5
|
Lang
Chánh
|
11
|
35
|
1
|
193
|
69
|
69
|
|
124
|
124
|
|
44
|
2.951
|
750
|
663
|
750
|
750
|
2.201
|
2.056
|
767
|
2.201
|
2.201
|
- Công lập
|
11
|
35
|
|
192
|
68
|
68
|
|
124
|
124
|
|
44
|
2.944
|
743
|
663
|
743
|
743
|
2.201
|
2.056
|
767
|
2.201
|
2.201
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngọc
Lặc
|
25
|
54
|
|
332
|
77
|
77
|
|
255
|
253
|
2
|
87
|
7.387
|
978
|
763
|
978
|
978
|
6.409
|
5.238
|
2.240
|
6.409
|
6.358
|
- Công lập
|
24
|
53
|
|
322
|
72
|
72
|
|
250
|
248
|
2
|
86
|
7.131
|
858
|
731
|
858
|
858
|
6.273
|
5.209
|
2.215
|
6.273
|
6.222
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
10
|
5
|
5
|
|
5
|
5
|
|
1
|
256
|
120
|
32
|
120
|
120
|
136
|
29
|
25
|
136
|
136
|
7
|
Cẩm
Thủy
|
19
|
34
|
|
316
|
97
|
97
|
|
219
|
219
|
|
68
|
6.646
|
1.152
|
783
|
1.152
|
1.152
|
5.494
|
3.877
|
1.874
|
5.494
|
5.494
|
8
|
Thạch
Thành
|
29
|
35
|
4
|
449
|
128
|
127
|
1
|
321
|
319
|
2
|
110
|
9.495
|
1.572
|
871
|
1.547
|
1.542
|
7.923
|
4.839
|
2.791
|
7.921
|
7.894
|
- Công lập
|
29
|
35
|
|
439
|
121
|
120
|
1
|
318
|
316
|
2
|
110
|
9.336
|
1.468
|
841
|
1.468
|
1.463
|
7.868
|
4.827
|
2.791
|
7.866
|
7.839
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
4
|
10
|
7
|
7
|
|
3
|
3
|
|
|
159
|
104
|
30
|
79
|
79
|
55
|
12
|
|
55
|
55
|
9
|
Thường Xuân
|
17
|
58
|
|
366
|
106
|
94
|
12
|
260
|
232
|
28
|
72
|
5.569
|
968
|
530
|
968
|
863
|
4.601
|
2.703
|
1.546
|
4.601
|
4.221
|
10
|
Như
Thanh
|
15
|
37
|
1
|
231
|
55
|
53
|
2
|
176
|
170
|
6
|
61
|
5.898
|
1.163
|
513
|
1.153
|
1.131
|
4.735
|
2.436
|
1.651
|
4.735
|
4.602
|
- Công lập
|
14
|
36
|
|
221
|
50
|
48
|
2
|
171
|
165
|
6
|
59
|
5.643
|
1.018
|
506
|
1.038
|
1.016
|
4.625
|
2.423
|
1.614
|
4.625
|
4.492
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
7
|
4
|
4
|
|
3
|
3
|
|
1
|
175
|
95
|
5
|
95
|
95
|
80
|
8
|
27
|
80
|
80
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
1
|
80
|
50
|
2
|
20
|
20
|
30
|
5
|
10
|
30
|
30
|
11
|
Như
Xuân
|
18
|
47
|
|
273
|
91
|
87
|
4
|
182
|
175
|
7
|
71
|
4.497
|
959
|
713
|
959
|
907
|
3.538
|
2.527
|
1.203
|
3.538
|
3.435
|
12
|
Vĩnh
Lộc
|
15
|
20
|
3
|
243
|
81
|
81
|
|
162
|
162
|
|
55
|
5.499
|
1.175
|
17
|
1.175
|
1.175
|
4.324
|
101
|
1.466
|
4.324
|
4.324
|
- Công lập
|
15
|
20
|
|
232
|
77
|
77
|
|
155
|
155
|
|
52
|
5.334
|
1.123
|
17
|
1.123
|
1.123
|
4.211
|
101
|
1.433
|
4.211
|
4.211
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
3
|
11
|
4
|
4
|
|
7
|
7
|
|
3
|
165
|
52
|
|
52
|
52
|
113
|
|
33
|
113
|
113
|
13
|
Yên
Định
|
29
|
33
|
1
|
388
|
114
|
114
|
|
274
|
274
|
|
89
|
9.925
|
1.692
|
31
|
1.692
|
1.692
|
8.233
|
138
|
2.895
|
8.088
|
8.088
|
- Công lập
|
28
|
32
|
|
376
|
109
|
109
|
|
267
|
267
|
|
86
|
9.655
|
1.624
|
31
|
1.624
|
1.624
|
8.031
|
138
|
2.828
|
7.886
|
7.886
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
9
|
4
|
4
|
|
5
|
5
|
|
2
|
210
|
53
|
|
53
|
53
|
157
|
|
55
|
157
|
157
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
|
2
|
2
|
|
1
|
60
|
15
|
|
15
|
15
|
45
|
|
12
|
45
|
45
|
14
|
Thiệu
Hóa
|
28
|
28
|
7
|
309
|
67
|
67
|
|
242
|
242
|
|
81
|
7.962
|
1.014
|
|
|
1.014
|
6.948
|
5
|
2.436
|
|
6.948
|
- Công lập
|
28
|
28
|
|
283
|
59
|
59
|
|
224
|
224
|
|
77
|
7.645
|
902
|
|
|
902
|
6.743
|
5
|
2.374
|
|
6.743
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
7
|
26
|
8
|
8
|
|
18
|
18
|
|
4
|
317
|
112
|
|
|
112
|
205
|
|
62
|
|
205
|
15
|
Đông
Sơn
|
16
|
16
|
4
|
168
|
50
|
50
|
|
118
|
118
|
|
39
|
4.318
|
838
|
|
838
|
838
|
3.480
|
|
1.193
|
3.480
|
3.480
|
- Công lập
|
15
|
15
|
|
152
|
44
|
44
|
|
108
|
108
|
|
38
|
4.017
|
726
|
|
726
|
726
|
3.291
|
|
1.155
|
3.291
|
3.291
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
6
|
2
|
2
|
|
4
|
4
|
|
1
|
150
|
45
|
|
45
|
45
|
105
|
|
35
|
105
|
105
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
4
|
10
|
4
|
4
|
|
6
|
6
|
|
|
151
|
67
|
|
67
|
67
|
84
|
|
3
|
84
|
84
|
16
|
Thọ
Xuân
|
33
|
48
|
5
|
536
|
191
|
191
|
|
345
|
345
|
|
112
|
12.625
|
2.735
|
103
|
2.735
|
2.735
|
9.890
|
581
|
3.316
|
9.890
|
9.890
|
- Công lập
|
31
|
46
|
|
499
|
179
|
179
|
|
320
|
320
|
|
105
|
11.838
|
2.583
|
103
|
2.583
|
2.583
|
9.255
|
581
|
3.157
|
9.255
|
9.255
|
- Tư thục
|
2
|
2
|
|
18
|
7
|
7
|
|
11
|
11
|
|
2
|
437
|
107
|
|
107
|
107
|
330
|
|
80
|
330
|
330
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
5
|
19
|
5
|
5
|
|
14
|
14
|
|
5
|
350
|
45
|
|
45
|
45
|
305
|
|
79
|
305
|
305
|
17
|
Triệu
Sơn
|
37
|
43
|
14
|
457
|
101
|
101
|
|
356
|
356
|
|
133
|
11.420
|
1.544
|
48
|
1.544
|
1.544
|
9.876
|
370
|
3.622
|
9.876
|
9.876
|
- Công lập
|
36
|
42
|
|
389
|
83
|
83
|
|
306
|
306
|
|
112
|
9.959
|
1.243
|
46
|
1.243
|
1.243
|
8.716
|
368
|
3.283
|
8.716
|
8.716
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
13
|
3
|
3
|
|
10
|
10
|
|
7
|
370
|
70
|
|
70
|
70
|
300
|
|
70
|
300
|
300
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
14
|
55
|
15
|
15
|
|
40
|
40
|
|
14
|
1.091
|
231
|
2
|
231
|
231
|
860
|
2
|
269
|
860
|
860
|
18
|
Nông
Cống
|
35
|
37
|
4
|
376
|
105
|
105
|
|
271
|
271
|
|
91
|
9.648
|
1.662
|
|
1.647
|
1.662
|
7.986
|
1
|
2.806
|
7.986
|
7.986
|
- Công lập
|
34
|
36
|
|
353
|
99
|
99
|
|
254
|
254
|
|
85
|
9.250
|
1.558
|
|
1.558
|
1.558
|
7.692
|
1
|
2.716
|
7.692
|
7.692
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
8
|
2
|
2
|
|
6
|
6
|
|
2
|
140
|
40
|
|
40
|
40
|
100
|
|
30
|
100
|
100
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
4
|
15
|
4
|
4
|
|
11
|
11
|
|
4
|
258
|
64
|
|
49
|
64
|
194
|
|
60
|
194
|
194
|
19
|
TX.
Nghi Sơn
|
39
|
39
|
29
|
585
|
111
|
111
|
|
474
|
474
|
|
176
|
15.263
|
1.595
|
8
|
1.575
|
1.575
|
13.668
|
43
|
5.470
|
13.668
|
13.668
|
- Công lập
|
34
|
34
|
|
413
|
50
|
50
|
|
363
|
363
|
|
145
|
12.104
|
790
|
8
|
770
|
770
|
11.314
|
43
|
4.757
|
11.314
|
11.314
|
- Tư thục
|
5
|
5
|
|
61
|
22
|
22
|
|
39
|
39
|
|
12
|
1.170
|
276
|
|
276
|
276
|
894
|
|
345
|
894
|
894
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
29
|
111
|
39
|
39
|
|
72
|
72
|
|
19
|
1.989
|
529
|
|
529
|
529
|
1.460
|
|
368
|
1.460
|
1.460
|
20
|
Quảng
Xương
|
30
|
30
|
9
|
452
|
97
|
97
|
|
355
|
355
|
|
127
|
12.038
|
1.493
|
1
|
1.493
|
1.493
|
10.545
|
|
3.960
|
10.545
|
10.545
|
- Công lập
|
30
|
30
|
|
416
|
83
|
83
|
|
333
|
333
|
|
121
|
11.492
|
1.278
|
1
|
1.278
|
1.278
|
10.214
|
|
3.877
|
10.214
|
10.214
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
9
|
36
|
14
|
14
|
|
22
|
22
|
|
6
|
546
|
215
|
|
215
|
215
|
331
|
|
83
|
331
|
331
|
21
|
TP.
Sầm Sơn
|
13
|
13
|
36
|
317
|
90
|
90
|
|
227
|
227
|
|
68
|
8434
|
1882
|
|
1882
|
1882
|
6552
|
|
2201
|
6552
|
6552
|
- Công lập
|
12
|
12
|
|
218
|
45
|
45
|
|
173
|
173
|
|
65
|
6126
|
913
|
|
913
|
913
|
5213
|
|
2071
|
5213
|
5213
|
- Tư thục
|
1
|
1
|
|
14
|
4
|
4
|
|
10
|
10
|
|
3
|
360
|
80
|
|
80
|
80
|
280
|
|
100
|
280
|
280
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
36
|
85
|
41
|
41
|
|
44
|
44
|
|
|
1948
|
889
|
|
889
|
889
|
1059
|
|
30
|
1059
|
1059
|
22
|
Hoằng
Hóa
|
46
|
47
|
5
|
544
|
107
|
107
|
|
437
|
431
|
6
|
150
|
14.520
|
1.997
|
|
1.997
|
1.997
|
12.523
|
|
4.410
|
12.523
|
12.523
|
- Công lập
|
43
|
44
|
|
490
|
90
|
90
|
|
400
|
394
|
6
|
140
|
13.527
|
1.679
|
|
1.679
|
1.679
|
11.848
|
|
4.205
|
11.848
|
11.848
|
- Tư thục
|
3
|
3
|
|
36
|
9
|
9
|
|
27
|
27
|
|
8
|
768
|
200
|
|
200
|
200
|
568
|
|
185
|
568
|
568
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
5
|
18
|
8
|
8
|
|
10
|
10
|
|
2
|
225
|
118
|
|
118
|
118
|
107
|
|
20
|
107
|
107
|
23
|
Hậu
Lộc
|
28
|
29
|
9
|
394
|
116
|
116
|
|
278
|
278
|
|
99
|
9.959
|
1.784
|
|
1.784
|
1.784
|
8.175
|
5
|
2.863
|
8.175
|
8.175
|
- Công lập
|
28
|
29
|
|
366
|
102
|
102
|
|
264
|
264
|
|
94
|
9.563
|
1.576
|
|
1.576
|
1.576
|
7.987
|
5
|
2.794
|
7.987
|
7.987
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
9
|
28
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
5
|
396
|
208
|
|
208
|
208
|
188
|
|
69
|
188
|
188
|
24
|
Nga
Sơn
|
30
|
32
|
6
|
327
|
92
|
92
|
|
235
|
235
|
|
76
|
8.000
|
1.387
|
|
1.387
|
1.387
|
6.613
|
2
|
2.378
|
6.613
|
6.613
|
- Công lập
|
27
|
29
|
|
289
|
83
|
83
|
|
206
|
206
|
|
67
|
7.301
|
1.231
|
|
1.231
|
1.231
|
6.070
|
2
|
2.214
|
6.070
|
6.070
|
- Tư thục
|
3
|
3
|
|
21
|
6
|
6
|
|
15
|
15
|
|
5
|
403
|
93
|
|
93
|
93
|
310
|
|
105
|
310
|
310
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
6
|
17
|
3
|
3
|
|
14
|
14
|
|
4
|
296
|
63
|
|
63
|
63
|
233
|
|
59
|
233
|
233
|
25
|
Hà
Trung
|
24
|
31
|
|
254
|
73
|
72
|
1
|
181
|
180
|
1
|
61
|
6.625
|
1.183
|
9
|
1.183
|
1.132
|
5.442
|
68
|
1.939
|
4.967
|
5.043
|
26
|
TX.
Bỉm Sơn
|
10
|
13
|
11
|
168
|
43
|
43
|
|
125
|
125
|
|
41
|
3.956
|
771
|
|
771
|
771
|
3.185
|
1
|
1.151
|
3.185
|
3.185
|
- Công lập
|
8
|
11
|
|
102
|
20
|
20
|
|
82
|
82
|
|
26
|
2.573
|
351
|
|
351
|
351
|
2.222
|
1
|
780
|
2.222
|
2.222
|
- Tư thục
|
2
|
2
|
|
38
|
9
|
9
|
|
29
|
29
|
|
11
|
910
|
200
|
|
200
|
200
|
710
|
|
290
|
710
|
710
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
11
|
28
|
14
|
14
|
|
14
|
14
|
|
4
|
473
|
220
|
|
220
|
220
|
253
|
|
81
|
253
|
253
|
27
|
TP.
Thanh Hóa
|
63
|
67
|
117
|
1.066
|
277
|
277
|
|
789
|
789
|
|
280
|
25.781
|
4.959
|
26
|
4.959
|
4.959
|
20.822
|
7
|
7.298
|
19.127
|
19.295
|
- Công lập
|
41
|
45
|
|
498
|
63
|
63
|
|
435
|
435
|
|
202
|
13.474
|
1.213
|
|
1.213
|
1.213
|
12.261
|
3
|
4.918
|
12.261
|
12.261
|
- Tư thục
|
22
|
22
|
|
285
|
71
|
71
|
|
214
|
214
|
|
65
|
7.581
|
1.518
|
|
1.518
|
1.518
|
6.063
|
3
|
2.159
|
4.576
|
4.706
|
- CS MN ĐLTT
|
|
|
117
|
283
|
143
|
143
|
|
140
|
140
|
|
13
|
4.726
|
2.228
|
26
|
2.228
|
2.228
|
2.498
|
1
|
221
|
2.290
|
2.328
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm
theo Quyết định số 1895/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Tên trường
|
Số trường
|
Số điểm trường (bao gồm cả điểm trường
chính)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lớp ghép
|
Lớp học 2 buổi ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 1
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Lớp
|
Học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
1=3+
5+7+
9+11
|
2=4+6+8
+10+12
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng:
|
594
|
909
|
11.612
|
352.868
|
2.342
|
68.325
|
2.287
|
68.641
|
2.398
|
74.085
|
2.304
|
70.788
|
2.281
|
71.029
|
108
|
10.258
|
308.489
|
71.110
|
68.325
|
|
- Công lập
|
588
|
903
|
11.393
|
347.553
|
2.292
|
67.070
|
2.234
|
67.348
|
2.350
|
72.941
|
2.267
|
69.921
|
2.250
|
70.273
|
108
|
10.048
|
303.363
|
70.853
|
67.070
|
|
- Tư thục
|
6
|
6
|
219
|
5.315
|
50
|
1.255
|
53
|
1.293
|
48
|
1.144
|
37
|
867
|
31
|
756
|
0
|
210
|
5.126
|
257
|
1.255
|
1
|
Mường
Lát
|
11
|
61
|
256
|
4.951
|
48
|
998
|
56
|
980
|
55
|
1.003
|
52
|
1.000
|
45
|
970
|
35
|
240
|
4.650
|
4.741
|
998
|
2
|
Quan
Hóa
|
17
|
49
|
232
|
4.310
|
45
|
771
|
46
|
833
|
48
|
919
|
47
|
904
|
46
|
883
|
28
|
220
|
4.073
|
3.947
|
771
|
3
|
Quan
Sơn
|
12
|
34
|
215
|
4.197
|
38
|
746
|
44
|
830
|
48
|
911
|
42
|
836
|
43
|
874
|
11
|
197
|
4.078
|
3.841
|
746
|
4
|
Bá
Thước
|
22
|
61
|
419
|
9.514
|
83
|
1.747
|
80
|
1.791
|
80
|
1.866
|
88
|
2.052
|
88
|
2.058
|
| | |